Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

tuan 13 l1 Hien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.05 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13</b>



<i><b>Thứ 2 ngày 15 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>TNXH : CễNG VIỆC Ở NHÀ</b>
<b>I. mơc tiªu: </b>


Kể đợc một số công việc thờng làm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-Caực hỡnh baứi 13 phoựng to, buựt, giaỏy veừ…
<b>III. các hoạt động dạy học :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


1.KTBC : Hoûi tên bài cũ :


+ Đồ đạc trong nhà dùng để làm gì?


+ Địa chỉ của nhà em như thế nào?
+ Chẳng may em đi lạc đường, gặp chú
công an em nói như thế nào với chú để
chú đưa về nhà?


GV nhận xét cho điểm.
2.Bài mới:



Qua tranh GVGT bài và ghi mơc bài.
+ Hoạt động 1 :Làm việc với SGK.
- Bước 1:


GV cho học sinh quan sát tranh trang
28 trong SGK và nói từng người trong
hình đó làm gì? Tác dụng của mỗi cơng
việc đó trong gia đình?


Học sinh quan sát theo cặp và nói cho
nhau nghe về nội dung mỗi bức tranh.
- Bước 2:


GV treo tất cả các tranh ở trang 28 gọi
học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm
mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh.
Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
+ GV kết luận:


+ Hoạt động 2:Thảo luận nhóm:


- Bước 1: GV yêu cầu học sinh kể cho
nhau nghe về các công việc ở nhà của
mọi người trong gia đình thường làm để
giúp đỡ bố mẹ


- Bước 2: GV cho các nhóm lên trình bày
ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận
xét.



+ Kết luận:


Học sinh nêu tên bài.


Để phục vụ các hoạt động cho
mọi người trong gia đình.


Có số nhà, ấp, xã…


Nói đúng địa chỉ của nhà mình
gồm số nhà, ấp, tên bố mẹ…


Học sinh nhắc mơc bài.


Học sinh quan sát và thảo luận
theo nhóm 2 em nói cho nhau
nghe về nội dung từng tranh.


Học sinh nêu lại nội dung đã
thảo luận trước lớp kết hợp thao
tác chỉ vào tranh..


Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.


Học sinh làm việc theo nhóm
hai bàn để nêu được các công
việc ở nhà đã giúp đỡ bố mẹ.
Học sinh trình bày ý kiến trước
lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5’


+ Hoạt động 3: Quan sát tranh.


- Bước 1:GV yêu cầu Học sinh quan sát
tranh trang 29 và trả lời các câu hỏi:


+ Điểm giống nhau giữa hai căn


phòng?


+ Em thích căn phòng nào? Tại sao?


Học sinh làm việc theo nhóm 2 em noùi
cho nhau nghe.


- Bước 2: GV treo tranh và cho học sinh
chỉ tranh và trình bày ý kiến của mình.
3.Củng cố :


Hỏi tên bài :


Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến
thức.


- Dăn dò: Học bài, xem bài mới.


Trang trí sắp xếp góc học tập của mình
sạch đẹp, giúp đỡ bố mẹ những cơng


việc vừa sức.


Học sinh làm việc theo nhóm.


Các nhóm lên trình bày ý kiến
của mình. Các nhóm khác nhận
xét.


Học sinh nêu tên bài.


Học sinh nêu lại nội dung bài
học.


Thi nhau trang trí lại góc học
tập.


<b>THỦ CÔNG:</b>


<b> CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Biết caực kớ hieọu, quy ửụực veà gaỏp giaỏy.
- Bớc đầu gấp đợc giấy theo kớ hieọu quy ửụực.
<b>II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC</b>

:



Mẫu vẽ những kí hệu quy ước về gấp hình (phóng to).
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ cơng

.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:



TL

Hoạt động GV

Hoạt động HS




1’
4’


25’


1.Ổn định:
2.KTBC:


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo
yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học
sinh.


3.Bài mới:
Giới thiệu bài


Giáo viên nói: Để gấp hình người ta quy
ước một số kí hiệu về gấp giấy.


1.Kí hiệu đường giữa hình:


Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch
chấm.


Hát.


Học sinh mang dụng cụ để trên
bàn cho Giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3’
2’


. . . . .
2.Kí hiệu đường dấu gấp:


Đường dấu gấp là đường có nét đứt

---3.Kí hiệu đường dấu gấp vào:


Có mũi tên chỉ hướng gấp.


4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
Có mũi tên cong chỉ hướng gấp.
GV đưa mẫu cho học sinh quan sát


Cho học sinh vẽ lại các kí hiệu vào giấy
nháp trước khi vẽ vào vở thủ công.


4.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em.


Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp
giấy và hình.


5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:


Nhận xét, tun dương các em vẽ kí hiệu
đạt u cầu.



Chuẩn bị tiết sau.


Học sinh quan sát mẫu đường
dấu gấp do GV hướng dẫn.


Học sinh vẽ kí hiệu vào nháp
và vở thủ cơng.


Học sinh nêu quy ước kí hiệu
gấp giấy…


<b>Lun To¸n : Lun tËp ( 2T )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ phÐp céng, phép trừ.


- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6, 7.
- Yêu thích học toán.


