Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.91 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 15</b>

<b> </b>



<i><b> Cách ngơn: </b></i>

<i><b>Một cây làm chẳng nên non</b></i>



<i><b> Ba cây chụm lại thành hòn núi cao.</b></i>



<i><b>Thứ</b></i> <i><b>Mơn</b></i> <i><b>Tên bài dạy</b></i>


<i><b>Hai</b></i>
<i><b>30/11</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i> <b><sub>Cánh diều tuổi thơ</sub></b>


<i><b>Tốn</b></i> <b><sub>Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0</sub></b>


<i><b>Mĩ thuật</b></i> <b><sub>Vẽ tranh: Vẽ chân dung</sub></b>


<i><b>Đạo đức</b></i> <b><sub>Biết ơn thầy giáo, cô giáo (tt)</sub></b>


<i><b>Chào cơ</b></i> <b><sub> Chào cờ đầu tuần</sub></b>


<i><b>Ba</b></i>
<i><b>01/12</b></i>


<i><b>Tốn</b></i> <b><sub>Chia cho số có hai chữ số</sub></b>


<i><b>Thể dục</b></i> <b><sub>Bài 29</sub></b>


<i><b>Chính tả </b></i> <b><sub>Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ</sub></b>


<i><b>Âm nhạc</b></i> <b><sub> Học bài hát tự chọn</sub></b>



<i><b>Khoa học</b></i> <b><sub> Tiết kiệm nước</sub></b>


<i><b>Tư</b></i>
<i><b>02/12</b></i>


<i><b>Luyện từ và câu</b></i> <b><sub>Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - trò chơi</sub></b>
<i><b>Tốn</b></i> <b><sub>Chia cho số có hai chữ số (tt)</sub></b>
<i><b>Kể chuyện</b></i> <b><sub>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</sub></b>


<i><b>Lịch sử</b></i> <b><sub>Nhà Trần và việc đắp đê</sub></b>


<i><b>Kĩ thuật</b></i> <b><sub>Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn (t</sub><sub>1</sub><sub>)</sub></b>


<i><b>Năm</b></i>
<i><b>03/12</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i> <b><sub>Tuổi ngựa</sub></b>


<i><b>Thể dục</b></i> <b><sub>Bài 30</sub></b>


<i><b>Toán</b></i> <b><sub>Luyện tập</sub></b>


<i><b>Tập làm văn </b></i> <b><sub>Luyện tập miêu tả đồ vật</sub></b>


<i><b>Địa lí</b></i> <b><sub>Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc </sub></b>
<b>Bộ (tt)</b>


<i><b>Sáu</b></i>
<i><b>04/12</b></i>



<i><b>Luyện từ và câu</b></i> <b><sub>Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi</sub></b>
<i><b>Tốn</b></i> <b><sub>Chia cho số có hai chữ số (tt)</sub></b>
<i><b>Tập làm văn </b></i> <b><sub>Quan sát đồ vật</sub></b>


<i><b>Khoa học</b></i> <b><sub>Làm thế nào để biết có khơpng khí</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> ù</i>

<i><b>Thứ hai ngày 30 /11/2009</b></i>


<i><b>Tập đọc. </b></i><b>CÁNH DIỀU TUỔI THƠ.</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


-Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài


-Hiểu nội dung bài: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho
lứa tuổi nhỏ (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


-Yêu mến cuộc sống, luôn có những khát vọng sống tốt đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Tranh minh hoạ


-Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1/Ổn định: </b>


<b> 2/Bài cũ: </b>Chú Đất Nung (tt)


- Yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc bài và trả lời câu hỏi.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<b> 3/Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


- Yêu cầu HS xem tranh minh hoạ và nêu những hình
ảnh có trong tranh.


- Giới thiệu: Bài đọc Cánh diều tuổi thơ
<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc.</b>


<i><b> -</b></i>GV chia đoạn:2 đoạn, gọi HS đọc nối tiếp
- HD luyện đọc từ khó


+ Yêu cầu HS đọc phần chú thích .
- GV đọc diễn cảm cả bài<i><b>.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều?
- Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm vui
lớn như thế nào?


- Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những ước mơ đẹp
như thế nào?


- Qua các câu mở bài và kết bài, tác giả muốn nói lên
điều gì về cánh diều tuổi thơ?


<i>* Có thể nêu cả 3 ý, nhưng ý đúng nhất là: Cánh diều</i>
<i>khơi gợi những ước mơ đẹp cho tuổi thơ.</i>



<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm. </b>


<i><b>- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn.</b></i>


- Mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn trong bài.


- Hướng dẫn, nhắc nhở HS tìm đúng giọng đọc của bài
văn và thể hiện diễn cảm.


- Treo bảng phụ đoạn văn cần đọc diễn cảm (Tuổi thơ


- Xem tranh minh hoạ bài đọc và đưa ra ý
kiến.


-HS đọc nối tiếp từng đoạn


+ Đoạn 1: từ: <i><b>tuổi thơ</b></i> … đến: <i><b>vì sao sớm.</b></i>
+ Đoạn 2: từ: <i><b>Ban đêm</b></i> … đến: <i><b>của tôi</b></i>.
- Luyện đọc theo cặp.


-2 HS đọc
- Lắng nghe.


- Nêu các chi tiết trong bài: mềm mại như
cánh bướm. Tiếng sáo diều vi vu trầm bỗng.
- Các bạn hò hét nhau thả diều thi, vui
sướng đến phát dại nhìn lên bầu trời.


- Mơ có một nàng tiên áo xanh bay xuống từ


trời.


- Cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp cho
tuổi thơ.


- 2 HS đọc nối tiếp
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>của chúng tơi ……… những vì sao sớm). </i>


- Chọn những giọng đọc hay để các em học tập. - Nhận xét về cách đọc của mỗi bạn và bìnhchọn giọng đọc hay nhất.
<b> 4/Củng cố </b> Em hãy nêu nội dung bài văn?


<b>5/Dặn dò: </b> - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn, - Chuẩn bị bài: “Tuổi Ngựa”.



<i><b>---//---Toán</b></i><b>: </b>

<b>CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Bảng phụ , phiếu bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1/Ổn định : </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Một tích chia cho một số.
- Yêu cầu HS sửa bài 3 làm nhà.



* Nhận xét và đánh giá điểm.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động 1: Trường hợp số bị chia và số chia đều có</b>
<b>một chữ số 0 ở tận cùng.</b>


- Ghi baûng: 320 : 40.


 Yêu cầu HS tiến hành theo quy tắc một số chia một tích.


320: 40 = 320 : (10 x 4)
= 320 : 10 : 4
= 32 : 4
= 8


- Yêu cầu HS nêu so sánh kết quả:
320 : 40 vaø 32 : 4


<i>* Kết luận: Có thể cùng xố 1 chữ số 0 ở tận cùng của số</i>
<i>chia và số bị chia để được phép chia 32 : 4, rồi chia như</i>
<i>thường (32 : 4 = 8)</i>


 Thực hành:



- Yêu cầu HS đặt tính nhö SGK


<b>Hoạt động 2: Trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng của số</b>
<b>bị chia nhiều hơn số chia.</b>


- Ghi bảng: 32000 : 400


Yêu cầu HS tiến hành theo quy tắc một số chia một tích.
32000 : 400 = 32000 : (100 x 4)


= 32000 : 100 : 4
= 320 : 4


= 80


- Yêu cầu HS nêu so sánh kết quả:


- Thực hiện phép tính.


- Ta thấy: 320 : 40 = 32 : 4.
- Nhắc lại.


- Đặt tính.


- Cùng xố một chữ số 0 ở số chia và số
bị chia.


- Thực hiện phép chia: 32 : 4.
- Thực hiện phép tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

32000 : 400 vaø 320 : 4


<i>* Kết luận: Có thể cùng xố 2 chữ số 0 ở tận cùng của số</i>
<i>chia và số bị chia để được phép chia 320 : 4, rồi chia như</i>
<i>thường (320 : 4 = 80)</i>


 Thực hành:


- Yêu cầu HS đặt tính như SGK
<b>Kết luận chung</b>


<i>- Xố bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia thì phải</i>
<i>xoá bấy nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia.</i>


<i>- Sau đó thực hiện phép chia như thường.</i>
<b>Hoạt động 4: Thực hành</b>


<i> Bài tập 1:</i>


<i>* Nhận xét và đưa kết quả đúng: </i>
<i> + a. 7 và 9.</i>


<i> + b. 170 vaø 230.</i>
<i> Bài tập 2:Tìm x</i>


- Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết.Làm bài .
<i>* Nhận xét và đưa kết quả đúng:</i>


<i> + caâu a. x = 25600 : 40 .</i>


<i> X =640</i>


<i> Bài tập 3:</i>Nêu cách làm.Làm vào vở,chữa bài
<i>* Nhận xét và đưa kết quả đúng:</i>


<i> + a. nếu mỗi toa chở 20 tấn cần số toa: </i>
<i> 180 : 20 = 9 (toa).</i>


<i> + b. nếu mỗi toa chở 30 tấn cần số toa:)</i>
<i> 180 : 30 = 6 (toa).</i>


- HS nhắc lại.


