Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.79 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong Luận văn này là hoàn toàn trung thực
và chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ bất kỳ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các
thơng tin trích dẫn trong Luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.
<i>Hà Nội, ngày 7 tháng 11 năm 2008 </i>
<b>Tác giả Luận văn </b>
<b>DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT </b>
<b>Viết tắt </b> <b>Viết đầy đủ </b>
ATK An toàn khu
BCH Ban chấp hành
CP Chính phủ
CT Chỉ thị
LĐTB&XH Lao động Thƣơng binh và Xã hội
LHPN Liên hiệp phụ nữ
MTTQ Mặt trận Tổ quốc
NQ Nghị quyết
NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn
QĐ Quyết định
TTg Thủ tƣớng
TU Tỉnh uỷ
TW Trung ƣơng
<b> DANH MỤC CÁC BẢNG </b>
<b>Tên các bảng </b> <b>Trang </b>
Bảng 1.01. Tỷ lệ nghèo đói chia theo từng nhóm xã (1995) 33
Bảng 2.02. Thực trạng đói nghèo tỉnh Tuyên Quang năm 1998 64
Bảng 2.03. Kết quả xố đói giảm nghèo tỉnh Tun Quang 68
Bảng 2.04. Mức sống dân cƣ tỉnh Tuyên Quang năm 2001 76
Bảng 2.05. Kết quả phân loại xã nghèo 77
Bảng 2.06. Kết quả xố đói giảm nghèo tỉnh Tun Quang 105
Bảng 2.07. Tốc độ giảm tỷ lệ hộ nghèo 106
<b>DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ </b>
<b>Tên các sơ đồ, biểu đồ </b> <b>Trang </b>
<b>I. CÁC SƠ ĐỒ </b>
Sơ đồ 1.01. Vịng luẩn quẩn của nghèo đói 20
Sơ đồ 2.02. Cơ cấu tổ chức Chƣơng trình Mục tiêu Quốc gia Xố đói giảm nghèo 44
<b>II. CÁC BIỂU ĐỒ </b>
Biểu đồ 1.01. Tỷ lệ mức sống dân cƣ của tỉnh Tuyên Quang năm 1993 22
Biểu đồ 2.02. Thực trạng mức sống dân cƣ của tỉnh Tuyên Quang năm 1995 31
Biểu đồ 2.03. Tỷ lệ nghèo đói chia theo huyện thị 32
Biểu đồ 2.04. Thực trạng mức sống dân cƣ vùng ATK (5/1998) 57
Biểu đồ 2.05. Thực trạng đời sống của nhân dân 59 xã vùng cao 58
Biểu đồ 2.06. Tỷ lệ nghèo đói của tỉnh Tuyên Quang so với cả nƣớc 68
Đảng và Nhà nƣớc ta xác định: xây dựng chủ nghĩa xã hội nhằm mục tiêu "Dân giàu, nƣớc mạnh,
xã hội công bằng, dân chủ, văn minh". Trong công cuộc đổi mới, Đảng và Nhà nƣớc ta đã đề ra các chủ
trƣơng, chính sách nhằm tạo cơ hội cho ngƣời nghèo thoát khỏi cảnh nghèo khó, tham gia xây dựng xã
hội cơng bằng, văn minh. Nhiều địa phƣơng đã triển khai thực hiện chƣơng trình xố đói giảm nghèo với
các biện pháp sáng tạo, linh hoạt, giúp đỡ hộ nghèo, xã nghèo tháo gỡ khó khăn. Cơng tác xố đói giảm
nghèo của nƣớc ta những năm qua đã đạt đƣợc những thành tựu đầy ấn tƣợng. Những thành tựu của nƣớc
ta trên lĩnh vực xố đói giảm nghèo là một trong những thành cơng nhất của q trình phát triển kinh tế -
xã hội trong những năm của thập kỷ 90 thế kỷ XX. Tuy nhiên, Việt Nam vẫn xếp trong nhóm các nƣớc
nghèo trên thế giới. Tình trạng đói nghèo vẫn là vấn đề bức xúc của xã hội. Giải quyết đói nghèo hiện nay
khơng chỉ lo đủ về lƣơng thực, thực phẩm mà phải lo cho ngƣời nghèo có nhà ở, mặc ấm, y tế, giáo dục…
Vì vậy, xố đói giảm nghèo là chính sách lớn của Đảng và Nhà nƣớc ta, là thể hiện tính ƣu việt của chế
độ xã hội chủ nghĩa, vừa khuyến khích nhân dân làm giàu chính đáng, vừa giúp đỡ ngƣời nghèo tự tin
vƣơn lên hoà nhập với sự phát triển chung của đất nƣớc.
dân so với bình quân của cả nƣớc cịn thấp. Vì vậy, đói nghèo và xố đói giảm nghèo vẫn là vấn đề thời
sự đƣợc Đảng bộ tỉnh quan tâm.
