Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BAI TAP HAM SO BAC NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>1)</b></i> Lập phương trình đường thẳng (d) trong mỗi trường hợp sau.
a. Đường thẳng (d) đi qua hai điểm <i>M</i> 

1; 2 ;

<i>N</i>  

2;1



b. Đường thẳng (d) đi qua điểm <i>A</i> 

4;3

<sub> và có hệ số gốc </sub> 1
2
<i>k</i> 


<i><b>2)</b></i> Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm <i>A</i>

2;1

và cắt hai trục toạ độ lần lượt tại M,
N sao cho OM = ON


<i><b>3)</b></i> Cho đường thẳng (d): <i>y</i>2<i>x</i>2<i>m</i><sub>. Tìm m để (d) tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện </sub>


tích bằng 16 (đvdt)


<i><b>4)</b></i> Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm <i>M</i>  

1;3

và hợp với trục ox một góc <sub>45</sub>0
<i><b>5)</b></i> Lập phương trình đường thẳng (d) biết rằng (d) có hệ số góc bằng 3 và tạo với hai trục toạ độ


một tam giác có diện tích bằng 6 (đvdt)


<i><b>6)</b></i> Cho 2 điểm <i>A</i>

1; 2 ,

<i>B</i>

2; 4

<sub>. Đường thẳng (d) xác định bởi hai điểm A, B. Tìm m để </sub>
điểm <i>M</i> 

<i>m m</i>;

<sub> nằm trên đường thẳng (d)</sub>


<i><b>7)</b></i> Cho <i>A</i>

3; 2 ,

<i>B</i> 

3;1

<sub> và 2 đường thẳng </sub>

<sub> </sub>

<i>d</i> :<i>x</i>1,

<sub> </sub>

<i>d</i>' :<i>y</i>0<sub>(trục ox)</sub>


a. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC biết rằng (d) là
đường phân giác trong góc C của tam giác ABC


b. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh AC của tam giác ABC biết rằng (d’) là
đường phân giác trong góc C của tam giác ABC.


<i><b>8)</b></i> Cho 3 đường thẳng

 

 

 

2


1 2 3


3


: 6, : 2, : 2 2


2 2


<i>x</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>y</i>  <i>d</i> <i>y mx m</i>   <i>m</i> . Tìm m để 3


đường thẳng

     

<i>d</i>1 , <i>d</i>2 , <i>d</i>3 đồng qui tại 1 điểm.


<i><b>9)</b></i> Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm <i>P</i>

4; 2

đồng thời tạo với 2 trục toạ độ một
tam giác vuông cân.


<i><b>10)</b></i> Cho 2 đường thẳng

 

1

 

2



3 1


: 6, : 2 13


2 2 3


<i>x m</i>


<i>d</i> <i>y</i>   <i>d</i> <i>y</i>  <i>x m</i> 



a. Tìm giao điểm I của 2 đường thẳng

   

<i>d</i>1 , <i>d</i>2


b. CMR khi m thay đổi thì điểm I chạy trên đường thẳng cố định
<i><b>11)</b></i> Cho 2 đường thẳng

 

<i>d</i>1 :<i>y</i>2<i>x</i>4<i>m</i>1,

 

<i>d</i>2 :<i>y</i> 3 2<i>x</i>


a. Tìm giao điểm I của 2 đường thẳng

   

<i>d</i>1 , <i>d</i>2 b. Tìm quỹ tích giao điểm I khi m đổi
<i><b>12)</b></i> Cho hàm số <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   có đồ thị là (P)


a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) b. Tìm m để

<i>d<sub>m</sub></i>

:<i>y mx</i> - 2 tiếp xúc (P)
<i><b>13)</b></i> Cho hàm số <i><sub>y ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i>


   có đồ thị là (P)


a. Tìm a, b, c biết rằng (P) nhận đường thẳng <i>x</i> 1 làm trục đối xứng và hàm số đạt giá
trị lớn nhất bằng – 1, đồng thời đồ thị (P) đi qua điểm <i>A</i>

