Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

giao an luyen lop 5tuan 13chi in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.17 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>


<b>Thø hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Luyện tiếng Việt</b>


<b>Tập làm văn: Tả ngời</b>


<b>i . / mục tiêu :</b>


Giúp học sinh.


- Nắm đợc cấu tạo bài văn tả ngời.


- Nắm đợc nội dung tả từng phần của bài văn tả ngời.


<b>Ii . / chn bÞ :</b>


a. GV: Néi dung lun tËp .
b. HS : Vë luyÖn tËp tiÕng ViÖt .


Vở tiếng việt thùc hµnh.


<b>iiI . / các hoạt động dạy – học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i>

<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ :</i>


- Gọi HS trả lời câu hỏi:



một bài văn miêu tả gồm mấy phần, đó là
những phần nào?


- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>2. Hướng dẫn luyÖn tập :</b></i>



a- <i>ôn cấu tạo bài văn tả ngời.</i>


- Gọi HS nêu lại cấu tạo bài văn tả ngời.
b- Bài tập:


<b>Bài 1:</b>


- Hớng dẫn nêu nội dung tả ngoại hình.
- Yêu cầu tự làm vào vở sau đó đọc bài
viết.


<b>Bµi 2:</b>


- Hớng dẫn nêu nội dung tả tính tình hoặc
hoạt động ca ngi c t.


<b>Bài 3:</b>


Giúp HS ghi lại.


- Nội dung phần mở bài tả ngời.
- Nội dung phần kết bài t¶ ngêi.



<i><b> 3. Cđng cè</b></i>

<i><b>:</b></i>



- Nhn xột tit hc


<i><b>4. Dặn dò</b></i>

:



- Hớng dÉn lËp dµn ý bài văn tả ngoại
hình ngời thân.


- 2 HS ni tip nhau trả lời


- Tả ngời là tả: đặc điểm nổi bật về tầm
vóc,cách ăn mặc,khn mặt . . . của ngời.


- Bài văn tả tính tình hoạc hoạt động: tả
cử chỉ,lời nói,thói quen, . . .


- Hs tự làm bài tập vào vở.


<b>Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>
Luyện chữ


<b>Bài 13: Em lớn lên rồi</b>


<b>i . / mơc tiªu :</b>


- Học sinh viết bài luyện viết số 11 đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ,
trình bày đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho học sinh



<b>Ii . / chuÈn bị :</b>


a. GV: Nội dung bài viết .


b. HS : Vë thùc hµnh lun viÕt .


<b>iiI . / các hoạt động dạy học :</b>–


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i>2. Kiểm tra bi c :</i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i><b>: </b>


- Nêu nội dung, nhiệm vơ bµi häc


<i><b>3.NhËn xÐt bµi lun viÕt</b></i>


- Gọi hs đọc bi vit


- Giúp học sinh nêu nội dung bài viÕt


- HD häc sinh nhËn xÐt vÒ bài viết: Kiểu
chữ, trình bày,


- Yêu cầu học sinh đọc thầm bài viết, ghi
nhớ một số hiện tợng chính tả cần lu ý, chữ
cần viết hoa…



<i><b>3. Hd häc sinh lun viÕt:</b></i>


a, ViÕt ch÷ hoa:
b, Viết chữ thờng


<i><b>4. Thực hành</b></i>


- Nhắc nhở học sinh một số lu ý khi viết bài
- Yêu cầu học sinh viết luyện viết


- GV theo dõi, uốn nắn
- Chấm bài


- Nêu nhận xét về kết quả luyện viết của học
sinh


<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét chung


- HD học sinh luyện viết ở nhà bài viết theo
kiểu chữ tự chọn.


HS chuẩn bị vở viết, bút viết
-Hs đọc bài luyện viết.


- Nêu nội dung: Miêu tả vẻ đẹp
của một em bé mới lớn qua thời
thơ ấu.



-HS đọc thầm bài viết và nêu nhận
xét


- HS lun viÕt ch÷ hoa theo mÉu:


<i>E N K </i>



-HS luyÖn viÕt mét sè từ ngữ
trong bài:

<i> Nhỏ xíu, xa xăm,</i>



<i>cách ngang tầm.</i>



- HS luyện viÕt.