<b>II. Đồ dùng:</b>


<b> - Giáo viên: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học : </b>


TL Hoạt động GV Hoạt động HS


5’
55’


1. KiĨm tra bµi cị



- TÝnh: 5 + 2 = , 6 - 5 = , 7 + 0 = , 0 + 7 =
<b>2. Ôn và làm vở bài tập </b>


Bài1: TÝnh:


5 4 6 3 2
+ - - + +


2 2 4 4 5
Gäi HS trung bình lên chữa bài.


Bài2: Tính:


3 + 2 + 1 = 3 + 2 + 2 =
5 + 2 + 0 = 4 + 2 + 1 =
3 + 3 + 0 = 3 + 3 + 1 =
6 - 4 - 1 = 5 + 1 +1 =
Bµi 3: Sè?


3 + … + 3 = 7 2 + 2 + …= 6
4 +… + 2 = 6 1 + 5 + … = 7


- HS lµm bảng con


-HS nêu yêu cầu
-Làm bài bảng con
-Hs chữa bài


- Em khỏc nhn xột b sung v ỏnh



giỏ bi ca bn.


-HS nêu yêu cầu rồi làm bài


Hs làm vào vở


Một số em lên bảng làm
Hs chữa bài


-Nêu yêu cầu


- Làm bài ở vở


Một số em lên bảng làm
-HS lên chữa bài




---H ớng gấp vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5’


3 + … + 1 = 5 2 + 2 + … = 4

-Gọi HS lên chữa bài.



- Em khỏc nhn xét bổ sung và đánh giá bài của
bạn.


Bµi 4: > , <, = ?


3 … 2 + 1 3 + 2 … 2 + 4


5 … 2 + 0 4 + 2 … 1 + 5
3 … 3 + 0 3 + 0 … 3 - 1
6 … 4 - 1 5 + 1 …1 + 6


- GV cho HS làm vào vở rồi gọi 3 HS lên chữa bài.
- Em khác nhận xét bổ sung và đánh giá bài của
bạn.


+ Cần tính trớc sau đó mới có kết quả để so sánh số.
3. Củng cố- dặn dò


- Thi đọc lại bảng cộng, trừ 6, 7.
- Nhận xét giờ học.


-1HS kh¸c nhËn xét


-HS nêu yêu cầu


-Làm bài vào vở , 4 em lên bảng làm
Hs chữa bài


- Hs thi c bng cng


<i><b>Thứ 3 ngày 16 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>TNXH : CÔNG VIỆC Ở NHÀ</b>
<b>I. mơc tiªu: </b>


Kể đợc một số công việc thờng làm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



-Caực hỡnh baứi 13 phoựng to, buựt, giaỏy veừ…
<b>III. các hoạt động dạy học :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


<b>1.KTBC : Hỏi tên bài cũ :</b>


+ Đồ đạc trong nhà dùng để làm gì?
+ Địa chỉ của nhà em như thế nào?
+ Chẳng may em đi lạc đường, gặp chú


cơng an em nói như thế nào với chú để
chú đưa về nhà?


GV nhận xét cho điểm.
<b>2.Bài mới:</b>


Qua tranh GVGT bài và ghi mơc bài.
+ Hoạt động 1 :Làm việc với SGK.
- Bước 1:


GV cho học sinh quan sát tranh trang
28 trong SGK và nói từng người trong
hình đó làm gì? Tác dụng của mỗi cơng
việc đó trong gia đình?



Học sinh quan sát theo cặp và nói cho


Học sinh nêu tên bài.


Để phục vụ các hoạt động cho
mọi người trong gia đình.


Xãm mÊy, x· , hun…


Nói đúng địa chỉ của nhà mình
gồm số nhà, xãm, tên bố mẹ…


Học sinh nhắc mơc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5’


nhau nghe về nội dung mỗi bức tranh.
- Bước 2:


GV treo tất cả các tranh ở trang 28 gọi
học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm
mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh.
Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
+ GV kết luận:


+ Hoạt động 2:Thảo luận nhóm:


- Bước 1: GV yêu cầu học sinh kể cho
nhau nghe về các công việc ở nhà của


mọi người trong gia đình thường làm để
giúp đỡ bố mẹ


- Bước 2: GV cho các nhóm lên trình bày
ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận
xét.


+ Kết luận:


+ Hoạt động 3: Quan sát tranh.


- Bước 1:GV yêu cầu Học sinh quan sát
tranh trang 29 và trả lời các câu hỏi:


+ Điểm giống nhau giữa hai căn


phòng?


+ Em thích căn phòng nào? Tại sao?
Học sinh làm việc theo nhóm 2 em nói
cho nhau nghe.


- Bước 2: GV treo tranh và cho học sinh
chỉ tranh và trình bày ý kiến của mình.
4.Củng cố :


H«m nay ta học bài gì?


Nờu cõu hi hc sinh khc sõu kiến
thức.



- Dăn dị: Học bài, xem bài mới.


Trang trí sắp xếp góc học tập của mình
sạch đẹp, giúp đỡ bố mẹ những công
việc vừa sức.


Học sinh nêu lại nội dung đã
thảo luận trước lớp kết hợp thao
tác chỉ vào tranh..


Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc laïi.


Học sinh làm việc theo nhóm
hai bàn để nêu được các công
việc ở nhà đã giúp đỡ bố mẹ.
Học sinh trình bày ý kiến trước
lớp.


Học sinh lắng nghe.


Học sinh làm việc theo nhóm.


Các nhóm lên trình bày ý kiến
của mình. Các nhóm khác nhận
xét.


Học sinh nêu tên bài.



Học sinh nêu lại nội dung bài
học.