- Đặt tính.


- Cùng xoá hai chữ số 0 ở số chia và số
bị chia.


- Thực hiện phép chia: 320 : 4.


- Làm bài vào vở, 4HS chữa bài.
- Nhận xét.


- Sửa bài.


- Làm bài vào vở, 2 HS làm phiếu trình
bày


-Nhận xét



- Lấy toàn bộ số tấn hàng dự định xếp
chia cho số tấn hàng mỗi toa chở được.
- Làm bài. (HS khá,giỏi làm thêm câu b)
- Trình bày cách giải và kết quả.


- Nhận xét.
- Sửa bài.


4/<b>Củng cố:</b> Bài giải sau đây đúng hay sai? Đúng ghi Đ, sai ghi S.
+ 90 : 20 = 4 (dư 1) 


+ 90 : 20 = 4 (dư 10) 


<b> 5/Dặn dị: </b> Chuẩn bị bài: <i><b>“Chia cho số có hai chữ số”.</b></i>
<i><b> Nhận xét và tuyên dương</b></i>



<i><b>---//---Mó thuật</b></i>:

<b>VẼ TRANH: VẼ CHÂN DUNG</b>



<b>( Cô Xuân Thu dạy</b>)



<i><b>---//---Đạo đức:</b></i>.


<b> </b>

<b> BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO </b>

<i><b>(Tiết 2)</b></i>



<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Biết được cơng lao của thầy giáo, cô giáo.



- Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo.
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cơ giáo.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1/Ổn định: </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Biết ơn thầy giáo, cô giáo (tiết 1)


-Vì sao chúng ta phải biết ơn thầy giáo,cô giáo?


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>
<b> </b>Giới thiệu bài:


Hoạt động1: Trình bày sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm được (bài
tập 4-5)


* Nhận xét về sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm.


<b>Hoạt động 2: Làm bưu thiếp chúc mừng thầy giáo, cô giáo cũ</b>
- Nêu yêu cầu


<i>* Đánh giá chung và nhắc các em mang các bưu thiếp tặng các</i>
<i>cô giáo, thầy giáo dạy các em các năm trước.</i>


- Các nhóm, cá nhân trình bày, giới
thiệu.



- Nhận xét, bình luận.
- Làm việc theo nhóm bốn.
- Giới thiệu sản phẩm của nhóm.
- Nhận xét ý nghĩa của sản phẩm.
<b>4/Củng cố </b> - Cần phải kính trọng, biết ơn thầy giáo, cơ giáo.


- Chăm ngoan, học tập tốt là biểu hiện của lòng biết ơn.


<b>5/Dặn dò: </b> Thực hiện các việc làm để thể hiện lịng kính trọng, biết ơn thầy giáo, cơ giáo.


<i><b>---//---Chào cờ</b></i> :

<b>CHAØO CỜ ĐẦU TUẦN</b>



<b></b>


<i><b>Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2009</b></i>


<i><b>Tốn </b></i>

<b>CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


-Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số( chia hết, chia có dư)
<b>II.CHUẨN BỊ: </b>Bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1/Ổn định: </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Chia hai số có tận cùng bằng các chữ số 0.
- 1 HS tìm x: x X 90 = 37800


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<b>3/Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn trường hợp chia hết. </b>


<i><b>672:21=?</b></i>
<i><b>a. Đặt tính.</b></i>


<i><b>b. Tính từ trái sang phải:</b></i>


<i><b>GiúpHS tập ước lượng để tìm thương</b></i>
<i>Vậy 672 : 21 = 32.</i>


<i><b>c. Thử lại: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách thử.


<i>* Cách thử lấy thương nhân với số chia phải được số bị chia.</i>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn trường hợp chia có dư .</b>


- 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào
vở nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>779: 18 =?</b></i>
<i><b>a. Đặt tính.</b></i>


<i><b>b. Tính từ trái sang phải:</b></i>



<i>* Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân,</i>
<i>trừ, hạ).</i>


- Yêu cầu một HS tiến hành cách chia.


<i>* Chữ số thứ hai của thương là 3 và trừ ra bằng 5; vậy ta có</i>
<i>thương số là 43 và số dư là ; hay 779 : 18 = 43 (dư 5).</i>


<i><b>c. Thử lại: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách thử.


<i>* Cách thử lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải</i>
<i>được số bị chia.</i>


<i>* Lưu ý HS: </i>


<i>- Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia.</i>
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


Bài tập 1:Đặt tính rồi tính
<i>* Kết quả đúng: </i>


<i> + Câu a. 288 : 24 = 12 ; 740 : 45 = 16 (dư 20).</i>
<i> + Câu b. 469: 67 = 7 ; 397 : 56 = 7 (dư 5).</i>
Bài tập 2: Gọi HS đọc BT


- Để xếp đều, ta thực hiện phép tính gì?


<i>* Kết quả đúng: Số bộ bàn ghế xếp vào mỗi phòng là:</i>


<i>240 : 15 = 16 (bộ) </i>


Bài tập 3 :HD HS về nhà laøm


- Một HS tiến hành.
- Cả lớp nhận xét.
.


- Làm nháp theo sự hướng dẫn
của GV


-Cả lớp làm vào vở, 4 HS chữa
bài


-Đổi vở kiểm tra
-1HS đọc BT


-Cả lớp làm vở, 2 HS làm phiếu
trình bày.


<b>4/ Củng cố:</b> - Nhắc lại khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số ta tiến như thế nào?
- Ước lượng như thế nào để tìm thương số cho nhanh.


<b>5/Dặn dị: </b> - Chuẩn bị bài: <i><b>“Chia cho số có hai chữ số (tt)”</b></i>




<i><b>---//---Theå dục</b></i>:

<b>BÀI 29</b>


<b>( Thầy Nhiêu dạy</b>)





---//---Chính tả <i>(Nghe - viết)</i>

<b>CÁNH DIỀU TUỔI THƠ. </b>



<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


-Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn
-Làm đúng BT2a.


- Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Vài đồ chơi như: tàu lửa, tàu thủy, quả bóng, …


-Tờ giấy khổ to viết lời giải BT2b
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/Ổn định: </b>
<b>2/Bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn nghe - viết chính tả.</b>
- Đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt.


- Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn cần viết và cho biết
những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài.



- Viết bảng những từ dễ viết sai và hướng dẫn HS nhận
xét.


- Yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào b/ con.
- Đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết.
- Đọc toàn bài chính tả 1 lượt.


- Chấm bài 1 số HS và yêu cầu từng cặp HS đổi vở
soát lỗi cho nhau.


<i>* Nhận xét chung.</i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. </b>


<i><b>Bài tập 2b:</b></i>


- Mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2b. (lưu ý: tìm tên cả
đồ chơi và trị chơi).


- Mời 4 nhóm HS lên bảng làm thi tiếp sức vào bảng
sau:


Dấu hỏi Dấu ngã
Đồ chơi


Trò chơi


<i>* Nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải</i>
<i>đúng.</i>



<i><b>Bài tập 3: </b></i> Mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3a


- Yêu cầu miêu tả, giới thiệu một đồ chơi hoặc trò chơi
đã ghi vào bảng.


<i>* Nhận xét, cùng HS bình chọn bạn miêu tả đồ chơi</i>
<i>(hoặc trò chơi) dễ hiểu nhất. </i>


- Theo dõi bài trong SGK.


- Đọc thầm lại đoạn văn cần viết.


- Nêu những từ ngữ dễ viết sai: mềm mại,
<i>phát dại, trầm bổng. </i>


- Nhận xét.


- Luyện viết vào bảng con.
- Nghe – viết.


- Sốt lại bài.


- Đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính tả.


- Đọc u cầu của bài tập.