Chấm bài, đổi vở tham khảo bài
của bạn


<b>Lun to¸n </b>


<b>Lun tËp chung</b>


<b>i . / mục tiêu :</b>


- Củng cố,rèn kĩ năng cộng,trừ và nhân số thập phân .
- Rèn kĩ năng giải toán có liên quan .


<b>Ii . / chuẩn bị :</b>


a. GV: Néi dung luyÖn tËp .
b. HS : Vë lun tËp to¸n .



<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i>1. ổn định tổ chức :</i>
<i> 2. Kiểm tra bài c :</i>


- Nêu cách thực hiện cộng,trừ ,nhân STP.
- GV nhËn xÐt


<i><b>2 .Híng dÉn luyện tập :</b></i>


-2 Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Bài 1 : </i>


- Híng dÉn häc sinh nhÈm nhanh kết
quả.


- Đối chiếu và nối biểu thức có cùng kết
quả.


<i>Bài 2.</i>


- Yờu cu HS t tớnh v thc hiện lần lợt
từng phép tính:


374,27 + 48,8
81,34 – 9,576


48,3 x 0,27
<i>Bài 3 :</i>


- Hớng dẫn HS thảo luận theo cặp : Nêu
cách tính giá trị mỗi biểu thức bằng cách
thuận tiện.


- Nêu tính chất vận dụng.
<i><b>3. Cđng cè</b></i> <i><b>:</b></i>


- HƯ thèng kiến thức luyện tập .


<i><b>4. Dặn dò</b></i> :


- Ghi nhớ các tính chất phép nhân số thập
phân .


- Thống nhất kÕt qu¶:
67,45 x 10 = 6,745 x 100
546,2 x 0,1 = 54620 x 0,001
- 3 HS thực hiện trên bảng .
Nhận xét kết quả.


- Học sinh làm việc theo cặp.
Trình bày cách tính thuận tiện
- 2 HS lên bảng thực hiÖn:
a) 4,25 x 3,6 + 6,75 x 3,6
b) 5,37 x 1,34 + 1,34 x 14,63
- HS chó ý nghe .



<b>Thø t, ngày 24 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Luyện tiếng Việt</b>


<b> luyện tËp vỊ Quan hƯ tõ</b>


<b>i . / mơc tiªu :</b>


Cđng cè cho häc sinh:


- TiÕp tơc cđng cè kh¸i niƯm vỊ quan hƯ tõ cho HS


- Nhận biết đợc 1 vài quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) thờng dùng, hiểu tác dụng của
chúng trong câu văn hay đoạn văn; biết đặt câu với quan hệ từ.


<b>Ii . / chuÈn bÞ :</b>


a. GV: Néi dung luyÖn tËp .
b. HS : Vë luyÖn tËp tiÕng ViÖt .


<b>iiI . / các hoạt động dạy học :</b>–


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- ThÕ nµo lµ Quan hƯ tõ ? LÊy vÝ dơ.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>



a.Giíi thiƯu bài:
b. Luyện tập:
* Bài 1:


Gạch chân dới quan hệ từ trong các câu
sau


- GV nhận xét, chữa bài.
*Bài 2:


điền các quan hệ từ thích hợp vào chỗ
chấm:


Tâm còn bé . . . em luôn nhờng nhịn
Tâm.


. . . . đã giữa mùa đông . . . thời tiếy vẫn
cha có ngày nào rét đậm.


- là từ dùng để nối các từ,cụm từ ,các câu
với nhau.


HS làm vở bài tập,sau đó trình bày miệng:
<i>. . . cứ. . . và . . .</i>


<i>. . . nh . . .</i>


Lớp làm vào vở,2 Hs lên bảng trình bày:
<i>Vì nên. . .</i>



<i>Tuy. . . nhng . . .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: Cá nhân.


Cặp quan hệ từ tong 2 dòng thơ biểu thị
quan hệ gì ?


Gv nhn xột,cht ý ỳng.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Chuẩn bị bài sau.


HS phát biểu:


Quan hệ giả thiết- kết quả.