Thi nhau trang trí lại góc học
tập.


<b>THỦ CƠNG: CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH.</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Biết caực kớ hieọu, quy ửụực về gaỏp giaỏy.
- Bớc đầu gấp đợc giấy theo kớ hieọu quy ửụực.
<b>II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TL

Hoạt động GV

Hoạt động HS



1’
4’


25’


3’
2’


1.Ổn định:
2.KTBC:


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo
yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học


sinh.


3.Bài mới:
Giới thiệu bài


Giáo viên nói: Để gấp hình người ta quy
ước một số kí hiệu về gấp giấy.


1.Kí hiệu đường giữa hình:


Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch
chấm.


. . . . .
2.Kí hiệu đường dấu gấp:


Đường dấu gấp là đường có nét đứt

---3.Kí hiệu đường dấu gấp vào:


Có mũi tên chỉ hướng gấp.


4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
Có mũi tên cong chỉ hướng gấp.
GV đưa mẫu cho học sinh quan sát


Cho học sinh vẽ lại các kí hiệu vào giấy
nháp trước khi vẽ vào vở thủ công.


4.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em.



Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp
giấy và hình.


5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:


Nhận xét, tun dương các em vẽ kí hiệu
đạt u cầu.


Chuẩn bị tiết sau.


Hát.


Học sinh mang dụng cụ để trên
bàn cho Giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại


Học sinh quan sát mẫu đường
giữa hình do GV hướng dẫn.
Học sinh quan sát mẫu đường
dấu gấp do GV hướng dẫn.


Học sinh vẽ kí hiệu vào nháp
và vở thủ công.


Học sinh nêu quy ước kí hiệu
gấp giấy…


<b>Lun To¸n : Lun tËp ( 2T )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Cđng cè kiÕn thøc vỊ phÐp céng, phÐp trõ.


- Củng cố kĩ năng làm tính céng, trõ trong ph¹m vi 6, 7.
- Yêu thích học toán.


<b>II. Đồ dùng:</b>


<b> - Giáo viên: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học : </b>


TL Hoạt động GV Hoạt động HS


5’ 1. KiÓm tra bµi cị


- TÝnh: 5 + 2 = , 6 - 5 = , 7 + 0 = , 0 + 7 = - HS làm bảng con



---H ớng gấp vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

60


5


<b>2. Ôn và làm vở bài tập </b>
Bµi1: TÝnh:


5 6 6 1 2
+ - - + +



1 2 3 4 4


Gọi HS trung bình lên chữa bài.
Bài2: Tính:


2 + 2 + 1 = 1 + 2 + 2 =
5 + 1 + 0 = 3 + 2 + 1 =
3 + 3 + 1 = 3 + 3 + 1 =
6 - 3 - 1 = 5 + 1 +1 =
Bµi 3: Sè?


4 + … + 3 = 7 2 + 3 + …= 6
3 +… + 2 = 6 2 + 5 + … = 7
3 + … + 0 = 5 2 + 1 + … = 4

-Gäi HS lên chữa bài.



- Em khỏc nhn xột b sung v đánh giá bài của
bạn.


Bµi 4: > , <, = ?


3 … 4 + 1 3 + 2 … 3 + 4
4 … 2 + 0 5 + 2 … 1 + 5
3 … 4 + 0 3 + 0 … 3 - 1
5 … 4 - 1 4 + 1 …1 + 4


- GV cho HS làm vào vở rồi gọi 3 HS lên chữa bài.
- Em khác nhận xét bổ sung và đánh giá bài của
bạn.



+ Cần tính trớc sau đó mới có kết quả để so sánh số.
3. Củng cố- dặn dò


- Thi đọc lại bảng cộng, trừ 6, 7.
- Nhn xột gi hc.


-HS nêu yêu cầu
-Làm bài bảng con
-Hs chữa bài


- Em khỏc nhn xột b sung v ỏnh


giỏ bi ca bn.


-HS nêu yêu cầu rồi làm bài


Hs làm vào vở


Một số em lên bảng làm
Hs chữa bài


-Nêu yêu cầu


- Làm bài ở vở


Một số em lên bảng làm
-HS lên chữa bài


-1HS khác nhận xét


-HS nêu yêu cầu



-Làm bài vào vở , 4 em lên bảng làm
Hs chữa bài


- Hs thi đọc bảng cộng


ChiÒu:



<b>âm nhạc: sắp đến tết rồi</b>
<b>I. mục tiêu :</b>


- Biết hát theo giai điệu và lời ca.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-Nhaïc cụ, tranh, trống, nhỏ, thanh phách …
-GV thuộc bài hát.


<b>III. các hoạt động dạy học :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’ 1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ
Gọi HS hát trước lớp.


HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

20’


5’



Gọi HS nhận xeùt.


GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới : GT bài


- Hoạt động 1 :


*Dạy bài hát: Sắp đến tết rồi.
Giáo viên hát mẫu.


GV đọc lời ca.
Dạy hát từng câu.


Gọi từng tổ học sinh hát, nhóm hát.
GV chú ý để sửa sai.


- Hoạt động 2 :
Hát kết hợp vỗ tay.


GV vừa hát vừa vỗ tay theo phách.


Hướng dẫn học sinh hát và vỗ tay theo
phách.


Gọi HS hát kết hợp vỗ tay theo phách.
GV hát kết hợp nhún chân.


Hướng dẫn học sinh làm theo.
Gọi HS hát kết hỵp nhún chân.


