Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.17 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> </b></i>
<b>Thø hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Luyện tiếng Việt</b>
<b>Tập làm văn: Tả ngời</b>
<b>i . / mục tiêu :</b>
Giúp học sinh.
- Nắm đợc cấu tạo bài văn tả ngời.
- Nắm đợc nội dung tả từng phần của bài văn tả ngời.
<b>Ii . / chn bÞ :</b>
a. GV: Néi dung lun tËp .
b. HS : Vë luyÖn tËp tiÕng ViÖt .
Vở tiếng việt thùc hµnh.
<b>iiI . / các hoạt động dạy – học :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
- Gọi HS trả lời câu hỏi:
một bài văn miêu tả gồm mấy phần, đó là
những phần nào?
- GV nhận xét, ghi điểm.
a- <i>ôn cấu tạo bài văn tả ngời.</i>
- Gọi HS nêu lại cấu tạo bài văn tả ngời.
b- Bài tập:
<b>Bài 1:</b>
- Hớng dẫn nêu nội dung tả ngoại hình.
- Yêu cầu tự làm vào vở sau đó đọc bài
viết.
<b>Bµi 2:</b>
- Hớng dẫn nêu nội dung tả tính tình hoặc
hoạt động ca ngi c t.
<b>Bài 3:</b>
Giúp HS ghi lại.
- Nội dung phần mở bài tả ngời.
- Nội dung phần kết bài t¶ ngêi.
- Nhn xột tit hc
- Hớng dÉn lËp dµn ý bài văn tả ngoại
hình ngời thân.
- 2 HS ni tip nhau trả lời
- Tả ngời là tả: đặc điểm nổi bật về tầm
vóc,cách ăn mặc,khn mặt . . . của ngời.
- Bài văn tả tính tình hoạc hoạt động: tả
cử chỉ,lời nói,thói quen, . . .
- Hs tự làm bài tập vào vở.
<b>Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>
Luyện chữ
- Học sinh viết bài luyện viết số 11 đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ,
trình bày đẹp.
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho học sinh
<b>Ii . / chuÈn bị :</b>
a. GV: Nội dung bài viết .
b. HS : Vë thùc hµnh lun viÕt .
<b>iiI . / các hoạt động dạy học :</b>–
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i>2. Kiểm tra bi c :</i>
<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i><b>: </b>
- Nêu nội dung, nhiệm vơ bµi häc
<i><b>3.NhËn xÐt bµi lun viÕt</b></i>
- Gọi hs đọc bi vit
- Giúp học sinh nêu nội dung bài viÕt
- HD häc sinh nhËn xÐt vÒ bài viết: Kiểu
chữ, trình bày,
- Yêu cầu học sinh đọc thầm bài viết, ghi
nhớ một số hiện tợng chính tả cần lu ý, chữ
cần viết hoa…
<i><b>3. Hd häc sinh lun viÕt:</b></i>
a, ViÕt ch÷ hoa:
b, Viết chữ thờng
<i><b>4. Thực hành</b></i>
- Nhắc nhở học sinh một số lu ý khi viết bài
- Yêu cầu học sinh viết luyện viết
- GV theo dõi, uốn nắn
- Chấm bài
- Nêu nhận xét về kết quả luyện viết của học
sinh
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét chung
- HD học sinh luyện viết ở nhà bài viết theo
kiểu chữ tự chọn.
HS chuẩn bị vở viết, bút viết
-Hs đọc bài luyện viết.
- Nêu nội dung: Miêu tả vẻ đẹp
của một em bé mới lớn qua thời
thơ ấu.
-HS đọc thầm bài viết và nêu nhận
xét
- HS lun viÕt ch÷ hoa theo mÉu:
-HS luyÖn viÕt mét sè từ ngữ
trong bài:
- HS luyện viÕt.