<i><b>Luyện toán</b></i>


<b>Ôn tập: Chia một số thập phân cho mét sè tù nhiªn</b>


<b>i . / mơc tiªu :</b>


- Ôn tập và củng cố về cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên.



- HS thực hiện tính thành thạo chia một số thập phân cho một số tự nhiên; giải bài
toán có lời văn có nội dung liên quan.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.


<b>Ii . / chuẩn bị :</b>


a. GV: Hệ thống nội dung ôn tập.


b. HS: Học thuộc quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên.


<b>iiI . / các hoạt động dạy học :</b>–


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i> 1. ổn định tổ chức :</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ :</i>


- Gọi HS lên bảng chữa bài tập
về nhà.


- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


a. Giíi thiƯu bµi
b. Thùc hµnh


<b>Bài 1: </b><i><b>Khoanh vào chữ cái trớc</b></i>


<i><b>câu trả lời ỳng.</b></i>


- GV phát phiếu bài tập.


- Cả lớp hát.


- HS lên bảng chữa bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


- HS tù lµm phiÕu bµi tËp.


<b>PHIÕU BµI TËP</b>


72,58 19 72,58 19 72,58 19 72,58 19


14 5 3,82 15 5 3,72 1 5 5 3,82 15 5 3,82


0 3 8
0


0 3 8
0


0 2 8
0


0 38
0


<b>Bµi 2: </b><i><b>Đặt tính rồi tính</b></i>



- GV cùng HS nhận xét bµi lµm.


- HS lµm bµi tËp vµo vë.
- 2 HS lên bảng chữa bài:


372,96 3 857,5 35
07 124,32 157 24,5
12


0 9
06
0


17 5
0


173,44 32 431,25 125
4


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3: </b><i><b>Tìm y.</b></i>


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở viết.


a. y x 28 = 112,56
y = 112,56 : 28
y = 4,02




b. y : 9,4 = 23,5


y = 23,5 x 9,4
y = 220,9


<b>Bµi 4:</b>


Năm gói bánh cân nặng
1,25kg. Hái 7 gãi bánh nh thế
cân nặng bao nhiêu ki-lo-gam?
- GV nhận xét, cho điểm bài làm
của HS.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV hệ thống nội dung bài.


<b>5. Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài sau.


- HS c v lm bi.


<b>Bài giải</b>


Một gói bánh cân nặng là:
1,25 : 5 = 0,25 (kg)


7 gãi bánh cân nặng số ki-lô-gam là:
7 x 0,25 = 1,75 (kg)



Đáp số: 1,75kg


Giáo dục ngoài giờ lên lớp


<b>Nhận xét đánh giá thi đua đợt 20-11</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- HS đánh giá kết quả thi đua chào mừng 20-11


- GD thái độ tình cảm lính trọng và biết ơn các thầy cô giáo thông qua việc nhận
xét đánh giá kết quả thi đua.


<b>I . / Néi dung :</b>


<b>Hoạt động 1</b>: - Giới thiệu:


<b>Hoạt động 2</b> : - GV nhận xét, đánh giá kết quả thi đua của học sinh về các mặt
- học tập


- thùc hiƯn c¸c nỊ nÕp;


- tham gia các hoạt động văn nghệ, thể thao…


<b>-Hoạt động 3</b>: HS tự đánh giá


- Gv tổ chức cho HS tự đánh giá theo tổ: từng tổ trởng đứng lên nhận xét các hoạt
động của tổ mình; các thành viên tham gia





<b>-Hoạt động 4:</b> Bình chọn các tấm gơng tiêu biểu


- Cả lớp bình chọn tổ các thành tích xuất sắc nhất và các cá nhân đạt kết quả thi
đua cao nhất


- GV tuyên dơng khen ngợi những thành tích mà học sinh đã đạt đợc


<b>-Hoạt động 5: </b> Văn nghệ


- GV cho học sinh trình diễn một vài tiết mục văn nghệ


<b>Thứ năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Luyện tiếng Việt</b>


<b>Tập làm văn: luyện tập Tả ngời.</b>


<b>i . / mục tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gióp häc sinh.


