Tải bản đầy đủ (.doc) (162 trang)

DIA LI 7 2 CUONG DTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.54 KB, 162 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Phần I. </b></i><b>THÀNH PHẦN NHÂN VĂN VÀ MÔI TRƯỜNG </b>


<b> Bài 1: DÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức. Học sinh cần hiểu và nắm vững về :</b></i>
- Dân số, mật độ dân số, tháp tuổi


- Nguồn lao động của một địa phương


- Hiểu nguyên nhân của gia tăng dân số và sự bùng nổ dân số


- Hậu quả của bùng nổ dân số đối với các nước đang phát triển và cách giải quyết
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Qua biểu đồ dân số, hiểu và nhận biết được gia tăng dân số, bùng nổ dân số
- Rèn kỹ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ và tháp tuổi


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Biểu đồ gia tăng dân số thế giới, H 1.2,H1.3, H1.4sgk
- Hai tháp tuổi H 1.1- sgk


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra, giáo viên giới thiệu qua chương trình địa lý lớp 7 cho HS</b></i>


<i><b>3. Bài mới</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Gv y/c Hs đọc thuật ngữ “Dân số”


trang 186


- GV giới thiệu một vài số liệu nói về
dân số qua các năm.


? Trong các cuộc điều tra dân số
người ta cần tìm hiểu những điều gì?
* GV chốt kiến thức


- Gv giới thiệu sơ lược H.1.1 - sgk cấu
tạo, màu sắc biểu thị trên tháp tuổi (3
nhóm tuổi)


- GV cho Hs thảo luận nhóm, QS hai
tháp tuổi H.1.1 cho biết:


? Tổng số trẻ em từ khi mới sinh ra
đến 4 tuổi ở mỗi tháp? Ước tính có
bao nhiêu bé trai? bao nhiêu bé gái?
? Hình dạng hai tháp tuổi khác nhau
như thế nào? tháp tuổi có hình dạng
như như thế nào thì tỉ lệ người trong
độ tuổi lao động cao?


*Gv chốt kiến thức ở H.1.1


? Vậy căn cứ vào tháp tuổi cho ta biết


đặc điểm gì của dân số?


- GV y/c Hs đọc thuật ngữ “ Tỉ lệ
sinh” , “tỉ lệ tử”


- Gv hướng dẫn Hs đọc biểu đồ H.1.3,
H1.4, tìm hiểu khái niệm tăng dân số


- Hs đọc thuật ngữ
“dân số”


- Hs nghe


- Hs suy nghĩ trả lời,
Hs khác nhận xét


- Hs theo dõi


- Hs các nhóm thảo
luận QS hai tháp tuổi
H.1.1 thống nhất câu
trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


- Hs dựa vào tháp
tuổi trả lời, Hs khác
nhận xét bổ sung


- Một HS đọc thuật


ngữ “tỉ lệ sinh”, tỉ lệ
tử”


- Hs nắm cách đọc
biểu đồ ở H 1.3 ,H1.4
tìm hiểu khái niệm
tăng dân số.


1. Dân số, nguồn lao động


- Các cuộc điều tra dân số
cho biết biết tình hình dân
số nguồn lao động của một
địa phương. một quốc gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? QS H1.3,H1.4 đọc chú dẫn cho biết
tỉ lệ gia tăng dân số là khoảng cách
giữa các yếu tố nào?


? Khoảng cách rộng, hẹp ở các năm
1950, 1980, 2000 có ý nghĩa gì?
- GV giải thích thêm cho Hs rõ


- GV y/cHS hoạt động nhóm quan sát
H.1.2 cho biết:


? Tình hình tăng dân số thế giới từ đầu
thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XX? Tăng
nhanh năm nào? tăng vọt từ năm nào?
giải thích nguyên nhân của hiện tượng


trên?


* Gv chốt kiến thức ở H.1.2


- GV y/c Hs QS H.1.3, H.1.4, cho biết
trong giai đoạn từ 1950 đến 2000
nhóm nước nào có tỉ lệ gia tăng dân
số cao hơn? Tại sao?


* GV chốt kiến thức


? Việt nam thuộc nhóm nước có nền
kinh tế nào? Có trong tình trạng bùng
nổ dân số khơng? Nước ta có những
chính sách gì để hạ tỉ lệ sinh?


? Những biện pgáp giải quyết tích cực
để khắc phục bùng nổ dân số ?


* GV tổng kết các chính sách giảm tỉ
lệ sinh ở nhiều nước


- Hs cá nhân QS H1.3
và H1.4, trình bày,
lớp nhận xét bổ sung
- Các nhóm qs H 1.2
thống nhất câu trả lời,
đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác bổ
sung



-Hs QS H.1.3, H.1.4
trả lời, Hs khác nhận
xét bổ sung


- HS liên hệ trả lời
- HS tìm những biện
pháp để khắc phục
bùng nổ dân số


- Dân số thế giới tăng
nhanh nhờ các tiến bộ
trong các lĩnh vực kinh tế
XH và ytế


III. Sự bùng nổ dân số


- Dân số ở các nước phát
triển đang giảm. Bùng nổ
dân số ở các nước đang
phát triển


- Nhiều nước có chính sách
dân số và phát triển kinh tế
xã hội tích cực để khắc
phục bùng nổ dân số
<i><b>C. Củng cố:</b></i>


? Tháp tuổi cho biết những đặc điểm gì của dân số?



<i><b>D. Dặn dị: - Trả lời câu hỏi SGK và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>


- Chuẩn bị bài học sau: Tìm hiểu sự phân bố dân cư nước ta? nơi nào đông, nơi
nào thưa? Tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 2.<b> Sự phân bố dân cư . Các chủng tộc trên thế gới</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Hiểu được sự phân bố dân cư không đều và những vùng đông dân trên thế giới
- Nhận biết sự khác nhau cơ bản và sự phân bố 3 chủng tộc chính trên thế giới
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Rèn kĩ năng đọc bản đồ dân số, bản đồ tự nhiên thế giới


- Nhận biết qua ảnh và trên thực tế 3 chủng tộc chính trên thế giới
<b>II. Đồ dùng </b>


- Bản đồ dân số thế giới
- Bản đồ tự nhiên thế giới
- Tranh ảnh 3 chủng tộc chính
<b>III. nội dung</b>


<i><b>A. Bài củ</b>. </i>


HS1 ? Tháp tuổi cho biết đặc điểm gì của dân số.


HS2 ? Bùng nổ dân số xảy ra khi nào? Nguyên nhân? Hậu quả? Biện pháp khắc phục.
<i><b>B. Bài mới</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV giới thiệu và phân biệt cho


học sinh rỏ 2 thuật ngữ “ dân
số” và “ dân cư “


- Gv y/c hs đọc thuật ngữ
“ Mật độ dân số”


- GV y/c hs tính mật độ dân số
ở bài tập 2 trang 9 sgk


- GV dùng bảng phụ ghi bài tập
gọi HS tính mật độ dân số năm
2001 của các nước: việt Nam,
Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a
? Công thức tính mật độ dân
số .


? Tính mật độ dân số thế giới
năm 2002 biết DT các châu 149
triệu km2<sub>, DS các châu 6294</sub>
triệu người


- GV y/c hs qs bản đồ 2.1 sgk
cho biết:


? Một chấm đỏ bao nhiêu
người?



? Có khu vực chấm đỏ dày?
Khu vực chấm đỏ thưa? Nơi
khơng có chấm đỏ nói lên điều
gì?


? Có nhận xét gì về mật độ phân
bố dân cư trên thế giới.


- HS nghe giáo viên giới
thiệu .


- HS tính mật độ dân số
bài tập 2 trang 9


- HS ghi mật độ dân số
vào bảng phụ


- HS nêu cơng thức tính
mật độ dân số


- HS tính mật độ dân số
thế giới năm 2002


- HS cá nhân quan sát bản
đồ h2.1sgk trả lời, học
sinh khác nhận xét bổ
sung.


- HS trả lời, HS khác


nhận xét bổ sung.


- HS xác định trên bản đồ


I. Sự phân bố dân cư.


- Dân cư phân bố không đều
trên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV y/c học sinh đọc trên lược
đồ h2.1 sgk kể tên khu vực
đông dân đối chiếu với bản đồ
tự nhiên thế giới cho biết:


? Những khu vực tập trung
đông dân


? Hai khu vực có mật độ dân số
cao?


? Khu vực thưa dân nằm ở vị trí
nào?


? Nguyên nhân của sự phân bố
dân cư không đều


- GV chốt kiến thức


- GV dùng câu hỏi phát triển
thêm cho học sinh



? Tại sao có thể nói: “ Ngày nay
con người có thể sống ở mọi nơi
trên Trái Đất”.


- GV cho học sinh đọc thuật
ngữ : “ các chủng tộc” trang
186 sgk


? Căn cứ vào đâu người ta chia
dân cư thế giới ra thành các
chủng tộc


- Gv cho học sinh hoạt động
nhóm chia lớp thành 3 nhóm
lớn, mỗi nhóm thảo luận 1
chủng tộc về các vấn đề sau:
? Đặc điểm hình thái bên ngoài
của chủng tộc được giao thảo
luận .


? Địa bàn sống chủ yếu của
chủng tộc đó.


-GV gọi đại diện nhóm trình
bày


- GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn



khu vực đơng dân, ít dân
và giải thích ngun nhân
của sự phân bố dân cư
không đều, lớp nhận xét
bổ sung.


- HS vận dụng hiểu biết
trả lời


- 1HS đọc thuật ngữ
“ Các chủng tộc “


- Các nhóm thảo luận một
chủng tộc với các nội
dung bên.


+ Nhóm 1+ 2:
Mơn-gơ-lơ-ít


+ Nhóm 3+ 4: Nê-grơ-ít
+ Nhóm 5+ 6: ơ-rơ-pê-ơ-ít
- đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


-Dân cư tập trung sinh sống ở
những đồng bằng châu thổ,
ven biển, đô thị , là nơi có
khí hậu tốt, điều kiện sinh
sống giao thông thuận lợi



II. Các chủng tộc


<b>Tên chủng tộc</b> <b>Đặc điểm hình thái bên ngồi cơ thể</b> <b>Địa bàn sinh sống chủ yếu</b>
Môn-gô-lô-it


(Da vàng)


- Da màu vàng


+ Vàng nhạt: Mông Cổ, Mản Châu
+ Vàng thẩm: Hoa, Việt, Lào
+ Vàng nâu: Cămpuchia, ấn Độ
- Tóc đen, mượt, mũi tẹt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nê-grơ-it


(Da đen) - Da nâu, đậm đen, tóc đen, ngắn xoăn,mắt đen to
- Mũi thấp, môi dày


Chủ yếu sống ở châu Phi,
nam ấn Độ


ơ-rơ-pê-it


(Da trắng) - Da trắng hồng, tóc nâu hoặc vàng, mátxanh hoặc nâu
- Mũi dài, nhọn, môi mỏng


Chủ yếu sống ở châu Âu,
Trung và Nam á, Trung


Đông


<i><b>C. Củng cố:</b></i>


? Hs lên bảng xác định trên bản đồ những khu vực dân cư thế giới sống chủ yếu
? Hãy nối các cột ở A và B sao cho phù hợp


Cột A Cột B


- Môngôlôit
- Nêgrôit
- ơrôpôit


- châu Âu
- châu á
- châu Phi
<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học và làm bài tập ở tập bản đồ bài 2


- Chuẩn bị học bài sau, y/c Hs: Sưu tầm tranh ảnh thể hiện làng xóm nơng thơn và thành thị


Tiết 3.<b> Quần cư đơ thị hóa</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Hiểu được những điểm cơ bản của quần cư nông thôn và quần cư đô thị. Sự khác nhau về lối
sống của hai loại quần cư.



- Biết được vài nét về lịch sử phát triển đô thị và sự hình thành các siêu đơ thị
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Nhận biết quần cư đô thị, quần cư nông thôn qua ảnh chụp tranh vẽ hoặc trong thực tế.
- Nhận biết phân bố của 22 siêu đô thị đông dân nhất thế giới


<b>II. Đồ dùng </b>


- Lược đồ dân cư thế giới có các đơ thị


- ảnh các đô thị ở Việt nam, một số thành phố lớn trên thế giới
<b>III. nội dung</b>


<i><b>A. Bài củ</b>. </i>


HS1 ? Xác định khu vực dân cư thế giới sống tập trung đơng trên “ lược đồ dân cư thế giới”.
Giải thích tại sao những khu vực trên dân tập trung sinh sống


HS2 ? Căn cứ trên cơ sở nào để chia dân cư thế giới thành các chủng tộc? Việt Nam thuộc
chủng tộc nào? Chủng tộc này sinh sống chủ yếu ở đâu?


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Gv y/c hs đọc thuật ngữ


“ Quần cư”


- Gv phân biệt cho hs thuật ngữ
“quần cư “và “dân cư”



- Gv cho hs hoạt động nhóm


- 1HS đọc thuật ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

QS hai ảnh h3.1, h3.2sgk và
dựa vào hiểu biết cho biết:
? Sự khác nhau giữa hai kiểu
quần cư : đô thị và nông thôn.
- Gv kẻ bảng gọi đại diện nhóm
trình bày.


- GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn


- Các nhóm hoạt động
trao đổi thống nhất tìm sự
khác nhau giữa hai kiểu
quần cư đô thị và nông
thôn.


- Đại diện nhóm triịnh
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung


Các yếu tố Quần cư nông thôn Quần cư đô thị
Cách tổ chức sinh


sống Nhà cửa xen ruộng đồng, tậphợp thành làng xóm Nhà cửa xây thành phố phường
Mật độ Dân cư thưa Dân tập trung đông



Lối sống


Hoạt động kinh tế


Dựa vào truyền thống gia
đình, dịng họ, làng xóm. Có
phong tục tập quán lễ hội cổ
truyền


SX nơng- lâm- ngư nghiệp


Cộng đồng có tổ chức, mọi người
tn thủ theo pháp luật, qui định và
nếp sống văn minh, trật tự, bình
đẳng


Cơng nghiệp- dịch vụ


? Liên hệ nơi em cùng gia đình
đang cư trú thuộc kiểu quần cư
nào?


? Với thực tế địa phương mình
em cho biết kiểu quần cư nào
đang thu hút số đông dân tới
sinh sống và làm việc.


- Gv y/c hs đọc đoạn từ “ Các
đô thị xuất hiện...trên thế giới”


cho biết


? Đô thị xuất hiện sớm nhất vào
lúc nào? ở đâu?


? Đô thị phát triển nhất khi nào?
- GV giới thiệu thuật ngữ “ Siêu
đô thị “


- GV y/c hs đọc h3.3 cho biết:
? Châu lục nào có nhiều siêu đơ
thị từ 8 triệu dân trở lên.


? Tên của các siêu đô thị ở châu
á có từ 8 triệu dân trở lên.


? Các siêu đơ thị phần lớn thuộc
nhóm nước nào?


- HS liên hệ trả lời, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS n/c TT sgk trả
lời, hs khác nhận
xét bổ sung


- HS đọc h3.3 xác định
trên bản đồ, hs khác nhận
xét bổ sung



II. Đơ thị hóa, siêu đô thị
- đô thị xuất hiện sớm nhất
vào thời cổ đại.


- Đô thị phát triển mạnh nhất
vào thế kỉ XIX là lúc công
nghiệp phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv chốt kiến thức.


? Sự tăng nhanh tự phát số dân
trong các đơ thị và siêu đơ thị
đã gây hậu quả gì cho xã hội.
- GV phân tích thêm cho học
sinh rỏ ( Nếu cần )


- HS suy nghĩ trả lời, lớp
nhận xét bổ sung


tăng ở các nước đang phát
triển, châu á và Nam Mĩ


<i><b>C. Củng cố. ? Đặc điểm khác nhau cơ bản của hai loại quần cư: nông thôn và đô thị</b></i>
GV hướng dẫn học sinh khai thác bài tập 2 sgk


<i><b>D. Dặn dò. Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>


Chuẩn bị học bài sau: Ôn lại cách đọc tháp tuổi , kĩ năng nhận biết phân tích
tháp tuổi



Tiết 4. Thực hành phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


Củng cố cho học sinh kiến thức đã học của toàn chương về:


- Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân cư không đều trên thế giới
- Cáckhái niệm đô thị, siêu đô thị và sự phân bố các siêu đô thị ở châu á
<i><b>2. Kĩ năng. </b></i>


- Củng cố nâng cao thêm các kĩ năng nhận biết một số cách thể hiện mật độ dân số, phân bố
dân cư , các đô thị trên lược đồ dân số


- Đọc và khai thác các thông tin trên lược đồ dân số, sự biến đổi kết cấu dân số theo độ tuổi
một địa phương qua tháp tuổi, nhận dạng tháp tuổi


- Vận dụng để tìm hiểu dân số châu á, dân số nước nhà
II. Đồ dùng


- Bản đồ dân cư châu á


- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Tháp tuổi địa phương ( Nếu có )
- Lược đồ dân số của tỉnh ( Nếu có )
III. Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. <i><b>Bài củ. Không kiểm tra kết hợp trong thực hành</b></i>
B. <i><b>Bài mới.</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
-GV hướng dẫn hs phân tích đọc


tên lược đồ h4.1sgk đọc chú giải
cho biết:


? Có mấy thang mật độ dân số?
Màu có mật độ dân số cao nhất?
Màu có mật độ dân số thấp nhất?


- GV y/c hs qs h4.1 sgk cho
biết


? Nơi có mật độ dân số cao nhất?
Mật độ là bao nhiêu?


? Nơi có mật độ thấp nhất? Mật độ
là bao nhiêu?


- Gv chốt kiến thức.


- GV y/c học sinh nhắc lại dạng
tổng quát phân chia các tháp tuổi
- GV cho học sinh hoạt động nhóm
QS tháp tuổi TPHCM năm 1989 và
1999 cho biết sau 10 năm:


? Hình dạng tháp tuổi có gì thay
đổi.



? Nhóm tuổi nào tăng về tỷ lệ?
Tăng bao nhiêu?


? Nhóm tuổi nào giảm về tỷ lệ?
Giảm bao nhiêu?


? Sau 10 năm tình hình dân số ở
TPHCM có gì thay đổi.


- Gv chốt kiến thức.


- GV y/c học sinh nhắc lại trình tự
đọc lược đồ


- HS dưới sự hướng dẫn
của giáo viên phân tích
lược đồ h4.1sgk , HS
khác nhận xét.


- HS cá nhân dựa vào
h4.1sgk trả lời,lớp nhận
xét bổ sung


- HS nhắc lại dạng tổng
quát phân chia các tháp
tuổi.


- Các nhóm qs tháp tuổi
TPHCM năm 1989 và
1999 trao đổi thảo luận


thống nhất câu trả lời,
đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HS qua phân tích tháp
tuổi trả lời.


- 1 HS nhắc lại trình tự
đọc lược đồ( Tên, kí
hiệu)


* Bài tập 1.


Mật độ dân số Thái Bình
năm 2000 thuộc loại cao
của nước ta ( Mật độ dân
số cả nước2001 là 238
người/ km2<sub>. Thái Bình là</sub>
tỉnh đất chật, người đông
ảnh hưởng lớn tới sự phát
triển KT-XH


*Bài tập 2.


Sau 10 năm ( 1989 –
1999 ) tình hình dân số ở
TPHCM già đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV y/c học sinh quan sát trên


lược đồ phân bố dân cư châu á cho
biết:


? Những khu vực tập trung mật độ
dân số cao được phân bố ở đâu?
?Các đô thị lớn, vừa ở châu á
thường phân bố ở đâu?


- GV chốt kiến thức trên bản đồ


- HS qs và xác định trên
bản đồ, học sinh khác
nhận xét bố sung.


- Khu vực có mật độ dân số
cao phân bố ở Đông á, Tây
Nam á , Nam á .


- Các đô thị tập trung ở ven
biển hai đại dương Thái
Bình Dương và ấn Độ
Dương, trung,hạ lưu các
sông lớn.


<i><b>C. Củng cố . - GV lưu ý học sinh nắm chắc kĩ năng đọc và phân tích lược đồ</b></i>
- Biểu dương kết quả học sinh thực hành


<i><b>D. Dặn dò. Chuẩn bị bài học sau: Ơn lại các đới khí hậu trên Trái Đất ở lớp 6 ( ranh giới các </b></i>
đới , đặc điểm khí hậu các đới)



Phần <i>II</i> . Các mơi trường địa lí
Chương I. Mơi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế


của con người ở đới nóng
Tiết 5. đới nóng. Mơi trường xích đạo ẩm
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Học sinh xác định được vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu mơi trường trong đới nóng
- Nắm được đặc điểm mơi trường xích đạo ẩm và sơ đồ lát cắt (rừng rậm thường xanh quanh
năm)


<i><b>2. Kĩ năng.</b></i>


- Đọc được đồ khí hậu xích đạo ẩm và sơ đồ lát cắt rừng rậm xích đạo xanh quanh năm
- Nhận biết được mơi trường xích đạo ẩm qua sự mô tả hoặc tranh ảnh


II. Đồ dùng


- Bản đồ các mơi trường địa lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tranh ảnh rừng rậm xanh quanh năm , rừng ngập mặn
III. Nội dung


<i><b>A. Bài củ . Không kiểm tra giáo viên giới thiệu khái quát cho học sinh về:</b></i>
+ Các môi trường địa lí trên bản đồ


+ Các kiểu mơi trường trong đới nóng.
<i><b>B.Bài mới.</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Gv giới thiệu trên bản đồ khu


vực đới nóng và y/c học sinh
? QS h5.1 sgk hãy xác định ranh
giới các đới mơi trường địa lí
? Tại sao đới nóng cịn có tên gọi
là nội chí tuyến.


? So sánh DT của đới nóng với
DT đất nổi trên Trái Đất.


? Đặc điểm mơi trường đới nóng
có ảnh hướng như thế nào đến
giới thực vật và sự phân bố dân cư
(* GV gợi ý cho HS yếu kém liên
hệ với Việt nam để thấy rõ ảnh
hưởng của mơi trường đới nóng
đến sự phân bố thực vật, và bố
dân cư)


* Gv kết luận


? Dựa vào h5.1 sgk nêu tên các
kiểu mơi trường của đới nóng.


? Xác định vị trí giới hạn của mơi
trường xích đạo ẩm trên h5.1
sgk ? Quốc gia nào nằm gọn trong


môi trường xích đạo ẩm?


- GV cho hs hoạt động nhóm:
? Xác định vị trí Xin-ga-po trên
bản đồ. ( Vĩ độ 10<sub>B )</sub>


? QS bản đồ nhiệt độ, lượng mưa
của Xin-ga-po và nhận xét:


Nhóm 1+2 ? Đường biểu diển
nhiệt độ TB các tháng trong năm


- HS xác định ranh giới
các đới môi trườngtrên
bản đồ.


- HS cá nhân trả lời, lớp
nhận xét bổ sung.


HS dựa vào h5.1 xác
định trên bản đồ các
kiểu mơi trường của đới
nóng


- HS xác định trên bản
đồ vị trí giớ.i hạn của
mơi trường xích đạo ẩm.
- HS các nhóm trao đổi
thống nhất câu trả lời,
đại diện nhóm trình bày,


nhóm khác nhận xét bổ
sung


I. Đới nóng


- Nằm giữa hai chí tuyến,
đới nóng chiếm diện tích đất
nổi khá lớn trên Trái Đất
- Giới thục vật, động vật
phong phú. Đới nóng là khu
vực đơng dân của thế giới


II. Mơi trường xích đạo ẩm
<i><b>1. Khí hậu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cho thấy nhiệt độ Xin-ga-po có
đặc điểm gì?


Nhóm 3+4 ? Lượng mưa cả năm
là bao nhiêu? Sự phân bố lượng
mưa trong năm ra sao? Chênh
lệch lượng mưa tháng cao và
tháng thấp nhất?


- Gv chốt kiến thức ở bảng


Nhiệt độ Lượng mưa


Những đặc điểm cơ



bản của khí hậu ẩm - Chênh lệch nhiệt độ giữa hèvà đông thấp 30<sub>C</sub>
- Nhiệt độ TB năm 25o<sub>C- 28</sub>0<sub>C</sub>


- Lượng mưa TB hàng tháng từ
170mm- 250 mm


- TB năm 1500mm-2500mm
Kết luận chung Nóng ẩm quanh năm, Mưa nhiều quanh năm
- Gv y/c học sinh hoạt động cá


nhân


QS ảnh và hình vẽ lắt cắt rừng
rậm xanh quanh năm cho biết :
? Rừng có mấy tầng chính ? Giới
hạn các tầng ?


? Tại sao rừng ở đây có nhiều
tầng.


? Đặc điểm của thực vật sẽ ảnh
hưởng tới động vật như thế nào?
* GV chốt kiến thức


- Học sinh các nhân qs
ảnh và lát cắt trả lời, lớp
nhận xét bổ sung


<i><b>2. Rừng rậm xanh quanh</b></i>
<i><b>năm.</b></i>



- Rừng nhiều loại cây mọc
nhiều tầng, rất rậm rạp cao từ
40 – 50m.


- Đông vật rừng vô cùng
phong phú đa dạng, sống trên
khắp các tầng rậm rạp.


C. Củng cố. ? Xác định trên bản đồ vị trí, đặc điểm mơi trường xích đạo ẩm
? Đặc điểm thực vật rừng mơi trường xích đạo ẩm


D. Dặn dò. - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị học bài sau: N/c trước bài 6 nắm được đặc điểm khí hậu của mơi
trường nhiệt đới, sưu tầm tranh ảnh xa van nhiệt đới.


<b>Tiết 6</b>. Môi trường nhiệt đới
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Học sinh nắm được đặc điểm của mơi trường nhiệt đới (Nóng quanh năm và có thời kì khơ
hạn) và khí hậu nhiệt đới (Nóng quanh năm và lượng mưa thay đổi, càng gần chí tuyến càng
giảm và số tháng khô hạn càng kéo dài)


- Nhận biết được cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là xa van hay đồng cỏ cao
nhiệt đới


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>2. Kĩ năng</b></i>



- Củng cố luyện tập thêm cho học sinh kĩ năng đọc biểu đồ khí hậu


- Củng cố kĩ năng nhận biết về môi trườngđịa lí cho học sinhqua ảnh chụp, tranh vẽ
II. Đồ dùng


- Bản đồ khí hậu thế giới


- Biểu đồ khí hậu nhiệt đới h6.1 h6.2 sgk
- ảnh xa van đồng cỏ và động vật của xa van
III. Nội dung


A. Bài củ


HS1 ? xác định giới hạn của đới nóng trên bản đồ khí hậu thế giới ? Nêu tên các kiểu mơi
trường của đới nóng.


HS2 ? Nêu đặc điểm cơ bản của mơi trường xích đạo ẩm.
B. Bài mới.


<i><b>Họat động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
? Xác định vị trí của mơi trường


nhiệt đới trên h5.1


- GV giới thiệu vị trí 2 địa điểm
Malacan (90<sub>B) và Giamêna </sub>
(120<sub>B) trên h5.1 sgk (hai địa </sub>
điểm chênh nhau 3 vĩ độ )



- GV y/c học sinh qs h6.1, h6.2
sgk thảo luận nhóm nội dung
sau:


+ Nhóm 1+2 QS phân bố nhiệt
độ hai biểu đồ.


+ Nhóm 3+4 Qs phân bố lượng
mưa của hai biểu đồ.


? Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới
như thế nào?


? Khí hậu nhiệt đới có đặc điểm
gì khác khí hậu xích đạo ẩm.
(*GV gợi ý cho HS yếu kém nhớ
lại đặc điểm khí hậu xích đạo ẩm
để so sánh)


- Gv y/c hs qs h6.3, h6.4 sgk cho
nhận xét sự giống nhau và khác
nhau của 2 xa van? Giải thích tại
sao có sự khác nhau của hai xa


- HS xác định vị trí của
mơi trường nhiệt đới trên
h5.1.


- HS các nhóm qs H 6.1,
H 6.2 hoạt động nhóm


theo lệnh của giáo viên
trao đổi thống câu trả lời
đại diện nhỏm trình bày
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HS rút ra kết luận đặc
điểm khí hậu nhiệt đới.
- Hs so sánh nêu sự khác
nhau, lớp nhận xét bổ
sung.


- HS qs h6.3,h6.4 sgk
nêu sự giống nhau và
khác nhau, lớp nhận xét
bổ sung.


I. Khí hậu nhiệt đới


Nằm trong khoảng vĩ tuyến
50<sub> đến chí tuyến ở cả hai bán </sub>
cầu


- Nhiệt độ TB lớn hơn 200<sub>C </sub>
- Mưa tập trung vào một mùa
- Càng gần chí tuyến biên độ
nhiệt trong năm càng lớn
dần, lượng mưa TB giảm
dần,thời kì khơ hạn kéo dài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

van đó.


(*GV gợi ý học sinh yếu, kém:
dựa vào đặc điểm khí hậu đẻ giải
thích sự khác nhau giưa hai
xavan vào mùa mưa)


-Gv giải thích thêm ( nếu cần).
- Gv y/c học sinh n/c TT mục 2
cho biết:


? Sự thay đổi lượng mưa của môi
trường nhiệt đới ảnh hưởng tới
thiên nhiên ra sao?


(* GV gợi ý thêm cho HS yếu,
kém:


+ Thực vật như thế nào?


+ Mực nước sông thay đổi như
thế nào?


+ Mưa tập trung một mùa ảnh
hưởng tới đất như thế nào?)
*Gv chốt kiến thức.


- GV hỏi thêm hs :


? Tại sao khí hậu nhiệt đới có hai


mùa: mưa và khô hạn rõ lại là
nơi khu vực đông dân


? Tại sao diện tích xa van ngày
càng mở rộng.


- GV chốt kiến thức và giải thích
thêm cho học sinh rỏ


- HS n/c TT mục 2 trả lời
, lớp nhận xét bổ sung


- HS bằng hiểu biết vận
dụng kiến thức để trả lời
lớp nhận xét bổ sung


- Thực vật thay đổi theo mùa,
càng về gần hai chí tuyến
thực vật càng nghèo nàn,khơ
cằn hơn. Từ rừng thưa- đồng
cỏ- 1/2 hoang mạc


- Sơng có hai mùa nước: mùa
lũ và mùa cạn


- đất Fe-ra-lít dễ bị xói mịn,
rửa trơi.


<i><b>C. Củng cố . Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng</b></i>



Câu1. Mơi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào?
a. Vĩ tuyến 50<sub>B – 5</sub>0<sub>N</sub> <sub>b. Vĩ tuyến 30</sub>0<sub>B-30</sub>0<sub>N</sub>


c. Vĩ tuyến xích đạo d. Vĩ tuyến từ 50<sub>- 30</sub>0<sub> ở hai bán cầu</sub>
Câu 2. đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới


a. Nhiệt độ cao vào mùa khô hạn b. Lượng mưa nhiều hơn 2000mm, phân bố đều
c. Lượng mưa thay đổi theo mùa, tập trung chủ yếu vào mùa mưa


d. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khơ hạn.


Câu 3. Sắp xép vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới
a. xa van, rừng thưa, vùng cỏ thưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d. Khơng có câu trả lời đúng
<i><b>D. Dặn dò. -Làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>


- Chuẩn bị bài sau tranh ảnh về rừng ngập mặn, rừng tre nứa, rừng thông, cảnh
mùa đông ở miền Bắc nước ta


<b>Tiết 7</b>. Mơi trường nhiệt đới gió mùa
I. Mục tiêu .


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- Học sinh nắm được nguyên nhân cơ bản hình thành gió mùa ở đới nóng và đặc điểm của gió
mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông.


- Nắm được hai đặc điểm cơ bản của môi trường nhiệt đới gó mùa ( Nhiệt độ thay đổi theo
mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường )



- Hiểu được mơi trường nhiệt đới gió mùa là mơi trường đặc sắc và đa dạng của đới nóng
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng đọc bản đồ, ảnh địa lí, biểu đồ khí hậuvà nhận biết khí hậu
nhiệt đới gió mùa qua biểu đồ khí hậu


II. Đồ dùng. - Bản đồ khí hậu Việt Nam


- Bản đồ khí hậu châu á hoặc thế giới


- Tranh ảnh cảnh quan nhiệt đới gió mùa ở nước ta
III. Nội dung.


<i><b>A. Bài củ.</b></i>


HS1 ? Xác định vị trí giới hạn mơi trường nhiệt đới trên bản đồ và nêu đặc điểm khí hậu nhiệt
đới .


HS2. ? Nêu sự khác nhau và giống nhau của hai yếu tố nhiệt độ và lượng mưa của môi trường
nhiệt đới và mơi trường xích đạo ẩm.


<i><b>B. Bài mới. </b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
? Xác định vị trí của mơi trường


nhiệt đới gió mùa trên h5.1 sgk
- GV cho học sinh hoạt động
nhóm Qs h7.1, h7.2 sgk hãy:


? Nhận xét hướng gió thổi vào
mùa hè, vào mùa đôngở các khu
vực Nam á và Đông Nam á.
? Nhận xét lượng mưa các khu
vực này trong mùa hè, mùa
đơng.


? Giải thích tại sao lượng mưa ở
các khu vực này lại có sự chênh
lệch rất lớn giữa mùa hè và mùa
đông.


- GV chốt kiến thức.


- HS xác định vị trí mơi
trường NĐGM trên h5.1
- Các nhóm qs h7.1, h7.2
sgk trao đổi nhóm thống
câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung


I. Khí hậu.


- đná, ná là các khu vực điển
hình của mơi trường nhiệt
đới gió mùa. Gió mùa làm
thay đổi chế độ nhiệt và
lượng mưa ở hai mùa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV hỏi thêm HS khá giỏi ?
Trên h7.1, h7.2 tại sao mũi tên
chỉ hướng gió ở Ná lại chuyển
hướng cả hai mùa hè và mùa
đông.


- GV y/c học sinh Qs biểu đồ
nhiệt độ và lượng mưa h7.3, h7.4
sgk cho biết:


? Diển biến nhiệt độ và lượng
mưa trong năm của Hà Nội có gì
khác MunBai.


( * GV gợi ý cho HS yếu kém
dựa vào đường biến thiên nhiệt
độ và biểu đồ lượng mưa để tìm
sự khác nhau)


? Qua phân tích biểu đồ kết hợp
TT sgk cho biết khí hậu nhiệt đới
gió mùa có đặc điểm gì nổi bật?
- GV chốt kiến thức .


- GV y/c HSQS h7.5, h7.6 hãy:
? Nhận xét sự thay đổi cảnh sắc
thiên nhiên ở hai ảnh? Nguyên
nhân của sự thay đổi.


- GV chốt kiến thức.



- HS khá giỏi vận dụng
kiến thức đã học để giải
thích.


- HS qs h7.3, h7.4 nhận
xét sự khác nhau về nhiệt
độ và lượng mưa của hai
địa điểm.


- HS dựa vào kết quả
phân tích nêu được đặc
điểm nổi bật của
KHNĐGM, HS khác
nhận xét bổ sung.


- HSQS h7.5, h7.6 nhận
xét và giải thích, 1HS trả
lời, lớp nhận xét bổ sung


- Hai đặc điểm nổi bật của
khí hậu nhiệt đới gió mùa là
nhiệt độ và lượng mưa thay
đổi theo mùa gió


- Nhiệt độ TB năm trên 20o<sub>C.</sub>
- Biên độ nhiệt Tb 80<sub>C</sub>


-Lượng mưa TB trên
1000mm. Mùa khô ngắn,


lượng mưa nhỏ.


- Thời tiết diển biến thất
thường


II. Các đặc điểm khác của
mơi trường.


- Gió mùa ảnh hưởng lớn tới
cảnh sắc thiên nhiên


- MTNĐGM là mơi trường
đa dạng phong phú nhất đới
nóng, thích hợp nhiều loại
cây lương thực, công nghiệp
nhiệt đới thu hút lao động,
tập trung đông dân cư nhất
thế giới


<i><b>C. Củng cố . Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau:</b></i>
Câu 1. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c. Đông Nam á và Nam á d. Đông á và Nam á
Câu 2. Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gío mùa là:


a. Nhiệt độ cao lượng mửa lớn
b. Thời tiết diển biến thất thường


c. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió
d. Cả hai phương án ( a + b ) đúng



<i><b>D. Dặn dò. Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>


Chuẩn bị bài học sau. Sưu tầm tài liệu nói về canh tác nông nghiệp, làm rẫy, đồn điền ở đới
nóng.


<b>Tiết 8</b>. Các hình thức canh tác trong nơng nghiệp
ở đới nóng


I. Mục tiêu.
<i><b>1. kiến thức. </b></i>


- Học sinh nắm được hình thức canh tác nơng nghiệp, làm rẩy, đồn điền (sản xuất theo qui mô
lớnvà thâm canh lúa nước ở đới nóng)


- Nắm được mối quan hệ giữa canh tác lúa nước và thâm canh lúa nước ở đới nóng
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn luyện và nâng cao kỉ năng phân tích ảnh địa lý và bản đồ địa lý cho học sinh.
- Bước đầu rèn luyện kỷ năng lập sơ đồ các mối quan hệ cho học sinh


II. Đồ dùng


- Bản đồ dân cư và bản đồ nông nghiệp ĐNA, châu á
- ảnh ba hình thức canh tác nơng nghiệp ở đới nóng
- Tranh ảnh về thâm canh lúa nước


III. Nội dung
<i><b>A. Bài củ</b></i>



Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
B. Bài mới.


<i><b>Họat động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV cho HS QS ảnh H 8.1,


H 8.2 sgk hãy:


? Nêu một số biểu hiện của hình
thức sản xuất nương rẩy


? QS cách làm nương rẩy cho
biết đây là hình thức sản xuất
nơng nghiệp như thế nào?


? Hình thức này gây hậu quả gì
đối với đất trồng, thiên nhiên
* GV chốt kiến thức và cho HS
liên hệ Việt Nam hiện nay cịn
hình thức sản xuất này khơng? ở
đâu?


- GV cho HS hoạt động nhóm


- HS QS ảnh H 8.1, H
8.2 sgk kết hợp với hiểu
biết thực tế trả lời . HS
khác nhận xét bổ sung


- HS các nhóm QS H



1. Làm nương rẩy


Là hình thức sản xuất lạc
hậu, năng suất thấp để lại
hậu quả xấu cho đất trồng và
thiên nhiên


2. Làm ruộng, thâm canh lúa
nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

với các nội dung sau:
QS H 8.4 cho biết:


? Nêu một số điều về nhiệt độ và
lượng mưa để tiến hành thâm
canh lúa nước?


? Phân tích vai trị, đặc điểm của
việc thâm canh lúa nước trong
đời sống?


- GV chốt kiến


? QS H 8.3, 8.6 sgk cho biết: Tại
sao ruộng có bờ vùng, bờ thửa và
ruộng bậc thang ở vùng đồi núi
là cách khai thác có hiệu quả...?
( * GV gợi ý cho HS yếu kém
biết tác dụng của ruộng có bờ


vùng, bờ thửa, ruộng bậc
thang...)


? Tại sao các nước trong khu vực
đới nóng có tình trạng:


- Nước thiếu lương thực
- Nước tự túc lương thực
- Nước xuất khẩu lương thực
- QS lược đồ H 8.4; H 4.4 cho
biết các vùng thâm canh lúa
nước là vùng có đặc điểm dân cư
như thế nào ? giải thích nguyên
nhân mối liên hệ đó


- GV y/c HS QS ảnh 8.5 cho
biết:


? Bức ảnh chụp gì? chụp ở đâu?
? Mơ tả bức ảnh.


? Qua phân tích bức ảnh nhận xét
về qui mô và tổ chức sản xuất ở
đồn điền như thế nào.


? Sản phẩm sản xuất với khối
lượng và giá trị như thế nào?
* Gv chốt kiến thức


? Đồn điền cho thu hoạch nhiều



8.4. trao đổi thống nhất
câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét.


- HSQS H8.3, H8.6 SGK
trả lời, lớp nhận xét bổ
sung


- HS vận dụng bài học để
giải thích


- HS QS H 8.4; H 4.4,
trao đổi 2 em một cặp,
đại diện một em trả lời.
Lớp nhận xét


- HS QS ảnh 8.5, mô tả
và nhận xét qui mô tổ
chức sản xuất ở đồn
điền. HS khác nhận xét
bổ sung


- HS vận dụng hiểu biết
trả lời, HS khác nhận xét


- Điều kiện thuận lợi để thâm
canh lúa nước : Khí hậu
nhiệt đới gió mùa, chủ động


tưới tiêu


- Vai trị đặc điểm: tăng vụ,
tăng năng suất, tăng sản
lượngtạo điều kiện cho công
nghiệp phát triển


- Ruộng bờ vùng, bờ thửa,
bậc thang chủ động tưới
tiêu....


III. Sản xuất nơng sản hàng
hố theo qui mơ lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nông sản tại sao con người
không lập ra nhiều đồn điền
<i><b>C.Củng cố:</b></i>


? Nêu sự khác nhau của các hình thức canh tác trong nơng nghiệp đới nóng


? GVhướng dẫn HS làm bài tập 2 trang 28. Gọi một HS lên làm, lớp nhận xét bổ sung
<i><b>D. Dặn dò: </b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị học bài sau, y/c: Ơn lại đặc điểm khí hậu đới nóng ? ảnh hưởng của khí hậu đến
cây trồng và đất đai như thế nào?


<b>Tiết 9</b>. hoạt động sản xuất nông nghiệp
ở đới nóng


I. Mục tiêu.


<i><b>1. kiến thức. </b></i>


- Học sinh nắm được các mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất trồng, giữa khai
thác đất và bảo vệ đất


- Biết được một số cây trồng, vật nuôi và các kiểu mơi trường khác nhau của đới nóng
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Luyện tập cách mô tả hiện tượng địa lý qua tranh vẽ liên hoàn và củng cố thêm kỷ năng đọc
ảnh đại lý


- Luyện kỷ năng phán đoán địa lý cho Hs về mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất
trồng, giữa khai thác và bảo vệ đất trồng


II. Đồ dùng


ảnh về xói mịn đất trên các sườn núi
III. Nội dung


<i><b>A. Bài củ. Trình bày đặc điểm cơ bản của khí hậu của MTXĐ ẩm, MTNĐ, MTNĐGM ở</b></i>
đới nóng?


B. Bài mới.


<i><b>Họat động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV y/c HS nhắc lại đặc điểm của


mơi trường đới nóng .



- GV y/c học sinh hoạt động nhóm
n/c TT sgk mục 1 trang 30kết hợp
qs h9.1, h9.2thảo luận nhóm các nội
dung sau:


? Mơi trường xích đạo ẩm có thuận
lợi, khó khăn gì đối với sản xuất
nông nghiệp.


- HS nhắc lại đặc điểm
chung của khí hậu.
- HS n/c TT sgk mục 1
trang 30 kết hợp qs h9.1,
h9.2 thảo luận nhóm hồn
thành câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


I. Đặc điểm sản xuất
nông nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Môi trường nhiệt đới, nhiệt đới
gió mùa có thuận lợi gì, khó khăn gì
đối với sản xuất nơng nghiệp.


? Giải pháp khắc phục khó khăn của
mơi trường đới nóng với sản xuất
nơng nghiệp.



- GV chuẩn kiến thức theo bảng


<i>Mơi trường xích đạo ẩm</i> <i>Mơi trường nhiệt đới- Mơi trường nhiệt đới</i>
<i>gió mùa</i>


Thuận lợi - Nắng mưa nhiều quanh năm,
trồng nhiều cây, nuôi nhiều
con


- Xen canh gối vụ


- Nóng quanh năm, mưa tập trung theo mùa,
theo mùa gió.


- Chủ động bố trí mùa vụ, chọn cây trồng
vật ni.


Khó khăn - Nấm mốc, côn trùng phát
triển


- Chất hữu cơ phân hủy nhanh,
tầng mùn không dày dể rửa
trôi


- Mua theo mùa dể gây lũ lụt , tăng cường
xói mịn đất


- Mùa khơ kéo dài, gây hạn hán, hoang mạc
phát triển



- Thời tiết thất thường.
Biện pháp


khắc phục


- Bảo vệ rừng, trồng rừng - Làm tốt thủy lợi, trồng cây che phủ đất
- Tính chất mùa vụ đảm bảo tốt , chống
thiên tai


- GVy/c học sinh
? Nêu tên các cây lương thực và
hoa màu chủ yếu ở nước ta được
trồng ở vùng núi và đồng bằng.
? Giải thích tại sao lại có sự khác
nhau các cây trồng ở các vùng.
( * GV gợi ý cho HS yếu kém
dựa vào khí hậu, đất trồng để
giải thích)


? Vậy cây lương thực phát triển
ở đới nóng gồm những loại cây
nào.


? Tại sao các vùng trồng lúa ở
nước ta lại thường trùng với
vùng đông dân nhất trên thế giới.
? Nêu tên các cây công nghiệp
trồng nhiều ở nước ta .


( Đó cùng là cây CN phổ biến ở


đới nóng)


? Xác định trên bản đồ thế giới
các nước, các khu vực SX nhiều
cây lương thực, cây công nghiệp.


- HS nêu tên các cây
lương thực, hoa màu ở
vùng núi , đông bằng và
giải thích mối quan hệ.


- HS nêu các cây lương
thực ở đới nóng, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS vận dụng kiến thức
và hiểu biết để trả lời.
- HS nêu tên các cây CN
trồng nhiều ở nước ta.


- HS xác định trên bản
đồ cây lương thực, cây
CN.


II. Các sản phẩm nông
nghiệp chủ yếu


- Cây lương thực ở đới nóng
phù hợp với khí hậu và đất
trồng: lúa nước, khoai ,sắn,


cây cao lương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV cho hs n/c TT phần chăn
nuôi trang 31 sgk cho biết:


? Các vật ni ở đới nóng được
chăn ni ở đâu? Vì sao các con
vật được phân bố ở các khu vực
đó.


-GV chốt kiến thức.


- HS n/c TT phần chăn
nuôi trả lời ,lớp nhận xét
bổ sung.


- Chăn ni nói chung chưa
phát triển bằng trồng trọt
<i><b>C. Củng cố</b>. </i>


? Mơi trường xích đạo ẩm có những thuận lợi,khó khăn gì đối với sản xuất nơng nghiệp.
? Để khắc phục khó khăn do khí hậu nhiệt đới gío mùa gây ra trong SX nơng nghiệp cần thực
hiện những biện pháp chủ yếu nào.


<i><b>D. Dặn dò.</b></i><b> </b>- Hướng dẩn học sinh làm bài tập 3 trang 32 sgk


- Chuẩn bị bài sau : N/c trước bài 10 nắm tình hình dân số ở đới nóng như
thế nào.


<b>Tiết 10 Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trường </b>


<b> ở đới nóng</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- Học sinh biết được ở đới nóng vừa đơng dân vừa có bùng nổ dân số trong khi nền kinh tế
còn đang trong tình trạng phát triển chưa đáp ứng yêu cầu cơ bản ( ăn, mặc, ở ) của người
dân.


- Biết được sức ép dân số tới đời sống và các biện pháp của các nước đang phát triển để giảm
sức ép dân số và báo vệ tài nguyên môi trường


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Luyện cách đọc và phân tích biểu đồ các mối quan hệ
- Bước đầu luyện tập cách phân tích các số liệu thống kê
<b>II. Đồ dùng </b>


- Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lương thực ở châu Phi
- Bản đồ dân cư thế giới


<b>III. Nội dung.</b>
<i><b>A. Bài củ.</b></i>


<b>HS1.? M</b>ơi trường nhiệt đới gió mùa có những thuận lợi, khó khăn gì cho SX nơng nghiệp
<b>HS2. ? </b>Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng


Các loại nông sản chính của đới nóng


a. Lúa nước, ngơ, khoai, sắn, cao lương b. Cà phê, cao su, dừa, bơng, lạc



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c. Trâu bị, dê ,cừu, lợn, gia cầm d. Tất cả các loại trên
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV cho học sinh qs bản đồ "


phân bố dân cư thế giới"


? Trong 3 đới mơi trường khí
hậu dân cư thế giới tập trung
đông nhất ở đới nào.


Tại sao có sự phân bố như
vậy?


? Dân cư ở đới nóng phân bố
tập trung ở những khu vực
nào?


? Với số dân bằng 1/2 nhân
loại chỉ sống tập trung trong 4
khu vực trên sẽ gây ra hậu quả
gì.


( * GV gợi ý cho HS yếu kém
biết tác động đến tài nguyên
môi trường ở đây như thế nào)
- GV cho hs qs biểu đồ h1.4
( Bài 1) kết hợp TT sgk cho


biết:


? Tình hình gia tăng dân số ở
đới nóng như thế nào? Có ảnh
hưởng gì đến TNTN và mơi
trường ở đó.


- GV chốt kiến thức và phân
tích thêm hậu quả cho học sinh
rỏ


- GV giới thiệu biểu đồ
h10.1và hướng dẫn HS khai
thác từng đại lượng:


+ Biểu đồ SLLT tăng hay giảm
+ Tỷ lệ gia tăng dân số tự
nhiên có diển biến như thế nào.
+ So sánh sự gia tăng lương
thực và gia tăng dân số


+ Biểu đồ BQLTđầu người
tăng hay giảm.


- GV cho các em hoạt động
nhóm các nội dung sau:


? Nguyên nhân nào làm cho
BQLT giảm.



? Phải có biện pháp gì để nâng
BQLT đầu người.


- GV y/c hs đọc bảng số liệu
trang 34 sgk nhận xét:


- HSQS bản đồ " phân bố
dân cư thế giới" trả lời, HS
khác nhận xét bố sung.


- HSQS bản đồ trả lời.


