Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.02 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đào Anh Dũng />
<b>Chuyên đề: </b><sub>Tứ giác – áp dụng.</sub>
***********
<b>A.Lý thut:</b>
<b>I .tø gi¸c</b>
1. tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD và DA trong đó bất kỳ
hai đoạn thẳng nào cũng khơng cùng năm nằm trên một đờng thẳng.
Các điểm A, B, C, D gi l cỏc nh.
Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh.
2.T giỏc n l tứ giác mà các cạnh chỉ cắt nhau tại các đỉnh ( hình a, b).
Nếu trái lại là tứ giác khơng đơn
( h×nh c,)
Tứ giác lồi là tứ giác đơn nhng nó ln nằm trong một nửa mặt phẳng
mà bờ là đờng thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của nó ( hình a,)
3. Tỉng sè ®o bốn góc của tứ giác lồi bằng 3600<sub> .</sub>
<b>II. Hình thang. </b>
1. <b>Định nghĩa</b>: ABCD là hình thang
*Hai cạnh song song gọi là 2 cạnh đáy, hai cạnh còn lại
gọi là 2 cạnh bên.
*Đoạn thẳng nối trung điểm của hai cạnh bên gọi là đờng
trung bình.
<b>VD</b>: MN là đờng trung bình của hình thang ABCD.
<b>2.Tính chất</b>: Đờng trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và có
độ dài bằng nửa tổng hai đáy.
VD: MN// BC // AD vµ MN =
2
<i>BC AD</i>
<b>Chuyên đề: </b><sub>Tứ giỏc ỏp dng(tip theo)</sub>
***********
<b>3 .Hình thang cân</b>:
<b>nh ngha</b>: Hình thang cân là hình thang có hai góc ở đáy bằng nhau.
Trong hình thang cân :
- Hai đờng chéo bằng nhau.
- Hai cạnh bên bằng nhau.
Đào Anh Dũng />
Nếu một hình thang có hai đờng chéo bằng nhau thỡ hỡnh thang ú l
hỡnh thang cõn.
<b>III.Đờng trung bình của tam giác</b>:
ni trung im hai cnh của tam giác.
<b>VD:</b> DE là đờng trung bình ca tam
giỏc ABC.
<b>Định lý 1</b>:
Đờng thẳng ®i qua trung ®iÓm
mét cạnh của tam giác và song song
với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm
cạnh thứ ba.
<b>Định lý 2</b>: Đờng trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ và bằng
nửa cạnh ấy.
<b>Chuyờn : </b><sub>T giỏc ỏp dng(tip theo)</sub>
***********
<b>Bài toán 1: Cho biết AB // CD. Tính số đo x trong hình vẽ.</b>
<b>Bài toán 2: </b>
Tính các số đo x, y trong hình vẽ bên
<b>Bài to¸n 3: Cho tø gi¸c ABCD cã </b><i><sub>D</sub></i> <sub>120</sub>0
TÝnh sè đo các góc A, B, C biết rằng chúng
<b>Bài to¸n 4: Cho tø gi¸c ABCD cã </b> <sub>125</sub>0<sub>;</sub> <sub>55</sub>0
<i>B</i> . Chứng minh rằng: hai đờng phân
gi¸c cđa hai góc D và C vuông góc với nhau.
<b>Bài toán 5: Cho tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C, D tØ lƯ víi 1; 2; 3; 4. Tính số </b>
đo các góc A, B, C, D.
Đào Anh Dũng /><b>Bài toán 6:</b>Tính số đo các góc của tứ giác ABCD biết:
1
4
2
3
3
2
4
10 0 0 0
<b></b>
<b>Bài toán 7: Cho h×nh thang ABCD cã: <sub>Α</sub>Λ</b> <b><sub>D</sub>Λ</b> <b><sub>30</sub></b>0
;
<b>Λ</b>
<b>Λ</b>
<b>C</b>
<b>4.</b>
<b>B</b> (AB//CD).
Tính số đo các góc của hình thang.
<b>Bài toán 8: Cho tứ giác ABCD biết AB =AD; <sub>B</sub>Λ</b> <b><sub>90</sub>0<sub>;</sub><sub>A</sub>Λ</b> <b><sub>60</sub>0<sub>;</sub><sub>D</sub>Λ</b> <b><sub>135</sub></b>0
.
a) TÝnh sè ®o gãc C vµ chøng minh r»ng: BD=BC.
b) Từ A kẻ AE vng góc với đờng thẳng CD. Tính số đo các góc của tam giác AEC.