- Dựa vào kiến thức đã học về văn tả ngời,dựa vào kết quả quan sát,biết lập dàn ý cho
bài văn tả ngời mà em thờng gặp.


- Lập dàn ý đủ 3 phần,thể hiện đợc nội dung tả.


<b>Ii . / chn bÞ :</b>



a. GV: Néi dung lun tËp .
b. HS : Vë luyÖn tËp tiÕng ViÖt .


<b>iiI . / các hoạt động dạy – học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c :</b></i>


- Nhắc lại cấu tạo các phần của bài văn tả
ngời


- GV nhn xột, ghi im.


<i><b>2. Hng dẫn luyÖn tập :</b></i>



a- Xác định yêu cầu đề.
- Gọi HS đọc đề bài.


- Hớng dẫn phân tích yêu cầu :
+ Yờu cu .


+ Đối tợng tả.


- Hng dn chn i tng t.


- Yêu cầu nhắc lại cấu tạo bài văn tả ngời.
- Lu ý Hs về nội dung từng phần.



b- Hớng dẫn lập dàn ý:
* Mở bài.


* Thân bài.


- đặc điểm về hình dáng.
- đặc điểm về khn mặt.
- Cỏc c im khỏc.
* Kt bi.


c- Trình bày dàn ý.
Gv nhËn xÐt,bỉ sung.


<i><b> 3. Cđng cè</b></i>

<i><b>:</b></i>



- Nhận xét tiết học


<i><b> 4. DỈn dò</b></i>

:



- Dựa vào dàn ý, viết bài văn hoàn chØnh.


- 2 HS nối tiếp nhau trả lời.


- Hs đọc đề bài.
Nêu yêu cầu đề.


- Giới thiệu đối tợng la chn t:


: Thầy giáo, cô giáo,chú công an, . . .



- HS lập dàn ý.


- Trình bày dàn ý


<i><b>Luyện toán</b></i>


<b>ôn tập: chia một số thập phân cho một số tự nhiên</b>


<b>i . / mục tiêu :</b>


- Tiếp tục ôn tập và củng cố về cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên.


- HS thực hiện tính thành thạo chia một số thập phân cho một số tự nhiên; giải bài
toán có lời văn có nội dung liên quan.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.


<b>Ii . / chuẩn bị :</b>


a. GV: HƯ thèng néi dung «n tËp.


b. HS: Häc thc quy tắc chia một số thập phân cho một số tù nhiªn. Vë lun
tËp tiÕng ViƯt .


<b>iiI . / các hoạt động dạy học : </b>–


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>1. </i>

<i>ổ</i>

<i>n định tổ chức:</i>

<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
- Chữa bài tập ở nhà.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bµi míi</b>


a. Giới thiệu bài
b. Thực hành


<b>Bài 1:</b>


<i><b> </b></i>Đặt tính rồi tính


- Cả lớp hát.


- 2 HS lên chữa bài; lớp theo dâi, nhËn
xÐt.


- HS lµm bµi vµo vë.
- 2 HS lên bảng làm bài:


<b>Bài 2: </b>


Tính giá trị biểu thức. - HS làm bài theo cặp.
- Chữa bài:


a. 5,28 : 4 + 6 = 0,57 + 4
= 4,57


b. 4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5 = 4,7 x (5,5 +


5,5)


= 4,7 x 10 = 47


c. 1,6 x 1,1 + 1,8 : 4 = 1,76 + 0,45
= 2,21


d. 62,12 – 61,2 : 12 = 62,12 – 5,1
= 57,02


<b>Bµi 3:</b>


14 bao gạo cân nặng 769,25kg. Hỏi 7
bao gạo nh thế cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam?


- Chữa bài.


<i><b>Bi 4: </b></i>Xác định số d trong phép chia
sau:


70,27 13


5 2 5,403


070
50
1
- GV nhËn xÐt.



<b>4. Cñng cè:</b>


- GV củng cố nội dung bài.


<b>5. Dặn dò:</b>


-Học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS c v túm tt .
- 1 HS lờn trỡnh by bi gii.


