Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De khao sat dau nam mon Ngu van 9 Co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd-đt thái thụy kiểm tra chất lợng đầu năm
Trờng t.h.c.s thụy an năm học 2010-2011




Môn :

<b>ngữ văn 9</b>


(

<i>Thêi gian lµm bµi : 90 phót)</i>



<b>Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) </b>Chọn câu trả lời đúng


<b>C©u 1</b>: Truyện <i>Ngời con gái Nam Xơng</i> của nhà văn nào?


A. Nguyễn Dữ. B. Nguyễn Du. C. Nguyễn Đình Chiểu.
<b>Câu 2</b>: ý nghĩa của các yếu tố truyền kì trong truyện <i>Ngời con gái Nam Xơng</i> là gì?


A. Làm hồn chỉnh thêm nét đẹp vốn có của Vũ Nơng.
B. Tạo nên một kết thúc có hậu cho tác phẩm.


C. Thể hiện tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Dữ.
D. Tất cả các ý trên.


<b>Câu 3</b>: Văn bản <i>Phong cách Hồ Chí Minh</i> đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào?
A. Kể. D. Kể và bình luận.


B. Miêu tả C. Bình luận.
<b>Câu 4</b>: Hãy chọn từ ngữ để điền vào chỗ trống cho thớch hp.


- Nói một cách hú hoạ không có căn cứ là ()


A. Nói dối. B. Nãi mß. C. Nãi nhăng nói cuội.


<b>Cõu 5</b>: Nguyờn nhõn no dn n vic không tuân thủ các phơng châm hội thoại?



A. Do ngêi nói vô ý vụng về thiếu văn hoá giao tiếp.


B. Do ngời nói phải u tiên cho một phơng châm hội thoại hoặc một yêu cầu khác quan trọng
hơn.


C. Do ngời nói muốn gây một sự chú ý để ngời nghe hiểu câu nói theo một hàm ý nào đó.
D. Tt c cỏc ý trờn.


<b>Câu 6</b>: Yêu cầu <i>Khi giao tiếp cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, tránh cách nói mơ hồ</i> thuộc về
phơng châm hội thoại nào?


A. Phơng châm về lợng B. Phơng châm về chất.
C. Phơng châm quan hệ. D. Phơng châm cách thức.
<b>Câu 7</b>: Trong câu thơ sau từ “ xuân” đợc dùng với phơng thc chuyn ngha no?


<i>Năm tao bảy tuyết anh hò hẹn</i>




<i>Để cả mùa xuân cũng lỡ làng</i>


A. ẩn dụ. B. Hoán dụ. C. So sánh. D. Nhân hoá.
<b>Câu 8</b>: Bộ phận in nghiêng trong đoạn trích sau là cách dẫn gì?


(1) Hoạ sĩ nghĩ thầm: <i>Khách tới bất ngờ, chắc cu cậu cha kịp quét tớc dọn dẹp, cha kịp gấp</i>
<i>chăn màn .</i>


A.Cách dẫn trực tiếp. B. Cách dẫn gián tiếp.
<b>Phần II: Tự luận ( 8 điểm)</b>



Câu 1: (1,5 điểm) HÃy viết một văn bản tóm tắt <i>Chuyện ngời con gái Nam Xơng</i> của Nguyễn Dữ
trong khoảng 15 dòng.


Câu 2: (1,5 điểm) Đọc hai câu thơ sau:


Ngy ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ


<i>(ViÔn Phơng, Viếng lăng Bác)</i>


T <i>mt tri</i> trong cõu th th hai đợc sử dụng theo phép tu từ từ vựng nào? Có thể coi đây là
hiện tợng một nghĩa gốc của từ phát triển thành nhiều nghĩa đợc không? Vỡ sao?