- 4 nhóm lên bảng làm vào phiếu (tiếp sức).
- Đọc kết quả.



- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài.


- Viết vào vở tên một số đồ chơi, trò chơi –
mỗi em viết khoảng 8 từ.


- Đọc yêu cầu của bài tập


- Một số HS tiếp nối nhau miêu tả đồ chơi
(có thể cầm đồ chơi của mình, giới thiệu với
các bạn khi miêu tả)


- Một số HS khác giới thiệu trò chơi, hướng
dẫn các bạn cách chơi.


- Cả lớp nhận xét,


<b>4/ Củng cố:</b> - Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để khơng viết sai những từ đã học.
<b>5/Dặn dò: </b>- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


- Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) : <i><b>“Kéo co”</b></i>.



<b>---//---Âm nhạc</b>:

HỌC BAØI HÁT TỰ CHỌN



(

Cô Kim Thu dạy

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


-Thực hiện tiết kiệm nước



- Biết tiết kiệm nước và vận động người khác có ý thức tiết kiệm nước.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Hình trang 60, 61 SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Bảo vệ nguồn nước.


- Nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ nguồn nước.


<i>* Nhận xét và đánh giá. </i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tại sao phải tiết kiệm nước và làm</b>
<b>thế nào để tiết kiệm nước.</b>


<i>Mục tiêu: </i>


<i> + Nêu được những việc nên làm và không nên làm để tiết</i>
<i>kiệm mước.</i>


<i> + Giải thích được lí do phải tiết kiệm nước.</i>
<i> Bước 1: Làm việc theo cặp</i>



- Yêu cầu quan sát hình và trả lời câu hỏi trang 60, 61 SGK.


<i>Bước 2: Làm việc cả lớp. Trả lời các câu hỏi sau:</i>


- Những việc nên làm để tiết kiệm nước.


- Những việc khơng nên làm để tránh lãng phí nước.
- Lí do cần phải tiết kiệm nước.


<i>* Nhận xét và chốt ý</i>


- Liên hệ với bản thân và gia đình em đã làm được việc gì để
tiết kiệm nước?


<i>Kết luận như SGV trang 118.</i>


<b>Hoạt động 2: Đóng vai vận động mọi người trong gia</b>
<b>đình tiết kiệm nước.</b>


<i>Mục tiêu: Bản thân HS cam kết tiết kiệm nước và vận động</i>
<i>người khác cùng tiết kiệm nước.</i>


<i> Bước 1: Làm việc theo nhóm.</i>


- Viết một đoạn đối thoại ngắn dựa theo ý của một các hình
trang 60, 61 (SGK) để vận động mọi người trong gia đình
tiết kiệm nước.


<i> Bước 2: Làm việc theo nhóm.</i>



- Theo đoạn đối thoại đã viết được; tiến hành tập luyện để
diễn trước lớp. Qua đó nêu cam kết tiết kiệm nước.


<i> Bước 3: Làm việc theo nhóm.</i>


- Biểu diễn phần đóng vai vận động mọi người trong gia đình
tiết kiệm nước.


* Nhận xét phần vai nào đóng tốt; tiểu phẩm nào có tính
thuyết phục mang hiệu quả tuyên truyền cao.


- Từng cặp Quan sát các hình để tìm ý trả
lời câu hỏi.


- Từng cặp nêu kết quả trả lời của cặp mình
trước lớp.


- Nhận xét ý kiến trình bày của bạn.
-Tiếp nối nhau phát biểu


-Tự liên hệ


- Thảo luận để viết một đoạn đối thoại ngắn.


- Phân công thành viên tham gia các vai
trong đoạn đối thoại.


- Luyện tập lời thoại.


- Biểu diễn bằng lời kết hợp cử chỉ điệu bộ.


- Mời đại diện các nhóm nhận xét về phần
đóng vai của các nhóm bạn.


<b>4/Củng cố:</b> - Nhắc lại việc nào nên làm, việc nào khơng nên làm để tiết kiệm nước.
<b>5/Dặn dị: </b> Nên có ý thức tiết kiệm nước và vận động mọi người cùng tiết kiệm nước.
- Chuẩn bị bài: <i><b>“Làm thế nào để biết có khơng khí? ”</b></i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2009


<i><b>Luyện từ và câu </b></i>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI – TRỊ CHƠI</b>

<b>.</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH – U CẦU:</b>


-Biết thêm một số đồ chơi, trò chơi(BT1,2); phân biệt được những đồ chơi có lợi và những đồ chơi


có hại(BT3); nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò
chơi(BT4).


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Bảng phụ viết tên các đồ chơi, trò chơi (Bài tập 2)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Dùng câu hỏi vào mục đích khác.
- Làm lại bài tập III.1.


- Làm lại bài tập III.3.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động cảu học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp.</b>


<i> Bài tập 1:</i>- Mời HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Quan sát hình vẽ và nêu lên trong mỗi bức tranh có trị
chơi gì? Đồ chơi gì?


- Gợi ý để các em nêu được tên của trò chơi, đồ chơi.


* Nhận xét bổ sung phần trả lời và ghi bảng.


<i> Bài tập 2:</i>


- Mời HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Hãy nhớ lại và nêu ra các trò chơi em đã từng chơi (đã
biết qua các bài học, xem trên tivi, …) mà chưa được nêu
trong BT1.


<i>* Nhận xét bổ sung và ghi bảng (nhớ khen nhóm nào có</i>
<i>nhiều trị chơi mà các nhóm khác khơng nêu được).</i>


<i> Bài tập 3:</i>- Mời HS đọc yêu cầu của bài tập.


<i>* Nhận xét bổ sung và lưu ý: </i>


<i>+ </i>Các em chỉ nên chơi các trị chơi, đồ chơi có lợi, khơng
nên chơi các trị chơi, đồ chơi có hại, có thể gây nguy


hiểm.


+ Ngay cả các trị chơi, đồ chơi có lợi cũng chỉ nên chơi
để giải trí, thư giãn sau khi học tập và làm việccăng
thẳng; không nên quá đam mê vào trò chơi, đồ chơi
mất thời gian, ảnh hưởng đến sức khỏe, đến kết quả
học tập.


<i> Bài tập 4: </i>- Mời HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Thảo luận theo nhóm và sau đó thi tiếp sức theo yêu cầu
của bài tập (thể hiện lên bảng).


* Nhận xét và bổ sung, khen nhóm nào có nhiều từ ngữ
khác với các nhóm khác.


- Một HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc thầm.
- Lần lượt thay phiên trả lời.


- Nhận xét bổ sung.


- Ghi vào vở (hoặc sổ tay) vốn từ mới.
- Đọc yêu cầu bài tập.


- Thảo luận nhóm để nhớ lại, ghi lại tên trị
chơi và đồ chơi trong trị chơi đó.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc yêu cầu bài tập.



- Từng đôi thảo luận để trả lời yêu cầu của
bài tập.


- Đại diện một số nhóm trả lời, các nhóm
khác nhận xét.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Từng nhóm thảo luận làmbài , thi tiếp sức.
- Nhận xét


- Ghi vào vở (hoặc sổ tay) vốn từ mới.
<b>/Củng cố:</b> - Ghi lại vốn từ mới.


<i>* Trò chơi giúp con người (đặc biệt là lứa tuổi HS) giải trí sau khi học tập, làm việc căng thẳng;</i>
<i>nhưng không nên quá đam mê trò chơi ảnh hưởng đến sức khỏe và kết quả học tập.</i>


<b>5/Dặn dò: </b> Chuẩn bị bài: <i><b>“Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi”</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>---//---Tốn</b>: <b> </b>

<b>CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (tt)</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


-Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số(chia hết, chia có dư).
-Có kĩ năng thực hiện thành thạo phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số.
<b>II.CHUẨN BỊ: </b> Vở ,bảng phụ, bìa cài


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/Ổn định : </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Chia cho số có hai chữ số(tt)
2 HS sửa bài 3 làm nhà.


<i>* Nhận xét và đánh giá điểm.</i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động1: Trường hợp chia hết. (8192 : 64)</b>


<i><b>a. Đặt tính.</b></i>


<i><b>b.</b><b>Tính từ trái sang phải:</b></i>


- u cầu một HS tiến hành cách chia.
<i><b>c. Thử lại: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách thử.


<i>* Cách thử lấy thương nhân với số chia phải được số bị chia.</i>
<b>Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư. (1154 : 62)</b>


<i><b>a. Đặt tính.</b></i>


<i><b>b.</b><b>Tính từ trái sang phải:</b></i>


- Tiến hành tương tự như trên.