- HSQS biểu đồ h4.1 kết
hợp TT sgk trả lời, HS
khác nhận xét bổ sung


- HS qs nghe giáo viên
hướng dẫn và trả lời


- Các nhóm trao đổi thống
nhất hồn thành câu trả
lời , đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung.


- HS đọc bảng số liệu trang
34 SGK nhận xét sự tương
quan giữa dân số và DT


I. Dân số.



- 50% dân số thế giới sống ở
đới nóng


- Dân số ở đới nóng tập trung
nhiều ở Đơng Nam á, Nam á,
Tây Phi, Đông Nam Bra-xin.


- Gia tăng tự nhiên nhanh và
bùng nổ dân số, tác động rất
xấu đến tài nguyên và môi
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Sự tương quan giữa dân số
và DT rừng ở khu vực Đông
Nam á


? Nguyên nhân giảm diện tích
rừng.


- GV cho hs hoạt động nhóm
bàn trao đổi thống nhất hai câu
hỏi sau:


? Từ những kiến thức trên em
hãy cho biết những tác động
của sức ép dân số tới tài
nguyên môi trường và xã hội
như thế nào.



? Những biện pháp tích cực để
bảo vệ tài nguyên và môi
trường.


- GV chốt kiến thức.


rừng giải thích nguyyen
nhân, lớp nhận xét bổ
sung.


- HS nhóm bàn trao đổi
thống nhất hai câu hỏi , đại
diện 1hs trả lời , lớp nhận
xét bổ sung


* Sức ép dân số


- TNTN bị cạn kiệt suy giảm
- Chất lượng cuộc sống
người dân thấp


* Biện pháp


- Giảm tỷ lệ gia tăng dân số
- Phát triển kinh tế


- Nâng cao đời sống của dân
<i><b>C. Củng cố.</b></i>


HS1 ? ở đới nóng dân tập trung đơngdân ở vùng nào? Có tác động xấu tới môi trường như


thế nào.


HS2. ? Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:


Câu 1. Hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng
a. Kinh tế chậm phát triển b Đời sống được cải thiên
c. Tác động tiêu cực tới TNMT d. Tất cả đều dúng


Câu 2. Để giảm bớt sức ép dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng


a. Giảm tỷ lệ gia tăng dân số b. phát triển kinh tế nâng cao đời sống
c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai


<i><b>D. Dặn dò. Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>


Chuẩn bị bài học sau: tìm hiểu sự di dân và bùng nổ đơ thị ở đới nóng
<b>Tiết 11. di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng</b>


I Mục tiêu.


1. Kiến thức. Học sinh cần nắm được.


- Ngun nhân của di dân và đơ thị hóa ở đới nóng


- Biết được nguyên nhân hình thành và những vấn đề đang đặt ra cho các đơ thị, siêu đơ thị
ở đới nóng


<i><b>2. Kĩ năng. </b></i>


- Bước đầu giúp HS luyện tập cách phân tích hiện tượng, sự vật địa lý (các nguyên nhân di


dân)


- Củng cố thêm các kỷ năng đọc, phân tích ảnh địa lý, bản đồ địa lý và biểu đồ hình cột
II. Đồ dùng. - Bản đồ dân số và đô thị thế giới


- ảnh về đơ thị hóa có kế hoạch
- ảnh về hậu quả đơ thị hóa tự phát
III. Nội dung.


A. Bài củ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS1. Phân tích sơ đồ dưới đây để thấy hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở
đới nóng


HS2. Những bện pháp tích cực để bảo vệ tốt tài ngun mơi trường ở đới nóng?
<i><b>B. Bài mới</b></i>

.



<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV nhắc lại tình hình gia tăng dân


số của các nước đới nóng


- GVy/c HS đọc đoạn " Di dần....Tây
Nam á" trang 36 sgk và cho biết:
? Tìm nguyên nhân di dân của đới
nóng?


? Tại sao di dân ở đới nóng diễn ra rất
đa dạng, phức tạp.



* Giáo viên chốt kiến thức


- GV cho HS hoạt động nhóm với các
nội dung sau:


? Nguyên nhân di dân có tác động tích
cực đến KT-XH


? Ngun nhân di nhân có tác động
tiêu cực?


? Những biện pháp di dân tích cực tác
động tốt đến đời sống KT-XH là gì?
( * GV lấy ví dụ cụ gợi ý cho HS yếu
tìm ngun nhân di dân có tác động
tích cực, tiêu cực )


<b>* </b>GVchốt kiến thức


- GV cho HS n/c thơng tin mục 2 -sgk
? Tình hình đơ thị hóa hóa ở đới nóng
diễn ra như thế nào?


? QS H3.3 sgk, đọc tên các siêu đô thị
trên 8 triệu dân ở đới nóng


- GV y/c HS đọc biểu đồ tỉ lệ dân đô
thị H11.3 (bài tập 3). Hãy:


? Dựa vào số liệu trên biểu đồ em có


kết luận gì về vấn đề đơ thị hóa ở đới
nóng? Tốc độ đơ thị biểu hiện như thế
nào?


* Giáo viên chốt kiến thức


- HS đọc thông tin
trả lời, HS khác
nhận xét


- HS các nhóm hoạt
động tìm ngun
nhân tích cực, tiêu
cực, đại diện nhóm
trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ
sung


- HS n/c thông tin
sgk, trả lời


- HS xác định trên
bản đồ các siêu đô
thị trên 8 triệu dân
- HS dựa vào biều
đồ H11. 3 trả lời,
lớp nhận xét bổ sung


I. Sự di dân



- Đới nóng là nơi có sự di
dân do nhiều ngun nhân
khác nhau, có tác động tích
cực, tiêu cực đến sự phát
triển KT-XH


- Cần sử dụng biện pháp di
dân có tổ chức, có kế hoạch
mới giải quyết được sức ép
dân số, nâng cao đời sống
KT-XH


II. Đơ thi hóa ở đới nóng


- Trong những năm gần đây


Dân số tăng quá nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV cho HS QS H 11.1, H11.2. Hãy:
? Nêu hai biểu hiện tích cực và tiêu
cực đối với KT-XH của việc đơ thị
hóa có kế hoạch và khơng có kế
hoạch.


? Cho biết tác động xấu tới mơi
trường do đơ thị hóa tự phát ở đới
nóng gây ra.


* GV chốt kiến thức



- GV giới thiệu vài nét về đơ thị hóa ở
Việt Nam


- HS QS H 11.1,
H11.2, trả lời. Lớp
nhận xét bổ sung


ở đới nóng có tốc độ đơ thị
hóa cao trên thế giới


- Tỉ lệ dân thành thị tăng
nhanh và số siêu đô thị ngày
càng nhiều


- Đô thị hóa tự phát gây ra ơ
nhiểm mơi trường, hủy hoại
cảnh quan, ùn tắc giao
thông...


<i><b>C. Củng cố</b></i>


? HS 1: Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:


Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân của đới nóng?
a. Thiên tai liên tiếp, mất mùa


b. Xung đột chiến tranh, mất mùa


c. Do yêu cầu phát triển nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
d. Tất cả các câu trả lời đều đúng



Câu 2: Những hậu quả của việc đơ thị hóa q nhanh ở đới nóng?
a. Ơ nhiểm mơi trường, hủy hoại cảnh quan, đời sống bấp bênh
b. ùn tắc giao thông, nhiều tệ nạn xã hội, thất nghiệp


c. Cải thiện được đời sống cuả người nông dân lên thành phố
d. Xuất hiện nhiều các siêu đô thị đông dân của thế giới
? HS 2: xác định trên bản đồ các siêu đơ thị trên 8 triệu dân
<i><b>D. dặn dị</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị bài học sau: Ơn lại đặc điểm khí hậu ba kiểu mơi trường ở đới nóng, nắm lại các
dạng biểu đồ khí hậu đặc trưng của ba kiểu trên


Tiết 12 <b>. Thực hành </b>


<b> Nhận biết đặc điểm môi trường ở đới nóng</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- Củng cố kĩ năng học sinh đã học qua các bài tập


- Đặc điểm khí hậu xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa
- Đặc điểm các kiểu mơi trường đới nóng


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Kĩ năng nhận biết các mơi trường đới nóng qua ảnh địa lí, biểu đồ khí hậu



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Kĩ năng phân tích mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ sơng ngịi, giữa chế độ khí
hậuvới mơi trường


II. Đồ dùng. Biểu đồ khí hậu trang 40,41 SGK
III. Nội dung


<i><b>A. Bài củ.</b></i>


HS1 ? Nêu đặc điểm khí hậu xích đạo ẩm? Hình dạng biểu đồ khí hậu xích đạo ẩm.


HS2 ? Đặc điểm khí hậu nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa? ( Đặc điểm hình dạng 2 biểu đồ có gì
giống và khác nhau )


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV hướng dẩn học sinh lại các


bước QS ảnh


- GVchia nhóm mỗi nhóm xác định
một ảnh.


- GV gọi đại diện nhóm báo cáo
kết quả.


- GV chốt kiến thức.


- GV y/c hs xem ảnh cho biết:


? ảnh chụp gì? Xác định tên mơi
trường của ảnh.


? Nhắc lại đặc điểm mơi trường
đó?


- GV y/c HSđối chiếu 3 biểu đồ
A,B,C chọn một biểu đồ phù hợp
theo phương pháp loại trừ.


- GV kết luận


? Hãy cho biết chế độ mưa và nước
của sơng ngịi có mối quan hệ như
thế nào?


? Qua 3 biểu đồ A,B,C cho nhận
xét về chế độ mưa trong năm như
thế nào.


- GV y/c HS hoạt động nhóm thảo
luận nội dung sau:


? So sánh 3 biểu đồ lượng mưa với


- HS nghe


- HS mỗi nhóm xác định
một ảnh.



- Đại diện nhóm báo cáo
kết quả, nhóm khác nhận
xét bổ sung


- HS quan sát ảnh xác
định tên môi trườngcủa
ảnh.


- HS nhắc lại đặc điểm
môi trường.


- HS đối chiếu chọn 1
biểu đồ phù hợp với ảnh,
lớp nhận xét bổ sung.


- HS nêu được mối quan
hệ lượng mưa và chế độ
nước của sơng ngịi.
- HS qs 3 biểu đồ A,B,C
nhận xét chế độ mưa,
HS khác nhận xét bổ
sung.


- HS các nhóm trao đổi
thống nhất câu trả lời,


* Bài tập 1.


- ảnh A: Môi trường hoang
mạc.



- ảnh B: Môi trường nhiệt
đới.


- ảnh C: Môi trường xích
đạo ẩm.


* Bài tập 2.


- Biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa B phù hợp với ảnh xa
van trong bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hai biểu đồ chế độ nước sơng tìm
mối quan hệ giữa chế độ mưa và
chế độ nước sông.


( * GV hướng dẫn HS yếu kém tìm
mối quan hệ giữa chế độ mưa và
chế nước sông )


- GV kết luận


- GV y/c HS nhắc lại trị số nhiệt
độ, lượng mưa của các kiểu khí
hậu ở đới nóng.


- GV hướng dẫn học sinh đối chiếu
các trị số của nhiệt độ lượng mưa
từng biểu đồ bằng phương pháp


loại trừ dần các biểu đồ không phù
hợp.


- GV chốt kiến thức


đại diện trình bày, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS nhắc lại trị số nhiệt
độ, lượng mưa các kiểu
khí hậu ở đới nóng.
- HS đối chiếu loại trừ
dần các biểu đồ không
phù hợp


- Biểu đồ A phù hợp với
biểu đồ X


- Biểu đồ C phù hợp với
biểu đồ Y


* Bài tập 4.


- Biểu đồ khí hậu B là biểu
đồ khí hậu nhiệt đới gió
mùa ở đới nóng.


<i><b>C. Củng cố. GV hệ thống lại nội dung bài thực hành cho học sinh nắm</b></i>


<i><b>D. Dặn dị. Chuẩn bị bài học sau: Ơn lại ranh giới và đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất</b></i>



Tiết 13. <b>Ôn tập</b>
I. Mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>1. Kiến thức. Củng cố lại kiến thức cơ bản các em đã nắm trong hai phần : thành phần nhân</b></i>
văn của môi trường và đặc điểm của mơi trường đới nóng.


<i><b>2. Kĩ năng . Củng cố lại kĩ năng xác định , đọc bản đồ , bảng biểu, kĩ năng nhận biết</b></i>
II. Đồ dùng.


- GV: Bản đồ phân bố dân cư châu á, lược đồ các siêu đơ thị, Bản đồ các mơi trường địa lí
- HS : Nắm lại kiến thức về thành phần nhân văn của mơi truường, đặc điểm của mơi trường
đới nóng.


III. Nội dung


<i><b>A. Bài củ. Không kiểm tra GVkết hợp trong ôn tập</b></i>
<i><b>B. Bài ôn tập</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
? Tình hình gia tăng dân số thế


giới như thế nào? Nguyên nhân?
Hậu quả? Biện pháp khắc phục.
? Dựa vào đâu người ta phân
chia các chủng tộc trên thế giới?
Đó là các chủng tộc nào?


? Xác định trên bản đồ sự phân
bố các chủng tộc đó



? So sánh sự khác nhau giữa
quần cư nông thôn và quần cư đô
thị.


- GV y/c HS xác định lại trên
bản đồ ranh giới mơi trường đới
nóng? Các kiểu mơi trường ở đới
nóng.


- GV cho HS thảo luận nhóm các
nội dung sau:


+ Nhóm 1+2 ? Đặc điểm khí hậu,
đặc điểm khác của mơi trường
xích đạo ẩm.


+ Nhóm 3+4 ? Đặc điểm khí hậu,
đặc điểm khác của mơi trường
nhiệt đới.


+ Nhóm 5+6 ? Đặc điểm khí hậu,
đặc điểm khác của môi trường
nhiệt đới gió mùa.


( * GV hướng dẫn HS yếu kém )
- GV chốt kiến thức .


? Mơi trường xích đạo ẩm, môi
trường nhiệt đới , môi trường


nhiệt đới gió mùa có những


- HS nhớ lại kiến thức trả
lời, học sinh khác bổ sung


- HS nêu căn cứ phân chia
và xác định sự phân bố các
chủng tộc trên bản đồ.


- HS nhắc lại sự khác nhau
giữa hai kiểu quần cư .
- HS xác định trên bản đồ
các môi trường đới nóng.


- Các nhóm hoạt động
thống nhất các nội dung ,
đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


- HS nêu thuận lợi, khó
khăn , biện pháp khắc
phục ở các môi trường.


I. Thành phần nhân văn của
môi trường


- Tình hình.
- Nguyên nhân
- Hậu quả.


- Các chủng tộc.


- Các kiếu quần cư : nông
thôn và đô thị


II. Các môi trường đới
nóng.


- Mơi trường xích đạo ẩm...
- Mơi trường nhiệt đới...
- Mơi trường nhiệt đới gió
mùa...


+ Khó khăn...
+ Thuận lợi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

thuận lợi, khó khăn gì trong SX
nơng nghiệp? Biện pháp khắc
phục.


? Những tác động của sức ép dân
số tới TNMT ở đới nóng như thế
nào? Biện pháp khắc phục?


- HS nhớ lại kiến thức củ
trả lời, lớp nhận xét bổ
sung


<i><b>C. Củng cố. GV hệ thống lại các kiến thứic đã học và yêu cầu học sinh nắm vững các nội </b></i>
dung sau: - Dân số, gia tăng dân số, nguyên nhân , hậu quả



- Đặc điểm mơi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới
gió mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tiết 14<b>. Kiểm tra 1 tiết</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


Kiểm tra kiến thức cơ bản các em đã học trong phần thành phần nhân văn của mơi trường và
mơi trường đới nóng


<i><b>2. Kĩ năng .</b></i>


Kiểm tra kĩ năng phân tích sơ đồ rút ra nhận xét.
II. Nội dung kiểm tra.


<i><b>Đề A. </b></i>


* Phần trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:
<i><b> Câu1. Mơi trường xích đạo ẩm có nhiệt độ cao quanh năm thích hợp cho </b></i>


a. Thực vật phát triển quanh năm có lợi cho SX nơng nghiệp
b. Mầm bệnh phát triển gây hại cho cây trồng và gia súc
c. Cả hai câu a,b đều đúng


d. Câu a đúng, câu b sai


<i><b>Câu 2. Đất ở đới nóng dể bị xói mịn và thối hóa do </b></i>
a. lượng mưa lớn và tập trung vào một mùa


b. Mùa khô kéo dài


c. Việc canh tác không đúng khoa học
d. Tất cả đều đúng


<i><b>Câu 3. Việc bảo vệ rừng cây ở đới nóng hết sức cần thiết là để:</b></i>
a. Giữ gìn chất mùn trong đất b. Giữ độ ẩm cho đất
c. Cả hai câu đều đúng d. Cả hai câu đều sai
<i><b>Câu 4. Các loại nơng sản chính ở đới nóng là:</b></i>


a. Lúa nước, ngô, khoai, sắn, cao lương
b. Cà phê, cao su, dừa , bơng, lạc
c. Trâu, bị, dê, cừu, lợn, gia cầm
d. Tất cả cácloại trên


<i><b>* Phần tự luận</b></i>


Câu1. Trình bày đặc điểm khí hậu của mơi trường nhiệt đới .


<i><b> Câu 2. Trình bày đặc điểm thực vật của mơi trường nhiệt đới gió mùa</b></i>
<i><b>* Phần bài tập.</b></i>


Phân tích sơ đồ dưới đây để thấy hậu quả của việc gia tăng dân số


Kinh tế chậm phát triển Đời sống chậm cải thiện Tác động tiêu cực tơí t i ngun, mơi à
trường


Dân số tăng quá nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Đề B.</b></i>



* Phần trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:
<i><b>Câu1. Nguyên nhân dẫn đến xói mịn đất ở mơi trường xích đạo ẩm</b></i>
a. Nhiệt độ cao b. Lượng mưa lớn


c. Rừng bị phá hủy d. Tất cả đều đúng


<i><b>Câu 2. ở châu á đới nóng dân cư tập trung đơng đúc nhất ở</b></i>
a. Đơng Bắc á và Đông á b. Đông Nam á và Nam á
c. Tây Nam á và Tây á d. Tây Bắc á và Bắc á


<i><b>Câu 3 . Ngày nay trong 23 siêu đơ thị trên thế giới đới nóng đã chiếm</b></i>
a. 13 siêu đô thị b. 12 siêu đô thị


c. 11 siêu đô thị d. 10 siêu đô thị


<i><b>Câu 4. Để giảm bớt sức ép dân số tới tài nguyên mơi trường ở đới nóng </b></i>
a. Giảm tỷ lệ gia tăng dân số b. Phát triển kinh tế nâng cao đời sống
c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai


<i><b>* Phần tự luận.</b></i>


<i><b>Câu1. Trình bày đặc điểm khí hậu mơi trường nhiệt đới gió mùa.</b></i>
<i><b>Câu 2. Trình bày đặc điểm thực vật ở môi trường nhiệt đới</b></i>
* Phần bài tập. Giống bài tập đề A


III Hướng dẫn chấm
<i><b>Đề A</b></i>


* Phần trắc nghiệm ( 2.0 điểm )



Câu1: c ( 0,5 ) Câu 2: d ( 0,5 ) Câu3 : c ( 0,5 ) Câu4: d ( 0,5 )
<i><b>* Phần tự luận</b></i>


Câu 1. Trình bày được đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới ( 3 điểm )


0,75 - Nhiệt độ cao quanh năm , trong năm có một thời kì khơ hạn kéo dài từ 3 đến 9 tháng
0,75 - Càng gần chí tuyến thời kì khơ hanh càng kéo dài, biên độ ngiệt càng lớn


0,75 - Nhiệt độ trung bình năm trên 200<sub>C. Thời kì nhiệt độ tăng cao là khoảng thời gian mặt</sub>
trời đi qua thiên đỉnh


0,75 - Lượng mưa tập trung chủ yếu vào mùa mưa . Trung bình 500- 1500mm
Câu 2. Đặc điểm thực vật của môi trường nhiệt đới giá mùa ( 3 điểm )


0,75 - Thực vật đa dạng , tuỳ thuộc vào lượng mưa trong năm có các loại rừng khác nhau
0,75 - Rừng nhiều tầng ở những nơi mưa nhiều và một số cây rụng lá vào mùa khô
0,75 - Đồng cỏ cao nhiệt đới ở những nơi mưa ít


0,75 - Rừng ngập mặn ở những nơi cửa sông giáp biển


<i><b>* Phần bài tập. ( 2 điểm ) Học sinh dựa vào sơ đồ nêu được:</b></i>
Dân số tăng quá nhanh sẽ


0,5 - Làm cho kinh tế chậm phát triển..


0,5 - Đời sống chậm phát triển, chất lượng cuộc sống của mọi người dân thấp..
0,5 - Tác động tiêu cực tới tài nguyên môi trường...


0,5 - Tài nguyên bị cạn kiệt, môi trường ô nhiểm...


<i><b>Đề B</b></i>


<i><b>* Phần trắc nghiệm ( 2.0 )</b></i>


Câu1: d ( 0,5 ) Câu 2: b ( 0,5 ) Câu3 : c ( 0,5 ) Câu4: c ( 0,5 )
<i><b>* Phần tự luận </b></i>


<i><b>Câu 1. Đặc điểm khí hậu của mơi trường nhiệt đới gió mùa ( 3 điểm )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

0,75 - Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm nhưng thay đổi tuỳ thuộc vào vị trí gần hay
xa biển, sườn núi đón gió hay khuất gió


0,75 - Thời tiết diễn biến thất thường, mùa mưa có năm đến sớm có năm đến muộn, lượng
mưa có năm ít có năm nhiều dễ gây hạn hán, lũ lụt.


<i><b>Câu 2: Đặc điểm thực vật của môi trường nhiệt đới ( 3 điểm )</b></i>
0,75 - Thực vật môi trường nhiệt đới thay đổi theo mùa


0,75 - Cây cối xanh tươi vào mùa mưa, úa vàng vào mùa khơ


0,75 - Càng gần hai chí tuyến quang cảnh tự nhiên thay đổi từ rùng thưa sang đồng cỏ cao
( xa van ) đến nữa hoang mạc


0,75 - Môi trường nhiệt đới có thể trồng được nhiều loại cây lương thực...
<i><b>* Phần bài tập ( Chấm giống đề A )</b></i>




Kết Quả chấm



Lớp 7A - Trung bình trở lên: 20/23 : 86,9%
- Khá giỏi : 13/23 : 56,5%


- Kém : 0
Lớp 7B - Trung bình trở lên: 24/27 : 88.9%


- Khá giỏi : 16/27 : 59,3%
- Kém : 0


Nhận xét
* Ưu điểm


Đa số học sinh nắm được yêu cầu đề ra , trình bày bài làm đạt yêu cầu, một số em làm bài khá
tốt như : 7A có em Dư, em P Châu, em Yến, em Sơn, em Hoá


7B có em Thư, em Mĩ Linh, em Hậu, em Nhị, em Hiền
* Nhược điểm


Kĩ năng làm một số em còn yếu, kiến thức phần trắc nghiệm một số em chưa chắc chắn
Kĩ năng phân tích sơ đồ chưa sâu còn sơ sài như em : Thảo, T Châu, Q Linh ( 7A)
em : Thuỳ, em Hoãn ( 7B )


<i><b>* Biện pháp </b></i>


- Giáo viên trả bài, nhận xét kĩ bài làm của học sinh đặc biệt là học sinh yếu kém
- Tăng cường kiểm tra các kĩ năng học sinh còn yếu kém


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Chương II<b> : Mơi trường đới ơn hồ.</b>
<b> Hoạt động kinh tế của con người ở đới ơn hồ</b>
Tiết 15 <b>Mơi trường đới ơn hịa</b>



I. Mục tiêu.
<i><b>1.Kiến thức. </b></i>


- Học sinh nắm được hai đặc điểm cơ bản ở đới ơn hịa: Tính chất thất thường do vị trí trung
gian, tính chất đa dạng thể hiện ở sự biến đổi thiên nhiên cả thời gian và không gian


- Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ơn hịa qua biểu đồ khí
hậu


- Nắm đựơc sự thay đổi nhiệt độ lượng mưa khác nhau có ảnh hưởng sự phân bố rừng ở đới
ơn hịa


<i><b>2. Kĩ năng . </b></i>


- Củng cố kĩ năng đọc và phân tích ảnh và bản đồ địa lí.


- Bồi dưỡng khả năng nhận biết các kiểu khí hậu ơn hịa qua biểu đồ khí hậu
II. Đồ dùng .


- Bản đồ các mơi trường địa lí
- ảnh bốn mùa ở đới ơn hịa
III. Nội dung.


<i><b>A. Bài củ. Không kiểm tra, giáo viên trả bài và nhận xét bài kiểm tra</b></i>
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV y/c học sinh qs h13.1xác định vị



trí đới ơn hịa? So sánh DT của đới cả
hai bán cầu


- GV treo bảng trang 42 y/c học sinh:
? Phân tích bảng số liệu để thấy tính


- HS xácđịnh vị trí trên
bản đồ.


- HS 2 em một cặp dựa
vào bảng số liệu để phân


I. Khí hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

chất trung gian của khí hậu đới ơn hịa
- GV chốt kiến thức


- ? GV y/c HS QS h13.1 cho biết các
kí hiệu mũi tên biểu thị các yếu tố gì
trên lược đồ.


? Dựa vào các kí hiệu đó hãy phân
tích nguyên nhân gây ra thời tiết thất
thường ở đới ơn hịa.


- GV chốt kiến.


- GV y/c HS QS các bức ảnh về 4 mùa
ở đới ơn hồ. Mùa đông( H13.3), mùa
xuân, hạ,thu ở trang 59,60



? Qua 4 bức ảnh cho nhận xét sự biến
đổi cảnh sắc thiên nhiên qua 4 mùa
trong năm như thế nào.


- GV giảng giải phân tích thêm cho hs
rỏ


- GV y/c HS QS H13.1 hãy:


? Nêu tên các kiểu môi trường ở đới
ôn hịa.


? Xác định vị trí các kiểu mơi trường
đó.


? Vai trị dịng biển nóng và gió Tây
ơn đới với khí hậu đới ơn hịa


- GV y/c HSQS h13.1cho biết:


? Châu á từ Tây sang Đơng, từ Bắc
đến Nam có các kiểu môi trường nào?
? Bắc Mĩ từ Tây sang Đơng, từ Bắc
đến Nam có các kiểu mơi trường nào.
? Tại sao từ Bắc đến Nam châu á, từ
Bắc đến Nam Bắc Mĩ lại có sự thay
đổi các kiểu mơi trường như vậy.
- GV chốt kiến thức



tích, 1HS trình bày, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS QS nhận biết các kí
hiệu trên lược đồ.


- HS QS h13.1phân tích
nguyên nhân gây thời tiết
thất thường , 1hs trả lờ,
lớp nhận xét bổ sung


- HS qs ảnh 4 mùa ở đới
ơn hịa. HS dựa vào ảnh
nhận xét cảnh sắc thay
đổi, lớp bổ sung.


- HSQS H13.1nêu tên và
xác định trên bản đồ các
kiểu mơi trường ở đới ơn
hịa, lớp nhận xét bổ sung


- HS QS h13.1 nêu các
kiểu môi trường ở châu á,
ở Bắc Mĩ, lớp nhận xét bổ
sung.


- Khí hậu mang tính
chất trung gian giữa
khí hậu đới nóng và
đới lạnh



+ Khơng nóng và mưa
nhiều như đới nóng
+ Khơng q lạnh và
ít mưa như đới lạnh


- Thời tiết có nhiều
biến động thất thường
II. Sự phân hóa của
mơi trường.


- Sự phân hóa của mơi
trường đới ơn hịa thể
hiện ở cảnh sắc thiên
nhiên thay đổi theo 4
mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV chia lớp thành 3 nhóm phân tích
3 biểu đồ khí hậu của 3 mơi trường:
ôn đới lục địa, ôn đới hải dương và
Địa Trung Hải ở trang 44 sgk


( * GV hướng dẫn HS yếu kém cách
phân tích ở biểu đồ )


- GV chốt kiến thức theo bảng.


- HS các nhóm phân tích
biểu đồ( mỗi nhóm một
biểu đồ), đại diện nhóm


trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


thiên nhiên theo không
gian từ Bắc đến Nam,
từ Tây sang Đơng tùy
theo vị trí gần biển.


Đặc điểm khí hậu 3 mơi trường chính ở đới ơn hịa
Biểu đồ khí hậu Nhiệt độ (


0<sub>C)</sub> <sub>Lượng mưa</sub>


(mm) Kết luận chung
Thán


g1 Tháng 7 TBnăm Tháng1 Tháng 7
Ôn đới Hải dương (Brét


480 <sub>B)</sub>


6 16 10,8 133 62 Mùa hè mát, mùa đông
ấm. Mưa quang năm,
nhiều nhất vào thu đơng.
Nhiều loại thời tiết


Ơn đới Lục địa
(Macxcva 560 <sub>B)</sub>


- 10 19 4 31 74 Mùa đông rét, mùa hè mát.


Mưa nhiều


Địa Trung Hải (Aten410


B) 10 28 17,3 69 9


Mùa hè nóng, mưa ít. Mùa
đông mát mưa nhiều


<i><b>C. Củng cố . ? Phân biệt khí hậu ơn đới hải dương và khí hậu ơn đới lục địa</b></i>
<i><b>D. Dặn dị. Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>


Chuẩn bị bài học sau: n/c trước bài 14 nắm tình hình sản xuất nông nghiệp ở đới
ơn hịa


Tiết 16. <b>Hoạt động nơng nghiệp ở đới ơn hịa</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Học sinh hiểu được cách sử dụng đất đai nơng nghiệp ở đới ơn hịa


- Biết được nền nơng nghiệp đới ơn hịa có những biện pháp tốt tạo ra được một số lượng
nông sản chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Biết được cách khắc phục
hậu quả những bất lợi về thời tiết khí hậu gây ra cho nơng nghiệp.


- Biết hai hình thức tổ chức sản xuất nơng nghiệp chính theo hộ gia đình và trang trại ở đới ơn
hịa.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>



- Củng cố kĩ năng phân tích thơng tin từ ảnh địa lí cho học sinh
- Rèn luyện kĩ năng địa lí cho học sinh


II. Đồ dùng


- Bản đồ nơng nghiệp Hoa Kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Tranh ảnh chăn ni ở đới ơn hịa
- Tranh ảnh trồng trọt ở đới ơn hịa
III. Nội dung


<i><b>A. Bài củ. </b></i>


HS1. ? Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:


Câu 1. Khí hậu có tính chất chuyển tiếp từ đới nóng sang đới đới ơn hịa là:
a. Khí hậu lục địa b. Khí hậu hải dương


c. Khí hậu Địa Trung Hải. d. Tất cả đều sai


Câu 2. Thiên nhiên thay đổi rỏ rệt theo 4 mùa xuân, hạ, thu,đơng thuộc đới khí hậu nào sau
đây.


a. Đới nóng. b. Đới ơn hịa. c. Đới lạnh.


HS2. ? Cho biết những bất lợi của khí hậu và thời tiết ở đới ơn hịa gây tác động xấu cho vật
ni , cây trồng của môi trường.


<i><b>B. Bài mới.</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Gv y/c HS n/c TT sgk từ " tổ


chức...Nông nghiệp" trang 46 cho
biết:


? ở đới ơn hịa trong nơng nghiệp
phổ biến những hình thức tổ chức
sản xuất nào.


? Giữa các hình thức có những
điểm nào giống nhau, khác nhau.
- GV chốt kiến thức


- GV y/c HS QS h14.1,h14.2 sgk
cho biết:


? H14.1 canh tác theo hộ gia đình
bố trí diện tích trồng trọt và nhà
cửa khác cảnh trang trại ở h14.2
như thế nào.


? So sánh trình độ cơ giới hóa nơng
nghiệp trên hai ảnh.


- GVy/c HS vận dụng kiến thức bài
học giải thích:


? Tại sao để phát triển nơng nghiệp


ở đới ơn hịa con người phải khắc
phục khó khăn do khí hậu thời tiết
gây ra.


- GV y/c hs qs h14.3, h14.4, h14.5
sgk nêu 1 số biện pháp KHKTđược
áp dụng để khắc phục những bất
lợi trên?


? Các biện pháp áp dụng trong sản
xuất nông nghiệp ở đới ôn hịa để
có một lượng nơng sản lớn, chất
lượng cao và đồng đều?


- GV chốt kiến thức.


- HS n/c TT sgk trang 46
trả lời, lớp nhận xét bổ
sung


- HS QS hai ảnh h14.1,
h14.2 trả lời, lớp nhận xét
bổ sung


- HS vận dụng kiến thức
bài học để giải thích
- HSQS


h 14.3,h14.4,h14.5 trả lời,
lớp nhận xét bổ sung


- HS vận dụng kiến thức
và TT sgk trả lời, HS
khác nhận xét bổ sung


I. Nền nông nghiệp tiên
tiến.


Có hai hình thức: hộ gia
đình và trang trại


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Gv y/c hs hoạt động nhóm.


+ Nhóm 1+2+3 n/c đặc điểm khí
hậu các sản phẩm đới ơn hịa thuộc
kiểu mơi trương: cận nhiệt đới gió
mùa, Địa Trung Hải, ôn đới hải
dương.


+ Nhóm 4+5+6 n/c khí hậu, các
sản phẩm ở đới ơn hịa thuộc kiểu
mơi trường: ôn đới lục địa, hoang
mạc, ôn đới lạnh.


( * GV hướng dẫn HS yếu kém...)
? Em có nhận xét gì về số lượng
sản phẩm, cách khai thác sử dụng
mơi trường tự nhiên trong sản xuất
nông nghiệp ở đới ôn hòa.


- Gv chốt kiến thức.



- Các nhóm trao đổi
thống nhất câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HS dựa vào kết quả các
nhóm rút ra kết luận.


- Chuyên môn hóa sản
xuất từng nơng sản.


- Coi trọng biện pháp
tuyển chọn giống.


II. Các sản phẩm nông
nghiệp chủ yếu.


- Sản phẩm nông nghiệp ở
đới ơn hịa rất đa dạng.
- Các sản phẩm được sản
xuất phù hợp với đất đai,
đặc điểm khí hậu từng
kiểu mơi trường


<i><b>C. Củng cố.</b></i>


HS1. Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong câu sau:
Đới ơn hịa có nền nơng nghiệp phát triển nhờ:


a. Sử dụng đất đai hợp lí
b. Có các hình thức sản xuất đất đai phù hợp


c. Khắc phục được những bất lợi của thời tiết
d. Tất cả đều đúng


HS2. ? Trình bày sự phân bố các loại cây trơng, vật ni ở đới ơn hịa
<i><b>D. Dặn dò. </b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị bài học sau: n/c trước bài 15 nắm được hoạt đông công nghiệp ở đới ôn hòa


Tiết 17 <b>Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- Học sinh nắm được nền công nghiệp hiện đại của các nước ôn đới thể hiện trong công
nghiệp chế biến


- Biết và phân biệt được các cảnh quan công nghiệp phổ biến ở đới ôn hịa
<i><b>2. Kĩ năng . Rèn kĩ năng phân tích bố cục một ảnh địa lí</b></i>


II. Đồ dùng . Bản đồ công nghiệp thế giới ( hay lược đồ h15.3 )


Tranh ảnh cảnh quan công nghiệp ở các nước phát triển
III. Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>A. Bài củ.</b></i>



? Những biện pháp chính trong sản xuất nơng nghiệp ở đới ơn hịa.
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV giới thiệu 2 thuật ngữ " CN


chế biến" và " CN khai thác"
- GV y/c HS bằng kiến thức lịch
sử và TT sgk cho biết:


? Các nước đới ơn hịa bước vào
cuộc cách mạng công nghiệp từ
thời gian nào.


? Từ đó đến nay cơng nghiệp phát
triển như thế nào.


- GV chốt kiến thức.


- GV giới thiệu cho HS 2 nghành
công nghiệp quan trọng(
KT-CB )


? Công nghiệp khai thác phát triển
ở những nơi nào? Xác định các
khu vực tập trung khoáng sản.
? Tại sao nói cơng nghiệp chế
biến ở đới ơn hịa là thế mạnh và
đa dạng.



- GV bổ sung và phân tích thêm
cho học sinh rỏ.


- GVcho HS hoạt động nhóm bàn
n/c TT sgk cho biết:


? Đặc điểm công nghiệp chế biến
ở đới ơn hịa.


? Vai trị cơng nghiệp đới ơn hịa
đối với cơng nghiệp thế giới.
- GV chốt kiến thức .


- GV cho học sinh đọc thuật ngữ


- HS bằng kiến thức
lịch sử và TT sgk trả
lời, lớp nhận xét bổ
sung


- HS nghe.


- HS trả lời và xác định
trên bản đồ CN các khu
vực tập trung TNKS,
HS khác nhận xét bổ
sung.


- HS vận dụng hiểu biết


trả lời, lớp nhận xét bổ
sung.


- HS hoạt động nhóm
bàn n/c TT sgk trả lời,
lớp nhận xét bổ sung


I. Nền công nghiệp hiện đại.


- Từ những năm 60 của thế
kỉ XVIII, nền công nghiệp
hiện đại có bề dày lịch sử
được trang bị máy móc thiết
bị tiên tiến.


- Công nghiệp chế biến là thế
mạnhvàđadạngtừ các nghành
truyền thống đến nghành CN
cao.


- Đặc điểm công nghiệp chế
biến


+ Phần lớn nguyên liệu,
nhiên liệu nhập từ đới nóng.
+ Phân bố ở cửa sơng, cảng
biển, đô thị.


- HĐCN đới ơn hịa chiếm
3/4 tổng sản phẩm CN thế


giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

" Cảnh quan công nghiệp hóa"
- GV cho học sinh n/c TT sgk
thảo luận nhóm các câu hỏi sau:
? Cảnh quan công nghiệp phát
triển như thế nào? Biểu hiện ra
sao.


? Xác định các khu công nghiệp?
Trung tâm công nghiệp? Vùng
công nghiệp.


( * GV hướng dẫn HS yếu
kém...)


- GV chốt kiến thức.


- GV y/c HS QS h15.1, h15.2 cho
biết:


? Trong hai khu cơng nghiệp trên
khu nào có khả năng gây ô nhiểm
nhiều cho không khí, nước. Vì
sao?


- GV bổ sung : xu thế của thế giới
là xây dựng các khu CN xanh
kiểu mới thay thế cho khu vực củ.



- HS các nhóm n/c TT
mục 2 trao đổi thống
nhất câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- HSQS h15.1,h15.2sgk
nhận xé, lớp bổ sung


- Cảnh quan công nghiệp phổ
biến khắp mọi nơi tron đới
ơn hịa được biểu hiện:


+ Khu cơng nghiệp
+ Trung tâm công nghiệp
+ Vùng công nghiệp


- Cảnh quan CN là niềm tự
hào của các quốc gia trong
đới ôn hòa, các chất thải CN
lại là nguồn gây ô nhiểm mơi
trường


<i><b>C. Củng cố. Hãy khoanh trịn vào ý đúng trong các câu sau:</b></i>
Câu 1. Nơi có nền công nghiệp sớm nhất thế giới là ở các nước:


a. Nhiệt đới b. Ơn đới c. Nhiệt đới gió mùa d. Cận nhiệt đới
Câu 2. Các khu tập trung CN ở các nước ôn đới là các vùng côngnghiệp lớn của thế giới như
vùng.



a. Đơng Bắc Hoa Kì


b. Trung tâm Liên Bang Nga


c. Đơng Bắc Trung Quốc, Y-ơ-cơ-ha-ma, Ơ-xa-ca của Nhật
d. Tất cảc các vùng trên


<i><b>D. Dặn dò. </b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


-Chuẩn bị học bài sau: sưu tầm một số đô thị lớn ở các nước phát triển trong đới ơn hịa


Tiết 18 <b>đơ thị hóa ở đới ơn hịa</b>
I. Mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Học sinh hiểu được những đặc điểm cơ bản của đô thị hóa cao ở đới ơn hịa ( đơ thị hóa phát
triển cả về số lượng, chiều rộng, chiều cao, chiều sâu ) . Liên kết với nhau thành chùm đô thị
hoặc siêu đơ thị phát triển có kế họach.


- Nắm được những vấn đề nảy sinh trong q trình đơ thị hóa ở các nước phát triển và cách
giải quyết


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Hướng dẫn học sinh làm quen với sơ đồ lát cắt qua các đô thị và biết cách đọc lát cắt đô thị
II. Đồ dùng



- Bản đồ dân số thế giới


- ảnh một vài đô thị ở các nước phát triển
III. Nội dung.


<i><b>A. Bài củ .</b></i>


? Cảnh quan cơng nghiệp ở đới ơn hịa được biểu hiện như thế nào? Xác định trên bản đồ các
trung tâm công nghiệp


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV cho học sinh hoạt động


nhóm N/C TT 1 sgk trang 53
cho biết:


? Nguyên nhân nào cuốn hút
người dân vào sống ở các đô thị
trong đới ơn hịa ? Tỷ lệ dân
sống ở đô thị như thế nào .
? Tại sao cùng với việc phát
triển CN hóa các siêu đô thị
cũng phát triển? Ví dụ.


? Hoạt động công nghiệp tập
trung trên địa bàn thích hợp thì
các đơ thị phát triển tương ứng
như thế nào.



- GV chốt kiến thức.


- GV y/c HS QS h16.1,h16.2
sgk cho biết:


? Trình độ phát triển đơ thị ở
đới ơn hịa khác với đới nóng
như thế nào? biểu hiện.


? Đơ thị hóa ở mức độ cao ảnh
hưởng như thế nào tới phong
tục tập quán, đời sống dân cư
đới ơn


- HS các nhóm n/c TT sgk
trao đổi thống nhất câu trả
lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung.


- HSQS h16.1,h16.2 trả
lời, lớp nhận xét bổ sung.


- HS 2 em trao đổi, 1hs
trả lời, lớp nhận xét bổ
sung.


I. Đơ thị hóa ớ mức độ cao.



- Hơn 75% dân cư đới ơn
hịa sống trong các đơ thị
- Các thành phố lớn thường
chiếm tỷ lệ lớn dân đô thịcủa
một nước


- Các đô thị mở rộng kết nối
với nhau thành từng chùm đô
thị, chuỗi đô thị


- Đô thị phát triển theo qui
hoạch .


- Lối sống đô thị đã phổ biến
các ở vùng nơng thơn trong
đới ơn hịa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

hòa


- GV y/c HS QS h16.3,h16.4
sgk cho biết:


? Tên hai bức ảnh là gì?


? Hai bức ảnh mô tả gì đang
diển ra ở các đô thị và siêu đô
thị.


- GV cho HS liên hệ với đới
nóng, Việt Nam



? Để tiến hành giải quyết vấn đề
xã hội trong các đơ thị cần có
những giải pháp gì để giảm áp
lực dân số ở các siêu đô thị
- GV chốt kiến thức.


? Để xóa bỏ ranh giới nông
thôn,thành thị , giảm các động
lực tăng dân số trong các đô thị
cần có giải pháp gì.


- HSQS h16.3,h16.4 trả
lời, lớp nhận xét bổ sung


- HS liên hệ


- HS suy nghĩ trả lời, lớp
nhận xét bổ sung


- HS trả lời , lớp nhận xét
bổ sung


- Ơ nhiểm nước, khơng khí,
ùn tắc giao thơng


- Nạn thất nghiệp đi đơi với
tình trạng thiếu nhân cơng trẻ
có tay nghề cao



- Diện tích đất canh tác thu
hẹp nhanh


<i><b>2. Một số giải pháp.</b></i>


- Nhiều nước tiến hành qui
hoạch lại đô thị theo hướng
" Phi tập trung"


- Xây dựng nhiều thành phố
vệ tinh


- Chuyển dịc các hoạt động
công nghiệp, dịch cụ đến các
vùng mới.


- đẩy mạnh đô thị hóa nơng
thơn


<i><b>C. Củng cố.</b></i>


HS1? Đặc trưng của đơ thị hóa ở mơi trường đới ơn hịa là gì.
HS2? Hãy khoanh trịn vào ý đúng trong câu sau:


Tỷ lệ thất nghiệp ở các đô thị đới ôn hòa hiện nay khá cao.
a.Từ3% -5% b. Từ 5% - 10%


c. Từ 10% - 12% d. Từ 12% - 15%
<i><b>D. Dặn dò. </b></i>



- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tiết 19</b> <b>Ơ nhiểm mơi trường ở đới ôn hòa</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Học sinh biết được ngun nhân gây ơ nhiểm khơng khí, nước ở các nước đang phát triển
- Hậu quả do ô nhiểm nước, khơng khí gây ra cho thiên nhiên và con người trong phạm vi
một đới và có tính chất tồn cầu.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ cột từ số liệu sẵn có
- Kĩ năng phân tích ảnh địa lí


II. Đồ dùng .


- ảnh về ơ nhiểm mơi trường khơng khí, nước ở các nước phát triển và ở nước ta.
III. Nội dung.


<i><b>A. Bài củ.</b></i>


<i><b>- Việc tập trung dân quá đông vào các đô thị nảy sinh những vấn đề gì đối với mơi</b></i>
<i><b>trường ?</b></i>


<i><b>Trả lời :Việc dân cư ngày càng tập trung vào sống trong các đô thị lớn đặt ra nhiều vấn đề</b></i>
<i><b>: ô nhiễm khơng khí, nước, nạn ùn tắc giao thơng.</b></i>


<i><b>Dân số đơ thị tăng nhanh nảy sinh những vấn đề gì đối với xã hội ?</b></i>



<i><b>Trả lời:Nạn thất nghiệp đi đôi với tình trạng thiếu nhân cơng trẻ, có tay nghề cao, thiếu</b></i>
<i><b>nhà ở, cơng trình phúc lợi.</b></i>


<i><b>B. Bài mới : Tốc độ phát triển về kinh tế và tốc độ đơ thị hố hiện nay của các nước đới ơn</b></i>
<i><b>hịa đã thải ra ngồi khơng khí các khí thải chủ yếu là các khí độc hại: CO2, SO2, NO2</b></i>
<i><b>….Trung bình 700 – 900 tấn/năm, tổng lượng khí thải hàng chục tỉ tấn. Nó đã tạo cho mơi</b></i>
<i><b>trường đới ơn hịa ô nhiễm rất trầm trọng. Đây chính là nội dung bài học hôm nay.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV y/c HSQS h16.3, h16.4 ,


h17.1 cho biết:


Các em hãy quan sát các bức
ảnh sau và cho biết những
nguyên nhân gây ra ô nhiễm
khơng khí ?


? Ba bức ảnh có chung một chủ
đề gì.


? Ba bức ảnh cảnh báo điều gì
trong khí quyển.


? Ngun nhân làm cho khơng
khí bị ơ nhiểm.


- HSQSh16.3,h16.4,
h17.1 trả lời, lớp nhận xét


bổ sung.


- HS suy nghĩ trả lời, HS
khác nhận xét.


- HS liên hệ thực tế trả
lời, lớp nhận xét bổ sung


I. Ơ nhiểm khơng khí.


* Nguồn ơ nhiểm khơng khí.


- Do sự phát triển công
nghiệp, động cơ giao thông,
hoạt động sinh hoạt của con
người thải khí bụi vào khơng
khí.


- Ơ nhiểm do các hoạt động
tự nhiên: bão, cát, bụi, núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV nêu 1 vài ví dụ về hoạt
động cơng nghiệp làm hàm
lượng CO2 tăng.


? Ngồi ra cịn cĩ nguồn ơ
nhiểm nào trong khơng khí.
Dựa vào nội dung SGK các
em hãy cho biết những hậu
quả do không khí bị ơ


nhiễm ? Những tác hại do
ơ nhiễm khơng khí gây ra ?
- GV y/c HS n/c TT mục1 cho
biết:


? Khơng khí bị ơ nhiểm gây hậu
quả gì.


- GV giải thích mưa a- xít và
cho HS QS h17.2 để minh họa.


- GV cho HS hoạt động nhóm
thảo luận hai nội dung sau:
? Nhóm 1+2. Tìm hiểu ngun
nhân gây ơ nhiểm nước sơng
ngịi? tác hại?


? Nhóm 3+4. Tìm hiểu ngun
nhân gây ô nhiểm biển ? Tác
hại.


(*GV hướng dẫn HS yếu
kém...)


- GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn.


- HS n/c TT mục1trả lời,
lớp nhận xét bổ sung



- HS các nhóm trao đổi
thống nhất hồn thành câu
trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


lửa...
* Hậu quả.


- Mưa a-xít làm ảnh hưởng
tới SX nông nghiệp, lâm
nghiệp và mơi trường sống.
- Khí thải làm tăng hiệu ứng
nhà kính, Trái đất nóng lên,
khí hậu toàn cầu thay đổi gây
nguy hiểm cho sức khỏe và
con người.


II. Ơ nhiểm nước.


Ơ nhiểm nước sơng ngịi Ơ nhiểm biển


Nguyên nhân


- Nước thải nhà máy.


- Lượng phân hóa học, thuốc trừ
sâu.


- Chất thải sinh hoạt đô thị



- Tập trung chuỗi đô thị lớn trên
bờ biển ở đới ôn hòa


- Váng dầu do chuyên chở , đắm
tàu, dàn khoan


- Chất thải phóng xạ, chất thải
công nghiệp.