Đề tài Luận văn Thạc sĩ “<i><b>Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang lãnh đạo thực hiện công tác xố đói </b></i>
<i><b>giảm nghèo (1996 – 2005)</b></i>” là một đóng góp nhỏ giới thiệu về tỉnh Tuyên Quang và những thành tựu của
Đảng bộ và nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang trong cơng cuộc xố đói giảm nghèo theo những chủ
trƣơng, chính sách của Đảng và Nhà nƣớc ta.
1. Ban phối hợp thực thi Dự án Đa dạng hố thu nhập nơng thơn (2008), <i>Báo cáo đánh giá kết quả </i>
<i>thực hiện Dự án từ năm 2002 đến 30/6/2008</i>, Tuyên Quang.
2. Bộ LĐTB&XH (1994), <i>Hội nghị rút kinh nghiệm về cơng tác xố đói giảm nghèo khu vực trung du và </i>
<i>miền núi phía Bắc, </i>Tun Quang.
3. Bộ LĐTB&XH (1997), <i>Thơng báo về việc xác định chuẩn mực nghèo đói năm 1997 - 1998</i>, Số 1751/
LĐTBXH, Hà Nội.
4. Bộ LĐTB&XH (1999), <i>Tài liệu tập huấn sử dụng cho cán bộ làm cơng tác xố đói giảm nghèo các đồn </i>
<i>thể, cấp tỉnh, thành phố và huyện,</i> Hà Nội.
5. Bộ LĐTB&XH (2000), <i>Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội về việc </i>
6. Bộ LĐTB&XH (2004), <i>Những định hướng chiến lược của Chương trình mục tiêu quốc gia về giảm </i>
<i>nghèo giai đoạn 2006 - 2010,</i> NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội.
7. Bộ LĐTB&XH, Chƣơng trình phát triển Liên hợp quốc (2004), <i>Đánh giá Chương trình mục tiêu </i>
<i>quốc gia về xố đói giảm nghèo và chương trình 135,</i> Hà Nội.
8. Chính phủ (1998), <i>Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt định hướng đầu tư phát triển </i>
<i>kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Tuyên Quang từ nay đến năm 2005</i>, Số 24/1998/QĐ-TTg,
Hà Nội.
9. Chính phủ (2001), <i>Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông </i>
<i>nghiệp</i>, Số 199/2001/QĐ-TTg, Hà Nội.
10. Chính phủ (2004), <i>Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, </i>
<i>nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn</i>, Số
134/2004/QĐ-TTg, Hà Nội.
11. Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang (1993), <i>Nghị quyết BCH Đảng bộ tỉnh lần thứ tỉnh lần thứ 2, 3, 4, 5 </i>
<i>khoá XI</i>, Tuyên Quang, Lƣu hành nội bộ.
12. Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang (1996), <i>Văn kiện Đại biểu Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang lần thứ X, </i>Lƣu
hành nội bộ<i>.</i>
13. Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang (2000), <i>Văn kiện Đại biểu Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang lần thứ XIII, </i>Lƣu
hành nội bộ.
14. Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang (2005), <i>Văn kiện Đại biểu Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang lần thứ XIV, </i>Lƣu
16. Đảng cộng sản Việt Nam (1996), <i>Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII</i>, Website:
www.dangcongsan.vn.
17. Đảng cộng sản Việt Nam (2001), <i>Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX</i>, Website:
www.dangcongsan.vn.
18. Đảng Cộng sản Việt Nam (2007), <i>Văn kiện Đảng tồn tập</i>, tập 53, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
19. Trần Thị Thuý Hạnh (2003), <i>Đảng bộ tỉnh Tun Quang chỉ đạo thực hiện cơng tác phịng chống </i>
<i>lụt bão ở địa phương thời kỳ 1996 - 2002</i>, Khoá luận tốt nghiệp Cử nhân Lịch sử, Hà Nội.