- Yêu cầu một HS tiến hành cách chia.
<i><b>c. Thử lại: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách thử.
<i>* Lưu ý: </i>


<i>- Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia.</i>


<i>- Giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. </i>
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i><b>Đặt tính rồi tính</b>.
<i>* Kết quả: </i>


<i> + a: 4674 : 82 = 57; 2488 : 35 = 71 (dö 3)</i>
<i> + b: 5781 : 47 = 123; 9146 : 72 = 127 (dö 2)</i>
<i><b>Bài tập 3:Tìm x</b></i>


- Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết?
<i>* Kết quả: </i>


<i> + a: x = 1800 : 75 </i> x = 24


+ b: x = 1855 : 35  x = 53 (HS khá,giỏi làm)


Bài 2: HD HS về nhà làm


- Đặt tính



-Nêu cách thử lại


- Thực hiện bốn bước: Chia,
nhân, trừ, hạ theo sự hướng dẫn
của GV.


- HS nêu cách thử.


- Laøm baøi


- Từng cặp đối chiếu, kiểm tra
kết quả.


- Thực hiện phép chia
- Làm bài


- Từng cặp đối chiếu kiểm tra kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5/Dặn dò: </b> Chuẩn bị bài: <i><b>“Luyện tập”</b></i>.


<i> </i>
<i><b>---//---Kể chuyện.</b></i>


<b> </b>

<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC</b>

<b>.</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


-Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con
vật gần gũi với trẻ em.



-Hiểu ND chính của câu chuyện( đoạn truyện) đã kể.
-Có ý thức giữ gìn đồ chơi.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.


-Giấy khổ to viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/Ổn định: </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Búp bê của ai?


- u cầu 1 HS kể 1, 2 đoạn của câu chuyện Búp bê của ai? bằng lời kể của búp bê.
<i>* Nhận xét và đánh giá điểm.</i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>


Hoạt động1: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện </b>


<i><b>Bước 1: </b>Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.</i>


- Gạch dưới những chữ sau trong đề bài giúp HS xác định
đúng yêu cầu, tránh kể chuyện lạc đề: Kể lại một câu
<i>chuyện em đã được đọc hay được nghe có nhân vật là những</i>
<i>đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. </i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK và kể 3
truyện đúng với chủ điểm.


- Truyện nào có nhân vật là những đồ chơi của em?


- Dán bảng tờ giấy đã viết sẵn dàn bài kể chuyện, nhắc HS:
+ Trước khi kể, các em cần giới thiệu với các bạn câu


chuyện của mình.


+ Chú ý kể tự nhiên. Nhớ kể chuyện với giọng kể


+ Với những truyện khá dài, các em có thể chỉ kể 1, 2
đoạn.


<i><b>Bước 2: </b>HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu</i>
<i>chuyện. </i>


<i>a) Yêu cầu HS kể chyện theo nhóm </i>
<i>b) Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp</i>


- Mời những HS xung phong lên trước lớp kể chuyện
- Dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện


<i> + Nội dung câu chuyện có mới, có hay khơng? (HS nào tìm</i>
được truyện ngồi SGK được tính thêm điểm ham đọc


- Giới thiệu nhanh những truyện mà
các em mang đến lớp.



- Đọc đề bài.


- Cùng GV phân tích đề bài .


- Quan sát tranh minh hoạ và kể 3
truyện đúng với chủ điểm.


-Chú lính chì dũng cảm ;Chú Đất
<i>Nung– nhân vật là những đồ chơi của</i>
trẻ em; Võ sĩ Bọ Ngựa – nhân vật là
con vật gần gũi với trẻ em.


- Vài HS tiếp nối nhau giới thiệu câu
chuyện của mình. Nói rõ nhân vật
trong truyện là đồ chơi hay con vật. Cả
lớp lắng nghe.


<i>a) Keå chuyện trong nhóm:</i>
- Kể chuyện theo cặp.


- Sau khi kể xong, HS cùng bạn trao
đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<i>b) Kể chuyện trước lớp: </i>
- Xung phong thi kể trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

saùch)


+ Cách kể (giọng điệu, cử chỉ)



+ Khả năng hiểu truyện của người kể.


+ Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể
chuyện hấp dẫn nhất.


- Viết lần lượt lên bảng tên những HS tham gia thi kể và tên
truyện của các em


- Cuøng bình chọn bạn kể chuyện hay
nhất, hiểu câu chuyện nhất.


<b>4/ Củng cố:</b> Vừa rồi các em tập kể chuyện về nội dung gì?
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân.


<b>5/Dặn dò: </b> Chuẩn bị bài: <i><b>“Kể chuyện được chứng kiến, tham gia”</b></i> (Kể một câu chuyện liên quan
đến đồ chơi của em hoặc của các bạn xung quanh).


- <b>Nhận xét và tuyên dương</b>


<b></b>


<i><b>---//---Lịch sử</b></i>.

<b>NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


-Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp:


-Nhà Trần quan tâm đến việc đắp đê phòng lụt: lập Hà đê sứ; năm 1248 nhân dân cả nước được
lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển; khi có lũ lụt, tất cả
mọi người phải tham gia đắp đê; các vua Trần cũng có khi tự mình trơng coi việc đắp đê.
-HS thấm thía cơng lao và trí tuệ của người xưa đã hình thành hệ thống đê điều tồn tại cho đến


ngày nay.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Tranh ảnh về hệ thống đê điều trung ương hoặc địa phương.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/Ổn định: </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Nhà Trần thành lập


- Nhà Trần thành lập trong hồn cảnh nào?


- Dưới thời nhà Trần, nông nghiệp và quân đội đã được chú trọng như thế nào?
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>
<b>Giới thiệubài</b>:


<b>Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân</b>
- Sơng ngịi nước ta như thế nào?


- Sơng ngịi thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp nhưng
cũng gây ra những khó khăn gì?


<i>* Kết luận</i>


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>


- Nhà Trần có chủ trương tích cực gì để phịng chống lũ
lụt?



- Thời nhà Trần đã xây dựng được hệ thống đê như thế
nào?


- Tác dụng của hệ thống đê đó đối với khối đại đồn
kết tồn dân?


-chằng chịt,có nhiều sông


- Gây ra lũ lụt, ảnh hưởng đến sản xuất
nông nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhà Trần đã thu được những kết quả như thế nào
trong công cuộc đắp đê?


<i>* Nhận xét và giới thiệu đê Quai Vạc.</i>
<b>Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp</b>


- Em hãy tìm trong bài các sự kiện nói lên sự quan tâm
đến đê điều của nhà Trần?


<i>* GV giáo dục tư tưởng: Ngày nay ngoài việc đắp đê</i>
<i>chúng ta cần phải làm gì nữa để chống lũ lụt?</i>


- Xem tranh ảnh.


- Nhà Trần đặt ra lệ mọi người đều phải
tham gia đắp đê; hằng năm, con trai 18
tuổi trở lên phải dành một số ngày tham
gia đắp đê. Có lúc, vua Trần cũng trực
tiếp trông nom việc đắp đê.



- Trồng rừng, chống phá rừng, xây dựng
các hồ chứa nước …


<b>4/Củng cố: </b>- Nhà Trần đã làm gì để phát triển kinh tế nông nghiệp?


<i>* GV tổng kết: Nhà Trần quan tâm và có những chính sách cụ thể trong việc đắp đê phịng chống lũ</i>
<i>lụt, xây dựng các cơng trình thủy lợi chứng tỏ sự sáng suốt của các vua nhà Trần. Đó là chính sách</i>
<i>tăng cường sức mạnh tồn dân, đoàn kết dân tộc làm cội nguồn cho triều đại nhà Trần.</i>


<b>5/Dặn dị: </b> Chuẩn bị bài ơn tập: <i><b>“Buổi đầu độc lập và nước Đại Việt thời nhà Lý”</b></i>
<i><b> Nhận xét và tuyên dương</b></i>


---


<i><b>Kĩ thuật</b></i>.

<b>CẮT KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN </b>

<i><b>(tiết 1)</b></i>



<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: </b>


- Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản.Có thể
chỉ vận dụng 2 trong 3 kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học.


