CHƯƠNG II
CƠ SỞ TỰ NHIÊN
VÀ CƠ SỞ XÃ HỘI CỦA TÂM LÝ
I. Cơ sở tự nhiên của tâm lý
1. Di truyền và tâm lý
Tái tạo ở trẻ em
DI
TRUYỀN
Truyền lại từ cha
mẹ đến con cái
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
2
Đặc điểm, phẩm
chất, thuộc tính
sinh học ghi trong
gien
NGUYỄN THỊ HÀ
• Bẩm sinh là yếu tố có sẵn ngay từ khi mới sinh ra.
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
3
NGUYỄN THỊ HÀ
Tư chất là
tổ hợp
Đặc điểm do
yếu tố di truyền
Yếu tố tự tạo
trong đời sống
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
4
Tạo nên chức
năng TL và
sinh lý
NGUYỄN THỊ HÀ
2. Não và tâm lý
2.1. Sơ lược cấu tạo của hệ thần kinh người
Phần TW (Não bộ- Tuỷ sống)
Hệ thần kinh người
Phần ngoại biên (các giác quan,
dây thần kinh)
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
5
NGUYỄN THỊ HÀ
1. Vùng thị giác
2. Vùng thính giác
5
6
3. Vùng vị giác
4
4. Vùng cảm giác cơ
thể (da, cơ, khớp)
7
2
5. Vùng vận động
9
6. Vùng viết ngôn ngữ
8
1
7. Vùng núi ngôn ngữ
8. Vùng nghe hiểu biết
tiếng nói
3
9. Vùng nhìn hiểu chữ
viết
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
6
NGUYỄN THỊ HÀ
3. Một số khái niệm về hoạt động thần kinh cấp cao
3.1. Hoạt động thần kinh cấp thấp: là hoạt động
bẩm sinh do thế hệ trước truyền lại, nó khó thay đổi
hoặc ít thay đổi. Cơ sở của hoạt động TK cấp thấp là
phản xạ không điều kiện.
3.2. Hoạt động thần kinh cấp cao: là hoạt động của
não để thành lập phản xạ có điều kiện, ứng chế hoặc
dập tắt chúng.
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
7
NGUYỄN THỊ HÀ
3.3. Các quy luật hoạt động thần kinh cấp cao
Quy luật lan toả
tập trung
Quy luật chuyển
từ hưng phấn
sang ức chế
Các quy luật hoạt
động TK cấp cao
Quy luật cảm
ứng qua lại
Quy luật hoạt
động có hệ
thống
Quy luật phụ thuộc
vào cường độ tác
nhân kích thích
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
8
NGUYỄN THỊ HÀ
3.4. Phản xạ có điều kiện và tâm lý
3.4.1. Phản xạ là gì?
Phản xạ là những phản ứng tất yếu, hợp quy luật của
cơ thể với tác nhân kích thích bên ngoài hoặc bên
trong cơ thể, phản ứng được thực hiện nhờ một phần
nhất định của hệ thần kinh trung ương.
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
9
NGUYỄN THỊ HÀ
3.4.2. Các loại phản xạ
– Phản xạ không điều kiện: là phản xạ bẩm sinh
được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác, nó tồn
tại mãi cùng sự tồn tại của loài người.
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
10
NGUYỄN THỊ HÀ
3.4.2. Các loại phản xạ (tiếp)
– Phản xạ có điều kiện: là phản ứng tự tạo của cơ
thể với tác động của thế giới bên ngoài, phản ứng
được thực hiện nhờ sự tham gia của vỏ não.
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
11
NGUYỄN THỊ HÀ
3.4.3. Đặc điểm của phản xạ
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
Có sẵn trong hệ TK trung ương, tính Tự tạo trong đời sống, nhằm
ổn định cao
thích ứng với môi trường
luôn thay đổi
Hạn chế về số lượng, mang tính đặc Khơng hạn chế về số lượng
trưng cho lồi
Mang tính bẩm sinh di truyền, Muốn có phản xạ phải luyện
khơng cần tập luyện cũng có
tập
Muốn có phản xạ khơng ĐK, các Được thành lập với kích
kích thích phải tác động vào các thích bất kì
vùng nhất định trên cơ thể
Trung tâm của các phản xạ không Được thực hiện nhờ vỏ não
ĐK nằm ở phần dưới vỏ não
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
12
NGUYỄN THỊ HÀ
4. Hệ thống tín hiệu thứ nhất và hệ thống tín hiệu thứ hai
Biện chứng
Hệ thống tín hiệu
thứ nhất
Là cơ sở, tiền đề
ra đời hệ thống
tín hiệu thứ hai
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
Hệ thống tín hiệu
thứ hai
Giúp con người nhận rõ hơn
bản chất của sự vật,
hiện tượng
(so với hệ thống TH II)
13
NGUYỄN THỊ HÀ
5. Các loại thần kinh cơ bản
5.1. Các kiểu hình thần kinh dựa vào đặc điểm
hoạt động của hệ thần kinh
– Kiểu TK mạnh, cân bằng linh hoạt
– Kiểu TK mạnh, cân bằng không linh hoạt
– Kiểu TK mạnh, không cân bằng
– Kiểu TK yếu
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
14
NGUYỄN THỊ HÀ
5.2. Các kiểu hình thần kinh dựa vào hoạt động của hệ
thống tín hiệu I và II
– Kiểu “nghệ sĩ”, ưu thế hoạt động thuộc hệ thống tín
hiệu thứ I.