<b>Bài giải</b>


14 bao gạo gấp 7 bao gạo số lần là:
14 : 7 = 2 (lần)


7 bao gạo nh thế cân nặng số kg là:
769,25 : 2 = 384,625 (kg)
Đáp số: 38,625kg


- Số d trong phép chia này là: 0,0001


Giáo dục kĩ năng sống


<b>Bảo vệ môi trờng</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


HD häc sinh :



- TiÕp tơc dän vƯ sinh trêng lớp


- GD ý thức giữ gìn môi trờng trờng học s¹ch sÏ


<b>II.Hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động ca trũ</b></i>


<i>1.Giới thiệu bài:</i>


Nêu nhiệm vụ, nội dung thực hành
<i>2.Phân c«ng c«ng viƯc</i>


- Qt dän vƯ sinh líp häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- NhỈt cá bån hoa tríc cưa líp häc
- Qt dän, vƯ sinh tríc vµ sau líp häc
<i>3. HD häc sinh thùc hµnh</i>


- KiĨm tra dơng cơ thùc hµnh


- GV tổ chức cho học sinh thực hành theo nhiệm
vụ đợc giao


- GV theo dõi, nhắc nhở, động viên
<i>4. Nhận xét, đánh giá kết quả thực hành</i>


- GV tuyên dơng học sinh, tæ cã kết quả thực
hành tố; nhắc nhở häc sinh, tỉ thùc hiƯn cha tèt
rót kinh nghiƯm cho lần sau



<i>5. Củng cố, dặn dò</i>
Nhận xét chung


Nhắc nhở học sinh ý thức bảo vệ môi trờng trờng
học,... sạch sẽ


HS thực hành dọn vệ sinh trờng
lớp


HS nhận xét, bình chọn


<b>Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Luyện Tiếng </b><b>v</b><b>iệt</b></i>


<b>Mở rộng vốn từ </b><i><b> Bảo vệ môi trờng</b></i> (tiếp)


<b>i . / mơc tiªu :</b>


- Tiếp tục củng cố, mở rộng, hệ thống hố từ ngữ về chủ đề Bảo vệ mơi trờng.
- làm đúng một số bài tập thuộc chủ đề.


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>Ii . / chn bÞ :</b>


a. GV: Néi dung lun tËp .
b. HS : Vë luyÖn tËp tiÕng ViÖt .



<b>iiI . / các hoạt động dạy </b>

<b> học :</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài c</b></i>


- Gọi HS lên bảng chữa BT4( tiết trớc).
GV chữa chung cả lớp.


<i><b>3 . Hớng dẫn luyện tập :</b></i>


<i>Bài 1: </i>


- Gọi Hs đọc lần lợt 3 khung chú thích
của bài.


- Đọc chú thích trang 127/SGK
<i>Nối tên lồi lỡng c với đặc điểm của </i>
<i>chúng.</i>


Bµi 2:


- Đọc các hành động có trong bài.
- Đánh dấu vào ơ trống trớc hoạt động
bảo vệ mơi trờng.


Bµi 3:


- Tổ chức cho HS thi kể những việc làm


cụ thể của con ngời để bảo vệ môi trờng.
- Yeu cầu chọn 3 việc làm ghi vào vở.


<i><b>3. Cđng cè:</b></i>



- HƯ thèng kiÕn thức luyện tập.


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>



- Hớng dẫn ôn tập ở nhà,liên hệ thực tế.


- 2 HS lên bảng làm bài tËp.
Líp nhËn xÐt,bỉ sung.


- 3 HS đọc khung chú thích và đọc chú
thích trang 127/SGK .


- Nối lỡng c với đặc điểm của chúng.
Nhận xét kết quả.


- HS tù lµm bµi.


Nêu các hoạt động đúng <i>bảo vệ mơi </i>
<i>tr-ng.</i>


- HS làm việc theo nhóm :
thi đua giữa các nhóm.