20. Hội Cựu chiến binh Tuyên Quang (2004), <i>Báo cáo tổng kết phong trào thi đua “Cựu chiến binh </i>
<i>gương mẫu” 5 năm lần thứ III (2000 - 2004)</i>, Hội cựu chiến binh tỉnh Tuyên Quang.
21. Hội LHPN Tuyên Quang (2002), <i>Báo cáo kết quả thực hiện Dự án Ngân hàng bò giai đoạn 1995 - </i>
<i>2002 tỉnh Tuyên Quang</i>, Số 64/BC-PN, Hội LHPN Tuyên Quang.
22. Hội LHPN Tuyên Quang (2006), <i>Phát huy truyền thống quê hương cách mạng phụ nữ Tuyên </i>
<i>Quang đồn kết, sáng tạo, bình đẳng, phát triển góp phần xây dựng tỉnh phát triển toàn diện</i>, Hội
LHPN Tuyên Quang.
23. Hội LHPN Tuyên Quang (2008), <i>Báo cáo về việc sơ kết 5 năm thực hiện dịch vụ uỷ thác</i>, Hội
LHPN Tuyên Quang.
24. Hội Nông dân tỉnh Tuyên Quang (2005), <i>Báo cáo tổng kết 5 năm Hội Nông dân thực hiện Chương trình </i>
<i>Mục tiêu quốc gia xố đói giảm nghèo và việc làm giai đoạn 2001 - 2005</i>, Số 129-BC/HND, Hội Nông
dân tỉnh Tuyên Quang.
25. Hồ Chí Minh tồn tập - tập 4 (2000), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
26. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2001), <i>Quyết định của Thống đốc Ngân hành Nhà nước về việc </i>
<i>ban hành Quy chế cho vay của tổ chức tín dụng với khách hàng</i>, Số 1627/2001/QĐ-NHNN, Hà
Nội.
27. Ngân hàng phát triển Châu Á, Bộ LĐTB&XH (2001), <i>Vốn nhân lực của người nghèo ở Việt Nam </i>
<i>tình hình và các lựa chọn về chính sách</i>, NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội.
28. Nhóm Hành động chống nghèo đói (2003), <i>Đánh giá nghèo theo vùng: Vùng miền núi phía Bắc, </i>Hà
Nội.
29. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (1994), <i>Báo cáo tình hình thực hiện xố đói giảm nghèo</i>, Số
684/BC/LĐTBXH, Phịng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
30. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (1998), <i>Đề án thực hiện xố đói giảm nghèo các xã vùng cao, vùng </i>
31. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (1998), <i>Đề án thực hiện xố đói giảm nghèo18 xã vùng căn cứ </i>
<i>cách mạng tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 1998 - 2000</i>, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh
Tuyên Quang.
32. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (1998), <i>Báo cáo tình hình triển khai cơng xố đói giảm nghèo </i>
<i>cho đồng bào các dân tộc trong vùng căn cứ cách mạng của tỉnh</i>, Số 197/BC-LĐTBXH, Phòng
Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
33. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (1999), <i>Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình xố đói giảm nghèo </i>
<i>năm 1998 và phương hướng, nhiệm vụ thực hiện chương trình xố đói giảm nghèo năm 1999</i>, Số 174
BC/LĐTBXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
34. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2000), <i>Báo cáo kết quả và bài học kinh nghiệm về xố đói giảm </i>
<i>nghèo ở tỉnh miền núi Tuyên Quang</i>, Tuyên Quang, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh
Tuyên Quang.
35. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2001), <i>Báo cáo kết quả thực hiện chương trình xố đói giảm </i>
<i>nghèo năm 1996 - 2000; Phương hướng và giải pháp thực hiện chương trình xố đói giảm nghèo </i>
<i>năm 2001</i>, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
36. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2001), <i>Về việcBáo cáo kết quả điều tra mức sống dân cư theo </i>
<i>chuẩn mới</i>, Số 189/BC-LĐTBXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
37. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2001), <i>Báo cáo tình hình thực hiện cơng tác xố đói giảm nghèo </i>
<i>năm 2001</i>, Số 386/BC-LĐTBXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
38. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2002), <i>Báo cáo tình hình thực hiện cơng tác xố đói giảm nghèo </i>
<i>năm 2002</i>, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
39. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2002), Số 203/BTXH-LĐTBXH, <i>Về việcBáo cáo tình hình nhà </i>
<i>ở</i>, Tuyên Quang, (Lƣu tại Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
40. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2002), <i>Báo cáo kết quả thực hiện chương trình mục tiêu xố đói </i>
<i>giảm nghèo - việc làm năm 2001 và phương hướng, giải pháp thực hiện năm 2002 - 2005</i>, Số
345/LĐTBXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
41. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2003), <i>Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác tháng 2. </i>
<i>Phương hướng nhiệm vụ công tác tháng 3/2003</i>, Số 101/BC-LĐTBXH,Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở
LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
43. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2004), <i>Báo cáo 3 năm thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia </i>
<i>xố đói giảm nghèo, nâng cao đời sống dân cư tỉnh Tuyên Quang </i>2001 - 2003, Số
44. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2004), <i>Báo cáo kết quả triển khai thực hiện chương trình mục </i>
<i>tiêu quốc gia xố đói giảm nghèo và việc làm tỉnh Tuyên Quang</i>, Số 239/BC-LĐTBXH, Phòng Bảo
trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
45. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2004), <i>Báo cáo phương án nâng chuẩn nghèo tỉnh Tuyên </i>
<i>Quang </i>2004 - 2005, Số 341/BC-LĐTBXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên
Quang.
46. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2004), <i>Báo cáo tiến độ thực hiện làm nhà và sửa chữa nhà ở </i>
<i>cho hộ nghèo năm 2004</i>, Số 581/BC-LĐTBXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên
Quang.
47. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2004), <i>Báo cáo kết quả thực hiện chương trình xố đói giảm </i>
<i>nghèo 6 tháng đầu năm 2004</i>, Số 629/BC-LĐTBXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh
Tuyên Quang.
48. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2004), <i>Báo cáo kết quả tình hình hỗ trợ làm nhà "Đại đồn kết" </i>
<i>cho hộ nghèo tại xã Hồng Quang huyện Chiêm Hoá Đợt 18/11/2003, </i>Số 62/BC-LĐTBXH, Phòng
Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
49. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2005), <i>Báo cáo kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia </i>
<i>xố đói giảm nghèo năm 2004, </i>Số 09/BC-LĐTBXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh
Tuyên Quang.
50. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2005), <i>Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình mục </i>
<i>tiêu quốc gia xố đói giảm nghèo và việc làm 2001 - 2004</i>, Số 141/LĐTBXH-BTXH, Phòng Bảo
trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
51. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2005), <i>Về việc Báo cáo kết quả giảm hộ nghèo các xã 135 năm </i>
<i>2004</i>, Số 117/LĐTBXH-BTXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
52. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2005), <i>Báo cáo kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia </i>
<i>xố đói giảm nghèo tỉnh Tun Quang giai đoạn 2001 - 2005. Mục tiêu, kế hoạch thực hiện chương </i>
<i>trình năm 2006 - 2010</i>, Số 106/LĐTBXH-BTXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên
Quang.
54. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2005), <i>Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ cơng tác 6 tháng đầu </i>
<i>năm. Phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2005</i>, Số 402/BC-TH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở
LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
55. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2005), <i>Báo cáo Tổng hợp kết quả phân loại hộ nghèo năm </i>
<i>2005</i>, Số 535/BC-BTXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
56. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2006), <i>Báo cáo kết quả triển khai và thực hiện Chương trình </i>
<i>xố đói giảm nghèo và Chương tình 135 tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2001 - 2005</i>, Số
831/BC-LĐTBXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
57. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2007), <i>Báo cáo thực hiện Nghị quyết số 37- NQ/TW của Bộ </i>
<i>Chính trị</i>, Số 211/BC-LĐTBXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
58. Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang (2007), <i>Báo cáo kết quả tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ </i>
<i>làm cơng tác xố đói giảm nghèo giai đoạn 2001 - 2005, năm 2006 và kế hoạch năm 2007</i>, Số
743/BC-LĐTBXH, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
59. Tỉnh đoàn Tuyên Quang (2005), <i>Báo cáo Kết quả thực hiện chương trình xố đói giảm nghèo </i>
<i>(2001 - 2005),</i> Tỉnh đoàn Tuyên Quang.
