Tải bản đầy đủ (.doc) (187 trang)

Tài liệu Giáo án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.6 KB, 187 trang )

Thứ 4 ngày 28 tháng 8 năm 2007.
TUẦN I
Buổi sáng
Học vần
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS làm quen, nhận biết được vò trí lớp học.
- Bầu ban cán sự lớp
- Tìm hiểu về lý lòch HS
- Học nội quy HS.
II. NỘI DUNG: Tiết 1
1. Kiểm tra sỹ số: Sỹ số lớp :26 em
Nam: 11 em
Nữ: 15 em
Sinh năm 2001: 26 em
2. Biên chế chỗ ngồi, tổ.
Mỗi bàn 2 em: 1 Nam – 1 Nữ
Mỗi dãy một tổ: (Tính từ ngoài vào: Tổ 1 --> Tổ 2 --> Tổ 3)
3. Bầu ban cán sự lớp:
GV nêu chỉ tiêu, cơ cấu, tiêu chuẩn ban cán sự lớp.
H/S bầu: Đề cử, biểu quyết.
Cơ cấu:
Lớp trưởng: 1 em (PT chung)
Lớp phó: 3 em (1 văn thể, 1 PT học tập, 1 PT vệ sinh)
Tổ trưởng: 3 em
Tổ phó: 3 em
Tiết 2
4. Tìm hiểu về lý lòch HS.
Cho HS tự giới thiệu về mình:
-Họ và tên, ngày sinh.
-Con Bố, mẹ: ở tổ mấy….


5. Học nội quy HS:
GV nêu một số quy đònh của trường, của lớp.
Giờ vào học: Buổi sáng 6
h
45’: chiều 13
h
45’
Tan học: 10
h
30
`
16
h
30
`
Dặn dò:
Thực hiện đúng nội quy của trường, của lớp.
1
Toán
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I. YÊU CẦU:
Thứ 4 ngày 28 tháng 8 năm 2007.
TUẦN I
Buổi sáng
Học vần
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS làm quen, nhận biết được vò trí lớp học.
- Bầu ban cán sự lớp
- Tìm hiểu về lý lòch HS

- Học nội quy HS.
II. NỘI DUNG: Tiết 1
1. Kiểm tra sỹ số: Sỹ số lớp :..... em
Nam: ... em
Nữ: .... em
Sinh năm 2001: .... em
2. Biên chế chỗ ngồi, tổ.
Mỗi bàn 2 em: 1 Nam – 1 Nữ
Mỗi dãy một tổ: (Tính từ ngoài vào: Tổ 1 --> Tổ 2 --> Tổ 3)
3. Bầu ban cán sự lớp:
GV nêu chỉ tiêu, cơ cấu, tiêu chuẩn ban cán sự lớp.
H/S bầu: Đề cử, biểu quyết.
Cơ cấu:
Lớp trưởng: 1 em (PT chung)
Lớp phó: 3 em (1 văn thể, 1 PT học tập, 1 PT vệ sinh)
Tổ trưởng: 3 em
Tổ phó: 3 em
Tiết 2
4. Tìm hiểu về lý lòch HS.
Cho HS tự giới thiệu về mình:
-Họ và tên, ngày sinh.
-Con Bố, mẹ: ở tổ mấy….
5. Học nội quy HS:
GV nêu một số quy đònh của trường, của lớp.
Giờ vào học: Buổi sáng 6
h
45’: chiều 13
h
45’
Tan học: 10

h
30
`
16
h
30
`
Dặn dò:
Thực hiện đúng nội quy của trường, của lớp.
2
Toán
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I. YÊU CẦU:
- Giúp HS nhận biết những việc cần phải làm trong các tiết học Toán 1.
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt trong học tập Toán 1.
II. ĐỒ DÙNG:
- Sách Toán 1
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Hướng dẫn HS cách lấy sách và mở sách
Cho HS xem sách toán 1.
Hướng dẫn HS cách lấy sách và mở sách.
Giới thiệu ngắn gọn về sách toán 1.
Thực hành gấp, mở sách, giữ gìn sách…
2. Hướng dẫn HS làm quen với 1 số HĐ học tập Toán ở lớp 1.
- HS mở SGK đến bài “Tiết học đầu tiên” hướng dẫn HS QS tranh.
- Thảo luận các câu hỏi(SGV)
GV tổng kết theo nội dung từng tranh và giải thích.
3. Giới thiệu những yêu cầu cần đạt sau khi học xong toán 1.
Những yêu cầu cơ bản và trọng tâm:


HS biết:
- Đếm, đọc số, viết số, so sánh 2 số.
- Làm tính cộng, trừ …
- Nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải.
- Biết giải các bài toán .
- Biết đo độ dài, biết hôm nay là thứ mấy, ngày mấy.
- Biết xem lòch hàng ngày.
Đặc biệt HS biết cách học tập, suy nghó, nêu cách suy nghó bằng lời.
Muốn học giỏi HS phải đi học đều, chòu khó làm bài tập đầy đủ, tìm tòi suy
nghó...
4. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS
- Hướng dẫn HS mở hộp ĐD học toán.
- GV viên giơ từng đồ dùng và nêu tên gọi, HS làm theo.
- GV nêu tác dụng của từng loại đồ dùng .
- Hướng dẫn HS cách các đồ dùng vào chỗ quy đònh.
- Hướng dẫn HS cách bảo quản bộ ĐD.
m nhạc
Đc Phương dạy
3
Thứ 5 ngày 30 tháng 8 năm 2007
Thể dục
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP - TRÒ CHƠI
I. MỤC TIÊU: Phổ biến nội quy luyện tập biên chế tổ học tập.
- Chọn cán sự bộ môn.
- HS biết những quy đònh cơ bản để thể hiện trong giờ thể dục.
- Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại” bắt đầu biết tham gia trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN
Sân trường, tranh ảnh một số con vật, còi
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP

1. Phần mở đầu
GV
Yêu cầu HS tập hợp 3 hàng dọc
Phổ biến yêu cầu nội dung giờ học (3’)
HS
HS tập hợp 3 hàng dọc
Quay thành 3 hàng ngang
2. Phần cơ bản
Biên chế tổ tập luyện
Chọn cán sự bộ môn (2 em)
Phổ biến nội quy luyện tập (2’)
Trò chơi: “Diệât con vật có hại” (8’)
GV nêu cách chơi và hướng dẫn cách
chơi.
Cho HS quan sát tranh 1 số con vật
GV nêu tên các con vật
3 tổ – 3 hàng
1, Trần Võ Trung Hiếu
2,Nguyễn Gia Khanh
HS nắm nội quy
HS chú ý quan sát
HS hô “Diệt !” hoặc không hô
Chơi theo tổ
3. Phần kết thúc
Hệ thống nội dung bài – nhận xét
Hô “giải tán”
Đứng tại chổ vỗ tay và hát
Giải tán và hát
4


Toán
NHIỀU HƠN - ÍT HƠN

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách so sánh số lượng của nhiều nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ “nhiều hơn – ít hơn” khi so sánh về số lượng.
II. ĐỒ DÙNG
Tranh SGK: một số nhóm đồ vậït cụ thể.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. So sánh số lượng cốc và số lượng thìa
HS quan sát tranh, trả lời
GV đưa một số cốc (5 cái), một số thìa (4 cái).
Gọi HS lên đặt 1 cái thìa vào một cái cốc.
GV: Còn cốc nào chưa có thìa ?
- Còn một cốc chưa có thìa .
Ta nói số cốc nhiều hơn số thìa .HS nhắc lại.
- Không còn thìa để đặt vào cốc còn lại
Ta nói số số thìa ít hơn số cốc. HS nhắc lại.
2. Hường dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK – GT cách so sánh số lượng 2
nhóm.
Hướng dẫn HS nối một… chỉ với một…
Nhóm nào có đối tượng bò thừa ra thì nhóm đó nhiều hơn, nhóm kia ít hơn.
HS thực hành nói được nhóm có ĐT nhiều hơn, ít hơn
So sánh 1 số nhóm ĐT khác
3. Trò chơi: “ nhiều hơn, ít hơn”
GV đưa lần lượt từng nhóm ĐT khác nhau
HS phát hiện, thi đua nêu nhanh
VD: Bút và vởõ, bàn và ghế…
IV. TỔNG KẾT - DẶN DÒ
Về nhà tìm và so sánh nhóm các đồ vật có SL khác nhau

VD: Bát và đũa…

Học vần
CÁC NÉT CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết và viết đúng các câu cơ bản
- Chuẩn bò cho HS viết đúng các chữ theo cở quy đònh
II. ĐỒ DÙNG: Các mẫu nét cơ bản
5
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. HS q/s các mẫu các nét cơ bản
Cho HS nhận xét về độ về độ cao
2. GV viết mẫu:
GV vừa viết vừa nêu yêu cầu quy trình viết các nét
3. Hướng dẫn HS ghi nhớ và viết vào bảng con theo lần lượt
- Nét sổ thẳng, nét xiên (xiên trái, xiên phải).
- Nét cong, Nét móc ngược, móc xuôi , nét móc 2 đầu.
- Nét thắt,nét gút, nét khuyết trên, nét khuyết dưới.
: Nét ngang
: Nét sổ thẳng
: Nét xiên trái
: Nét móc xuôi
: Nét móc ngược
: Nét móc 2 đầu
: Nét gút
c : Nét cong hở phải
: Nét cong hở trái
o : Nét cong kín
: Nét khuyết trên
: Nét khuyết dưới

: Nét thắt giữa
- GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi viết, cách viết
Nhận xét và sữa sai cho từng em.
IV. NHẬN XÉT – DẶN DÒ
Ghi nhớ tên các nét cơ bản và cách viết từng nét
Học vần
CÁC NÉT CƠ BẢN (TIẾP)
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết và tô đúng các nét cơ bản theo mẫu.
- Luyện chữ viết cho HS
- Luyện tư thế ngồi cho HS
II. ĐỒ DÙNG: - Mẫu các nét cơ bản
- Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
- GV gt mẫu các nét cơ bản cho HS quan sát
- HS quan sát mẫu và nhận xét .
- GV viết mẫu – Hd quy trình viết .
- HS luyện viết vào bảng con lần lượt các nét.
- GV theo gỏi uốn nắn cách viết .
- Luyện viết ở vở bài tập.
- Cho HS tập tô các nét cơ bản theo mẫu.
- Nét ngang, nét sổ, nét xiên, nét móc,nét cong, nét khuyết nét thắt...
- GV theo giỏi uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút, viết…
- Chấm một số bài – sửa sai.
6
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ
HS nhắc lại tên các nét cơ bản .
Về nhà tập tôlại các nét cơ bản.
Thứ 6 ngày 31 tháng 8 năm 2007
Học vần

E
I. MỤC TIÊU: - HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e
- Bước đầu nhận thức được mối quan hệ giữa chữ và tiếng, chỉ đồ vật và sự
vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có lớp học
của mình.
II. ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ e, tranh vẽ SGK, sợi dây.
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: (tiết 1)
1. Giới thiệu bài
HS thảo luận và TLCH: các tranh này vẽ gì ? vẽ ai?
GV: bé, me, xe, ve là các tiếng giống nhau ở chổ đều có âm e
2. Dạy chữ ghi âm
GV ghi bảng chữ e
a) Nhận diện chữ: GV vừa tô lại chữ e vừa nói:
Chữ e gồm một nét thắt
Chữ e giống hình gì? Sợi dây vắt chéo (lấy sợi dây vắt chéo lại)
b) Nhận diện và phát âm
GV – cá nhân – đồng thanh (GV sữa lỗi)
c) Hùng dẫn HS viết trên bảng con
GV viết mẫu – nêu quy trình viết
HS viết trên không
HS viết vào bảng con chữ e
GV hướng dẫn cách lấy bảng, đặt bảng lên bàn, giơ bảng…cách cầm phấn
đi nét...
Nhận xét,uốn nắn.
(Tiết 2)
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
Phát âm e: Nhóm, bàn, cá nhân
GV chú ý sửa sai.