- Mỗi HS chọn 3 việc làm <i>bảo vệ môi </i>
<i>tr-ờng ghi vào vở.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Luyện toán</b>


<b>Chia một sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000 ... </b>


<b>i . / mơc tiªu :</b>


<i><b>Gióp HS:</b></i>


- Hiểu và bớc đầu thực hành quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 ...
- Giải tốn có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


<b>Ii . / chuÈn bÞ :</b>


a. GV: Néi dung luyÖn tËp .
b. HS : Vë luyÖn tËp to¸n .


<b>iiI . / các hoạt động dạy học :</b>–


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhắc lại cách thực hiÖn phÐp céng
STP.


<i><b> 2. Hướng dẫn luyÖn tập :</b></i>



<b>Hoạt động 1 : Ôn tập</b><i><b> cách </b></i>


<i><b>chia 1 số thập phân cho 10, 100, </b></i>
<i><b>1000 ...</b></i>


- Cả lớp và GV nhận xét
- GV nêu ý nghĩa của quy tắc
là không cần thực hiện phép chia
cũng tìm đợc kết quả phép tính,
bằng cách dịch chuyển dấu phẩy
thích hợp.


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Thc hnh</b></i>


<b>Bài 1:</b>GV nêu bài mẫu :




,1:10


32


vµ 32 ,10,1


3,21 = 3,21


- GV viết từng phép chia lên bảng.
- Cho HS thi ®ua tÝnh nhÈm nhanh råi
rót ra nhận xét so sánh .


<b>Bài 2:</b> GV nêu từng phép chia lên
bảng,



- Em có nhận xét gì về các phép tính
trên. - Yêu cầu HS làm từng câu.


GV v c lp nhận xét chữa bài .
- Sau khi có kết quả, GV vấn đáp
HS khá, giỏi tính nhẩm KQ của mỗi
biểu thức.


<b>Bài 3:</b> GV gọi một HS đọc đề toỏn. GV


- 2 HS nhắc lại cách thực hiện.


- HS tự nêu quy tắc chia một số thập phân
cho 10, 100, 1000 ...


- HS thi đua tính nhẩm nhanh råi rót ra
nhËn xÐt so s¸nh :


- Kết quả đúng là : Giá trị của các phép
tính đều bằng nhau.


a) 4,9:10<sub>vµ</sub>4,9<i>x</i>0,1


0,49 = 0,49


b) 246  ,8: 100<sub> vµ </sub>246  ,8<i>x</i> 0,01


2,468 = 2,468
- 4 HS làm bảng lớp .



a) 300 + 20 + 0,08
b) 25 + 0,6 + 0,07


= 320 + 0,08
= 25 + 0,67


= 320,08
= 25,67


c) 600 + 30 +


100
6



d) 66 +


10
9


+


100
4


= 600 + 30 + 0,06
66 + 0,9 + 0,04


= 630 + 0,06 = 630,06


66 + 0,94 = 66,94


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HD giải:


- Bài toán cho biết gì ? Bài toán yêu cầu
tìm gì ?


- Gọi 1 em giải trên bảng lớp . Cho HS
làm bài vào vở và GV chữa bài.


-> Khi thùc hiƯn bíc gi¶i 1, GV híng
<i>dÉn HS cã thĨ thùc hiƯn phÐp chia cho </i>
<i>10 b»ng quy t¾c chia nhÈm.</i>


<b>Bài 4</b>: HS đọc yêu cầu của đề bài .YC
HS nêu cách tính .


- GV nhËn xÐt chung.


- GV thu mét sè vë chÊm vµ nhËn xÐt
chung.


-Yêu cầu HS nêu kiến thức đã đợc ơn
tập trong tiết học .Dặn dị HS chuẩn bị
bài sau.


- 1 HS đọc đề toán.


- Tõng HS lần lợt nêu . HS nêu các bớc
giải.



- 1 em giải trên bảng lớp . HS làm bài vào


vở. Bài giải :


Số gạo đã chuyển đến kho là :
246,7 : 10 = 24,67 (tấn)


Trong kho có tất cả số kg gạo là :
246,7 + 24,67 = 271,37 ( tÊn)
= 271370 kg


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài , nêu cỏch
tớnh .


- 1 HS lên bảng chữa bài , ở dới lớp làm
vào vở. Kết quả: = 59,84


</div>

<!--links-->

×