Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.26 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lớp 9A ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:.
Lớp 9B ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:.
Lớp 9C ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:.
Lớp 9D ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:.
Lớp 9E ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:.
<i><b>Tuần 9, Tiết 17:</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Biết và chứng minh đợc mối quan h gia oxit, baz, mui
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Lp s đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
- Viết đợc các phơng trình hố học biểu diễ sơ đồchuyển hố.
- Phân biệt một số hợp chất vơ cơ cụ thể
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Tự rèn luyện ý thức hc tp
<b>II/ Chun b</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- S mi quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
- Bảng phụ
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Ôn lại kiến thức đã học liên quan đến bài học
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cũ:</b></i> Kết hợp với bài mới
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
Hot ng ca giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
<i><b>Hoạt động 1: I. Mối quan hệ giữa các loại h/c vô cơ</b></i>
- GV: cho học sinh tìm
hiểu sơ đồ Sgk và hồn
thành y/c:
+ Chọn các hợp chất thích
hợp để thực hiện các
chuyển đổi theo sơ đồ
trên?
(1) Oxit Baz¬ + …..
(2) Oxit Axit + …..
(3) Oxit Bazơ + .
(4) Bazơ không tan <sub></sub><sub> </sub><i><sub>t</sub>o</i>
..
………
(5) Oxit Axit + ……..
(6) dd Baz¬ + ……
(7) dd Muèi + …….
(8) Muèi + …….
- Tìm hiểu sơ đồ
- Các nhóm Hs
thảo luận điền vào
ô trống loại hợp
chất vô cơ cho phù
hợp( làm vào bng
ph)
- Đại diện báo cáo
- Các nhóm bổ
sung, cần điền
đ-ợc:
1. Axit, oxit axit
2. Oxit baz¬,
baz¬(kiỊm)
3. Níc
4. Oxit baz¬
5. Níc
6. Axit, mi, oxit
axit
7. Baz¬
8. Axit
9. Mi, oxit baz¬,
baz¬
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp
chất vô cơ
<b> </b>
48
Muèi
Axit
Oxit Axit
Baz¬
Oxit Baz¬ 2
3 4 5
6
7
<i><b>Hoạt động 2: Những phản ứng minh họa</b></i>
- GV: Y/c học sinh thảo
luận viết các PTHH minh
hoạ cho sơ I
- Gọi một số h/s lên bảng
viết
- GV nhận xÐt, bỉ sung
- C¸c nhãm thảo
luận và ghi vào
bảng phụ.
- Một số HS lên
bảng viết
- Bổ sung
<b>II. Những phản ứng hóa häc</b>
1. MgO + H2SO4
2. SO3 + NaOH
3. Na2O + H2O
4.Fe(OH)3 <sub></sub><sub> </sub>
<i>o</i>
<i>t</i>
5. P2O5 + H2O
6. KOH + HNO3
7. CuCl2 + KOH
8. AgNO3 + HCl
9. HCl + Al2O3
<i><b>3. Luyện tập củng cố:</b></i> Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
a. Na2O
b. Fe(OH)3
Gi¶i:
A:
Na2O + H2O
NaOH + H2SO4
Na2SO4 + BaCl2
NaCl + AgNO3
B:
Fe(OH)3 <sub></sub><sub> </sub>
<i>o</i>
<i>t</i>
Fe2O3 + HCl
FeCl3 + AgNO3
Fe(NO3)3 + NaOH
Fe(OH)3 + H2SO4
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
- Làm bài tập 1, 3, 4 trang 41 SGK; 12.4, 12.6 trang 16 SBT.
- Soạn bài 13