3. Củng cố :


Hỏi tên bài hát, tên tác của bài hát.
HS hát lại bài hát vừa học.


Nhận xét, tuyên dương.


HS khác nhận xét bạn hát.
Vài HS nhắc lại


Học sinh lắng nghe.
Học sinh nhẫm theo.


GV hát trước, bắt nhịp cho học
sinh hát theo, mỗi câu 2 đến 3
lần. Lần lượt câu này đến câu
khác …. Hết bài hát.


Học sinh hát theo nhoùm.


Học sinh theo dõi GV thực hiện.
Lớp hát kết hợp vỗ tay.


Học sinh theo dõi GV thực hiện.
Lớp hát két hợp nhún chân.
Học sinh nêu.


Lớp hát đồng thanh.


<b>mÜ thuËt : vẽ cá</b>


<b>I. mục tiêu</b>


- Nhận biết hình dáng chung các bộ phận và vẻ đẹp của một số loài cá.
- Biết cách vẽ cá.


- Vẽ đợc con cá và vẽ màu theo ý thích.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-Tranh vẽ về các loại cá.


-Hình phác hoạ hướng dẫn học sinh vẽ con cá.
-Học sinh : Bút, tẩy, màu …


<b>III. các hoạt động dạy học :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’
25’


1.KTBC :


Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
2.Bài mới :


Qua tranh giới thiệu bài
Giới thiệu các loại cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5’



GV hỏi :


+ Con cá có dạng hình gì?


+ Con cá gồm các bộ phận nào?
+ Màu sắc của cá như thế nào?


u cầu học sinh kể một vài loại cá mà em
biết.


+Tóm lại:


Cá có nhiều loại và có hình dạng và màu
sắc khắc nhau… .


+ .Hướng dẫn học sinh vẽ cá:


-Vẽ mình cá trước: Cá có nhiều loại nên
mình cá cũng khác nhau, khơng nhất thiết
vẽ giống nhau.


Cho học sinh quan sát mẫu phác hoạ của
GV và nhận xét về mình cá.


- Vẽ đuôi cá: Đuôi cá có thể vẽ khác nhau.
- Vẽ các chi tiết khác: mang cá, mắt cá,
vây cá, vảy cá.


- Vẽ màu vào cá.



4. Học sinh thực hành bài vẽ của mình.
GV giải thích thêm:


Vẽ cá to vừa phải so với tờ giấy (trang vẽ ở
vở tập vẽ), có thể vẽ một đàn cá gồm
nhiều con cá to nhỏ khác nhau, cách bơi
mỗi con cũng khác nhau (con bơi ngang,
con bơi ngược, con chúi xuống, con ngược
lên).


GV theo dõi giúp một số học sinh yếu để
hồn thành bài vẽ của mình.


3.Nhận xét đánh giá:


GV hướng dẫn học sinh nhận xét một số
bài vẽ về:


+ Hình vẽ.
+ Màu sắc.


Thu bài chấm.
Hỏi tên bài.


GV hệ thống lại nội dung bài học.
Nhận xét -Tuyên dương.


-.Dặn dị: Bài thực hành ở nhà.


Học sinh QS tranh và nêu theo


các loại cá trong tranh.


Häc sinh tr¶ lêi


Học sinh kể về các loại cá.


Học sinh quan sát hình phác
hoạ và vẽ mình cá.


Học sinh quan sát hình phác
hoạ và vẽ đi cá.


Học sinh quan sát hình phác
hoạ và vẽ các chi tiết khác của
con cá.


Học sinh thực hành bài vẽ
hồn chỉnh con cá theo ý thích
của mình.


Học sinh cùng GV nhận xét
bài vẽ của các bạn trong lớp.


Học sinh nêu lại cách vẽ cá.


<b>Lun TiÕng ViƯt : «n tËp( 2 tiÕt)</b>


<b>I. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ uôn, ơn, ong, ông.


- Bồi dỡng tình u Tiếng Việt.


<b>II. §å dïng:</b>


<b> - Giáo viên: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học :</b>


TL Hoạt động GV Hoạt động HS


8’


55’


7’


1. KiĨm tra bµi cị


- ViÕt : con lơn, chuồn chuồn, quả bóng, dòng
sông


2. Ôn và làm vở bài tập
Đọc:


- Gi HS yu c lại bài: uôn, ơn, ong, ông
- Gọi HS đọc thêm: ma tuôn, nỗi buồn, con lơn,
bơn chải, chuồn, chuồn, tuôn trào, buồn bã, con
ong, trơng mong, đa võng, dịng sơng, bơng hoa,
mong muốn…


ViÕt: ma tu«n, nỗi buồn, con lơn, bơn chải,


chuồn, chuồn, tuôn trào, buồn b·, con ong,
tr«ng mong, đa võng, dòng sông, bông hoa,
mong muốn


Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá
giỏi): Gọi HS tìm tiếng, từ


Điền vần uôn, ơn, ong, ông vào chỗ chấm cho
thích hợp:


v vai, con l…, ma t…, th… dong, m… đợi,
dòng s… …, b hoa


- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc tiếng,
từ vừa điền


- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải
thích một số từ mới.


- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng
cách.