0; 2



b. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) khi <i>a</i>1;<i>b</i>2;<i>c</i>2
c. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3 0</sub>


    bằng đồ thị (P)
d. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm <i>M</i> 

3;4

<sub> và tiếp xúc với đồ thị (P)</sub>
<i><b>14)</b></i> Tìm đồ thị (P) của hàm số <i>y ax</i> 2<i>bx c</i>

 

1 <sub> biết </sub>


a. (P) đi qua 3 điểm <i>A</i>

2;0 ,

<i>B</i> 

1; 3 ,

<i>C</i>

4; 8



b. (P) có đỉnh là điểm <i>S</i>  

2;1

<sub> và đi qua điểm </sub><i>A</i> 

<sub></sub>

1; 1

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

e. (P) có trục đối xứng x = 1 và đi qua 2 điểm <i>A</i>

1;1 ,

<i>B</i> 

1;5



<i><b>15)</b></i> Cho hàm số <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>12</sub>


   có đồ thị là (P)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi (P)
b. Tìm m để phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>12</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>


    có 4 nghiệm phân biệt


c. Tìm k để đường thẳng

<i>d<sub>k</sub></i>

:<i>y kx</i>  3<i>k</i> 3<sub> tiếp xúc với đồ thị (P). Khi đó hãy tính diện</sub>
tích của tam giác tạo bởi tiếp tuyến đó với hai trục toạ độ


<i><b>16)</b></i> Cho (P) <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>1</sub>


   và đường thẳng (d): <i>y</i>2<i>mx</i> 8
a. Tìm m để đồ thị (P) đi qua điểm <i>H</i> 

3;1



b. Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt <i>x x</i>1, 2 sao cho <i>x</i>1 9<i>x</i>2 0
<i><b>17)</b></i> Cho (P): <i><sub>y x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <sub>5</sub>


   , (d): <i>y x m</i>  1


a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ (P) khi <i>m</i>2


b. Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt <i>x x</i>1, 2 sao cho <i>x</i>12<i>x</i>22 10
<i><b>18)</b></i> Cho (P): <i><sub>y</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>27</sub>


   , (d): <i>y mx</i> 1<sub>. Tìm số nguyên m để đường thẳng (d) cắt (P) tại </sub>
2 điểm phân biệt <i>x x</i>1, 2 sao cho 5<i>x</i>12<i>x</i>21 0


<i><b>19)</b></i> Cho (P): <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>



   và điểm M trên (P) có hồnh độ bằng 4.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P)


b. Tìm m để phương trình <i>x</i>2 4 <i>x</i> <i>m</i>2 2<i>m</i> 3<sub> có 4 nghiệm phân biệt</sub>
c. Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua điểm M và tiếp xúc với (P)


d. Đường thẳng

 

 <sub>đi qua O có hệ số góc k cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tìm quỹ </sub>
tích trung điểm I của AB


<i><b>20)</b></i> Cho (P): <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


   và điểm <i>A</i>

<i>x</i><sub>0</sub>; 2

  

 <i>P x</i>; <sub>0</sub> 0
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P)


b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình <i>x</i>2 2 <i>x m</i> 0


c. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A và cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
<i><b>21)</b></i> Tìm quỹ tích đỉnh của (P)


<b>a</b>. <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>1</sub>


   <b>b</b>.<i>y x</i> 2 2<i>x m</i> <b>c</b>. <i>y x</i> 2 2<i>x m</i> 2 <b>d</b>. <i>y mx</i> 2 2

<i>m</i>1

<i>x m</i> 1

<i>m</i>0


<i><b>22)</b></i> Cho (P): <i><sub>y x</sub></i>2


 , đường thẳng (d) đi qua điểm <i>M</i> 

1;4

<sub> và cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B. </sub>
Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn AB khi đường thẳng (d) thay đổi quanh điểm M


<i><b>23)</b></i> Tìm m để (P) <i><sub>y</sub></i>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>