- Chất thải từ sơng ngịi chảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>*</b></i> <i><b>Nguyên nhân</b></i>


- <i><b>Do sự phát triển công nghiệp</b></i>
- <i><b>Phương tiện giao thông</b></i>


- <i><b>Sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử</b></i>
- <i><b>Sinh hoạt của con người</b></i>


<i><b>*</b></i> <i><b>Hậu quả</b></i>
- <i><b>Mưa axit</b></i>


- <i><b>Hiệu ứng nhà kính</b></i>
- <i><b>Thủng tầng ozôn</b></i>
<i><b>*</b></i> <i><b>Nguyên nhân</b></i>


- <i><b>Do nước thải nhà máy</b></i>
- <i><b>Váng dầu trên biển</b></i>



- <i><b>Lượng phân hóa học, thuốc trừ sâu</b></i>
- <i><b>Chất thải trong sinh hoạt đơ thị</b></i>
- <i><b>Chất thải phóng xạ</b></i>


<i><b>*</b></i> <i><b>Hậu quả</b></i>


- <i><b>Ảnh hưởng đến nghành nuôi trồng thủy sản, phá hoại cân bằng sinh thái</b></i>
- <i><b>Gây hiện tượng thủy triều đen + đỏ</b></i>


<i><b>C. Củng cố</b></i>


HS1 ? Nguyên nhân gây ơ nhiểm khơng khí ở đới ơn hịa
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 trang 58


+ Vẽ biểu đồ cột lượng khí thải


+ Dựa vào số liệu tính tổng lượng khí thải của từng nước
Pháp năm 2000 : 59330000 x 6


Hoa Kì năm 2000 : 281421000 x 20
<i><b>D. Dặn dò . </b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị bài học sau: Ôn lại khái niệm nhận biết đặc điểm khí hậu qua biểu đồ ở mơi
trường đới ơn hịa


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tiết 20. <b>Thực hành </b>



<b> nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa</b>
I. Mục tiêu.


Củng cố cho học sinh các kiến thức kĩ năngcơ bản về:


- Các kiểu khí hậu ở đới ơn hịa và nhận biết được qua biểu đồ klhí hậu
- Các kiểu rừng ơn đới và nhận biết được qua ảnh địa lí


- Ơ nhiểm khơng khí ở đới ơ hịa , biết vẽ và phân tích biểu đồ gia tăng lượng khí thải độc hại
II. Đồ dùng


- Biểu đồ tự nhiên đới ơn hịa( hoặc thế giới)
- Biểu đồ các kiểu khí hậu ơn đới ( phóng to )


- ảnh các kiểu rừng ôn đới ( lá kim, lá rộng, hỗn giao )
III. Nội dung


<i><b>A. Bài củ. Không kiểm tra kết hợp trong thực hành</b></i>
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


* Bài tập 1. xác định các biểu đồ tương quan nhiệt ẩm ở trang 59 sgk thuộc các mơi trường
nào ở đới ơn hịa.


- Xác định vị trí 3 biểu đồ trên bản đồ thế giới ở các địa điểm sau:
A: 550<sub>45B</sub> <sub>B: 36</sub>0<sub>43B</sub> <sub>C: 51</sub>0<sub>41B</sub>


? Cách thể hiện mới trên các biểu đồ khí hậu .


( Nhiệt độ, lượng mưa đều thể hiện bằng đường)



- Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm , mỗi nhóm phân tích một biểu đồ
( * GV hướng dẫn học sinh yếu ở các nhóm ...)


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chuẩn kiến thức theo bảng.


Địa điểm Mùa hèNhiệt độMùa đông Mùa hèLượng mưaMùa đông Kết luận
A:550<sub>45</sub>/<sub>B ≤ 10</sub>0<sub>C</sub> <sub>9 tháng t</sub>0<sub><0</sub>0<sub>C Mưa nhiều</sub>


lượng nhỏ


9 tháng
mưa dạng
tuyết rơi


Đới lạnh
B:


360<sub>43</sub>/<sub>B</sub> 25


0<sub>C</sub> <sub>10</sub>0<sub>C (ấm áp)</sub> <sub>Khô không</sub>
mưa


Mưa mùa
đơng, thu


Khí hậu
Địa Trung
Hải



C:


510<sub>41</sub>/<sub>B</sub> < 15


0<sub>C</sub> <sub>ấm áp 5</sub>0<sub>C</sub> <sub>Mưa ít hơn</sub>
80 mm


Mưa nhiều
hơn


170mm


Khí hậu ôn
đới Hải
Dương


? 1 học sinh nhắc lại các kiểu khí hậu đới ơn hịa? Cho biết đặc điểm khí hậu ơn đới lục địa .
* Bài tập 2. Xác định tên kiểu rừng qua 3 ảnh ở 3 mùa


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại :


? Các đặc điểm khí hậu ứng với mỗi kiểu rừng .


- Giáo viên cho các nhóm quan sát ảnh xác định tên các kiểu rừng .
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, cá nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chốt kiến thức


+ ảnh 1. rừng Thụy Điển là rừng lá kim phát triển ở khu vực khí hậu ơn đới lục địa
+ ảnh 2 rừng Pháp mùa hạ rừng lá rộng thuộc vùng có khí hậu ơn đới Hải Dương



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ ảnh 3.rừng Ca-na-đa mùa thu rừng hỗn giao phát triển ở vùng có khí hậu chuyển tiếp
giữa khí hậu ơn đới và cận nhiệt


* Bài tập 3. Vẽ biểu đồ gia tăng lượng khí thải trong khí quyển .
- Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ biểu đồ hình cột
+ Trục ngang các năm : 1840, 1957, 1980, 1997
+ Trục đứng ( tung ) biểu thị lượng co2 viết tắt P.P.m
- Giáo viên cho 2 học sinh lên bảng vẽ, lớp làm vào vở nháp.
- 1 học sinh nhận xét , lớp theo giỏi bổ sung ( Nếu cần )
- Giáo viên cho học sinh dựa vào biểu đồ hãy:


? Nhận xét lượng khí co2 qua các năm như thế nào? Nguyên nhân ? Tác hại?
- Đại diện 1 học sinh trả lời, lớp nhận xét bổ sung


- Giáo viên chốt kiến thức


+ Lượng co2 tăng qua các năm....


+ Nguyên nhân của sự gia tăng lượng co2 do sự phát triển sản xuất công nghiệp, sử
dụng năng lượng sinh khối...


+ Tác hại của khí thải vào khơng khí đối với thiên nhiên , con người : ơ nhiểm mơi
trường khơng khí, gây hại sức khỏe sinh vật...


<i><b>C. Củng cố. Giáo viên nhận xét ưu, khuyết điểm giờ thực hành</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tiết 21. <b>Môi trường hoang mạc</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1.Kiến thức. Học sinh cần:</b></i>



- Nắm được các đặc điểm cơ bản của môi trường hoang mạc ( khí hậu cực kì khơ hạn và khắc
nghiệt ). Phân biệt sự khác nhau giữa hoang mạc đới nóng và hoang mạc đới ơn hịa


- Biết được sự thích nghi của sinh vật với môi trường hoang mạc
<i><b>2.Kĩ năng . Rèn các kĩ năng cho học sinh :</b></i>


- Đọc và so sánh hai biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- Đọc và phân tích ảnh địa lí


II Đồ dùng


- Bản đồ các mơi trường địa lí
- Bản đồ khí hậu thế giới
II. Nội dung.


<i><b>A. Bài củ. Không kiểm tra giáo viên đặt vấn đề vào bài mới .</b></i>
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV y/c học sinh quan sát lược


đồ H19.1SGK hãy cho biết:
? Các nhân tố ảnh hưởng tới sự
phát triển hoang mạc và nhận xét
diện tích hoang mạc trên thế
giới.


- GV chốt kiến thức và giải thích
thêm cho học sinh rỏ



- GV cho HS xác định hai địa
điểm có biểu đồ trên H19.1và
cho HSQS 2 biểu đồ 19.2,19.3
thảo luận nhóm cho biết:


? Đặc điểm chung của khí hậu
hoang mạc .


( * GV hướng dẫn HS yếu kém
dựa vào lược đồ tìm đặc điểm


- HSQS lược đồ H19.1
trả lời, HS khác nhận xét
bổ sung


HS các nhóm QS biểu
đồ H19.2,H19.3 trao đổi
nhóm tìm đặc điểm
chung của khí hậu hoang
mạc, đại diện nhóm trả
lời, nhóm khác nhận xét
bổ sung


I. Đặc điểm của mơi trường.


- Hoang mạc chiếm diện tích
rộng lớn ( 1/3 ) trên thế giới,
phần lớn tập trung dọc 2
đường chí tuyến.



- Khí hậu hoang mạc rất khơ
hạn khắc nghiệt, biên độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

chung của khí hậu hoang mạc)
- GV chốt kiến thức


- GV y/c HS QS h19.4,h19.5
hãy:


? Mô tả cảnh sắc thiên nhiên của
hai hoang mạc


- GV cho học sinh thảo luận
nhóm bàn quan sát biểu đồ
h19.2. h19.3 cho biết:


? Sự khác nhau về khí hậu hoang
mạc đới nóng và hoang mạc đới
ơn hịa?


( * GV hướng dẫn HS yếu
kém ..)


- GVchuẩn xác lại kiến thức.


- GV cho HS n/c TT mục 2 kết
hợp với hiểu biết trả lời câu hỏi
sau:



? Trong điều kiện sống thiếu
nước ở hoang mạc động vật, thực
vật phát triển như thế nào?


? Với điều kiện đó động vật, thực
vật muốn tồn tại phát triển phải
có đặc điểm cấu tạo cơ thể như
thế nào mới thích nghi với khí
hậu hoang mạc.


- GV chốt kiến thức


- HSQS h19.4,h19.5 trả
lời, HS khác nhận xét bổ
sung .


- HS hoạt động nhóm
bàn QS H19.2,H19.3 nêu
sự khác nhau về khí hậu
giữa hai hoang mạc, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


- HS n/c TT mục 2 kết
hợp hiểu biết trả lời, học
sinh khác nhận xét bổ
sung


nhiệt trong năm và biên độ


nhiệt ngày đêm lớn.


- Cảnh sắc thiên nhiên:


địa hình sỏi đá hay cát, sinh
vật hiếm, dân cư chỉ có ở ốc
đảo


II. Sự thích nghi của động
vật, thực vật với môi trường


- Thực vật rất cằn cổi, thưa
thớt, động vật rất ít nghèo
nàn


- Động vật, thực vật có cấu
tạo cơ thể thích nghi với mơi
trường hoang mạc:


+ Tự hạn chế sự mất nước
trongcơ thể


+ Tăng cường dự trử nước và
chất dinh dưỡng cho cơ thể
<i><b>C. Củng cố. Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:</b></i>


Câu 1. Các hoang mạc trên thế giới thường xuất hiện


a. Dọc theo hai bên đường chí tuyến b. Sâu trong nội địa
c. Gần các dòng biển d. Tất cả đều đúng



Câu 2. Các hoang mạc có mùa hạ nóng, mùa đông khôvà rất lạnh nằm ở:
a. Hàn đới b. Ôn đới c. Nhiệt đới d. Cận nhiệt đới
<i><b>D. Dặn dò.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Chuẩn bị học bài sau: xem trước bài 20 y/c tìm hiểu hoạt động kinh tế của con
người ở hoang mạc


Tiết 22. <b>Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Học sinh hiểu được các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con người trong các
hoang mạc. Thấy được khả năng thích ứng của con người với môi trường


- Biết được nguyên nhân hoang mạc hóa đang mở rộng trên thế giới và các biện pháp cải tạo
chinh phục hoang mạc ứng dụng vào cuộc sống


<i><b>2. Kĩ năng . </b></i>


Rèn kĩ năng phân tích ảnh địa lí và tư duy tổng hợp
II. đồ dùng


- ảnh và tư liệu về hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại ở hoang mạc.
- ảnh và tư liệu các biện pháp chống và cải tạo hoang mạc trên thế giới
III. Nội dung


<i><b>A. Bài củ.</b></i>



HS1 ? Khí hậu hoang mạc có đặc điểm gì? So sánh khí hậu hoang mạc đới nóng và hoang
mạc đới ơn hịa.


HS2 ? Tính chất thích nghi với mơi trường khắc nghiệt khô hạn của sinh vật ở hoang mạc như
thế nào.


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GVy/c HS đọc thuật ngữ " ốc


đảo"và hoang mạc hóa trang
188sgk trả lời câu hỏi sau:


? Tại sao ở hoang mạc trồng trọt
phát triển chủ yếu ở các ốc đảo?
Trồng chủ yếu là cây gì?


? Cho biết trong điều kiện sống
khô hạn ở hoang mạc việc sinh
sống của con người phụ thuộc
vào yếu tố nào.


? Vậy hoạt động kinh tế cổ


- Học sinh đọc thuật
ngữ" ốc đảo"


- Học sinh vận dụng kiến
thức đã học để trả lời,


HS khác nhận xét.


- HS trả lời , lớp nhận
xét bổ sung


I. Hoạt động kinh tế


<i><b>1. Hoạt động kinh tế cổ</b></i>
<i><b>truyền.</b></i>


- Hoạt động kinh tế cổ truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

truyền của con người sống trong
các hoang mạc là gì?


- GV y/c HS QS ảnh 20.2 cho
biét:


? Ngồi chăn ni du mục ở
hoang mạc cịn có hoạt động
kinh tế nào khác?


- GV cho HS hoạt động nhóm
QS h20.3, h20.4 n/c TT trang 65
mục 1 cho biết:


? Hoạt động kinh tế hiện đại ở
hoang mạc được thể hiện như thế
nào.



? Phân tích vai trò kỉ thuật khoan
sâu trong việc làm biến đổi bộ
mặt hoang mạc.


( * GV hướng dẫn học sinh yếu
kém...)


- GV chốt kiến thức và mở rộng
thêm cho học sinh rỏ.


-


GV cho HSQS H 20.5 và n/c TT
SGK cho biết:


? Nguyên nhân hoang mạc mở
rộng.


? Cho ví dụ những tác động của
con người làm tăng diện tích
hoang mạc trên thế giới.


- GV cho HSQS h20.3 và 20.6
kết hợp với hiểu biết:


? Nêu một số biện pháp nhằm
hạn chế sự phát triển hoang
mạc .


- HSQS ảnh 20.2 trả lời,


lớp nhận xét bổ sung


- HS các nhóm n/c TT
sgk quan sát h20.3,
h20.4 thảo luận thống
nhất câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày,nhóm
khác nhận xét bổ sung


- HSQS h20.5 và n/c TT
SGK trả lời và lấy ví dụ
minh họa , học sinh khác
nhận xét bổ sung.


- HSQS h20.3, h20.6 kết
hợp hiểu biết trả lời, lớp
nhận xét bổ sung.


của các dân tộc sống trong
các hoang mạc là chăn nuôi
du mục , trồng trọt trong các
ốc đảo


- Chuyên chở hàng hóa chỉ
có ở vài dân tộc.


<i><b>2. Hoạt động kinh tế hiện</b></i>
<i><b>đại</b></i>


- Đưa nước vào kênh đào ,


giếng khoan sâu để trồng
trọt, chăn nuôi , xây dựng đô
thị , khai thác tài nguyên
thiên nhiên ( dầu mỏ, khí
đốt, quặng quí hiếm )


- Khai thác đặc điểm môi
trường hoang mạc để phát
triển hoạt động du lịch.
II. Hoang mạc đang ngày
càng mở rộng.


- Diện tích hoang mạc vẫn
đang được tiếp tục mở rộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV chốt kiến thức. triển hoang mạc.


+ Khai thác nước ngầm bằng
giếng khoan sâu hay bằng
kênh đào.


+ Trồng cây gây rừng để
chống cát bay và cải tạo khí
hậu.


<i><b>C. Củng cố.</b></i>


HS1 ? Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc .
HS2 ? Biện pháp cơ bản để cải tạo hoang mạc



<i><b>D. dặn dò. - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ.</b></i>


- Chuẩn bị học bài sau: N/c trước bài 21 nắm đặc điểm môi trường đới lạnh


Tiết 23 <b>Môi trường đới lạnh</b>
I. Mục tiêu .


1. KIến thức.


- Học sing nắm được đặc điểm cơ bản của đới lạnh ( lạnh khắc nghiệt,lượng mưa rất ít chủ
yếu là tuyết) có ngày và đêm 24 giờ hoặc 6 tháng


- Biết tình hình thích nghi của sinh vật ở đới lạnh để tồn tại và phát triển đặc biệt là động vật
dưới nước


<i><b>2. Kĩ năng.</b></i>


Rèn luyện khả năng đọc phân tích bản đồ ảnh địa lí, đọc biểu đồ khí hậu đới lạnh
II. đồ dùng . - Bản đồ tự nhiên Bắc cực


- Bản đồ tự nhiên Nam cực


- Bản đồ khí hậu thế giới, ảnh thực vật động vật đới lạnh
III. Nội dung


<i><b>A. Bài củ. </b></i>


HS1 ? Xác định giới hạn của đới lạnh trên bản đồ khí hậu thế giới và nêu đặc điểm cơ bản của
khí hậu đới lạnh.



HS2 ? Những hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại trong các hoang mạc hiện nay là
gì?


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt đơng của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV y/c HS QS 2 lược đồ h21.1,
h21.2sgk xác định:


- HS QS H21.1, H21.2
xác định trên lược đồ


I. Đặc điểm của môi trường.
- Ranh giới của môi trường
đới lạnh 2 bán cầu là khoảng
60 độ vĩ đến địa cực.


- ở Bắc cực là đại dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Ranh giới môi trường đới lạnh.
? Sự khác nhau giữa môi trường
đới lạnh ở Bắc Bán Cầu và Nam
Bán Cầu.


- GV cho hs hoạt động nhóm QS
h21.3 sgk đọc biểu đồ khí hậu
cho biết:


? Diễn biến của nhiệt độ và


lượng mưa trong năm của đới
lạnh như thế nào?


? Vậy đặc điểm nhiệt độ và
lượng mưa ở môi trường đới lạnh
như thế nào.


( * Gợi ý HS yếu kém: Tháng
nhiệt độ cao nhất, thấp nhất?Biên
độ nhiệt. Tháng mưa thấp nhất,
tháng mưa cao nhất. )


- GV chốt kiến thức


- Gv cho HS đọc thuật ngữ"
Băng trôi, băng sơn" và y/c
HSQS h21.4, h21.5 hãy:


? So sánh sự khác nhau giữa núi
băng và băng trôi.


- GVy/c HSQS H21.6,H21.7sgk
hãy:


? Mô tả cảnh đài nguyên vào
mùa hạ ở Bắc Âu, Bắc Mĩ


? Thực vật ở đài ngun có đặc
điểm gì.



? Vì sao thực vật chỉ phát triển
vào mùa hè.


- GV y/c HSQS H21.8,H21.9,
H21.10 SGK kể tên các con vật ở
đới lạnh? các động vật trên khác
động vật ở đới nóng như thế nào.
? Hình thức tránh rét của động
vật là gì.


MTĐL và nêu sự khác
nhau,lớp nhận xét bổ
sung.


- HS các nhóm QS H
21.3 trao đổi thống nhất
nêu diễn biến nhiệt độ,
lượng mưa ở đới lạnh,
đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HSQSh21.4,h21.5 nêu
sự khác nhau giữa núi
băng và băng trôi, lớp
nhận xét bổ sung.


- HSQS H21.6,H21.7
sgk mô tả, lớp nhận xét
bổ sung.



- HS vận dụng kiến thức
trả lời, HS khác nhận xét
bổ sung.


- HSQS h21.8,h21.9,
h21.10 trả lời , lớp nhận
xét bổ sung


( Bắc Băng Dương) còn ở
Nam cực là lục địa ( châu
Nam cực )


- Quanh năm rất lạnh, mùa
đông rất dài, nhiệt độ


TB<-100<sub>C, có khi -50</sub>0<sub>C.</sub>
Mùa hè ngắn nhiệt độ < 100<sub>C</sub>
- Mưa TB thấp < 500mm chủ
yếu dạng tuyết rơi ( trừ mùa
hạ )


- Vùng biển lạnh về mùa hè
có núi băng và băng trơi.
II. Sự thích nghi của thực
vật, đông vật với môi trường.


- Thực vật đặc trưng ở đới
lạnh là:



+ Rêu, địa y


+ Thực vật ít về số lượng,
một số lồi chỉ phát triển vào
mùa hè


- Động vật: tuần lộc, chim
cánh cụt, hải cẩu, có bộ lơng
lớp mỡ dày không thấm
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>C. Củng cố. </b></i>


HS1 ? Tính khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh được thể hiện như thế nào.
HS2 ? Tại sao nói đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh của Trái Đất.


<i><b>D. Dặn dò. </b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ.


- Chuẩn bị học bài sau: N/c trước bài 22 nắm hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh


Tiết 24. <b>Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Học sinh nắm được các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh chủ yếu dựa vào chăn nuôi
săn bắn động vật.



- Nắm được hoạt động kinh tế hiện đại chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên của
đới lạnh ( Săn bắn cá voi , các lồi thú có lơng q hiếm, thăm dị khai thác dầu mỏ khí đốt )
- Những khó khăn cho hoạt động kinh tế ở đới lạnh...


<i><b>2. Kĩ năng .</b></i>


Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích bản đồ và ảnh địa lí, kĩ năng vẽ sơ đồ các mối quan hệ.
II. Đồ dùng . - Bản đồ kinh tế thế giới


- ảnh hoạt động kinh tế ở cực ( Nếu có )
III. Nội dung.


<i><b>A. Bài củ. </b></i>


? Tính chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh được thể hiện như thế nào?
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV y/c HSQS h22.1 cho biết: - HSQS h22.1 trả lời, I. Hoạt động kinh tế của các


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? ở phương Bắc có các dân tộc
nào sinh sống.


? Địa bàn cư trú của các dân tộc
sống bằng nghề chăn nuôi, sống
bằng nghề săn bắt.


? Vậy hoạt động kinh tế cổ truyền
ở đới lạnh là gì?



? Tại sao con người ở đới lạnh chỉ
sống ở ven bờ biển Bắc á , Bắc
Âu, bờ biển phía Nam mà không
sống gần cực Bắc và châu Nam
Cực.




--GV Y/C HS hãy:


? QS H22.2 mơ tả hoạt động gì ở
Bắc Âu.


? QS h22.3 mô tả hoạt động gì
của con người.


- GV chốt kiến thức.


- GV cho HS N/C TT mục 2 QS
H21.1 SGK trao đổi nhóm các câu
hỏi sau:


? Nguồn tài nguyên khoáng sản ở
đới lạnh


? Tại sao ở đới lạnh nguồn tài
nguyên khoáng sản chưa được
thăm dò và khai thác.



? Hiện nay các hoạt động kinh tế
chủ yếu ở đới lạnh là gì.


( * GV hướng dẫn học sinh yếu
kém....)


- GV chốt kiến thức


lớp nhận xét bổ sung.


- HS rút ra kết luận về
hoạt động kinh tế cổ
truyền ở đới lạnh.
- HS vận dụng kiến
thức để giải thích, HS
khác nhận xét bổ sung.


- HS QS h22.2,h22.3
trao đổi thống nhất câu
trả lời, lớp nhận xét bố
sung


- HS N/C TT mục 2 QS
H21.1 thảo luận nhóm
hồn thành các câu trả
lời, lớp nhận xét bổ
sung


dân tộc ở phương Bắc.



- Hoạt động kinh tế cổ truyền
là chăn nuôi và săn bắt.
- Do khí hậu lạnh lẽo, khắc
nghiệt nên đới lạnh ít dân.


- Các dân tộc ở phương Bắc
chăn nuôi tuần lộc , săn bắt
thú có lơng để lấy mở , thịt,
da.


- Khai thác nguồn lợi động
vật sống ven bờ biển ( cá
voi, hải cẩu, gấu trắng )
II.việc nghiên cứu khai thác
mơi trường


- Do khí hậu q lạnh, điều
kiện khai thác khó khăn ...
- Hiện nay các hoạt động
kinh tế chủ yếu ở đới lạnh là
khai thác dầu mỏ ( biển
phương Bắc ), khoảng sản
quí, đánh bắt chế biến cá voi,
CN thú có bộ lơng q.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Vấn đề cần quan tâm của môi
trường phải giải quyết ở đới lạnh
là gì.


? So với đới nóng, đới ơn hịavấn


đề quan tâm môi trường ở đới
lạnh khác nhau như thế nào.


- HS vận dụng kiến
thức suy nghĩ trả lời,
lớp nhận xét bổ sung.


- Vấn đề lớn phải quan tâm
giải quyết là thiếu nhân lực
và săn bắt động vật quí hiếm
quá mứcdẫn đến nguy cơ
tuyệt chủng, cạn kiệt tài
nguyên quí của biển


<i><b>C. Củng cố. Cho những cụm từ : Khí hậu rất lạnh, băng tuyết phủ quanh năm, thực vật rất</b></i>
nghèo nàn, rất ít người sinh sống.


Hãy lập một sơ đồ theo mẫu thể hiện mối quan hệ giữa con người và mơi trường đới lạnh.


<i><b>D. Dặn dị. </b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ.


- Ôn lại vị trí, đặc điểm tầng đối lưu của lớp vỏ khí ( kiến thức lớp 6 ) chuẩn bị vận
dụng học tiết sau.


Tiết 25. <b>Môi trường vùng núi</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>



- Nắm được đặc điểm cơ bản của môi trường vùng núi ( càng lên cao khơng khí càng lỗng,
thực vật phân tầng theo độ cao) và ảnh hưởng của sườn núi đối với môi trường.


- Biết được cách cư trú khác nhau ở các vùng núi trên thế giới
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>


Rèn luyện thêm cho học sinh kỷ năng đọc, phân tích ảnh địa lý và cách đọc lát cắt một ngọn
núi


II. Đồ dùng


Bản đồ tự nhiên thế giới
III. Nôi dung


<i><b>A. Bài cũ : Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:</b></i>
Câu 1: Đới lạnh ở mỗi bán cầu có phạm vi trải dài từ


a. vĩ độ 300<sub> - 40</sub>0 <sub>b. vĩ độ 60</sub>0<sub> - 90</sub>0
Băng tuyết phủ quanh năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

c. vĩ độ 500<sub> - 60</sub>0 <sub>d. vĩ độ 40</sub>0<sub> - 50</sub>0


Câu 2: Động vật ở hàn đới thích nghi với khí hậu lạnh khắc nghiệt nhờ
a. có lớp mở dày dưới da b. bộ lơng dày không thấm nước
c. khả năng di cư hoặc ngủ đông d. tất cả đều đúng


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV nhắc lại cho HS biết sự thay đổi


theo độ cao của nhiệt độ, độ loảng
khơng khí, giới hạn băng tuyết.
- GV y/c HS QSH 23.1 SGK cho
biết:


? Bức ảnh mơ tả cảnh gì? ở đâu?
? Trong ảnh có các đối tượng địa lý
nào?


? Vậy vùng núi có khí hậu thay đổi
như thế nào?


? Tại sao ở đới nóng quanh năm có
nhiệt độ cao, lại có tuyết phủ trắng
đỉnh núi?


- GV y/c HS QS H 23.2 thảo luận
nhóm bàn các nội dung sau:


? Sự phân tầng thực vật ở hai sườn
của dãy An-pơ như thế nào và cho
biết nguyên nhân vì sao.


( * GV hướng dẫn học sinh yếu
kém...)


- GV chốt kiến thức



- GV cho HS QS H 23.3 SGK hãy:
? So sánh độ cao của từng vành đai
tương tự giữa hai đới


- GV cho HS QS lát cắt phân tầng độ
cao núi Anpơ H 23.2 SGK cho biết:
? Sự phân bố cây trong một quả núi
giữa sườn đón nắng và sườn khuất
nắng khác nhau như thế nào.
? Vì sao có sự khác nhau đó


? Vậy ảnh hưởng của sườn núi đối
với thực vật và khí hậu như thế nào?


- GV y/c HS vận dụng hiểu biết để


- HS ghi nhớ


- HS QS H 23.1 SGK trả
lới, HS khác nhận xét
- HS trả lời, lớp nhận
xét


- HS vận dụng kiến thức
lớp 6 trả lời


- HS QS H 23.2, thao
luận nhóm bàn thống
nhất, đại diện nhóm trả
lời, nhóm khác nhận xét


bổ sung


- HS QS H 23.3 SGK so
sánh. HS trả lời, HSkhác
nhận xét


- HSQS H 23.2, nhận
xét và giải thích, HS
khác bổ sung


- HS vận dụng câu trả
lới trên để rút ra kết luận


- HS vận dụng thực tế


I. Đặc điểm của mơi
trường


- Vùng núi khí hậu thay
đổi theo độ cao


- Thực vật cũng thay đổi
theo độ cao, sự phân tầng
thực vật theo độ cao
giống như vùng vĩ độ
thấp lên vùng vĩ độ cao


- Hướng và độ dốc của
sườn núi ảnh hưởng sâu
sắc đến môi trường sườn


núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

trả lời:


? ở nước ta vùng núi là địa bàn của
các dân tộc nào? Đặc điểm dân cư
? Đặc điểm cư trú người vùng núi
phụ thuộc vào điều kiện gì?


- GV Y/c HS n/c thơng tin mục 2
SGK cho biết:


? Đặc điểm cư trú của các dân tộc
miền núi trên Trái Đất


- GV chốt kiến thức và giải thích cho
học sinh rỏ.


hiểu biết để trả lời


- HS n/c thông tin SGK
mục 2 trả lời, lớp nhận
xét bổ sung


thưa dân


- Người dân vùng núi
khác nhau trên Trái Đất
có đặc điểm cư trú khác
nhau



<i><b>C. Củng cố: </b></i>


Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau


Câu 1: Môi trường vùng núi có khí hậu thực vật thay đổi theo


a. độ cao b. hướng núi c. cả a, b đều đúng d. câu a đúng câu b sai
Câu 2: Quan sát H 23.3 cho biết sự phân tầng thực vật theo độ cao ở đới nóng và đới ơn hịa


a. đới nóng nhiều tầng hơn đới ơn hịa b. đới ơn hịa nhiều tầng hơn đới nóng
c. cả hai đới đều có số tầng thực vật như nhau


<i><b>D. dặn dị:</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị bài học sau: N/c trước bài 24 y/c nắm hoạt động kinh tế con người miền núi


Tiết 26 <b>Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1 Kiến thức. </b></i>


- Học sinh biết được sự tương đồng về các hoạt động kinh tế cổ truyền ở các vùng núi trên thế
giới ( chăn nuôi , trồng trọt, khai thác lâm sản, nghề thủ công)


- Biết được điều kiện phát triển kinh tế vùng núi, tác hại của môi trường vùng núi do các hoạt
động kinh tế của con người gây ra.



<i><b>2. Kĩ năng .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Rèn thêm kĩ năng đọc và phân tích ảnh địa lí.
II. đồ dùng.


- ảnh các hoạt động kinh tế ở vùng núi nước ta và thế giới
- ảnh các lễ hội ở vùng núi nước ta và thế giới


- ảnh các thành phố lớn nước ta và thế giới.
III. Nội dung.


<i><b>A. Bài củ.</b></i>


HS1 ? Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:


Câu 1. Mơi trường vùng núi có khí hậu và thực vật thay đổi theo


a. độ cao b. hướng núi c. cả a,b đều đúng d. câu a đúng, câu b sai
Câu 2. Lũ quét và lở đất là những hiện tượng dể xảy ra ở vùng


a. chân núi b. sườn núi c. thung lũng núi d. cả 3 đều đúng
HS2 ? Trình bày sự thay đổi thực vật theo độ cao và theo hướng của vùng núi.
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GVy/c HSQS 2 ảnh


h24.1,h24.2 SGK cho biết:


? Các hoạt động kinh tế cổ


truyền ở trong ảnh là gì .


? Ngồi ra vùng núi còn nghành
kinh tế nào.


- GV y/c HS thảo luận nhóm cặp
nội dung sau:


? Tại sao các hoạt động kinh tế
cổ truyền của các dân tộc miền
núi lại đa dạng và khác nhau.
- GV nhấn mạnh và chốt kiến
thức.


- GV cho HS hoạt động nhóm
nội dung sau:


? QS H24.3 SGK mô tả nội dung
ảnh và cho biết những khó khăn
cản trở phát triển kinh tế vùng
núi là gì.


? QS h24.3, h24.4 cho biết tại
sao phát triển giao thông và điện
lực là những việc làm đầu tiên để
thay đổi bộ mặt vùng núi.


- HSQS h24.1,h24.2 để trả
lời, HS khác nhận xét bổ
sung.



- HS liên hệ vùng núi
trong địa bàn để trả lời.
- HS 2 em một cặp liên hệ
kiến thức đã học thảo luận
giải thích, 1HS trả lời, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS các nhóm quan sát
h24.3,h24.4 sgk trao đổi
thảo luận thống nhất câu tả
lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung


I. Hoạt động kinh tế cổ
truyền.


- Trồng trọt, chăn nuôi ,
sản xuất hàng thủ công,
khai thác chế biến lâm
sản...là hoạt động kinh tế
cổ truyền của các dân tộc
miền núi.


- Các hoạt động kinh tế đa
dạng phong phú mang bản
sắc dân tộc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

( * GV hướng dẫn học sinh yếu


kém...)


- GV chốt kiến thức.


? Ngồi khó khăn về giao thơng
mơi trường vùng núi cịn gây cho
con người những khó khăn nào
làm chậm sự phát triển kinh tế.
( Gợi ý: dịch bệnh, sâu bọ, côn
trùng, thú giữ...)


? Vậy ở vùng núi vấn đề cần
quan tâm đến môi trường là gì
khi phát triển kinh tế xã hội.
- GV chốt kiến thức và giải thích
cho HS rỏ ....


- HS liên hệ vùng núi ở địa
phương để trả lời, lớp nhận
xét bổ sung.


- HS n/c TT sgk kết hợp
hiểu biết trả lời, lớp nhận
xét bổ sung


- 2 nghành kinh tế làm biến
đổi bộ mặt vùng núi là giao
thông và điện lực.


- Nhiều nghành kinh tế mới


đã xuất hiện theo: khai thác
tài nguyên, hình thành các
khu cơng nghiệp, du lịch
phát triển.


- Việc phát triển kinh tế xã
hội đặt ra nhiều vấn đề về
môi trường : rừng cây bị
triệt hạ, chất thải từ các
hầm mỏ, khu công
nghiệp... ảnh hưởng nguồn
nước, đất canh tác, khơng
khí.


<i><b>C. Củng cố.</b></i>


HS1 ? Tại sao phát triển giao thông và điện lực là những điều kiện cần có trước tiên để làm
biến đổi bộ mặt vùng núi cao.


HS2 ? Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong câu sau:
Vấn đề đặt ra cho mơi trường vùng núi là gì:


a. chống phá rừng
b. chống xói mịn


c. chống săn bắt thú q hiếm
d. chống ơ nhiểm nước


e. phải bảo vệ thiên nhiên đa dạng



<i><b>D. Dặn dị. Chuẩn bị giờ sau ơn tập: xem lại các chương II, III, IV, V về các nội dung cơ bản </b></i>
+ Đặc điểm môi trường


+ Hoạt động kinh tế


+ Vấn đề quan tâm đối với môi trường


Tiết 27. <b>Ôn tập chương II , II, III, IV</b>


I. Mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>1. Kiến thức. Ôn tập lại kiến thức cơ bản về : đặc điểm môi trường, các hoạt động kinh tế của</b></i>
mơi trườngđới ơn hịa, đới hoang mạc, đới lạnh và môi trường vùng núi. Vấn đề cần quan tâm
tới mơi trường ở các đới nói trên.


<i><b>2. Kĩ năng.</b></i>


Củng cố cho học sinh khả năng phân tích so sánh để thấy được sự khác nhau về đặc điểm
hoạt động kinh tế ở các môi trường.


II. Đồ dùng . Bản đồ các môi trường địa lí
III. Nội dung.


<i><b>A. Bài củ. Khơng kiểm tra kết hợp trong ôn tập.</b></i>
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV y/c HS xác định vị trí trên


bản đồ mơi trường đới ơn hịa .


? Tính chất trung gian của khí
hậu và thất thường của thời tiết
đới ơn hịa thể hiện như thế nào.
? Sự phân hóa mơi trường đới
ơn hịa được thể hiện như thế
nào.


? Tổ chức sản xuất nông nghiệp
đới ơn hịa có mấy hình thức.
? Để sx ra một khối lượng nơng
sản lớn nền nơng nghiệp đới ơn
hịa đã áp dụng biện pháp gì.


? Sự phân bố các loại cây trồng
vật nuôi đới ôn hòa được thể
hiện như thế nào.


- HS xác định trên bản đồ
vị trí mơi trường đới ơn
hồ


- HS nhắc lại tính chất
trung gian và thất
thường...


- HS nêu được sự phân
hố mơi trường theo
không gian , thời gian


- HS trả lời , lớp nhận xét


bổ sung


- HS xác định trên bản đồ
sự phân bố các loại cây
trồng vật nuôi


- HS trả lời, lớp nhận xét


I. Mơi trường đới ơn hịa.
* Khí hậu.


- Tính chất trung gian...
- Tính chất thất thường...
* Sự phân hóa mơi trường.
theo 2 hướng:


- Phân hóa theo thời gian thể
hiện 4 mùa rỏ rệt : xuân, hạ,
thu, đông


- Phân hóa theo khơng gian
thể hiện sự phân hóa cảnh
quan, thảm thực vật, khí hậu
từ Tây sang Đông, từ Bắc
xuống Nam.


* Hoạt động nơng nghiệp ở
đới ơn hịa.


-Tổ chức SXNN 2 hình thức:


trang trại và hộ gia đình
- Biện pháp.


+ Tuyển chọn cây trồng, vật
nuôi .


+ Tổ chức sx theo qui mô lớn
kiểu công nghiệp


+ Chuyên môn hóa sx một
vài cây trồng có ưu thế từng
vùng


* Phân bố các loại cây
trồngvật ni


- Nhiệt đới gió mùa...
- Hoang mạc ơn đới...
- Địa Trung Hải...
- Ôn đới Hải Dương...
- Ôn đới lục địa...
- Ôn đới lạnh..


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Các nghành công nghiệp chủ
yếu ở đới ôn hịa? Cảnh quan
cơng nghiệp đới ơn hịa được
biểu hiện như thế nào.


? Vấn đề đặt ra cho môi trường
ở đới ơn hồ là gì.



- GV y/c HS xác định vị trí mơi
trường: hoang mạc, đới lạnh,
vùng núi trên bản đồ


- GVcho học sinh hoạt động
nhóm, mỗi nhóm thảo luận một
mơi trường về các nội dung sau.
+ Nhóm 1+2. Mơi trường hoang
mạc.


? Đặc điểm khí hậu.
? Hoạt động kinh tế.
? Vấn đề mơi trường.


+ Nhóm 3+4. Môi trường đới
lạnh.


? Đặc điểm khí hậu.
? Hoạt động kinh tế.
? Vấn đề mơi trường.


+ Nhóm 5+6. Mơi trường vùng
núi.


? Đặc điểm khí hậu.
? Hoạt động kinh tế.
? Vấn đề môi trường.


- HS trả lời, lớp nhận xét


bổ sung


- HS xác định vị trí mơi
trường hoang mạc, đới
lạnh, vùng núi trên bản đồ
- HS các nhóm nhớ lại
kiến thức trao đối nhóm
thống nhất câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


sử, trang bị máy móc thiết bị
tiên tiến với hai nghành khai
thác và chế biến.


* Vấn đề môi trường...


II. Môi trường hoang mạc
- Đặc điểm khí hậu...
- Hoạt động kinh tế...
- Vấn đề mơi trường..
III. Mơi trường đới lạnh
- Đặc điểm khí hậu..
- Hoạt động kính tế...
- Vấn đề mơi trường...
III. Mơi trường vùng núi
- Đặc điểm khí hậu..
- Hoạt động kính tế...
- Vấn đề môi trường...



<i><b>C. Củng cố.</b></i>


GV hệ thống bài ôn tập yêu cầu học sinh nắm chắc các nội dung:đặc điểm khí hậu, hoạt động
kinh tế, vấn đề cần quan tâm đối với các mơi trường.


<i><b>D. Dặn dị. - Học bài theo các nội dung trên .</b></i>


- N/ c trước bài 25 nắm lại các đại dương, các lục địa trên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Phần III : <b>Thiên nhiên và con người ở các châu lục</b>
Tiết 28 <b>Thế giới rộng lớn và đa dạng</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>


- Học sinh hiểu được sự khác nhau giữa lục địa và châu lục. Thế giới có 6 lục địa, 6 châu lục.
- Hiểu những khái niệm kinh tế cần thiết để phân biệt được hai nhóm nước phát triển và đang
phát triển.


<i><b>2. Kĩ năng. Rèn luyện thêm kĩ năng đọc bản đồ, phân tích so sánh số liệu thống kê</b></i>
II. Đồ dùng .


- Bản đồ tự nhiên thế giới hoặc quả địa cầu
- Bảng số liệu thống kê trang 81 sgk


III. Nội dung
<i><b>A. Bài củ.</b></i>



HS1? Trên Trái đất có mấy lục địa ? xác định các lục địa đó trên quả địa cầu.


HS2 ? Trên Trái Đất có mấy đại dương? Xác định các đại dương đó trên quả địa cầu.
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV giới thiệu ranh giới số


châu lục và lục địa trên bản đồ
tự nhiên .


- GV cho HS thảo luận nhóm
bàn nội dung sau:


? Cho biết châu lục và lục địa
có điểm nào giống nhau và khác
nhau.


? Dựa vào cơ sở nào để phân
chia lục địa, châu lục.


-*(GV hướng dẫn HS yếu
kém....)


- GV chốt kiến thức.


? Vận dụng khái niệm lục địa,
châu lục QS trên bản đồ thế giới
xác định vị trí giới hạn 6 lục
địa, 6 châu lục .



? Nêu tên các đại dương bao


- HS QS và nghe giáo
viên giới thiệu.


- HS nhóm bàn trao đổi
thảo luận tìm điểm giống
và khác nhau, 1hs trả lời,
lớp nh ận xét bổ sung


- HS xác định trên bản đồ
các lục địa, các châu lục
và nêu tên các đại dương
bao quanh từng châu lục


I Các lục địa và các châu lục


- Giống nhau: cả 2 đều có
biển và đại dương bao bọc
- Khác nhau:


+ Lục địa là khối đất liền
rộng lớn có biển và đại
dương bao quanh.


+ Châu lục bao gồm các lục
địa và các đảo thuộc lục địa
đó.



- Có 6 lục địa , 6 châu lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

quanh từng châu lục.


- GV y/c HSQS bản đồ thế giới
cho biết:


? Lục địa nào gồm 2 châu lục.
? Lục địa nào gồm hai lục địa.
? Châu lục nào nằm dưới lớp
nước đóng băng.


? Một châu lục lớn bao lấy một
lục địa. ( châu đại Dương bao
lấy lục địa Ô-xtrây-li-a )


- GV y/c HS đọc TT từ " Người
ta... đến từng châu lục" cho biết:
? Để phân loại và đánh sự phát
triển KT-XH từng nước, từng
châu lục dựa vào chỉ tiêu gì.
- GV chốt kiến thức.


- GV y/c HS n/c TT SGK trang
81cho biết:


? Dựa vào các chỉ tiêu để phân
loại các quốc gia như thế nào.
? Ngồi ra cịn có cách phân
chia căn cứ vào cơ sở nào. ( vào


cơ cấu KT , nhóm nước cơng
nghiệp, nước nơng nghiệp )
? Liên hệ đối chiếu với các chỉ
tiêu trên Việt Nam thuộc nhóm
nước nào.


- HS xác định trên bản đồ
thế giới, lớp nhận xét bổ
sung.


- HS n/c TT SGK nêu căn
cứ phân loại, HS khác
nhận xét bổ sung.


- HS n/c TT SGK trang
81 nêu cách phân loại các
quốc gia, HS khác nhận
xét bổ sung.


- HS liên hệ đối chiếu với
các chỉ tiêu trả lời , lớp
nhận xét


II. Các nhóm nước trên thế
giới.


- Dựa vào 3 chỉ tiêu


+ Thu nhập bình quân đầu
người.



+ Tỷ lệ tử vong của trẻ .
+ Chỉ số phát triển con
người.


- Chia thành 2 nhóm nước.
+ Nhóm nước phát triển
+ Nhóm nước đang phát triển


<i><b>C. Củng cố. </b></i>


? Tại sao nói thế giới chúng ta thật lớn và đa dạng.
<i><b>D. Dặn dò. </b></i>


- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 : dựa vào 3 chỉ tiêu để phân các quốc gia thành 2
nhóm nước phát triển và đang phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Chương VI . </b></i><b>Châu Phi</b>
Tiết 29 <b>Thiên nhiên châu Phi</b>.
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


Học sinh hiểu rỏ châu Phi có dạng hình khối, đặc điểm vị trí địa hình , khoáng sản châu Phi.
<i><b>2. Kĩ năng .</b></i>


Đọc và phân tích lược đồ tìm ra vị trí địa lí , đặc điểm địa hình và sự phân bố khống sản
châu Phi


II. Đồ dùng . Bản đồ tự nhiên châu Phi


III. Nội dung.


<i><b>A. Bài củ.</b></i>


? Xác định vị trí, giới hạn các châu lục và đại dương trên thế giới? Nhận xét vị trí châu Phi
khác biệt châu lục khác như thế nào.


<i><b>B. Bài mới</b></i>

.



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV giới thiệu các điểm cực


trên bản đồ tự nhiên châu Phi.


- GV y/c HS QS H26.1 sgk
cho biết:


? Châu Phi tiếp giáp với biển
và đại dương nào.


? Nhận xét đường xích đạo đi
qua phần nào của châu lục .
? Vậy lảnh thổ châu Phi chủ
yếu thuộc môi trường nào.
- GVy/c HS dựa vào bản đồ
tự nhiên châu Phi hãy:


?Nhận xét đường bờ biển
châu Phi có đặc điểm gì? điều
đó ảnh hưởng như thế nào



- HS QS nhận biết.


- HS xác định trên bản đồ
phần tiếp giáp đối với châu
Phi, HS khác nhận xét bổ
sung.


- HS dựa vào bản đồ nhận
xét.


- HS dựa vào vị trí để nhận
xét.


- HSQS bản đồ tự nhiên
châu Phi nhận xét đường
bờ biển và nêu ảnh hưởng
đến khí hậu, 1HS trả lời,
lớp nhận xét bổ sung.


I. Vị trí địa lí.
- Vị trí


+ Cực Bắc: mũi CápBlăng
+ Cực Nam: mũi Kim 340<sub>51</sub>/<sub>N</sub>
+ Cực Đông: mũi rátphun
510<sub>21</sub>/<sub>Đ</sub>


+ Cực Tây: Mũi Xanh170<sub>33</sub>/<sub>T</sub>
- Giới hạn



+ Bắc giáp Địa trung Hải
+ Tây giáp Đại Tây Dương
+ Đông giáp biển Đỏ ngăn cáh
châu á bởi kênh Xuyê


+ Đông Nam giáp ấn Độ
Dương


- Diện tích: 30 triệu km2


- Đường xích đạo đi qua chính
giữa châu lục.


- Phần lớn lảnh thổ châu Phi
thuộc mơi trường đới nóng.


<i>Ng y sồ</i> <i>ạn:...</i>
<i>Ng y à</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

đến khí hậu châu Phi.
- GV chốt kiến thức.


- GV cho HS QS h26.1 sgk
hãy:


? Nêu tên các dịng biển
nóng,lạnh chảy ven bờ


? Vai trò của kênh Xuy ê.


- GV cho HS hoạt động nhóm
cặp QS h26.1 sgk cho biết:
? ở châu Phi có dạng địa hình
nào là chủ yếu.


? Nhận xét sự phân bố của địa
hình đồng bằng.


? Xác định đọc tên các sơn
nguyên, bồn địa chính ở châu
Phi.


(*GV hướng dẫn HS yếu
kém...)


- GV chốt kiến thức.


- GV y/c HS dựa vào thang
màu nhận xét:


? Địa hình phía Tây khác địa
hình phía Đơng như thế nào.
? Tại sao có sự khác nhau đó.
? Vậy hướng nghiêng chung
của địa hình là gì.


- Gv chốt kiến thức trên bản
đồ


- GV y/c HS QS bản đồ tự


nhiên châu Phi cho biết:
? Mạng lưới sơng ngịi và hồ
châu Phi như thế nào? Xác
định trên bản đồ các sông .hồ
lớn ở châu Phi.


- GV cho HSQS bản đồ tự
nhiên châu Phi thảo luận
nhóm nội dung sau:


+ Nhóm 1+2 ? Kể tên và sự
phân bố các khoảng sản quan


- HS xác định các dịng
biển nóng, lạnh trên bản
đồ và nêu vai trò của kênh
Xuy ê.


- HS nhóm cặp thảo luận
thống nhất, 1HS đại diện
trả lời và xác định trên bản
đồ, lớp nhận xét bổ sung.


- HS dựa vào thang màu
hoạt động nhóm bàn thống
nhất ý kiến, đại diện trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung


- HS dựa vào bản đồ nhận


xét mạng lưới sơng
ngịi,hồ và xác định các
sông ,hồ trên bản đồ, lớp
nhận xét bổ sung


- Các nhóm quan sát bản
đồ tự nhiên châu Phi thảo
luận nhóm thống nhất câu
trả lời, đại diện nhóm trình


- Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo
vịnh biển do đó biển ít lấn sâu
vào đất liền.


II. địa hình và khống sản.
<i><b>1. Địa hình.</b></i>


- Lục địa châu Phi là khối cao
nguyên khổng lồ có các bồn
địa xen kẻ các sơn nguyên
- Độ cao trung bình: 750m.


- Hướng nghiêng chung của
địa hình châu Phi là thấp dần
từ ĐN đến TB


- Đồng bằng thấp ven biển
- Rất ít núi cao


- Sơng ngịi phân bố không


đều. Sông Nin dài nhất thế
giới.


- Hồ ở Đông Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

trọng từ xích đạo lên Bắc Phi.
+ Nhóm 3+4 ? Kể tên và sự
phân bố các khống sản từ
xích đạo xuống Nam Phi.
- GV chốt kiến thức theo bảng
chuẩn


bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung.