b) Luyện viết:
Hướng dẫn HS tập tô chữ e trong vở tập viết uốn nắn tư thế ngồi – cách
cầm bút...
7
c) Luyện nói:
Cho HS quan sát các tranh ở SGK
GV nêu câu ? gợi y:ù
Quan sát tranh em thấy những gì ?
Mỗi bức tranh nói về bài nào?
Các bạn nhỏ trong các tranh làm gì ?
Các bức tranh có gì là chung?
GV kết luận.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
GV chỉ bảng HS đọc lại
Tìm chữ vừa học trong các tiếng: mẹ, kẻ, nhẹ, vẽ...
Xem trước bài 2
Tự nhiên và xã hội
CƠ THỂ CHÚNG TA
I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS biết:
- Kể tên các bộ phận của cơ thể (bộ phận chính)
- Biết một số cử động của đầu, cổ, mình, chân, tay
- Rèn luyện thói quen ham tính HĐTT để có cơ thể phát triển tốt
II. ĐỒ DÙNG:
Hình vẽ bài 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Giới thiệu b:
2. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Quan sát nhanh:
MT: Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
HĐ theo cặp, QS hình 4

Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
Cả lớp: HS xung phong nói tên bên ngoài của cơ thể (ở tranh phóng to)
* Hoạt động 2: Quan sát nhanh:
MT: Nhận biết cơ thể của chúng ta gồm 3 phần. Đầu, mình, tay, chân
- Nhóm nhỏ: GSHS: Các bạn trong từng hình đang làm gì? Qua đó cho biết cơ
thể của chúng ta gồm? Phần?
- Lớp: Đại diện một số nhóm lên biểu diễn động tác
GV: cơ thể chúng ta gồm? Phần?
HS nêu: GV kết luận
Chúng ta nên tích cực vận động…
* Hoạt động 3: Tập thể dục
MT: Gây hứng thú rèn luyện TT
GV làm mẫu – HS tập tại chổ
Gọi một HS lên tập lại
Nhắc HS tập thể dục hàng ngày
8
Chơi trò chơi “ai nhanh, ai đúng”
GV HD (SGV) HS chơi – GV làm trọng tài
Toán
HÌNH VUÔNG - HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và nêu đúng tên của hình vuôn, hình tròn
- Bước đầu nhận ra hình vuông, từ các vật thật
II. ĐỒ DÙNG:
- Một số hình vuông, hình tròn khác nhau
- Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Giới thiệu hình vuông
GV lần lượt dơ các tấm hình vuông cho HS xem và nói :
Đây là hình vuông

HS nhìn hình vuông và nhắc lại.
Cho HS lấy từ hộp đồ dùng ra tất cả các hình vuông đặt lên bàn, gọi HS giơ
hình vuông và nói “Hình vuông”
HS mở SGK quan sát hình.
Thảo luận nhóm 4: nêu tên những vật có hình vuông.
Đại diện nhóm trình bày. Đọc tên những vật có hình vuông.
2. Giới thiệu hình tròn. (cách tiến hành tương tự hình vuông)
(không so sánh hình vuông với hình tròn)
3. Thực hành:
HS đưa vở BT Toán 1
Hướng dẫn HS lần lượt làm BT
Bài 1: Cho HS dùng bút chì màu để tô màu hình vuông.
Bài 2: Cho HS dùng bút chì màu để tô màu hình tròn.
Có thể dùng nhiều màu để tô hình lật đật cho đẹp.
Bài 3: HS dùng bút chì màu khác nhau để tô (hình vuông, và hình tròn tô màu
khác nhau).
Bài 4: Cho HS dùng giấy màu để gấp các hình vuông.
4. Hoạt động nối tiếp.
Cho HS lần lượt nêu tên các vật có hình vuông, ở trong lớp, trong nhà.
Trò chơi: thi tìm hình vuông, hình tròn trong tranh vẽ sẵn.
Thứ 5 ngày 6 tháng 9 năm 2007
Toán
HÌNH TAM GIÁC
9
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận ra và nêu đúng tên hình ∆
- Bước đầu nhận ra hình ∆
II. ĐỒ DÙNG:
Một số hình ∆ bằng bìa, nhựa
Mốt số êø ke, khăn quàng đỏ...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Giới thiệu hình tam giác ∆
GV đính lần lượt hình tam giác ∆
Mỗi lần đính 1 hình và nói: đây là hình ∆
HS nhắc lại
- GV đưa ra một số hình: vuông, tròn, ∆
- HS lên chọn ra hình ∆
- HS lấy ra hình ∆ trong bộ đồ dùng học toán dơ lên nói hình
- HS mở SGK xem các hình ∆ trong bài
2. Thực hành xếp hình:
- Hd HS dùng các hình ∆, hình vuông xếp các hình như ở SGK toán 1
- Dùng bút màu tô vào VBT toán 1
3. Trò chơi:
Thi đua chọn nhanh các hình
GV gắn lên bảng các hình đã học
3 HS lên bảng mỗi em chọn một hình
Ai chọn nhanh và đúng là thắng
4. HĐ nối tiếp:
HD HS tìm các vật có hình dạng ∆ (ở nhà, ở lớp)
VD: e ke, khăn quàng đỏ…
Đạo đức
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT
I. MỤC TIÊU:
1. HS biết:
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
- Vào lớp 1 sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy có nhiều cô giáo mới, em sẽ
được học thêm nhiều điều mới.
2. HS có thái độ:
Vui vẻphấn khởi đi học, tự hào đã trở thành HS lớp 1
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp…

II. TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN:
VBT Đạo đức 1
Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
10
Các bài hát về quyền được ht của trẻ em, trường em, đi học,em yêu trường
em…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: (Tiết 1)
* Hoạt động 1: “Vòng tròn giới thiệu tên”
- Mục đích: HS được tự giới thiệu tên mình và nhớ tên các bạn trong lớp, biết
trẻ em có quyền có họ, tên.
- Cách chơi: GV HD theo SGV
- Thảo luận: Câu ?( theo SGV)
- Kết luận: Mỗi người có 1 cái tên. Trẻ em củng có quyền có họ, tên.
* Hoạt động 2: HS tự giới thiệu về sở thích của mình (BT2)
- GV nêu yêu cầu BT2
- HS tự giới thiệu trong nhóm 2 người với nhau
- Một HS tự giới thiệu trước lớp.
- GV nêu một số câu ?:
- Những điều các bạn cần thích có hoàn toàn giống như em không?
- GV kết luận: (SGV)
* Hoạt động 3: HS kể về ngày đầu tiên đi học của mình (BT3)
- GV nêu yêu cầu
- HS kêt trước lớp
- Kết luận: GV kết luận (dựa vào SGV)
IV. CŨNG CỐ

- DẶN DÒ:
Ghi nhớ những điều vừa học
Học vần
B

I. MỤC TIÊU: - HS làm quen và nhận biết được chữ và âm b
- Bước đầu nhận thức được mối quan hệ giữa chữ và tiếng, chỉ đồ vật và sự
vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: các hoạt động học tập khác nhau ở
trẻ em và các con vật.
II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Bài cũ
GV viết sẵn ở bảng con: bé, me, xe, ve, e
HS đọc e.
HS chỉ âm e trong các tiếng bé, me, xe, ve, e
Chữ e có nét gì ?
Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới: Tiết 1
a) Giới thiệu bài
GV treo tranh: tranh vẽ gì?
Bé, bê, bóng, bà
11
Giới thiệu và ghi bảng: b
GV đọc bờ HS đọc
b) dạy chữ ghi âm b
GV viết bảng b: đây là chữ b (bờ)
GV phát âm bờ (môi ngậm lại bật môi ra có thanh)
HS – nhóm, bàn, cá nhân
- Nhận diện chữ
- GV tô l chữ b và nói chữ b có một nét chữ viết liền nhau, phần thân có nét
khuyết, phần cuối có nét thắt.
- HS nhắc lại
- GV dùng dây vắt chéo tạo chữ b
- Ghép chữ và phát âm

HS đưa bộ chữ cái – lấy ra âm b và âm e
GV: Âm và chữ b có đi với âm chữ e, ta có tiếng be
GV kẻ và ghép tên bảng- HS quan sát
HS ghép chữ be
Chữ b và chữ e trong tiếng be, chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau.(b
đứng trước, e đứng sau)
GV phát âm be
HS, cá nhân, nhóm, lớp
HS: be – be
- Hướng dẫn viết bảng con
+ GV đưa chữ b viết mẫu và nễu quy trình viết
+ Vừa viết mâuc vừa nhắc lại quy trình
+ HS viết trên không
+ HS viết chữ b vào bảng con
+ GV theo giỏi sữa sai và uốn nắn
+ Hướng dẫn HS viết tiếng be
GV viết mẫu – hướng dẫn HS viết
HS viết chữ be vào bảng con
GV sửa sai và uốn nắn
Tiết 2:
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
HS phát âm b, be
Cả lớp, nhóm, cá nhân
GV theo dõi, sửa sai
b) Luyện viết
HS đưa vở bài tập viết
Hướng dẫn HS tập tô b;be
GV theo giỏi, sửa tư thế ngồi viết
Chấm bài một số vở

c)Luyện nói
HS quan sát tranh phóng to GV nêu câu ? gợi ý (như ở SGV).
12
b e
be
Chủ đề: việc học tập của từng cá nhân
HS lên bảng luyện nói
GV nhận xét uốn nắn
4. Củng cố – dặn dò
Chỉ bảng – HS đọc
HS chỉ SGK đọc tìm chữ vừa học ở SGK
Về luyện tập đọc và viết.
Thư ù6 ngày 7 tháng 9 năm 2006
Học vần
/
I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết được dấu và thanh sắc (/)
- Biết ghép được tiếng bé
- Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các dồ vật, sự vật,
- Phát triển theo nội dung: các hoạt động khác nhau của trẻ em
II. ĐỒ DÙNG: bộ tranh minh hoạ
III. CÁC HĐ D-H: tiết 1
1. Bài cũ:
HS viết ở bảng con: b; đọc be
Chỉ chữ b trong các tiếng: bé, bóng, bê, bà
Nhận xét:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
HS thảo luận và TLCH:
Bé, cá, chuối, chó, khế
Các tiếng đều có dấu và thanh sắc

GV ghi dấu thanh /: HS phát âm
GV tên của dấu này là dấu sắc
b) Dạy dấu thanh
GV viết bảng dấu /
- Nhận diện dấu
- GV tô lại dấu và nói: Dấu / là một nét sổ nghiêng bên phải
- Cho HS xem mẫu dấu /
- Dấu / giống cái gì ?(cái thước kẻ nghiêng…)
- Ghép chữ và phát âm
+ Ta đã học tiếng be khi thêm dấu sắc ta có tiếng bé
+ GV viết bé HS - tìm hiểu mẫu ghép bé ở SGK
+ Dấu / nàêm ở vò trí nào trong chữ bé
+ Dấu / được đặt trên con chữ e
+ GV Phát âm: bé - HS: cả lớp, dãy,bàn, cá nhân
- Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn /
+ HS viết vào bảng con – GV nhận xét sửa sai
13
+ GV viết mẫu tiếng bé (dấu sắc đặt ở trên chữ e)
+ HS viết vào bảng con- nhận xét sửa sai
Tiết 2
c) Luyện đọc:
- Luyện đọc:
HS lần lượt phát âm tiếng bé: theo dãy, bàn, cá nhân
- Luyện viết.
- Hướng dẫn HS tập tô trong vở tập viết be, bé
- Luyện nói: Chủ đề các sinh hoạt của bé.
GV nêu câu ? gợi ý (SGV)
HS luyện nói theo nhóm 4
Đại diện nhóm lên dựa vào tranh nói trước lớp