Chấm bài, đổi vở tham khảo bài
của bạn
<b>Lun to¸n </b>
<b>Lun tËp chung</b>
<b>i . / mục tiêu :</b>
- Củng cố,rèn kĩ năng cộng,trừ và nhân số thập phân .
- Rèn kĩ năng giải toán có liên quan .
<b>Ii . / chuẩn bị :</b>
a. GV: Néi dung luyÖn tËp .
b. HS : Vë lun tËp to¸n .
<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i> 2. Kiểm tra bài c :</i>
- Nêu cách thực hiện cộng,trừ ,nhân STP.
- GV nhËn xÐt
<i><b>2 .Híng dÉn luyện tập :</b></i>
-2 Học sinh nêu.
<i>Bài 1 : </i>
- Híng dÉn häc sinh nhÈm nhanh kết
quả.
- Đối chiếu và nối biểu thức có cùng kết
quả.
<i>Bài 2.</i>
- Yờu cu HS t tớnh v thc hiện lần lợt
từng phép tính:
374,27 + 48,8
81,34 – 9,576
- Hớng dẫn HS thảo luận theo cặp : Nêu
cách tính giá trị mỗi biểu thức bằng cách
thuận tiện.
- Nêu tính chất vận dụng.
<i><b>3. Cđng cè</b></i> <i><b>:</b></i>
- HƯ thèng kiến thức luyện tập .
<i><b>4. Dặn dò</b></i> :
- Ghi nhớ các tính chất phép nhân số thập
phân .
- Thống nhất kÕt qu¶:
67,45 x 10 = 6,745 x 100
546,2 x 0,1 = 54620 x 0,001
- 3 HS thực hiện trên bảng .
Nhận xét kết quả.
- Học sinh làm việc theo cặp.
Trình bày cách tính thuận tiện
- 2 HS lên bảng thực hiÖn:
a) 4,25 x 3,6 + 6,75 x 3,6
b) 5,37 x 1,34 + 1,34 x 14,63
- HS chó ý nghe .
<b>Thø t, ngày 24 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Luyện tiếng Việt</b>
<b> luyện tËp vỊ Quan hƯ tõ</b>
<b>i . / mơc tiªu :</b>
Cđng cè cho häc sinh:
- TiÕp tơc cđng cè kh¸i niƯm vỊ quan hƯ tõ cho HS
- Nhận biết đợc 1 vài quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) thờng dùng, hiểu tác dụng của
chúng trong câu văn hay đoạn văn; biết đặt câu với quan hệ từ.
<b>Ii . / chuÈn bÞ :</b>
a. GV: Néi dung luyÖn tËp .
b. HS : Vë luyÖn tËp tiÕng ViÖt .
<b>iiI . / các hoạt động dạy học :</b>–
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- ThÕ nµo lµ Quan hƯ tõ ? LÊy vÝ dơ.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
a.Giíi thiƯu bài:
b. Luyện tập:
* Bài 1:
Gạch chân dới quan hệ từ trong các câu
sau
- GV nhận xét, chữa bài.
*Bài 2:
điền các quan hệ từ thích hợp vào chỗ
chấm:
Tâm còn bé . . . em luôn nhờng nhịn
Tâm.
. . . . đã giữa mùa đông . . . thời tiếy vẫn
cha có ngày nào rét đậm.
- là từ dùng để nối các từ,cụm từ ,các câu
với nhau.
HS làm vở bài tập,sau đó trình bày miệng:
<i>. . . cứ. . . và . . .</i>
<i>. . . nh . . .</i>
Lớp làm vào vở,2 Hs lên bảng trình bày:
<i>Vì nên. . .</i>
<i>Tuy. . . nhng . . .</i>
- GV nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: Cá nhân.
Cặp quan hệ từ tong 2 dòng thơ biểu thị
quan hệ gì ?
Gv nhn xột,cht ý ỳng.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
Chuẩn bị bài sau.
HS phát biểu:
Quan hệ giả thiết- kết quả.
