Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

bai soan dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.61 KB, 92 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ch


¬ng I : <b>Sè h÷u tØ- Sè thùc</b>
TiÕt 1: Bµi 1<b>: Tập hợp Q các số hữu tỉ</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


A. Mục tiêu :


- HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trrên trục số và so
sánh các số hữu tỉ.Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giũa các tập hợp: N

Z

Q.


- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,biết so sánh hai số hữu tỉ.


<b> </b>B<b>. </b>ChuÈn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ,phấn màu.


- HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân
số,qui đồng mẫu các phân số,so sánh số nguyên,so sánh phân só,biêu diẽn số
nguyên trên truc số.


<b> </b> C<b>. </b>TiÕn trình dạy học:


<i><b>Hot ng 1: Số hữu tỉ</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


*GV: Cho c¸c sè: 3;- 0,5; 0;
3
2


; 2


7
5
.
? Em h·yviÐt mỗi số trên thành 3 phân số
bằng nó?


? Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số b»ng nã?


*GV( nói): Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một số, số
đó đợc gi l s hu t.


?Vậy số hữu tỉ là gì?
*GV: Yêu cầu HS làm ?1


*GV: Yêu cầu HS làm ?2


? VËy em cã nhËn xÐt g× vỊ mèi quan hƯ
giữa các tập hợp số:N,Z,Q?


*GV: Gii thiu s biu thị mối quan
hệ giữa ba tập hợp số(trong khung trang
4 SGK)


*HS: 3=
1
3


=


2
6


=...
- 0,5 =


2
1


= ...
4


2
2
1









...
14
38
7
19
7



19
7
5
2


...
6
4
6
4
3
2
3
2


...
2
0
1
0
1
0
0

























*HS: Cã thÓ viết mỗi số trên thành vô
số phân số bằng nã.


*HS: Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng
phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a,b

Z ; b0
?1: 0,6 =


5


3
10


6


-1,25 =


4
5
100


125 



1
3
4
3
1




Các số trên là số hữu tỉ(theo định
nghĩa)


?2: Víi aZ th× a =<i>a</i>  <i>a</i><i>Q</i>
1



Víi n<i>N</i> th× n =<i>n</i> <i>n</i><i>Q</i>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*GV: Yêu cầu HS làm ?3.


*GV: yờu cu HS c VD1 và VD2 SGK,
sau đó GV thực hành trên bảng, yêu cầu
HS làm theo.


*GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu
tỉ x đợc gọi là điểm x.


*GV: Yªu cầu HS làm bài tập 2 (SGK-
trang7)


?3


-1 0 1 2


Bµi tËp 2(SGK-trang7)


4
3
4


-3

b,



36
27
;
32
24
;
20


15

,








<i>a</i>



-1


4
3


0 1



<i><b>Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ</b></i>


*GV: Yªu cầu HS làm ?4 SGK


? Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm nh
thế nào?


*GV: Giới thiệu về số hữu tỉ dơng, số
hữu tỉ âm, số 0.


*GV:Yêu cầu HS làm ?5.


*GV nhận xét: 0
<i>b</i>
<i>a</i>


nếu a,b cïng dÊu;
0



<i>b</i>
<i>a</i>


nÕu a,b kh¸c dÊu.


*HS:






5
4
3


2




15
12
15


10
0


15


12
10


15
12
5


4
5



-4


;

15


10
3


2




























*HS: Để so sánh hai sô hữu tỉ ta cần
làm:


+ Viết hai số hữu tỉ dới dạng phân số co
cùng mẫu dơng.


+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử
số lớn hơn thì lớn hơn.


?5: Số hữu tỉ dơng:


5
3
;
3
2





Số hữu tỉ âm: ; 4
5
1
;
7



3






Số hữu tỉ không dơng cũng không âm:
2


0


<i><b>Hoạt Động 4: Luyện tập củng cố</b></i>


?Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD


? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm nh thÕ
nµo?


*GV: Cho HS hoạt động nhóm làm
BT1,3 SGK.