Đọc lại tên của bài: bé
3. Củng cố dặn dò
Chỉ SGK đọc lại bài
Tìm dấu thanh / trong “5 điều Bác Hồ dạy”
Học bài ở nhà
Xem trước bài 4.
Tập viết
TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết và tô đúng các nét cơ bản theo mẫu.
- Luyện chữ viết cho HS
- Luyện tư thế ngồi cho HS
II. ĐỒ DÙNG: - Mẫu các nét cơ bản
- Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
- GV đưa mẫu các nét cơ bản cho HS quan sát.
- HS quan sát mẫu và nhận xét .
- GV viết mẫu – Hd quy trình viết .
- HS luyện viết vào bảng con lần lượt các nét.
- GV theo dõi uốn nắn cách viết .
- HD tô ở vở Tập viết.
Cho HS tập tô các nét cơ bản theo mẫu:
Nét ngang, nét sổ, nét xiên, nét móc,nét cong, nét khuyết, nét thắt...
- GV theo dõi uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút, viết…
- Chấm một số bài – sửa sai.
IV. CỦNG CỐ , DẶN DÒ
HS nhắc lại tên các nét cơ bản .
Về nhà tập tôlại các nét cơ bản.
Thủ công
14

GIỚI THIỆU VỀ 1 SỐ: GIẤY , BÌA, DỤNG CỤ THỦ CÔNG
I. MỤC TIÊU: HS biết một số loài giấy, bìa và dụng cụ học thủ công.
II. CHUẨN BỊ: giấy màu, bìa và dụng cụ thủ công
III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY- HỌC
1. Giới thiệu giấy, bìa:
GV lần lượt đưa ra các loại giấy màu, bìa giới thiệu
HS đưa ra để GV kiểm tra
Lưu ý: Khi sử dụng giấy màu đưa ra mặt sau có kể ô để cắt hoặc xé.
2. Giới thiệu dụng cụ học tập
GV lần lượt đưa các dụng cụ:
Kéo, hồ dán, giấy màu, đất nặn…
Kiểm tra của HS
Lưu ý: khi sử dụng kéo cần an toàn
Sử dụng hồ dán đảm bảo vệ sinh
3. Nhận xét, dặn dò
Nhận xét về ý thức chuẩn bò, thái độ học tập của HS
Chuẩn bò bài sau, xác nhận hình , ∆
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
SINH HOẠT LỚP
Nhận xét đánh giá : Công tác khai giảng. Sau tuần học đâøu tiên về nề nếp học
tập, sinh hoạt, bán trú...Về thực hiện nội quy...
Tuyên dương, nhắc nhở.
Phổ biến 1 số kế hoạch tuần sau.
Chiều
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Ổn đònh tổ chức (tiếp)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS làm quen, nhận biết được vò trí lớp học.
- Bầu ban cán sự lớp
- Tìm hiểu về lý lòch HS

- Học nội quy HS.
II. NỘI DUNG:
1. Tìm hiểu về lý lòch HS.
Cho HS tiếp tục tự giới thiệu về mình:
-Họ và tên, ngày sinh.
-Con bố, mẹ.... ở tổ mấy….
15
2. Học nội quy HS:
GV HD HS học tập các điều đã quy đònh của nhà trường (Theo văn bản ).
Ngoài ra GV quy đònh thêm 1số nội quy của lớp, nôïi quy cho HS bán trú...(Có
văn bản)
3.Dặn dò: Thực hiện tốt các nội quy của trường, lớp.
TỰ HỌC
Kiểm tra sách vở,ĐDHT
I. MỤC TIÊU: Nắm số lượng SGK,vở,ĐDHT theo quy đònh.
Bổ sung bọc, nhãn...
II.CHUẨN BỊ: Bộ SGK,vở ô li, ĐDHT
III. TIẾN HÀNH:
1.Kiểm tra SGK,vở BT in,vở ô li.(Theo QĐ ở HK I):
SGK: Toán, TV, TN&XH, Tập bài hát,
VBT: Toán, TV, ĐĐ,TN&XH, Tập viết, Tập vẽ
Vở ô li: Luyện viết, Luyện tập chung, T.h Thủ công.
Tất cả các loại sách , vở đều phải bọc ni lon,dán nhãn ở góc phải.
1.Kiểm tra ĐDHT: .(Theo QĐ ở HK I):Gồm:
Cặp sách, hộp bút, hộp phấn, bảng con, dẻ lau bảng, bút chì, tẩy, bút màu,
giấy màu, hồ dán, đất nặn, que tính ...
Tất cả các loại ĐDHT phải được viết tên, lớp hoặc có kí hiệu nhận dạng riêng.
3.Nhận xét:
Tuyên dương những em có đầy đủ, đẹp, đúng quy đònh.
Nhắc nhở những em còn thiếu bổ sung kòp thời.

