Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

da giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng các em tham dự tiết :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra kiến thức cũ



 Quan sát các hình sau và cho biết


định nghĩa về nó ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>?/ Trong các hình sau, hình nào là tam giác, tứ giác, tứ giác lồi ?</b></i>


Hình 1.1 Hình 1.2 Hình 1.3


Hình 1.6


Hình 1.5 Hình 1.7


Hình 1.4


<b>?/ </b><i><b>Tất cả các hình này được gọi chung là gì?</b></i><b>Tất cả các hình này được gọi chung là đa giác. </b>


<b>Mỗi hình 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7 là một đa giác.</b>


Tam giác
ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Thế nào đa giác ?



 Xét đa giác ABCDE trên hình vẽ
Dựa vào định


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I/ <b>Khái niệm về đa giác:</b>



<i><b>Đa giác ABCDE là hình gồm năm </b></i>
<i><b>đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA </b></i>


<i><b>trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có </b></i>
<i><b>một điểm chung cũng không cùng </b></i>


<i><b>nằm trên một đường thẳng</b><b>.</b></i>


<i><b>- Các điểm A, B, C, D, E được gọi là các đỉnh của đa giác.</b></i>
<i><b>- Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA được gọi là các cạnh </b></i>
<i><b>của đa giác.</b></i>


<i><b>1) </b></i><b>Khái niệm đa giác:</b>


Hình 1.6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?Tại sao hình gồm năm đoạn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tứ giác lồi là gì?



 Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong


một nửa mặt phẳng có bờ là đường


thẳng chưa bất kỳ cạnh nào của đa
giác đó


 Ta có khái niệm đa gi¸c lồi tương tự



<i>A</i>



<i>B</i>



<i>C</i>


<i>C</i>



TỨ GIÁC
ABCD là Tứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vậy đa giác lồi là gì ?



 <b>ĐỊNH NGHĨA </b>


<b>Đa giác lồi là đa giác nằm trong </b>
<b>một nửa mặt phẳng có bờ là đường </b>
<b>thẳng chứa bất kì cạnh nào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>?/ Trong các đa giác trên đa giác nào là đa giác lồi?</b></i>
<i><b>? Tại sao các đa giác ở hình 1.1, hình 1.2, </b></i>
<i><b>hình 1.3; hình 1.7 khơng phải là đa giác lồi ?</b></i>


<i><b> - Các đa giác ở hình 1.1; hình 1.2; hình </b></i>
<i><b>1.3; hình 1.7 khơng phải là đa giác lồi vì </b></i>
<i><b>mỗi đa giác đó nằm ở cả hai nửa mặt </b></i>
<i><b>phẳng có bờ là đường thẳng chứa một </b></i>
<i><b>cạnh của đa giác. </b></i>


Hình 1.1 Hình 1.2 Hình 1.3



Hình 1.6


Hình 1.5 Hình 1.7


Hình 1.4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> ? </b><b>Cho đa giác ABCDE và các điểm F, G, H, K </b></i>


<i><b>( hình vẽ). Hãy điền vào chỗ trống (…) thích </b></i>
<i><b>hợp.</b></i>


<b> Các đỉnh kề nhau là ...</b>


<b> Các cạnh là các đoạn thẳng …</b>
<b> Các đường chéo là …</b>


<b><sub> Các góc là …</sub></b>


<b><sub> Các điểm nằm trong đa giác là …</sub></b>
<b> Các điểm nằm ngoài đa giác là …</b>


<b>A và B; B và C; C và D; D và E; E và A.</b>
<b>AC; AD; BD; BE và CE.</b>


<b>M, N và P.</b>
<b>R và Q.</b>


<b>AB; BC; CD; DE và EA.</b>


; ; ; ; .



<i>A B</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>E</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chú ý



 <b>* Đa giác có n đỉnh (n </b><sub></sub><b> 3) được gọi </b>


<b>là hình n </b><b> giác hay hình n - cạnh.</b>


 <b> * Với n = 3; 4; 5; 6; 8 ta quen gọi </b>


<b>là tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục </b>


<b>giác, bát giác. Với n = 7; 9; 10;... ta </b>
<b>gọi là hình 7 - cạnh, hình 9 - cạnh, </b>
<b>hình 10 – cạnh, ... </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tam giác đều


Tứ giác đều


Ngũ giác đều


Lục giác đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Đa giác đều



 * Định nghĩa


 Đa giác đều là đa giác có tất cả các



cạnh bằng nhau và tất cả các góc
bằng nhau


Các đa giác trên gọi
chung là đa giác đều .
Vậy đa giác đều là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Theo các bạn các hình sau
có phải là đa giác đều


khơng ? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a) Có tất cả các cạnh bằng
nhau:


b) Có tất cả các góc bằng
nhau:


Hình thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vẽ các trục đối xứng và tâm đối
xứng của các hình đa giác đều trên ?


? 4



Mỗi hình có bao
nhiêu trục đối
xứng? Mấy tâm đối



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Củng cố



 Thế nào là đa giác ABCDE?
 Đa giác lồi là gì?


 Đa giác nào gọi là đa giác đều?


<i><b>Đa giác ABCDE là hình gồm năm </b></i>
<i><b>đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA </b></i>


<i><b>trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có </b></i>
<i><b>một điểm chung cũng không cùng </b></i>


<i><b>nằm trên một đường thẳng</b><b>.</b></i>


<b>Đa giác lồi là đa giác nằm trong </b>
<b>một nửa mặt phẳng có bờ là </b>


<b>đường thẳng chứa bất kì cạnh </b>
<b>nào</b>


Đa giác đều là đa giác có


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ai đúng? Ai sai?



 <sub> Sau khi học xong đa giác đều ba bạn </sub>


YÕn, H êng, Vi th¶o ln:


 <sub> </sub><b><sub>Yến nói:</sub></b><sub> đa giỏc u l a giỏc cú tt </sub>



cả các cạnh b»ng nhau


 <b>H ờng nói</b>: đa giác đều là đa giỏc cú tt


cả các góc bằng nhau


<b>Vi nói</b>: Hai bạn nói không chÝnh x¸c


råi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Đa giác n
cạnh


Số cạnh

<sub>4</sub>



Số đường
chéo xuất
phát từ một


đỉnh


2



Số tam giác
được tạo


thành


4




Tổng số đo
các góc của


đa giác


Bài 4 trang 115 SGK



1


2


0
0
2.180
360

0
0
4.180
720

0
0
3.180
540

0
( 2).180<i>n</i>


5

<sub>6</sub>

n




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vậy để tính tổng
các góc của một đa


giác ta làm gì?


(n-2).180

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hướng dẫn học tại nhà



 Vẽ hình lục giác đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Chó ý: VỊ nhµ lµm


- Bµi tËp: 1;


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Làm thế nào </b>
<b>tính được diện </b>


<b>tích khu vườn </b>
<b>hình đa giác này </b>


<b>nhỉ?</b>


<b>Hãy soạn bài 2. </b>
<b>Diện tích hình chữ </b>


<b>nhật, để giúp Cún </b>
<b>con có câu trả lới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tit hc ó ht




Tit hc ó ht



Chân thành cảm ơn



Chân thành cảm ơn



các em học sinh



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×