- Giáo dục ý thức lao động. Biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
- Biết giữ môi trường xanh ,sạch, đẹp


<b>II. DỤNG CỤ - VẬT LIỆU:</b>


- Vật liệu: Vải (khổ tùy chọn), kéo, bút chì, thước kẻ, giấy than, kim, chỉ khâu, khung thêu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<i><b>1/Ổn định: </b></i>
<i><b>2/Bài cũ:</b></i>


- Nêu các bước trong quy trình thực hiện đường thêu móc xích.
- Nêu cách thực hiện bước bắt đầu thêu và mũi thêu thứ nhất.
* Nhận xét và đánh giá.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>3/Bài mới: </b></i>
<i><b>Giới thiệu bài: </b></i>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn xác định kiểu và kích thước của sản</b>
<b>phẩm tự chọn.</b>


- Yêu cầu học sinh báo cáo sản phẩm mà các em dự định thực
hiện.


- Hướng dẫn chung:


+ Xác định kích thước tấm vải nếu sản phẩm là một mảnh đơn
(dạng khăn).


+ Xác định kích thước các phần tấm vải nếu sản phẩm là ghép
(dạng túi).


* Lưu ý: kích thước mảnh vải phải lớn hơn kích thước của sản
phẩm vì cịn các đường khâu ghép, hay khâu gấp mép mảnh vải<i>.</i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn vạch dấu và cắt theo đường vạch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>dấu:</b>


<i>- </i>Hướng dẫn vạch dấu; cắt vải theo đường vạch dấu.
- Theo dõi giúp đỡ các em còn lúng túng.


<b>Hoạt động 3: Vẽ mẫu thêu và tiến hành thêu.</b>
-Hướng dẫn vẽ mẫu thêu:


+ Lưu ý: Đường thẳng thì dùng thước, nếu mẫu thêu hình hoa lá
thì nên dùng giấy than.


+ Theo dõi sửa sai cho các em đặc biệt là HS nam.
Hướng dẫn thực hành thêu:


+ Lưu ý: Thêu móc xích bắt đầu bằng lên kim.
+ Theo dõi sửa sai cho các em.


 Lưu ý: nếu sản phẩm một mặt thì có thể tiến hành khâu gấp


mép vải bằng mũi khâu thường trước khi tiến hành thêu.


 <i>HS biết giữ môi trường xanh, sạch đẹp</i>


- Tiến hành vạch dấu, đánh dấu các
đường cắt.


- Cắt theo đường vạch dấu.


- Chọn mẫu thêu và vạch dấu (hoặc


vẽ) đường thêu.


- Thực hành theo sự hướng dẫn.


<i><b>4/Củng cố: </b></i>Yêu cầu đọc lại ghi nhớ SGK.


<i><b>5/Dặn dò: </b></i>- Tiết sau tiếp tục thực hành <i><b>“Thực hành cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn”</b>.</i>


- Cất giữ sản phẩm cẩn thận để tiết sau tiếp tục thực hành.






Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009
( Cô Xuân Thu dạy thay tổ trưởng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009


<b> Tập đọc. </b>

<b>TUỔI NGỰA</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


-Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm
một khổ thơ trong bài.


- Hiểu nội dung bài thơ: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu
mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ(trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4; thuộc khoảng 8 dòng
thơ trong bài)


-Yêu mến cuộc sống, biết thể hiện những ước vọng của mình.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Tranh minh họa.


-Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/Ổn định: </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Cánh diều tuổi thơ


- u cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc bài và trả lời câu hỏi.
<i>* Nhận xét và đánh giá điểm.</i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc</b>


<i><b>GV yêu cầu HS luyện đọc các khổ thơ trong bài</b></i>
<i><b>(đọc 2, 3 lượt).</b></i>


-GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi
chưa đúng hoặc giọng đọc không phù hợp


GV yêu cầu HS đọc thầm phần chú thích .
<i><b>-Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài</b></i>


<i><b>- GV đọc diễn cảm cả bài.</b></i>



<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<i>GV yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 1.</i>
- Bạn nhỏ tuổi gì?


- Mẹ bảo bạn ấy tính nết thế naøo?


<i>* Nhận xét và chốt ý: Lời đối đáp giữa hai mẹ con</i>
<i>cậu bé. </i>


<i>GV yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 2.</i>


- “Ngựa con” theo ngọn gió rong chơi những đâu?


<i>GV yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 3.</i>


- Điều gì hấp dẫn “ngựa con” trên những cánh
đồng hoa?


.


+ Mỗi HS đọc 1 khổ thơ


+ HS nhận xét cách đọc của bạn
+ Đọc từ khó


+ HS đọc thầm phần chú giải
<i>+ Đọc theo cặp</i>


- Đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe.



HS đọc thầm khổ thơ 1
- Tuổi Ngựa


- Tuổi ấy khơng chịu ở n một chỗ, là tuổi
thích đi.


-HS đọc thầm khổ thơ 2


- “Ngựa con” rong chơi qua miền trung du
xanh ngắt, qua những cao nguyên đất đỏ,
những rừng đại ngàn đen triền núi đá. “Ngựa
con” mang về cho mẹ ngọn gió của trăm
miền.


-HS đọc thầm khổ thơ 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>GV yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 4.</i>


- Trong khổ thơ cuối, “ngựa con” nhắn nhủ điều gì
với mẹ?


<i>Yêu cầu HS đọc câu hỏi 5</i>
- Nêu nội dung bài thơ?


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
- Mời HS tiếp nối nhau đọc bài thơ


- Treo bảng phụ có ghi khổ thơ cần đọc diễn cảm
<i>(-Mẹ ơi, con sẽ phi ……… ngọn gió của trăm miền). </i>


- Cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc diễn
cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng).


ngào ngạt của hoa huệ, gió và nắng xơn xao
trên cánh đồng tràn ngập hoa cúc dại.


-HS đọc thầm khổ thơ 4


- Tuổi con là tuổi đi nhưng mẹ đừng buồn, dù
đi xa cách núi rừng, cách sông biển, con cũng
nhớ đường tìm về với mẹ.


- HS khá,giỏi trả lời
-Nêu ý kiến


- Mỗi HS đọc 1 khổ thơ


- Nhận xét, đọc lại theo gợi ý cho phù hợp.
- Luyện đọc diễn cảm khổ thơ theo cặp


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (khổ thơ,
bài) trước lớp.


.


<b>4/Củng cố </b> Nêu nhận xét của em về tính cách của cậu bé tuổi Ngựa trong bài thơ?
<b>5/Dặn dò: </b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài thơ, học thuộc lòng bài thơ,.
- Chuẩn bị bài: <i><b>“Kéo co”</b></i>



<b> </b>
<i><b>---//---Thể dục</b></i>:

BÀI 30



( <i><b>Thầy Nhiêu dạy</b></i>)



<b> Toán: </b>

LUYỆN TẬP



<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


-Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số(chia hết, chia có dư).
-Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Vở ,bảng phụ , phiếu bài tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/Ổn định: </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Chia cho số có hai chữ số (tt)
- Mời HS sửa bài 2 làm ở nhà.


<i>* Nhận xét và đánh giá điểm.</i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động 1: Thực hành</b>



<i><b>Bài tập 1:</b></i> Hãy đặt tính để tính.


- Hãy ước lượng để tìm các chữ số của thương.
<i>* Nhận xét và đưa ra kết quả đúng:</i>


<i>+ câu a. 855 : 45 = 19; 579 : 36 = 16 (dư 3).</i>
<i>+ câu b. 9009 : 33 = 273; 9276 : 39 = 237 (dư 33).</i>
<i><b>Bài tập 2b:Tính giá trị của biểu thức</b></i>


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong các biểu thức ở câu
a, b. (các biểu thức này khơng có dấu ngoặc).


- Đặt tính và tính


- Tập ước lượng rồi thực hiện phép
chia.


- Laøm baøi.


- Từng cặp sửa, thống nhất kết quả.
a (1). nhân trước trừ sau;


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Thực hiện phép tính.


<i>* Nhận xét và đưa ra kết quả đúng:</i>


<i> a). 4237 x 18 – 34578 = 76266 – 34578 = 41688.</i>
<i> 8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662.</i>
<i>b) 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123 = 46980.</i>


<i> 601759 –1988 : 14 = 601759 –142 = 601617. </i>
<i><b>Bài tập 3:</b>.HD HS về nhà laøm</i>


b (1). Chia trước trừ sau
b (2). Chia trước cộng sau
- Làm bài vào vở,chữa bài
-Đổi vở kiểm tra


-HS khá,giỏi làm thêm câu b
<b>4/ Củng cố:</b> Cách ước lượng để tìm các chữ số của thương.


- Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức khơng có dấu ngoặc.
<b>5/Dặn dị: </b> - Chuẩn bị bài: <i><b>“Chia cho số có hai chữ số (tt)”</b></i>


Nhận xét và tuyên dương




<i><b>---//---Tập làm </b><b>vaên:</b><b> </b></i>

<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT.</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


<b> - </b>Nắm vững cấu tạo 3 phần(mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả đồ vật và trình tự
miêu tả; hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời
tả với lời kể (BT1)


- Lập được dàn ý cho bài văn miêu tả chiếc áo mặc đến lớp(BT2)
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1/Ổn định: </b>



<b>2/Bài cũ: </b>


- Thế nào là miêu tả?


- Nêu cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật.


- Đọc phần mở bài và kết bài cho phần thân bài tả cái trống trường em để hoàn chỉnh bài văn miêu tả.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài</b>:
Bài tập 1:


- Mời HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Đọc thầm bài văn và trả lời các câu hỏi.


<i>* Nhận xét và đưa ra kết quả trả lời các câu hỏi:</i>
<i>a. Các phần: </i>


<i>+ Mở bài: <b>Trong làng tôi … xe đạp của chú.</b></i>


<i>+ Thân bài: <b>Ở xóm vươn … Nó đá đó.</b></i>


<i>+ Kết bài: <b>Đám con nít … xe của mình.</b></i>


<i>b. Trình tự: </i>


<i>+ Tả bao quát.</i>


<i>+ Tả những chi tiết nổi bật.</i>
<i>+ Tình cảm của chú với chiếc xe.</i>
<i>c. Tác giả đã quan sát:</i>


<i>+ Bằng mắt: (màu vàng, láng bóng)</i>
<i>+ Bằng tai: (ro ro)</i>


<i>d. Giới thiệu các câu kể xen lẫn các câu miêu tả.</i>


- Mời HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Viết đề bài và lưu ý miêu tả chiếc áo đang mặc hôm nay.


- Đọc yêu cầu của bài tập 1


- Đọc thầm bài văn <i><b>Chiếc xe đạp của</b></i>
<i><b>chú Tư</b></i>, suy nghi và trao đổi trả lời
các câu hỏi cuối bài.


- Trình bày trước lớp.
- Nhận xét và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hướng dẫn lập dàn ý. Các gợi ý


+ Mở bài: Giới thiệu chiếc áo đang mặc:
 là áo cũ hay áo mới?


 có chiếc áo này từ bao giờ?



 …


+ Thân bài:


 Tả bao quát: Loại vải (nếu biết), màu sắc, kích thước …


 Tả các chi tiết: Cổ áo, tay áo, túi áo, khuy áo …


 Thái độ khi mặc chiếc áo: giữ gìn, khơng bơi bẩn, …


 Các ý khác (nếu có).


+ Kết bài: Tình cảm của em với chiếc áo.
 Thích mặc nó như thế nào.


 Nếu năm tới lớn thêm không mặc vừa thì em sẽ làm gì với


chiếc áo?
 Ý khác.


- Mời một vài HS đọc dàn ý của mình.


- Đọc thầm bài văn


- Tiến hành lập dàn ý theo sự hướng
dẫn của GV.


- Một em viết dàn ý vào bảng



nhóm,trình bày


- Tiếp nối nhau đọc dàn ý
<b>4/Củng cố:</b> Lưu ý cho các em về văn miêu tả đồ vật:


+ Miêu tả là vẽ lại bằng lời những đặc điểm nổi bật của nó, giúp người khác hình dung được nó.
Muốn vậy ta phải biết quan sát kĩ trước khi miêu tả; đồng thời nói lên tình cảm của mình (hay của
nhân vật trong bài văn) với đồ vật ấy. Bài văn gồm: mở bài, thân bài và kết bài.


<b>5/Dặn dị: </b>-Hồn chỉnh lại dàn ý; nếu được có thể viết thành bài văn.
- Chuẩn bị bài: <b>“Quan sát đồ vật”</b>


<b> Nhận xét và tuyên dương</b>


<b> </b>
<i><b>---//---Địa lí</b><b> :</b><b> </b></i>


<b> HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT</b>



<b>CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ( tt)</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - U CẦU:</b>


-Biết đồng bằng Bắc Bộ có hàng trăm nghề thủ công truyền thống: dệt lụa, sản xuất đồ gốm,
chiếu cói, chạm bạc, đồ gỗ,…


-Dựa vào tranh ảnh mơ tả về cảnh chợ phiên.


-Có ý thức tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của người dân.
<b>II. CHUẨN BỊ: -</b>Bản đồ nông nghiệp Việt Nam.



- Tranh ảnh về nghề thủ công, chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/Ổn định: </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ.
- Kể tên những cây trồng, vật ni của đồng bằng Bắc Bộ?


- Vì sao ở đồng bằng Bắc Bộ sản xuất được nhiều lúa gạo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động 1: Hoạt động nhóm</b>


- Em biết gì về nghề thủ cơng của người dân đồng bằng Bắc Bộ
(số lượng nghề, trình độ tay nghề, các mặt hàng nổi tiếng, thời
gian làm nghề thủ công, vai trị của nghề thủ cơng)


- Khi nào một làng trở thành làng nghề?


Kể tên các làng nghề thủ công nổi tiếng mà em biết?
- Thế nào là nghệ nhân của nghề thủ công?


- Nói thêm về một số làng nghề và sản phẩm thủ công nổi
tiếng của đồng bằng Bắc Bộ.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân</b>



- Quan sát hình về sản xuất gốm ở Bát Tràng, nêu các cơng việc
trong q trình tạo ra sản phẩm gốm của người dân ở Bát
Tràng?


<i>* Giới thiệu thêm một công đoạn quan trọng trong quá trình sản</i>
<i>xuất gốm là tráng men cho gốm. Tất cả các sản phẩm gốm có độ</i>
<i>bóng đẹp là nhờ việc tráng men.</i>


- Yêu cầu HS nói về các công việc của một nghề thủ công điển
hình của địa phương nơi HS sinh sống.


<b>Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp</b>


- Chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm gì? (hoạt động
mua bán, ngày họp chợ, hàng hố bán ở chợ)


- Mơ tả về chợ theo tranh ảnh: Chợ nhiều người hay ít người?
Trong chợ có những loại hàng hố nào? Loại hàng hố nào có
nhiều? Vì sao?


- Ngồi các sản phẩm sản xuất ở địa phương, trong chợ cịn có
những mặt hàng được mang từ các nơi khác đến để phục vụ cho
đời sống, sản xuất của người dân như quần áo, giày dép, cày
cuốc…


- Sửa chữa giúp HS hồn thiện phần trình bày.


- Dựa vào tranh ảnh, SGK, vốn
hiểu biết thảo luận theo gợi ý của


GV.


- HS khá,giỏi trả lời


- Đại diện nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận trước lớp.


- HS khá, giỏi Quan sát các hình
về sản xuất gốm ở Bát Tràng và
trả lời câu hỏi.


- Dựa vào tranh ảnh, SGK, vốn
hiểu biết để trả lời các câu hỏi.


<b>4/Củng cố </b>- Yêu cầu HS trình bày các hoạt động sản xuất ở đồng bằng Bắc Bộ.
<b>5/Dặn dò: </b> -Chuẩn bị bài: <i><b>“Thủ đơ Hà Nội”</b></i>


- <i><b> Nhận xét và tuyên dương</b></i>


<i><b>---</b>sáu </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2009


<i><b>Luyện từ và câu:</b></i>


<b> GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI.</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


-Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi, xưng hơ phù hợp với quan hệ giữa



mình và người được hỏi; tránh những câu hỏi tị mị hoặc làm phiền lịng người khác..
-u thích tìm hiểu Tiếng Việt.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Bảng phụ .
- Giấy trắng để làm bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi.
- Làm BT1 (bài MRVT: Đồ chơi – Trò chơi).<i>. </i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động cảu học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài</b>


<i>* Thường ngày, có đơi khi một người này vừa hỏi một người</i>
<i>khác một câu liền bị người hỏi tỏ thái độ bất bình, có thể tức</i>
<i>giận; và cũng có khi ta muốn hỏi mà không biết nên hỏi như thế</i>
<i>nào. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta khắc phục dần dần điều</i>
<i>đó.</i>


<i><b> Phần Nhận xét:</b></i>


<i> Bài tập 1: </i> Mời HS đọc yêu cầu bài tập.