Thứ 3 ngày 12 tháng 9 năm 2006
THỂ DỤC
Ổn đònh tổ chức lớp – Trò chơi
I. MỤC TIÊU: Phổ biến nội quy luyện tập biên chế tổ chức học tập.
- Chọn cán sự bộ môn.
- HS biết những quy đònh cơ bản để thể hiện trong giờ thể dục.
- Chơi trò chơi “Diệt các con vòt có hại” bắt đầu tham gia trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN
Sân trường, tranh ảnh, còi, một số con vật
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
1. Phần mở đầu
16
GV
Yêu cầu HS tập hợp 4 hàng dọc
Phổ biến yêu cầu nội dung giờ học (3’)
HS
HS tập hợp 4 hàng dọc
Quay thành 4 hàng ngang
2. Phần cơ bản
Biên chế tổ tập luyện
Chọn cán sự bộ môn (2 em)
Phổ biến nội quy luyện tập (2’)
Trò chơi: “Diệât con vật có hại” (8’)
GV nêu cách chơi và hướng dẫn cách
chơi.
Cho HS quan sát tranh 1 số con vật
GV nêu tên các con vật
4 tổ – 4 hàng
1,Trần Lê Trung
2,Dương Trần Nhật Lệ

HS nắm nội quy
HS chú ý quan sát
HS hô “Diệt !” hoặc không hô
Chơi theo tổ
3. Phần kết thúc
Hệ thống nội dung bài – nhận xét
Hô “giải tán”
Đứng tại chổ vỗ tay và hát
Giải tán và hát
TOÁN
Nhiều hơn – ít hơn
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách so sánh số lượng của nhiều nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ “nhiều hơn – ít hơn” khi so sánh về số lượng.
II. ĐỒ DÙNG
Tranh SGK: một số nhóm đồ vậït cụ thể.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. So sánh số lượng cốc và số lượng thìa
HS quan sát tranh, trả lời
GV đưa một số cốc (5 cái), một số thìa (4 cái).
Gọi HS lên đặt 1 cái thìa vào một cái cốc.
GV: Còn cốc nào chưa có thìa ?
- Còn một cốc chưa có thìa .
Ta nói số cốc nhiều hơn số thìa: HS nhắc lại.
- Không còn thìa để đặt vào cốc còn lại
Ta nói số số thìa ít hơn số cốc: HS nhắc lại.
2. Hường dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK – GT cách so sánh số lượng 2
nhóm.
Hướng dẫn HS nối một… chỉ với một…
17

Nhóm nào có đối tượng bò thừa ra thì nhóm đó nhiều hơn, nhóm kia ít hơn.
HS thực hành nói được nhóm có ĐT nhiều hơn, ít hơn
So sánh 1 số nhóm ĐT khác
3. Trò chơi: “ nhiều hơn, ít hơn”
GV đưa lần lượt từng nhóm ĐT khác nhau
HS phát hiện, thi đua nêu nhanh
VD: Bút và vởõ, bàn và ghế…
IV. TỔNG KẾT - DẶN DÒ
Về nhà tìm và so sánh nhóm các đồ vật có SL khác nhau
VD: Bát và đũa…

HỌC VẦN
Các nét cơ bản
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết và viết đúng các câu cơ bản
- Chuẩn bò cho HS viết đúng các chữ theo cở quy đònh
II. ĐỒ DÙNG: Các mẫu nét cơ bản
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. HS q/s các mẫu các nét cơ bản
Cho HS nhận xét về độ về độ cao
2. GV viết mẫu:
GV vừa viết vừa nêu yêu cầu quy trình viết các nét
3. Hướng dẫn HS viết vào bảng con theo lần lượt
- Nét sổ thẳng, nét xiên (xiên trái, xiên phải).
- Nét cong, Nét móc ngược, móc xuôi , nét móc 2 đầu.
- Nét thắt,nét gút, nét khuyết trên, nét khuyết dưới.
- GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi viết, cách viết
Nhận xét và sữa sai cho từng em.
IV. NHẬN XÉT – DẶN DÒ
Về nhà tập viết lại các nét cơ bản.

: Nét ngang
: Nét sổ thẳng
: Nét xiên trái
: Nét móc xuôi
: Nét móc ngược
: Nét móc 2 đầu
: Nét gút
c : Nét cong hở phải
: Nét cong hở trái
o : Nét cong kín
: Nét khuyết trên
: Nét khuyết dưới
: Nét thắt giữa
HỌC VẦN
Các nét cơ bản(tiếp)
I. MỤC TIÊU:
18
- HS nhận biết và tô đúng các nét cơ bản theo mẫu.
- Luyện chữ viết cho HS
- Luyện tư thế ngồi cho HS
II. ĐỒ DÙNG: - Mẫu các nét cơ bản
- Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
- GV gt mẫu các nét cơ bản cho HS quan sát
- HS quan sát mẫu và nhận xét .
- GV viết mẫu – Hd quy trình viết .
- HS luyện viết vào bảng con lần lượt các nét.
- GV theo gỏi uốn nắn cách viết .
- Luyện viết ở vở bài tập.
- Cho HS tập tô các nét cơ bản theo mẫu.

- Nét ngang, nét sổ, nét xiên, nét móc,nét cong, nét khuyết nét thắt...
- GV theo giỏi uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút, viết…
- Chấm một số bài – sửa sai.
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ
HS nhắc lại tên các nét cơ bản .
Về nhà tập tôlại các nét cơ bản.
Chiều
LUYỆN TOÁN
Luyện tập về nhiều hơn, ít hơn
I. MỤC TIÊU: Giúp HS tiếp tục:
- Biết cách so sánh số lượng của nhiều nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ “nhiều hơn – ít hơn” khi so sánh về số lượng.
II. ĐỒ DÙNG
Một số nhóm đồ vậït cụ thể
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. So sánh số lượng 1 số đồ vật:
HĐ nhóm 2:
So sánh số hình tròn màu xanh và hình tròn màu đỏ(trong BĐ D Toán).
So sánh số hình vuông màu xanh và hình vuông màu vàng (trong BĐD Toán).
So sánh số mũ và số móc treo (ở giá treo).
Đại diiện các nhóm trình bày.
GV nhận xét , kết luận.
2.Luyện tập:
HD HS làm bài tập ở VBT Toán.
Theo dõi, chấm, chữa bài.
3. Trò chơi: “ nhiều hơn, ít hơn”
GV đưa lần lượt từng nhóm ĐT khác nhau
HS phát hiện, thi đua nêu nhanh
VD: Bút và vởõ, bàn và ghế…
19

