Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.88 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1)</b></i> Lập phương trình đường thẳng (d) trong mỗi trường hợp sau.
a. Đường thẳng (d) đi qua hai điểm <i>M</i>
b. Đường thẳng (d) đi qua điểm <i>A</i>
<i><b>2)</b></i> Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm <i>A</i>
<i><b>3)</b></i> Cho đường thẳng (d): <i>y</i>2<i>x</i>2<i>m</i><sub>. Tìm m để (d) tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện </sub>
tích bằng 16 (đvdt)
<i><b>4)</b></i> Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm <i>M</i>
một tam giác có diện tích bằng 6 (đvdt)
<i><b>6)</b></i> Cho 2 điểm <i>A</i>
<i><b>7)</b></i> Cho <i>A</i>
a. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC biết rằng (d) là
đường phân giác trong góc C của tam giác ABC
b. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh AC của tam giác ABC biết rằng (d’) là
đường phân giác trong góc C của tam giác ABC.
<i><b>8)</b></i> Cho 3 đường thẳng
1 2 3
3
: 6, : 2, : 2 2
2 2
<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>d</i> <i>y mx m</i> <i>m</i> . Tìm m để 3
đường thẳng
<i><b>9)</b></i> Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm <i>P</i>
<i><b>10)</b></i> Cho 2 đường thẳng
3 1
: 6, : 2 13
2 2 3
<i>x m</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>x m</i>
a. Tìm giao điểm I của 2 đường thẳng
b. CMR khi m thay đổi thì điểm I chạy trên đường thẳng cố định
<i><b>11)</b></i> Cho 2 đường thẳng
a. Tìm giao điểm I của 2 đường thẳng
có đồ thị là (P)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) b. Tìm m để
có đồ thị là (P)
a. Tìm a, b, c biết rằng (P) nhận đường thẳng <i>x</i> 1 làm trục đối xứng và hàm số đạt giá
trị lớn nhất bằng – 1, đồng thời đồ thị (P) đi qua điểm <i>A</i>
b. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) khi <i>a</i>1;<i>b</i>2;<i>c</i>2
c. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3 0</sub>
bằng đồ thị (P)
d. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm <i>M</i>
a. (P) đi qua 3 điểm <i>A</i>
b. (P) có đỉnh là điểm <i>S</i>
e. (P) có trục đối xứng x = 1 và đi qua 2 điểm <i>A</i>
có đồ thị là (P)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi (P)
b. Tìm m để phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>12</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>
có 4 nghiệm phân biệt
c. Tìm k để đường thẳng
<i><b>16)</b></i> Cho (P) <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>1</sub>
và đường thẳng (d): <i>y</i>2<i>mx</i> 8
a. Tìm m để đồ thị (P) đi qua điểm <i>H</i>
b. Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt <i>x x</i>1, 2 sao cho <i>x</i>1 9<i>x</i>2 0
<i><b>17)</b></i> Cho (P): <i><sub>y x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <sub>5</sub>
, (d): <i>y x m</i> 1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ (P) khi <i>m</i>2
b. Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt <i>x x</i>1, 2 sao cho <i>x</i>12<i>x</i>22 10
<i><b>18)</b></i> Cho (P): <i><sub>y</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>27</sub>
, (d): <i>y mx</i> 1<sub>. Tìm số nguyên m để đường thẳng (d) cắt (P) tại </sub>
2 điểm phân biệt <i>x x</i>1, 2 sao cho 5<i>x</i>12<i>x</i>21 0
<i><b>19)</b></i> Cho (P): <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
và điểm M trên (P) có hồnh độ bằng 4.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P)
b. Tìm m để phương trình <i>x</i>2 4 <i>x</i> <i>m</i>2 2<i>m</i> 3<sub> có 4 nghiệm phân biệt</sub>
c. Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua điểm M và tiếp xúc với (P)
d. Đường thẳng
<i><b>20)</b></i> Cho (P): <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
và điểm <i>A</i>
b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình <i>x</i>2 2 <i>x m</i> 0
c. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A và cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
<i><b>21)</b></i> Tìm quỹ tích đỉnh của (P)
<b>a</b>. <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>1</sub>
<b>b</b>.<i>y x</i> 2 2<i>x m</i> <b>c</b>. <i>y x</i> 2 2<i>x m</i> 2 <b>d</b>. <i>y mx</i> 2 2
, đường thẳng (d) đi qua điểm <i>M</i>
<i><b>23)</b></i> Tìm m để (P) <i><sub>y</sub></i>
tiếp xúc với trục hồnh (trục ox)
<i><b>24)</b></i> Tìm a, b để (P): <i><sub>y x</sub></i>2
luôn tiếp xúc với (d): <i>y</i><i>x</i>1
<i><b>25)</b></i> CMR đường thẳng (d): <i>y mx</i> 2<i>m</i>1<sub> luôn cắt (P): </sub><i>y x</i> 2 4<i>x</i>3 tại 2 điểm phân biệt với
hoành độ <i>x x</i>1, 2. Tìm m để <i>x</i>12<i>x</i>22 24 0
<i><b>26)</b></i> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2 4 18
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
2
12
1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
9
2 24
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>27)</b></i>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2 <sub>8</sub> <sub>1</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>
2
12
4 4 5
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
25
9 6 10
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>28)</b><b>Cho </b>A</i>
<i><b>30)Tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành với </b>A</i>
<i><b>33)Cho 4 điểm </b>A</i>
<i><b>34)Cho 4 điểm </b>A</i>
4
<i>BK</i> <i>BC</i>
a. Chứng minh ID = IB = IC. b. Chứng minh AC vng góc với DK
c. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang vng và 2AB = 2AD = BC. Tính diện tích tứ giác
ABCD
<i><b>35)Cho </b>A</i>
<i><b>36)Cho </b>A</i>
<i><b>37)Cho tam giác ABC với </b>A</i>
<i><b>38)Cho </b>A</i>
a. Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của tam giác ABC. Tính chu vi tam giác ABC
b. Tìm toạ độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC.
c. Chứng minh 3 điểm I, H, G thẳng hàng.
