Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.63 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở giáo dục và đào tạo
Bắc Giang
<b> Đề thi đề nghị</b>
<i><b>kú thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh</b></i>
Lớp 12 - THPT
Năm học 2009 - 2010
Môn thi: Ngữ Văn
<i><b>Thời gian làm bài: 180 phút</b></i>
<i>Câu 1.<b> (8,0 điểm)</b></i>
<b>Vit bi vn ngh lun </b><i><b>(khụng quá 600 từ)</b></i><b> về điều ông Ha-san, hiền triết ngời</b>
<b>Hồi giáo đã quả quyết trớc khi qua đời:</b>
<i>§iỊu thiÕt u trong cuộc sống là luôn làm một học trò.</i>
<i><b>(</b></i><b>Theo </b><i><b>Quà tặng dâng lên thầy cô </b></i><b>- NXB Trẻ 2008, trang 112</b><i><b>)</b></i>
C©u 2. <i><b>(12,0 ®iĨm)</b></i>
<b>Ngời Trung Quốc xa cho rằng: </b><i>Thơ hay nh ngời con gái đẹp, cái để làm quen là</i>
<i>nhan sắc nhng cái để sống với nhau lâu dài là đức hạnh; chữ nghĩa là nhan sắc của</i>
<i>thơ, tấm lòng mới là đức hạnh của thơ.</i>
<b> (Theo Ngữ văn 11 - Sách giáo viên - NXB Giáo dục 2006, trang 170)</b>
<b>Anh </b><i><b>(chị)</b></i><b> hiểu nh thế nào lời nhận định trên? Dựa vào những gợi ý trong</b>
<b>nhận định, hãy làm rõ vẻ đẹp của một bài thơ hay đã đợc học trong chơng trình</b>
<b>Ngữ văn lp 12.</b>
* Yêu cầu về kỹ năng:
<b>+ Bit cỏch lm bi ngh lun xã hội có bố cục rõ, các luận điểm, luận cứ xác</b>
<b>đáng; vận dụng linh hoạt các thao tác lập luận nh giải thích, phân tích, chứng minh,</b>
<b>bác bỏ...; diễn đạt chuẩn xác, trôi chảy.</b>
<b>+ Xác định trúng vấn đề cần nghị luận; lựa chọn đợc những dẫn chứng thực tế</b>
<b>tiêu biểu, sát hợp để tăng sức thuyết phục.</b>
* Yªu cÇu vỊ kiÕn thøc:
<b>Có thể bàn luận nhiều khía cạnh hoặc nêu các khía cạnh rồi đi sâu bàn luận kĩ</b>
<b>một vài khía cạnh cơ bản của vấn đề; có thể diễn đạt bằng nhiều cách khác nhau</b>
<b>song bài viết cần đảm bảo nội dung sau:</b>
1. Giải thích rõ vấn cn ngh lun:
<b>- Từ ngữ: </b><i>Làm một học trò</i><b>: </b><i><b>Cách nói bằng hình ảnh cụ thể, chỉ sự học tËp, tiÕp</b></i>
<i><b>thu, tÝch lịy kiÕn thøc; tinh thÇn häc hái...</b></i>
<b>- Nội dung câu nói: </b><i><b>Điều cần thiết nhất trong cuộc sống là phải thờng xuyên học</b></i>
<i><b>tập, luôn luôn có tinh thÇn häc hái...</b></i>
<b>Rộng ra: </b><i><b>Câu nói khẳng định tầm quan trọng đặc biệt của học tập, đề cao tinh</b></i>
<i><b>thần ý thức học hỏi không ngừng của con ngời.</b></i>
<b>- Những biểu hiện cụ thể của việc </b><i>luôn làm một học trị</i><b>: Học ở mọi lứa tuổi, trong</b>
<b>mọi hồn cảnh (Bác học khơng có nghĩa là ngừng học Đác uyn; Coi vạn vật là thầy </b>
<i><b>-Danh ngôn). Học bằng nhiều hình thức (Học có thầy hớng dẫn, tự học, học trực tuyến,</b></i>
<i><b>học ở trờng đời...); Học trên mọi phơng diện (Học kiến thức khoa học đời sống; học đạo</b></i>
<i><b>đức nhân cách làm ngời...)</b></i>
<b>(Có thể trích dẫn vài câu danh ngơn nội dung tơng tự để làm rõ nh: Học, học</b>
<i><b>nữa, học mãi</b></i><b> - Lênin...)</b>