Các khống sản quan trọng Sự phân bố
- Dầu mỏ, khí đốt


- Phốt phát


- vàng, kim cương
- Sắt


- Đồng, chì, cơ ban, măng gan,


- Đồng bằng ven biển Bắc Phi và ven vịnh Ghi-nê
- 3 nước Bắc Phi ( Ma-rốc, An-giê-ni, Tuy-ni-di )


- Ven vịnh Ghi-nê, khu vực Trung Phi( gần xích đạo ),
cộng hịa Nam Phi



- Dãy núi trẻ Đrê-ken-xbéc
- Các cao nguyên Nam Phi


? Vậy em có nhận xét gì về khống sản châu phi. - Châu Phi có nguồn khống sản phong
phú. Đặc biệt là kim loại quí hiếm.


<i><b>C. Củng cố.</b></i>


? Xác định trên bản đồ tự nhiên châu Phi các biển và đại dương bao quanh châu Phi? Cho biết
đặc điểm của đường bờ biển có ảnh hưởng như thế nào tới khí hậu châu Phi.


? Xácđịnh trên bản đồ tự nhiên châu Phi hồ: Vích-tơ-ri-a, Tan-ga-ni-ca, sơng Nin, sơng Cơng
gơ, sơng Ni-giê


<i><b>D. Dặn dò . Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>


Chuẩn bị học bài sau: sưu tầm tranh ảnh về xa van,hoang mạc,rừng rậm xích đạo
Tiết 30 <b>Thiên nhiên châu Phi</b> ( Tiếp )


I. Mục tiêu.
<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- Học sinh nắm vững đặc điểm và sự phân bố các môi trường tự nhiên châu Phi


- Hiểu rỏ mối quan hệ qua lại giữa vị trí với khí hậu, giữa khí hậu với sự phân bố các môi
trường tự nhiên của châu Phi


<i><b>2. Kĩ năng.</b></i>



Rèn luyện các kĩ năng


- Đọc mô tả phân tích lược đồ ảnh địa lí


- Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố địa lí ( lượng mưa và sự phân bố các môi trường tự
nhiên )


- Nhận biết môi trường tự nhiên qua ảnh
II. Đồ dùng. - Bản đồ tự nhiên châu Phi


- Bản đồ phân bố lượng mưa châu Phi
- Bản đồ các môi trường tự nhiên châu Phi
III. Nội dung .


<i><b>A. Bài củ.</b></i>


HS1 ? Xác định vị trí giới hạn châu Phi trên bản đồ tự nhiên ?
Vị trí địa lí châu Phi có ảnh hưởng như thế nào tới khí hậu châu Phi.
HS2. Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau.


câu 1. Sơn nguyên là dạng địa hình cao rộng lớn
a. Có các dãy núi xen lẫn với cao ngun
b. Có nhiều núi cao đồ sộ


<i>Ng y sồ</i> <i>ạn:...</i>
<i>Ng y à</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

c. Có nhiều cao nguyên xếp tầng
d. Tất cả đều sai



Câu 2. Châu Phi có nguồn khoáng sản phong phú
a. Kim cương, vàng, ura-ni-um


b. sắt ,đồng, phốt phát
c. dầu mỏ, khí đốt
d. tất cả các loại trên
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Gv y/c HSQS h27.1sgk hãy:


? So sánh phần đất liền giữa hai
chí tuyến của châu Phi và phần
đất cịn lại.


? Từ đó có kết luận gì về khí hậu
châu Phi.


? ảnh hưởng của biển vào phần
nội địa của châu lục như thế nào?
Tại sao.


- GV cho HS hoạt động nhóm
bàn dựa vào kiến thức đã học QS
H 27.1 SGK hãy:


? Giải thích tại sao Bắc Phi hình
thành hoang mạc lớn nhất thế
giới.



( * GV hướng dẫn HS yếu
kém...)


- GV giải thích bổ sung thêm.
-GV y/c HS QS H27.1 SGK cho
biết:


? Sự phân bố lượng mưa ở châu
Phi như thế nào


? Các dịng biển nóng, lạnh có
ảnh hưởng gì tới lượng mưa của
vùng duyên hải châu Phi.


- GV chốt kiến thức.


- GV cho HS hoạt động nhóm
QS H27.2 SGK hãy:


? Cho nhận xét các mơi trường tự
nhiên châu Phi có đặc điểm gì?


- HSQS h27.1 so sánh và
rút ra kết luận


- Học sinh vận dụng kiến
thức củ để trả lời, lớp nhận
xét bổ sung.


- HS nhóm bàn nhớ lại


kiến thức QS H 27.1sgk
thảo luận tìm câu trả lời,
đại diện nhóm trả lời,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HSQS h27.1 SGK trình
bày sự phân bố lượng
mưa, lớp nhận xét bố sung.


- HS các nhóm QS h27.2
trao đổi thống nhất câu tả
lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung.


III. Khí hậu.


- Phần lớn lảnh thổ châu
Phi nằm giữa hai chí tuyến.
- Châu Phi là châu lục
nóng, nhiệt độ TB trên
20o<sub>C.</sub>


- ảnh hưởng của biển
không vào sâu trong đất
liền nên châu Phi là lục địa
khô.


- Hình thành hoang mạc


lớn nhất thế giới.


- Lượng mưa châu Phi
tương đối ít, phân bố
không đều giảm dần về
phía 2 chí tuyến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Gồm những mơi trường nào.
? Xác định trên bản đồ các môi
trường tự nhiên ở châu Phi.
? Vì sao có sự phân bố các mơi
trường như vậy.


- ( * GV hướng dẫn HS yếu
kém...)


- GV chốt kiến thức ở bản đồ.


- GV y/c HS dựa vào H27.1,
H27.2 SGK hãy:


? Nêu mối quan hệ giữa lượng
mưa và thảm thực vật ở châu
Phi.


- HS QS H 27.1, H 27.2
SGK tìm mối quan hệ giữa
lượng mưa và thảm thực
vật.



- Các môi trường tự nhiên
nằm đối xứng qua xích
đạo.


- Xa van và hoang mạc là 2
mơi trường tự nhiên điển
hình của châu Phi và thế
giới chiếm diện tích lớn


<i><b>C. Củng cố.</b></i>


HS1 ? Xác định trên bản đồ tự nhiên châu Phi ranh giới các môi trường tự nhiên châu Phi?
Nêu mối quan hệ giữa lượng mưa với lớp phủ thực vật.


HS2 ? Giải thích tại sao khí hậu châu Phi khơ và nóng bậc nhất thế giới.
<i><b>D. Dặn dị.</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị bài học sau: Ơn lại kĩ năng phân tích bản đồ khí hậu và rút ra kết luận


Tiết 31 <b>Thực hành</b>


<b>phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên </b>
<b> đồ nhiệt độ , lượng mưa ở châu Phi</b>




I. Mục tiêu
<i><b>1. Kiến thức. </b></i>



- Học sinh nắm vững các mơi trường tự nhiên ở châu Phi , giải thích được nguyên nhân dẫn
đến sự phân bố đó.


- Nắm vững cách phân tích một biểu đồ khí hậu châu Phi và xác định được trên lược đồ các
môi trường tự nhiên châu Phi, vị trí của địa điểm có biểu đồ đó


<i><b>2. Kĩ năng. </b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích biểu đồ lượng mưa, nhiệt độ của một địa điểm và rút ra được
đặc điểm khí hậu của địa điểm đó.


- Kĩ năng xác định vị trí của địa điểm trên lược đồ các môi trường tự nhiên châu Phi
II. Đồ dùng.


<i>Ng y soà</i> <i>ạn:...</i>
<i>Ng y à</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Bản đồ các môi trường tự nhiên châu Phi
- Biểu đồ khí hậu của 4 địa điểm ở châu Phi
III. Nội dung.


<i><b>A. Bài củ.</b></i>


HS1 ? Tại sao nói khí hậu châu Phi nóng và khơ bậc nhất thế giới


HS2 ? Cho biết mối quan hệ giữa lượng mưa và lớp phủ thực vật ở châu Phi
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


- GV y/c HS hoạt động nhóm các nội


dung sau:
+ Nhóm 1+2


? QS H 27.2 SGK cho biết châu Phi có
các mơi trường tự nhiên nào ? Mơi
trường nào có DT lớn nhất? Xác định
vị trí các mơi trường trên bản đồ.


? ảnh hưởng của dịng biển nóng, lạnh
ven biển châu Phi tới phân bố các mơi
trường tự nhiên như thế nào.


+ Nhóm 3 + 4


? Tại sao khí hậu châu Phi khơ và hình
thành hoang mạc lớn nhất thế giới.
? Ngun nhân hình thành các hoang
mạc lan ra sát biển


- GV chốt kiến thức.


- GV cho HS thảo luận nhóm , mỗi
nhóm một biểu đồ y/c :


+ Phân tích lượng mưa: TB, mưa vào
mùa nào?


+ Phân tích nhiệt độ: tháng nóng nhất,


tháng lạnh nhất


+ Kết luận biểu đồ thuộc kiểu khí hậu
nào đặc điểm khí hậu ? Vị trí khí hậu
đó.


- GV chốt kiến thức ở bảng chuẩn.


- HS các nhóm trao đổi
thảo luận thống nhất câu
trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- Các nhóm thảo luận mỗi
nhóm một biểu đồ theo
các yêu cầu bên


+ Nhóm 1: Biểu đồ A
+ Nhóm 2: Biểu đồ B
+ Nhóm 3; Biểu đồ C
+ Nhóm 4: Biểu đồ D
Đại diện nhóm báo cáo ,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


* Bài tập 1. Trình bày
và giải thích sự phân
bố các mơi trường tự
nhiên ở châu Phi



- Các mơi trường...
- ảnh hưởng của dịng
biển ...


- Khí hậu châu Phi
khơ và hình thành
hoang mạc ...


- Nguyên nhân hình
thành hoang mạc lan
sát ra bờ biển...


* Bài tập 2. Phân tích
biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Giáo viên chốt lại kiến thức cho học sinh nắm về:
+ Phân bố các môi trưịng ở châu Phi


+ Cách phân tích biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa
<i><b>D. Dặn dò. </b></i>


Chuẩn bị bài học sau: n/c trước bài 29 nắm tình hình dân cư xã hội châu Phi


Tiết 32<b>. Dân cư xã hội châu Phi</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1. Kiến thức. </b></i>



- Học sinh cần nắm vững sự phân bố dân cư rất không đều ở châu Phi


- Hiểu được những hậu quả của lịch sử để lại qua việc buôn bán nô lệ và thuộc địa hóa bởi các
cường quốc phương Tây


- Hiểu rỏ sự bùng nổ dân số khơng thể kiểm sốt được và sự xung đột sắc tộc triền miên đang
cản trở sự phát triển châu Phi


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


<i>Ng y soà</i> <i>ạn:...</i>
<i>Ng y à</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Phân tích lược đồ phân bố dân cư và đô thị rút ra nguyên nhân của sự phân bố đó


- Phân tích số liệu thống kê sự gia tăng dân số của một quốc gia, dự báo khả năng và nguyên
nhân bùng nổ dân số.


II. Đồ dùng.


- Bản đồ phân bố dân cư và đô thị của châu Phi


- Bảng số liệu thống kê về tỷ lệ gia tăng dân số 1 số quốc gia châu Phi
III. Nội dung.


<i><b>A. Bài củ.</b></i>


HS1 ? Xác định vị trí , ranh giới mơi trường hoang mạc , mơi trường nhiệt đới và cho biết đặc
điểm của 2 môi trường này.



HS2 ? Giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi.
<i><b>B. Bài mới</b></i>

.



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV y/c HS n/c TT sgk phần sơ


lược lịch sử cho biết:


? Lịch sử châu Phi chia mấy
thời kì phát triển.


- GV chốt kiến thức.


? Hậu quả vô cùng nặng do sự
buôn bán nô lệ và thuộc địa của
thực dân đế quốc từ TK 16 đầu
TK 20 để lại cho châu Phi là gì?
- GV cho HS thảo luận nhóm
QSH 29.1 SGK kết hợp kiến
thức đã học cho biết:


? Đặc điểm cơ bản của sự phân
bố dân cư châu Phi


? Trình bày địa bàn phân bố dân
cư trên lược đồ


? Giải thích tại sao dân cư châu
Phi phân bố không đều



( * GV hướng dẫn HS yếu
kém...)


- GV chốt kiến thức.


- HS n/c TT sgk trả lời,
lớp nhận xét bổ sung.


- HS vận dụng kiến thức
hiểu biết trả lời, HS khác
nhận xét bổ sung.


- HS các nhóm QS H 29.1
SGK kết hợp kiến thức đã
học thảo luận nhóm thống
nhất câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


I. Lịch sử và dân cư


<i><b>1. Sơ lược lịch sử: 4 thời kì</b></i>
- Châu Phi thời kì cổ đại có
nền văn minh sông Nin rực
rở


- Từ TK 16- TK 19 125 triệu
người da đen ở châu Phi bị
đưa sang châu Mĩ làm nô lệ
- Cuối TK 19 đầu TK 20 gần


toàn bộ châu Phi bị chiếm
làm thuộc địa


- Năm 60 của TK 20 lần lượt
các nước châu Phi giành
được độc lập.


<i><b>2. Dân cư .</b></i>


- Dân cư châu Phi phân bố rất
không đều, đa số sống ở nông
thôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- GV y/c HS xác định trên H
29.1vị trí các thành phố ở châu
Phi có trên 1triệu dân.


- GV treo bảng tình hình dân số
và các quốc gia châu Phi trang
91 SGK y/c HS cho biết:


? Các quốc gia có tỷ lệ gia tăng
dân số tự nhiên cao hơn mức
trung bình? Nằm ở vùng nào
của châu Phi.


? Các quốc gia có tỷ lệ gia tăng
dân số tự nhiên thấp hơn mức
trung bình? Nằm ở vùng nào
của châu Phi.



? Vậy tỷ lệ gia tăng tự nhiên của
châu Phi như thế nào so với thế
giới.


- GV chốt kiến thức.


? Tại sao nạn đói thường đe dọa
châu Phi sự bùng nổ dân số
khơng thể kiểm sốt được .
- GV y/c HS n/c TT SGK phần
" Xung đột tộc người"ở mụcb
trang 91,92 cho biết:


? Âm mưu thâm độc của thực
dân châu Âu là gì.


? Tại sao trong một hoặc giữa
các nước láng giềng mưu thuẩn
các tộc người rất căng thẳng.
? Kết quả giải quyết mưu thuẩn
trên là gì? Hậu quả cho KT-XH
châu Phi như thế nào.


? Vậy nguyên nhân kìm hảm sự
phát triển KT-Xh châu Phi là gì.
- GV chốt kiến thức.


- HS xác định trên bản đò
các thành phố có trên 1


triệu dân


- HSQS bảng SGK trang
91 trả lời, lớp nhận xét bổ
sung.


- HS vận dụng hiểu biết
để trả lời, HS khác nhận
xét bổ sung.


- HS n/c TT SGK thảo
luận nhóm cặp trả lời các
câu hỏi trên, 1HS trình
bày, lớp nhận xét bổ
sung.


- Các thành phố có trên 1
triệu dân thường tập trung ở
ven biển.


II. Sự bùng nổ dân số và
phân biệt tộc người ở châu
Phi


<i><b>1. Bùng nổ dân số.</b></i>


- Châu phi có 818 triệu dân
( 2001) chiếm 13,4% thế
giới.



- Tỷ lệ gia tăng tự nhiên vào
loại cao nhất thế giới


( > 2,4% ) .


<i><b>2. Xung đột tộc người.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>C. Củng cố. </b></i>


HS1 ? Trình bày sự phân bố dân cư ở châu Phi? Giải thích vì sao có sự phân bố dân cư như
vậy.


HS2.? Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hảm sự phát triển kinh tế xã hội châu PhiD.
<i><b>Dặn dò.</b></i>


<i><b>D. Dặn dò - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ </b></i>


- Chuẩn bị bài học sau : ơn lại đặc điểm khí hậu châu Phi có thuận lợi, khó khăn gì
trong trồng trọt và chăn nuôi


Tiết 33 <b>Kinh tế châu Phi</b>
I. Mục tiêu.


<i><b>1 Kiến thức.</b></i>


Học sinh cần nắm được kiến thức


- Nông nghiệp châu Phi, chú trọng phát triển cây công nghiệp nhiệt đới xuất khẩu, chưa phát
triển sản xuất lương thực



- Đặc điểm công nhgiệp châu Phi chú trọng khai thác khoáng sản để xuất khẩu
<i><b>2. Kỷ năng.</b></i>


Đọc và phân tích lược đồ hiểu rõ sự phân bố các nghành nông nhgiệp và công nghiệp của
châu Phi


II. Đồ dùng


- Bản đồ hoặc lược đồ nông nghiệp châu Phi
- Bản đồ hoặc lược đồ công nghiệp châu Phi
III. Nội dung


<i><b>A. Bài củ</b></i>


HS1 ? Châu Phi có những thuận lợi , khó khăn gì trong phát triển kinh tế
HS2 ? Những nguyên nhân xã hội nào kìm hẵm sự phát triển kinh tế châu Phi
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GVy/c HS n/c mục(a) phần


trồng trọt cho biết:


? Trong nông nghiệp ở châu
Phi có những hình thức canh
tác nào.


? Tại sao có nét tương phản
giữa hình thức canh tác lạc
hậu và hiện đại trong trồng


trọt .


- GV bổ sung phân tích thêm
cho học sinh rỏ.


? Nêu sự khác nhau trong
sản xuất cây công nghiệp và
cây lương thực.


-Gv chốt kiến thức.


- HS n/c TT sgk mục (a)
phần trồng trọt trả lời, lớp
nhận xét bổ sung .


- HS dựa vào kiến thức SGK
trả lời, lớp nhận xét bổ sung.


I. Nông nghiệp.
<i><b>1. Trồng trọt.</b></i>


- Hai hình thức: sản xuất
hàng hóa theo qui mô lớn và
canh tác nương rẫy.


- Cây công nghiệp xuất khẩu
được chú trọng theo hướng
chun mơn hóa.


- Cây lương thực chiếm tỷ


trọng nhỏ trong cơ cấu
nghành trồng trọt.


<i>Ng y soà</i> <i>ạn:...</i>
<i>Ng y à</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- GV cho HS hoạt động
nhóm QS H30.1 SGKtr 93
hãy:


? Nêu sự phân bố các loại
cây trồng gồm :


+ Cây cơng nghiệp chính
+ Cây ăn quả


+ Cây lương thực


( * GV hướng dẫn HS yếu
kém....)


- GV chốt kiến thức trên bản
đồ.


- GV y/c HS n/c TT phần (b)
chăn nuôi cho biết:


? Nghành chăn ni có đặc
điểm gì? tình hình phân bố
và hình thức chăn ni như


thế nào.


- GV chốt kiến thức


? Châu Phi có điều kiện
thuận lợi gì để phát triển
cơng nghiệp.


? Tình hình phát triển cơng
nghiệp ở châu Phi như thế
nào.


- GV y/c HS QS H30.2
SGKtrang 95 hãy:


? Nhận xét sự phân bố các
nghành công nghiệp châu
Phi


- GV chốt kiến thức và giải
thích thêm cho HS rỏ.


- Các nhóm QS H30.1SGK
trang 93 trao đổi thống nhất,
đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


- HS n/c TT SGK phần(b)
chăn nuôi trả lời, HS khác
nhận xét bổ sung.



- HS dựa trên kiến thức củ để
trả lời, lớp nhận xét bổ sung.


- HS QS H30.2SGK trang 95
nhận xét sự phân bố các
nghành công nghiệp châu
Phi, lớp nhận xét bổ sung.


- Sự phân bố các cây trồng
trong nghiệp.


+ Cây cơng nghiệp chính...
+ Cây ăn quả...


+ Cây lương thực...
<i><b>2. Nghành chăn nuôi .</b></i>


- Chăn ni kém phát triển
- Hình thức chăn thả phổ
biến


- Phụ thuộc vào tự nhiên
II. Công nghiệp.


- Nguồn khoáng sản phong
phú nhưng nền cơng nghiệp
nói chung chậm phát triển.


- Châu Phi có 3 khu vực có


trình độ phát triển công
nghiệp khác nhau


+ Phát triển nhất: CH Nam
Phi, An-giê-ri, Ai-cập


+ Phát triển: các nước Bắc
Phi CN dầu khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Nguyên nhân kìm hảm sự
phát triển cơng nghiệp châu
Phi. ( Thiếu lao động,
chuyên môn kỉ thuật, dân trí
thấp, thiếu vốn...)


- HS vận dụng hiểu biết trả
lời, HS khác nhận xét bổ
sung.


- Cộng hòa Nam Phi có cơng
nghiệp phát triển tồn diện.


<i><b>C. Củng cố. </b></i>


? Nêu sự khác nhau trong sản xuất cây công nghiệp và cây lương thực ở châu Phi.
- GV hướng dẫn học sinh vẽ biểu đồ bài tập 3 sgk trang 96


<i><b>D. Dặn dò. - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>


- N/c trước bài 31 chuẩn bị giờ sau học yêu cầu nắm được: đặc điểm phát triển


dịch vụ ở châu Phi, đơ thị kóa.




Tiết 34 <b>Kinh tế châu Phi </b>( Tiếp )
I. Mục tiêu


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Học sinh cần nắm vững đặc điểm cấu trúc đơn giản của nề kinh tế các nước châu Phi hoạt
động xuất khẩu chủ yếu nguyên liệu, vật liệu thô, nông sản nhiệt đới, nhập hàng tiêu dùng và
lương thực, thực phẩm.


- Hiểu rõ sự đơ thị khơng tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp nên nhiều vấn đề
kinh tế xã hộ cần được giải quyết


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Biết phân tích lược đồ kinh tế châu Phi nắm được cấu trúc nền kinh tế
II. Đồ dùng


- Lược đồ kinh tế châu Phi


- Lược đồ phân bố dân cư và đo thị châu Phi
- Bảng cơ cấu hàng xuất khẩu, nhập khẩu châu Phi
III. Nội dung


<i><b>A. Bài cũ</b></i>


? Nền nơng nghiệp châu Phi có đặc điểm gì? Cho biết sự khác nhau cơ bản trong sản xuất cây


công nghiệp và cây lương thực.


? Tại sao cơng nghiệp châu Phi cịn chậm phát triển
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV y/c HS đọc thuật ngữ


" Khủng hoảng kinh tế "tr 187
- GV y/c HS QS H31.1
SGKtrang 97 cho biết:


? Hoạt động kinh tế đối ngoại
châu Phi có đặc điểm gì nổi bật.
? Xuất khẩu , nhập khẩu hàng gì
là chủ yếu.


- Lớp theo giỏi


- HS Q S H31.1 SGK
trang 97 trả lời, lớp nhận
xét bổ sung


III. Hoạt động dịch vụ


<i>Ng y soà</i> <i>ạn:...</i>
<i>Ng y à</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- GV chốt kiến thức



- GV cho HS thảo luận nhóm nội
dung sau:


? Tại sao phần lớn các nước châu
Phi phải xuất khẩu khoảng sản,
nguyên liệu thô và nhập khẩu
máy móc thiết bị.


? Tại sao là châu lục xuất khẩu
lớn sản phẩm nông nghiệp nhiệt
đới mà phải nhập lượng lớn
lương thực.


- GV giải thích thêm cho HS rõ
? Thu nhập ngoại tệ của phần lớn
các nước châu Phi dựa vào
nguồn kinh tế nào? Thế yếu của
2 mặt hàng XK và NK chủ yếu ở
châu Phi là gì.


- GV y/c HS QS H31.1
SGKtrang 97 cho biết:


? Các tuyến đường sắt châu Phi
phát triển chủ yếu ở khu vực
nào? Tại sao.


? Nêu giá trị kinh tế về giao
thông kênh Xuyê.



- GV y/c HS n/c TT mục 4 SGK
cho biết:


? Đặc điểm đô thị hoá ở châu
Phi.


? QS bảng số liệu và H29.2 SGK
nêu sự khác nhau về mức độ đơ
thị hố giữa các quốc gia ven
vịnh Ghi-nê, duyên hải Bắc
Phivà duyên hải Đông Phi.


(* GV hướng dấn HS yếu
kém...)


- GV chốt kiến thức.


? Cho biết nguyên nhân của tốc
độ đơ thị hố ở châu Phi.


? Những vấn đề KT-XH nãy sinh


- HS các nhóm trao đổi
thống nhất câu trả lời,
đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HS n/c TT SGK trả lời,
lớp nhận xét bổ sung



- HS QS H31.1SGK
trang 97 trả lời và xác
định trên bản đồ, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS n/c TT mục 4 QS
bảng số liệu và H29.1 trả
lời, lớp nhận xét bổ
sung.


- HS vận dụng kiến thức
trả lời, lớp nhận xét bổ


- Nơi cung cấp nguyên liệu
thô, xuất khẩu nong sản nhiệt
đới.


- Nơi tiêu thụ hàng hố cho
các nước tư bản, nhập khẩu
máy móc,thiết bị hàng tiêu
dùng, lương thực...


- 90% thu nhập ngoại tệ nhờ
vào xuất khẩu nông sản và
khoảng sản


IV. Đơ thị hố ở châu Phi


- Tốc độ đô thị hố khơng


tương xứng với trình độ phát
triển kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

do bùng nổ dân số đô thị ở châu
Phi.


- GV chốt kiến thức


sung số đô thị ở châu Phi do
khơng kiểm sốt được sự gia
tăng dân số , thiên tai SXNN
không phát triển, nội chiến
liên miên...


<i><b>C. Củng cố</b></i>


? Vì sao châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới và khống sản.
Nhập máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực.


? Xác định trên lược đồ phân bố dân cư và đô thị châu Phi:
+ Các cảng lớn ở châu Phi


+ Nêu tên vị trí đo thị trên 5 triệu người
<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị giờ sau ôn tập học kì về nhà ơn tập từ chương mơi trường đới ôn hoà trở về sau





<b>Tiết 35 Ôn tập học kì </b>
I. Mục tiêu


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Ơn tập hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản các em đã học về:


- Vị trí, đặc điểm , hoạt động kinh tế, vấn đề mơi trường của các đới ơn hồ, đới lạnh, đới
hoang mạcvà vùng núi


- Nắm chắc kiến thức cơ bản về vị trí địa lí, địa hình, khống sản, khí hậu cùng như dân cư
kinh tế xã hội châu Phi


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Củng cố các kĩ năng quan sát bản đồ , lược đồ phân tích biểu đồ tranh ảnh địa lí
II Đồ dùng


- Bản đồ các mơi trường địa lí
- Bản đồ tự nhiên, kính tế châu Phi
- Bản đồ dân cư châu Phi


III. Nội dung


<i><b>A. Bài cũ. Không kiểm tra giáo viên kết hợp trong ôn tập</b></i>
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Gv treo bản đồ cá mơi trường địa



lí y/c HS hãy :


? Xác định vị trí các mơi trường
đới ơn hồ, đới lạnh, hoang mạc
trên bản đồ.


- HS xác định vị trí các
mơi trường ôn đới
hoang mạc, đới lạnh
trên bản đồ.


I. Các môi trường địa lí
<i><b>1. Vị trí</b></i>


<i><b>2. Các đặc điểm của môi</b></i>


<i>Ng y soà</i> <i>ạn:...</i>
<i>Ng y à</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- GV y/c HS cho biết :


? Đặc điểm khí hậu của mơi trường
đới ơn hồ, hoang mạc, đới lạnh và
vùng núi.


- GV chốt kiến thức


? Đặc điểm thực vật, động vật ở
các môi trường đới ơn hồ, đới


hoang mạc, đới lạnh và vùng núi
như thế nào.


- GV bổ sung ( nếu cần)


? Hày nêu các hoạt động kinh tế cổ
truyền và hoạt động kinh tế hiện
đại ở các môi trường ôn đới. hoang
mạc, đới lạnh và vùng núi


- GV chốt kiến thức


? Những vấn đề cần bảo vệ môi
trường ở đới ơn hồ, hoang mạc,
đới lạnh và vùng núi là gì.


- GV treo lược đồ tự nhiên châu
Phi y/c HS xác định:


? Châu Phi tiếp giáp với các biển
và đại dương nào.


? Nêu đặc điểm khí hậu châu
Phi? ? Giải thích tại sao khí hậu
châu phi khơ và nóng bậc nhất thế
giới.


? QS H27.2 SGK trang86 cho biết
châu Phi có các môi trường tự
nhiên nào.



- HS nhớ lại kiến thức
cũ về khí hậu trả lời,
lớp nhận xét bổ sung.


- HS trình bày đặc
điểm thực vật, động
vật thích nghi với các
mơi trường


- HS trình bày các hoạt
động kinh tế cổ truyền
và hiện đại của các
môi trường, lớp nhận
xét bổ sung


- HS vận dụng kiến
thức kết hợp hiểu biết
trả lời.


- HS xác định trên bản
đồ, lớp nhận xét bổ
sung


- HS nêu đặc điểm khí
hậu và dựa vào vị trí
địa hình để giải thích
- HS QS H 27.2SGK
trang 86 nêu các môi
trường tự nhiên châu


Phi


- HS QS H 27.1 và H


<i><b>trường</b></i>
<i><b>a. Khí hậu</b></i>


- Mơi trường đới ơn hồ....
- Mơi trường đới hoang
mạc..


- Môi trường đới lạnh...
- Môi trường vùng núi...
<i><b>b. Các đặc điểm khác</b></i>
- Thực vật...


- Động vật...


<i><b>3. Các hoạt động kinh tế</b></i>


- Môi trường ôn đới


+ Hoạt động KT cổ truyền..
+ Hoạt động KT hiện đại...
- Môi trường hoang mạc
+ Hoạt động KT cổ truyền..
+ Hoạt động KT hiện đại...
- Môi trường đới lạnh
+ Hoạt động KT cổ truyền..
+ Hoạt động KT hiện đại...


- Môi trường vùng núi
+ Hoạt động KT cổ truyền..
+ Hoạt động KT hiện đại...
II. Châu Phi


<i><b>1. Vị trí địa lí</b></i>


<i><b>2. Khí hậu</b></i>


- Đặc điểm khí hậu...


- Khí hậu châu Phi khô và
nóng bậc nhất vì...


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

? QS H 27.1 và H27.2nêu mối
quan hệ giữa lượng mưa và lớp
phủ thực vật ở châu Phi.


( * GV hướng dẫn HS yếu kém...)
- GV chốt kiến thức


? Sự phan bố dân cư châu Phi như
thế nào? Vì Sao.


? Nguyên nhân xã hội nào đã kìm
hẵm sự phát triển KT-XH châu Phi
? Trình bày đặc điểm nền nông
nghiệp châu Phi.


? Tại sao công nghiệp châu Phi còn


chậm phát triển


? Chứng minh hoạt động kinh tế
châu Phi tương đối đơn giản


- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức


27.2 nêu mối quan hệ
giữa lượng mưa và lớp
phủ thực vật ở châu
Phi


- HS QS H 29.1 SGK
trang 90 trả lời và giải
thích


- HS vận dụng kiến
thức đã học trình bày
- HS vận dụng kiến
thức bài học để chứng
minh


các mơi trường tự nhiên của
châu Phi nằm đối xứng qua
xích đạo...


<i><b>4. Dân cư xã hội châu Phi</b></i>
- Dân cư...


- Nguyên nhân kìm hẵm sự


phát triển KT-XH châu Phi...
<i><b>5. Kinh tế châu Phi</b></i>


- Nông nghiệp...
- Công nghiệp...


* Hoạt động kinh tế đối
ngoại châu Phi tương đối
đơn giản...


<i><b>C. Củng cố </b></i>


Giáo viên hệ thống bài ơn tập cho học sinh nắm
<i><b>D. Dặn dị</b></i>


Về nhà ôn tập kỉ các nội dung trên chuẩn bị kiểm tra học kì 1


<b>Tiết 36 Kiểm tra học kì I</b>
<b> Ngày kiểm tra....</b>


<b> </b>( Đề và đáp án của phòng giáo dục )
Tiết 37 <b>Các khu vực châu Phi</b>


I. Mục tiêu


<i><b>1.Kiến thức. Học sinh cần hiểu rõ</b></i>


- Trình độ phát triển kinh tế xã hội các nước châu Phi không đồng đều thể hiện rõ sự phân
chia 3 khu vực: Bắc phi, Trung Phi, Nam Phi



- Nắm được các đặc điểm tự nhiên kinh tế các khu vực Bắc Phi, Trung Phi
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích lược đồ kinh tế xã hội để rút ra những kiến thức địa lí về
đặc điểm kinh tế xã hội


II. Đồ dùng


- Lược đồ tự nhiên châu Phi


- Lược đồ 3 khu vực kinh tế châu Phi
- Lược đồ phân bố lượng mưa châu phi
III. Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>A. Bài cũ . Không kiểm tra giáo viên nhận xét kết quả bài kiểm tra học kì 1</b></i>
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- Gv y/c HS xác định trên h 32.1


SGK tr 100 vị trí giới hạn 3 khu
vực châu Phi và cho biết:


? Các khu vực châu Phi nằm
trong mơi trường khí hậu nào.
? Kể tên xác định các nước trong
từng khu vực.


- Gv chốt kiến thức trên bản đồ
- GV cho HS hoạt động nhóm


n/c TT SGK phần tự nhiên Bắc
và Trung Phi kết hợp lược đồ tự
nhiên châu Phi , H 32.1 lập bảng
so sánh sự khác nhau về các
thành phần tự nhiên 2 khu vực
Bắc và Trung Phi


( * GV hướng dẫn HS yếu
kém....)


- GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn


- HS xác định trên bản
đồ các khu vực châu Phi
và các nước thuộc các
khu vực.


- HS hoạt động nhóm lập
bảng so sánh các thành
phần tự nhiên của khu
vực Bắc và Trung Phi,
đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


I. Phân biệt 3 khu vực châu
Phi


- Bắc Phi: MTNĐ


- Nam Phi: MTNĐ
- Trung Phi. MTXĐÂ


II. Khái quát tự nhiên khu
vực Bắc và Trung Phi


Các thành
phần tự


nhiên


Bắc Phi Trung Phi


Phía Bắc Phía Nam Phía Tây Phía Đơng
Địa hình - Núi trẻ át lát


- ĐB ven Đại Tây
Dương


- Hoang mạc
nhiệt đới lớn nhất
thế giới


- Bồn địa - Sơn nguyên
và hồ kiến tạo
Khí hậu - Địa Trung Hải


( mưa nhiều)


- Nhiệt đới ( rất


khơ nóng)


- Xích đạo ẩm
và nhiệt đới


- Gió mùa xích
đạo


Thảm thực
vật


-Rừng lá rộng rậm
rạp phát triển trên
sườn đón gió


-xa van cây bụi
nghèo nàn thưa. ở
ốc đảo cây cối
xanh tốt chủ yếu
chà là


- Rừngrậm xanh
quanh năm
- Rừng thưa xa
van


- Xa van " công
viên " phát triển
trên các cao
nguyên



- Rừng rậm trên
sườn đón gió
? Căn cứ vào bảng trên cho biết


sự phân hoá thiên nhiên 2 khu
vực BP và TP thể hiện như thế
nào? Tại sao có sự phân hố đó.
? Xác định các bồn địa và sơng
điển hình ở phía Tây.


? Xác định các sơn nguyên và hồ
kiến tạo ở phía Đơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Gv y/c HS QS H 32.3 SGK tr
102 cho biết:


? Khu vực BP và TP có những
khốg sản nào? ĐKTN khu vực
BP và TP thích hợp trồng loại
cây gì


- GV cho HS thảo luận nhóm
bànn/c TT SGK về KT-XH và H
32.3 lập bảng so sánh các yếu tố
KT-XH của Bắc Phi và Trung
phi


- Gv chốt kiến thức ở bảng chuẩn



- HS QS H32.3 SGK trả
lời , lớp nhận xét bổ
sung


- HS các nhóm n/c TT
SGK và H 32.3 trao đổi
lập bảng so sánh KT-XH
khu vực BP và TP, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét


III. Khái quát kinh tế xã hội
khu vực Bắc và TrungPhi


TP KT-XH Bắc Phi Trung Phi


Dân cư - Chủ yếu ngưới ả Rập và Béc Be - Chủ yếu người Ban Tu
chủng tộc - ơ-rơ-pê-ơ-ít - Nê-grơ-ít


Tơn giáo - Đạo hồi - Đa dạng


Các nghành
kinh


tế chính


- KT, xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt
- Du lịch


- Trồng lúa mì, cây CN nhiệt đới:


bông , ngô, ô liu, cây ăn quả


- Công nghiệp chưa phát triển


- KT chủ yếu dựa vào trồng trọt, CN
theo lối cổ truyền, KT lâm sản,
khoáng sản, trồng cây CN xuất khẩu
Nhận xét


chung KT tương đối phát triển trên cơ sởcác nghành dầu khí và du lịch KT chậm phát triển chủ yếu xuấtkhẩu nông sản
<i><b>C. Củng cố.</b></i>


giáo viên hệ thống bài yêu cầu nắm được sự khác nhau về ĐKTN và KT-XH của Bắc Phi và
Trung Phi


<i><b>D. Dặn dò - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>


- Chuẩn bị bài học sau: Tìm hiểu ĐKTN và KT-XH Nam Phi


Tiết 38 <b>Các khu vực châu Phi</b> ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu


<i><b>1. Kiến thức. học sinh cần nắm vững:</b></i>


- Nét đặc trưng về tự nhiên và kinh tế xã hội của Nam Phi


- Phân biệt sự khác nhau về tự nhiên và kinh tế xã hội giữa các khu vực châu Phi
- Cộng hoà Nam Phi là nước phát triển nhất châu Phi


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>



Rèn cho học sinh phân tích lược đồ tự nhiên và kinh tế
II. đồ dùng


- Lược đồ tự nhiên châu Phi
- Lược đồ các khu vực châu Phi
- Lược đồ kinh tế châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

III. Nội dung
<i><b>A. Bài cũ</b></i>


? Cho biết sự khác biệt về tự nhiên giữa phần Đông và phần Tây khu vực Trung Phi.
? Kinh tế Bắc Phi có gì khác biệt với kinh tế khu vực Trung Phi


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV y/c HS QS bản đồ tự


nhiên châu Phi và lược đồ h
32.1 SGK tr 100 hãy:


? Xác định vị trí ranh giới khu
vực Nam Phi.


? Đọc tên các nước trong khu
vực.


- GV chốt kiến thức trên bản đồ
- GV phân nhóm HSQS



H 26.1SGK tr 83 và H 32.1
SGK trang 100 thảo luận nhóm
các câu hỏi sau:


- Nhóm 1+2


? Độ cao TB của khu vực Nam
Phi?


? Đặc điểm địa hình Nam Phi
có gì nổi bật.


- Nhóm 3+4


? Khu vực Nam Phi nằm trong
mơi trường khí hậu gì.


? Tại sao Bắc Phi và Nam Phi
cùng nằm trong MTNĐ nhưng
khí hậu Nam Phi lại ấm dịu hơn
Bắc Phi


- Nhóm 5+6


? Vai trị của dãy Đrê- ken- béc
và dòng biển đối với lượng mưa
và thảm thực vật như thế nào.
( * GV hướng dẫn HS yếu
kém....)



- Gv chốt kiến thức


- HS QS xác định trên bản
đồ ranh giới, các nước
trong khu vực Nam Phi,
lớp nhận xét bổ sung.


- HS các nhóm QS H 26.1
SGK tr 83 và H 32.1 SGK
tr 100 thảo luận nhóm
thống nhất câu lệnh của
nhóm mình, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


IV. Khu vực Nam Phi


<i><b>1. Khái quát tự nhiên khu</b></i>
<i><b>vực Nam Phi</b></i>


- Địa hình


+ Cao nguyên khổng lồ cao
TB hơn 1000m


+ Phía ĐN là dãy Đrê-
ken-Béc nằm sát biển cao hơn
3000m



+ Trung tâm là bồn địa
ca-la-ha-ri


- Khí hậu và thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- GV y/c HS n/c TT SGK mục b
hãy:


? So với Bắc Phi và Trung Phi
thành phần chủng tộc Nam Phi
có nét khác biệt như thế nào.
? Dựa vào SGK và hiểu biết hãy
nhận xét tình hình phát triển
kinh tế ở các nước trong khu
vực Nam Phi


- GV chốt kiến thức


? QS H 32.3 nêu sự phân bố các
khống sản chính của khu vực
Nam Phi


- HS n/c TT mục b trả lời,
lớp nhận xét bổ sung.


- HS dựa vào SGK và
hiểu biết trả lời, lớp nhận
xét bổ sung


- HS QS H 32.3 xác định


sự phân bố cá khống sản
chính của Nam Phi


trong mơi trường khí hậu
nhiệt đới


+ Cực Nam có khí hậu Địa
Trung Hải


+ Lượng mưa và thảm thực
vật phân hoá theo chiều từ
Tây sang Đông


<i><b>2. Khái quát kinh tế xã hội</b></i>
- Thành phần chủng tộc đa
dạng gồm 3 chủng tộc lớn và
người lai


- Phần lớn theo đạo thiên
chúa


- Các nước ở khu vực Nam
Phi có trình độ phát triển
kinh tế chênh lệch


- Cộng hoà Nam Phi phát
triển nhất, CN khai khống
giữ vai trị quan trong cung
cấp nhiều cho xuất khẩu



<i><b>C. Củng cố</b></i>


Điền vào chỗ ...trong các câu sau sao cho đúng


- Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong mơi trường...Địa Trung Hải


- Trình độ phát triển kinh tế của các nước khu vực Nam Phi...Nam Phi
là nước...châu Phi thì nước...là những nước nơng nghiệp lạc hậu
<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tạp bản đồ


- Chuẩn bị học bài sau: ôn tập lại đặc điểm kinh tế 3 khu vực châu Phi


Tiết 39 <b>Thực hành </b>
<b> so sánh nền kinh tế của 3 khu vực châu Phi</b>
I. Mục tiêu


<i><b>1. Kiến thức. Sau bài học học sinh cần :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Nắm vững sự khác biệt về trình độ phát triẻn kinh tế rất không đồng đều thể hiện trong thu
nhập bình quân đầu người giữa các quốc gia của châu Phi


- Nắm vững sự khác biệt trong nền kinh tế của 3 khu vực châu Phi
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rèn kĩ năng so sánh cho học sinh
II. Đồ dùng


- Lược đồ kinh tế châu Phi



- Lược đồ thu nhập BQĐN năm 2000 ( H 43.1 SGK )
III. Nội dung


<i><b>A. Bài cũ</b></i>


? Xác định ranh giới và kể tên các nước trong từng khu vực của châu Phi
<i><b>B. Bài thực hành</b></i>


<i><b>* Bài 1 </b></i>


- GV cho HS hoạt động nhóm QS H 34.1 phân tích mức thu nhập BQĐN thảo luận nhóm
thống nhất các câu hỏi SGK trang 108


- GV gọi đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV chốt kiến thức ở bảng chuẩn


Khu vực Bắc phi TrungPhi Nam Phi


Thu nhập trên 2500


USD/người/năm Li-bi Bốt-xoa-naNam Phi


Thu nhập trên 1000


USD/người/năm Ma-rốc, An-giê-ri,Ai-cập Na-mi-bi-a
Thu nhập dưới 200


USD/người/năm



Ni-giê, Sát Buốc-ki-na,
Xơ-ma-li, Ê-ti-ơ-pi-a
Nhận xét về sự phân


hố thu nhập 3 khu
vực


- Các nước vùng Địa Trung Hải và cực Nam châu Phi có mức thu
nhập BQĐN lớn hơn với các nước giữa châu lục


- Mức chênh lệch giũa các nước có mức thu nhập cao (trên 2500
USD/người/năm) so với các nước có thu nhập (dưới 200
USD/người/năm ) quá lớn lên tới 12 lần


- Khu vực Trung Phi có mức thu nhập BQĐN thấp nhất trong 3 khu
vực kinh tế châu Phi


* Bài 2 . Lập bảng so sánh đặc điểm kinh tế của 3 khu vực châu Phi


- GV cho HS dựa vào kiến thức đã học so sánh những nét chính về đặc điểm kinh tế của 3 khu
vực châu Phi


- Gv kẻ bảng trang 108 SGK và cho HS lên điền kết quả
- Cả lớp theo giỏi bổ sung


- Gv chốt kiến thức theo bảng


Khu vực Đặc điểm kinh tế chính


Bắc phi Kinh tế tương đối phát triển trên cơ sở các nghành dầu khí và du lịch



Trung Phi Kinh tế chậm phát triển, chủ yếu dựa vào KT lâm sản, khống sản và trồng
cây cơng nghiệp xuất khẩu


Nam Phi Các nước trong khu vực có trình độ phát triển rất chênh lệch. Phát triển nhất
là cộng hoà Nam Phi, cịn lại là những nước nơng nghiệp lạc hậu


- GV cho HS hoạt động nhóm bàn thảo luận trả lời câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- GVchốt kiến thức:


+ Nghành kinh tế chủ yếu dựa vào khai khoáng, trồng cây cơng nghiệp xuất khẩu


+ Nơng nghiệp nói chung chưa phát triển, chưa đáp ứng nhu cầu lương thực. Chăn ni theo
phương thức cổ truyền


+ Trình độ phát triển kinh tế quá chệnh lệch giữa các khu vực và các nước
<i><b>C. Củng cố</b></i>


? Nước nào có nền kinh tế phát triển nhất chau Phi? Nằm trong khu vực nào? Có mức thu
nhập bình qn là bao nhiêu.


? Nêu những nét đặc trưng nhất của nền kinh tế châu Phi.
<i><b>D. dặn dò </b></i>


- Học bài theo các câu hỏi ở SGK


- Chuẩn bị bài học sau : Tìm hiểu về châu Mĩ tại sao gọi châu Mĩ là " Tân thế giới " ai tìm ra
châu Mĩ



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Tiết 40 <b>Khái quát châu Mĩ</b>
I. Mục tiêu


<i><b>1. Kiến thức. Học sinh cần nắm vững</b></i>


- Vị trí địa lí giới hạn, kích thước châu Mĩ để hiểu rõ đây là châu lục nằm tách biệt nữa cầu
Tây, có diện tích rộng lớn đứng thứ hai trên thế giới


- Châu Mĩ là lãnh thổ của dân nhập cư , có thành phần dân tộc đa dạng, văn hoá độc đáo
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


Rèn kĩ năng đọc phân tích lược đồ tự nhiên và các luồng nhập cư của châu Mĩ
II. Đồ dùng


- Bản đồ tự nhiên thế giới hoặc quả cầu
- Bản đồ tự nhiên châu Mĩ


- Bảng số liệu diện tích các châu lục trên thế giới
III. Nội dung


<i><b>A. Bài cũ</b></i>


? Hãy xác định vị trí các châu lục trên bản đồ thế giới biết
- Những châu lục nào nằm ở nữa cầu Đông


- Những châu lục nào nằm ở nữa cầu Bắc


- Những châu lục nào nằm ở 2 nữa cầu Bắc và Nam
<i><b>B. Bài mới</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV y/c HS QS H 35.1 SGK


tr 110 hãy xác định vị trí
châu Mĩ?Tại sao nói châu Mĩ
nằm hồn toàn nữa cầu Tây?
- GVchốt kiến thức trên bản
đồ và giải thích thêm cho
học sinh rõ.


- GV cho HS QS H 35.1 kết
hợp với bản đồ tự nhiên thế
giới hãy:


? Xác định các đường: chí
tuyến, xích đạo, 2 vịng cực
? Cho biết vị trí lãnh thổ
châu Mĩ so với các châu lục
khác có điểm gì khác biệt cơ
bản.


- GV chốt kiến thức


? Vị trí châu Mĩ và châu Phi
có điểm gì giống và khác
nhau.


- GV y/c HS QS H 35.1 SGK
tr 110 cho biết :



? Châu Mĩ tiếp giáp với
những đại dương nào.


? Xác định vị trí của kênh


- HS QS H 35.1 xác định
trên bản đồ


- HS QS H 35.1 kết hợp với
bản đồ tự nhiên thế giới trình
bày, lớp nhận xét bổ sung.


- HS so sánh tìm điểm giống
nhau và khác nhau.


- HS xác định và nêu ý nghĩa
của kênh đào Pa-na-ma, lớp
nhận xét bổ sung


I. Một lãnh thổ rộng lớn
- Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở
nữa cầu Tây.


- Lãnh thổ trãi dài từ vùng
cực Bắc đến vùng cận cực
Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

đào Pa-na-ma và nêu ý nhĩa
của kênh đào này.



- Gv chốt kiến thức


- GV treo bảng số liệu diện
tích các châu lục y/c HS cho
biết:


? Diện tích châu Mĩ bao
nhiêu? Đứng thứ mấy về
diện tích sau châu lục nào.
- GV cho HS hoạt động
nhóm n/c TT mục 2 hồn
thành các câu lệnh sau


+ Nhóm 1+2


? Trước TK XVI chủ nhân
của châu Mĩ là người gì?
Thuộc chủng tộc nào.


? Những nét cơ bản của
người Anh Điêng và người
E-xki-mô về HĐKT, địa bàn
phân bố, nền văn hố.


+ Nhóm 3+4


? QS H35.2 SGK tr 112 nêu
các luồng nhập cư vào châu
Mĩ.



? Giải thích tại sao có sự
khác nhau về ngơn ngữ giữa
dân cư khu vực Bắc Mĩ với
dân cư khu vực Trung và
Nam Mĩ.


( * GV hướng dẫn HS yếu
kém...)


- GV chốt kiến thức và mỡ
rộng thêm HS.


- HS dựa vào bảng số liệu
diện tích nhận xét.