<i><b>Luyện toán</b></i>
<b>Ôn tập: Chia một số thập phân cho mét sè tù nhiªn</b>
<b>i . / mơc tiªu :</b>
- Ôn tập và củng cố về cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- HS thực hiện tính thành thạo chia một số thập phân cho một số tự nhiên; giải bài
toán có lời văn có nội dung liên quan.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
<b>Ii . / chuẩn bị :</b>
a. GV: Hệ thống nội dung ôn tập.
b. HS: Học thuộc quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
<b>iiI . / các hoạt động dạy học :</b>–
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i> 1. ổn định tổ chức :</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ :</i>
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập
về nhà.
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
a. Giíi thiƯu bµi
b. Thùc hµnh
<b>Bài 1: </b><i><b>Khoanh vào chữ cái trớc</b></i>
- GV phát phiếu bài tập.
- Cả lớp hát.
- HS lên bảng chữa bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS tù lµm phiÕu bµi tËp.
<b>PHIÕU BµI TËP</b>
72,58 19 72,58 19 72,58 19 72,58 19
14 5 3,82 15 5 3,72 1 5 5 3,82 15 5 3,82
0 3 8
0
0 3 8
0
0 2 8
0
0 38
0
<b>Bµi 2: </b><i><b>Đặt tính rồi tính</b></i>
- GV cùng HS nhận xét bµi lµm.
- HS lµm bµi tËp vµo vë.
- 2 HS lên bảng chữa bài:
372,96 3 857,5 35
07 124,32 157 24,5
12
0 9
06
0
17 5
0
173,44 32 431,25 125
4
C
B
<b>Bài 3: </b><i><b>Tìm y.</b></i>
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở viết.
a. y x 28 = 112,56
y = 112,56 : 28
y = 4,02
b. y : 9,4 = 23,5
y = 23,5 x 9,4
y = 220,9
<b>Bµi 4:</b>
Năm gói bánh cân nặng
1,25kg. Hái 7 gãi bánh nh thế
cân nặng bao nhiêu ki-lo-gam?
- GV nhận xét, cho điểm bài làm
của HS.
<b>4. Củng cố:</b>
- GV hệ thống nội dung bài.
<b>5. Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài sau.
- HS c v lm bi.
<b>Bài giải</b>
Một gói bánh cân nặng là:
1,25 : 5 = 0,25 (kg)
7 gãi bánh cân nặng số ki-lô-gam là:
7 x 0,25 = 1,75 (kg)
Đáp số: 1,75kg
Giáo dục ngoài giờ lên lớp
<b>Nhận xét đánh giá thi đua đợt 20-11</b>
<b>I . / Mơc tiªu :</b>
- HS đánh giá kết quả thi đua chào mừng 20-11
- GD thái độ tình cảm lính trọng và biết ơn các thầy cô giáo thông qua việc nhận
xét đánh giá kết quả thi đua.
<b>I . / Néi dung :</b>
<b>Hoạt động 1</b>: - Giới thiệu:
<b>Hoạt động 2</b> : - GV nhận xét, đánh giá kết quả thi đua của học sinh về các mặt
- học tập
- thùc hiƯn c¸c nỊ nÕp;
- tham gia các hoạt động văn nghệ, thể thao…
<b>-Hoạt động 3</b>: HS tự đánh giá
- Gv tổ chức cho HS tự đánh giá theo tổ: từng tổ trởng đứng lên nhận xét các hoạt
động của tổ mình; các thành viên tham gia
<b>-Hoạt động 4:</b> Bình chọn các tấm gơng tiêu biểu
- Cả lớp bình chọn tổ các thành tích xuất sắc nhất và các cá nhân đạt kết quả thi
đua cao nhất
- GV tuyên dơng khen ngợi những thành tích mà học sinh đã đạt đợc
<b>-Hoạt động 5: </b> Văn nghệ
- GV cho học sinh trình diễn một vài tiết mục văn nghệ
<b>Thứ năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Luyện tiếng Việt</b>
<b>Tập làm văn: luyện tập Tả ngời.</b>
<b>i . / mục tiªu :</b>
Gióp häc sinh.