2. Phân tích mặt đúng, bác bỏ những biểu hiện sai lệch có liên quan đến vấn đề cần
nghị luận:
<b>- </b><i>Ln làm một học trị</i><b> mang lại cho con ngời nhiều điều tốt đẹp: </b>
<i><b>~ Tiếp cận đợc kho tri thức của nhân loại...</b></i>
<i><b>~ Tầm nhìn đợc mở rộng, trí tuệ ln vận động...</b></i>
<i><b>~ Hiểu biết các mặt của đời sống xã hội, con ngời, thiên nhiên...</b></i>
<i><b>~ Làm chủ đợc cuộc sống của mình, chủ động trớc mọi tác động của ngoại</b></i>
<i><b>cảnh...</b></i>
<i><b>~ Làm cho cuộc sống của bản thân, gia đình, xã hội có ý nghĩa hơn, tốt đẹp</b></i>
<i><b>hơn.</b></i>
<b>...</b>
<i><b>(Nêu vài tấm gơng về tinh thần học hỏi không ngừng để biểu dơng)</b></i><b>.</b>
<b>- </b><i>Lời biếng, bằng lịng với những gì mình đã có, không thờng xuyên học hỏi</i><b>... dẫn đến</b>
<i><b>~ Kém hiểu biết </b></i><i><b> bị động trong cuộc sống...</b></i>
<i><b>~ Không theo kịp bớc tiến của thời đại (tụt hậu).</b></i>
<i><b>~ Nhận thức sai lệch các vấn đề của cuộc sống </b></i><i><b> hành động sai lầm.</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>(Nêu vài hiện tợng lời biếng, không chịu học hỏi để phê phán)</b></i><b>.</b>
<b>- </b><i>Luôn làm một học trò</i><b> nhng phải biết chọn lựa đối tợng, nội dung học hỏi: Nên</b>
<b>học những điều tốt đẹp, hữu ích... cần phải biết những điều xấu xa để tránh:</b>
Sự cần thiết phải học tập, học hỏi không ngừng: <i><b>Cuộc sống xã hội, vũ trụ</b></i>
<i><b>rộng lớn và không ngừng vận động, biến đổi... để tồn tại, con ngời phải hiểu biết về nó.</b></i>
<i><b>Những tri thức về thiên nhiên, xã hội, con ngời là kết quả của sự học tập. </b>Ln làm</i>
<i>một học trị<b> thực sự là điều cần thit trong cuc sng.</b></i>
3. Nêu ý nghĩa, rút ra bài häc:
<b>- Bµi häc: </b><i><b>Båi dìng lòng ham học, tinh thần khiêm tốn học hỏi, ý thøc tù häc,</b></i>
<i><b>tÝch cùc tham gia x©y dùng x· héi học tập...</b></i>
* Cách cho điểm:
<b>im gii </b><i><b>(6,5 - 8,0)</b></i><b>: ỏp ứng tơng đối đủ các yêu cầu về kỹ năng, kiến thức</b>
<i><b>(Có thể lập luận cha thật sắc sảo, dẫn chứng cha thật phong phú)</b></i><b>; mắc < 2 loại lỗi.</b>
<b>Điểm khá </b><i><b>(5,0đ - 6,0đ)</b></i><b>: Đáp ứng khoảng 2/3 yêu cầu về kỹ năng, kiến thức</b>
<i><b>(Phải phân tích đợc mặt đúng của vấn đề và có một vài dẫn chứng thực tế)</b></i><b>; mắc < 3 loại</b>
<b>Điểm trung bình </b><i><b>(4,0đ - 4,5đ)</b></i><b>: Đáp ứng đợc khoảng 1/2 yêu cầu về kỹ năng,</b>
<b>kiến thức </b><i><b>(Phải phân tích mặt đúng của vấn đề, tuy còn sơ lợc)</b></i><b>; mắc < 5 loại lỗi.</b>
<b>Điểm yếu - kém </b><i><b>(0,5đ - 3,5đ)</b></i><b>: Hiểu vấn đề lơ mơ, bàn luận chung chung, sơ sài;</b>
<b>mắc > 5 loại lỗi.</b>
<b>C©u 2. </b><i><b>(12,0 điểm)</b></i>
* Yêu cầu về kỹ năng:
<b>Bit cỏch lm bi nghị luận văn học </b><i><b>(về một ý kiến bàn về văn học)</b></i><b> có bố cục mạch</b>
<b>lạc; vận dụng linh hoạt các thao tác giải thích, phân tích; diễn đạt trơi chy, cú cht</b>
<b>vn.</b>
* Yêu cầu về kiến thức:
<b>Cú th b cục bài viết, diễn đạt bằng nhiều cách song cần bám sát những nội</b>
<b>dung cơ bản sau:</b>
1. Giải thích nội dung, ý ngha li nhn nh.
<b>+ Từ ngữ: </b><i>Nhan sắc<b>:</b></i><b> Hình thức </b><i><b>(cái bên ngoài, phần xác...)</b></i>
<i>c hnh<b>: </b></i><b>Ni dung </b><i><b>(cái bên trong, phần hồn - đời sống tình cảm)</b></i>
<i>Ch÷ nghĩa<b>:</b></i><b> Ngôn ngữ</b>
<i><b>(Cách nói bằng hình ảnh)</b></i>
<b>+ Ni dung li nhận định: </b><i><b>Thơ hay là thơ có sức hấp dẫn, cuốn hút ngay từ ban</b></i>
<i><b>đầu, đồng thời có sức sống lâu bền. Làm nên sức hấp dẫn ban đầu là hình thức (chủ</b></i>
<i><b>yếu là ngơn ngữ thơ), làm nên sức sống lâu bền là nội dung (chủ yếu là cảm xúc).</b></i>
<b>+ ý nghĩa: </b> <i><b>- Bằng cách so sánh với phẩm chất của ngời con gái đẹp, ngời Trung</b></i>
<i><b>Quốc xa đa ra một quan niệm về phẩm chất của thơ hay: Thơ hay là thơ có ngơn ngữ</b></i>
<i><b>đẹp, hấp dẫn, có nội dung cảm xúc phong phú, lắng đọng, sâu sắc... Trong hai phẩm</b></i>
<i><b>chất đó, ngời xa đề cao, nhấn mạnh yếu tố nội dung - cảm xúc của thơ, tức là đề cao sức</b></i>
<i><b>sống lâu bền; coi sức sống lâu bền là tiêu chí quan trọng đánh giá giá trị của thơ.</b></i>
<i><b>- Nhận định này cũng nói đến mối quan hệ giữa ngơn ngữ thơ (hình</b></i>
<i><b>thức) với cảm xúc thơ (nội dung): là một chỉnh thể nghệ thuật, ngôn ngữ và cảm xúc</b></i>
<i><b>thơ quan hệ mật thiết, hữu cơ với nhau nh phần hồn và phần xác của cơ thể con ngời.</b></i>
<i><b>Thơ hay là thơ có sự hài hịa giữa nội dung và hình thức. Nhà thơ phải sử dụng ngôn</b></i>
<i><b>ngữ thơ phù hợp với cảm xúc đợc núi ti...</b></i>
Đây là quan niệm hợp lý, có sức thuyết phục <i><b>(Tơng tự quan niệm của Xuân</b></i>
<i><b>Diệu: Thơ hay nh</b></i>“ <i><b> con gµ ngon... hay cđa Tè Hữu: Thơ hay là thơ không thấy thơ</b></i>
<i><b>đâu... ).</b></i>”
2. Vẻ đẹp của một bài thơ hay:
<b>Có thể tách thành hai luận điểm: </b> <i><b>Vẻ đẹp của ngôn ngữ thơ</b></i>
<i><b>Vẻ đẹp của nội dung cảm xúc trong thơ.</b></i>
Khẳng định sức hấp dẫn, sức sống lâu bền của bài thơ.
* Cách cho điểm:
<b>Điểm giỏi </b><i><b>(9,5đ - 12,0đ)</b></i><b>: Đáp ứng tơng đối đủ các yêu cầu về kỹ năng, kiến thức</b>
<b>Điểm khá </b><i><b>(7,5đ - 9,0đ)</b></i><b>: Đáp ứng khoảng 2/3 yêu cầu về kỹ năng, kiến thức</b>
<i><b>(Phần giải thích có thể cha đầy đủ, phần phân tích thơ có thể cha sâu sắc)</b></i><b>; mắc < 3 loại</b>
<b>lỗi.</b>
<b>Điểm trung bình </b><i><b>(6,0đ - 7,0đ)</b></i><b>: Đáp ứng đợc khoảng 1/2 yêu cầu về kỹ năng,</b>
<b>kiến thức </b><i><b>(Phần giải thích và phân tích thơ cịn chung chung, sơ sài)</b></i><b>; mắc < 5 loại lỗi.</b>