<i>* Nhận xét và chốt lại:</i>



<i>+ Câu hỏi: Mẹ ơi, con tuổi gì? </i>


<i>+ Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép: Mẹ ơi,</i>
<i>Bài tập 2: </i>Mời HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS đặt một câu hỏi cho một trường hợp.
- Ghi lên bảng, mời các em khác nhận xét.


<i>* Chốt lại:</i>


<i>+ Với thầy cơ: Thưa thầy (cơ), thầy (cơ) có thích … khơng?</i>
<i> + Với bạn: (… ơi), bạn có thích … khơng?</i>


<i>Bài tập 3:</i>


- Mời HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hãy suy nghĩ, trả lời và cho ví dụ<i>.</i>


- Ghi từng trường hợp và ví dụ tương ứng. Mời các em khác
nhận xét.


<i>* Chốt lại: Để giữ lịch sự, tránh câu hỏi tò mò, phật ý, …</i>
<i>VD: Sao bạn lại mua sách cũ để học?</i>


<b>Phần ghi nhớ.</b>


- Mời hai HS đọc ghi nhớ.
<i><b>Phần luyện tập:</b></i>


<i> Bài tập 1: </i> Mời HS đọc yêu cầu bài tập.


- Hai HS trao đổi với nhau để làm bài.


<i>* Nhận xét và chốt lại:</i>


<i>a. Là quan hệ thầy – trò. Thầy hỏi ân cần. Trò trả lời lễ phép. </i>
<i>b. Quan hệ thù địch. Tên phát xít hỏi với giọng điệu hách dịch.</i>
<i>Đáp lại cậu bé trả lời với thái độ khinh bỉ, căm ghét.</i>


<i>Bài tập 2: </i> Mời HS đọc yêu cầu bài tập.


- Đọc yêu cầu của bài tập.
- Trả lời (sau khi suy nghĩ).
- Nhận xét.


- Đọc yêu cầu của bài tập.


- Suy nghĩ và đặt hai câu hỏi: <i>(viết vào</i>
<i>nháp)</i>


+ Câu hỏi để hỏi thầy (cô) giáo.
+ Câu hỏi để hỏi bạn.


- Một số HS nêu cả hai câu hỏi của
mình.


- Đọc yêu cầu của bài tập.


- Suy nghĩ để trả lời và tìm ví dụ minh
họa.



- Trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét.
- Hai HS lần lượt đọc.
- Đọc yêu cầu của bài tập.
- Trao đổi với nhau để trả lời.
- Trình bày trước lớp.


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hai HS trao đổi với nhau để làm bài.
* Nhận xét:


+ Câu hỏi các bạn hỏi cụ già là thích hợp nhất vì thể hiện sự kính
trọng, cảm thơng, sẵn lịng giúp đỡ.


+ Các câu hỏi các bạn hỏi (bàn tán) với nhau là khơng thích hợp vì nó
biểu hiện sự tị mị, thiếu tế nhị.


- Trao đổi với nhau để trả lời.
- Trình bày trước lớp.


- Lớp nhận xét.


<b>4/Củng cố:</b><i>* Giữ phép lịch sự khi hỏi là phải thưa gửi hạơc xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình</i>
<i>với người được hỏi. Tránh các câu hỏi tò mò, làm phiền lòng; tránh hỏi khi người khác đang bận rộn,</i>
<i>mệt mỏi, nghỉ ngơi, …</i>


<b>5/Dặn dò: </b> Chuẩn bị bài: <i><b>“Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trị chơi”</b></i>.
- Nhận xét và tuyên dương




<b>---//---Tốn</b>:<b> </b>


<b> CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (tt)</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


-Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số(chia hết, chia có dư)
-Có kĩ năng thực hiện thành thạo phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>VBT, bảng phụ, bìa cài


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1/Ổn định: </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Luyện tập
- Mời HS sửa bài 3 làm ở nhà.
<i>* Nhận xét và đánh giá điểm.</i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động1: Trường hợp chia hết. (10105 : 43)</b>
<i>Đặt tính và tính từ trái sang phải.. </i>


- Yêu cầu một HS tiến hành cách chia.


<i> Thử lại: </i>


- u cầu HS nêu cách thử.


<i>* Lưu ý: </i>


<i>+ Mỗi bước tìm một chữ số ở trên sẽ bao gồm chia nhân trừ hạ</i>
<i>như ta đã học. </i>


<i>+ Kết quả chia: Các chữ số của thương lần lượt làø 2; 3; 5.</i>
<i>Vậy ta có: 10105 : 43 = 235. </i>


<b>Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư. (26345 : 35)</b>


<i> Đặt tính và tính từ trái sang phải.</i>


- Tiến hành tương tự như trên.


- Yêu cầu một HS tiến hành cách chia.
<i> Thử lại: </i>


- Yêu cầu HS nêu cách thử.
<i>* Lưu ý: </i>


<i>- Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia.</i>


<i>- Giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. </i>


- Đặt tính


- Làm nháp theo sự hướng dẫn.
-Nêu cách thử lại


- Đặt tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:Đặt tính rồi tính</b></i>
<i>* Kết quả: </i>


<i> + a: 23576 : 56 = 421; 31628 : 48 = 658 (dö 44)</i>
<i> + b: 18510 : 15 = 1234; 42546 : 37 = 1149 (dư 33)</i>
Bài tập 2:HD HS về nhà làm


-Làm bài vào vở, chữa bài


- Từng cặp đối chiếu kiểm tra kết
quả.


<b>4/ Củng cố: </b>- Nhắc lại các bước thực hiện phép chia.
<b>5/Dặn dò: </b> - Chuẩn bị bài: <i><b>“Luyện tập”</b></i>


Nhận xét và tuyên dương



<i><b>---//---Tập làm văn</b></i>:

<b> QUAN SÁT ĐỒ VẬT</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


-Biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí,bằng nhiều cách khác nhau; phát hiện được đặc điểm


phân biệt đồ vật này với đồ vật khác (ND ghi nhớ)
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Một số đồ chơi<b> -</b>Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>1/Ổn định: </b>
<b>2/Bài cũ: </b>


- Đọc dàn ý bài văn tả chiếc áo.
- Đọc bài văn tả chiếc áo.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: Giới thiệu bài</b>:
<i><b>Nhận xét:</b></i>


Bài tập 1:


- Kiểm tra việc mang đồ chơi của các em HS
- Mời HS đọc yêu cầu bài tập và thực hiện.
- Mời HS đọc phần gợi ý.


<i>* Nhận xét kết quả quan sát của HS.</i>


Bài tập 2:


- Mời HS đọc yêu cầu bài tập và thực hiện.


<i>* Nhận xét và chốt ý.</i>


<i><b>Ghi </b><b>nhớ</b></i>


Mời HS đọc ghi nhớ.



<i>* Đọc lại nội dung ghi nhớ.</i>


<i><b>Luyện tập.</b></i>- Mời HS đọc yêu cầu cần luyện tập.
- Theo dõi giúp đỡ HS thực hiện.


-Giới thiệu dàn ý mẫu:
*Mở bài:Giới thiệu gấu bông


*Thân bài: -Hình dáng: gấu bông không to,là gấu
ngồi,dáng người trịn.


-Bộ lơng: màu nâu pha mấy mảng hồng nhạt ở tai,mõm
-Hai mắt:đen láy trông như mắt thật rất thông minh;mũi
màu nâu ,nhỏ. Trên cổ thắt một chiếc nơ đỏ chói làm nó
thật bảnh.T đơitay có một bơng hoa giấy màu trắng làm
nó càng đáng u


*Kết bài:Em rất yêu gấu bông


- Giới thiệu và đặt đồ chơi lên bàn.
- Đọc yêu cầu bài tập.


- Đọc gợi ý.


- Trình bày kết quả quan sát.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Nêu được :


+ Quan sát từ bao quát đến bộ phận
+ Quan sát bằng nhiều giác quan.


+ Tìm ra đặc điểm nổi bật.
- Đọc ghi nhớ.


- Đọc nội dung của bài tập.
- Lập dàn ý (như tiết trước).
-Trình bày


-Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>5/Dặn dị: </b> - Hoàn chỉnh dàn ý, viết thành bài văn hoàn chỉnh.
- Chuẩn bị bài: <i><b>“Luyện tập giới thiệu địa phương”.</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>---//---Khoa học</b></i>:

<b>LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT CĨ KHƠNG KHÍ?</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH – U CẦU:</b>


- Làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật và chổ rỗng bên trong các vật đều có khơng


khí.