- Dựa vào kiến thức đã học về văn tả ngời,dựa vào kết quả quan sát,biết lập dàn ý cho
bài văn tả ngời mà em thờng gặp.
- Lập dàn ý đủ 3 phần,thể hiện đợc nội dung tả.
<b>Ii . / chn bÞ :</b>
a. GV: Néi dung lun tËp .
b. HS : Vë luyÖn tËp tiÕng ViÖt .
<b>iiI . / các hoạt động dạy – học :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c :</b></i>
- Nhắc lại cấu tạo các phần của bài văn tả
ngời
- GV nhn xột, ghi im.
a- Xác định yêu cầu đề.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hớng dẫn phân tích yêu cầu :
+ Yờu cu .
+ Đối tợng tả.
- Hng dn chn i tng t.
- Yêu cầu nhắc lại cấu tạo bài văn tả ngời.
- Lu ý Hs về nội dung từng phần.
b- Hớng dẫn lập dàn ý:
* Mở bài.
* Thân bài.
- đặc điểm về hình dáng.
- đặc điểm về khn mặt.
- Cỏc c im khỏc.
* Kt bi.
c- Trình bày dàn ý.
Gv nhËn xÐt,bỉ sung.
- Nhận xét tiết học
- Dựa vào dàn ý, viết bài văn hoàn chØnh.
- 2 HS nối tiếp nhau trả lời.
- Hs đọc đề bài.
Nêu yêu cầu đề.
- Giới thiệu đối tợng la chn t:
: Thầy giáo, cô giáo,chú công an, . . .
- HS lập dàn ý.
- Trình bày dàn ý
<i><b>Luyện toán</b></i>
<b>ôn tập: chia một số thập phân cho một số tự nhiên</b>
<b>i . / mục tiêu :</b>
- Tiếp tục ôn tập và củng cố về cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- HS thực hiện tính thành thạo chia một số thập phân cho một số tự nhiên; giải bài
toán có lời văn có nội dung liên quan.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
<b>Ii . / chuẩn bị :</b>
a. GV: HƯ thèng néi dung «n tËp.
b. HS: Häc thc quy tắc chia một số thập phân cho một số tù nhiªn. Vë lun
tËp tiÕng ViƯt .
<b>iiI . / các hoạt động dạy học : </b>–
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i>1. </i>
<b>3. Bµi míi</b>
a. Giới thiệu bài
b. Thực hành
<b>Bài 1:</b>
<i><b> </b></i>Đặt tính rồi tính
- Cả lớp hát.
- 2 HS lên chữa bài; lớp theo dâi, nhËn
xÐt.
- HS lµm bµi vµo vë.
- 2 HS lên bảng làm bài:
<b>Bài 2: </b>
Tính giá trị biểu thức. - HS làm bài theo cặp.
- Chữa bài:
a. 5,28 : 4 + 6 = 0,57 + 4
= 4,57
b. 4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5 = 4,7 x (5,5 +
= 4,7 x 10 = 47
c. 1,6 x 1,1 + 1,8 : 4 = 1,76 + 0,45
= 2,21
d. 62,12 – 61,2 : 12 = 62,12 – 5,1
= 57,02
<b>Bµi 3:</b>
14 bao gạo cân nặng 769,25kg. Hỏi 7
bao gạo nh thế cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam?
- Chữa bài.
<i><b>Bi 4: </b></i>Xác định số d trong phép chia
sau:
70,27 13
5 2 5,403
070
50
1
- GV nhËn xÐt.
<b>4. Cñng cè:</b>
- GV củng cố nội dung bài.
<b>5. Dặn dò:</b>
-Học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS c v túm tt .
- 1 HS lờn trỡnh by bi gii.