60. Tỉnh uỷ Tuyên Quang (1994), <i>Thông báo Kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh uỷ họp từ 19 đến </i>
61. Tỉnh uỷ Tuyên Quang (1996), <i>Thông báo Ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ “Về quản lý, sử dụng quỹ </i>
<i>giảm đói nghèo của các hội, đoàn thể trong tỉnh"</i>, Tuyên Quang, Số 11-TB/TU, Phòng Lƣu trữ
Tỉnh uỷ Tuyên Quang.
62. Tỉnh uỷ Tuyên Quang (1996), <i>Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ “Về việc sử dụng tiền </i>
<i>vận động ủng hộ giúp đỡ các gia đình chính sách thuộc điện đói nghèo"</i>, Số 51a-TB/TU, Phòng
Lƣu trữ Tỉnh uỷ Tuyên Quang.
63. Tỉnh uỷ Tuyên Quang (1997), <i>Nghị quyết Hội nghị BCH Đảng bộ tỉnh lần thứ 4 “Về những biện pháp </i>
<i>chủ yếu tiếp tục thực hiện chương trình xố đói giảm nghèo"</i>, Số 08/NQ-TU, Phòng Lƣu trữ Tỉnh uỷ
Tuyên Quang.
64. Tỉnh uỷ Tuyên Quang (1998), <i>Nghị quyết Hội nghị lần thứ 9 BCH Đảng bộ tỉnh (khoá XII) “Về tiếp </i>
<i>tục đẩy mạnh công cuộc đổi mới, phát huy nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế, cần kiệm để </i>
<i>cơng nghiệp hố - hiện đại hố, phấn đấu hoàn thành các mục tiêu kinh tế - xã hội đến năm 2000”, </i>
Số 17-NQ/TU, Phòng Lƣu trữ Tỉnh uỷ Tuyên Quang.
66. Tỉnh uỷ Tuyên Quang (1999), <i>Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ về quản lý, giúp đỡ hộ </i>
<i>đói nghèo trên địa bàn tồn tỉnh</i>, Số 361-TB/TU, Phịng Lƣu trữ Tỉnh uỷ Tun Quang.
67. Tỉnh uỷ Tuyên Quang (2001), <i>Thông báo Kết luận Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh </i>
<i>khố XIII</i>, Số 02-TB/TU, Phịng Lƣu trữ Tỉnh uỷ Tuyên Quang.
68. Tỉnh uỷ Tuyên Quang (2002), <i>Thông báo Hội nghị Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh lần thứ 10 khố </i>
<i>XIII</i>, Số 09-TB/TU, Phịng Lƣu trữ Tỉnh uỷ Tuyên Quang.
69. Tỉnh uỷ Tuyên Quang (2003), <i>Thông báo Hội nghị lần thứ 13 Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh khố XIII</i>,
Số 12-TB/TU, Phịng Lƣu trữ Tỉnh uỷ Tuyên Quang.
70. Tỉnh uỷ Tuyên Quang (2004), <i>Báo cáo Một số kết quả thực hiện chương trình xố đói giảm nghèo </i>
<i>giai đoạn 2001 - 2005</i>, Phòng Lƣu trữ Tỉnh uỷ Tuyên Quang.
71. Tỉnh uỷ Tuyên Quang (2004), <i>Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội IX của Đảng về cơng </i>
<i>tác xố đói giảm nghèo</i>, Số 77-BC/TU, Phòng Lƣu trữ Tỉnh uỷ Tuyên Quang.
72. Tỉnh uỷ Tuyên Quang (2004), <i>Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh lần thứ 18 khoá </i>
<i>XIII thực hiện Nghị quyết Hội nghị thứ 9 BCH Trung ương Đảng khoá IX và tiếp tục thực hiện </i>
<i>Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIII</i>, Phòng Lƣu trữ Tỉnh uỷ Tuyên Quang.
73. Thủ tƣớng Chính phủ (2005), <i>Quyết định về việc ban hành chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2006 - </i>
<i>2010</i>, Số 170/2005/QĐ-TTg, Hà Nội.
74. Uỷ ban dân tộc (2005), <i>Quyết định về việc ban hành qui định Tiêu chí phân định Vùng dân tộc </i>
<i>thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển</i>, Số 393/2005/QĐ-UBDT, Hà Nội.
75. Uỷ ban MTTQVN tỉnh Tuyên Quang (2004), <i>Báo cáo kết quả vận động ủng hộ và sử dụng "Quỹ vì </i>
<i>người nghèo" các cấp tỉnh Tuyên Quang</i>, số 18/BC-MT, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
Tuyên Quang.