Câu 3: (5 điểm) HÃy viết một bài thuyết minh giíi thiƯu vỊ c©y lóa ViƯt Nam.
<b>Híng dÉn biĨu điểm ngữ văn 9</b>
<b>Trắc nghiệm ( 2 điểm)</b>


Mi cõu tr lời đúng đợc 0,25 điểm


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B D D B D D A A


<b>Tự luận ( 8 điểm)</b>
<b>Câu 1: ( 1,5 điểm)</b>


Hc sinh tóm tắt đợc văn bản với những ý chính sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- MĐ Tr¬ng Sinh èm chÕt, Vị Nơng lo ma chay chu tất.



- Giặc tan, Trơng Sinh trở về nhà, nghe lời con nhỏ, nghi ngờ vợ không chung thuỷ.
- Vũ Nơng bị oan, bèn gieo mình xuống sông Hoàng Giang tự vẫn.


- Mt ờm hai cha con Trơng Sinh ngồi chơi với nhau, đứa con chỉ bóng chàng trên vách nói
rằng đó là cha của nó, Trơng Sinh nhận ra nỗi oan của vợ nhng việc trót qua rồi.


- Phan Lang ngời cùng làng với Vũ Nơng do cứu mạng thần rùa Linh Phi, vợ vua Nam Hải,
nên khi chạy nạn, chết đuối ở biển đã đợc Linh Phi cứu sống để trả ơn.


- Phan Lang gặp lại Vũ Nơng trong động của Linh Phi. Hai ngời nhận ra nhau. Phan Lang
đ-ợc trở về trần gian, Vũ Nơng gửi chiếc hoa vàng cùng lời nhắn Trơng Sinh.


- Trơng Sinh lập đàn giải oan trên bến Hoàng Giang. Vũ Nơng trở về, ngồi trên kiệu hoa, nói
lời tạ từ với chồng rồi biến đi mất.


<b>C©u 2: ( 1,5 ®iĨm )</b>


- Từ <i>mặt trời</i> trong câu thơ thứ hai đợc sử dụng theo phép tu từ ẩn dụ. (0,5 điểm )


- Đây không phải là hiện tợng phát triển nghĩa của từ, bởi vì sự chuyển nghĩa của từ <i>mặt trời</i> trong
câu thơ chỉ có tính chất lâm thời, nó khơng làm cho từ có thêm nghĩa mới và khơng thể đa vào để
giải thích trong từ điển. ( 1 điểm )


<b>Câu 3: (5 điểm)</b>
*Yêu cầu cần đạt


- Ngời viết cần nắm đợc cách viết bài văn thuyết minh, các phơng pháp thuyết minh, đồng thời có
những hiểu biết cơ bản về cây lúa Việt Nam.



- Bài viết có đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài
*Bài viết cần đạt đợc các ý cơ bản sau:


- Nguồn gốc: cố nguồn gốc từ cây lúa hoang, xuất hiện từ thời nguyên thủy c con ngi thun hoỏ
thnh lỳa trng.


- Đặc điểm:


+ Thuộc họ lúa, thân mềm, lá dài, quả có vỏ bọc ngoài.
+ Cây nhiệt đới, a sống dới nớc, a nhiệt độ cao.


- Cã nhiỊu lo¹i lóa


+ Dựa vào đặc điểm hạt có: lúa nếp, lúa tẻ


+ Dựa vào đặc điểm thích nghi có: lúa nớc, lúa cạn. Lúa nớc là giống lúa đợc trồng phổ biến ở nớc ta
- Lợi ích và vai trị của cây lúa trong đời sống của con ngời:


+ Lúa là nguồn lơng thực chính của nhân dân ta từ bao đời nay. Ngoài ra hàng năm nớc ta cịn xuất
khẩu ra nớc ngồi một lợng gạo khá lớn.


+ Tõ h¹t g¹o ngêi ta cã thể chế biến thành nhiều loại bánh khác nhau


+ Thõn lúa làm thức ăn cho gia súc, rơm rạ còn dùng để lợp nhà, bện chổi làm chất đốt.
- Cây lúa trong đời sống tình cảm của con ngời


+C©y lóa đi vào thơ, ca, nhạc, hoạ


</div>

<!--links-->

×