<i><b>39)Cho tam giác ABC với </b>A</i>
a. Tìm toạ độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và bán kính R của đường trịn đó
b. Tìm quỹ tích điểm M sao cho IM = R. Viết phương trình quỹ tích đó
c. Tìm toạ độ điểm M trên đường thẳng BC sao cho diện tích 1
3
<i>ABM</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
<i><b>40)Tìm toạ độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tan giác ABC</b></i>
a. <i>A</i>
<i><b>41)Cho </b>A</i>
<i><b>43)Cho </b>M</i>
CA theo các tỉ số 3 1, , 4
2 2 3
. Chứng minh rằng 3 điểm M, N, P thẳng hàng.
<i><b>46)Cho </b>A</i>
2
. Chứng minh rằng 3 điểm M, N, P thẳng hàng.
<i><b>47)Cho </b>A</i>
<i><b>50)Cho </b>A</i>
<i><b>51)Cho hình thang ABCD vuông tại A, B và </b></i>2<i>AB</i>2<i>AB BC</i> 2<i>a</i>. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao
cho 3<i>MB MC</i> 0
.
a. Chứng minh <i>DM</i> <i>AC</i> tại I
b. Chứng minh ABMI nội tiếp đường tròn (T). Xác định tâm và tính bk R của đường trịn (T).
c. Gọi N trên cạnh DC sao cho 4<i>DN</i> <i>DC</i>. Chứng minh <i>MN</i> <i>CD</i>
<i><b>52)Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Điểm D thoả </b>CD</i>2<i>AB</i>
.
a. Biểu diễn véc tơ <i>AD</i> theo 2 vectơ <i>AB</i>& <i>BC</i>
b. Gọi I là điểm thoả 2.<i>AI</i> <i>AB AC</i>
; điểm E thoả <i>CE</i>2<i>AI</i>
. Chứng minh tứ giác BCED là
hình vng
c. Gọi J là trung điểm của CD. Chứng minh <i>DI</i> <i>EJ</i>
<i><b>53)Cho hình thoi ABCD cạnh a, </b></i><i><sub>ABC</sub></i> <sub>60</sub>0
. Gọi E, F lần lượt là điểm đối xứng của điểm A qua BC và
CD.
a. Chứng minh tam giác AEF đều và C là trực tâm tam giác AEF
b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của EF, AF. Chứng minh <i>MN</i> <i>AD</i>
<i><b>54)Cho hình chữ nhật ABCD , AB = 3, AD = 4; M trên AB sao cho </b></i> 3
4
<i>AB</i> <i>AM</i>
, N trên cạnh BC sao
cho <i>BN</i> 3<i>CN</i>
a. Chứng minh <i>NA</i><i>MD</i> và tam giác MND cân
b. Điểm I trên BC sao cho 3
4
<i>IC</i> <i>BC</i>
. Chứng minh <i>ID</i><i>MD</i>
c. Giả sử <i>IA x NA y BC</i> . .
. Tìm x, y. d. Tính diện tích tam giác NAD
<i><b>55)Cho đường trịn (C) có tâm O và bán kính R = 1 cắt ox tại A, B và cắt oy tại điểm M với B, M nằm </b></i>
trên <b>tia</b> ox, oy ; Điểm D nằm trên đường thẳng (d) vng góc với ox tại điểm D thoả 1
2
<i>AB</i> <i>BD</i>
.
AM cắt (d) tại điểm C. Gọi I là trung điểm của AC
a. Chứng minh <i>ID</i><i>AC</i> b. Tính diện tích tam giác ABC
c. Gọi N trên AC sao cho BN // DC. Chứng minh tam giác ABN vng cân tại B. Tính <i>AN</i> theo
<i>AC</i>
<i><b>56)Cho tam giác ABC cân tại B, AB = 3a, AC = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, BA. Điểm </b></i>
D đối xứng với điểm A qua điểm I; Điểm E đối xứng với điểm C qua điểm J.
a. Chứng minh rằng D, B, E thẳng hàng. b. Tính diện tích tứ giác AEDC
c. Chứng minh <i>EC DA BA BC</i>
d. Gọi K là điểm thoả 1
2
<i>KB</i> <i>KA</i>
. Chứng minh <i>CK</i> <i>IJ KD AE</i>; //
e. Giả sử <i>IJ</i> <i>x KD y KE</i>. .
. Tìm x, y
<i><b>57)Cho hình vng ABCD cạnh a. Điểm E đối xứng với A qua B; H, P, N lần lượt là trung điểm của </b></i>
AD, DC, CB.
a. Chứng minh <i>AN CH BP</i>// ; <i>CN</i> <sub>b. Chứng minh tam giác CEA vuông câ tại C</sub>
b. Tính diện tích tứ giác ADCE
c. Gọi M là điểm thoả <i>BM BC</i> 0
. Chứng minh ACEM là hình vng. Tính diện tích hình
vng đó
<i><b>58)</b></i> Tìm hàm số <i>f x</i>
<i><b>59)</b></i> Tìm hàm số <i>f x</i>
1 1
0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>60)</b></i> Tìm hàm số <i>f x</i>