Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giao an vat li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 17/08/09


Ngày giảng:18/08/09 (6A), 21/08/09 (6B).


<b>Chng I - Cơ học</b>


<b>Tiết 1 - bài 1 - Đo độ dài</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


+ HS biết cách xác định giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo.
<i>2. Kĩ năng:</i>


+ HS có kĩ năng đổi đơn vị đo độ dài.


+ HS biết ớc lợng gần đúng một số độ dài cần đo và đo đợc độ dài trong một số
tình huống thơng thờng.


+ HS tính đợc giá trị trung bình của các kết quả đo.
<i>3. Thái độ:</i>


+ HS đợc rèn tính cẩn thận, hợp tác trong các hoạt động học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i>1. GV:</i>


+ Tranh vẽ phóng to một thớc có độ chia nhỏ nhất là 20cm, tranh vẽ phóng to
hình 1.1 bảng kết quả đo độ dài.


<i>2. HS:</i>



+ Một thớc kẻ có độ chia nhỏ nhất đến mm.


+ Một thớc dây hoạc thớc mét có độ chia nhỏ nhất đến 0,5cm.
+ Ghi sn ra giy hoc v bng 1.1


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


m thoại hỏi đáp, thông báo, hoạt động cá nhân, giấy - bút chì.
<b>IV. Tổ chức dạy - học:</b>


<b>Khởi động:</b>


<i>Mục tiêu: Kích thích tính tị mị và ham hiểu biết của HS để HS có hứng thú tìm hiểu </i>
cách đo độ dài để đợc kết quả chính xác nhất.


<i>Thêi gian: 5 ph.</i>


<i>Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ phóng to hình vẽ phần mở bài.</i>
<i>Cách tiến hành:</i>


+ Cho HS quan sát tranh vẽ và YC HS trả lời câu hỏi phần mỏ bài.
Dự đoán câu trả lời:


* Gang tay của hai chi em kh«ng gièng nhau.


* Độ dài gang tay trong những lần đo không giống nhau hoặc do đếm số gang tay
khơng chính xác.


GV nhận xét và chốt lại: Sở dĩ có sự sai lệch đó là vì thớc đo khơng giống nhau, đọc
kết quả đo khơng chính xác,... vậy để chính xác hai chi em cần chính xác điều gì? bài


học hơm nay chung ta sẽ cùng đi trả lời.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1. Ôn lại một số đơn vị đo độ dài và ớc l ợng độ dài cần đo.</b>


<i>Mục tiêu: HS đợc khắc sâu, ghi nhớ các đơn vị đo độ dài và cách đổi các đơn vị đo</i>
đồng thời biết cách ớc lợng độ dài.


<i>Thêi gian: 10 ph</i>


<i>Đồ dùng dạy học: Thớc dây hoắc thớc mét có độ chia nhỏ nhất đến 0,5 cm, thớc k cú</i>
chia nh nht n mm.


<i>Cách tiến hành:</i>


- CH: Ở lớp dưới các em
đã học những đơn vị đo
độ dài nào?


- CH: Trong các đơn vị
đo độ dài trên, đơn vị nào
là đơn vị đo độ dài trong
hệ thống đo lường hợp


- TL: Mét (m),


đêximet(dm),centimet(cm),



- TL: Mét (m)


<i><b>I/ Đơn vị đo độ dài</b></i>


<i>1. Ôn lại đơn vị đo độ dài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

pháp của nước ta?
- Nhận xét


- Yêu cầu HS điền C1


- Gọi HS trả lời câu hỏi
C1


- Nhận xét


- Giới thiệu thêm một số
đơn vị đo độ dài như:
+ 1inch = 2,54cm
+ 1ft = 30,48cm
+ 1 năm ánh sáng dùng
để đo khoảng cách vũ trụ
+ 1 hải lí = dùng để
đo khoảng cách trên biển
- Hướng dẫn HS ước
lượng độ dài


- Yêu cầu HS đọc và làm
C2



- Gọi HS thực hiện C2


- Gọi 1 HS khác dùng
thước kiểm tra lại và
nhận xét


-Yêu cầu HS đọc và làm
C3


- Nhận xét


- CH: Độ dài ước lượng
và độ dài đo bằng thước
có giống nhau khơng?
- Nhận xét


- CH: Tại sao trước khi
đo độ dài ta cần phải ước
lượng độ dài cần đo?