<b>Bài giải</b>
14 bao gạo gấp 7 bao gạo số lần là:
14 : 7 = 2 (lần)
7 bao gạo nh thế cân nặng số kg là:
769,25 : 2 = 384,625 (kg)
Đáp số: 38,625kg
- Số d trong phép chia này là: 0,0001
Giáo dục kĩ năng sống
<b>Bảo vệ môi trờng</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
HD häc sinh :
- TiÕp tơc dän vƯ sinh trêng lớp
- GD ý thức giữ gìn môi trờng trờng học s¹ch sÏ
<b>II.Hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động ca trũ</b></i>
<i>1.Giới thiệu bài:</i>
Nêu nhiệm vụ, nội dung thực hành
<i>2.Phân c«ng c«ng viƯc</i>
- Qt dän vƯ sinh líp häc
- NhỈt cá bån hoa tríc cưa líp häc
- Qt dän, vƯ sinh tríc vµ sau líp häc
<i>3. HD häc sinh thùc hµnh</i>
- KiĨm tra dơng cơ thùc hµnh
- GV tổ chức cho học sinh thực hành theo nhiệm
vụ đợc giao
- GV theo dõi, nhắc nhở, động viên
<i>4. Nhận xét, đánh giá kết quả thực hành</i>
- GV tuyên dơng học sinh, tæ cã kết quả thực
hành tố; nhắc nhở häc sinh, tỉ thùc hiƯn cha tèt
rót kinh nghiƯm cho lần sau
<i>5. Củng cố, dặn dò</i>
Nhận xét chung
Nhắc nhở học sinh ý thức bảo vệ môi trờng trờng
học,... sạch sẽ
HS thực hành dọn vệ sinh trờng
lớp
HS nhận xét, bình chọn
<b>Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>
<i><b>Luyện Tiếng </b><b>v</b><b>iệt</b></i>
<b>Mở rộng vốn từ </b><i><b> Bảo vệ môi trờng</b></i> (tiếp)
<b>i . / mơc tiªu :</b>
- Tiếp tục củng cố, mở rộng, hệ thống hố từ ngữ về chủ đề Bảo vệ mơi trờng.
- làm đúng một số bài tập thuộc chủ đề.
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>Ii . / chn bÞ :</b>
a. GV: Néi dung lun tËp .
b. HS : Vë luyÖn tËp tiÕng ViÖt .
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài c</b></i>
- Gọi HS lên bảng chữa BT4( tiết trớc).
GV chữa chung cả lớp.
<i><b>3 . Hớng dẫn luyện tập :</b></i>
<i>Bài 1: </i>
- Gọi Hs đọc lần lợt 3 khung chú thích
của bài.
- Đọc chú thích trang 127/SGK
<i>Nối tên lồi lỡng c với đặc điểm của </i>
<i>chúng.</i>
Bµi 2:
- Đọc các hành động có trong bài.
- Đánh dấu vào ơ trống trớc hoạt động
bảo vệ mơi trờng.
Bµi 3:
- Tổ chức cho HS thi kể những việc làm
- HƯ thèng kiÕn thức luyện tập.
- Hớng dẫn ôn tập ở nhà,liên hệ thực tế.
- 2 HS lên bảng làm bài tËp.
Líp nhËn xÐt,bỉ sung.
- 3 HS đọc khung chú thích và đọc chú
thích trang 127/SGK .
- Nối lỡng c với đặc điểm của chúng.
Nhận xét kết quả.
- HS tù lµm bµi.
Nêu các hoạt động đúng <i>bảo vệ mơi </i>
<i>tr-ng.</i>
- HS làm việc theo nhóm :
thi đua giữa các nhóm.
- Mỗi HS chọn 3 việc làm <i>bảo vệ môi </i>
<i>tr-ờng ghi vào vở.</i>
<b>Luyện toán</b>
<b>Chia một sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000 ... </b>
<b>i . / mơc tiªu :</b>
<i><b>Gióp HS:</b></i>
- Hiểu và bớc đầu thực hành quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 ...