<b>Bài toán 9: Cho tam giác ABC cân tại A có </b> <sub>70</sub>0
<b>Λ</b>
<b>A</b> Tõ ®iĨm D thuộc cạnh BC, kẻ
( )
<i>DH</i> <i>AC H</i><i>AC</i>
a) Tính số đo c¸c gãc cđa tø gi¸c ABDH.
b) Chøng minh r»ng: <b><sub>A</sub>Λ</b> <sub></sub><b><sub>2.</sub><sub>HDC</sub>Λ</b>
c) Chứng minh rằng hệ thức trên đây không phụ thuc vo ln gúc A.
<b>Bài toán 10: Cho tứ giác ABCD. Các tia phân giác của A và B vuông góc với nhau.</b>
a) CMR: Các tia phân giác của hai góc C và D cũng vuông góc với nhau.
b) Có thể kết luận gì về vị trí của hai đờng thẳng AD và BC.
<b>Bài toán 11: </b>
Cho tứ giác ABCD và một điểm M thuộc miền trong của tứ giác. Chứng minh
các bất đẳng thức sau:
a) 1( )
2
<i>MA MB MC MD</i> <i>AB BC CD DA</i>
b) <i>MA MB MC MD</i> <i>AC BD</i> . Dấu = xảy ra khi nào ?
<b>Chuyờn đề: </b><sub>Tứ giác – áp dụng(tiếp theo)</sub>
***********
<b>Bài toán 1: Cho tam giác ABC. Trên AC lấy một điểm B’ sao cho AB’=AB và trên AC</b>
lấy một điểm C’ sao cho AC’=AC. Chứng minh rằng tứ giác BB’CC’ là hình thang.
<b>Bài tốn 2: CMR: nếu một tứ giác có phân giác trong của hai góc kề với một cạnh </b>
vng góc với nhau thì tứ giác đó là hình thang.
<b>Bµi toán 3: Cho hình thang ABCD (AB//CD). </b> <sub>130</sub>0<sub>;</sub> <sub>70</sub>0
<i>C</i>
<i>A</i> .Tính số đo các góc B,C
của hình thang.
<b>Bài toán 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho</b>
1
2
<i>AM</i> <i>BC</i>, N là trung điểm của cạnh AB. Chứng minh rằng:
a) Tam giác AMB cân.
b) Tứ giác MNAC là hình thang vuông.
<b>Bài toán 5: Cho h×nh thang ABCD (AB//CD) AB<CD; AD=BC=AB, </b> <sub>30</sub>0
<i>BDC</i> . Tính
số đo các góc của hình thang.
<b>Bài toán 6: Cho tứ giác ABCD, AB=BC và AC là tia phân giác của góc A. CMR: tứ </b>
giác ABCD là hình thang.
<b>Bài tốn 7: Cho tam giác ABC vng tại A, kẻ đờng cao AH. Từ H kẻ HD vng góc </b>
<b>Bài tốn 8: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Hai đờng phân giác của góc A và B cắt </b>
nhau tại điểm K thuộc cạnh đáy CD. Chứng minh rằng: AD+BC=CD.
Đào Anh Dũng />
<b>Bài tốn 9: 1) Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD, đờng chéo AC vng góc với </b>
cạnh bên CD,
<i>CAD</i>
<i>BAC</i> . TÝnh AD nÕu chu vi của hình thang bằng 20cm và góc D
bằng 600<sub>.</sub>
2) Cho tam giác ABD cân tại A, <sub>40</sub>0
<i>D</i> . ở phía ngoài tam giác ABD dựng tam giác
DBC cân tại D và <sub>70</sub>0
<i>B</i> . Tứ giác ABCD là hình gì ? tại sao ?
<b>Bài toán 10: </b>
1) Cho hình thang ABCD với tổng các góc kề với đáy lớn CD bằng 900<sub>. CMR: đoạn </sub>
thẳng nối trung điểm của hai đáy bằng nửa hiệu hai đáy.
2) Chứng minh rằng: Tổng các bình phơng các đờng chéo của một hình thang bằng
tổng các bình phơng các cạnh bên cộng với hai lần tích của hai cạnh đáy.
<b>Bài tốn 11: Cho tam giác ABC vng ở A, AH là đờng cao, M là một điểm trên BC </b>
sao cho CM=CA. Đờng thẳng đi qua M Song song với CA cắt AB tại I.
a) Tø gi¸c ACMI là hình gì ?
b) CMR: AM l phõn giỏc ca góc BAH từ đó suy ra AI=AH.
c) CMR: ta ln có AB+AC<AH+BC