- Ghi bài
- Điền C1


- Trả lời C1


- Ghi bài
- Lắng nghe


- Chú ý



- Đọc và làm C2


- 1 HS thực hiện C2, các học


sinh khác theo dõi


- 1 HS dùng thước kiểm tra
và nhận xét


- Đọc và làm C3


- TL: không giống nhau


- TL: để chọn thước đo phù
hợp và chính xác


C1:1m = 10dm


= 100cm


1cm = 10 mm
1km = 1000m
Ngoài ra:


+ 1inch = 2,54cm
+ 1ft = 30,48cm


+ 1 năm ánh sáng dùng
để đo khoảng cách vũ trụ


+ 1 hải lí = dùng để đo
khoảng cách trên biển


<i>2. Ước lượng độ dài:</i>


C2:


C3:


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài và cách tính kết quả đo gần đúng nhất.</b>
<i>Mục tiêu: + HS biết các dụng cụ dùng để đo độ dài, phát biểu đợc thế nào là GHĐ và</i>
ĐCNN của thớc.


+ HS biết cách làm thế nào để phép đo đợc kết quả với sai số nhỏ nhất.
<i>Thời gian: 25 phút.</i>


<i>Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng có GHĐ và độ chia nhỏ nhất phù hợp, thớc dây.</i>
<i>Cách tiến hành:</i>


- Thông báo: người ta đo
độ dài bằng thước.


- Lắng nghe


- Quan sát hình 1.1/sgk,


<i><b>II.Đo đọ dài </b></i>


<i>1.Tìm hiểu dụng cụ đo:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS quan sát
hình 1.1/sgk, đọc và thực
hiện C4


- Gọi HS trả lời C4


- Nhận xét


- Khi sử dụng 1 dụng cụ đo
nào ta cần phải biết GHĐ
và ĐCNN của nó


- GT về giới hạn đo và độ
chia nhỏ nhất.


- Yêu cầu HS hoạt động cá
nhân đọc và thực hịên câu
hỏi C5,C6,C7


- Gọi HS trả lời C5, C6, C7


- Nhận xét


- Yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm đọc sgk và tiến
hành thực hành theo các
trình tự yêu cầu của sgk
- CH: Em hãy cho biết ta
phải dùng thước nào để đo
chiều dài của cái bàn ?


- CH : Tại sao chúng ta
phải dùng thước đo đó ?
- Nhận xét


- CH: Theo em chúng ta đo
nhiều lần rồi tính giá trị
trung bình để làm gì?


- Nhận xét


- Gọi đại diện mỗi nhóm
đọc kết quả đo


đọc và thực hiện C4


- Trả lời C4 :


+ Thợ mộc dùng thước
dây


+ HS: dùng thước kẻ
+ Người bán vải dùng
thước mét (thẳng )


- Lắng nghe


- Ghi bài.


- Hoạt động cá nhân, đọc
và làm C5,C6,C7



- Trả lời C5,C6,C7


- Ghi bài


- Đọc sgk và hoạt động
theo nhóm, tiến hành đo
rồi ghi kết quả vào bảng
1.1/sgk


- TL: dùng thước thẳng có
GHĐ 1m và ĐCNN 1cm
- TL: vì thước đó sẽ cho
kết quả đo chính xác


- TL: Làm như thế thì
giảm được sai số


- Đại diện nhóm đọc kết
quả đo.


- GHĐ của thước là độ dài
lớn nhất ghi trên thước.
- ĐCNN của thước là độ
dài giữa hai vạch chia liên
tiếp trên thước


- C5: GHĐ :20cm
ĐCNN :1mm
- C6: a, Thước 2


b, Thước 3c
c, Thước 1


- C7: Thước thảnh có GHĐ
1m hoắc 0,5m để đo chiều
dài của mảnh vải. Dùng
thước đay để đo số đo cơ
thể khách hàng


<i>2. Đo độ dài:</i>


<b>Tổng kết và hướng dõn vờ nha:</b>


- Củng cố HS bằng các câu hỏi sau:
+ Có những loại thước đo nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- YCHS vỊ nhµ:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×