- u thích tìm hiểu về khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Túi ni lông to, dây thun, kim khâu, chậu thủy tinh, chai không, bọt biển, gạch khô (hoặc đất khô).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/Bài cũ: </b>Tiết kiệm nước.


- Tại sao phải tiết kiệm nước.


- Những việc nên làm và không nên làm để tiết kiệm nước.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>3/Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1: Hoạt đơng nhóm.</b>


<i><b>Thí nghiệm chứng minh khơng khí có ở quanh mọi vật.</b></i>


<i>Mục tiêu: Phát hiện sự tồn tại của không khí và khơng khí</i>
<i>có ở quang mọi vật.</i>


 Bước 1:


- Kiểm tra việc chuẩn bị các dụng cụ thí nghiệm của các
nhóm.


- Mời một HS đọc mục thực hành trang 62 SGK.


 Bước 2: Tiến hành thí nghiệm.


- Hướng dẫn các nhóm thảo luận đưa ra giả thiết “xung
quanh ta có khơng khí”.


- Tiến hành thí nghiệm (như SGK)



- Thảo luận để rút ra kết luận qua các thí nghiệm.


<i>* Nhận xét và nêu kết luận.</i>


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>


<i><b>Thí nghiệm chứng minh khơng khí có trong những chỗ</b></i>
<i><b>rỗng của mọi vật.</b></i>


<i>Mục tiêu: Phát hiện khơng khí có ở khắp nơi kể cả trong</i>
<i>những chỗ rỗng của các vật.</i>


 Bước 1:


- Kiểm tra việc chuẩn bị các dụng cụ thí nghiệm của các
nhóm.


- Mời một HS đọc mục thực hành trang 62 SGK.


 Bước 2: Tiến hành thí nghiệm.


- Hướng dẫn các nhóm thảo luận đưa ra giả thiết “trong
chai có chứa khơng khí”.


- Tiến hành thí nghiệm (như SGK)


- Thảo luận để rút ra kết luận qua các thí nghiệm.


<i>* Nhận xét và nêu kết luận.</i>



<b>Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp.</b>


<i><b>Hệ thống hóa kiến thức về sự tồn tại của khí quyển.</b></i>


- Nhóm trưởng báo cáo việc chuẩn bị các
dụng cụ để thí nghiệm.


- Một HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
- Thảo luận.


- Tiến hành thí nghiệm theo hai nội dung.
- Thảo luận để rút ra kết luận.


- Trình bày kết quả trước lớp.
- Nhận xét các ý kiến của các nhóm.


- Nhóm trưởng báo cáo việc chuẩn bị các
dụng cụ để thí nghiệm.


- Một HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
- Thảo luận.


- Tiến hành thí nghiệm theo hai nội dung.
- Thảo luận để rút ra kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Mục tiêu: </i>


<i>+ Nêu được định nghĩa về khí quyển. </i>


<i>+ Tìm được ví dụ chứng tỏ xung quanh mọi vật và mọi</i>


<i>chỗ rỗng bên trong vật đều có khơng khí.</i>


- Đọc SGK và cho biết lớp khơng khí xung quanh Trái Đất
gọi là gì?


- Tìm ví dụ chứng tỏ xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng
bên trong vật đều có khơng khí.


- Đọc nội dung <i>Bạn cần biết.</i>


- Trả lời câu hỏi.
- Nêu ví dụ.
<b>4/Củng cố:</b>- Những ví dụ nào chứng tỏ xung quanh ta có khơng khí.
<b>5/Dặn dị: </b> - Chuẩn bị bài: <i><b>“Khơng khí có những tính chất gì? ”</b></i> .


- Mỗi HS chuẩn bị một vài bong bóng, dây thun.


<i> </i>
<b>---//---Hoạt động Tập thể:</b>

<b>TRAO ĐỔI Ý KIẾN </b>



<b>THẾ NÀO LÀ MỘT NHI ĐỒNG, ĐỘI VIÊN DŨNG CẢM.</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu: </b>


- Giúp các em hiểu được các hành động dũng cảm của lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng.
- Tổng kết các hoạt động tuần 14.


- Đề ra kế hoạch tuần 15.
<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>



<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. GV hướng dẫn tổng kết các hoạt động tuần 14 </b>
- Lớp trưởng tổng kết hoạt động tuần 14
- GV nhận xét.


<b>3. GV phổ biến kế hoạch tuần 15: </b>


<i>(theo kế hoạch chủ nhiệm)</i>


<b>4. GV hướng dẫn HS trao đổi ý kiến thế nào là nhi đồng, đội viên dũng cảm:</b>


<i>a) GV hướng dẫn HS thảo luận để hiểu được thế nào là dũng cảm:</i> Thảo luận cả lớp về đức tính dũng
cảm, các tấm gương về lòng dũng cảm mà các em biết Giáo viên nhận xét và chốt ý đúng về đức tính
dũng cảm của con người. Phận biệt được dũng cảm với liều lĩnh hoặc tham lam.


<i>b) GV hướng dẫn HS thảo luận để biết thế nào là một nhi đồng, đội viên dũng cảm:</i>


<i> Bước 1:</i> Thảo luận nhóm, tổ về đức tính dũng cảm của nhi đồng, đội viên (hiểu được lời dạy của


Bác Hồ: “Tuổi nhỏ làm việc nhỏ …”).


<i>Bước 2:</i>- Mời HS tự tưởng tượng ra một tình huống một nhi đồng, đội viên đã làm được một việc


làm mà được mọi người sau đó khen là dũng cảm.
- Mời các em khác phát biểu ý kiến của mình.


<i> Bước 3:</i> Nhận xét chung: Khen các em phát biểu đúng; tưởng tượng ra tình huống hay; khuyến


khích các em có tình huống chưa mang ý nghĩa chưa thể hiện đức tính dũng cảm nên chú ý. Cũng cần


nhắc nhở các em nói chung không nên chê bạn khi nhận xét về ý kiến của bạn.


Hành động dũng cảm là hành động vì lợi ích của nhiều người; vì tính mạng của nhiều người;
khơng vì lợi ích của bản thân người làm; không đỏi hỏi …


<b> 5. Tổng kết:</b>


- Nhận xét sự tham gia hoạt động của các thành viên trong lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>---CA MÚA MỪNG ANH BỘ ĐỘI.</b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu: </b>


- Giúp các em hiểu được các anh bộ đội đang ngày đêm canh giữ quê hương để các em
được học hành vui chơi, bày tỏ tình cảm của em với các anh bộ đội.


- Tổng kết các hoạt động tuần 15.
- Đề ra kế hoạch tuần 16.


<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. GV hướng dẫn tổng kết các hoạt động tuần 15</b>


- Lớp trưởng tổng kết hoạt động tuần 15
- GV nhận xét.


<b>3. GV phổ biến kế hoạch tuần 16: </b>
<i>(theo kế hoạch chủ nhiệm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>a) GV hướng dẫn HS thi hát múa:</i>



- Các tổ cử đại diện tham gia thi.


- Giáo viên nhận xét và bình chọn các tiết mục xuất sắc, động viên các tiết mục chưa
xuất sắc nên cố gắng thêm.


<i>b) GV hướng dẫn HS tham gia trò chơi âm nhạc:</i>


<i> Bước 1: Phổ biến</i>


- Phổ biến trị chơi, thảo luận nhóm, tổ chọn mỗi nhóm ba thành viên tham gia đội thi.


<i> Bước 2: Chuẩn bị</i>


- Bố trí bốn đội thi quay xuống lớp. Chọn một HS dẫn chương trình.


<i> Bước 3: Thi</i>


- HS dẫn chương trình đọc một cụm từ các đội tìm bài hát chứa cụm từ đó (bài hát về
anh bộ đội).


- Đội nào có tín hiệu trước được trả lời. Trả lời đúng được 6 điểm, hát được bài hát đó
được thêm 4 điểm.


- Đội trả lời trước nếu chưa hoàn thành yêu cầu. (chưa đạt điểm 10) thì mời đội khác
tiếp tục để hồn thành lấy số điểm còn lại.


<i> Bước 4: Tổng kết hội thi.</i>


- Nhận xét chung: Khen các đội giành điểm cao, khuyến khích các đội điểm chưa cao.



<b>5. Tổng kết:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×