- Các nhóm hoạt động hoạt
trao đổi thống nhất câu lệnh
của nhóm mình, đại diện
nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


+ Phía Bắc giáp BBD
+ Phía Đơng giáp ĐTD
+ Phía Tây giáp TBD


- Diện tích: 42 triệu km2
II. Vùng đất của dÂn nhập
cư . Thành phần chủng tộc đa
dạng



- Trước TK XVI có người
Anh- điêng và người
E-xki-mơ thuộc chủng tộc
Mơn-gơ-lơ-ít sinh sống


- Từ TK XVI đến TK XX có
đầy đủ các chủng tộc chính
trên thế giới. Các chủng tộc
ở châu Mĩ hoà huyết tạo nên
thành phần người lai.


C. Củng cố. Điền vào chỗ trống trong câu sau những từ tích hợp để trở thành câu đúng


- Châu Mĩ rộng...nằm hoàn toàn ở nữa cầu..., lãnh thổ trãi dài từ...đến tận...khoảng...vĩ
độ


- Châu Mĩ gồm...lục địa, đó là lục địa...có diện tích...và lục địa...có diện tích.
Nối liền 2 lục địa là eo đất...rộng khơng đến...


<i><b>D. Dặn dị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Chuẩn bị bài sau: n/c bài 36 nắm đặc điểm địa hình và khí hậu Bắc Mĩ.


Tiết 41 <b>Thiên nhiên Bắc Mĩ</b>
I. Mục tiêu


<i><b>1. Kiến thức. Học sinh cần nắm vững:</b></i>
- Đặc điểm 3 bộ phận của địa hình Bắc Mĩ


- Sự phân hố địa hình theo hướng từ Bắc đến Nam chi phối khí hậu ở Bắc Mĩ


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Rèn kĩ năng phân tích lát cắt địa hình


- Rèn kĩ năng đọc phân tích lược đồ tự nhiên và lược đồ các kiếu khí hậu Bắc Mĩ để rút ra
mối liên hệ giừa địa hình và khí hậu


II. Đồ dùng


Bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ, bản đồ khí hậu Bắc Mĩ, lát cắt địa hình Bắc Mĩ cắt ngang Hoa Kì
theo 400<sub>Bắc</sub>


III. Nội dung
<i><b>A. Bài cũ</b></i>


? Xác định trên bản đồ giới hạn châu Mĩ? Lãnh thổ châu Mĩ kéo dài bao nhiêu vĩ độ? Châu
Mĩ nằm trong các vành đai khí hậu nào.


? Vai trị các luồng dân nhập cư có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành cộng đồng dân
cư châu Mĩ.


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>nội dung chính</b></i>
- Gv y/c HS QS H36.1 và H


36.2
hãy:


? Nêu cấu trúc địa hình Bắc


Mĩ ? Xác định giới hạn các
miền địa hình trên bản đồ
- GV cho HS hoạt động nhóm
theo yêu cầu sau:


+ Nhóm 1+2


? QS H36.1 và H36.2 Xác định
độ cao TB, sự phân bố các dãy
núi, các cao nguyên, các khống
sản chính của Cooc-đi-e.


+ Nhóm 3+4


? QS H 36.1 và H36.2 trình bày
đặc điểm miền đồng bằng trung
tâm ? Xác định hệ thống hồ lớn
và hệ thống sông Mit-xu-ri-


Mi-- HS dựa vào H 36.1 và
H36.2 trả lời.


- 1 HS xác định trên bản
đồ


- Các nhóm Qs h 36.1 và
H 36.2 kết hợp TT SGK
trao đổi thống nhất câu
lệnh của nhóm mình , đại
diện nhóm trình bày,


nhóm khác nhận xét bổ
sung.


I. Các khu vực địa hình Bắc
Mĩ.


Bắc Mĩ gồm 3 miền địa hình
+ Tây núi trẻ Cc-đi-e
+ Giữa đồng bằn trung tâm
+ Đông núi già A-pa-lát
<i><b>1. Hệ thống Cc-đi-e ở</b></i>
<i><b>phía Tây</b></i>


- Là miền núi trẻ cao đồ sộ
dài 900 km theo hướng B-N
- gồm nhiều dãy chạy song
song xen kẻ các CN và SN ,
nhiều khoáng sản


<i><b>2. Miền đồng bằng ở giữa</b></i>
- địa hình dạng lịng máng
lớn


- Cao ở phía Bắc và TB thấp
dần về phía Nam và ĐN. Hệ
thống sơng hồ lớn có giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

xi-xi pi và cho biết giá trị sơng
hồ



+ Nhóm 5+6


? QS H 36.2 trình bày đặc điểm
địa hình phía đơng của Bắc Mĩ
( * GV hướng dẫn HS yếu
kém....)


- GV y/c HS QS H 36.3 SGK
cho biết:


? Khí hậu Bắc Mĩ phân hố như
thế nào?Kiểu khí hậu nào chiếm
diện tích lớn nhất.


- GV cho HS hoạt động nhóm
bàn Qs H 36.2 và H 36.3 hãy:
? Giải thích tại sao có sự khác
biệt về khí hậu giữa phía Tây và
phía Đơng kinh tuyến 1000<sub>Tây</sub>
của Hoa Kì.


- GV giải thích thêm cho HS rõ
và cho HS biết khí hậu Bắc Mĩ
cịn phân hố theo độ cao.


- HS dựa vào H 36.3 SGK
trả lời, lớp nhận xét bổ
sung


- HS nhóm bàn thảo luận


tìm câu trả lời, lớp nhận
xét bổ sung


<i><b>3. Miền núi già và sơn</b></i>
<i><b>ngun phía đơng</b></i>


- Là miền núi già , cổ thấp có
hương ĐB-TN


- Dãy A-pa-lát là miền rất
giàu khoảng sản


II. Sự phân hố khí hậu Bắc


- Phân hoá theo chiều Bắc
Nam


+ Bắc Mĩ có các kiểu khí
hậu: Hàn đới, ôn đới, nhiệt
đới.


+ Khí hậu ôn đới chiếm diện
tích lớn nhất


- Phân hố theo chiều Đơng
Tây....


- Ngồi ra khí hậu Bắc Mĩ
cịn phân hố theo độ cao thể


hịên ở miền núi trẻ Cc-đi-e


<i><b>C. Củng cố</b></i>


? Trình bày trên bản đồ cấu trúc địa hình Bắc Mĩ


? Khí hậu của Bắc Mĩ có sự phân hố như thế nào? Giải thích sự phân hố đó.
<i><b>D. Dặn dị.</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tạp bản đồ
- Chuẩn bị học bài sau:


+ Ôn lại phần 2 bài " Khái quát châu Mĩ"


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Tiết 42 <b>Dân cư Bắc Mĩ</b>
I. Mục tiêu


<i><b>1 Kiến thức. Học sinh cần nắm được</b></i>


- Sự phân bố dân cư Bắc Mĩ gắn liền với quá trình khai thác lãnh thổ


- Các vùng di chưyển dân cư từ vùng công nghiệp Hồ Lớn xuống " vành đai mặt trời"
- Q trình đơ thị hố ở Bắc Mĩ


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng xác định sự phân bố dân cư khác nhau ở phía Tây và phía Đơngkinh tuyến, sự
di dân từ vùng Hồ Lớn đến " vành đai mặt trời"


-Rèn kĩ năng phân tích lược đồ phân bố dân cư


II. Đồ dùng


- Lược đồ phân bố dân cư và đô thị ở Bắc Mĩ


- Bảng dân số, mật độ dân số của Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cơ
III. Nội dung


<i><b>A. Bài cũ</b></i>


? Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ


? Khí hậu của Bắc Mĩ có sự phân hố như thế nào? Giải thích sự phân hố đó.
<i><b>B. Bài mới </b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV y/c HS dựa vào TT


SGK cho biết:


? Số dân và mật độ dân số
của Bắc Mĩ năm 2001


- GV y/c HS QS H 37.1 SGK
hãy:


? Nhận xét tình hình phân bố
dân cư ở Bắc Mĩ.


- GV cho HS hoạt động
nhóm QS H 37.1 SGK hãy:


? Kể tên khu vực theo thang
mật độ dân số ở chú giải trên
lược đồ và giải thích.


- GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn.


- HS dựa vào TT SGK trả lời


- HS QS H 37.1 SGK nhận
xét tình hình phân bố dân cư
Bắc Mĩ.


- HS các nhóm QS H 37.1
thảo luận nhóm theo u cầu
của giáo viên, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung


I. Sự phân bố dân cư
- Dân số 415,1 triệu người
- Mật độ dân số trung bình
20 người/ km2


- Dân cư Bắc Mĩ phân bố
không đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Mật độ dân số


( Người/km2<sub>)</sub> Vùng phân bố chủ yếu Giải thích về sự phân bố


Dưới 1 Bán đảo A-la-xca và phía Bắc


Ca-na-đa


Khí hậu rất lạnh giá là nơi thưa dân nhất
Bắc Mĩ


Từ 1 - 10 Phía Tây khu vực Cooc-đi-e Địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt,
dân cư thưa thớt


Ttừ 11- 50 Dãi đồng bằng ven biển Thái
Bình Dương


Sườn đón gió phía Tây Cc-đi-e mưa
nhiều , khí hậu cận nhiệt, tập trung dân
Từ 51 - 100 Phía đơng Hoa Kì Là khu vực CN sớm phát triển, mức độ đơ


thị hố cao , khu CN lớn
Trên 100 Ven bờ phía Nam Hồ Lớn và


vùng dun hải ĐB Hoa Kì Cơng nghiệp phát triẻn sớm , mức độ đơthị hố cao
- Gv y/c HS dựa vào H 37.1


hãy nêu tên các đơ thị có qui
mơ dân số:


+ Trên 8 triệu dân
+ Từ 5 - 8 triệu dân
+ Từ 3 - 5 triệu dân



? Nhận xét và giải thích
ngun nhân về sự phân bố các
đơ thị ở Bắc Mĩ


- GV chốt kiến thức


? Ngày nay các nghành CN đòi
hỏi kỉ thuật cao , năng động
xuất hiện ở miền Nam và ven
TBD của Hoa Kì sẽ làm thay
đổi dân cư phân bố và các
thành phố mới như thế nào.
? Dựa vào H 37.1 nêu tên 1 số
thành phố lớn nằm trên hai dải
siêu đô thị từ Bô-xtơn đến
Oa-sinh-tơn và từ Si-ca-gô đến
Môn-trê-an


- HS dựa vào H 37.1 trình
bày.


- HS nhận xét và giải thích
nguyên nhân, lớp nhận xét
bổ sung.


- HS vận dụng kiến thức
trả lời , lớp nhận xét bổ
sung


- HS QS H 37.1 nêu tên 1


số thành phố lớn...


II. Đặc điểm đô thị Bắc Mĩ


- Vào sâu trong nội địa đô thị
thu nhỏ và thưa...


-sự xuất hiện nhiều thành
phố mới lớn ở miền nam và
ven TBD đã dẫn tới sự phân
bố lại dân cư Hoa Kì


<i><b>C. Củng cố</b></i>


Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 trang 118 SGK lập bảng thống kê theo mẫu ở
SGK trang 118


<i><b>D. Dặn dò</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tạp bản đồ
- Chuẩn bị bài học sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Tuần 23</b>


<b>Tiết 43</b> <b>Bài 38 :</b> <b>Kinh tế Bắc Mĩ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. Kiến thức. học sinh cần nắm vững</b></i>


- Nền nông nghiệp Bắc Mĩ có các hình thức tổ chức sản xuất hiện đại, đạt trình độ cao , hiệu


quả lớn


- Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào thương mại và tài chính, có khó khăn về thiên nhiên
- Biết được sự phân bố một số nông sản quan trọng của Bắc Mĩ


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng phân tích lược đồ nơng nghiệp để xác định các vùng nơng nghiệp chính của Bắc


- Kĩ năng phân tích các hình ảnh về nơng nghiệp Bắc Mĩ để thấy các hình thức tổ chức sản
xuất và áp dụng khoa học kỉ thuật vào nông nghiệp


<i><b>2. Thái độ : Biết được nền kinh tế thế giới tác động đến Việt Nam</b></i>
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1.GV : Lược đồ nông nghiệp Bắc Mĩ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>1. Ổn định lớp (1’)</b></i>


2.Ki m tra b i c ( 4’)

à ũ



<b>Hỏi</b> <b>Trả lời</b> <b>Thang điểm</b>


? Nhận xét tình hình phân
bố dân cư ở Bắc Mĩ.( 3 đ)
? Giải thích về sự phân
bố? ( 7 đ)


*- Dân số 415,1 triệu người



- Mật độ dân số trung bình 20 người/ km2
- Dân cư Bắc Mĩ phân bố khơng đều


* Khí hậu rất lạnh giá là nơi thưa dân nhất
Bắc Mĩ


-Địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, dân
cư thưa thớt


-Sườn đón gió phía Tây Cc-đi-e mưa
nhiều , khí hậu cận nhiệt, tập trung dân
- Là khu vực CN sớm phát triển, mức độ đô
thị hố cao , khu CN lớn


- Cơng nghiệp phát triẻn sớm , mức độ đơ
thị hố cao


1
1
1
1
1
2
2
1
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>Hoạt động 1 ( 10’) Những điều</b>



<b>kiện cho nền nơng nghiệp Bắc</b>
<b>Mĩ phát triển.</b>


? Bắc Mĩ có những điều kiện tự
nhiên thuận lợi gì cho sự phát
triển nông nghiệp.


- GV cho HS n/c TT SGK cho
biết:


? ở Bắc Mĩ việc sử dụng khoa
học kỉ thuật trong nông nghiệp
như thế nào.


<b>Hoạt động 2( 5’)Đặc điểm nền</b>
<b>nông nghiệp</b>


? Với các điều kiện thuận lợi nền
nơng nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm
gì nổi bật.


- GV chốt kiến thức và phân tích
thêm cho học sinh rõ.


<b>Hoạt động 3(10’)Những hạn</b>
<b>chế trong nông nghiệp ở Bắc</b>
<b>Mĩ.</b>


? Nông nghiệp ở Bắc Mĩ có


những khó khăn và hạn chế gì.


- HS vận dụng kiến thức
đã học trả lời, lớp nhận
xét bổ sung


- HS n/c TT SGK trả lời,
lớp nhận xét bổ sung.


- HS nêu đặc điểm nổi
bật của nền nông nghiệp
Bắc Mĩ, HS khác nhạn
xét.


- HS dựa vào thông tin
SGK nêu khó khăn và


<b>I. Nền nông nghiệp tiên tiến</b>
<i><b>1. Những điều kiện cho nền</b></i>
<i><b>nông nghiệp Bắc Mĩ phát</b></i>
<i><b>triển.</b></i>


- Các điều kiện tự nhiên
thuận lợi ( Đơng bằng, sơng
hồ, nhiều kiểu khí hậu...)
- Có trình độ khoa học tiên
tiến( ứng dụng cơng nghệ
sinh học, phân bón..)


<i><b>2.Đặc điểm nền nông</b></i>


<i><b>nghiệp</b></i>


- Nền nông nghiệp phát triển
mạnh đạt trìnhđộ cao


- Phát triển nền nơng nghiệp
hàng hố với qui mơ lớn
- Nền nơng nghiệp ít sử dụng
lao động, sản xuất ra khối
lượng hàng hoá cao, năng
suất lao động rất lớn.


<i><b>3. Những hạn chế trong</b></i>
<i><b>nông nghiệp ở Bắc Mĩ.</b></i>
- Thời tiết khí hậu có nhiều
biến động thất thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- GV chốt kiến thức


<b>Hoạt động 4( 10’)Các vùng</b>
<b>nông nghiệp Bắc Mĩ</b>


- GV cho HS hoạt động nhóm
nội dung sau:


? Dựa vào H 38.2 SGK trình bày
sự phân bố một số sản phẩm
trồng trọt và chăn nuôi trên lãnh
thổ Bắc Mĩ.



(* GV gợi ý HS yếu kém : sản
phẩm NN có sự phân hố từ Bắc
đến Nam và từ Tây sang Đông
như thế nào )


- GV chốt kiến thức


hạn chế, lớp nhận xét bổ
sung


-Các nhóm dựa vào H
38.2 SGK trao đổi thống
nhát câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung


bị cạnh tranh mạnh


- Ơ nhiểm mơi trường do sử
dụng nhiều phân hoá học...
<i><b>4. Các vùng nơng nghiệp</b></i>
<i><b>Bắc Mĩ</b></i>


- Phân bố SXNN phân hố từ
Bắc xuống Nam


+ Phía Nam Ca-na-đa và Hoa
Kì trồng lúa mì


+ Xuống phía Nam trồng


ngơ, lúa mì, chăn ni bị sữa
- Phân bố SXNN theo hướng
từ Tây sang Đơng


+ Phía Tây khí hậu khô hạn
trên các vùng núi, cao
nguyên phát triển chăn nuôi
+ Phía Đơng khí hậu cận
nhiệt hình thành các vành đai
cây CN và chăn ni


<i><b>4. Củng cố ( 4’)</b></i>


HS1? Khoanh trịn vào câu trả lời đúng


Khu vực Bắc Mĩ có nền nơng nghiệp phát triển ở trình độ cao nơng nghiệp Ca-na-đa và Hoa
Kì chiếm vị trí hàng đầu thế giới vì:


a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi b. Ưu thế về khoa học kỉ thuật hiện đại
c. Hình thức sản xuất tiên tiến c. Các đáp án trên đều đúng


HS2 ? Trình bày sự phân bố sản xuất nơng nghiệp ở Bắc Mĩ
<i><b>5. Dặn dò(1’)</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị bài học sau: N/c trước bài 39 tìm hiểu nèn cơng nghiệp ở Bắc Mĩ


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b> : ……….



………..
<b>Tuần 23</b>


<b>Tiết 44</b> <b>Bài 39 :</b> <b>Kinh tế Bắc Mĩ </b>( tiết theo )


<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. Kiến thức. Học sinh cần nắm được</b></i>


- Nèn công nghiệp Bắc Mĩ đã phát triển ở trình độ cao, sự gắn bó mật thiết giữa cơng nghiệp
và dịch vụ. Cơng nghiệp chế biến chiếm ưu thế


- Trong công nghiệp đang có sự chuyển biến trong phân bố sản xuất hình thành các trung tâm
kinh tế- dịch vụ lớn


- Mối quan hệ giữa các thành viên NAFTA và vai trò của Hoa Kì trong NAFTA
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Kĩ năng phân tích một số hình ảnh về các nghành công nghiệp hiện đại để thấy được công
nghiệp Bắc Mĩ phát triển ở trình độ cao


<i><b>3. Thái độ : Biết sự đổi thay từ khi khoa học công nghiệp phát triển</b></i>
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1/ GV: Bản đồ công nghiệp Bắc Mĩ</b></i>
<i><b>2/ HS : Chuẩn bị bài </b></i>


<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<i><b>1/ Ổn định lớp ( 1’)</b></i>



2/Ki m tra b i c ( 4’)

à ũ



<b>Hỏi </b> <b>Trả lời</b> <b>Thang điểm</b>


? Bắc Mĩ có những
điều kiện tự nhiên
thuận lợi gì cho sự
phát triển nơng
nghiệp.( 4 đ)


?Trình bày sự phân bố
một số sản phẩm trồng
trọt và chăn nuôi trên
lãnh thổ Bắc Mĩ.( 6 đ)


<i><b>* Các điều kiện tự nhiên thuận lợi ( Đông bằng,</b></i>
sơng hồ, nhiều kiểu khí hậu...)


- Có trình độ khoa học tiên tiến( ứng dụng cơng
nghệ sinh học, phân bón..)


* Phân bố SXNN phân hố từ Bắc xuống Nam
+ Phía Nam Ca-na-đa và Hoa Kì trồng lúa mì
+ Xuống phía Nam trồng ngơ, lúa mì, chăn ni
bị sữa


- Phân bố SXNN theo hướng từ Tây sang Đơng
+ Phía Tây khí hậu khô hạn trên các vùng núi,
cao nguyên phát triển chăn ni



+ Phía Đơng khí hậu cận nhiệt hình thành các
vành đai cây CN và chăn nuôi


2
2


1
1
1
1
1
1
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>Hoạt động 1 ( 20’) Cơng</b>


<b>nghiệp chiếm vị trí hàng đầu</b>
<b>trên thế giới</b>


- GV cho HS hoạt động nhóm
n/c TT mục 2 và H 39.1 hoàn
thành bảng sự phân bố các
nghành công nghiệp của
Ca-na-đa, Hoa Kì, Mê-hi-cơ


(*GV hướng dẫn HS yếu kém )
- GV kẻ bảng gọi đại diện
nhóm trình bày.



- GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn


- Các nhóm n/c TT mục 2
và H39.1 trao đổi thống
nhất hoàn thành bảng.


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


<b>II. Công nghiệp chiếm vị trí</b>
<b>hàng đầu trên thế giới</b>
<i><b>1. Sự phân bố công nghiệp</b></i>
<i><b>Bắc Mĩ</b></i>


Tên nước Các nghành công nghiệp Phân bố tập trung
Ca-na-đa Khai thác và chế bién lâm sản, hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

cao Phía Nam ven Thái Bình Dương
Mê-hi-cơ Cơ khí luyện kim, hố chất, đóng tàu,


lọc dầu, cơng nghiệp thực phẩm Thủ đô Mê-hi-côCác thành phố ven vịnh Mê-hi-cô


? QS và phân tích H 39.2, H
39.3 SGK em có nhận xét gì về
trình độ phát triển cơng nghiệp
hàng khơng vũ trụ của Hoa Kì.
- GV chốt kiến thức và mở
rộng thêm cho HS rỏ



<b>Hoạt động 2(7’)Dịch vụ</b>
<b>chiếm tỷ trọng cao trong</b>
<b>nghành kinh tế</b>


- GV y/c HS dựa vào bảng
tr124 SGK cho biết:


? Vai trò của các nghành dịch
vụ trong nền kinh tế .


? Dịch vụ hoạt động mạnh
trong lĩnh vực nào? Phân bố
tập trung ở đâu?


<b>Hoạt động 3 ( 8’)Hiệp định</b>
<b>mậu dịch tự do Bắc Mĩ </b>
<b>(</b> <b>NAFTA )</b>


- GV cho HS n/c TT mục 4
cho biết:


? NAFTA thành lập năm nào?
gồm bao nhiêu nước tham gia?
? NAFTA có ý nghĩa gì với
các nước Bắc Mĩ.


- GV chốt kiến thức.


- HS QS H39.2 và H39.3


phận tích rút ra nhận xét
trình độ phát triển cơng
nghiệp hàng khơng vũ trụ
của Hoa Kì, lớp bổ sung


- HS dựa vào bảng tr 124
SGK trả lời, lớp nhận xét
bổ sung


-Dịch vụ chiếm tỷ trọng
cao trong cơ cấu GDP
( Ca-na-đa và Mê-hi-cơ
68%, Hoa-kì 72% )


- HS n/c TT mục 4 trả lời,
lớp nhận xét bổ sung


- Tăng cường sức cạnh
tranh trên thị trường thế
giới


- Chuyển giao công nghệ,
tận dựng nguồn nhân lực
và nguyên liệu ở Mê-hi-cô,
tập trung phát triển các
nghành cơng nghệ kỉ thuật
cao ở Ca-na-đa và Hoa-kì
- Mở rộng thị trường nội
địa và thế giới



<i><b>2. Công nghiệp Bắc Mĩ phát</b></i>
<i><b>triển đến trình độ cao.</b></i>


- Hoa-kì có nền cơng nghiệp
đứng hàng đầu thế giới
- Đặc biệt nghành hàng
không vũ trụ phát triển mạnh
mẽ


<b>III. Dịch vụ chiếm tỷ trọng</b>
<b>cao trong nghành kinh tế</b>


- Dịch vụ chiếm tỷ trọng cao
trong cơ cấu GDP ( Ca-na-đa
và Mê-hi-cơ 68%, Hoa-kì
72% )


<b>IV. Hiệp định mậu dịch tự</b>
<b>do Bắc Mĩ ( NAFTA )</b>


- Tăng cường sức cạnh tranh
trên thị trường thế giới


- Chuyển giao công nghệ, tận
dựng nguồn nhân lực và
nguyên liệu ở Mê-hi-cô, tập
trung phát triển các nghành
cơng nghệ kỉ thuật cao ở
Ca-na-đa và Hoa-kì



- Mở rộng thị trường nội địa
và thế giới


<i><b>4. Củng cố (4’)</b></i>


? Nêu các nghành công nghiệp quan trọng của các nước Bắc Mĩ


? Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ ( NAFTA ) có ý nghĩa gì với các nước Bắc Mĩ.
<i><b>5. Dặn dò(1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Chuẩn bị bài học sau: Ôn tập lại các nội dung sau
+ Vùng cơng nghiệp truyền thống của Hoa-kì


+ Vùng cơng nghiệp mới " Vành đai Mặt trời" của Hoa-kì


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b> : ……….


………..


<b>Tổ duyệt ký – Tuần 23</b>


<b>Tuần 24</b>


<b>Tiết 45</b> <b>THỰC HÀNH TÌM HIỂU</b>


<b> VÙNG CƠNG NGHIỆP TRUYỀN THỐNG Ở ĐƠNG BẮC HOA KÌ </b>
<b>VÀ VÙNG CÔNG NGHIỆP " VÀNH ĐAI MẶT TRỜI"</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



1. Kiến thức : Học sinh cần hiểu rỏ :


- Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đã làm thay đổi sự phân bố sản xuất công nghiệp ở Hoa


- Sự thay đổi trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở vùng công nghiệp Đông Bắc Hoa Kì và ở "
vành đai Mặt Trời "


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Rèn kĩ năng phân tích lược đồ cơng nghiệp để có nhận xét về sự chuyển dịch các yếu tốlàm
thay đổi cơ cấu công nghiệp của vùng công nghiệp truyền thống và " Vành đai mặt trời "
- Kĩ năng phân tích số liệu thống kê để thấy sự phát triển mạnh mẻ của " Vành đai mặt trời "
<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học , khả năng làm việc tập thể.</b></i>


<b>IIChuẩn bị </b>


<i><b>1- GV: Lược đồ cơng nghiệp Hoa Kì</b></i>


- Lược đồ phân bố dân cư và đô thị Bắc Mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>1. Ổ định lớp ( 1’)</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1 : ( 20’) Bài tập 1</b></i>


<b>- Bước 1</b> Cho học sinh xác định vị trí vùng cơng nghiệp truyền thống ở Đông Bắc dựa vào
H37.1 và H39.1 ở bản đồ



<b>- Bước 2</b> Cho học sinh hoạt động cá nhân hãy :


+? QS H37.1xác định tên các đô thị lớn ở Đơng Bắc Hoa Kì
1 - 2 HS xác định trên bản đồ ( gọi HS yếu ), lớp nhận xét bổ sung


+ ? QS H 39.1xác định tên các nghành cơng nghiệp chính ở Đơng Bắc Hoa Kì( 1-2 HS
xác định trên bản đồ )


<b>- Bước 3</b> Cho HS thảo luận nhóm bàn ? Giải thích tại sao nghành cơng nghiệp truyền thống
vùng Đơng Bắc Hoa Kì có thời kì sa sút?


Các nhóm thảo luận thống nhất câu lệnh của nhóm mình, đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


<b>- Bước 4</b> GV chốt đáp án đúng


+ Các đô thị lớn ( xếp từ lớn đến nhỏ ) Niu-y-ooc, Si-ca-gơ, Oa-sinh-tơn, Đi-tơ-roi,
Phi-la-đen-phi-a, Ban-ti-mo, Bơ-xít-tơn


+ Tên các nghành công nghiệp : luyện kim đen, luyện kim màu, hố chất,ơ tơ, dệt, , năng
lượng, hàng khơng, khai thác và chế biến gỗ


+ Nghành công nghiệp truyền thống vùng Đơng Bắc có thời kì sa sút vì :
Công nghiệp lạc hậu..


Bị cạnh tranh....


Bị ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế liên tiếp ( 1970 - 1973 , 1982 - 1983 )
<i><b>*Hoạt động 2 : ( 20’) Bài tập 2</b></i>



<b>- Bước 1</b> Cho học sinh hoạt động nhóm QS H 40.1 và kết hợp kiến thức đã học trao đổi
nhóm hồn thành các nội dung sau:


+ Nhóm 1 + 2 Hướng chuyển dịch vốn và lao động ở Hoa Kì


+ Nhóm 3 + 4 Tại sao có sự chuyển dịch vốn và lao động trên lãnh thổ Hoa Kì
+ Nhóm 5 + 6 vị trí vùng cơng nghiệp " vành đai mặt trời " có những thuận lợi gì
<b>- Bước 2</b> Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét bổ sung


<b>- Bước 3</b> GV chuẩn kiến thức


+ Hướng chuyển dịch vốn và lao động : Từ vùng công nghiệp truyền thống phía Nam Hồ Lớn
và ĐB ven Đại Tây Dương tới vùng cơng nghiệp mới phía Nam và ven Thái Bình Dương
+ Có sự chuyển dịch vốn và lao động vì:


Tác động của cuộc cách mạng KHKT và tồn cầu hố về nền kinh tế thế giới
Cuộc cách mạng KHKT đã làm xuất hiện nhiều nghành công nghiệp hiện đại


Do nhu cầu phát triển nhanh của vành đai công nghiệp mới đã thu hút vốn và lao trên
tồn Hoa Kì tập trung nghành KT cao


+ Vị trí của vùng cơng nghiệp " Vành đai mặt trời " có thuận lợi


Gần nguồn nhập khẩu ngun liệu chính từ vịnh Mê-hi-cơ lênvà xuất khẩu hàng hố
sang các nước Trung và Nam Mĩ.


Phía Tây thuận lợi cho việc giao tiếp ( xuất nhập khẩu ) với khu vực châu á - Thái
Bình Dương



<i><b>4. Củng cố.( 3’)</b></i>


? Hướng chuyển dịch vốn và lao động trên lãnh thổ Hoa Kì là gì
<i><b>5. Dặn dò (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Chuẩn bị bài học sau:


+ N/c trước bài 41 " Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ " so sánh với địa hình Bắc Mĩ có điểm gì
giống và khác nhau


+ Sưu tầm một số tài liệu, tranh ảnh về thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
<b>Tuần 24</b>


<b>Tiết 46</b> <b>THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức . Học sinh cần nắm được:</b></i>


- Vị trí , giới hạn Trung và Nam Mĩ để nhận biết Trung và Nam Mĩ là khơng gian địa lí khổng
lồ


- Đặc điểm địa hình eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng- ti, địa hình của lục địa Nam Mĩ
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Phân tích lược đồ tự nhiên xác định vị trí địa lí và qui mô lãnh thổ của khu vực Trung và
Nam Mĩ


- Kĩ năng so sánh phân tích các đặc điểm khu vực địa hình rút ra sự khác biệt giữa địa hình
Trung Mĩ và quần đảo Ăng- ti, giữa khu vực Đông và khu vực Tây Nam Mĩ



<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học </b></i>
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1. GV:Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ</b></i>
<i><b>2. HS : chuẩn bị bài </b></i>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định lớp ( 1’)</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ( không kiểm)</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
<b>Hoạt động 1: Eo đất Trung Mĩ</b>


<b>và quần đảo Ăng-ti ( 20’)</b>


- GV y/c HS dựa vào H 41.1
SGK trang 126 hãy :


? Xác định vị trí giới hạn của
Trung và Nam Mĩ.


? Khu vực Trung và Nam Mĩ tiếp
giáp các biển và đại dương nào.
- GV chốt kiến thức.


- GV y/c HS QS H 41.1 SGK tr
126 cho biết :



? Eo đất Trung Mĩ và quần đảo
Ăng-ti nằm trong môi trường
nào? có gió gì hoạt động thường
xun? Hướng gió?


- HS dựa vào H 41.1 xác
định trên bản đồ vị trí
giới hạn các biển đại
dương tiếp giáp, lớp
nhận xét bổ sung(gọi HS
yếu )


- QS H 41.1 SGK tr 126
kết hợp với kiến thức đã
học ở lớp 6 trả lời, HS
khác nhận xét bổ sung.
- Phần lớn eo đất Trung
Mĩ và quần đảo Ăng-ti
nằm trong mơi trường
nhiệt đới có gió tín
phong


<b>I. Khái qt tự nhiên</b>


Khu vực Trung và Nam Mĩ
gồm eo đất Trung Mĩ, các
quần đảo trong biển Ca-ri-bê
và lục địa Nam Mĩ


<i><b>1. Eo đất Trung Mĩ và quần</b></i>


<i><b>đảo Ăng-ti</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

? Đặc điểm địa hình eo đất Trung
Mĩ và quần đảo Ăng-ti khác
nhau như thế nào?


- GV chốt kiến thức


- GV y/c HS vận dụng hiểu biết
và kiến thức đã học hãy giải
thích:


? Vì sao phía Đơng eo đất Trung
Mĩ và các đảo thuộc biển
Ca-ri-bê có mưa nhiều hơn phía Tây.
? Vậy khí hậu, thực vật phân hố
theo hướng nào.


- GV chốt kiến thức và giải thích
thêm cho HS rỏ.


<b>Hoạt động2: (20’)Khu vực</b>
<b>Nam Mĩ</b>


- GV cho HS hoạt động nhóm
n/c TT SGK phần b và QS H
41.1 thảo luận nhóm hồn thành
các câu hỏi sau :


+ Nhóm 1+2? Đặc điểm địa hình


phía Tây.


+ Nhóm 3 + 4 ? đặc điểm địa
hình đồng bằng.


+ Nhóm 5 + 6 ? Đặc điểm địa
hình phía Đơng.


- GV chốt kiến thức


? Địa hình Nam Mĩ có gì giống
và khác địa hình Bắc Mĩ.


Eo đất Trung Mĩ nơi tận
cùng của dãy Cooc-đi-e,
nhiều núi lửa hoạt động


- Quần đảo Ăng-ti vơ số
đảo quanh biển Ca-ri-bê,
các đảo có địa hình núi
cao và đồng bằng ven
biển


- Khí hậu và thực vật có
sự phân hố theo hướng
Đơng - Tây


- HS ( HS yếu ) vận
dụng hiểu biết và kiến
thức củ trả lời, lớp nhận


xét bổ sung


-Tây là hệ thống núi trẻ
An-đét cao đồ sộ nhất
châu Mĩ...


- ở giữa là các đồng bằng
Ơ-ri-nơ-cơ, A-ma-zôn
( rộng nhất thế giới ),
Pam-pa, La-pla-ta


- Phía Đông là sơn
nguyên Bra-xin và
Guy-a-na


- HS so sánh tìm điểm
giống nhau và khác
nhau, 1 HS trả lời, lớp
nhận xét bổ sung


- Eo đất Trung Mĩ nơi tận
cùng của dãy Cooc-đi-e,
nhiều núi lửa hoạt động


- Quần đảo Ăng-ti vô số đảo
quanh biển Ca-ri-bê, các đảo
có địa hình núi cao và đồng
bằng ven biển.


- Khí hậu và thực vật có sự


phân hố theo hướng Đơng
-Tây


<i><b>2. Khu vực Nam Mĩ</b></i>


-Tây là hệ thống núi trẻ
An-đét cao đồ sộ nhất châu Mĩ...
- Ở giữa là các đồng bằng
Ơ-ri-nơ-cơ, A-ma-zôn ( rộng
nhất thế giới ), Pam-pa,
La-pla-ta


- Phía Đơng là sơn nguyên
Bra-xin và Guy-a-na


Bắc Mỹ Nam Mỹ


<b>Giống nhau</b> - Cấu trúc đều 3 bộ phận phía đơng, phía tây và ở giữa
<b> Khác nhau</b>


- Phía đơng
- Phía tây


- Núi già A-palat


- Hệ thống Cc -đi-e chiếm gần
<b>Error! Objects cannot be </b>


- Các sơn nguyên



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Đồng bằng ở
giữa


<b>created from editing field codes.</b>
địa hình Bắc Mỹ


- Cao phía Bắc, thấp dần về phía
Nam


hơn nhưng chiếm diện tích nhỏ
hơn


- Là chuổi đồng bằng nối liền
nhau với các đồng bằng thấp trừ
đồng bằng Pam - pa phía nam cao
<i><b>4. Củng cố (3’)</b></i>


? Trình bày trên bản đồ đặc điểm cấu trúc địa hình của lục địa Bắc Mĩ.
? Trình bày điểm giống nhau và khác nhau của địa hình Bắc Mĩ và Nam Mĩ.
<i><b>5. Dặn dò (1’)</b></i>


- Học bài và làm bài tập bản đồ


- Chuẩn bị bài học sau : N/c trước bài 42 nắm được Trung và Nam Mĩ thuộc môi trường đới
nào? Có những kiểu khí hậu nào?


<b>Tổ duyệt ký – Tuần 24</b>


<b>Tuần 25 Bài 42</b>



<b>Tiết 47</b> <b>Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ( Tiếp theo )</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>1. Kiến thức</i> . Học sinh cần nắm được:


- Sự phân hố khí hậu ở Trung và Nam Mĩ . Vai trò của sự phân hố địa hình ảnh hưởng tới
sự phân bố khí hậu.


- Đặc điểm các môi trường tự nhiên của Trung và Nam Mĩ
<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng phân tích các mối quan hệ của các yếu tố địa hình với khí hậu và các yếu tố tự
nhiên khác


- Kĩ năng phân tích so sánh để thấy rỏ sự phân hố của địa hình với khí hậu . Hiểu được sự đa
dạng của môi trường tự nhiên khu vực Trung và Nam Mĩ


<i>3. Thái độ :</i> Yêu mến môn học .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i>1.GV</i> : Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ. Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
<i>2. HS</i> : Chuẩn bị bài


<b>III. Tiến trình D- H</b>
<i>1. Ổn định lớp (1’)</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ <b>( Kiểm tra 15 phút )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Đề:</b>
<b>I.</b>



<b>Trắc nghiệm (3 đ) Hãy chọn câu trả lời đúng .</b>


<b>Câu 1: </b>Bắc Mĩ có những điều kiện tự nhiên thuận lợi gì cho sự phát triển nông nghiệp.
A. Đồng bằng B.Sông hồ C. Nhiều kiểu khí hậu D.Tất cả A,B,C.
<b>Câu 2</b> :Khu vực Bắc Mĩ có nền nơng nghiệp phát triển ở trình độ cao nơng nghiệp Ca-na-đa
và Hoa Kì chiếm vị trí hàng đầu thế giới vì:


A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi B. Ưu thế về khoa học kỉ thuật hiện đại
C. Hình thức sản xuất tiên tiến D. Các đáp án trên đều đúng


<b>Câu 3:</b> Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nào?
A. Môi trường nhiệt đới B. Môi trường ôn đới


<b>II. Tự luận (7 đ)</b>


Câu 1( 4 đ) ? Tổ chức NAFTA có ý nghĩa gì đối với các nước Bắc Mĩ
Câu 2( 3 đ) Khu vực Nam Mĩ địa hình có đặc điểm gì ?


<b>Đáp án</b>:


<b>I. Trắc nghiệm (3 đ)</b> Mỗi câu đúng 1 điểm


Caâu 1 2 3


Đáp án D D A


<b>II. Tự luận (7 đ)</b>


<b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b>



Câu 1 ( 4 đ)


- Tăng cường sức cạnh tranh trên thị trường thế giới


- Chuyển giao công nghệ, tận dựng nguồn nhân lực và nguyên liệu ở
Mê-hi-cô, tập trung phát triển các nghành công nghệ kỉ thuật cao ở
Ca-na-đa và Hoa-kì


- Mở rộng thị trường nội địa và thế giới


1 đ
2 đ
1 đ
Câu 2( 3 đ)


-Tây là hệ thống núi trẻ An-đét cao đồ sộ nhất châu Mĩ...


- Ở giữa là các đồng bằng Ơ-ri-nơ-cơ, A-ma-zơn ( rộng nhất thế giới ),
Pam-pa, La-pla-ta


- Phía Đơng là sơn nguyên Bra-xin và Guy-a-na


1 ñ
1 ñ
1 ñ


3. B i m i

à



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


Mức độ


Nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số


TN TL TN TL


Kinh tế Bắc Mĩ 2<sub> 2,0</sub> 1<sub> 4,0</sub> 3<sub> 6.0</sub>


Thiên nhiên Trung và Nam


Mĩ 1 1,0 1 3,0 2 4,0


3
3,0


1
4,0


5
10,0
Tổng số


Tỷ lệ(%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Hoạt động 1: Khí hậu ( 25’)</b>
- GV y/c HS nhắc lại giới hạn
khu vực Trung và Nam Mĩ
- GV y/c HS QS H 42.1 SGK tr


128 2 em một cặp trao đổi hoàn
thành câu trả lời sau :


? Trung và Nam Mĩ có các kiểu
khí hậu nào?


? Sự khác nhau giữa khí hậu lục
địa Nam Mĩ và khí hậu địa
Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti.
( GV gợi ý : sự phân hố khí
hậu B-N, T-Đ, thấp - cao thể
hiện qua các kiểu khí hậu )
- GV chốt kiến thức.


<b>Hoạt động 2: Các đặc điểm</b>
<b>khác của môi trường tự nhiên</b>
<b>( 15’)</b>


? Tại sao có sự khác nhau giữa
vùng khí hậu Nam Mĩ và eo đất
Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti.
? Sự phân hố khí hậu ở Nam
Mĩ có mối quan hệ như thế nào
với địa hình.


- GV phân tích giải thích thêm
cho học sinh rỏ.


- GV cho HS hoạt động nhóm
dựa vào lược đồ các môi trường


tự nhiên và thông tin SGK trao
đổi nhóm hồn thành câu hỏi
sau:


? Trung và Nam Mĩ có các mơi
trường tự nhiên chính nào?
Phân bố ở đâu?


( Gv hướng dấnHS yếu kém...)
- GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn


- HS nhắc lại kiến thức cũ
giới hạn khu vực Trung
và Nam Mĩ.


- HS QS H 42.1 SGK 2
em một cặp trao đổi hoàn
thành câu trả lời, 1 em
trình bày, lớp nhận xét bổ
sung.


- Trung và Nam Mĩ có
gần đủ các kiểu khí hậu
trên Trái Đất


- Khí hậu Nam Mĩ phân
hố theo chiều từ Bắc đến
Nam , từ Tây sang Đông,
từ thấp lên cao.



- HS liên hệ kiến thức vị
trí, địa hình để giải thích.
- HS nêu mối quan hệ
giữa khí hậu và địa hình,
lớp nhận xét bổ sung


- HS các nhóm dựa vào
lược đồ các môi trường tự
nhiên và thông tin SGK
trao đổi nhóm hồn thành
câu trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.( gọi HS
yếu kém )


<b>II. Sự phân hố tự nhiên</b>
<i><b>1. Khí hậu </b></i>


- Trung và Nam Mĩ có gần
đủ các kiểu khí hậu trên Trái
Đất


- Khí hậu Nam Mĩ phân hố
theo chiều từ Bắc đến Nam ,
từ Tây sang Đông, từ thấp
lên cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>T</b></i>



<i><b>T</b></i> <i><b>Mơi trường tự nhiên chính</b></i> <i><b>Phân bố</b></i>


1 - Rừng xích đạo xanh quanh năm điển


hình nhất trên thế giới - Đồng bằng A-ma-zôn


2 - Rừng rậm nhiệt đới - Phía Đơng eo đất Trung Mĩ và quần đảo
Ăng-ti


3 - Rừng thưa và xa van - Phía Tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo
Ăng-ti


4 - Thảo nguyên Pam-pa - Đồng bằng Pam-pa


5 - Hoang mạc, bán hoang mạc - Đồng bằng duyên hải Tây An-đét
6 - Thiên nhiên thay đổi từ Bắc đến Nam,


từ chân núi lên đỉnh núi - Miền núi An-đét


? Dựa vào H42.1 SGK giải thích vì sao dải đất dun hải phía Tây An-đét lại có hoang mạc.
<b> </b>( HS dựa vào H42.1 giải thích )


<i><b>4. Củng cố ( 3’)</b></i>


? Trình bày các kiểu mơi trường tự nhiên chính của Trung và Nam Mĩ.
? Tự nhiên lục địa Nam Mĩ và châu Phi giống nhau ở điểm nào.


<i><b>5. Dặn dò (1’)</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ



- Chuẩn bị bài sau: N/c trước bài " Dân cư xã hội Trung và Nam Mĩ " Nắm đặc điểm dân cư
và sự phân bố dân cư Trung và Nam Mĩ "


<b>Tuần 25 Bài 43</b>


<b>Tiết 48</b>. <b>Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ.</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


<i>1. Kiến thức</i>. Học sinh cần nắm được.


- Hiểu rỏ quá trình thuộc địa trong quá khứ do thực dân Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha xâm
chiếm ở Trung và Nam Mĩ.


- Đặc điểm dân cư Trung và NamMĩ. Nền văn hoá Mĩ La-Tinh.


- Sự kiểm sốt của Hoa Kì đối với Trung và Nam Mĩ. ý nghĩa to lớn của cách mạng Cu Ba
trong sự nghiệp đấu tranh bảo vệ độc lập chủ quyền.


<i>2. Kĩ năng</i>.


Rèn luyện kĩ năng phân tích so sánh, đối chiếu trên lược đồ thấy rỏ sự phân bố dân cư và
đô thị châu Mĩ.Nhận thức được những khác biệt trong phân bố dân cư ở Bắc Mĩ với Trung và
Nam Mĩ.


<i>3. Thái độ</i> : u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị</b> .


<i>1.GV</i>: Lược đồ các đô thị châu Mĩ. Lược đồ phân bố dân cư Trung và Nam Mĩ.
<i>2. HS</i> : Chuẩn bị bài



<b>III. Tiến trình D-H</b>.
<i>1. Ổn định lớp (1’)</i>
<i>2.Kiểm tra bài củ</i>

(4’)



<b>Hỏi</b> <b>Trả lời</b> <b>Thang điểm</b>


? Trung và Nam Mĩ có các
kiểu khí hậu nào?


* Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu
khí hậu trên Trái Đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

?Trung và Nam Mĩ có các
mơi trường tự nhiên chính
nào?


- Khí hậu Nam Mĩ phân hoá theo chiều
từ Bắc đến Nam , từ Tây sang Đơng, từ
thấp lên cao.


*- Rừng xích đạo xanh quanh năm
điển hình nhất trên thế giới


- Rừng rậm nhiệt đới
- Rừng thưa và xa van
- Thảo nguyên Pam-pa
- Hoang mạc, bán hoang mạc
- Thiên nhiên thay đổi từ Bắc đến
Nam, từ chân núi lên đỉnh núi



2
1
1
1
1
1
1


<i>3. Bài mới<b>. </b>Các nước Trung và Nam Mĩ đều trải qua quá trình đấu tranh lâu dài giành độc</i>
<i>lập . Sự hợp huyết giữa người Âu, Phi và người Anh điêng → người lai , xuất hiện nền văn</i>
<i>hóa Mĩ La tinh độc đáo . Bài học hôm nay tìm hiểu các nơi dung đó .</i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
*Trước hết chúng ta tìm hiểu khái


<i><b>quát về lịch sử khu vực Trung và</b></i>
<i><b>Nam Mĩ .</b></i>


Hoạt động 1:<b> . Sơ lược lịch sử ( 10’)</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT mục
1 sgk trang 131cho biết:


? Qua TT sgk và hiểu biết của mình
cho biết lịch sử Trung và Nam Mĩ
chia làm mấy thời kì lớn?


? Các nét chính trong nội dung từng
thời kì như thế nào?



- GV bổ sung và mở rộng thêm cho
học sinh rỏ.


? Hiện nay tình hình các nước Trung
và Nam Mĩ như thế nào.


<i><b>Chuyển ý : Với đặc điểm lịch sử</b></i>
<i><b>như vậy thì đặc điểm dân cư như</b></i>


- HS nghiên cứu TT
mục 1 và hiểu biết trả
lời, lớp nhận xét bổ
sung.


* Có 4 thời kì


- Trước 1492: người
Anhđiêng sinh sống.
- Từ 1492  TK 16:


xuất hiện luồng nhập
cư Tây Ban Nha, Bồ
Đào Nha đưa người
châu Phi sang.


- Từ TK 16  19: thực


dân Tây Ban Nha, Bồ
Đào Nha đô hộ xâm
chiếm .



- Từ đầu TK 19: bắt
đầu đấu tranh giành
độc lập.


- Hiện nay các trong khu
vực đồn kết đấu tranh
thốt khỏi sự lệ thuộc
vào Hoa Kì.


<b>I. Sơ lược lịch sử.</b>


*Có 4 thời kì :
- Trước 1492


- Từ 1492  TK 16


- Từ TK 16  19


- Từ đầu TK 19


- Các nước Trung và
Nam Mĩ cùng chung lịch
sử đấu tranh lâu dài giành
độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>thế nào ,sang mục 2 tìm hiểu .</b></i>


Hoạt động 2 :<b> Dân cư Trung và</b>
<b>Nam Mĩ ( 15’)</b>



ơ


? Dựa vào H35.2 SGK tr 111 và TT
cho biết khái quát lịch sử nhập cư
vào Trung và Nam Mĩ.


? Thực tế ngày nay thành phần dân
cư Trung và nam Mĩ là người gì?
? Có nền văn hoá nào? Nguồn gốc
của nền văn hoá như thế nào?


- GV chuẩn kiến thức


- GV cho học sinh hoạt động 2 em
? QS H43.1SGK cho biết đặc điểm
phân bố dân cư Trung và Nam Mĩ?
? Tình hình phân bố dân cư Trung
và Nam Mĩ có điểm gì giống và khác
phân bố dân cư Bắc Mĩ.


? Sự gia tăng tự nhiên của Trung và
Nam Mĩ như thế nào.


- GV chốt kiến thức.