76. Uỷ ban MTTQ tỉnh Tuyên Quang (2004), <i>Thông báo kết quả làm nhà cho hộ nghèo</i>, Số
09-TB/UB-MT, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
77. Uỷ ban MTTQVN tỉnh Tuyên Quang (2005), <i>Phương án huy động nguồn lực hỗ trợ hộ nghèo thoát </i>
<i>nghèo bền vững năm 2005 tỉnh Tuyên Quang</i>, Uỷ ban MTTQVN tỉnh Tuyên Quang.
78. Uỷ ban MTTQVN tỉnh Tuyên Quang (2006), <i>Báo cáo đánh giá kết quả việc hỗ trợ hộ nghèo phát </i>
<i>triển kinh tế, nâng cao thu nhập từ quỹ “vì người nghèo” các cấp trong toàn tỉnh</i>, Uỷ ban
MTTQVN tỉnh Tuyên Quang.
79. Uỷ ban MTTQVN tỉnh Tuyên Quang (2007), <i>Báo cáo Kết quả 7 năm thực hiện cuộc vận động </i>
<i>“Ngày vì người nghèo”</i>, Uỷ ban MTTQVN tỉnh Tuyên Quang.
81. UBND tỉnh Tuyên Quang (1995), <i>Về việc phân công nhiệm vụ trong BCĐ-XĐ</i>, Phòng Bảo trợ xã
hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
82. UBND tỉnh Tuyên Quang (1995), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Ban chỉ đạo </i>
<i>Chương trình mục tiêu quốc gia Xố đói giảm nghèo và việc làm tỉnh</i>, Số 90/QĐ-UB, Phòng Bảo trợ xã
hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
83. UBND tỉnh Tuyên Quang (1996), <i>Một số nội dung cần làm trước mắt để thực hiện chương trình xố đói giảm </i>
<i>nghèo của tỉnh</i>, Phịng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
84. UBND tỉnh Tuyên Quang (1997), <i>Kế hoạch Triển khai Nghị quyết Hội nghị BCH Đảng bộ tỉnh lần thứ 4 </i>
<i>“Về những biện pháp chủ yếu tiếp tục thực hiện chương trình xố đói giảm nghèo"</i>, Số 255a/KH-UB,
Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
85. UBND tỉnh Tuyên Quang (1997), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Ban chỉ </i>
<i>đạo công tác ổn định dân cư</i>, Số 79/QĐ-UB, Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên
Quang.
86. UBND tỉnh Tuyên Quang (1998), <i>Về việc triển khai thực hiện chương trình xố đói giảm nghèo</i>, Số
1206/CV-UB, Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
87. UBND tỉnh Tuyên Quang (1998), <i>Thông báo Kết luận của đồng chí Chủ Tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Hội </i>
88. UBND tỉnh Tuyên Quang (1998), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc miễn thuế doanh </i>
<i>thu, thuế lợi tức cho các tổ chức, cá nhân kinh doanh tại chợ các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa </i>
<i>trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang</i>, Số 313/QĐ-UB, Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên
Quang.
89. UBND tỉnh Tuyên Quang (1998), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về miễn thuế sử dụng đất nơng </i>
<i>nghiệp cho các hộ có mức sống đói, nghèo thuộc các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa</i>, Số 315/QĐ-UB,
Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
90. UBND tỉnh Tuyên Quang (1998), <i>Báo cáo công tác xố đói giảm nghèo 2 năm 1996 - 1997. </i>
<i>Phương hướng nhiệm vụ năm 1998 và những năm tiếp theo</i>, Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH
tỉnh Tuyên Quang.
91. UBND tỉnh Tuyên Quang (1999), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc kiện toàn Ban chỉ </i>
<i>đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xố đói giảm nghèo và việc làm tỉnh Tuyên Quang</i>,
Số 123/QĐ-UB, Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
93. UBND tỉnh Tuyên Quang (1999), <i>Về việc báo cáo cơng tác xố đói giảm nghèo năm 1999</i>, Số 1787/CV-UB,
Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
94. UBND tỉnh Tuyên Quang (1999), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Ban chỉ </i>
<i>đạo thực hiện Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn tỉnh Tun Quang</i>,
Số 255/QĐ-UB, Phịng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
95. UBND tỉnh Tuyên Quang (1999), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh sách các xã </i>
<i>đặc biệt khố khăn để thực hiện Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn trên địa </i>
<i>đạo thực hiện Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn tỉnh Tuyên Quang</i>,
Số 351/QĐ-UB, Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
97. UBND tỉnh Tuyên Quang (2000), <i>Chương trình xố đói giảm nghèo các xã nghèo, vùng cao, vùng </i>
<i>sâu, vùng xa tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1999 - 2000</i>, Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh
Tuyên Quang.
