<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường đại học Đà Lạt
Khoa Sinh học
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Thành viên nhóm:
• K’RA BI 0910017
• VŨ THỊ CHÂM 0910533
• NGƠ BẢO UN 0913020
• NGUYỄN THỊ LÝ 0910501
• CHU VĂN CƯỜNG 0912919
• TRẦN XUÂN LUẬN 0912963
• NGUYỄN THỊ HẰNG 0912934
• HỒNG THỊ PHƯỢNG 0912983
• NGUYỄN THỊ THU LINH 0910537
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>CHÍNH</b>
Hệ sinh thái đất.
Thực trạng mơi trường hiện nay
Tác động tích cực
Tác động tiêu cực
Giải pháp và biện pháp khắc phục
1
2
3
4
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Sơ đồ sự hình thành hệ
sinh thái đất
I. Hệ sinh thái đất
Đá
Mẫu chất
MT Đất
HST đất
Vỡ vụn
Phong hóa hóa,
lý, cơ học
Khơ<sub>ng</sub>
khí, <sub>ánh</sub>
sán
g, s
inh v<sub>ật</sub>
pho<sub>ng</sub>
hóa
hóa<sub>, </sub>
lý, c
ơ họ<sub>c</sub>
Phon
g hóa
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Định nghĩa Hệ sinh thái Đất
<i><b><sub>Hệ sinh thái đất</sub></b></i><sub> là một hệ thống tập hợp </sub>
các nhóm sinh vật đất cùng với môi
trường sống thực tế và ổn định của
chúng.
<sub> Hệ sinh thái đất không phải là một hệ </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>III. Tác động tích cực</b>
<b>của môi trường lên</b>
<b>hệ sinh thái đất</b>.
<b>Con người</b> <b><sub>Nhân tố vi sinh</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Xới đất</b>
<b>Bón phân hợp lý</b>
<b>Canh tác hợp lý</b>
<b>Tưới tiêu phù hợp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>IV.Tác động tiêu cực của môi </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Tác động tiêu cực
Nguồn gốc Tác nhân
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>1.Theo nguồn gốc tự nhiên.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
-
<b>Tác động của thiên </b>
tai
Núi lửa
Động đất
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Thiên tai làm xói mịn, thay đổi kết cấu của đất,
rủa trôi màu, nhiễm phèn, nhiễm mặn….
Thủy triều
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Q trình Laterite hố
<sub> Là q trình rửa trơi rồi tích tụ tuyệt đối các </sub>
ion Fe2+, Fe3+, Al3+, Mn2+, Mn4+, Mn6+ trong các
tầng đất, dưới tác động của các mơi trường
như : sự phong hố, dịng chảy, mạch nước
ngầm thay đổi, mất thảm phủ, xói mịn…
<sub> Laterite hố làm cho cơ tính của đất giảm sút, </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>2. Nguồn gốc nhân tạo</b>
Chất thải sinh hoạt
Nông nghiệp
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Chất thải sinh hoạt
ở Việt Nam
0,8 – 1,2 kg/ngày/người: ở đô thị lớn
0,5 – 0,7 kg/ngày/người: ở đô thị nhỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Công nghiệp</b>
<b>Chất thải </b>
<b>cơng nghiệp</b>
<b>Khí thải </b>
<b>cơng nghiệp</b> <b>Nước thải </b>
<b>cơng nghiệp</b>
<b>Chất thải</b>
<b>Kim loại</b>
<b>Chất thải</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Nông nghiệp
<b>Thuốc bảo</b>
<b>Vệ thực vật</b>
<b>Phân hóa học</b> <b><sub>Phân hữu cơ</sub></b>
<b>Bón phân</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Bón phân hóa học <sub>Dư thừa phân hữu cơ</sub> <sub>Thuốc bảo vệ thực vật</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
Con đường
biến đổi
thuốc bảo
vệ thực vật
trong đất
Hấp thụ do
vi sinh vật Bay hơi
Cây con
hấp thụ
Thoái hoá
hố học
Rửa trơi
Hấp phụ
Hồ tan
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>3. Theo tác nhân vật lý.</b>
2 tác nhân chủ yếu là: nhiệt độ và chất
phóng xạ:
Nhiệt độ: ảnh hưởng tốc độ phân giải chất
hữu cơ của vi sinh vật, thay đổi nồng độ
oxi trong đất…
Chất phóng xạ: làm đất bị ô nhiễm nghiêm
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>4. Tác nhân hóa học</b>
Phân bón
dư thừa
Hóa chất
gây mưa
acid
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>5. Tác nhân </b>
<b>sinh học</b>
Trực khuẩn lỵ,
vi khuẩn
thương hàn,
kí sinh trùng…
Gây ô nhiễm
môi trường đất
Con người thải
bỏ chất thải
mất vệ sinh
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
V. Giải pháp phòng tránh và
biện pháp khắc phục.
<b>1.Giải pháp phòng tránh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
a.Giải
pháp
hóa
học
Hạn chế sử dụng phân
hóa học và thuốc
bảo vệ thực vật
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Hệ thống xử lý rác
Trồng
cây
Mơ hình VAC
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
d.
Giải
pháp
cánh
tác
Tưới tiêu đúng cách Xáo xới, làm cỏ
Trồng theo rãnh Canh tác theo đường
đồng mức
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
Tuyên truyền bảo
vệ môi trường
Tham gia bảo
vệ môi trường
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
Phạt tiền
Đình chỉ sản xuất
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
2. Biện
pháp
khắc
phục
Biện pháp
sinh học
Biện pháp
xã hội
Công nghệ xanh, cải tạo
đất ô nhiễm, sản xuất
chế phẩm sinh học,
nông lâm kết hợp…
Hệ thống thu gom,
phân loại, xử lý rác
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
Ứng dụng công nghệ xanh để làm
sạch đất tại thành phố Elizabeth, Bắc
Carolina bàng cây dương và cây liễu
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
Cây dương xỉ (
<i>Pteris vittata L.)</i>
hút
kim loại nặng trong đất
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
Sản xuất thành công chế phẩm
sinh học cải tạo đất
Chế phẩm HN-2000 (dạng hữu cơ vi sinh)
sản xuất thành công và giới thiệu ở Lâm
Đồng: thành phần chính là bùn hữu cơ lấy
ở huyện Bảo Lâm (Lâm Đồng)
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Sinh thái học đất. Vũ Quang Mạnh. Nhà xuất bản đại học sư
phạm.2003.
• Giáo trình Sinh thái học. Thạc sĩ Hồng Thị Bình. Lưu hành nội
bộ. Đà Lạt 2009.
• Sinh thái và môi trường đất. Lê Văn Khoa. Nhà xuất
bản đại học quốc gia Hà Nội. 2004.
• Sinh thái mơi trường ứng dụng. Lê Huy Bá – Lâm Linh Triết. Nhà
xuất bản khoa học và kĩ thuật. 2005.
• Tailieu.vn. Mục hệ sinh thái đất.
• Thuviensinhhoc.com. Mục mơi trường đất.
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<!--links-->