<i><sub>x m</sub></i> <sub>1</sub>



      tiếp xúc với trục hồnh (trục ox)
<i><b>24)</b></i> Tìm a, b để (P): <i><sub>y x</sub></i>2

<sub>2</sub><i><sub>m a x m</sub></i>

2 <i><sub>b a</sub></i>


      luôn tiếp xúc với (d): <i>y</i><i>x</i>1


<i><b>25)</b></i> CMR đường thẳng (d): <i>y mx</i>  2<i>m</i>1<sub> luôn cắt (P): </sub><i>y x</i> 2 4<i>x</i>3 tại 2 điểm phân biệt với
hoành độ <i>x x</i>1, 2. Tìm m để <i>x</i>12<i>x</i>22 24 0


<i><b>26)</b></i> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2


2 4 18


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


   2


12
1
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   2


9
2 24
<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>




  


<i><b>27)</b></i>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số


2 <sub>8</sub> <sub>1</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>


    2


12


4 4 5


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  2


25


9 6 10



<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


<i><b>28)</b><b>Cho </b>A</i>

3; 1 ,

<i>B</i>

1;2 ,

<i>C</i>

5;5

<i><b><sub>. Tìm toạ độ điểm D sao cho </sub></b></i><i><sub>AD</sub></i><sub></sub><sub>4.</sub><i><sub>AB</sub></i> <sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>AC</sub></i>
<i><b>29)Cho </b>A</i>

1; 2 ,

<i>B</i>

0;4 ,

<i>C</i> 

3; 2

<sub>. Tìm toạ độ điểm D biết </sub><i><sub>AD</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>BD</sub></i><sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>CD</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>30)Tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành với </b>A</i>

1; 2 ,

<i>B</i>

2;1 ,

<i>C</i> 

3;5


<i><b>31)Tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình chữ nhật với </b>A</i> 

2;3 ,

<i>B</i> 

4;1 ,

<i>C</i>  

1; 2


<i><b>32)Tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình vuông với </b>A</i>

1;5 ,

<i>B</i>

3;3 ,

<i>C</i>

1;1



<i><b>33)Cho 4 điểm </b>A</i> 

4;5 ,

<i>B</i> 

6;3 ,

<i>C</i> 

3;0 ,

<i>D</i>

2; 1

<sub>. Chứng minh tứ giác ABCD là hình </sub>
thang vng. Tính diện tích hình thang đó


<i><b>34)Cho 4 điểm </b>A</i> 

2; 2 ,

<i>B</i> 

5; 5 ,

<i>C</i>

1; 11 ,

<i>D</i>

1; 5

. Gọi I là trung điểm của BC, J là
trung điểm của AB.; điểm K thoả 1


4
<i>BK</i>  <i>BC</i>


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


a. Chứng minh ID = IB = IC. b. Chứng minh AC vng góc với DK


c. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang vng và 2AB = 2AD = BC. Tính diện tích tứ giác
ABCD


<i><b>35)Cho </b>A</i>

3; 4 ,

<i>B</i> 

1; 2 ,

<i>I</i>

4; 1

<sub>. Xác định toạ độ các đỉnh C, D sao cho tứ giác ABCD là hình </sub>
bình hành và I là trung điểm của CD; Tìm toạ độ tâm J của hình bình hành ABCD..


<i><b>36)Cho </b>A</i>

3;1 ,

<i>B</i>

1; 3

<sub>. Xác định toạ độ điểm C, G sao cho G là trọng tâm tam giác ABC. Biết C </sub>
nằm trên đường thẳng x = 2 và G cách trục hoành 1 đơn vị


<i><b>37)Cho tam giác ABC với </b>A</i>

1; 3 ,

<i>B</i>

3; 5 ,

<i>C</i>

2; 2

<sub>. Tìm toạ độ điểm M, N là giao của các </sub>
đường phân giác trong và ngoài của góc A với đường thẳng BC. Xác định toạ độ tâm đường tròn nội
tiếp tam giác ABC.