<i><b>Chuyển ý : Dân cư phân bố không</b></i>
<i><b>đều chủ yếu tập trung ở ven</b></i>
<i><b>biển,cửa sông và trên các cao</b></i>
<i><b>nguyên đó là ngun nhân dẫn đến</b></i>


<i><b>đơ thị hóa .</b></i>


<b>Hoạt động 3 : Đơ thị hố (10’)</b>
-Tìm hiểu thuật ngữ đơ thị hóa .
? Cho biết sự phân bố các đô thị
trên 3 triệu dân trở lên ở Trung và
Nam Mĩ có gì khác với Bắc Mĩ? Tốc
độ đơ thị hố khu vực này có đặc
điểm gì?


? Nêu tên các đơ thị có số dân 5 triệu
người ở Trung và Nam Mĩ? Q
trình đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ
khác với ở Bắc Mĩ như thế nào?
? Nêu những vấn đề nảy sinh do đơ
thị hố tự phát ở Nam Mĩ?


( * GV hướng dẫn HS yếu kém....)


- HS dựa vào H35.2và
TT SGK trả lời , học
sinh khác nhận xét bổ
sung.( gọi HS yếu
kém....)


- Phần lớn là người
lai,có nền văn hoá
La-tinh độc đáo sự kết hợp
từ ba dịng văn hố
Anh-Điêng, Phi và Âu.



- HS 2em một cặp quan
sát H43.1 thảo luận tìm
được đặc điểm, tình
hình phân bố dân cư...
1HS trả lời, lớp nhận xét
bổ sung. ( gọi HS yếu
kém....)


- Tốc độ đơ thị hố
nhanh nhất thế giới. Tỷ
lệ dân thành thị chiếm
75% dân số.


- Các đô thị lớn: Xao
Pao-lô, Ri-ô-đê
Gia-nê-rô,Bu-ê-nốt, Ai-rét
- Quá trình đơ thị hoá
diễn ra với tốc độ nhanh
khi kinh tế còn chậm


<b>II. Dân cư Trung và</b>
<b>Nam Mĩ.</b>


- Phần lớn là người lai,có
nền văn hố La-tinh độc
đáo sự kết hợp từ ba dịng
văn hố Anh-Điêng, Phi
và Âu.



- Dân cư phân bố không
đều chủ yếu tập trung ở
ven biển,cửa sông và trên
các cao nguyên, ở các
vùng nội địa dân cư thưa
thớt.


- Gia tăng tự nhiên cao
( 1,7% )


<b>III. Đơ thị hố.</b>


- Tốc độ đơ thị hố nhanh
nhất thế giới. Tỷ lệ dân
thành thị chiếm 75% dân
số.


- Các đô thị lớn: Xao
Pao-lô, Ri-ô-đê
Gia-nê-rô,Bu-ê-nốt, Ai-rét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- GV chuẩn xác kiến thức. phát triển dẫn đến nhiều


hậu quả tiêu cực.... quả tiêu cực....


<i><b>4. Củng cố( 4’) ? QS H 43.1 SGK Tr 132 giải tích sự thưa thớt dân cư ở một số vùng ở</b></i>
châu Mĩ.


- Bài tập ( bảng phụ )



<i><b>5. Dặn dò </b></i><b>(1’)</b> Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ. Chuẩn bị bài học sau n/c trước bài
44 nắm tình hình nơng nghiệp của Trung và Nam Mĩ.


<b>Tổ duyệt ký – Tuần 25</b>


<b>Tuần 26</b>


<b>Tiết 49</b>


<b> Bài 44 : Kinh tế Trung và Nam Mĩ.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức. Học sinh cần nắm vững


- Sự phân chia đất đai ở Trung và Nam Mĩ không đồng đều thể hiện ở hai hình thức
phổ biến là đại điền trang và tiểu điền trang.


- Cải cách ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ thành công, nguyên nhân.
- Sự phân bố nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ.


<i><b>2. Kĩ năng.</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc và phân tích lược đồnông nghiệp để thấy sự phân bbố sản xuất
nông nghiệp ở trung và nam Mĩ.


- Kĩ năng phân tích ảnh về hai hình thức sở hữu và sản xuất nôngnghiệp ở Trung và
Nam Mĩ.


<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học </b></i>
<b>II. Chuẩn bị </b>



<i><b>1. GV: Lược đồ nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ</b></i>
<i><b>2. HS : Chuẩn bị bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp bài mới )</b></i>


HS1? Dựa vào lược đồ 43.1 giải thích sự thưa thớt dân cư ở một số vùng của châu Mĩ
HS2? Q trình đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ như thế nào.


3. Bài mới.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Các hình thức sở</b>


<b>hữu trong nông nghiệp ( 20’)</b>
- GVyêu cầu học sinh thảo luận
nhóm QS H44.1, H44.2, H44.3
và TTSGK cho biết:


? Trung và Nam Mĩ có mấy hình
thức sản xuất nơng nghiệp chính?
? Nội dung,đặc điểm của các
hình thức đó?


? H44.1, H44.2 SGK đại diện
cho hình thức sản xuất nông
nghiệp nào.


? H44.3 đại diện cho hình thức
sản xuất nơng nghiệp nào.



- GV chuẩn xác lại kiến thức ở
bảng.


<b>Hoạt động 2 :Các nghành nông</b>
<b>nghiệp( 15’)</b>


? Qua bảng so sánh trên nêu sự
bất hợp lí trong chế độ sở hữu
ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ.


Thảo luận nhóm


- Có 2 hình thức SXNN
chính : Tiểu điền trang
và đại điền trang.


- Tiểu điền trang
- Đại điền trang


- Ruộng đất tập trung
vào tay địa chủ và các
cơng ty nước ngồi .


<b>I. Nông nghiệp Trung và</b>
<b>Nam Mĩ.</b>


<i><b>1. Các hình thức sở hữu</b></i>
<i><b>trong nông nghiệp.</b></i>





- Có 2 hình thức SXNN
chính : Tiểu điền trang và đại
điền trang.
Tiểu
điền
trang
Đại
điền
trang
1.Qui

diện
tích
-Dưới


5ha - Hàngnghìn
ha
2.
Quyền
sở hữu
- Các
hộ
nông
dân


- Các
đại điền
chủ


( chiếm
5%DS,
60%DT
canh
tác và
đồng cỏ
CN)
3. Hình
thức
canh
tác


- Cổ
truyền
dụng
cụ thô
sơ, NS
thấp


- Hiện
đại cơ
giới
hố các
khâu sx

4-Nơng
sản chủ
yếu
--Cây
lương


thực


- Cây
CN,
chăn
ni
5. Mục


đích Sx


- Tự
cung,
tự cấp


- Xuất
khẩu
nông
sản
<i><b>2. Các nghành nông nghiệp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- GV yêu cầu học sinh QS H44.4
cho biết :


? Trung và Nam Mĩ có các loại
cây trồng chủ yếu nào và phân bố
ở đâu.


? Vậy nông sản chủ yếu ở Trung
và Nam Mĩ chủ yếu là cây gì,
loại cây cận nhiệt đới và cây


nhiệt đới trồng nhiều ở đâu? Vì
sao trồng nhiều ở khu vực đó.
? Tại sao nhiều nước Trung và
Nam Mĩ trồng một vài loại cây
CN, cây ăn quả,lương thực.
? Sự mất cân đối giữa cây CN,
cây ăn quả,và lương thực dẫn đến
tình trạng gì.


- GV bổ sung và giải thích thêm
cho HS rỏ.


- GV yêu cầu HS dựa vào H44.4
sgk cho biết:


? các loại gia súc chuyên được
nuôi ở Trung và nam Mĩ?


? Chúng được ni chủ yếu đâu?
Vì sao?


- GV chốt kiến thức.


-Cây CN và cây ăn quả


- Nông sản chủ yếu là
như: cà phê,ca cao,
chuối, mía...để xuất
khẩu.



-Phù hợp với khí hậu ,
đất đai.


- Nghành trồng trọt
mang tính độc canh do lệ
thuộc vào nước ngoài


- 1-2 HS xác định các
loại gia súc và sự phân
bố của chúng trên bản đồ
và giải thích...,


- Ngành chăn ni bị
thịt, bị sữa, cừu và đánh
cá.


- Đồng cỏ …


- Nông sản chủ yếu là cây
CN và cây ăn quả như: cà
phê,ca cao, chuối, mía...để
xuất khẩu.


- Một số nước Nam Mĩ phảt
triển lương thực


- Nghành trồng trọt mang
tính độc canh do lệ thuộc vào
nước ngồi.



- Phần lớn các nước Trung
và Nam Mĩ phải nhập lương
thực và thực phẩm.


<i>b. Chăn ni</i>


- Ngành chăn ni bị thịt, bò
sữa, cừu và đánh cá.


<i><b>4. Củng cố ( 3’) </b></i>


- Nêu sự bất hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ.


- Nêu tên và xác định trên bản đồ sự phân bố các cây trồng chính ở Trung và Nam Mĩ
<i><b>5. Dặn dị (1’) - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ.</b></i>


- Chuẩn bị học bài sau: Tìm hiểu cơng nghiệp ở Trung và Nam Mĩ.


<b>Tuần 26</b>


<b>Tiết 50</b> <b>Kinh tế Trung và Nam Mĩ </b>( tiếp theo )
<b>I. Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Tình hình phát triển và phân bố sản xuất cơng nghiệp ở Trung và Nam Mĩ. Vấn đề
siêu đô thị ở Nam Mĩ.


- Sự khai thác vùng A-ma-dôn của các nước Trung và Nam Mĩ.
- Vai trò kinh tế của khối thị trường chung Nam Mĩ Méc-cô-xua
2. Kĩ năng



- Rèn kĩ năng đọc phân tích lược đồ để rút ra những mặt kiến thức về sự phân bố các
nghành công nghiệp, về lợi ích của khối Méc-cơ-xua.


- Phân tích lược đồ thấy rõ phân bố các siêu đô thị ở Trung và Nam Mĩ.
<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học .</b></i>


<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1. GV: Bản đồ tự nhiên Nam Mĩ .Lược đồ phân bố công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ</b></i>
<i><b>2. HS : Chuẩn bị bài </b></i>


<b>III. Tiến trình D-H</b>
<b>1. Ổn định lớp (1’)</b>


2. Ki m tra b i c ( 4’)

à ủ



Hỏi Trả lời Thang điểm


?Nêu đặc điểm của nông


nghiệp ở Trung và Nam Mĩ? *- Nông sản chủ yếu là cây CN và cây ăn quả<i> Trồng trọt</i>
như: cà phê,ca cao, chuối, mía...để xuất
khẩu.


- Một số nước Nam Mĩ phảt triển lương thực
- Nghành trồng trọt mang tính độc canh do
lệ thuộc vào nước ngồi.


- Phần lớn các nước Trung và Nam Mĩ phải
nhập lương thực và thực phẩm.



<i>* Chăn nuôi</i>


- Ngành chăn nuôi bò thịt, bò sữa, cừu và
đánh cá.


3
1
2
2
2


3. B i m i

à



<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i> <i><b> Nội dung chính</b></i>
<b>Hoạt động (15’)Côngnghiệp</b>


<b>Trung và Nam Mĩ</b>.


GV cho học sinh hoạt động
nhóm


-Quan sát hình 45.1 và TT SGK
trang 137 u cầu:


<b>+Nhóm 1+2?</b> Trình bày sự phân
bố sản xuất của các ngành cơng
nghiệp chủ yếu ở Trung và Nam
Mĩ ?



? Những nước nào trong khu vực
phát triển tương đối toàn diện?


- Học sinh các nhóm quan
sát hình 45.1 và TT SGK
trang 137 thảo luận nhóm
hồn thành câu lệnh của
nhóm mình , cử đại diện
nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


- Tập trung các thành phố
ven biển .


-Bra xin , Ac hen ti na..


<b>II.Côngnghiệp Trung và</b>
<b>Nam Mĩ</b>.


- Phân bố công nghiệp
không đều.


- Các nước cơng nghiệp
mới có nền kinh tế phát
triển nhất khu vực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>+Nhóm 3+4?</b> Các nước khu vực
An-đét và eo đất Trung Mĩ phát
triển mạnh nghành công nghiệp
nào? Tại sao nghành đó được


chú trọng phát triển?


<b>+Nhóm 5+6?</b> Các nước trong
khu vực Ca-ri-bê phát triển
những nghành công nghiệp nào?
Thiên nhiên có ưu thế gì cho
những nghành cơng nghiệp đó
phát triển?


- GV chốt kiến thứcvà mở rộng
thêm cho học sinh rõ


<b>Hoạt động 2 ( 10’)Vấn đề khai</b>
<b>thác rừng A-ma-zôn</b>.


- GV yêu cầu học sinh nghiên
cứu thông tin SGK và hiểu biết
của mình cho biết:


? Giá trị và tiềm năng to lớn của
rừng A-ma- zôn?


? Ngày nay rừng A-ma-zôn được
khai thác như thế nào?


- GV chốt kiến thức.


<b>Hoạt động (10’)Khối kinh tế</b>
<b>Méc-cô-xua.</b>



? Mục tiêu của khối kinh tế
Méc-cơ-xua.




-Khai khống


-Sơ chế nơng sản


- Nguồn dự trữ sinh vật quí
giá.


- Dự trữ nước để điều hồ
khí hậu cân bằng sinh thái
tồn cầu.


- Vùng đất có nhiều tài
nguyên khoáng sản, nhiều
tiềm năng phát triển kinh tế.


- Khai thác rừng tạo điều
kiện phát triển kinh tế nâng
cao đời sống vùng đồng
bằng A-ma-zơn.


- Sự huỷ hoại mơi trườngcó
tác động xấu đến cân bằng
sinh thái và khí hậu khu
vực.



- Tháo gỡ hàng rào cảnh
quan


- Tăng cường trao đổi
thương mại giữa các quốc
gia trong khối


- Thoát khỏi sự lủng


Bra-xin,Ac-hen-ti-na,
Chi-lê và Vê-nê-xu-ê-la


- Các nước khu vực
An-đét và eo đất Trung Mĩ:
phát triển nghành cơng
nghiệp khai khống phục
vụ xuất khẩu.


- Các nước trong vùng
Ca-ri-bê phát triển công
nghiệp thực phẩm và sơ
chế nông sản


<b>III. Vấn đề khai thác</b>
<b>rừng A-ma-zơn</b>.


1<i>. Vai trị của rừng </i>
<i>A-mazơn.</i>


- Nguồn dự trữ sinh vật


quí giá.


- Dự trữ nước để điều hồ
khí hậu cân bằng sinh thái
tồn cầu.


- Vùng đất có nhiều tài
nguyên khoáng sản, nhiều
tiềm năng phát triển kinh
tế.


<i>2. ảnh hưởng của khai</i>
<i>thácrừng A-ma-zôn</i>


- Khai thác rừng tạo điều
kiện phát triển kinh tế
nâng cao đời sống vùng
đồng bằng A-ma-zôn.
- Sự huỷ hoại mơi
trườngcó tác động xấu đến
cân bằng sinh thái và khí
hậu khu vực.


<b>IV. Khối kinh tế </b>
<b>Méc-cô-xua.</b>


<i>1. Mục tiêu của khối.</i>
- Tháo gỡ hàng rào
cảnh quan



- Tăng cường trao đổi
thương mại giữa các quốc
gia trong khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

? Thành viên có bao nhiêu quốc
gia?gồm những quốc gia nào?
- GV chốt kiến thức.


đoạn kinh tế của Hoa Kì
-Thành lập 1991 gồm 4
quốc gia: Bra-xin,
Ac-hen-ti-na, U-ru-guay( ban đầu),
Chi-lê và bô-li-vi-na( kết
nạp thêm)


đoạn kinh tế của Hoa Kì
<i>2. Tổ chức.</i>


Thành lập 1991 gồm 4
quốc gia: Bra-xin,
Ac-hen-ti-na, U-ru-guay( ban
đầu), Chi-lê và
bô-li-vi-na( kết nạp thêm)


<i><b>4.Củng cố(3’)</b></i>


. HS1? Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất:


Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực Trung và Nam Mĩ là
a. Sản xuất nông nghiệp để xuất khẩu



b. Phát triển công nghiệp và khai thác khống sản


c. Sản xuất nơng sản,thực phẩm và khai thác khống sản để xuất khẩu
d. Khơng câu nào đúng


HS2: Vì sao cần phải đạt vấn đề bảo vệ rừng Ama-zơn


<i><b>5. Dặn dị</b></i><b>.(1’) </b> Nghiên cứu trước bài 46 chuẩn bị giờ sau học thực hành nhận xét về sự phân
hoá các vành đai thực vật ở sườn đông và sườn tây của dãy An-đét.


<b>Duyệt ký – Tuần 26</b>


<b>Tuần 27 BÀI 46</b>


<b>Tiết 51</b>. <b>THỰC HÀNH : SỰ PHÂN HỐ CỦA THẢM THỰC VẬT </b>
<b>Ở SƯỜN ĐƠNG VÀ SƯỜN CỦA DÃY AN-ĐÉT</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được


Sự phân hố của mơi trường theo độ cao ở vùng núi An-đét.


Sự khác nhau của thảm thực vật giữa sườn đông và sườn tây của dãy An-đét.
2. Kĩ năng:


Rèn kĩ năng quan sát sơ đồ lát cắt, qua đó nhận thức được qui luật phi địa đới thể hiện
sự thay đổi , sự phân bố thảm thực vật giữa hai sườn dãy An-đét.



<i><b>3. Thái độ : Tính làm việc tập thể , u thích mơn học .</b></i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i><b>2. HS : Chuẩn bị bài</b></i>
<b>III. Tiến trình Dạy – Học</b>
<i><b>1. Ổn định lớp (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp bài thực hành)</b></i>
3. Bài mới


GV nêu yêu cầu của bài thực hành.


Tìm hiểu, so sánh, phân tích sự phân hố thực vật theo chiều từ thấp lên cao ở sườn đông và
sườn tây của dãy An-đét.


Nội dung thực hành


<b>* Hoạt động 1 (20’)Bài tập 1</b>


Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm dựa vào h46.1 và 46.2 cho biết các tên các đai
thực vật ở sườn đông và sườn tây của dãy An- đét.


Đại diện nhóm trình bày kết quả vào bảng cụ thể :
Nhóm 1+2 ghi kết quả ở sườn đơng


Nhóm 3+4 ghi kết quả ở sườn tây
Các nhóm khác nhận xét bổ sung
GV chuẩn xác kiến thức theo bảng sau:


Độ cao Sự phân bố của thảm thực vật theo đai cao.


Sườn đông Sườn tây
- Từ 0 - 1000m Thực vật nữa hoang mạc Rừng nhiệt đới
- Từ 1000 - 1300m Cây bụi xương rồng Rừng lá rộng
- Từ 1300 - 2000m Cây bụi xương rồng Rừng lá kim
- Từ 2000 - 3000m Đồng cỏ cây bụi Rừng lá kim
- Từ 3000 - 4000m Đồng cỏ núi cao Đồng có


- Từ 4000 - 5000m Đồng cỏ núi cao Đồng cỏ, núi cao
- Trên 5000m Băng tuyết + 1/2 đồng cỏ núi cao


+ Băng tuyết
<i><b>Kết luận</b></i>


<b>*Hoạt động 2( 20’) Bài tập 2</b>


- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 46.1 và h46.2sgk, kết hợp với bảng so sánhbài tập 1.
Giải thích tại sao từ độ cao 0- 1000m, sườn đơng có rừng rậm nhiệt đới phát triển. Cịn sườn
Tây có thảm thực vật nửa hoang mạc phát triển.


- GV phân công các nhóm hoạt động như sau:


+ Nhóm 1 + 2 ? Giải thích sự phân bố thực vật ở sườn Tây ở độ cao 0 - 1000m.
+ Nhóm 3 + 4 ? Giải thích sự phân bố thực vật sườn đơng ở độ cao 0 - 1000m.
Giáo viên gợi ý: + Giữa sườn đông và sườn tây sườn nào cho mưa nhiều hơn? Vì sao?


+ Trên lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ cho biết ven biển phía tây Nam
Mĩ có dịng hải lưu gì? Tính chất dịng hải lưu như thế nào? Tác dụng của dịng hải lưu đến
khí hậu và sự hình thành thảm thực vật của khu vực? ( Nhóm 1 + 2 )


+ Phía đơng dãy An-đét chịu ảnh hưởng của gió gì?Gió này ảnh hưởng tới


khí hậu và sự hình thành thảm thực vật của khu vực như thế nào?( Nhóm 3 + 4 )


- Các nhóm trao đổi thống nhất, cử đại diện trình bày , các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chuẩn xác kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

0 - 1000m.


+ Gió tín phong đơng bắc mang hơi ẩm của dịngbiển nóng Guy-a-na chảy ven bờ phía
đơng bắc đại lục Nam Mĩ. Do đó ,khí hậu nóng mang tính chất dịu và ẩm tạo điều kiện cho
rừng rậm phát triển từ độ cao 0- 1000m ở sườn đơng An-đét.


<i><b>4. Củng cố.(3’) Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng.</b></i>


Trên dãy An-đét thuộc lãnh thổ Pê-ru sườn đơng mưa nhiều, sườn tây mưa ít vì
a. thực vật sườn đông phát triển hơn sườn tây


b. địa hình sườn đơng thoải về đồng bằng La-pla-ta, cịn sườn tây dốc đứng phía bờ
Thái Bình Dương


c. sườn núi phía đơng đón gió tín phong đơng bắc và ảnh hưởng dịng biển nóng
Guy-a-na tới, cịn sườn núi phía tây khuất gió và chịu ảnh hưởng dịng biển lạnh
Pê-ru


d. sườn đơng có khí hậu xích đạo, cận xích đạo nên nóng ẩm. Sườn tây có khí hậu
nhiệt đới khơ


<i><b>5. Dặn dị(1’)</b></i>


- Chuẩn bị học bài sau: y/c về nhà ôn lại kiến thức địa lý lớp 6. Cách xác định phương
hướng cực bắc và cực nam Trái đất



<b>Tuần 27</b>


<b>Tiết 52. </b> <b> ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b> 1. Kiến thức. </b></i>


Củng cố các kiến thức cơ bản các em đã học ở chương châu Mĩ về: Điều kiện tự nhiên,dân
cư xã hội, tình hình phát triển kinh tế ở các khu vực Bắc Mĩ, Trung và Nam Mĩ.


<i><b> 2. Kĩ năng.</b></i>


Tiếp tục rèn luyện kĩ năng quan sát bản đồ, lược đồ, so sánh đặc điểm tự nhiên, dân
cư, tình hình phát triển kinh tế của các khu vực ở châu Mĩ


<i><b>3. Thái độ: Tự học , u thích mơn học</b></i>
<b>II. Chuẩn bị :</b>


1. GV: Bản đồ tự nhiên châu Mĩ
<i><b>2. HS : Chuẩn bị bài</b></i>


<b>III. Tiến trình D- H</b>
<i><b>1. Ổn định lớp ( 1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp ôn tập )</b></i>


3. B i m i.

à



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Hoạt động I( 15’)Khái quát châu</b>


<b>Mĩ</b>


- GV yêu cầu học sinh xác định vị
trí , giới hạn của châu Mĩ trên bản
đồ tự nhiên


- GV cho học sinh xác định các
luồng nhập cư vào châu Mĩ ơ lược
đồ h35.2 sgk trang 111.


<b>Hoạt động 2 ( 15’) Bắc Mĩ.</b>


- GV cho học sinh hoạt động
nhóm, mỗi nhóm trao đổi hoàn
thành đặc điểm cơ bản các khu vực
ở châu Mĩ cụ thể :


.


? Dựa vào lược đồ tự nhiên Bắc
Mĩ nêu đặc điểm cấu trúc địa hình
Bắc Mĩ.


? Sự phân hố khí hậu Bắc Mĩ như
thế nào? Giải thích tại sao có sự
phân hố khí hậu như vậy?


? Tình hình phát triển kinh tế ở Bắc
Mĩ như thế nào?



<b>Hoạt động ( 10’) Trung và Nam</b>
<b>Mĩ</b>


? Đặc điểm cấu trúc địa hình ở eo
đất Trung Mĩ và quần đảo ăng-ti
trên bản đồ tự nhiên châu Mĩ.
? Trình bày các kiểu môi trường
chính ở Trung và Nam Mĩ? Giải
thích tại sao dãi đất dun hải phía
tây An- đét lại có hoang mạc?


? Trình bày những nét lớn trong sự


- Học sinh xác định vị trí,
giới trên bản đồ tự nhiên
châu Mĩ


- Học sinh xác định các
luồng nhập cư vào châu


- Các nhóm trao đổi thảo
luận hồn thành câu lệnh
của nhóm mình, đại diện
nhóm trình bày và xác
định trên bản đồ, nhóm
khác nhận xét bổ sung
- Đặc điểm địa hình.
+ Tây hệ thống Co
oc-đi -e



+ ở giữa miền đồng
bằng


+ Phía đơng miền núi
già và sơn ngun


- Khí hậu.


Phân hố hố theo chiều
Bắc - Nam và theo chiều
tây - đông


- Tình hình phát triển
kinh tế


+ Nông nghiệp
+ Công nghiệp
- Cấu trúc địa hình.


+ Eo đất Trung Mĩ và
quần đảo ăng - ti


+ Khu vực Nam Mĩ.
- Cáckiểu mơi trường
chính


+ Rừng xích đạo ..
+ Rừng rậm nhiệt đới.
+ Rừng thưa xa van


+ Thảo nguyên Pam- pa
+ Hoang mạc, bán
hoang mạc


+ Môi trường vùng núi
- Phát triển nhất khai


<b>I. Khái quát châu Mĩ</b>


- Vị trí, giới hạn
- Các luồng nhập cư


<b>II. Bắc Mĩ.</b>


- Đặc điểm địa hình.
+ Tây hệ thống Co
oc-đi -e


+ ở giữa miền đồng
bằng


+ Phía đơng miền núi
già và sơn ngun


- Khí hậu.


Phân hố hố theo chiều
Bắc - Nam và theo chiều
tây - đơng



- Tình hình phát triển kinh
tế


+ Nông nghiệp
+ Công nghiệp


<b>III. Trung và Nam Mĩ</b>
- Cấu trúc địa hình.


+ Eo đất Trung Mĩ và
quần đảo ăng - ti


+ Khu vực Nam Mĩ.
- Cáckiểu mơi trường
chính


+ Rừng xích đạo ..
+ Rừng rậm nhiệt đới.
+ Rừng thưa xa van
+ Thảo nguyên Pam- pa
+ Hoang mạc, bán hoang
mạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

phát triển kinh tế ở trungvà Nam


? So sánh đặc điểm địa hình ở Bắc
Mĩ và Nam Mĩ có sự giống nhau
và khác nhau như thế nào?



? Tính chất bất hợp lí trong chế độ
sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam
Mĩ được thể hiện như thế nào?
Hướng giải quyết ?


- Gv nhận xét và chốt kiến thức


khoáng


* So sánh đặc điểm địa
hình bắc Mĩ và Nam Mĩ
- Giống nhau.


- Khác nhau


* Tính chất bất hợp lí
trong chế độ sở hữu
ruộng đất ở Trung và
Nam Mĩ


- Người nông dân chiếm
số đôngtrong dân số , sở
hữu ruộng đất nhỏ, bộ
phận lớn nông dân phải đi
làm thuê


- Phần lớn đất đai ằm
trong tayđịa chủ và tư bản


* So sánh đặc điểm địa


hình bắc Mĩ và Nam Mĩ
- Giống nhau.


- Khác nhau.


* Tính chất bất hợp lí
trong chế độ sở hữu ruộng
đất ở Trung và Nam Mĩ
- Người nông dân chiếm
số đôngtrong dân số , sở
hữu ruộng đất nhỏ, bộ
phận lớn nông dân phải đi
làm thuê


- Phần lớn đất đai ằm
trong tayđịa chủ và tư bản
* Hướng giải quyết. Ban
hành luật cải cách ruộng
đất....


4. Củng cố( 3’) Giáo viên hệ thống lại nội dung ơn tập


5. Dặn dị (1’) Về nhà làm đề cương ôn tập kĩ các nội dung trên chuẩn bị tiết sau kiểm tra
Tổ duyệt ký – Tuần 27


Tuần 28


<b>Tiết 53.</b> <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
I. Mục tiêu.



<i><b> 1. Kiến thức. Kiểm tra kiến thức cơ bản các em đã nắm trong chương châu Mĩ. Từ đó thấy</b></i>
được chỗ hỏng của các em mà bổ sung kịp thời, giáo viên có điều kiện rút kinh nghiệm cho
các tiết dạy tiếp theo.


<i><b> 2. Kĩ năng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>3. Thái độ : Làm bài nghiêm túc .</b></i>
II. Chuẩn bị :


1. GV: Đề kiểm tra


2.HS : Giấy kiểm tra , học bài.
III. Tiến trình D-H


1. Ổn định lớp : (1’)
2. Đề kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ




<b>Đề </b>


<i><b>I-Phần trắc nghiệm</b></i><b> ( 3 đ)</b>


<i><b>Ghi ra giấy kiểm tra mà em cho là đúng</b></i>
<b>Câu1.</b> Châu Mĩ là châu lục hoàn toàn nằm ở


a. Nửa cầu Bắc b. Nửa cầu Nam
c . Nửa cầu Tây d. Nửa cầu Đông



<b>Câu 2</b>: Châu Mĩ tiếp giáp với Bắc Băng dương ở phía Bắc và:


a. Phía Tây với Ân Độ Dương,phía Đơng với TháiBình Dương
b. Phía Tây với Thái Bình Dương, phía Đơng với Đại Tây Dương
c. Phía Tây với Đại Tây Dương,phía Đơng với Thái Bình Dương
d. Phía Tây với Đại Tây Dương, phía Đông với ấn Độ Dương


<b>Câu 3</b>. Sản phẩm nông nghiệp của Bắc Mĩ hiện đang bị cạnh tranh mạnh bởi:


a. Liên minh châu Âu, Ô-xtrây-li-a b. Nhật Bản, các nước ASEAN
c. Tất cả đều đúng


<b>Câu 4</b>. Nông sản xuất khẩu quan trọng nhất của Ca-na-đa đối với thị trường thế giới là
a. Củ cải đường b. Khoai tây


c. Lúa mì d. Tất cả đều đúng


<b>Câu 5.</b> Hoa Kì và Ca-na đa là hai cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới. Công nghiệp
chiếm ưu thế trong các nghành công nghiệp là nghành:


a. Công nghiệp năng lượng b. Công nghiệp khai thác
c. Công nghiệp luyện kim d. Công nghiệp chế biến


<b>Câu 6</b>." Vành đai Mặt Trời" là vùng cơng nghiệp mới của Hoa Kì đang phát triển
công nghiệp rất nhanh và năng động được tập trung ở:


a. Phía Tây và Đơng Nam b. Phía Nam và Tây Nam
c. Phía Bắc và tây Bắc d. Phía Tây và Tây Bắc
<i><b>II. Phần tự luận( 7 đ)</b></i>



Câu 1 (3 đ) . Cấu trúc các khu vực địa hình của Bắc Mỹ có đặc điểm gì ?


Câu 2( 1,5 đ). Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền công nghiệp của Hoa Kỳ và Ca-na-đa
đang phát triển ở vị trí hàng đầu thế giới ?


Mức độ


Nội dung Nhận biếtTN TL Thơng hiểuTN TL Vậndụng Tổngsố


Khái quát Châu Mĩ 1-0,5 1-0,5 2- 1,0


Thiên nhiên Bắc Mĩ 1- 3.0 1- 3.0


Kinh tế Bắc Mĩ ( 2 tiết ) 2- 1,0 1-1,5 2-1,0 5- 3,5
Kinh tế Trung và Nam Mĩ


(2tiết ) 1- 2,5 1- 2,5


Tổng số 3- 1.5 1-1,5 3-1,5 1- 3.0 1- 2,5 9-10


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Câu 2 (2,5 đ). Tính chất bất hợp lý trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mỹ là gì?
Hướng giải quyết như thế nào?


Hướng dẫn chấm
<b>I. Phần trắc nghiêm (3 điểm)</b>


Đúng cho mỗi ý 0,5 đ


Câu 1 2 3 4 5 6



Đáp án c b a c d b


II. Ph n t lu n ( 7 )

ầ ự ậ

đ



ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM


Câu1 : (3 điểm)


Cấu trúc địa hình Bắc Mỹ gồm :


- Phía tây là hệ núi Cooc-đi-e cao đồ sộ, hiểm trở dài 9 000 km, cao trung
bình 3000- 4000m


+ Các dãy núi chạy song song theo hướng bắc nam ven bờ tây lục địa
- ở giữa là đồng bằng trung tâm rộng lớn, cao phía bắc và thấp dần về phía
nam và đơng nam


- Phía đơng là dãy núi Apalat thấp hơn dãy Cooc-đi-e, chạy theo hướng
đông-bắc-tây nam


+Phần bắc Apalat thấp, phần nam cao hơn trung bình 1500m
<i>Câu 2</i>: (1,5 điểm)


Nguyên nhân làm cho nông nghiệp Hoa Kỳ và Ca-na-đa phát triển :
- Điều kiện tự nhiên thuận lợi, đồng bằng rộng lớn, khí hậu ơn đới...


- Ưu thế về khoa học kỹ thuật, nhiều thiết bị tự động hoá, sự hỗ trợ của các
viện n/c về giống, thuốc trừ sâu


- Cách tổ chức sản xuất nông nghiệp tiên tiến, chuyên môn hoá cao, sản


phẩm đêm lại hiệu quả kinh tế cao


Câu 2: (2,5 điểm)


* Tính chất bất hợp lý trong chế độ sở hữu rộng đất ở Trung và Nam Mĩ :
- Người nông dân chiếm số đơng 95% dân số nhưng sở hữu diện tích nhỏ
dưới 5 ha, còn đại bộ phận nằm trong tay địa chủ tư bản (đại hiền trang
chiếm 5% dân số nhưng diện tích hàng ngàn ha)


- Người nơng dân đại bộ phận phải đi làm thuê
* Hướng giải quyết :


- Một số quốc gia Trung và Nam Mĩ ban hành luật cải cách ruộng đất
- Tổ chức khai hoang mua lại ruộng đất của đại điền chủ công ty chia cho
người nông dân....


1.0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


1,0
0,5
0,5
0,5



<b>Tuần 28 Chương VIII. Châu Nam Cực</b>


<b>Tiết 54 Bài 47: Châu Nam Cực - châu lc lnh nht th gii</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1.Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Một số nét đặc trng về khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng đọc bản đồ địa lí ở các vựng a cc.
3.Thỏi :


- Có thêm lòng ham mê khám phá về môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.GV: Bn t nhiờn chõu Nam Cc


2.HS: Su tầm tranh ảnh về cảnh quan châu Nam Cực.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


1.n nh lp: (1)


2. Kiểm tra bài cũ:không .
3. Bài mới:


L x s ca băng tuyết phủ quanh năm ,nơi duy nhất trên thế giới khơng có sự phân chia lãnh


thổ .Đó là châu Nam Cực.Vậy châu nam Cực có đặc điểm tự nhiên độc đáo nh thế nào?Hơm
nay chúng ta tìm hiểu vùng đất xa xôi của trái đất qua bài ....


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


<b>Hoạt động 1 Khớ hậu </b>


<b>( 25’)</b>


<b>GV treo bản đồ và giới </b>
<b>thiệu</b>


H: Dựa vào H47.1 SGk và
ND SGK hãy xác định vị trí
hạn và diện tích trên bản đồ?
H: Châu Nam Cực đợc bao
bọc bởi các đại dơng nào?
H: Quan sát H47.2 Phân tích
2 biểu đồ nhiệt độ và nhận
xét về đặc điểm khí hậu châu
Nam Cực?


H: Với đặc điểm nhiệt độ nh
trên cho thấy gió ở đây có
đặc điểm gì ? Giải thích ti
sao?


H; vì sao khí hậu Nam Cực
vô cùng l¹nh nh vËy?



H; Dựa vào bản đồ tự nhiên
châu Nam Cực ,kết hợp
H47.3 nêu đặc điểm nổi bật
của địa hình châu Nam Cực?
H; Sự tan băng của châu Nam
Cực sẽ ảnh hởng tới đời sống
của con ngời trên trái đất nh
thế nào?


H; Trong điều kiện khắc
nghiệt nh vậy sinh vật ở đây
có đặc im gỡ?


H: Dựa vào sgk nêu tài
nguyên khoáng sản cđa ch©u
nam cùc?


Quan sát bản đồ
Xác định trên bản đồ.


- Diện tích 14,1 triệu km².
- Ba đại dương


Phân tích biểu đồ và nhận
xét. - Rất giá lạnh- Cự lạnh
của trái đất


- Nhiệt độ quanh năm dới
00<sub>C</sub>



- Nhiều gió bÃo nhất thế giới.
Giải thích : vì đây là vùng
khí áp cao.


- Mựa ụng ờm kộo di.
- Lc a rng...


- Là một khối cao nguyên
băng khổng lå,cao TB 2600
m.


- Cản trở giao thông , gây
nguy him


- Thực vật không có


- Độngv ật chỉ có những loài
chịu rét giỏi: chim cánh
cụt ,hải cẩu...


1. Khớ hu
<i>a.Vị trí ,giới hạn</i>


- Phn lục địa trong vùng
Nam Cực và các đảo ven bờ
lục địa.


- Diện tích 14,1 triệu km².


<i>b. Các đặc điểm tự nhiên</i>


*Khí hậu:


- Rất giá lạnh- Cực lạnh của
trái đất


- Nhiệt độ quanh năm di
00<sub>C</sub>


- Nhiều gió bÃo nhất thế giới.


*.Địa hình:


- Là một khối cao nguyên
băng khổng lồ,cao TB 2600
m.


*.Sinh vật:


- Thực vật không có


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

H:Tại sao châu Nam Cực
lạnh nh vậy lại nhiều mỏ than
và có nhiều loại khoáng sản
khác?


<b>Hot ng 2(15). Vi nột v</b>
<b>lch sử khám phá và nghiên</b>
<b>cứu châu Nam Cực</b>


Yêu cầu Hs đọc mục 2.


H: Châu Nam Cực được phát
hiện và nghiờn cu t bao
gi?


H; Bắt đầu từ bao gời châu
Nam Cực đợc xúc tiến
nghiên cứu mạnh mẽ?


H; D©n cư sinh sèng ë ch©u
Nam Cùc như thế nµo?


- Giàu than đá ,sắt, đồng dầu
mỏ...


-Lịch sử hình thnh lc a


- Đc phát hiện và nghiên
cứu


- c phát hiện và nghiên
cứu muộn nhất


- TK XIX


Cha có dân sinh sống


*. Khoáng sản:


- Giu than ỏ ,st ,ng ,du
m...



3<b>. Vài nét về lịch sử khám </b>
<b>phá và nghiên cứu châu </b>
<b>Nam Cực</b>


- c phát hiện và nghiên
cứu muộn nhất.


- Cha có dân sinh sống .


<b>4. Cđng cè(4')</b>


<b>Bài tập :hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.</b>


Tự nhiên châu Nam Cực có đặc điểm nổi bật:
1.Là nơi có gió bão nhiều nhất th gii.


2. Là châu Cực lạnh của thế giới và không có dân c sinh sống thờng xuyên.
3. Là nơi chiÕm 90% thĨ tÝch níc ngät trªn thÕ giíi.


4. Là nơi thực vạt nghèo nhất so với các châu lục khỏc.
5.Tt c u ỳng.


<b>5.Dặn dò(1)</b> :Học bài theo câu hỏi cuối bài .Tìm hiểu su tầm về châu Đại Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Tuần 29 Chương IX. Châu Đại Dương</b>


<b>Tiết 55 Bài 48 : Thiên nhiên Châu Đại Dương</b>


<b>I Mục tiêu. </b>



1 Kién thức. Học sinh cần nắm được


Vị trí địa lí, giới hạn châu Đại Dươnggồm bốn quần đảo và lục địa ô-xtrây-li-a
Đặc điểm tự nhiên của lục địa ô-xtrây-li-a và các quần đảo


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


. Rèn kĩ năng quan sát, phân tích câc bản đồ khí hậu xác định mối quan hệ giữa khí hậu
và thực động vật


<i><b>3. Thái độ : Yêu thích thiên nhiên các châu lục trên Trái Đất.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1. GV: Bản đồ châu Đại Dương</b></i>
<i><b>2. HS : Chuẩn bị bài .</b></i>


<b>III. Tiến trình D- H</b>
<i><b>1. Ổn định lớp (1)</b></i>


2. Ki m tra b i c (4’)

à ũ



<i><b>Hỏi</b></i> <i><b>Trả lời</b></i> <i><b>Thang điểm</b></i>


? Nêu đặc điểm tự nhiên ca
Chõu Nam Cc ?


?Tại sao châu Nam Cực lạnh
nh vậy lại nhiều mỏ than và
có nhiều loại khoáng sản


khác?


<i>Cỏc c im t nhiờn</i>
*Khớ hu:


- Rt giỏ lnh- Cực lạnh của trái đất
- Nhiệt độ quanh năm dưới 00<sub>C</sub>


- Nhiều gió bÃo nhất thế giới.
*.Địa hình:


- Là một khối cao nguyên băng khổng
lồ,cao TB 2600 m.


*.Sinh vật:


- Thực vật không có


- Độngv ật chỉ có những loài chịu rét giỏi:
chim cánh cụt ,hải cẩu...


*. Khoáng sản:


- Giàu than đá ,sắt ,đồng ,dầu mỏ...
*-Lịch sử hỡnh thành lục địa


1
1
1
2


1
2
1
1


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>Hoạt động 1 (15’) Vị trí địa</b>


<b>lí,địa hình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- GV cần giới thiệu chung về châu
Đại Dương cho học sinh rỏ:


+ Châu Đại Dương gần đây được
gộp từ hai châu: châu Đại Dương
và châu úc.


+ Khái niệm


Đảo Đại Dương gồm: Đảo núi
lửa và đảo san hô.


Vịng đai lửa Thái Bình Dương
Đảo đại lục


- GV yêu cầu học sinh quan sát
bản đồ h48.1 hãy :



? Xác định vị trí lục địa
Ơ-xtrây-li-a và các đảo lớn của châu Đại
Dương.


? Xác định vị trí các chuổi đảo
thuộc châu Đại Dương.


? Lục địa Ô-xtrây-li-a thuuộc bán
đảo nào? Giáp với biển và đại
dương nào?


- GV cho học sinh hoạt động
nhóm cặp yêu cầu:


? Xác định vị trí, nguồn gốc các
quần đảo thuộc châu Đại Dương


- GV chuẩn xác kiến thức trên bản
đồ


<b>Hoạt động 2 ( 20’) Khí hậu,</b>
<b>thực vật và động vật</b>


- GV cho học sinh hoạt động
nhóm phân tích biểu đồ nhiệt, ẩm
h48.2


+ Nhóm 1+2 ? Phân tích biểu đồ
nhiệt ẩm trạm Gu-am.



+ Nhóm 3+4 ? Phân tích biểu đồ
nhiệt ẩm trạm Nu-mê-a.


- Gv chuẩn xác kiến thức : Lượng
mưa ở hai đảo đều cao .


? Qua phân tích nhiệt,ẩm của hai
trạm hãy nêu đặc điểm chung của
khí hậu các đảo thuộc châu Đại
Dương.


? Nguyên nhân nào khiến cho


-Học sinh nghe giáo viên
giới thiệu


- Học sinh quan sát h48.1
và xác định trên bản đồ vị
trí lụcđịa Ơ- xtrây- li-a và
các chuổi đảo, lớp nhận
xét bổ sung


- Đại dương TBD, AĐD


- Mê ca nê đi ( đảo núi
lửa); Niu di len ( đảo lục
địa ); Mi crô nê di ( đảo
san hô); Pê li nê di (đảo
núi lửa và san hô)



- Học sinh dựa vào kiến
thức ở bảng rút ra đặc
điểm chung của khí hậu
các đảo châu Đại Dương,
lớp nhận xét.


- Phần lớn các đảo có khí
hậu nhiệt đới nóng, ẩm
điều hoà, mưa nhiều,giới
sinh vật các đảo lớn phong
phú.


- Mưa nhiều , rừng xanh


- Châu Đại Dương gồm:
+ Lục địa Ô-xtrây-li-a
+ Bốn quần đảo


+ Diện tích 8,5 triệu km2
+ Thuộc bán cầu nam


<b>2. Khí hậu, thực vật và</b>
<b>động vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

châu Đại Dương được gọi là
"Thiên đàng xanh"của Thái bình
Dương?


? Dựa vào h48.1sgk và kiến thức
đã học giải thích vì sao đại bộ


phận lục địa Ơ-xtrây-li-a là hoang
mạc? Đọc tên các hoang mạc đó.
? Tại sao lục địa ơ-xtrây-li-a có
những động vật độc đáo duy nhất
trên thế giới ? Kể tên các lồi thú,
cây độc đáo đó?


? Thiên nhiên đai dương có những
thuận lợi, khó khăn gì cho phát
triển kinh tế.


tốt quanh năm., động vật
phong phú .


-Có đường chí tuyến nam
đi qua .


- Động vật thú có túi, cáo
mỏ vịt.


+ Nhiều lồi bạch đàn.
-Thuận lợi, khó khăn
+Thuận lợi. Nguồn tài
nguyên quan trọng của
châu lục...


+ Khó khăn. thiên nhiên
gió, bão, ơ nhiểm biển


- Lục địa Ơ-xtrây-li-a khí


hậu khơ hạn hoang mạc
chiếm diện tích lớn, sinh
vật độc đáo


+ Động vật thú có túi, cáo
mỏ vịt.


+ Nhiều lồi bạch đàn.
- Thuận lợi, khó khăn
+Thuận lợi. Nguồn tài
nguyên quan trọng của
châu lục...


+ Khó khăn. thiên nhiên
gió, bão, ơ nhiểm biển..


<i><b>4. Củng cố(5’)</b></i>


Khoanh tròn vào câu trả lời đúng


Đại bộ phận lục địa Ơ-xtrây-li-a có khí hậu khơ hạn vì:


a. Phần lớn lãnh thổ nằm dọc theo đường chí tuyến nam
b. Miền đơng có dãy núi cao chắn gió biển


` c. Miền trung tâm có đồng bằng thấp, khuất gió


d. Miền tây có dịng biển lạnh Tây Ơ-xtrây-li-a chảy ven bờ
h. Tất cả các đáp án trên



<i><b>5. Dặn dò: + Học bài, làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>


+ Chuẩn bị bài sau: nghiên cứu trước bài dân cư và kinh tế châu Đại
Dương. Nắm đặc điểm dân cư và sự phát triển kinh tế châu Đại Dương


Tuần 29


<b>Tiết 56 Bài 49 : Dân cư v kinh t Chõu i Dng</b>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1.Kiến thøc:


- Nắm đợc đặc điểm dân c và sự phát triển kinh tế xã hội châu Đại Dơng.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng phân tích nhận xét các nội dung thể hiện trên bản đồ bảng số liệu để hiểu rõ mối
liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên với sự phân bố dân c và sự phân bố phát triển sản xuất.


3.Thái độ:


- Có ý thức đợc sự hợp tác kinh tế trong tơng lai.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1.GV:


- Bản đồ dân c và kinh tế châu Đại Dơng
2.HS:



- Su tầm tranh ảnh về hoạt động kinh tế châu Đại Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

1.ổn định lớp(1’)


2. KiÓm tra bµi cị:(4’)



Hỏi Trả lời Thang điểm


? Nêu đặc điểm khí hậu, thực
vật và động vật ở Châu Đại
Dương ?


? Nguyên nhân nào đã khiến
cho châu Đại Dơng đợc gọi là
" thiên đàng xanh " của Thái
Bình Dơng?


* Phần lớn các đảo có khí hậu nhiệt đới
nóng, ẩm điều hồ, mưa nhiều,giới sinh
vật các đảo lớn phong phú.


- Lục địa Ơ-xtrây-li-a khí hậu khơ hạn
hoang mạc chiếm diện tích lớn, sinh vật
độc đáo


+ Động vật thú có túi, cáo mỏ vịt.
+ Nhiều lồi bạch đàn.


- Thuận lợi, khó khăn



+Thuận lợi. Nguồn tài nguyên quan
trọng của châu lục...


+ Khó khăn. thiên nhiên gió, bão, ô
nhiểm biển


*- Mưa nhiều , rừng xanh tốt quanh
năm., động vật phong phú


2
2
1
1
1
1
2


<b>3.Bµi míi:</b>


Châu Đại Dơng có điều kiện tự nhiên phong phú đa dạng nhng cũng có những yếu tố thiên
nhiên đầy thử thách ...Những đặc điểm tự nhiên ảnh hởng đến đặc điểm dân c và sự phát triển
kinh tế - xã hội nh thế nào châu Đại Dơng nh thế nào?