98. UBND tỉnh Tuyên Quang (2000), <i>Báo cáo kết quả thực hiện chương trình xố đói giảm nghèo năm </i>
<i>1999 và phương hướng - nhiệm vụ thực hiện chương trình xố đói giảm nghèo năm 2000</i>, Phịng Bảo
trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
99. UBND tỉnh Tuyên Quang (2000), <i>Báo cáo đánh giá kết quả hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện </i>
<i>chương trình mục tiêu quốc gia xố đói giảm nghèo tỉnh Tuyên Quang năm 1999 và phương hướng </i>
<i>hoạt động của Ban chỉ đạo xố đói giảm nghèo năm 2000</i>, Phịng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh
Tuyên Quang.
100. UBND tỉnh Tuyên Quang (2000), <i>Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình xố đói giảm nghèo năm </i>
<i>1999 và phương hướng - nhiệm vụ thực hiện chương trình xố đói giảm nghèo năm 2000</i>, Số 390/BC,
Phịng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
101. UBND tỉnh Tuyên Quang (2000), <i>Kế hoạch Điều tra mức sống của hộ gia đình trên địa bàn tỉnh</i>,
Số 11/KH-UB, Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
102. UBND tỉnh Tuyên Quang (2000), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh </i>
<i>sách hộ đồng bào dân tộc đặc tiệt khó khăn vay vốn chương tình Quốc gia xố đói giảm nghèo năm </i>
<i>2000</i>, Số 1704/QĐ-UB, Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
103. UBND tỉnh Tuyên Quang (2000), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về một số cơ </i>
<i>chế điều hành chương tình 135 năm 2000, </i>Số 349/QĐ-UB, Phịng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên
Quang.
105. UBND tỉnh Tuyên Quang (2001), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chương trình xố </i>
<i>đói giảm nghèo tỉnh Tun Quang giai đoạn 2001 - 2005</i>, Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên
Quang.
106. UBND tỉnh Tuyên Quang (2001), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch thực </i>
<i>hiện giảm tỷ lệ hộ nghèo năm 2001</i>, Số 1179/QĐ-UB, Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh
Tuyên Quang.
107. UBND tỉnh Tuyên Quang (2001), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc miễn, giảm thuế sử </i>
<i>dụng đất nông nghiệp năm 2001 đối với các hộ nghèo, đất trồng lúa theo Thông tư số </i>
<i>41/2001/TT-BTC;đối với các xã thuộc diện được miễn thuế theo Quyết định số 507/QĐ-UB và miễn, giảm thuế </i>
<i>bổ sung đối với các hộ chính sách xã hội; đối với diện tích đất thực trịng chè, trồng mía</i>, số
1623/QĐ-UB, Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
108. UBND tỉnh Tuyên Quang 2003,<i> Báo cáo kết quả triển khai thực hiện chương trình mục tiêu quốc </i>
<i>gia xố đói giảm nghèo - việc làm tỉnh Tuyên Quang</i>, Phòng Bảo trợ xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh
Tuyên Quang.
109. UBND tỉnh Tuyên Quang (2004), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc kiện toàn Ban chỉ </i>
<i>đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xố đói giảm nghèo và việc làm tỉnh Tun Quang </i>
<i>giai đoạn 2001-2005</i>, Số 32/QĐ-UB, Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
110. UBND tỉnh Tuyên Quang (2004), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế </i>
<i>Quản lý và điều hành Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo</i>, Số 80/2004/QĐ-UB, Phòng Bảo trợ Xã
hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
111. UBND tỉnh Tuyên Quang (2005), <i>Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Ban chỉ </i>
<i>đạo điều tra xác định hộ nghèo năm 2005 - tỉnh Tuyên Quang</i>, Số 102/QĐ-UB, Phòng Bảo trợ Xã
hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.
112. UBND tỉnh Tuyên Quang (2005), <i>Báo cáo kết quả điều tra xác định hộ nghèo năm 2005</i>, Số
42/BC-UBND,Phòng Bảo trợ Xã hội - Sở LĐTB&XH tỉnh Tuyên Quang.