<i><b>38)Cho </b>A</i>

6;3 ,

<i>B</i> 

3;6 ,

<i>C</i>

1; 2

.


a. Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của tam giác ABC. Tính chu vi tam giác ABC
b. Tìm toạ độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC.
c. Chứng minh 3 điểm I, H, G thẳng hàng.


<i><b>39)Cho tam giác ABC với </b>A</i>

3; 4 ,

<i>B</i>

2;1 ,

<i>C</i> 

1; 2



a. Tìm toạ độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và bán kính R của đường trịn đó
b. Tìm quỹ tích điểm M sao cho IM = R. Viết phương trình quỹ tích đó


c. Tìm toạ độ điểm M trên đường thẳng BC sao cho diện tích 1
3
<i>ABM</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub>
<i><b>40)Tìm toạ độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tan giác ABC</b></i>


a. <i>A</i>

6;2 ,

<i>B</i> 

4;7 ,

<i>C</i>

0; 1

b. <i>A</i> 

2; 4 ,

<i>B</i>

5;5 ,

<i>C</i>

6; 2



<i><b>41)Cho </b>A</i>

3;4 ,

<i>B</i>

1; 2

<sub>. Xác định toạ độ điểm M trên trục hoành sao cho tam giác ABM vuông </sub>
<i><b>42)Cho </b>M</i> 

1;3 ,

<i>N</i> 

2;0

<sub>chia AB thành 3 đoạn có độ dài bằng nhau. Tìm toạ độ điểm A, B</sub>



<i><b>43)Cho </b>M</i> 

1;2 ,

<i>N</i>

0; 4

<sub>chia AB thành 3 đoạn có độ dài bằng nhau. Tìm toạ độ điểm A, B</sub>
<i><b>44)Cho </b>A</i> 

1; 3 ,

<i>B</i>

3;3

<sub>chia MN thành 3 đoạn có độ dài bằng nhau. Tìm toạ độ điểm M, N</sub>
<i><b>45)Cho </b>A</i>

2; 3 ,

<i>B</i> 

3;7 ,

<i>C</i> 

5; 4

<sub>. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm chia các đoạn AB, BC, </sub>


CA theo các tỉ số 3 1, , 4
2 2 3


  . Chứng minh rằng 3 điểm M, N, P thẳng hàng.


<i><b>46)Cho </b>A</i> 

1; 1 ,

<i>B</i>

2; 4 ,

<i>C</i>

6;1

<sub>. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm chia các đoạn AB, BC, CA </sub>
theo các tỉ số 1, 2, 1


2


  . Chứng minh rằng 3 điểm M, N, P thẳng hàng.


<i><b>47)Cho </b>A</i>

1; 3 ,

<i>B</i> 

3;1 ,

<i>C</i>

4;6

<sub>. Gọi M là điểm chia đoạn AB theo tỉ số (-1) và điểm N chia </sub>
đoạ AC theo tỉ số 4. Tìm toạ độ điểm I là giao điểm của BN và CM


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>50)Cho </b>A</i>

1;3 ,

<i>B</i>

5; 5

<sub>. Tìm M trên (d): </sub><i>y</i>2<i>x</i>1<sub> để </sub><i><sub>MA MB</sub></i> đạt giá trị nhỏ nhất


<i><b>51)Cho hình thang ABCD vuông tại A, B và </b></i>2<i>AB</i>2<i>AB BC</i> 2<i>a</i>. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao


cho 3<i>MB MC</i> 0
  


.


a. Chứng minh <i>DM</i> <i>AC</i> tại I



b. Chứng minh ABMI nội tiếp đường tròn (T). Xác định tâm và tính bk R của đường trịn (T).
c. Gọi N trên cạnh DC sao cho 4<i>DN</i> <i>DC</i>. Chứng minh <i>MN</i> <i>CD</i>


<i><b>52)Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Điểm D thoả </b>CD</i>2<i>AB</i>


 