- Giải tốn có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
<b>Ii . / chuÈn bÞ :</b>
a. GV: Néi dung luyÖn tËp .
b. HS : Vë luyÖn tËp to¸n .
<b>iiI . / các hoạt động dạy học :</b>–
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nhắc lại cách thực hiÖn phÐp céng
STP.
<b>Hoạt động 1 : Ôn tập</b><i><b> cách </b></i>
- Cả lớp và GV nhận xét
- GV nêu ý nghĩa của quy tắc
là không cần thực hiện phép chia
cũng tìm đợc kết quả phép tính,
bằng cách dịch chuyển dấu phẩy
thích hợp.
<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Thc hnh</b></i>
<b>Bài 1:</b>GV nêu bài mẫu :
,1:10
32
vµ 32 ,10,1
3,21 = 3,21
- GV viết từng phép chia lên bảng.
- Cho HS thi ®ua tÝnh nhÈm nhanh råi
rót ra nhận xét so sánh .
<b>Bài 2:</b> GV nêu từng phép chia lên
bảng,
- Em có nhận xét gì về các phép tính
trên. - Yêu cầu HS làm từng câu.
GV v c lp nhận xét chữa bài .
- Sau khi có kết quả, GV vấn đáp
HS khá, giỏi tính nhẩm KQ của mỗi
biểu thức.
<b>Bài 3:</b> GV gọi một HS đọc đề toỏn. GV
- 2 HS nhắc lại cách thực hiện.
- HS tự nêu quy tắc chia một số thập phân
cho 10, 100, 1000 ...
- HS thi đua tính nhẩm nhanh råi rót ra
nhËn xÐt so s¸nh :
- Kết quả đúng là : Giá trị của các phép
tính đều bằng nhau.
a) 4,9:10<sub>vµ</sub>4,9<i>x</i>0,1
0,49 = 0,49
b) 246 ,8: 100<sub> vµ </sub>246 ,8<i>x</i> 0,01
2,468 = 2,468
- 4 HS làm bảng lớp .
a) 300 + 20 + 0,08
b) 25 + 0,6 + 0,07
= 320 + 0,08
= 25 + 0,67
= 320,08
= 25,67
c) 600 + 30 +
100
6
d) 66 +
10
9
+
100
4
= 600 + 30 + 0,06
66 + 0,9 + 0,04
= 630 + 0,06 = 630,06
HD giải:
- Bài toán cho biết gì ? Bài toán yêu cầu
tìm gì ?
- Gọi 1 em giải trên bảng lớp . Cho HS
làm bài vào vở và GV chữa bài.
-> Khi thùc hiƯn bíc gi¶i 1, GV híng
<i>dÉn HS cã thĨ thùc hiƯn phÐp chia cho </i>
<i>10 b»ng quy t¾c chia nhÈm.</i>
<b>Bài 4</b>: HS đọc yêu cầu của đề bài .YC
HS nêu cách tính .
- GV nhËn xÐt chung.
- GV thu mét sè vë chÊm vµ nhËn xÐt
chung.
-Yêu cầu HS nêu kiến thức đã đợc ơn
tập trong tiết học .Dặn dị HS chuẩn bị
bài sau.
- 1 HS đọc đề toán.
- Tõng HS lần lợt nêu . HS nêu các bớc
giải.
- 1 em giải trên bảng lớp . HS làm bài vào
vở. Bài giải :
Số gạo đã chuyển đến kho là :
246,7 : 10 = 24,67 (tấn)
Trong kho có tất cả số kg gạo là :
246,7 + 24,67 = 271,37 ( tÊn)
= 271370 kg
- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài , nêu cỏch
tớnh .
- 1 HS lên bảng chữa bài , ở dới lớp làm
vào vở. Kết quả: = 59,84