- Thu vµ chÊm mét sè bµi.
3.Cđng cè- dặn dò


- Thi c, nhanh ting, t cú vn cn ụn.
- Nhn xột gi hc


-3em lên bảng viết.
- HS viÕt b¶ng con



-HS luyện đọc bài


-Luyện đọc từ có vần n, ơn, ong, ơng
-Luyện viết bảng con và vit vo v


-HS khá giỏi thi tìm từ mới có vần cần ôn


- Hs làm vào vở
-Hs chữa bài


-Đọc lại bµi võa lµm


-Thi đọc tiếng ,từ có vần cần ôn


<i><b> Thø 5 ngµy 18 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Luyện viết: bài tuần 13</b>
<b>Luyện tiếng việt : ôn tập</b>


<b>I. </b>

<b> Mục tiêu :</b>


- Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ăng, âng, ung, ng”.


- Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ăng, âng, ung,ng”.
- Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.


<b>II. §å dïng:</b>


<b> - Giáo viên: Hệ thống bài tập.</b>


<b>III. Hoạt động dạy- học :</b>


TL Hoạt động GV Hot ng HS


5
25


1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: ong, ông
2. Ôn và làm vở bài tập
Đọc:


- Gọi HS yếu đọc lại bài: ong, ông.


- Gọi HS đọc thêm: rong ruổi, chong chóng,
lóng ngóng, ném bóng, cây chơng, cái trống,
mùa đơng, đồng ý, tấn cơng, cái cồng, bơng
hoa.


ViÕt: §äc cho HS viÕt: rong ruæi, chong


-4 em đọc bài


-HS luyện đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5'


chóng, lóng ngóng, ném bóng, cây chông, cái
trống, mùa đông, đồng ý, tấn công, cái cồng,
bông hoa.



Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá
giỏi): Gọi HS tìm tiếng, từ


- Cho HS đọc lại các từ vừatìm, GV giải thích
một số từ mới.


- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng
khoảng cách.


- Thu vµ chÊm mét sè bµi.
3.Cđng cố- dặn dò


- Thi c, nhanh ting, t cú vần cần ơn.
- Nhận xét giờ học


-Lun viÕt b¶ng con và viết vào vở
-HS khá giỏi thi tìm từ mới có vần cần ôn
-Đọc lại bài vừa làm


-Thi đọc tiếng ,từ có vần cần ơn


<b>Lun To¸n : Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ phÐp céng, phép trừ.


- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6, 7.
- Yêu thích học toán.



<b>II. Đồ dùng:</b>


<b> - Giáo viên: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học : </b>


TL Hoạt động GV Hoạt động HS


5’
25’


1. KiĨm tra bµi cị


- TÝnh: 5 + 2 = 6 - 5 =
<b>2. Ôn và làm vở bài tập </b>


Bài1: Tính:


5 4 6 3
+ - - +


2 2 1 4


Gọi HS trung bình lên chữa bài.
Bài2: TÝnh:


3 + 2 + 2 = 2 + 2 + 2 =
5 + 2 + 0 = 4 + 2 + 1 =





Bµi 3: Sè?


2 + … + 3 = 7 2 + 1 + …= 5
2 +… + 3 = 6 2 + 3 + … = 7
4 + … + 0 = 5 1 + 1 + = 4

-Gọi HS lên chữa bài.



- Em khác nhận xét bổ sung và đánh giá bài của
bạn.


Bµi 4: > , <, = ?


3 … 3 + 1 4 + 2 … 3 + 4
4 … 4 + 0 3 + 2 … 1 + 6


- GV cho HS làm vào vở rồi gọi 2 HS lên chữa bài.
- Em khác nhận xét bổ sung và đánh giá bài ca


- HS làm bảng con


-HS nêu yêu cầu
-Làm bài bảng con
-4 em lên bảng làm
-Hs chữa bài


- Em khác nhận xét bổ sung và đánh


giá bài ca bn.


-HS nêu yêu cầu rồi làm bài



Hs làm vào vở


2em lên bảng làm
Hs chữa bài
-Nêu yêu cầu


- Làm bài ở vở


Một số em lên bảng làm
-HS lên chữa bài


-1HS khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5


bạn.


+ Cn tính trớc sau đó mới có kết quả để so sánh số.
3. Củng cố- dặn dò


- NhËn xÐt giê học.


2 em lên bảng làm
Hs chữa bài


<b>THE DUẽC :</b>


<b>THE DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI.</b>
<b>I. mơc tiªu :</b>



- Ơn một số động tác thể dục RLTTCB. YC thực hiện động tác chính xác hơn giờ
học trước.


-Rèn luyện tư thế đứng cơ bản, học động tác đứng đưa chân sang ngang. YC biết
thực hiện ở mức độ cơ bản đúng.


-Ơn trị chơi: Chuyển bóng tiếp sức. YC thực hiện ở mức tương đối chủ động.
<b> II. §å dïng d¹y häc :</b>


- Còi, sân bãi …


<b>III. các hoạt động dạy học :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


8’


20’


1.Phần më đầu:


Thổi còi tập trung học sinh.


Phổ biến nội dung u cầu bài học.
Gợi ý cán sự hơ dóng hàng. Tập hợp 4
hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại
chỗ vỗ tay và hát Chạy nhẹ nhàng
thành 1 hàng dọc trên bãi tập từ 40
đến 50 mét sau đó đi theo vịng trịn hít
thở sâu rồi đứng lại.



Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái


- Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại
2.Phần cơ bản:


+ Ơn đứng đưa một chân ra sau, hai


tay giơ cao thẳng hướng: 1->2 lần, 2X4
nhịp.


+ Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra
trước hai tay chống hông và đứng đưa
một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng
hướng: 1 -> 2 lần, 2 X 4 nhịp.


Học đứng đưa một chân sang ngang, hai
tay chống hông: 3 -> 5 lần, 2 X 4 nhịp.


HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát.


Học sinh lắng nghe nắmYC bài
học.


Học sinh tập hợp thành 4 hàng
dọc, đứng tại chỗ và hát.


Học sinh thực hiện chạy theo YC


của GV.


Học sinh thực hiện theo hng
dn ca GV.


Ôn trò chơi


Hc sinh thực hiện theo hướng
dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7’


+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần.


+ Ơn phối hợp: 1 lần.


+Ơn trị chơi: Chuyển bóng tiếp sức.
3.Phần kết thúc :


GV dùng cịi tập hợp học sinh.


Trò chơi hồi tónh do Giáo viên chọn.
GV cùng HS hệ thống bài học.


Cho lớp hát.


-.Nhận xét giờ học.


Hướng dẫn về nhà thực hành.



Học sinh thực hiện theo hướng
dẫn của GV.


Học sinh thực hiện theo hướng
dẫn của GV.


Học sinh ôn lại trị chơi chuyển
bóng tiếp sức do lớp trưởng điều
khiển.


Nêu lại nội dung bài hc cỏc bc
thc hin


<i><b>Thứ 6 ngày 19 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>TH CễNG: CC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH.</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Biết caực kớ hieọu, quy ửụực veà gaỏp giaỏy.
- Bớc đầu gấp đợc giấy theo kớ hieọu quy ửụực.
<b>II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC</b>

:



Mẫu vẽ những kí hệu quy ước về gấp hình (phóng to).
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công

.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1’
4’



25’


3’
2’


1.Ổn định:
2.KTBC:


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo
yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
Gv Nhận xét


3.Bài mới:
Giới thiệu bài


Giáo viên nói: Để gấp hình người ta quy
ước một số kí hiệu về gấp giấy.


1.Kí hiệu đường giữa hình:


Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch
chấm.


. . . . .
2.Kí hiệu đường dấu gấp:


Đường dấu gấp là đường có nét đứt

---3.Kí hiệu đường dấu gấp vào:



Có mũi tên chỉ hướng gấp.


4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
Có mũi tên cong chỉ hướng gấp.
GV đưa mẫu cho học sinh quan sát


Cho học sinh vẽ lại các kí hiệu vào giấy
nháp trước khi vẽ vào vở thủ công.


4.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em.


Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp
giấy và hình.


5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:


Nhận xét, tun dương các em vẽ kí hiệu
đạt u cầu.


Chuẩn bị tiết sau.


Hát.


Học sinh mang dụng cụ để trên
bàn cho Giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại


Học sinh quan sát mẫu đường
giữa hình do GV hướng dẫn.
Học sinh quan sát mẫu đường


dấu gấp do GV hướng dẫn.


Học sinh vẽ kí hiệu vào nháp
và vở thủ cơng.


Học sinh nêu quy ước kí hiệu
gấp giấy…


<b>TNXH : CƠNG VIỆC Ở NHÀ</b>
<b>I. mơc tiªu: </b>


Kể đợc một số công việc thờng làm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-Caực hỡnh baứi 13 phoựng to, buựt, giaỏy veừ…
<b>III. các hoạt động dạy học :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’ <b>1.KTBC : Hỏi tên bài cũ :</b>


+ Đồ đạc trong nhà dùng để làm gì?
+ Địa chỉ của nhà em như thế nào?


Học sinh nêu tên baøi.


Để phục vụ các hoạt động cho
mọi người trong gia đình.


Xãm mÊy, x· , hun…




---H íng gÊp vµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

25’


5’


+ Chẳng may em đi lạc đường, gặp chú


công an em nói như thế nào với chú để
chú đưa về nhà?


GV nhận xét cho điểm.
<b>2.Bài mới:</b>


Qua tranh GVGT bài và ghi mơc bài.
+ Hoạt động 1 :Làm việc với SGK.
- Bước 1:


GV cho học sinh quan sát tranh trang
28 trong SGK và nói từng người trong
hình đó làm gì? Tác dụng của mỗi cơng
việc đó trong gia đình?


Học sinh quan sát theo cặp và nói cho
nhau nghe về nội dung mỗi bức tranh.
- Bước 2:


GV treo tất cả các tranh ở trang 28 gọi


học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm
mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh.
Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
+ GV kết luận:


+ Hoạt động 2:Thảo luận nhóm:


- Bước 1: GV yêu cầu học sinh kể cho
nhau nghe về các cơng việc ở nhà của
mọi người trong gia đình thường làm để
giúp đỡ bố mẹ


- Bước 2: GV cho các nhóm lên trình bày
ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận
xét.


+ Kết luận:


+ Hoạt động 3: Quan sát tranh.


- Bước 1:GV yêu cầu Học sinh quan sát
tranh trang 29 và trả lời các câu hỏi:


+ Điểm giống nhau giữa hai căn


phòng?


+ Em thích căn phòng nào? Tại sao?


Học sinh làm việc theo nhóm 2 em nói


cho nhau nghe.


- Bước 2: GV treo tranh và cho học sinh
chỉ tranh và trình bày ý kiến của mình.
4.Củng cố :


Hỏi tên bài :


Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến
thức.