– Kiểu “trí thức”, ưu thế hoạt động thuộc về hệ thống
tín hiệu thứ II.
– Kiểu “trung gian”, ưu thế hoạt động hai hệ thống
tín hiệu I và II tương đương.
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
15
NGUYỄN THỊ HÀ
II. Cơ sở xã hội của tâm lý học
1. Quan hệ xã hội, nền văn hoá xã hội và tâm lý
Điều kiện tự nhiên
Điều kiện xã hội
- Hệ sinh thái
- Tính chất nhà nước
- Điều kiện thiên nhiên
(hồn cảnh sống)
- Truyền thống lịch sử
- Phong tục tập quán
- Quan hệ gia đình…
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
16
NGUYỄN THỊ HÀ
2. Hoạt động và tâm lý
2.1. Khái niệm hoạt động
Hoạt động là mối quan hệ tác động qua lại giữa con
người và thế giới (khách thể) để tạo ra sản phẩm cả về
phía thế giới và cả về phía con người (chủ thể).
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
17
NGUYỄN THỊ HÀ
Khái niệm hoạt động
HOẠT ĐỘNG
CHỦ THỂ
ĐỐI TƯỢNG
SẢN PHẨM
SẢN PHẨM
TÂM LÝ
NHÂN CÁCH
VẬT CHẤT,
TINH THẦN
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
18
NGUYỄN THỊ HÀ
Khái niệm hoạt động
HOẠT ĐỘNG
Đối tượng hóaxuất tâm
Chủ thể
Tâm lý
Chủ thể hóanhập tâm
Đối
tượng
Chủ thể
Vật chất,
tính thần
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
Đối
tượng
TÂM LÝ
19
NGUYỄN THỊ HÀ
2.2. Đặc điểm của hoạt động
– Hoạt động bao giờ cũng là hoạt động có đối tượng
– Hoạt động bao giờ cũng có chủ thể
– Hoạt động bao giờ cũng có tính mục đích
– Hoạt động vận hành theo ngun tắc gián tiếp
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
20
NGUYỄN THỊ HÀ
2.3. Cấu trúc của hoạt động
Cấu trúc vĩ mô của hoạt động
Chủ thể
Khách thể
Hoạt động cụ thể
Động cơ
Hành động
Mục đích
Thao tác
Phương tiện
Sản phẩm
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
21
NGUYỄN THỊ HÀ
2.4. Các dạng hoạt động cá nhân
Hoạt động
vui chơi
Hoạt động
học tập
Hoạt động
cá nhân
Hoạt động
xã hội
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
Hoạt động
lao động
22
NGUYỄN THỊ HÀ
3. Giao tiếp và tâm lý
3.1. Khái niệm giao tiếp
Giao tiếp là quá trình xác lập và vận hành các quan
hệ người- người, hiện thực hoá các quan hệ xã hội
giữa chủ thể này với chủ thể khác.
Xác lập, vận hành
Hiện thực hoá các quan hệ xã hội
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
23
NGUYỄN THỊ HÀ
3.2. Chức năng
giao tiếp
Chức
năng
phối hợp
hoạt
động
Chức
năng
thông
tin
Chức
năng
cảm
xúc
CHỨC NĂNG
GIAO TIẾP
Chức
năng
nhận
thức và
đánh giá
lẫn nhau
Chức
Chứcnăng
năng
điều
điềuchỉnh
chỉnh
hành
hànhvivi
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
24
NGUYỄN THỊ HÀ
3.3. Các loại giao tiếp
3.3.1. Căn cứ vào phương tiện giao tiếp
– Giao tiếp bằng ngôn ngữ
- Giao tiếp bằng tín hiệu phi ngơn ngữ
– Giao tiếp vật chất
Chương II. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý
25
NGUYỄN THỊ HÀ