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>Hoạt động 1 ( 15’) Dân cư Châu</b>


<b>Đại Dương</b>


- GV cho Hs hoạt động nhóm,
chia lớp thành 3 nhóm. Yêu cầu


qua bảng số liệu mục I kết hợp
với thơng tin, các nhóm trao đổi
hồn thành các nội dung sau:
? Xác định đặc điểm phân bố dân
cư châu Đại Dương


? Xác định đặc điểm dân thành thị
châu Đại Dương


? Xác định đặc điểm thành phần
dân cư châu Đại Dương


- GV chốt kiến thức theo bảng


- Học sinh các nhóm n/c
bảng số liệu mục 1 kết hợp
thồng tin sgk, trao đổi
thống nhất hồn thành câu
trả lời của nhóm mình, các
nhóm khác nhận xét bổ
sung


<b>1. Dân cư Châu Đại</b>
<b>Dương</b>


Đặc điểm phân bố dân cư Đặc điểm thành<sub>thị</sub> Đặc điểm thành phần dân cư


Bản địa Nhập cư


- Dân số ít: 31 triệu người


- Mật độ thấp trung bình 3,6
người/km2


- Phân bố khơng đều


+ Đơng nhất: Đơng và Đơng
Nam Ơ-xtrây-li-a, Niu Di-len


- Tỉ lệ cao trung
bình69% (2001)
- Tỉ lệ cao nhất:
+ Niu Di-len
+ Ơ-xtrây-li-a


20%


-NgườiPơ-li-nê-diêng
gốc


+ Ô-xtrây-li-a
+ Mê-la-nê-diêng
+ ô-li-nê-diêng


80%


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

+ Thưa: các đảo


<b>Hoạt động 2 (20’) Kinh tế Châu </b>
<b>Đại Dương</b>



GV yêu cầu Hs dựa vào bảng
thống kế mục II. Hãy:


? Nhận xét trình độ phát triển kinh
tế một số quốc gia châu Đại
Dương


- Dựa vào kiến thức đã học kết
hợp với H 49.3 (sgk) cho biết:
? Châu Đại Dương có những tiềm
năng để phát triển công nghiệp,
nông nghiệp, dịch vụ như thế
nào?


- GV cho Hs cho học sinh hoạt
động nhóm bàn, yêu cầu dựa vào
H 49.3 kết hợp với sgk nêu sự
khác biệt về kinh tế của
Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len với các quốc
đảo còn lại trong châu Đại Dương
- GV chốt kiến thức theo bảng
chuẩn


- Trình độ phát triển kinh
tế khơng đồng đều, phát
triển nhất là<b> : </b>Ơ-xtrây-li-a
và Niu Di-len


- Hs dựa vào kiến thức đã
học kết hợp với H 49.3.


nêu những tiềm năng để
phát triển cơng, nơng
nghiệp, dịch vụ


- Hs nhóm cặp dựa vào
H49.3 và thơng tin sgk
trao đổi tìm sự khác nhau
về kinh tế của Ô-xtrây-li-a
và Miu Di-len với các
quốc đảo, đại diện nhóm
báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung


<b>2. Kinh tế Châu Đại </b>
<b>Dương</b>


- Trình độ phát triển kinh
tế khơng đồng đều, phát
triển nhất là<b> : </b>Ơ-xtrây-li-a
và Niu Di-len


Ngành Kinh tế Ô-xtrây-li-a, Niu Di-len Kinh tế các quốc đảo
1. Công nghiệp


Công nghiệp đa dạng: phát triển
nhất là khai khoáng, chế tạo máy và
phụ tùng điện tử, chế biến thực
phẩm


+ Công nghiệp chế biến thực phẩm


là ngành phát triển nhất


2.Nông nghiệp Chuyên môn hoá, sản phẩm nổitiếng là lúa mì, len, thịt, bị, cừu, sản
phẩm từ sửa


+ Chủ yếu khai thác thiên nhiên.
Trồng cây công nghiệp để xuất
khẩu


3. Dịch vụ - Tỉ lệ lao động dịch vụ cao- Du lịch được phát huy nmạnh tiềm
năng


Du lịch có vai trị quan trọng trong
nền kinh tế.


4. Kết luận Hai nước có nền kinh tế phát triển Đều là các nước đang phát triển
<i><b>4. Cũng cố(4’)</b></i>


- Trình bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương?


- Nêu sự khác biệt về ngành cơng nghiệp, nơng nghiệp của Ơ-xtrây-li-a và
Niu Di-len với các quốc đảo


<i><b>5. Dặn dò(1’)</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Tổ duyệt ký – Tuần 29</b>


<b>Tuần 30</b>



<b>Tiết 57- * </b> <b>Thực hành </b>


<b>Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức:


- Đặc điểm địa hình Ơ-xtrây-li-a


- Đặc điểm khí hậu( chế độ nhiệt ẩm và giải thích diễn biến nhiệt ẩmcủa ba kiểu khí
hậu ở Ô-xtrây-li-a)


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Phát huy tư duy địa lí, giải thích được mối quan hệ chặt chẽ giữa các yếu tố tự nhiên
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1.GV : Bản đồ tự nhiên và bản đồ khí hậu lục địa Ơ-xtrây-li-a</b></i>
<i><b>2. HS: Chuẩn bị bài mới</b></i>


<b>III. Tiến trình D – H</b>
<i><b>1. Ổn định lớp (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : ( Kết hợp bài thực hành )</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động lớn ( 40’) Bài tập 1</b>


- Bước 1. Gv chia lớp thành 4 nhóm u cầu:


Dựa vào hình 48.1 và lát cắt địa hình h50.1, trình bày đặc điểm địa hình
Ơ-xtrây-li-a với nội dung sau:


+ Trình bày dạng địa hình, độ cao trung bình, đặc điểm địa hình, độ cao đỉnh
núi lớn của khu vực miền Tây Ơ- xtrây-li-a.


+ Trình bày dạng địa hình,độ cao trung bình, đặc điểm địa hình, độ cao đỉnh
núi lớn ở trung tâm của lục địa Ơ-xtrây-li-a.


+ Trình bày dạng địa hình, độ cao trung bình, đặc điểm địa hình, độ cac đỉnh
núi lớn ở miêng đơng lục địa Ơ-xtrây-li-a.


<i><b>- Bước 2. các nhóm dựa vào h48.1 và lát cắt địa hình 50.1 sgk trao đổi thống nhất hoàn</b></i>
<i><b>thành câu trả lời của nhóm mình.</b></i>


<i><b>- Bước 3. Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.</b></i>
<i><b>- Bước 4</b></i>

. Giáo viên ch t ki n th c theo b ng sau.

ế



Các yếu tố Miền Tây Miền trung tâm Miền Đơng
1. Dạng địa


hình - Cao nguyên: caonguyên Tây
Ô-xtrây-li-a


- Đồng bằng: đồng


bằng trung tâm - Núi caoDãy núi đơng nhiệt đới
Ơ-xtrây-li-a



2. Độ cao


trung bình 700 - 800m 200m 1000m


3. Đặc điểm


địa hình - 2/3 diện tích lục địa- Tương đối bằng
phẳng


- Giữa là những sa
mạc lớn


- Phía Tây nhiều hồ
( hồ Ây-rơ sâu 16m
rộng 8884m )


- Sông Đác-linh


- Chạy dài hướng Bắc nam
dài 3400km, sát ven biển
- Sườn Tây thoải, sườn
đông dốc


4. Đỉnh núi
lớn độ cao


- Đỉnh Rao-đơMao cao
1600m



<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động lớn ( 40’) : Bài tập 2</b>


<i><b>- Bước 1. giáo viên chia lớp thành nhóm yêu cầu dựa vào h48.1, 50.2, 50.3 sgk</b></i>
+ Cho biết các loại gió và hướng gió thổi đến lục địa Ơ-xtrây-li-a


+ Sự phân bố lượng mưa trên lực địa Ơ-xtrây-li-a. Giải thích sự phân bố đó.
+ Sự phân bố hoang mạc ở lực địa Ơ-xtrây-li-a. Giải thích sự phân bố đó.


<i><b>- Bước 2. Các nhóm dựa vào h48.1, 50.2, 50.3 trao đổi thống nhất hoàn thành câu trả lời</b></i>
<i><b>của </b></i>


nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i>Các khu vực</i> <i>Đặc điểm khí hậu</i> <i>Giải thích</i>
1. Miền đơng


( Bri-xbên )


- lượng mưa lớn đạt 1150
mm/năm.


- Nhiệt độ điều hoà


- ảnh hướng dịng biển nóng
phía đơng.


- Gió tín phong thổi thường
xun



2. Miền trung
tâm


( A-li-xơSping)


- lượng mưa ít 274mm/năm
- Sự chênh lệch nhiệt độ trong ở
các mừa rõ rệt


- Nằm trung tâm lục địa xa
biển, ảnh hưởng của chí
tuyến Nam


- Địa hình thấp núi cao xung
quanh.


3. Miền Tây
( Pớt)


- lượng mưa đạt 883mm/năm
- Nhiệt độ thấp hơn miền đông


- ảnh hưởng dong biển lạnh
Tây Ơ-xtrây-li-a, gió tây ơn
đới


- Khí hậu khơ hạn


Nhận xét - Lượng mưa phía đơng lục địa cao hơn lượng mưa phía tây


- Càng vào trung tâm lục địa lượng mưa càng giảm


<i><b>4. Củng cố(3’). Giáo viên chuẩn bị bản đồ Ô-xtrây-li-a, yêu cầu học sinh lên điền : hướng gió</b></i>
chính thổi khu vực địa hình của lục địa.


-Các yêu tố nào của tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu, đặc biệt là sự phân bố lượng mưa
của lực địa Ô-xtrây-li-a.


<i><b>5. Dặn dò (1’)Nắm chắc nội dung bài thực hành trên và hoàn thành ở vở bài tập bản đồ</b></i>




<b>Tổ duyệt kí – Tuần 30</b>


<b>Tuần 31</b> <b>Chương </b><i><b>X</b></i><b> : Châu Âu</b>


<b>Tiết 58</b> <b> Bài 51 : Thiên nhiên châu Âu</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


1. Kiến thức: Học sinh cần nắm vững


Châu Âu là châu lụcnhỏ nằm trong đới khí hậu ơn hồ có nhiều bán đảo
Đặc điểm của thiên nhiên châu Âu.


2. Kĩ năng


Rèn kĩ năng sử dụng, đọc, phân tích bản đồ để khắc sâu kiến thức và thấy được mối quan hệ
giữa các thành phần tự nhiên của châu Âu


<i><b>3. Thái độ : Yêu thích thiên nhiên , trái đất châu lục.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>III. Tiến trình lên lớp </b>
<i><b>1. Ổn định lớp (1’)</b></i>


2. Kiểm tra bài cũ( Khơng kiểm tra, giáo viên giưói thiệu vào châu lục mới)
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
<b>Hoạt động 1 ( 15’) Vị trí, địa </b>


<b>hình</b>


- Gv giới thiệu khái quát lục địa
châu Âu trên bản đồ tự nhiên
- GV cho học sinh hoạt động cá
nhân dựa vào h51.1sgk trang 153
cho biết:


? Châu Âu nằm trong giới hạn
nào? Có diện tích bao nhiêu ?
? Tiếp giáp châu nào và đại dương
nào?


? Bờ biển châu Âu có gì khác biệt
với bờ biển các châu lục đã học.


- GV chốt kiến thức trên bản đồ
cho học nắm.



- GV yêu cầu học sinh dựa vào
lược đồ h51.1 sgk hãy:


? Xác định các biển Đia Trung
Hải, Măng Sơ, Biển Bắc, biển
Ban Tích, Biển Đen, Biển
Trắng( Bạch Hải)


? Xác định các đảo:
Xcan-đi-na-vi,


I-bê-rích, I-ta-li-a, Ban căng
- Gv cho học sinh hoạt động
nhóm nghiên cứu TTsgk kết hợp
lược đồ h51.1 chobiết:


? Đặc điểm các dạng địa hình của
châu Âu.


? Xác định các đồng lớn và các
dãy núi chính ở châu Âu trên bản
đồ.


- GV chốt kiến thức


- HS nghe giáo viên giới
thiệu.


- Nằm từ vĩ độ 360<sub>B- 71</sub>0<sub> B</sub>
- Phía Tây ngăn cách châu


á bởi dãy U-ran. Ba phía
cịn lại giáp biển và đại
dương.


- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh,
biển ăn sâu vào nội địa tạo
nhiều bán đảo


-1 Học sinh xác định trên
bản đồ các biển và các đảo
của châu Âu, học sinh
khác nhận xét bổ sung


- HS các nhóm nghiên cứu
TT sgk và lược đồ h51.1
thảo luận nhóm tìm đặc
điểm các dạng địa hình và
xác định các dãy núi
chính,đồng bằng lớn ở
châu Âu, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung


<b>1. Vị trí, địa hình</b>


- Diện tích trên 10 triệu
km2


- Nằm từ vĩ độ 360<sub>B- 71</sub>0
B



- Phía Tây ngăn cách châu
á bởi dãy U-ran. Ba phía
cịn lại giáp biển và đại
dương.


- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh,
biển ăn sâu vào nội địa tạo
nhiều bán đảo


- Đồng bằng kéo dài từ
TTây sang Đơng, chiếm
2/3 diện tích châu lục
- Núi già nằm ở phỉa bbắc
và vùng trung tâm đnhr
trịn, thấp, sườn thoải
- Núi trẻ phía nam châu
lục đỉnh nhọn, cao, sườn
đốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Hoạt động 2 ( 25’) Khí hậu , </b>
<b>sơng ngịi, thực vật</b>


- Gv y/c Hs QS H 51.2 (sgk) cho
biết châu Âu có các kiểu khí hậu
nào?


? Nêu đặc điểm các kiểu khí hậu
chính



-GV y/c Hs QS H 51.1 và 51.2,
giải thích vì sao phía tây châu âu
có khí hậu ấm áp và mưa nhiều
hơn phía đơng?


- GV Y/c Hs dựa vào H 51.1,
nhận xét về mật độ sơng ngịi ở
châu âu? Kể tên những sông lớn ở
châu âu? Các sông này đổ vào
biển nào?


? Sự thay đổi thực vật thay đổi
theo yếu tố nào của tự nhiên?
? Mối quan hệ của khí hậu và sự
phân bố của thực vật được thể
hiện như thế nào?


- Gv chốt kiến thức


- Đại bộ phận lãnh thổ có
khí hậu ơn đới


- Phía bắc có một diện tích
nhỏ khí hậu ơn đới.


- Phía nam có khí hậu địa
trung hải


- Châu âu nằm trong vùng
hoạt động của gió tây ơn


đới


- Mật độ sơng ngịi dày
đặc


- Các sơng lớn là Đa-nuýp,
Rai-nơ, Von-ga


- Sự phân bố thực vật thay
đổi theo nhiệt độ và lượng
mưa.


- Có các kiểu thực vật
chính:


+ Rừng lá rộng ở ven biển
tây âu


+ Rừng lá kim ở vùng nội
địa


+ rừng cây bụi gai ven
biển địa trung hải


+ Thảo nguyên ở phí đơng


<i><b>a. Khí hậu</b></i>


- Đại bộ phận lãnh thổ có
khí hậu ơn đới



- Phía bắc có một diện
tích nhỏ khí hậu ơn đới.
- Phía nam có khí hậu địa
trung hải


- Châu âu nằm trong vùng
hoạt động của gió tây ơn
đới


<i><b>b. Sơng ngịi</b></i>


- Mật độ sơng ngịi dày
đặc


- Các sông lớn là
Đa-nuýp, Rai-nơ, Von-ga
<i><b>c. Thực vật</b></i>


- Sự phân bố thực vật thay
đổi theo nhiệt độ và lượng
mưa.


- Có các kiểu thực vật
chính:


+ Rừng lá rộng ở ven biển
tây âu


+ Rừng lá kim ở vùng nội


địa


+ rừng cây bụi gai ven
biển địa trung hải


+ Thảo ngun ở phí đơng
nam châu âu


<i><b>4. Củng cố(3’)</b></i>


Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất


Đại bộ phận lãnh thổ châu âu có khí hậu ơn hồ vì
a. vị trí địa lý phần lớn nằm trong đới khí hậu ơn hồ


b. bờ biển bị cắt xẻ nhiều, ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền
c. châu âu ba mặt giáp biển và đại dương


d. phía tây có dịng biển nóng bắc Đại Tây Dương


e. châu âu có diện tích nhỏ khơng có nơi nào quá xa biển
g. tấ cả các đặc điểm trên


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học bài tập ở tập bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>Tuần 31</b>


<b>Tiết 59</b> <b> Bài 59 :Thiên nhiên châu Âu </b>


<b> </b><i><b>(tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mục tiêu. </b>


1. Kiến thức: Học sinh cần nắm vững
- Các kiểu môi trường tự nhiên ở châu Âu.
- Phân bố và các đặc điểm chính của mơi trường
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng phân tích biểu đồ khí hậu, lược đồ phân bố khí hậu


- Phân tích tranh ảnh để nắm được các đặc điểm của các môi trường và mối quan hệ chặt chẽc
giữa các thành phần tự nhiên của từng môi trường


<i><b>3. Thái độ : Yêu thích các châu lục trên thế giới </b></i>
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1.GV: Bản đồ tự nhiên châu Âu; Bản đồ khí hậu châu Âu</b></i>
<i><b>2. HS : Chuẩn bị bài </b></i>


<b>III. Tiến trình D- H</b>
<b>1. Ổn định lớp ( 1’)</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài củ ( 4’)</b></i>


- Nêu sự phân bố các loại địa hình chủ yếu của châu Âu


- Giải thích vì sao phía tây châu Âu có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn phía đồng
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>



<i><b>sinh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<b>Hoạt động 1 ( 15’) Đặc điểm khí </b>
<b>hậu</b>


- Gv y/c Hs nhắc lại châu Âu có các
kiểu khí hậu nào? nêu đặc điểm các
kiểu khí hậu đó?


<i><b>Thảo luận</b></i>


+ Qs H52.1, cho biết đặc điểm của
khí hậu ôn đới hải dương (nhiệt độ,
lượng mưa, tính chất chung, phân bố)
+ Qs H52.2, cho biết đặc điểm khí
hậu ơn đới lục địa (nhiệt độ, lượng
mưa, tính chất chung, phân bố)
+ QS H52.3, cho biết khí hậu địa
trung hải có gì đặc biệt (nhiệt độ,
lượng mưa, tính chất chung, phân bố)
- GV chốt kiến thức theo bảng chuẩn


- Một HS nhắc lại các
kiểu khí hậu châu Âu
- Các nhóm hoạt động
theo sự phân cơng của
nhóm mình, trao đổi
thảo luận thống nhất,
đại diện nhóm báo cáo


kết quả, nhóm khác
nhận xét bổ sung


<b>3. Các môi trường tự </b>
<b>nhiên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i>Biểu đồ khí hậu</i> <i>Ơn đới hải dương</i> <i>Ôn đới lục địa</i> <i>Địa trung hải</i>
1. Nhiệt độ:


- Mùa hè: Tháng 7
- Mùa đông: Tháng
1


- Biểu đồ nhiệt độ


180<sub>C</sub>
80<sub>C</sub>
100<sub>C</sub>


200<sub>C</sub>
-120<sub>C</sub>


320<sub>C</sub>


250<sub>C</sub>
100<sub>C</sub>
150<sub>C</sub>
2. Lượng mưa


- Mùa mưa (tháng)


- Tháng mưa cao
nhất


Tháng 10 - 1 (năm sau


Tháng 11: 100mm Tháng 5 - 10 (năm sau)
Tháng 2: 50mm


Tháng 4 - 9
Tháng 7: 15mm


Lượng mưa cả năm 820mm 443mm 711mm


3. Tính chất chung


- Hè mát, đông không
lạnh lắm, nhiệt độ
thường trên 00<sub>C. Mưa </sub>
quanh năm


- ẩm, ấm.


- Đơng lạnh, khơ, có
tuyết rơi (vùng sâu
lục địa)


- Hè nóng, có mưa


- Mùa đơng khơng
lanh, mưa nhiều


- Mùa hè nóng,
khơ.


4. Phân bố - Ven biển Tây Âu Khu vực Đông Âu Nam Âu-Ven địa
trung hải


- GV (nhấn mạnh) vai trị rất lớn
của dịng biển nóng Bắc Đại Tây
Dương và gió Tây ơn đới hải
dương.


<b>Hoạt động 2 ( 10’) Đặc điểm </b>
<b>sơng ngịi, thực vật</b>


-GV y/c thảo luận nhóm theo nội
dung:


+ Đặc điểm sơng ngịi


+ Đặc điểm thực vật của ba môi
trường tự nhiên chính ở châu Âu
- GV chốt kiến thức theo bảng
chuẩn


- Các nhóm thảo luận,
thống nhất ý kiến, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung


<i><b>b. Đặc điểm sơng ngịi, </b></i>


<i><b>thực vật</b></i>


<i>Các yếu tố tự</i>
<i>nhiên</i>


<i>Ơn đới hải dương</i> <i>Ơn đới lục địa</i> <i>Địa trung hải</i>
Sơng ngịi - Nhiều nước quanh năm


- Khơng đóng băng


- Nhiều nước mùa
xn, hè (băng, tuyết
tan)


- Mùa đơng đóng băng


- Nắn, dốc, nhiều nước
mùa thu, đông


Thực vật


Rừng lá rộng phát
triển (sồi, dẻ...)


- Thay đổi từ Bắc-Nam.
- Rừng lá kim và thảo
nguyên chiếm phần lớn
diện tích


- Rừng thưa.



- Cây lá cứng và bụi
gai phát triển quanh
năm


<b>Hoạt động 3 ( 10’) Môi trường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- GV (giới tiệu) Thiên nhiên châu
Âu ngồi ba mơi trường vừa tìm
hiểu cịn có mơi trường núi cao.
Điển hình là vùng ni An-pơ nơi
đón gió Tây ơn đới mang hơi
nước , nước ẩm, ấm của Đại Tây
Dương thổi vào nên nhiều mưa.
Lượng mưa và độ cao ảnh hưởng
sâu sắc tới sự hình thành các vành
đai thực vật ở môi trường núi cao.
- GV cho HS Qs H 52.4, trả lời
các câu hỏi


- ? Cho biết trên dãy An-pơ có
bao nhiêu đại thực vật?


- ? Mỗi đai nằm trên các độ cao
bao nhiêu?


- ? Tại sao các đai thực vật phát
triển khác nhau theo độ cao
- GV chốt kiến thức



- HS nghe


- Hs QS H52.4. trả lời các
câu hỏi, các em khác nhận
xét, bổ sung


- Có 6 đai


- Độ cao khác nhau
- Mơi trường núi cao có
mưa nhiều ở các sườn đón
gió phía tây


- Thực vật thay đổi theo độ
cao


- Mơi trường núi cao có
mưa nhiều ở các sườn đón
gió phía tây


- Thực vật thay đổi theo
độ cao


<i><b>4. Củng cố( 4’) Trong môi trường ôn đới lục địa châu Âu, thực vật thay đổi từ bắc xuống </b></i>
nam theo thứ tự như thế nào ?


<i><b>5. Dặn dò(1’) Làm bài tập 1,2 (sgk). Chuẩn bị học bài sau: chuẩn bị cho thực hành</b></i>


<b>Tuần 32 BÀI 53 : THỰC HÀNH</b>
<b>TIếT 60 ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ</b>



<b> NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>


<i><b>1. Kiến thức. Học sinh nắm vững được </b></i>


Đặc điểm khí hậu, sự phân hố của khí hậu châu Âu
Mối quan hệ giữa khí hậu và thực vật.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Rèn kĩ năng phân tích biểu đồ khí hậu. Kĩ năng so sánh các yếu tốkhí hậu, diện tích của các
vùng lãnh thổ có các kiểu khí hậu khác nhau ở châu Âu. Xác định được các thảm thực vật
tương ứng với các kiểu khí đó.


<i><b>3. Thái độ : Tính làm việc tập thể , yêu thích mơn học .</b></i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1.GV: Lược đồ khí hậu châu Âu</b></i>
<i><b>2.HS: Chuẩn bị bài </b></i>


<b>III. Tiến trình D-H</b>
<i><b>1. Ổn định lớp ( 1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài củ</b>( không)</i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>* Hoạt động 1( 20’)Bài tập 1</b> .<b> </b>



<i>- Bước 1</i>. GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bàn theo nội dung sau:
Quan sát h51.2 sgk trang 155 hãy:


? Cho biết vì sao cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán đảo Xcan-đi-na-vi có khí hậu
ấm áp và mưa nhiều hơn ở Ai-xơ-len.


? Quan sát các đường đẳng nhiệt tháng giêng nhận xét về nhiệt độ của châu Âu vào mùa
đông.


? Nêu tên các kiểu khí hậu ở châu Âu . So sánh diện tích của các vùng có các kiểu khí
hậu đó. <i>- Bước 2</i>. Các nhóm trao đổi thảo luận thống nhất theo bàn


<i>- Bước 3.</i> Đại diện nhóm trình, nhóm khác nhận xét bổ sung.
<i>- Bước 4</i>. Giáo viên chuẩn kiến thức


+ Giải thích sự khác biệt nhiệt độ


Tuy cùng vĩ độ nhưng nhiệt độ vùng ven biển bán dảo Xcan-đi-na-vi ấm và mưa nhiều
hơn


Ai- xơ-len. Nhờ ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương chảy ven bờ biển bán
đảo đã sưởi ấm cho các lãnh thổ ven biển, làm tăng độ bốc hơi của vùng biển tạo diều kiện
mưa nhiều ở vùng này


+ Nhận xét đường đẳng nhiệt


Trị số đương đẳng nhiệt tháng giêng. Vùng Tây Âu 00<sub>C . Vùng đồng bằng Đông Âu - </sub>
100 <sub>C . Vùng núi U-ran - 20</sub>0 <sub>C </sub>


Số liệu biến thiên nhiệt độ về mùa đông cho thấy càng đi về phía đơng nhiệt độ càng hạ dần,


từ 00<sub>C đến -10</sub>0<sub> C đến - 20</sub>0<sub> C </sub>


Mức độ chênh lệch giữa phía tây châu địa và phía đơngchâu lục rất lớn: về mùa đơng
phía tây ấm, càng vào sâu phía đơng càn rất lạnh.


+ Các kiểu khí hậu châu Âu xếp theo thứ tự lớn đến nhỏ theo diện tích
Ơn đới lục địa


Ơn đới hải dương
Khí hậu địa trung hải
Khí hậu hàn đới


<b>* Hoạt động 2( 20’): Bài tập 2</b>.<b> </b>


<i>- Bước 1:</i> Gv cho học sinh hoạt động nhóm, mỗi nhóm phân tích một biểu đồ của một trạm .
Nhóm 1 + 2 biểu đồ trạm A


Nhóm 3 +4 biểu đồ trạm B
Nhóm 5 + 6 biểu đồ trạm C


Mỗi biểu đồ các nhóm trao đổi thảo luận thống nhất các câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

?. Các tháng mưa nhiều, các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa?
?. Xác định kiểu khí hậu của từng trạm. Cho biết lý do?


?. Xếp các biểu đồ nhiệt độ và lương mưa (A, B, C) với các lát cắt thảm thực vật (D,E,F)
thành từng cặp sao cho phù hợp


<i>- Bước 2</i>: Các nhóm trao đổi thống nhất biểu đồ của nhóm mình theo các nội dung trên
<i>- Bước 3</i>: Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.



<i>- Bước 4:</i> Giáo viên chốt kiến thức theo bảng chuẩn


<i>Đặc điểm khí hậu</i> <i>Biểu đồ trạm A</i> <i>Biểu đồ trạm B</i> <i>Biểu đồ trạm C</i>
<b>1. Nhiệt độ</b>


- Nhiệt độ tháng 1
- Nhiệt độ tháng 7
- Biên độ nhiệt


- 30<sub>C</sub>
200<sub>C</sub>
230<sub>C</sub>


70<sub>C</sub>
200<sub>C</sub>
130<sub>C</sub>


50<sub>C</sub>
170<sub>C</sub>
120<sub>C</sub>
Nhận xét chung nhiệt


độ Mùa đơng lạnh, mùa hè nóng Mùa đơnbg ấm, mùa hè nóng Mùa đơng ấm, mùahè mát
<b>2. Lượng mưa</b>


- Các tháng mưa
nhiều


- Các tháng mưa ít


- Nhận xét chung về
chế độ mưa


5 - 8


9 - 4 (năm sau)
- Lượng mưa ít
(400mm/năm)


- Mưa nhiều vào mùa


9 - 1 (năm sau)
2 - 8


- Lượng mưa khá
(600mm/năm)


- Mưa nhiều vào mùa
thu, đông


8 - 5 (năm sau)
6, 7


- Lượng mưa lớn
(>1000mm/năm)
- Mưa quanh năm
<b>3. Kiểu khí hậu</b> Ơn đới lục địa Địa trung hải Ôn đới hải dương
<b>4. Kiểu thảm thực </b>



<b>vật tương ứng</b>


D (cây lá kim) F (cây bụi, cây lá
cứng)


E (cây lá rộng)
<i><b>4. Củng cố(3’)</b></i>


Hãy khoanh trịn vào câu đúng nhất


Nhiệt độ mùa đơng (tháng lạnh nhất tháng 1) của châu Âu
a. Nơi có vĩ độ thấp, có nhiệt độ cao hơn nơi có vĩ độ cao
b. Nơi có địa hình cao nhiệt độ thấp nhất


c. Càng đi về phía đơng nhiệt độ càng giảm
d. Càng đi về phía tây nhiệt độ càng giảm
<i><b>5. Dặn dị(1’)</b></i>


- Nắm chắc nội dung thực hành trên
- Chuẩn bị học bài sau


+ Ôn lại phương pháp nhận biết đặc điểm dân số qua tháp tuổi
+ Tìm hiểu tại sao châu Âu dân số có chiều hướng già đi
<b>Tuần 32</b>


<b>Tiết 61 BÀI 54 : DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU ÂU</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được:</b></i>



Dân số châu Âu đang già đi, dẫn đến làn sống nhập cư lao động, gây sự phức tạp của vấn đề
dân


tộc , tơn giáo, tình hình chính trị xã hội của châu Âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tíchlược đồ, biểu đồđể nắm được tình hình dân cư xã hội châu </b></i>
Âu.


<i><b>3. Thái độ : Yêu thích mơn học .</b></i>
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1.GV: Lược đồ tự nhiên châu Âu</b></i>
<i><b>2. HS: Chuẩn bị bài</b></i>


<b>III. Tiến trình D- H</b>
<i><b>1. Ổn định lớp ( 1’)</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ ( Không kiểm tra )</b></i>
<i><b>B. Bài mới</b></i>

.



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


<i><b>Nội dung </b></i>
<b>Hoạt động I. Sự đa dạng về tơn </b>


<b>giáo, ngơn ngữ và văn hố (15’)</b>
- GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
sau:



? Trên thế có bao nhiêu chủng tộc
lớn? Kể tên và nơi phân bố?


? Cho biết dân cư châu Âu chủ yếu
thuộc chủng tộc nào trên thế giới?
? Dân cư châu Âu theo đạo gì?
<i><b>- GV chốt kiến</b></i>


- GV yêu cầu học sinh QS h54.1SGK
cho biết châu Âu có các nhóm ngơn
ngữ nào? Nêu tên các nước thuộc
từng nhóm.


+ HS thảo luận nhóm , mỗi nhóm
tìm hiểu thảo luận một nhóm ngơn
ngữ, tên quốc gia sử dụng ngơn ngữ
đó.


- GVchốt kiến thức ở bảng chuẩn.


-1 Học sinh kể tên và
nơi phân bố các chủng
tộc lớn trên thế giới,
hs khác nhận xét.
- Phần lớn dân cư châu
Âu thuộc chủng tộc
ơ-rơ-pê-ơ-ít.


- Chủ yếu dân theo
đạo Cơ Đốc giáo, phần


nhỏ dân cư theo đạo
hồi.


- HS các nhóm QS
h54.1 SGK xác định
các nhóm ngơn ngữ ,
tên quốc gia sử dụng
ngơn ngữ đó theo u
cầu của nhóm mình,
đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung


<b>I. Sự đa dạng về tôn giáo, </b>
<b>ngôn ngữ và văn hoá</b>.


- Phần lớn dân cư châu Âu
thuộc chủng tộc
ơ-rơ-pê-ơ-ít.


- Chủ yếu dân theo đạo Cơ
Đốc giáo, phần nhỏ dân cư
theo đạo hồi.


Nhóm ngơn ngữ Tên các quốc gia sử dụng ngôn ngữ
Giéc-manh Anh, Bỉ, Đức, áo, Đan Mạch, Na- yu, Thuỵ Điển
La- tinh Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a, Ru-ma-ni


Xla- vơ Nga, Xlô-va-ki-a, Xéc-bi, Crô-a-ti-a, Xlô-vê-ni-a, Bun-ga-ri, Séc,
U-crai-na, Ba Lan, Bê-la-rút



Hy lạp Hy Lạp


Các nhóm ngơn
ngữ khác


An-ba-ni, Lát- vi- a, Lit-va
<b>Hoạt động II. Dân cư châu Âu</b>


<b>đang già đi, mức độ đơ thị hố cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>( 25’)</b>


Gv cho học sinh hoạt động nhóm nội
dung sau:


? QS h54.2 sgk nhận xét sự thay đổi
kết cấu dân số theo độ tuổi của châu
Âu và của thế giới trông giai đoạn
1960 - 2000.


<i><b>- GV chốt kiến thức ở bảng chuẩn.</b></i>


- Học sinh các QS
h54.2 trao đổi thống
nhất câu trả lời


- Đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung



<b>cao.</b>


<i><b>1. Đặc điểm dân cư .</b></i>
- dân số của châu lục
727 triệu người ( 2001 )


Độ tuổi Sự thay đổi kết cấu dân số (1960-2000)


Châu Âu Thế giới


- Dưới độ tuổi lao động Giảm dần Tăng liên tục
- Tuổi lao động


1960 - 1980


1980 - 2000 Tăng chậmGiảm dần Tăng liên tục
- Trên tuổi lao động Tăng liên tục Tăng liên tục ( nhưng


chiếm tỷ lệ rất nhỏ trong
tháp tuổi)


Nhận xét sự thay đổi hình dạng tháp
tuổi


Từ 1960 - 2000
chuyển dần từ tháp
tuổi trẻ - già (Đáy
rộng sang đáy hẹp)



Vẫn là tháp tuổi trẻ (Đáy
rộng , đỉnh hẹp)


? Qua phân tích ba tháp tuổi về kết
cấu dân số châu Âu và thế giới ở một
số năm, em có nhận xét gì về đặc
điểm dân cư châu Âu ?


? Sự gia tăng dân số tự nhiên của
châu Âu gây ra hậu quả gì?
<i><b>- GV chốt kiến thức</b></i>


- GV yêu cầu học sinh quan sát
h54.3, 54.1 sgk cho biết:


? Đặc điểm phân bố dân cư châu Âu.
? Các vùng có mật độ dân số cao
( Trên 125 người/km2<sub> ) </sub>


? Các vùng có mật độ dân số thấp
( Dưới 25 người/km2<sub>)</sub>


- GV yêu cầu học sinh QS h54.3 cho
biết:


? Tên các độ thị trên 5 triệu dân ở
châu Âu.


? Đơ thị hố ở châu Âu có đặc điểm
gì?



- Học sinh từ sự phân
tích và thông tin sgk
trả lời, lớp nhận xét bổ
sung


- Dân số châu Âu đang
già đi


+ Mậtđộ TB : 70
người/km2


+ Nơi tập trung cao
ven biẻn phía Tây
Trung Âu và Nam Âu
+ Nơi thưa dân phía
Bắc và vùng núi cao.


- HS QS h54.3 xác
định tên các đô thị trên
5 triệu dân ở châu Âu
trên bản đồ, HS khác
nhận xét.


- Tỷ lệ dân thành thị
cao


- Tỷ lệ gia tăng dân số tự
nhiên quá thấp, chưa tới
0,1%



- Dân số châu Âu đang già
đi


- Phân bố dân cư
+ Mậtđộ TB : 70
người/km2


+ Nơi tập trung cao ven
biẻn phía Tây Trung Âu và
Nam Âu


+ Nơi thưa dân phía Bắc
và vùng núi cao.


<i><b>2. Đơ thị hố ở châu Âu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

( 75%dân số )
- Các thành phố nối
tiếp nhau tạo thành
chuỗi đơ thị


- Q trình đơ thị ở
nông thôn đang phát
triển


- Các thành phố nối tiếp
nhau tạo thành chuỗi đơ thị
- Q trình đơ thị ở nông
thôn đang phát triển



<i><b>4. Củng cố ( 3’) Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:</b></i>
<i><b> Câu 1. Châu Âu có sự dda dạng về tơn giáo, ngơn ngữ và văn hố vì:</b></i>


a.Ngơn ngữ có 5 nhóm ngơn ngữ chính: Giec-manh, La-tinh, Xla-vơ, Hy Lạp, cá ngôn ngữ
khác


b. Phần lớn dân cư châu Âu theo Cơ Đốc giáo gồm: đạo Thiên chúa, đạo Tin Lành, đạo
Chính Thống và đạo Hồi


c. Cả hai đáp án trên


<i><b>Câu 2. Những nơi có mật độ dân số thấp nhất dưới 25 người/km</b></i>2<sub> ở châu Âu là các vùng:</sub>
a. Phần lớn là địa hình có núi non hiểm trở. b. Có khí hậu nong, khô, khắc nghiệt
c. Nằm sâu trong lục địa d. Nằm phía bắc vĩ tuyến 60o<sub>B</sub>


<i><b>5. Dặn dò(1’) - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>


-Chuẩn bị học bài sau: Ôn lại các môi trường tự nhiên châu Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Tuần 33</b>


<b>Tiết 62</b> <b>KINH TẾ CHÂU ÂU</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


1. kiến thức: Học sinh cần nắm vững.


Chau Âu có nền nơng nghiệp hàng hố phát triển cao.


Công nghiệp châu Âu là nền cơng nghiệp hiện đại có lịch lử phát triẻn từ rất sớm



Dịch vụ châu Âu năng động , đa dạng chiếm tỷ trọng lớn trong nền kinh tế- là lỉnh vự kinh tế
phát triển nhất.


2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng phân tích lược đồ cơng nghiệp, nơng nghiệp châu Âu để rút ra kiến
thức về sự phân bố các nghành kinh tế ở châu Âu.


<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học .</b></i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. GV: Lược đồ nông nghiệp, công nghiệp châu Âu</b></i>


<i><b>2. HS: Tư liệu, hình ảnh về cơng nghiệp, nơng nghiệp và dunlịch châu Âu</b></i>
<b>III. Tiến trình D- H</b>


<i><b>1. Ổn định lớp ( 1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15 ‘</b></i>
<i><b>Ma trận đề </b></i>


MA TRẬN ĐỀ



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Nội dung TN TL TN TL số
Thiên nhiên Châu Âu 2


2,0


1
4,0



3
6.0
Thiên nhiên Châu Âu ( TT) 1


1,0


1
3,0


2
4,0
3


3,0 1 4,0 1 3,0 5 10,0
Tổng số


Tỷ lệ <b><sub>30,0%</sub></b> <b><sub>40,0%</sub></b> <b><sub>30.0%</sub></b> <b>100,0%</b>


<b>Đề:</b>


<b>I/ Trắc nghiệm (3 đ</b>) : Chọn câu trả lời đúng nhất.
<i><b>1. Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu cĩ khí hậu ơn hồ vì :</b></i>


A. Vị trí địa lý phần lớn nằm trong đới khí hậu ơn hoà


B. Bờ biển bị cắt xẻ nhiều, ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền
C. Châu âu ba mặt giáp biển và đại dương


D. Tất cả các đặc điểm trên



<i><b>2. Châu Âu có các kiểu thực vật chính là :</b></i>
A. Rừng lá rộng ở ven biển tây âu
B. Rừng lá kim ở vùng nội địa


C. rừng cây bụi gai ven biển địa trung hải
D.Thảo ngun ở phí đơng nam Châu Âu.
E. Tất cả A,B,C,D.


<b>3.</b><i><b> Mơi tr</b><b>ườ</b><b>ng Ơn </b><b>đớ ả ươ</b><b>i h i d</b></i> <i><b>ng có </b><b>đặ đ ể</b><b>c i m khí h u gì ?</b><b>ậ</b></i>
A.Hè mát, đơng không lạnh lắm.


B.Nhiệt độ thường trên 00<sub>C. </sub>
C.Mưa quanh năm, ẩm và ấm.
D. Tất cả A,B,C .


<b>II. Tự luận ( 7 điểm )</b>


1. Nêu đặc điểm các kiểu khí hậu chính ở Châu Âu ? ( 4 đ)


2. Tại sao các đai thực vật ở Châu Âu phát triển khác nhau theo độ cao ? ( 3 đ)
<b>Đáp án </b>


<b>I/ Trắc nghiệm (3 đ</b>) M

i câu 1 i m

đ ể



<b>Hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>II. Tự luận ( 7 điểm )</b>



<b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b>


<b>1.</b><i><b>Khí hậu</b></i>


- Đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ơn đới
- Phía bắc có một diện tích nhỏ khí hậu ơn đới.
- Phía nam có khí hậu địa trung hải


- Châu âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ơn đới
<b>2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Mơi trường núi cao có mưa nhiều ở các sườn đón gió phía tây


- Thực vật thay đổi theo độ cao 21


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>


<i><b>sinh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<b>Hoạt động 1( 10’) Nông nghiệp</b>
- GV yêu cầu Hs dựa vào kiến thức
đã học, két hợp vơi sgk hãy cho biết:
? Đặc điểm hình thức tổ chức sản
xuất nơng nghiệp ở châu Âu? Qui mô
phát triển như thế nào?


? Nguyên nhân nào thúc đẩy nền
nông nghiệp châu Âu đạt hiệu quả


kinh tế cao?


- Gv chốt kiến thức


- GV cho Hs hoạt động nhóm. Qs H
55.1 (sgk) cho biết:


? Các cây trồng và vật ni chính ở
châu Âu


? Sự phân bố của các cây trồng và
vật ni đó


<b>Hoạt động 2 ( 10’) : Cơng nghiệp</b>
- GV cho Hs N/c thông tin sgk cho
biết:


? Sản phẩm công nghiệp truyền
thống cảu châu Âu nổi tiếng về chất
lượng cao là những sản phẩm gì?


- Gv Y/c HS dựa và H 55.2 sgk, trình
bày sự phân bố các ngành công
nghiệp ở châu Âu? Các ngành đó
phát triển ở những nước nào?
- Gv chốt kiến thức ở bảng chuẩn


- Hình thức tổ chức
nơng nghiệp hộ gia
đình và trang trại


- Qui mơ sản xuất
không lớn.


- Nền nông nghiệp đạt
hiệu quả cao do:


+ Nhờ áp dung các
biện pháp khoa học kỹ
thuật tiên tiến.


+ Gắn chặt với nông
nghiệp chế biến
- Nho, cam, chanh
ôliu, câyăn quả khác....
phân bố ven biển địa
trung hải


- Nền công nghiệp
châu Âu phát triển rất
sớm.


- Nhiều sản phẩm nổi
tiếng về chất lượng
(luyện kim, ơtơ, đóng
tàu biển...)


- HS dựa và H 55.2
sgk, trình bày sự phân
bố các ngnàh cơng
nghiệp, lớp nhận xét


bổ sung


<b>1.Nơng nghiệp</b>


- Hình thức tổ chức nơng
nghiệp hộ gia đình và trang
trại


- Qui mơ sản xuất không
lớn.


- Nền nông nghiệp đạt hiệu
quả cao do:


+ Nhờ áp dung các biện
pháp khoa học kỹ thuật tiên
tiến.


+ Gắn chặt với nông
nghiệp chế biến


- Nho, cam, chanh ôliu,
câyăn quả khác.... phân bố
ven biển địa trung hải
- Chăn ni bị, lợn, ngơ,
lúa mì ở đồng bằng Bắc và
Tây và Trung âu


- Củ cải đường ở U-crai-na.
<b>2. Công nghiệp</b>



- Nền công nghiệp châu Âu
phát triển rất sớm.


- Nhiều sản phẩm nổi tiếng
về chất lượng (luyện kim,
ơtơ, đóng tàu biển...)


<i><b>Các ngành cơng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Luyệm kim Anh, Thụy Điển, Na-Uy, Pháp, Đức, Ba Lan
Sản xuất ơtơ Liên Bang Nga, Pháp, Anh, Đức


Đóng tàu biển Hà Lan, Đức, Na-Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha
Hoá chất Pháp, Liêng Bang Nga, Đức


Dệt Pháp, Bê-la-rut, Liên Bang Nga
- GV Y/c HS n/c sgk cho biết:


? Từ những năm 80 của thế kỷ 20,
các ngành công nghiệp truyền thống
gặp những khó khăn gì?


? Trình bày sdự phát triển công
nghiệp ở châu Âu


- GV chốt


<b>Hoạt động 3 ( 5’) Dịch vụ</b>



- GV Y/c Hs QS H 55.3 (sgk), nêu sự
hợp tác rộng rãi trong ngành công
nghiệp sản xuất máy bay ở châu Âu?
- Gv phân tích, bổ sung thêm cho Hs
rõ.


- Gv cho H/s N/c thông tin sgk, cho
biết:


? Dich vụ ở châu Âu phát triển như
thế nào?


? Nêu tên một số trung tâm du lịch
nổi tiếng ở châu Âu


- Các ngành cơng
nghiệp truyền thống
gặp khó khăn về công
nghệ, cơ cấu cần phải
thay đổi


-Các ngành mới mũi
nhọn như điện tử, cơ
khí, tự động hố hàng
không....


Hs QS H 55.3 trả lời


- Dịch vụ là ngành
phát triển nhất


- Phát triển đa dạng,
rộng khắp phục vụ
mọi ngành kinh tếư
-HS n/c thông tin sgk
trả lời, lớp nhận xét bổ
sung


- Các ngành công nghiệp
truyền thống gặp khó khăn
về cơng nghệ, cơ cấu cần
phải thay đổi


-Các ngành mới mũi nhọn
như điện tử, cơ khí, tự
động hố hàng khơng....
<b>3. Dịch vụ</b>


- Dịch vụ là ngành phát
triển nhất


- Phát triển đa dạng, rộng
khắp phục vụ mọi ngành
kinh tếư


- Là ngành kinh tế quan
trọng, là nguồn thu ngoại tệ
lớn.


<i><b>4. Củng cố( 3’): Vì sao sản xuất nơng nghiệp ở châu Âu đạt hiệu quả cao? Trình bày sự phát </b></i>
triển của ngành công nghiệp của châu Âu ?



<i><b>5. Dặn dò ( 1’)</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn học bài sau: ôn lại kiến thức lớp 6, hiện tượng gày đêm dài, ngắn khác nhau ở các vĩ
độ


<b>Tuần 33</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i><b>1. kiến thức: Học sinh cần nắm vững</b></i>


Đặc điểm địa hình, khí hậu, tài ngun của khu vực Bắc Âu, đặc biệt là bán đảo
Xcan-đi-na-vi.


Sự khai thác tài nguyên hợp lí ở khu vực Bắc Âu.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i><b>.</b>


Rèn kĩ năng phân tích các hình ảnh về đánh cá, rừng và bảng số liệuđể thấy rõ sự khai thác đi
đôi với bảo vệ rừng và biển của người dân trong khu vực Bắc Âu.


<i><b>3. Thái độ : Yêu thích mơn học .</b></i>
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1.GV: Lược đồ tự nhiên châu Âu</b></i>


<i><b>2.HS: Tư liệu, tranh ảnh tự nhiên và kinh tế Bắc Âu</b></i>
<b>III. Tiến trình D – H</b>


<i><b>1. Ổn định lớp ( 1’)</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : không </b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
- GV dùng bản đồ tự nhiên châu Âu


giới thiệu cho HS biết tự nhiên châu
Âu chia làm 4 khu vực lớn: Bắc Âu,
Tây và Trung Âu, Đông Âu, Nam Âu
<b>Hoạt động 1 ( 25’) Khái quát tự </b>
<b>nhiên Bắc Âu</b>


- GV yêu cầu HS dựa vào lược đồ
h56.1sgk hãy:


?Xác định vị trí của khu vực Bắc Âu?
? Phần lớn diện tích nằm trong giới
hạn nào.


? Đặc trưng nổi bật vị trí của khu
vực.


- GV cho học sinh QS h56.1,h56.2,
h56.3 SGK hãy:


? Kể tên các địa hình do băng hà cổ
đại để lại ở khu vực Bắc Âu.


? Địa hình phổ biến trong khu vực là


dạng địa hình gì? ở đâu?


? Bán đảo Ai-xơ-len có đặc điểm tự
nhiên gì nổi bật? Phần lớn DT bán


- HS nghe giáo viên giới
thiệu các khu vực ở châu
Âu


- HS cá nhân QS lược đồ.
- Phần lớn diện tích nằm
trong vùng ơn đới lạnh.
- Gồm Ai-xơ-len và bán
đảo Xcan-đi-na-vi có 3
nước: Na-uy, Thuỵ Điển,
Phần Lan.


- HS QS h56.1,h56.2,
h56.3 kể tên các dạng địa
hình do băng hà cổ đại để
lại và nêu các dạng địa
hình của khu vực.


- Địa hình băng hà cổ phổ
biến trên bán đảo
Xcan-đi-na-vi: bờ biển dạng Fi-o
( Na-uy ) hồ, đầm Phần
Lan


-Ai-xơ-len có nhiều núi



<b>I. Khái quát tự nhiên </b>
<b>Bắc Âu</b>


1. Vị trí.


- Phần lớn diện tích
nằm trong vùng ôn đới
lạnh.


- Gồm Ai-xơ-len và
bán đảo Xcan-đi-na-vi
có 3 nước: Na-uy,
Thuỵ Điển, Phần Lan.
<i><b>2. Địa hình.</b></i>


- Địa hình băng hà cổ
phổ biến trên bán đảo
Xcan-đi-na-vi: bờ biển
dạng Fi-o ( Na-uy ) hồ,
đầm Phần Lan


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

đảo Xcan-đi-na-vi là dạng địa hình
nào.


- GV chốt kiến thức.


- GV cho học sinh thảo luận nhóm
nội dung sau:



? Dựa vào đặc điểm vị trí địa lí của
khu vực cho biết khí hậu Bắc Âu có
đặc điểm gì.


? Dưa vào h56.4 sgk kết hợp với kiến
thức đã học, giải thích tại sao có sự
khác biệt về khí hậu giữa sườn tây và
sườn đông Xcan-đi-na-vi.