Nói đúng địa chỉ của nhà mình
gồm số nhà, xãm, tên bố mẹ…


Học sinh nhắc mơc bài.


Học sinh quan sát và thảo luận
theo nhóm 2 em nói cho nhau
nghe về nội dung từng tranh.


Học sinh nêu lại nội dung đã
thảo luận trước lớp kết hợp thao
tác chỉ vào tranh..


Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.


Học sinh làm việc theo nhóm
hai bàn để nêu được các cơng
việc ở nhà đã giúp đỡ bố mẹ.


Học sinh trình bày ý kiến trước
lớp.


Học sinh lắng nghe.


Học sinh làm việc theo nhóm.


Các nhóm lên trình bày ý kiến
của mình. Các nhóm khác nhận
xét.


Học sinh nêu tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Dăn dị: Học bài, xem bài mới.


Trang trí sắp xếp góc học tập của mình
sạch đẹp, giúp đỡ bố mẹ những công
việc vừa sức.


Thi nhau trang trí lại góc học
tập.


<b>Lun TiÕng ViƯt : ôn tập( 2 tiết)</b>


<b>I. </b>

<b>Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách đọc và viết vần, chữ uôn, ơn, ong, ông, ăng, âng”.


- Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ n, ơn, ong, ông, ăng, âng.
- Bồi dỡng tình u Tiếng Việt.



<b>II. §å dïng:</b>


<b> - Giáo viên: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học :</b>


TL Hoạt động GV Hoạt động HS


8’


55’


7’


1. KiĨm tra bµi cò


- ViÕt : chuån chuån, qu¶ bóng, dòng sông,
vầng trăng.


2. Ôn và làm vở bài tập
Đọc:


- Gi HS yếu đọc lại bài: uôn, ơn, ong, ông, ăng,
âng.


- Gọi HS đọc thêm: ma tuôn, nỗi buồn, con lơn,
bơn chải, chuồn, chuồn, tuôn trào, buồn bã, con
ong, trông mong, đa võng, dịng sơng, bơng hoa,
mong muốn, vầng trăng, trời nắng, tung tăng,
tâng cầu, dâng hiến…



Viết: buôn bán, khuôn khổ, bay lợn, vờn rau,
v-ơn tới, nỗi buồn, con lv-ơn, bv-ơn chải, chuồn,
chuồn, tuôn trào, buồn bã, con ong, trông mong,
đa võng, dịng sơng, bơng hoa, mong muốn, nhà
tầng, nâng đỡ, hiến dâng, dung dăng dung dẻ,
trắng trẻo, lo lắng….


Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá
giỏi): Gọi HS tìm tiếng, từ


Điền vần uôn, ơn, ong, ông, ăng, âng vào chỗ
chấm cho thÝch hỵp:


v… vai, con l…, ma t…, th… dong, m… đợi,
dòng s… …, b hoa, t… cầu, n… đỡ, v… lời, tung
t…, lăng x…, xe t…


- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc tiếng,
từ vừa điền


- Cho HS đọc lại các từ vừa điền ,GV giải thích
một số từ mới.


- Thu vµ chÊm mét sè bài.
3.Củng cố- dặn dò


- Thi c, nhanh ting, t có vần cần ơn.
- Nhận xét giờ học



-4em lªn b¶ng viÕt.
- C¶ líp viÕt b¶ng con


-HS luyện đọc bài


-Luyện đọc từ có vần n, ơn, ong, ơng,
ăng, õng


-Hs luyện viết bảng con và viết vào vở


-HS khá giỏi thi tìm từ mới có vần cần ôn


- Hs làm vào vở
-Hs chữa bài


-Đọc lại các từ vừa điền


-Thi đọc tiếng ,từ có vần cần ơn


ChiỊu:



<b>âm nhạc: sắp đến tết rồi</b>
<b>I. mc tiờu :</b>


- Biết hát theo giai điệu vµ lêi ca.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-GV thuộc bài hát.



<b>III. các hoạt động dạy học :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


20’


5’


1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ
Gọi HS hát trước lớp.


Gọi HS nhận xét.


GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới : GT bài


- Hoạt động 1 :


Dạy bài hát: Sắp đến tết rồi.
Giáo viên hát mẫu.


GV đọc lời ca.
Dạy hát từng câu.


Gọi từng tổ học sinh hát, nhóm hát.
GV chú ý để sửa sai.



- Hoạt động 2 :
Hát kết hợp vỗ tay.


GV vừa hát vừa vỗ tay theo phách.


Hướng dẫn học sinh hát và vỗ tay theo
phách.


Gọi HS hát kết hợp vỗ tay theo phách.
GV hát kết hợp nhún chân.


Hướng dẫn học sinh làm theo.
Gọi HS hát kết nhún chân.
3. Củng cố :


Hỏi tên bài hát, tên tác của bài hát.
HS hát lại bài hát vừa học.


Nhận xét, tuyên dương.


HS nêu.


4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài HS nhắc lại


Hoïc sinh lắng nghe.
Học sinh nhẫm theo.


GV hát trước, bắt nhịp cho học


sinh hát theo, mỗi câu 2 đến 3
lần. Lần lượt câu này đến câu
khác …. Hết bài hát.


Học sinh hát theo nhoùm.


Học sinh theo dõi GV thực hiện.
Lớp hát kết hợp vỗ tay.


Học sinh theo dõi GV thực hiện.
Lớp hát két hợp nhún chân.
Học sinh nêu.