.
a. Biểu diễn véc tơ <i>AD</i> theo 2 vectơ <i>AB</i>& <i>BC</i>


b. Gọi I là điểm thoả 2.<i>AI</i> <i>AB AC</i>
  


; điểm E thoả <i>CE</i>2<i>AI</i>


 


. Chứng minh tứ giác BCED là
hình vng


c. Gọi J là trung điểm của CD. Chứng minh <i>DI</i> <i>EJ</i>


<i><b>53)Cho hình thoi ABCD cạnh a, </b></i><i><sub>ABC</sub></i> <sub>60</sub>0


 . Gọi E, F lần lượt là điểm đối xứng của điểm A qua BC và
CD.


a. Chứng minh tam giác AEF đều và C là trực tâm tam giác AEF
b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của EF, AF. Chứng minh <i>MN</i> <i>AD</i>



<i><b>54)Cho hình chữ nhật ABCD , AB = 3, AD = 4; M trên AB sao cho </b></i> 3
4
<i>AB</i> <i>AM</i>


 


, N trên cạnh BC sao
cho <i>BN</i>  3<i>CN</i>


a. Chứng minh <i>NA</i><i>MD</i> và tam giác MND cân


b. Điểm I trên BC sao cho 3
4
<i>IC</i> <i>BC</i>


 


. Chứng minh <i>ID</i><i>MD</i>


c. Giả sử <i>IA x NA y BC</i> .  .


  


. Tìm x, y. d. Tính diện tích tam giác NAD


<i><b>55)Cho đường trịn (C) có tâm O và bán kính R = 1 cắt ox tại A, B và cắt oy tại điểm M với B, M nằm </b></i>
trên <b>tia</b> ox, oy ; Điểm D nằm trên đường thẳng (d) vng góc với ox tại điểm D thoả 1


2
<i>AB</i> <i>BD</i>



 


.
AM cắt (d) tại điểm C. Gọi I là trung điểm của AC


a. Chứng minh <i>ID</i><i>AC</i> b. Tính diện tích tam giác ABC


c. Gọi N trên AC sao cho BN // DC. Chứng minh tam giác ABN vng cân tại B. Tính <i>AN</i> theo


<i>AC</i>




<i><b>56)Cho tam giác ABC cân tại B, AB = 3a, AC = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, BA. Điểm </b></i>
D đối xứng với điểm A qua điểm I; Điểm E đối xứng với điểm C qua điểm J.


a. Chứng minh rằng D, B, E thẳng hàng. b. Tính diện tích tứ giác AEDC
c. Chứng minh <i>EC DA BA BC</i>  


   
d. Gọi K là điểm thoả 1


2
<i>KB</i> <i>KA</i>


 


. Chứng minh <i>CK</i> <i>IJ KD AE</i>; //
e. Giả sử <i>IJ</i> <i>x KD y KE</i>.  .



  


. Tìm x, y


<i><b>57)Cho hình vng ABCD cạnh a. Điểm E đối xứng với A qua B; H, P, N lần lượt là trung điểm của </b></i>
AD, DC, CB.


a. Chứng minh <i>AN CH BP</i>// ; <i>CN</i> <sub>b. Chứng minh tam giác CEA vuông câ tại C</sub>
b. Tính diện tích tứ giác ADCE


c. Gọi M là điểm thoả <i>BM BC</i> 0
  


. Chứng minh ACEM là hình vng. Tính diện tích hình
vng đó


<i><b>58)</b></i> Tìm hàm số <i>f x</i>

 

<sub> biết rằng </sub> <i><sub>f x</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>


<i><b>59)</b></i> Tìm hàm số <i>f x</i>

 

<sub> biết rằng </sub> 2

<sub></sub>

<sub></sub>


2


1 1


0


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


   


 


 


<i><b>60)</b></i> Tìm hàm số <i>f x</i>

 

<sub> biết rằng </sub>2<i>f x</i>

<sub> </sub>

3<i>xf</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

 2 3<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×