- Gv chốt kiến thức và giúp học sinh
giải thích rõ sự khác biệt đó.


- GV yêu cầu học sinh QS h56.4
SGK cho biết:


? Khu vực Bắc Âu có các nguồn tài
nguyên quan trọng gì.


? Xác định sự phân bố các nguồn tài
nguyên của khu vực trên bản đồ tự
nhiên


- GV chốt kiến trên bản đồ.


<b>Hoạt động 2 ( 15’)Kinh tế khu vực</b>
<b>Bắc Âu</b>


- Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu TT
sgk trang 170 trả lời câu hỏi sau:
? Khu vực Bắc Âu khai thác thế


mạnh của thiên nhiên đã chú trọng
phát triển những nghành kinh tế nào?
- GV chốt kiến thức và phân tích cho
HS rõ việc sử dụng hợp lí có hiệu
quả các nghành kinh tế đó.


? Ngồi phát triển 3 nghành có thế
mạnh về thiên nhiên, Bắc Âu còn chú
trọng phát triển nghành kinh tế nào


lửa, suối nước nóng
- Bán đảo Xcan-đi-na-vi
núi và cao nguyên chiếm
diện tích lớn.


- Học sinh các nhóm căn
cứ vào vị trí địa lí và h56.4
SGK trao đổi thống nhất
câu trả lời


- đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


- Lạnh giá vào mùa đông
- Mát vào mùa hè


- HS QSh56.4 SGK nêu
các nguồn tài nguyên quan
trọng của Bắc Âu.



- HS xác định sự phân bố
các nguồn tài nguyênổtên
bản đồ, HS khác nhận xét


- HS nghiên cứu TT sGK
trang 170 hoàn thành câu
trả lời .


- Kinh tế rừng và biển là
các nghành giữ vai trò
quan trọng của khu vực, là
nguồn thu ngoại tệ rất lớn


- Thuỷ điện dồi dào, rẻ
phục vụ phát triển cơng


nóng


- Bán đảo
Xcan-đi-na-vi núi và cao nguyên
chiếm diện tích lớn.
<i><b>3. Khí hậu.</b></i>


- Lạnh giá vào mùa
đông


- Mát vào mùa hè


<i><b>4. Tài nguyên. </b></i>



- Dầu mỏ, quặng sắt,
đông...


- rừng, đồng cỏ.
- Biển, thuỷ điện.


<b>II. Kinh tế khu vực </b>
<b>Bắc Âu</b>


- Kinh tế rừng và biển
là các nghành giữ vai
trò quan trọng của khu
vực, là nguồn thu
ngoại tệ rất lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

khác. nghiệp


<i><b>4. Củng cố. ( 3’) Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:</b></i>


<i><b>Câu 1. Đặc điểm của địa hình băng hà cổ khu vực Bắc Âu là:</b></i>
a. Nhiều núi đá rắn bị bào mòn


b. Bờ biẻn có dạng địa hình fio
c. Hàng vạn hồ, đầm nối tiếp nhau
d. Tất cả các đáp án trên




<i><b>5. Dặn dò.( 1’) Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>



Chuẩn bị học bài sau: Nghiên cứu trước bài 57 nắm đặc điểm tự nhiên, kinh tế khu
vực Tây và Trung Â


<b>Tuần 34</b>


<b>Tiết 64 </b> <b>BÀI 57 : KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU</b>


<b>I Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức. Học sinh cần nắm vững:</b></i>


Đặc điểm địa hình, khí hậu khu vực Tây và Trung Âu
Tình hình phát triển kinh tế khu vực


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm việc với sgk, kĩ năng phân tích tổng hợp để nắm được đặc điểm </b></i>
địa hình 3 miền trong khu vực


Củng cố kĩ năng đọc phân tích lược đồ tự nhiên để nắm vững phân bố các ngành kinh tế 3
miền của khu vực Tây và Trung Âu


<i><b>3. Thái độ : Yêu thích môn học .</b></i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. GV</b></i><b>: </b>Lược đồ tự nhiên Tây và Trung Âu
<i><b>2. HS : Chuẩn bị bài</b></i>


<b>III. Tiến trình D – H</b>
<i><b>1.Ổn định lớp ( 1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ ( 4’)</b></i>



HS1 ? Các nước Bắc Âu đã khai thác thiên nhiên hợp lí để phát triển kinh tế như thế nào?
HS2 ? Xác định trên bản đồ các tài nguyên khoáng sản của Bắc Âu và nới rõ sự phân bố của
chúng.


<i><b>3. Bài mới</b></i>

.



<i><b>Hoạtđộng của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sịnh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>Hoạt động 1( 20’) Khái quát tự </b>


<b>nhiên</b>


- Gv yêu cầu HS dựa vào h57.1 sgk
kết hợp lược đồ các nước châu Âu
hãy:


? Xác định phạm vi khu vực .
? Kể tên các nước trong khu vực.


- HS dựa vào h57.1 và
lược đồ các nước châu
Âu lên bảng xác định


I. <b>Khái quát tự nhiên</b>
<i><b>1. Vị trí địa lí</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Gv xác định lại trên bản đồ cho hs
rỏ


? QS h57.1 Sgk hoạt động nhóm nội


dung sau:


? Địa hình khu vực có những dạng
nào? Phân bố ra sao?


? Tài nguyên khoáng và những thế
mạnh của vùng như thế nào?


- Gv: chuẩn xác lại kiến thức theo
bảng:


phạm vi khu vực và kể
tên các nước trong khu
vực, lớp nhận xét bổ
sung


- Các nhóm trao đổi thảo
luận thống nhất câu trả
lời , đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung


- Gồm 13 quốc gia


<i><b>2. Địa hình ( Như bảng </b></i>
chuẩn )


Miền địa hình Đặc điểm chính Thế mạnh kinh tế
1. Đồng bằng



phía Bắc khu vực - Phía bắc nhiều đầm lầy, hồ đất xấu,ven biẻn Bắc ( Hà Lan ) đang sụt lún
- Phía nam đất màu mỡ


- Phát triển nông nghiệp
2. Núi già trunh


tâm khu vực - Các khối núi ngăn cách với nhau bởi những đồng bằng nhỏ hẹp và các bồn địa - Tài nguyên khoáng sản- Đồng cỏ
3. Núi trẻ phía


nam khu vực - Dãy An- pơ dài 1200 km, cac-pat dài 1500km, nhiều đỉnh cao 2000- 3000m - Rừng, mỏ muối, khí đốt,dầu mỏ sắt, kim loại
màu


- Chăn nuôi, du lịch núi
Gv cho học sinh nghiên cứu TT sgk


và QS h57.1 trả lời câu hỏi sau:
? Khu vực Tây Âu có đặc điểm khí
hậu như thế nào?


? Giải thích tai sao khí hậu ở Tây và
Trung Âu chịu ảnh hưởng rỏ rệt của
biển


- GV chốt kiến thức


? Với khí hậu như vậy ảnh hưởng tới
đặc điểm mạng lưới sơng ngịi như thế
nào?


- GV giúp học sinh hoàn chỉnh kiến


thức


<b>Hoạt động 2 ( 15’)II. Kinh tế</b>


- Gv yêu cầu hs dựa vào lược đồ công
nghiệp châu Âu kết hợp sgk cho biết:
? Công nghiệp khu vực Tây và Trung


- Nằm hồn tồn trong
đới ơn hồ, khu vực có
gió Tây ôn đới thường
xuyên hoạt động
- Chịu ảnh hưởng của
biển sâu sắc


- Sơng ngịi ven biển
phía tây nhiều nước
quanh năm


- Sơng ngịi phía đơng
khu vực có đơng băng
vào mùa đơng


- Có nhiều cường cơng


<i><b>3. Khí hậu- sơng ngịi</b></i>
- Nằm hồn tồn trong đới
ơn hồ, khu vực có gió
Tây ơn đới thường xun
hoạt động



- Chịu ảnh hưởng của biển
sâu sắc


- Sơng ngịi ven biển phía
tây nhiều nước quanh năm
- Sơng ngịi phía đơng khu
vực có đơng băng vào mùa
đơng


<b>II. Kinh tế</b>
<i><b>1. Cơng nghiệp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Âu có những đặc điểm gì nổi bật? Ví
dụ?


- Gv chốt kiến và bổ sung cho hs rõ


? Với điều kiện khu vực Tây và Trung
Âu nơng nghiệp có đặc điểm gí? Phân
bố các nghành nông như thế


- Gv chốt kiến thức


- Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT sgk
? Nêu thế mạnh của dịch vụ ?


- GV chốt kiến thức và cung cấp thêm
thông tin cho học rõ



nghiệp, nhiều vùng
công nghiệp nổi
tiếngthế giới


- Nhiều nghành công
nghiệp hiện đại và
truyền thống
- Nền công nghiệp
phát triển đa dạng,
năng suất cao nhất
châu Âu


- Nhiều hải cảng lớn
quan trọng hiện đại
- Nông nghiệp đạt
trình độ thâm canh cao
- Chăn ni chiếm ưu
thế.


- Các nghành dịch vụ
rất phát triển, chiếm
2/3 tổng thu nhập quốc
dân


nghiệp, nhiều vùng công
nghiệp nổi tiếngthế giới
- Nhiều nghành công
nghiệp hiện đại và truyền
thống



- Nền công nghiệp phát
triển đa dạng, năng suất
cao nhất châu Âu


- Nhiều hải cảng lớn quan
trọng hiện đại


<i><b>2. Nơng nghiệp</b></i>


- Nơng nghiệp đạt trình độ
thâm canh cao


- Chăn nuôi chiếm ưu thế
hơn trồng trọt. Sản phẩm
chăn ni có giá trị xuất
khâủ cao


- Đồng bằng có nền nơng
nghiệp đa dạng, năng suất
cao


- Vùng núi phát triển chăn
nuôi


<i><b>3.Dịch vụ</b></i>


- Các nghành dịch vụ rất
phát triển, chiếm 2/3 tổng
thu nhập quốc dân



<i><b>4. Củng cố(4’) .</b></i>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng


<i><b>Câu 1 . ảnh hưởng của biển càng giảm dần khi càng đi về phía đơng của khu vực Tây và </b></i>
Trung Âu vì:


a. Càng đi về phía đơng càng xa biển, ảnh hưởng của gió Tây ơn đới và dịng biển
nóng Bắc Đại Tây Dương càng giảm


b. Phía đơng có khí hậu ơn đới lục địa, phía tây có khí hậu ơn đới hải dương
c.Càng đi về phía đơng càng sâu vào lục địa


d. Càng đi về phía đông càng xa biển hơn


<i><b>Câu 2. Vùng núi An-pơ và Cac-pat có chung thế mạnh kinh tế là:</b></i>


a. Chăn ni bò,cừu,dê b. Khai thác kim loại màu và dầu khí
.c.. Phát triển du lịch,leo núi, trượt tuyết d. Phát triển thuỷ điện


<i><b>4. Dặn dò (1’) Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Tuần 34</b>


<b>Tiết 65.</b>


<b>ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức. Hệ Thống củng cố lại kiến thức cơ bản về vị trí địa lý, điều kịên tự nhiên, tình </b></i>
hình phát triển kinh tế, dân cư xã hội của châu Mỹ, châu Đại Dương và chấu Âu



<i><b>2. Kĩ năng: Tiếp tục củng cố rèn luyện kỷ năng quan sát, xác định vị trí địa lý, phân tích, giải </b></i>
thích mối quan hệ nhân quả giữa các yếu tố địa lý của một châu lục


<i><b>3. Thái độ : Làm đề cương , tích cực ơn tập .</b></i>
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>1. GV: Bản đồ tự nhiên châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương, bản đồ khí hậu châu Mỹ, châu </b></i>
Âu, châu Đại Dương


<i><b>2. HS : Chuẩn bị đề cương .</b></i>
<b>III. Tiến trình D- H</b>


<i><b>1. Ổn định lớp ( 1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài củ : (không kiểm tra, kết hợp trong ôn tập)</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạtđộng của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sịnh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>Hoạt động1. Châu Mĩ ( 20’)</b>


- GV y/c Hs nhắc lại vị trí địa lý của
châu Mĩ và khu vực Bắc Mĩ, Trung
và Nam Mĩ


- So sánh địa hình bắc Mĩ và nam
Mĩ có những điểm giống nhau và
khác nhau cơ bản nào?


- Gv chốt lại trên bản đồ



-? Tình hình phát triển kinh tế của
bắc mỹ được thể hiện như thế nào?


- ? Cho biết đặc điểm dân cư Trung
và Nam Mĩ như thế nào?


-? Tính chất bất hợp lý trong chế độ
sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam
Mĩ như thế nào? hướng giải quyết?


- Hs xác định vị trí địa lý
của châu Mĩ


- So sánh cấu trúc địa
hình bắc mĩ và nam Mĩ,
tìm điểm giống nhau,
khác nhau


- Hs nhớ lại kiến thức
sgk nêu được tình hình
phát triển nông nghiệp,
công nghiệp


- Hs nhớ lại kiến thức,
trả lời câu hỏi, lớp nhận
xét bổ sung


- Hs nêu được tính chất
bất hợp lý



<b>1. Châu Mĩ</b>


- Dt: 42 tr km2<sub> nằm hoàn </sub>
toàn ở nữa cầu tây


- So sánh


+ Giống nhau...
+ Khác nhau...


- Tình hình phát triển kinh
tế


+ Nông nghiệp: Sx theo
qui mô lớn, phát triển đến
mức độ cao (Ca-na-đa và
Hoa Kỳ, sx nông


nghiệphàng đầu thế giới)
+Cơng nghiệp chiếm vị trí
hàng đầu thế giới


- Đặc điểm dân cư: phần
lớn là người lai


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>Hoạt động 2. Châu Âu (20’)</b>


- Gv GV y/c Hs xác định vị trí giới
hạn và nhận xét đường bờ biển của
châu Âu trên bản đồ tự nhiên châu


Âu


- Gv y/c Hs dựa và bản đồ để xấc
định các đạng địa hình chính trên
bản đồ


- Gv y/c Hs quan sát lược đồ khí hậu
cho biết châu Âu có khí hậu gì?


? Trình bày sự phân bố các kiểu khí
hậu châu Âu trên bản đồ?


- GV chốt lại trên bản đồ


GV y/c Hs Hãy giải thích tại sao
vùng phía tây châu Âu có khí hậu
ấm áp và mưa nhiều hơn phía đơng


- Một đến hai HS xác
định vị trí giới hạn,
nhận xét đượng bờ biển
trên bản đồ, lớp nhận xét
bổ sung.


- Hs dựa vào bản đồ xác
định 3 dạng địa hình ở
châu Âu


- Hs dựa vào biểu đồ khí
hậu châu Âu để trình


bày. Lớp nhận xét bổ
sung


- Sự phân bố các kiểu
khí hậu như sau:
+ Khí hậu ơn đới hải
dương ven biển phía tây
châu Âu


+ Khí hậu ôn đới lục địa
ở vùng nội địa


+ Khí hậu địa Trung hải
ven biển địa Trung hải
+ Khí hậu hàn đới ở phía
bắc vịng cực


- HS vận dụng kiến thức
đã học đẻ giải thích


<b>2. Châu Âu</b>


- Ví trí: Nằm giữa các vĩ
tuyến 360<sub>B và 71</sub>0<sub>B, ba </sub>
mặt giáp biển và đại
dương. ở phía đơng ngăn
cách châu á bởi dãy
U-ran


- Bờ biển bị cắt xẽ mạnh,


biển ăn sâu vào đất liền
tạo thành nhiều bán đảo.
- Ba dạng địa hình: đồng
bằng, núi trẻ, núi già.
- Đại bộ phận châu ÂU có
khí hậu ơn đới Hải Dương
và ơn đới lục địa. Một
phần nhỏ phía bắc vùng
cực có khí hậu hàn đới,
phần phía nam có khí hậu
địa trung hải.


- Sự phân bố các kiểu khí
hậu như sau:


+ Khí hậu ơn đới hải
dương ven biển phía tây
châu Âu


+ Khí hậu ơn đới lục địa ở
vùng nội địa


+ Khí hậu địa Trung hải
ven biển địa Trung hải
+ Khí hậu hàn đới ở phía
bắc vịng cực


<i><b>4. Củng cố (3’): Giáo viên hệ thống lại kiến thức cơ bản của tiết ôn tp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Tuần 35</b>



<b>tiết *</b>



<b>ôn tập học kì ii</b>



<b>I.Mục tiêu bài học:</b>



1.Kin thc: Cng c khc sõu kin thức cơ bản từ bài 35 đến bài 55 .Qua đó HS so


sánh đợc sự khác nhau về thiên nhiên ,kinh tế - xã hội giữa các châu lục và các khu


vực.



2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát ,phân tích ,so sánh và tổng hợp


3.Thái độ: Có thái độ ơn tập nghiêm túc.



<b>II. Chn bị:</b>



1.GV: Câu hỏi ôn tập .



2.HS: ễn tp trc khi ở nhà về các bài từ 35 đến 52



<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>



1.ễn nh lp ( 1)



2.Kim tra bi cũ: Kiểm tra đề cơng .


3.Bài mới :



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

Nội dung chính



<b>Hoạt động 1: Dân c</b>

<b> </b>


<b>và đô thị Châu M </b>




<b>( 10)</b>



H: Nêu sự phân bố dân


c Bắc Mĩ? So sánh với


Trung và Nam Mĩ?



H: Quỏ trỡnh ụ thị hóa


ở Trung và Nam Mĩ có


gì khác với ở Bắc Mĩ?



<b>Hoạt động 2: Tự</b>


<b>nhiên Châu Nam Cực</b>



<b>(5)</b>



H: Tự nhiên châu Nam


cực có những đặc điểm


gì nổi bật?



<b>Hoạt động 3: Đặc </b>


<b>điểm tự nhiên Châu </b>


<b>Đại D</b>

<b> ơng (10)</b>



H: Nêu đặc điểm tự


nhiên của châu Đại


D-ơng? ( khí hậu , Động


vật và thực vật) ?



- Qúa trình đơ thị hóa



ở Trung và Nam Mĩ


đang dẫn đầu TG về


tốc độ đơ thị hóa nhng


cha tơng xứng với trình


độ phát triển kinh tế.


- Quá trình đơ thị hóa


ở Bắc Mĩ gắn liền với


quỏ trỡnh cụng nghip


húa.



- Là nơi lạnh nhất


- Nhiều gió bÃo nhất


- Là nơi dự trữ nớc


ngọt nhiỊu nhÊt



- Khí hậu ở các đảo


nóng ẩm ma nhiều.


Cịn lục địa


Ơ-xtray-li-a khơ hạn.



<b>1. Dân c</b>

<b> và đơ thị Châu Mĩ:</b>



- Qúa trình đơ thị hóa ở Trung và


Nam Mĩ đang dẫn đầu TG về tốc


độ đơ thị hóa nhng cha tơng


xứng với trình độ phát triển kinh


tế.



- Q trình đơ thị hóa ở Bắc Mĩ


gắn liền với q trình cơng



nghiệp hóa.



<b>2.Tù nhiên Châu Nam Cực: </b>



- Là nơi lạnh nhất


- Nhiều gió bÃo nhất



- Là nơi dự trữ nớc ngọt nhiều


nhất



<b>3.Đặc điểm tự nhiên Châu Đại </b>


<b>D</b>



<b> ¬ng</b>



- Khí hậu ở các đảo nóng ẩm ma


nhiều.



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Hoạt động 4: Dân c</b>

<b> -</b>

<b> </b>


<b>xó hi Chõu u </b>



<b>( 15)</b>



H: Trình bày sự đa


dạng về ngôn ngữ ,văn


hóa và tôn giáo ở châu


Âu?



H4: Nờu c im


phõn b dõn c châu



Âu?



- Thực vật : nổi tiếng


về số loài bạch đàn.


- Động vật: Nổi tiếng


về lồi thú có tỳi,cỏo


m vt



* Ngôn ngữ và văn


hóa :



- Gồm ba nhóm ngôn


ngữ chính :


+ Nhãm Giecman .


+ Nhãm La tinh .


+ Nhãm Xla - v¬ .


- Ngoài ra còn có


nhóm ngôn ngữ Hi Lạp


và các ngôn ngữ khác.


- Do tính chất đa dân


tộc nên phần lớn các


quốc gia ở châu Âu đa


dạng về ngôn ngữ và


văn hóa .


* Tôn giáo :



- Phần lớn châu Âu


theo Cơ Đốc giáo


gồm :




+ o Thiên Chúa .


+ Đạo Tin lành .


+ Đạo Chính Thống .


+ Ngồi ra cịn một số


vùng theo đạo Hồi .



- Thực vật : nổi tiếng về số lồi


bạch đàn.



- §éng vËt: Nỉi tiếng về loài thú


có túi,cáo mỏ vịt



<b>4 . Dân c</b>

<b> - xà hội Châu Âu</b>

<b> </b>



* Ngôn ngữ và văn hóa :


- Gồm ba nhóm ngôn ngữ



chính :


+ Nhãm Giecman .


+ Nhãm La tinh .


+ Nhãm Xla - vơ .


- Ngoài ra còn có nhóm ngôn


ngữ Hi Lạp và các ngôn ngữ


khác.




- Do tính chất đa dân tộc nên


phần lớn các quốc gia ở châu


Âu đa dạng về ngôn ngữ và văn


hóa .



* Tôn giáo :



- Phần lớn châu Âu theo Cơ Đốc


giáo gồm :



+ o Thiờn Chỳa .


+ Đạo Tin lành .


+ Đạo Chính Thống .


+ Ngồi ra cịn một số vùng theo


đạo Hồi .



<b>4. Củng cố (3'):</b>

Vẽ biểu đồ thể hiện sản lợng BQ ĐN về giấy bìa ở một số nớc Bắc Âu?



<b>5. Dặn dò (1): </b>

Ôn tập kĩ ,25/4 kiểm tra học k× II



<b>Tuần 35</b>


<b>Tiết 66</b>

<b> . </b>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>



<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu bài học:</b>


1.Kiến thức: yêu cầu học sinh


- Tr li tng đối chính xác yêu cầu của đề bài phần trắc nghiệm và trình bày tơng đối hồn
chỉnh phần tự lun


2.Kĩ năng:



- Rốn k nng phõn tớch tng hp v tu duy lơgic.
- Trình bày khoa học,sạch sẽ ,đúng câu cú,chính tả...
3.Thái độ: Nghiêm túc tự giác trong thi c.


<b>II. Chuẩn bị</b>


1.GV: Đề thi,giấy thi
2.HS: Bút ,thớc...


<b>III.Tiến trình lªn líp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

2.Giao đề .


<b>Ma trận đề</b>


<b>Đề :</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm 3 điểm)</b> (


<b> </b><i><b>Em hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu mà em cho là đúng.</b></i>
<b>1. Khí hậu Châu Nam Cực có đặc điểm là :</b>


<i>A. Rất giá lạnh B. Nhiệt độ quanh năm dưới </i>
<i>00<sub>c </sub></i>


<i> C. Nhiều gió bão nhất thế giới D. Tất cả A,B,C đều đúng .</i>
<b>2</b><i><b>.</b></i><b> Khí hậu Châu Đại Dương có đặc điểm là :</b>


<i>A.Khí hậu nhiệt đới nóng, ẩm điều hồ, mưa nhiều. B.Khí hậu hoang mạc ,mưa ít.</i>
<i>C.Khí hậu ơn hịa , mưa nhiều. D.Khí hậu cực lạnh, mưa nhiều.</i>


<b>3.Trình độ phát triển kinh tế một số quốc gia Châu Đại Dương như thế nào ?</b>


<i> A. Trình độ phát triển kinh tế không đồng đều </i>
<i> B. Trình độ phát triển kinh tế đồng đều. </i>
<i> C. Kinh tế phát triển nhất là<b> </b>Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len. </i>
<i>D. Ý A,C đúng .</i>


<b>4.Khu vực Bắc Âu khai thác thế mạnh của thiên nhiên đã chú trọng phát triển những </b>
<b>nghành kinh tế nào?</b>


<i> A. Kinh tế rừng , biển và thuỷ điện dồi dào. B. Kinh tế khai thác khoáng </i>
<i>sản .</i>


<i> C. Kinh tế nông nghiệp . D. Tất cả A,B,C đều đúng .</i>
<b>5.Khí hậu khu vực Tây Âu nằm hồn tồn trong đới ơn hồ, khu vực có gió Tây ơn đới </b>
<b>thường xuyên hoạt động và chịu ảnh hưởng của biển sâu sắc .</b>


<i>A. Đúng B. Sai</i>
<b>6. Khu vực Tây Âu có đặc điểm sơng ngịi là ?</b>


<i>A. Sơng ngịi ven biển phía tây nhiều nước quanh năm </i>
<i>B. Sơng ngịi phía đơng khu vực có đơng băng vào mùa đơng</i>
<i>C. Mật độ sơng ngòi dày đặc trong khu vực .</i>


<i>D. Ý A,B đúng </i>


Mức độ


Nội dung Nhận biếtTN TL Thông hiểuTN TL Vận dụng Tổng số
Châu Nam cực – Châu lục



lạnh nhất thế giới . C1 0,5 1 0,5
Thiên nhiên Châu Đại


Dương


C2
0,5


1
0,5
Dân cư và kinh tế Châu


Đại Dương


C3
0,5


1
0,5


Thiên nhiên Châu Âu C2


3,0 C3 2,5 2 5,5


Khu vực Bắc Âu C4


0,5


1


0,5
Khu vực Tây và Trung Âu C5


0,5 C1 1,5 C6 0,5 3 2,5
Tổng số 3<sub> 1,5</sub> 1<sub> 1,5</sub> 3<sub> 1,5</sub> 1<sub> 3,0</sub> 1 <sub> 2,5</sub> 10<sub> 10,0</sub>
Tỷ lệ(%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<i>E. Tất cả A,B,C đúng.</i>
<b>II. Tự luận ( 7 điểm )</b>


Câu 1( 1,5 đ):<i> </i>Tình hìnhcơng nghiệp khu vực Tây và Trung Âu được thể hiện như thế nào?
Câu 2 ( 3,0 đ):Khí hậu , sơng ngịi và thực vật Châu Âu có những đặc điểm gì nổi bật?
Câu 3 (2,5 đ): Bằng kiến thức đã học,em hãy cho biết vị trí và địa hình Châu Âu ?


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm </b> (<b> 3 điểm) : </b>Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.


<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b>


II. T lu n ( 7 i m )

ự ậ

đ ể



<b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b>


Câu 1( 1,5 đ):


- Có nhiều cường quốc công nghiệp, nhiều vùng công nghiệp nổi
tiếng thế giới.



- Nhiều nghành công nghiệp hiện đại và truyền thống


- Nền công nghiệp phát triển đa dạng, năng suất cao nhất châu Âu
và nhiều hải cảng lớn quan trọng hiện đại.


Câu 2 ( 3,0 đ)
a. Khí hậu


- Đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ơn đới


- Phía bắc có một diện tích nhỏ khí hậu ơn đới., phía nam có khí
hậu Địa Trung Hải


- Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ơn đới
b. Sơng ngịi


- Mật độ sơng ngịi dày đặc


- Các sơng lớn là Đa-nuýp, Rai-nơ, Von-ga
c. Thực vật


- Sự phân bố thực vật thay đổi theo nhiệt độ và lượng mưa.
- Có các kiểu thực vật chính:


+Rừng lá rộng ở ven biển tây âu
+ Rừng lá kim ở vùng nội địa


+ rừng cây bụi gai ven biển địa trung hải
+ Thảo nguyên ở phí đơng nam châu âu


Câu 3 (2,5 đ):


* Vị trí:


- Diện tích trên 10 triệu km2
- Nằm từ vĩ độ 360<sub>B- 71</sub>0<sub> B</sub>


- Phía Tây ngăn cách Châu Á bởi dãy U-ran. Ba phía cịn lại giáp
biển và đại dương.


* Địa hình:


- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào nội địa tạo nhiều bán
đảo


- Đồng bằng kéo dài từ Tây sang Đông, chiếm 2/3 diện tích châu


0,5
0,5
0,5


0,25
0, 5
0,25
0,25


0,25
0,5
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

lục


- Núi già nằm ở phỉa bắc và vùng trung tâm đỉnh trịn, thấp, sườn


thoải , núi trẻ phía nam châu lục đỉnh nhọn, cao, sườn đốc. 0,5
<b>4. Thu bài</b> : Theo số báo danh


<b>5. Dặn dò</b> : Xem lại bài thi .


<b>Duyệt kí – Tuần 35</b>


<b>Tuần 36</b>
<b>Tiết 67</b>


<b>Bài 58 : Khu vực Nam Âu</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức. Học sinh cần nắm vững:</b></i>


- Đặc điểm vị trí địa hình khu vực Nam Âu


- Vai trị của khí hậu, văn hố, lịch sử và phong cảnh đối với du lịch ở Nam Âu


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rèn kĩ năng đọc phân tích lược đồ tự nhiên khu vực Nam Âu, biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa,
phân tích các ảnh về khu vực


<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1.GV: Lược đồ tự nhiên khu vực Nam Âu</b></i>


<i><b>2. HS: Một số hình ảnh, tư liệu cảnh quan và các hoạt động kinh tế của các nước trong khu </b></i>
vực


<b>III. Tiến trình D- H</b>
<i><b>1. Ổn định lớp ( 1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài củ.( Không )</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>

.



<i><b>Hoạtđộng của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sịnh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
<b>Hoạt động 1 (15’) Vị trí địa lí,</b>


<b> địa hình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

- Gv u cầu HS dựa vào h58.1 sgk
kết hợp lược đồ các nước châu Âu
hãy:


? Xác định vị trí, kể tên các nước
trong khu vực Nam Âu.



? Cho biết những nét chính của điạ
hình và bán đảo khu vực Nam Âu?
? Dựa vào hình 58.1 sgk nêu tên một
số dãy núi cuả khu vực Nam Âu?
<b>Hoạt động 2 ( 10’) . Khí hậu</b>
- GV y/c HS thảo luận nhóm.
? Phân tích biểu đồ H58.2. nêu đặc
điểm lượng mưa, nhiệt độ của
Pa-lec-mô (I-talia)


? Từ đó rút ra đặc điểm khái qt
của khí hậu khu vực Nam Âu
- GV chốt kiến thức


<b>Hoạt động 3 ( 15’) Kinh tế</b>


? Phân tích điều kiện tự nhiên khu
vực Nam Âu có ảnh hưởng như thế
nào tới phát triển kinh tế .


(gợi ý: địa hình chủ yếu là núi cao,
cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp, đất
đai cho nơng nghiệp ít, tính chất khơ
nóng của mùa hè bất lợi cho sản
xuất cây cơng nghiệp nào?)


?Trình độ phát triển cơng nghiệp của
Nam Âu như thế nào?


? Tại sao nói kinh tế Nam Âu chưa


phát triển bằng kinh tế Bắc Âu, Tây
và Trung Âu


- GV Y/c HS quan sát hình 58.4,


- HS dựa vào h58.1 và
lược đồ các nước châu
Âu lên bảng xác định
phạm vi khu vực và kể
tên các nước trong khu
vực, lớp nhận xét bổ
sung


- HS xác định trên bản
đồ các dãy núi chính ở
Nam Âu


- HS kể tên dựa vào hình
58.1 sgk


- Các nhóm trao đổi thảo
luận thống nhất câu trả
lời , đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung


- Khí hậu ơn hồ mát
mẽ, điển hình là khí hậu
Địa Trung Hải



- Mùa đơng có mưa
nhiều, mùa hạ nóng, khơ


- HS n/c thơng tin và
hiểu biết một em trả lời
câu hỏi, lớp nhận xét bổ
sung


- HS n/c thông tin sgk
nêu đặc điểm phát triển
công nghiệp, lớp nhận
xét bổ sung


- HS vận dụng kiến thức
trả lời


- Nằm ven bờ biển Địa
Trug Hải gồm 3 bán đảo:
I- bê-rich, I-ta-li-a,
Ban-căng


- Phần lớn diện tích khu
vực là núi và cao ngun


<i><b>2. Khí hậu </b></i>


- Khí hậu ơn hồ mát mẽ,
điển hình là khí hậu Địa
Trung Hải



- Mùa đơng có mưa nhiều,
mùa hạ nóng, khơ


<i><b>3. Kinh tế</b></i>


* Nông nghiệp: Cây lương
thực chưa phát triển, trông
cây ăn quả cận, nhiệt đới,
chăn ni cịn hình thức
du mục, qui mơ sản lượng
thấp


<i>* Cơng nghiệp</i>:


- Trình độ sản xuất công
nghiệp chưa cao


- I-ta-lia là nước có


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

58.5 chio biết:


? Nam Âu có những tiềm năng phát
triển du lịch như thế nào?


? Nêu một số đặc điểm và hoạt động
du lịch nổi tiếng ở Nam- Âu


- GV chốt kiến thức


- HS nêu tiềm năng phát


triển du lịch và một số
hoạt động du lịch nổi
tiếng


*. Du lịch


- Nam Âu có tài nguyên
du lịch đặc sắc


- Du lịch là nguồn thu
ngoại tệ quan trọng trong
khu vực


<b>4.Cũng cố (3’)</b>


Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau


Câu1. Điều kiện bất lợi của thiên nhiên ảnh hưởng tới kinh tế khu vực Nam Âu là
a. khí hậu có tính chất khơ nóng về mùa hè


b. địa hình chủ yếu là cao ngun, đất đai cho nơng nghiệp ít
c. nguồn tài ngun khốngsản ít


d. tất cả các đáp án trên


Câu 2. Tính chất kém phát triển của nơng nghiệp Nam Âu thể hiện ở:
a. lao động nông nghệp chiếm tới 20% tổng số lao động
b. qui mơ diện tích đất trồng nhỏ


c. chăn ni cịn ở hình thức du mục


d. Tất cả các đáp án trên


<i><b>5. Dăn dò(1’)</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị bài sau: n/c trước bài khu vực Đông Âu; nắm được đặc điêmr tự nhiên, hoạt
động kinh tế


<b>Tuần 36</b>


<b>Tiết 68</b> <b>Khu vực Đông Âu</b>


<b>I Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức. Học sinh cần nắm vững:</b></i>


- Đặc điểm môi trường khu vực Đông Âu


- Đặc điểm và tình hình phát triển kinh tế của khu vực Đông Âu
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc phân tích tổng hợp lược đồ tự nhiên với phân tích thảm trhực vật để
thấy được mơi quan hệ giữa khí hậu và thảm thực vật


- Kỷ năng phân tích các số liệu thống kê, đọc và phân tích lược đồ kinh tế
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. GV: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Âu</b></i>
<i><b>2. HS : Chuẩn bị bài</b></i>



<b>III. Tiến trình D- H</b>
<i><b>1. Ổn định lớp (1’)</b></i>
2. Kiểm tra bài củ ( 4’)


HS1 ? Xác định trên bản đồ vị trí giới hạn khu vục Nam Âu. Đọc tên, xác định vị trí
các bán đảo và các dãy núi lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i><b>3. Bài mới</b></i>

.



<i><b>Hoạtđộng của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sịnh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
<b>Hoạt động 1 ( 20’)</b>


<b>Khái quát tự nhiên</b>


- Gv yêu cầu HS dựa vào h59.1 sgk ,
cho biết:


? Khu vực Đơng Âu gồm những
nước nào?


? Nhận xét diện tích khu vực Đơng
Âu so vơí châu lục


- Gv xác định lại trên bản đồ cho hs
rỏ


- Gv Y/c Hs Qs H 59.1 sgk và kiến
thức đã học cho biết:



? Dạng địa hình chủ yếu của khu
vực?


? Đặc điểm nổi bật của địa hình, khí
hậu, sơng ngịi, thực vật của khu vực
đơng Âu?


- GV chốt kiến thức


<b>Hoạt động 2 ( 15’) Kinh tế</b>


- GV Y/c HS QS H 59.2, giải thích
về sự thay đổi từ bắc xuống nam của
thảm thực vật


GV cho HS hoạt động nhóm, phân
tích lược đồ H 59.1, kết hợp H 55.1;
55.2 và nội dung sgk thảo luận
nhóm hoàn thành nội dung sau:
- Thế mạnh của điều kiện tự nhiên
và kingh tế của khu vựch Đông Âu?
- Sự phân bố các ngành kinh tế?
-GV chốt kiến thức ở bảng chuẩn


- HS dựa vào h59.1 xác
định các nước và nhận
xét về diện tích, lớp
nhận xét bổ sung


-HS Qs H 59.1 sgk và


kiến thức đã học hoàn
thành các nội dung câu
hỏi. Một HS trình bày,
lớp nhận xét bổ sung


- HS dựa vào H 59.2 giải
thích


- Hs các nhóm phân tích
lược đồ H 59.1, kết hợp
H 55.1; 55.2 và nội dung
sgk thảo luận nhóm hồn
thành các câu hỏi, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


<i><b>I. Khái quát tự nhiên</b></i>


- Khu vực dân cư Đông
Âu gồm: Liên Bang Nga,
U-crai-na; Bê-la-rút;
Lit-va; Lat-vi-a; Exit-tô-nia;
Môn-đô-va


- Chiếm 1/2 châu Âu


- Đặc điểm tự nhiên
+ Địa hình: Chủ yếu là
đồng bằng rộng lớn chiếm


1/2 diện tích châu Âu
+ Khí hậu ơn đới lục địa
mang tính chất lục địa sâu
sắc, phía đơng nam


+ Sơng ngịi đóng băng về
mùa đơng


+ Thực vật phân hố theo
khí hậu rõ rệt từ bắc đến
nam


<i><b>II. Kinh tế</b></i>


Thế mạnh của điều kiện tự nhiên và kinh tế Sự phân bố các ngành kinh tế


1. Đồng bằng chiếm 1/2 diện tích châu Âu Là cơ sở để phát triển nông nghịêp theo qui
mô lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

3. Rừng chiếm diện tích lớn ở Liên Bang


Nga, Bê-la-rút, bắc U-crai-na Thuận lợi phát triển công nghiệp gổ, giấy
4. Khí hậu vùng bắc, nam khu vực khắc


nghiệt


Vì q lạnh và bán hoang mạc khơ nóng
5. Khống sản tập trung ở U-crai-na, Liên


Bang Nga: đầu khí, than, sắt Thuận lợi phát triển các ngành công ngghiệp truyền thống: khai thác khống sản, cơ khí..


6. Thảo ngun và nguồn lương thực nhiều ở


Bê-la-rut, U-crai-na


Phát triển chăn nuôi theo qui mô lớn
7. Nhiều sông lớn, nhỏ tạo nên m,ạng lưới


sơng ngịi dày đặc Khai thác xây dựng thủy điện, phục vụ giao thông thuận lợi
<i><b>4. Củng cố(4’): Những yếu tố nào của thiên nhiên Đông Âu không thuận lợi cho sự phát triển</b></i>
công nghiệp, nông nghiệp


<i><b>5. Dặn dò(1’)</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc trước bài Liên minh châu Âu


<i><b>Duyệt kí – Tuần 36</b></i>


<b>Tuần 37</b>


<b>Tiết 69</b> <b>LIÊN MINH CHÂU ÂU</b>


<b>I Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức. Học sinh cần nắm vững:</b></i>


-Sự hình thành và mở rộng của Liên minh châu Âu về lãnh thổ và về các mục tiêu kinh
tế, văn hố-xã hội


- Liên minh châu ÂU là mơ hình tồn diện nhất, một tổ chức thương mại hàng đầu cuả


thế giới


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rèn kĩ năng đọc phân tích tổng hợp lược đồ tự hình thành và mở rộng Liên minh châu
Âu và lược đồ cac strung tâm thương mại trên thế giới


<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1. Gv </b></i><b>: </b>Lược đồ q trình mở rơng Liên minh châu Âu
<i><b>2. HS </b></i><b>: </b>Chuẩn bị bài


III. Tiến trình D – H
1. Ổn định lớp ( 1’)


2. Kiểm tra bài củ ( 4’) Nêu các đặc điểm tự nhiên nổi bật của khu vực Đông Âu?
<i><b>3. Bài mới</b></i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>Hoạt động 1 ( 10’) Sự mở rộng </b>
<b>của lIên minh châu Âu</b>


- Gv khát quát sự ra đời của Liên
minh châu ÂU cho Hs nắm


- Gv y/ c Hs quan sát H60.1 (sgk)
thảo luận nhóm nội dung sau:
? Nêu sự phát triển của Liên minh
châu Âu qua các giai đoạn (qua các
mốc thời gian, số thành viên, tên
nước)?



- Gv chốt kiến thức theo bảng sau


- Các nhóm QS H60.1
thảo luận nhóm hồn
thành nội dung câu hỏi


<b>1. Sự mở rộng của lIên </b>
<b>minh châu Âu</b>


<i><b>Năm</b></i> <i><b>Các thành viên gia nhập</b></i> <i><b>Số</b></i>


<i><b>lượng</b></i>
1958 Pháp, Bỉ, Hà lan, CHLB Đức, I-ta-lia, Lúc-xem-bua 6


1973 Ai -xơ-len, Đan Mạch, Anh 9


1981 Hilạp 10


1986 Bồ đào Nha, Tây Ban Nha 12


1995 áo, Thuỵ Điển, Phần Lan 15


<b>Hoat động 2 ( 15’) Liên minh châu</b>
<b>Âu - một mơ hình liên minh tồn </b>
<b>diện nhất thế giới</b>


- GV cho học n/c thơng tin mục II
(sgk) trả lời câu hỏi sau:



? Tại sao nói Liên minh châu Âu là
hình thức Liên minh cao nhất trong
các hình thức tổ chức kinh tế khu
vực trên thế giới hiện nay?


(gợi ý:


+ Chính trị có cơ quan gì?
+ Kinh tế có chính sách gì?


+ Văn hố-xã hội chú trọng vấn đề
gì?)


- GV chốt kiến thức


<b>Hoạt động 3 ( 10’): Liên minh </b>
<b>châu Âu là tổ chức thương mại </b>
<b>hàng đầu thế giới</b>


- GV y/c Hs dựa vào sgk cho biết
? Từ 1980 trong ngoại thương Liên
minh châu Âu có thay đổi gì?
(gợi ý: trước 1980 và sau 1980)


- Hs n/c thơng tin sgk
theo sự gợi ý của giáo
viên, hoàn thành câu trả
lời. Một HS trình bày,
HS khác nhận xét bổ
sung



- HS n/c thơng tin hồn
thành câu hỏi. Một HS
trả lời, lớp nhận xét bổ
sung


<b>2. Liên minh châu Âu - </b>
<b>một mơ hình liên minh </b>
<b>tồn diện nhất thế giới</b>


- Chính trị: Có cơ quan lập
pháp là Nghị viện châu Âu
- Kinh tế: Có chính sách
chung, hệ thống tiền, tệ
chung....


- VHXH: chú trọng bảo vệ
tính đa dạng về văn hố và
ngơn ngữ. Xã hội quan
tâm tổ chức tài trợ học
ngoại ngữ, đào tạo lao
động có tay nghề cao....
<b>3. Liên minh châu Âu là </b>
<b>tổ chức thương mại hàng</b>
<b>đầu thế giới</b>


- Không ngừng mở rộng
quan hệ với các nước và
các tổ chức kinh tế trên
thế giới



</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- GV Y/c HS QS lược đồ 60.3, nêu
một số hoạt động thương mại của
Liên minh châu Âu?


- GV chốt kiến thức


- HS QS lược đồ 60.3,
nêu một số hoạt động
thương mại


ngoại thương của thế giới


<i><b>4. Củng cố ( 4’)</b></i>


Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu hổi sau:
<b>Câu 1</b>.Tiền thân của tổ chức EU ngày nay chính là


a. Cộng đồng kinh tế châu Âu


b. Tổ chức kinh tế các nước Bắc Đại Tây Dương
c. Cộng đồng châu Âu về than và thép


d. Tất cả các đáp án trên


<b>Câu 2.</b> Sự thống nhất trong đa dạng về VHXH của EU thể hiện ở chính sách:
a. Sử dụng đồng tiển chung (ơrô)


b. Tổ chức và tài trợ học ngoại ngữ và trao đổi sinh viên
c. Công dân được mang hai quốc tịch



d. Đường biên giới chung
e. Đáp án b + c


<i><b>5. Dặn dò( 1’)</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị bài sau: ơn lại phương pháp phân tích cơ cấu kinh tế


<b>Tuần 37</b>


<b>Tiết 70.</b> <b>THƯC HÀNH </b>


<b>ĐỌC LƯỢC ĐỒ, Vẽ BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KINH TẾ CHÂU ÂU</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức. Học sinh cần nắm được:</b></i>


Vị trí các quốc gia theo từng khu vực của châu Âu
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Thực hành kỷ năng đọc phân tích lược đồ để xác địnhvị trí các quốc gia của châu Âu
- Kỷ năng vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế và khả năng nhận xét về trình độ phát triển kinh tế
của


một số quốc gia châu Âu
<b>II.Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Gv: Bản đồ các nước châu Âu</b></i>


<i><b>2. HS :Thước kẻ, com-pa, phấn màu</b></i>
<b>III. Tiến trình D – H</b>


<i><b>1. Ổn định lớp ( 1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài củ. (không kiểm tra)</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

a. Nêu tên và xác định vị trí các quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu, Tây Âu,và Trung Âu, Nam
Âu,


Đông Âu


b. Xác định các quốc gia thuộc Liên minh châu Âu


<i>* Bước 1</i>. GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm tháo luận nội dung sau:


- Nhóm 1. Xác định vị trí của các nước thuộc khu vực Bắc Âu và Nam Âu
- Nhóm 2. Xác định vị trí các nước thuộc khu vực Tây và Trung Âu


- Nhóm 3. Xác định vị trí các nước thuộc khu vực Đơng Âu


- Nhóm 4. Xác định vị trí các nước thuộc khu vực Liên minh châu Âu
<i>* Bước 2.</i> Các nhóm thảo luận thống nhất nội dung của nhóm mình


<i>* Bước 3</i>. Đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm mình trên bản đồ các nước châu Âu
<i>* Bước 4.</i>

Giáo viên chu n ki n th c theo b ng

ế



<i><b>Khu vực</b></i> <i><b>Tên các nước</b></i>



1. Bắc Âu Na-uy, Thụy Điển, Phần Lan, Ai-xơ-len


2. Tây và Ttrung Âu Anh, Ai-len, Pháp, Hà lan, Bỉ, Đức, Thụy Sỉ, áo, Xlơ-va-li-a,
Hung-ga-ri, Ru-ma-ni, Ba Lan, Cộng hồ Séc, Nam Tư, Đanh
Mạch


3. Đông Âu Lat-vi-a, Lit-va, Ê-xtô-ni-a, Bê-la-rut, U-crai-na, Liên Bang Nga,
Môn-đô-va


4. Nam Âu Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, I-ta-li-a, Cro-a-ti-a, Héc-xe-gô-vi-a,
Xec-bi và Mô-tê-đô-grô, Ma-xê-đô-ni-a, Hy Lạp


5. Liêm minh châu Âu


(cho đến 1995) Pháp, Bỉ, Hà lan, CHLB Đức, I-ta-li-a, Lúc-xem-bua, Ai -xơ-len, Đan Mạch, Anh, Hi lạp, Bồ đào Nha, Tây Ban Nha, áo, Thuỵ Điển,
Phần Lan


<b>Hoạt động 2 ( 10 ‘)Bài tập 2 . Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế một số quốc gia châu Âu</b>
1. Xác định vị trí các nước: Pháp và U-crai-na trên bản đồ


a. Gv yêu cầu HS tự n/c sgk lên bảng xác định vị trí nước Pháp và U-crai-na và nêu đặc điểm
vị trí hai nước đó. Một Hs trình bày trên bản đồ, lớp nhận xét bổ sung.


Gv nhận xét bổ sung và chốt kiến thức


- Pháp là nước nằm phía tây châu Âu ven biển Măng -sơ và vịnh Bi-xcai


- U-crai-na là nước nằm phái đông châu Âu, giáp Liên Bang Nga, Hung- ga- ri,
Ru-ma-ni, Ba Lan, Bê -la -rut, Xlô-va-ki-a, Môn-đô-va, Biển Đen



b. Dựa vào số liệu trang 185 (sgk) vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của hai nước Pháp và U-crai-na.
Gv nêu y/c vẽ :


+ Đúng tỉ lệ, thể hiện các ký hiệu phân biệt các đại lượng
+ Có chú giải cho các kí hiệu và ghi tên bản đồ


<i>* Bước 1.</i> GV cho HS hoạt động cá nhân, dựa vào số liệu vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu
kinh tế của hai nước. Một HS lên bảng vẽ, dưới lớp vẽ vào vở


<i>*Bước 2</i>. HS dưới lớp nhận xét, bổ sung


<i>* Bước 3</i>. Giáo viên nhận xét cách vẽ của học sinh


<i><b>2. Qua biểu đồ, nhận xét trình độ phát triển kinh tế của Pháp và U-crai-na. </b></i>
- G.viên Y/c một Hs dựa vào biểu đồ nhận xét. Hs khac sbổ sung


- Gv chốt kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

+ U-crai-na là nước có cơng nghiệp phát triển (song Pháp có trình độ phát triển cao hơn).
Ngành dịch vụ của U-crai-na chiếm tỉ trọng cao hơn hai khu vực còn lại (47,5%) nhưng so
với ngành dịch vụ của Pháp thì dịch vụ của U-crai-na còn thấp hơn nhiều.


<i><b>4. Củng cố( 3’)</b></i>


Giáo viên hướng dẫn Hs dựa vào bảng số liêu trên về nhà vẽ biểu đồ hình cột cơ cấu
kinh tế của Pháp và U-crai-na


<i><b>5. Dặn dò ( 1’)</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau ơn tập học kì II: Ơn tập lại các chương châu Mĩ , châu Âu, chấu Đại


Dương, châu Nam Cực,


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×