Lớp hát đồng thanh.


<b>mÜ thuËt : vÏ c¸</b>
<b>I. mơc tiªu</b>


- Nhận biết hình dáng chung các bộ phận và vẻ đẹp của một số loài cá.
- Biết cách vẽ cá.


- Vẽ đợc con cá và vẽ màu theo ý thích.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-Tranh vẽ về các loại cá.


-Hình phác hoạ hướng dẫn học sinh vẽ con cá.
-Học sinh : Bút, tẩy, màu …


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


5’


1.KTBC :


Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
2.Bài mới :


Qua tranh giới thiệu bài
Giới thiệu các loại cá.
GV hỏi :


+ Con caù có dạng hình gì?


+ Con cá gồm các bộ phận nào?


+ Màu sắc của cá như thế nào?


u cầu học sinh kể một vài loại cá mà em
biết.


+Tóm lại:


Cá có nhiều loại và có hình dạng và màu
sắc khắc nhau… .


+ Hướng dẫn học sinh vẽ cá:



-Vẽ mình cá trước: Cá có nhiều loại nên
mình cá cũng khác nhau, không nhất thiết
vẽ giống nhau.


Cho học sinh quan sát mẫu phác hoạ của
GV và nhận xét về mình cá.


- Vẽ đuôi cá: Đuôi cá có thể vẽ khác nhau.
- Vẽ các chi tiết khác: mang cá, mắt cá,
vây cá, vảy cá.


- Vẽ màu vào cá.


4. Học sinh thực hành bài vẽ của mình.
GV giải thích thêm:


Vẽ cá to vừa phải so với tờ giấy (trang vẽ ở
vở tập vẽ), có thể vẽ một đàn cá gồm
nhiều con cá to nhỏ khác nhau, cách bơi
mỗi con cũng khác nhau (con bơi ngang,
con bơi ngược, con chúi xuống, con ngược
lên).


GV theo dõi giúp một số học sinh yếu để
hoàn thành bài vẽ của mình.


3.Nhận xét đánh giá:


GV hướng dẫn học sinh nhận xét một số


bài vẽ về:


+ Hình vẽ.
+ Màu sắc.


Thu bài chấm.
Hỏi tên bài.


Vở tập vẽ, tẩy,chì,…
Học sinh nhắc


Học sinh QS tranh và nêu theo
các loại cá trong tranh.


C¸ cã dạng gần giống hình thoi, hình
tròn, hình quả trứng


Đầu, mình, đuôi, vây, mắt, miệng
Xám, hồng, vàng, nâu, đen


Hc sinh k v cỏc loi: cá quả,
cá mè, cá trăm, cá chép, cá rô


Hc sinh quan sỏt hỡnh phỏc
ho v v mỡnh cá.


Học sinh quan sát hình phác
hoạ và vẽ đi cá.


Học sinh quan sát hình phác


hoạ và vẽ các chi tiết khác của
con cá.


Học sinh thực hành bài vẽ
hoàn chỉnh con cá theo ý thích
của mình.


Học sinh cùng GV nhận xét
bài vẽ của các bạn trong lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV heä thống lại nội dung bài học.
Nhận xét -Tuyên dương.


-.Dặn dị: Bài thực hành ở nhà.


<b>LuyÖn tiÕng viÖt: «n tËp ( 2t )</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ăng, âng, ung, ng”.


- Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ăng, âng, ung,ng”.
- Bồi dỡng tình u với Tiếng Việt.


<b>II. §å dïng:</b>


<b> - Giáo viên: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học :</b>


TL Hoạt động GV Hoạt động HS



8’


55’


7’


1. KiÓm tra bài cũ


- Đọc bài: ăng, âng, ung, ng


- Viết : măng tre, nhà tầng, bông súng, sừng
hơu.


2. Ôn và làm vở bài tập
Đọc:


- Gi HS yếu đọc lại bài: ăng, âng, ung, ng
- Gọi HS đọc thêm: xe tăng, vâng lời, cẳng
chân, tâng bóng, bằng lăng, nâng niu, tung
hứng, quần chúng, búng tai, tng bừng, dây
thừng, muối vng


Viết: Đọc cho HS viết: măng tre, nhà tầng,
cây bằng lăng, nâng trái bóng, vâng lời ngời
trên, đi vắng, cố gắng, cây sung, trung thu, củ
gừng, vui mừng.


Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá
giỏi): Gọi HS tìm tiếng, từ



Điền vần ăng, âng, ung, ng vào chỗ chấm cho
thích hợp:


t cu, n… đỡ, v… lời, tung t…, lăng x…,
xe t…, đau r…, bông súng, l… tung, kh…
cửa, t… bừng, … ý, t… hửng, dây l…
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc
tiếng, từ vừa điền


- Cho HS đọc lại các từ vừa điền ,GV giải
thích một số từ mới.


- Thu vµ chÊm mét sè bµi.
3.Cđng cè- dặn dò


- Thi c nhanh ting, t cú vn cần ôn.
- Nhận xét giờ học


-3em đọc bài vần ăng , âng, 3 em bài
ung , ng


- HS viÕt b¶ng con


-HS luyện đọc bài ăng , âng ;ung ng
-Luyện đọc từ có vn ng ,õng, ung ,ng


-Luyện viết bảng con và viết vào vở


-HS khá giỏi thi tìm từ mới có vần cần
ôn



- Hs làm vào vở
-Đọc lại bài vừa làm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×