IV. TỔNG KẾT - DẶN DÒ
Về nhà tìm và so sánh nhóm các đồ vật có SL khác nhau
VD: Bát và đũa…
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
Kiểm tra bộ ĐDHT Toán- HD sử dụng
I. MỤC TIÊU: - Nắm số HS có đầy đủ sách vở, bộ đồ dung học toán.
- Bổ sung những đồ dùng còn thiếu.
-HD cách SD các chi tiết trong bộ ĐDHT Toán.
II. CHUẨN BỊ: GV bộ đồ dùng dạy học (biễu diễn) toán
HS bộ đồ dùng học toán
SGK toán, VBT toán
III. NỘI DUNG: 1. Kiểm tra SGK toán, VBT toán.
2. Kiểm tra bộ đồ dùng để học toán.
GV mượn ở thiết bò – kiểm tra lại và phát cho HS.
Ghi họ,tên từng em...
3.Hướng dẫn sử dụng.
Hướng dẫn HS mở hộp và quan sát.
GV đưa từng chi tiết nêu tên, HS lần lượt giơ các chi tiết và gọi tên:
- Que tính
- Chữ số
- Dấu các phép tính +,-,=
- Dấu >;<
- Hình tròn, tam giác, vuông…
- Mô hình đồng hồ
- Thước có vạch chia cm.
- Bảng cài.
Dặn dò: chú ý bảo quản, bộ đồ dùng
Biết sắp xếp đúng vò trí các loại đồ dùng.
Giáo dục các em ý thức bảo quản bộ đồ dùng học toán .
HĐ NGOÀI GIỜ LÊN LỚP

Vệ sinh lớp học
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS biết những việc cần làm để lớp học được sạch, đẹp.
Bước đầu biết làm trực nhật đơn giản.
GD ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp.
II.CHUẨN BỊ: Chổûi, giỏ rác, xúc rác, dẻ lau...
III.TIẾN HÀNH:
1.Giới thiệu:
GV nêu những việc cần làm để cho lớp học được sạch, đẹp.
20
2.Thực hành:
HD HS làm 1 số việc đơn giản để VS lớp học:
- Tổ1: Nhặt rác ở trong lớp học bỏ vào giỏ rác.
- Tổ 2: Lau bàn ghế.
- Tổ 3: Nhặt rác ở ngoài hành lang, trước cửa phòng học.
3. Nhận xét, dặn dò:
Cần có ý thức giữ VS trường, lớp thường xuyên.
Thứ 4 ngày13 tháng 9 năm 2006
HỌC VẦN
e
I. MỤC TIÊU: - HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e
- Bước đầu nhận thức được mối quan hệ giữa chữ và tiếng, chỉ đồ vật và sự
vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có lớp học
của mình.
II. ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ e, tranh vẽ SGK, sợi dây.
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: (tiết 1)
1. Giới thiệu bài
HS thảo luận và TLCH: các tranh này vẽ gì ? vẽ ai?
GV: bé, me, xe, ve là các tiếng giống nhau ở chổ đều có âm e

2. Dạy chữ ghi âm
GV ghi bảng chữ e
a) Nhận diện chữ: GV vừa tô lại chữ e vừa nói:
Chữ e gồm một nét thắt
Chữ e giống hình gì? Sợi dây vắt chéo (lấy sợi dây vắt chéo lại)
b) Nhận diện và phát âm
GV – cá nhân – đồng thanh (GV sữa lỗi)
c) Hùng dẫn HS viết trên bảng con
GV viết mẫu – nêu quy trình viết
HS viết trên không
HS viết vào bảng con chữ e
GV hướng dẫn cách lấy bảng, đặt bảng lên bàn, giơ bảng…cách cầm phấn
đi nét...
Nhận xét,uốn nắn.
(Tiết 2)
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
Phát âm e: Nhóm, bàn, cá nhân
GV chú ý sửa sai.
b) Luyện viết:
Hướng dẫn HS tập tô chữ e trong vở tập viết uốn nắn tư thế ngồi – cách
cầm bút...
c) Luyện nói:
21
Cho HS quan sát các tranh ở SGK
GV nêu câu ? gợi y:ù
Quan sát tranh em thấy những gì ?
Mỗi bức tranh nói về bài nào?
Các bạn nhỏ trong các tranh làm gì ?
Các bức tranh có gì là chung?

GV kết luận.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
GV chỉ bảng HS đọc lại
Tìm chữ vừa học trong các tiếng: mẹ, kẻ, nhẹ, vẽ...
Xem trước bài 2
MỸ THUẬT
(Cô Hương dạy)
TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
Cơ thể chúng ta
I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS biết:
- Kể tên các bộ phận của cơ thể (bộ phận chính)
- Biết một số cử động của đầu, cổ, mình, chân, tay
- Rèn luyện thói quen ham tính HĐTT để có cơ thể phát triển tốt
II. ĐỒ DÙNG:
Hình vẽ bài 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Giới thiệu b:
2. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Quan sát nhanh:
MT: Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
HĐ theo cặp, QS hình 4
Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
Cả lớp: HS xung phong nói tên bên ngoài của cơ thể (ở tranh phóng to)
* Hoạt động 2: Quan sát nhanh:
MT: Nhận biết cơ thể của chúng ta gồm 3 phần. Đầu, mình, tay, chân
- Nhóm nhỏ: GSHS: Các bạn trong từng hình đang làm gì? Qua đó cho biết cơ
thể của chúng ta gồm? Phần?
- Lớp: Đại diện một số nhóm lên biểu diễn động tác
GV: cơ thể chúng ta gồm? Phần?
HS nêu: GV kết luận