*HS : Tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so
sỏnh hai s hu t.


- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển


vế.


- Làm BT 4,5 SGK; BT 1,3,4,8 SBT.


Tiết 2: Bµi 2:

<b>Céng, trõ số hữu tỉ.</b>



Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>A. Mục tiêu :</b>


-HS nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ,quy tắc chuyển vế trong tập hợp
số hữu tỉ.


-Có kỹ năng làm các phép cộng,trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
<b> B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


-GV: Bảng phụ.


-HS: Ôn tập quy tắccộng trừ phân số,quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu
ngoặc.


<b> C. Tiến trình d¹y häc:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


*GV: Thế nàolà số hữu tỉ?Cho VD 3số
hữu tỉ (dơng,âm,0).



Chữa bài tập 3(tr8-SGK)


*HS: Trả lời câu hỏi.


Làm bµi tËp 3 (tr8-SGK)
a.


7
2


 < 11
3


b. - 0,75 = -
4
3


c. 







 








300
216
25


18
300


213


<i><b>Hoạt động 2: Cộng,trừ hai số hữu tỉ </b></i>


*GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết
đ-ợc dới dạng


<i>b</i>
<i>a</i>
víi a,b <i>Z</i>,<i>b</i>0.


?Vậy để cộng,trừ hai số hữu tỉ ta có th
lm th no?


? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu,cộng hai phân số khác mẫu?
? Với x=


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>


<i>m</i>
<i>a</i>




; (a,b,m <i>Z</i> ,m >0) hÃy
hoàn thành công thức:


x+y=
x-y=


? Em hÃy nhắc lại các tính chất phép


*HS: Ta có thể viết chúng dới dạng
phân số rồi áp dụng


quy tắc cộng trừ phân số.
*HS: Phát biểu các quy tắc.
*HS:


x+y =


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>



<i>a</i>





x-y =


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cộng phân số?


*GV: Yêu cầu HS quan sát VD trong
SGK.


*GV: Yêu cầu HS làm ?1


*HS: Phát biểu tính chÊt


?1: HS thùc hiÖn
a)


15
1


15


10
15


9
3


2
5
3
3
2
6
,


0     




b)  


15
11
15


6
15



5
5
2
3
1
4
,
0
3
1











<i><b>Hoạt động 3: Quy tc chuyn v</b></i>


*GV: Nêu bài tập: Tìm sè nguyªn x
biÕt:


x+5 =17


? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z?
? Tơng tự trong Q ta cũng có quy tắc
chuyển vÕ. Em h·y ph¸t biĨu?



*GV: Ghi: Víi mäi x,y,z Q
x + y =z x =z y


*GV: Yêu cầu HS quan sát VD trong
SGK.


*GV: Yêu cầu HS làm ?2


*GV: Cho HS c chỳ ý(SGK)


*HS: x +5 =17
x = 17-5
x = 12


*HS: Phát biểu quy tắc.
Quy t¾c chun vÕ: (SGK)


?2:
a. x=


6
1
b. x=


28
29


* Chó ý: (SGK)



<i><b>Hoạt động 4: Luyên tập cng c</b></i>


*GV: Yêu cầu HS làm BT8,9,10 (Tr
10-SGK)


? Muốn cộng trừ các số hữu tỉ ta làm
thế nào? Phát biểu quy tắc trong Q?


*HS: Lên bảng làm BT8,9,10 SGK
*HS: Phát biểu các quy tắc.


<i><b>Hot ng 5: Hớng dẫn về</b></i> <b>nhà</b>


- Häc thuéc quy tắc và công thức tổng quát.


- Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z,
phép nhân phân số.


- Làm BT7 (SGK) ; BT12,13 (SBT).


TiÕt 3: Bµi 3:

<b> Nhân, chia số hữu tỉ</b>

.




Ngày soạn:


Ngày dạy :
A. Mục tiêu :


- HS nắm vững các quy tắc nhân,chia số hữu tỉ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV : B¶ng phơ.