Chúng ta nên tích cực vận động…
* Hoạt động 3: Tập thể dục
MT: Gây hứng thú rèn luyện TT
GV làm mẫu – HS tập tại chổ
Gọi một HS lên tập lại
Nhắc HS tập thể dục hàng ngày
22
Chơi trò chơi “ai nhanh, ai đúng”
GV HD (SGV) HS chơi – GV làm trọng tài
TOÁN
Hình vuông – Hình tròn
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và nêu đúng tên của hình vuôn, hình tròn
- Bước đầu nhận ra hình vuông, từ các vật thật
II. ĐỒ DÙNG:
- Một số hình vuông, hình tròn khác nhau
- Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Giới thiệu hình vuông
GV lần lượt dơ các tấm hình vuông cho HS xem và nói :
Đây là hình vuông
HS nhìn hình vuông và nhắc lại.
Cho HS lấy từ hộp đồ dùng ra tất cả các hình vuông đặt lên bàn, gọi HS giơ
hình vuông và nói “Hình vuông”
HS mở SGK quan sát hình.
Thảo luận nhóm 4: nêu tên những vật có hình vuông.
Đại diện nhóm trình bày. Đọc tên những vật có hình vuông.
2. Giới thiệu hình tròn. (cách tiến hành tương tự hình vuông)
(không so sánh hình vuông với hình tròn)
3. Thực hành:

HS đưa vở BT Toán 1
Hướng dẫn HS lần lượt làm BT
Bài 1: Cho HS dùng bút chì màu để tô màu ù hình vuông.
Bài 2: Cho HS dùng bút chì màu để tô màu hình tròn.
Có thể dùng nhiều màu để tô hình lật đật cho đẹp.
Bài 3: HS dùng bút chì màu khác nhau để tô (hình vuông, và hình tròn tô màu
khác nhau).
Bài 4: Cho HS dùng giấy màu để gấp các hình vuông.
4. Hoạt động nối tiếp.
Cho HS lần lượt nêu tên các vật có hình vuông, ở trong lớp, trong nhà.
Trò chơi: thi tìm hình vuông, hình tròn trong tranh vẽ sẵn.
Chiều:
LUYỆN THỂ DỤC
Ổn đònh tổ chức lớp – Trò chơi
I. MỤC TIÊU: Phổ biến nội quy luyện tập biên chế tổ chức học tập.
- Chọn cán sự bộ môn.
- HS biết những quy đònh cơ bản để thể hiện trong giờ thể dục.
23
- Chơi trò chơi “Diệt các con vòt có hại” bắt đầu tham gia trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN
Sân trường, tranh ảnh, còi, một số con vật
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
1. Phần mở đầu
GV
Yêu cầu HS tập hợp 4 hàng dọc
Phổ biến yêu cầu nội dung giờ học (3’)
HS
HS tập hợp 4 hàng dọc
Quay thành 4 hàng ngang
2. Phần cơ bản

Phổ biến nội quy luyện tập (2’)
Trò chơi: “Diệât con vật có hại” (8’)
GV nêu cách chơi và hướng dẫn cách
chơi.
Cho HS quan sát tranh 1 số con vật
GV nêu tên các con vật
HS nắm nội quy
HS chú ý quan sát
HS hô “Diệt” hoặc không hô
Chơi theo tổ
3. Phần kết thúc
Hệ thống nội dung bài – nhận xét
Hô “giải tán”
Đứng tại chổ vỗ tay và hát
Giải tán và hát
TỰ HỌC
Hoàn thành bài tập
I.MỤC TIÊU: Giúp HS hoàn thành các bài tập trong ngày (môn toán và TV).
Củng cố các kiến thức vừa học.
II.CHUẨN BỊ: VBT TV, VBT Toán
III.CÁC HĐ DẠY HỌC:
1.HD bài tập TV:
-HS đưa VT TV.
-GV hD cách sử dụng.
-Nêu yêu cầu các bài tập ở VBT Bài e
-HD cách làm từng bài.
-HS làm bài- GV theo dõi, chỉ dẫn thêm.
-Chấm 1 số bài. Nhận xét.
2. HD hoàn thành BT toán
-GV kiểm tra VBT Toán

-HD HS làm các BT còn lại.
24
- Chữa bài, nhận xét.
3.Tổng kết, dặn dò.
HD THỰC HÀNH
Kiểm tra và HD sử dụng bộ ĐD học Tiếng Việt
I. MỤC TIÊU: - Nắm số HS có đầy đủ sách vở, bộ đồ dùng học TV.
- Bổ sung những đồ dùng còn thiếu.
-HD cách SD các chi tiết trong bộ ĐDHT TV.
II. CHUẨN BỊ: GV: bộ đồ dùng dạy học (biễu diễn) TV
HS :bộ đồ dùng học TV.
SGK TV, VBT TV
III. NỘI DUNG: 1. Kiểm tra SGK TV, VBT TV.
2. Kiểm tra bộ đồ dùng để học TV.
GV mượn ở thiết bò – kiểm tra lại và phát cho HS.
Ghi họ, tên từng em...
3.Hướng dẫn sử dụng.
Hướng dẫn HS mở hộp và quan sát.
GV đưa từng chi tiết nêu tên, HS lần lượt giơ các chi tiết và gọi tên:
- Các con chữ.
- Bảng cài.
- Dấu thanh: huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã.
Dặn dò: chú ý bảo quản, bộ đồ dùng học TV tốt.
Biết sắp xếp đúng vò trí các con chữ theo quy đònh từng ô.
Giáo dục các em ý thức bảo quản bộ đồ dùng học TV .
Thứ 5 ngày 14 .tháng 9 năm 2006
TOÁN
Hình



I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận ra và nêu đúng tên hình ∆
- Bước đầu nhận ra hình ∆
II. ĐỒ DÙNG:
Một số hình ∆ bằng bìa, nhựa
Mốt số êø ke, khăn quàng đỏ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Giới thiệu hình tam giác ∆
GV đính lần lượt hình tam giác ∆
Mỗi lần đính 1 hình và nói: đây là hình ∆
HS nhắc lại
- GV đưa ra một số hình: vuông, tròn, ∆
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×