- HS :Ơn tập quy tắc nhân phân số,chia phân số,tính chất cơ bản của phép
nhân phân s,nh ngha t s.


C. Tiến trình dạy học :


<i><b>Hot động 1: Kiểm tra bài cũ.</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


* GV :Gäi HS


- Muèn céng,trõ hai số hữu tỉ x,y
ta làm thế nào?


- Chữa bài tập 8(d) SGK.


* HS :
- Tr¶ lêi.


Víi  ;  (<i>a</i>,<i>b</i>,<i>m</i><i>Z</i>,<i>m</i>0)
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>x</i>




<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


- Chữa bài tËp 8(d) SGK
KÕt qu¶


24
7
3


<i><b>Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ.</b></i>


* GV: Cho VD: TÝnh


4
3
.
2
,


0


?Theo em sẽ thực hiện nh thế nào?


?HÃy phát biểu quy tắc nhân phân số?
*GV: Một cách tổng quát :


Với ;  , 0


6  


 <i>b</i> <i>d</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


.
.
.


.  


*GV: Cho VD:


2
1
2
.
4


3


*GV: Phép nhân phân số có những tính
chất gì?


*GV: phép nhân số hữu tỉ cũng có tÝnh
chÊt nh vËy:


-Víi x,y,z

Q
x.y=y.z


(x.y).z=x(y.z)


x.1=1.x=x


1
1
. 


<i>x</i>


<i>x</i> (víi x0)
x(y+z)=xy+xz


*HS: Ta có thể viết các số hữu tỉ dới
dạng phân số, rồi áp dụng quy tắc nhân
phân số.


20
3
4
3
.
5


1
4
3
.
2
,


0  




*HS: Ph¸t biĨu


*HS:


8
15
2


5
.
4


3
2
1
2
.
4


3 








*HS: Phép nhân phân số có các tính


chất : Giao hốn, kết hợp , nhân với 1,
tính chất phân phối của phép nhân với
phép cộng, các số khác 0 đều có nghịch
đảo.


<i><b>Hoạt động 3: 2. Chia hai số hữu tỉ.</b></i>


*GV: Víi x= ;  (<i>y</i> 0)
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c«ng thøc chia x cho y?
*GV: Cho VD: -0,4: )


3
2
(


*GV: Yêu cầu HS làm ? SGK (Tr11)


*GV: Cho HS c phần chú ý SGK


*HS:


<i>bc</i>
<i>ad</i>


<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>:  :  . 
*HS:


5
3
2
3
.
5


2
)
3
2
(
:
4
,


0









*HS: làm ? SGK (Tr11)
Kết quả:



46


5
,


;
10


9
4
,
<i>b</i>
<i>a</i> 


<i><b>Hoạt động 4: Luyên tập củng cố.</b></i>


*GV: Cho HS lµm BT11,12,13,14


(Tr12-SGK) *HS: lµm BT11,12,13,14 (Tr12-SGK)



<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.</b></i>


- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số
ngun.


- BT vỊ nhµ sè 15,16 (tr13-SGK); sè 10 15 (Tr 4,5 –SBT)


Tiết 4 – 5: Bài 4:

<b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</b>


<b> Cộng , trừ, nhân , chia số thập phõn.</b>



Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết4:


TiÕt5:



A- Mơc tiªu :


- HS Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân
, chia các số thập phân.


- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
B- Chuẩn bị của GV và HS :


- GV: B¶ng phơ.


- HS : Ơn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tăc cộng, trừ, nhân


,chia số thập phân.


C- Tiến trình dạy học :


<i><b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ.</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


* GV: Gäi HS


- Giá trị tuyệt đối của một số
ngun a là gì?


T×m: 15; 3;0


T×m x biÕt: <i>x</i> 2


* HS :
- Tr¶ lêi.


0
0
;
3
3
;
15


15    
2



2 


 <i>x</i>


<i>x</i>


<i><b>Hoạt động 2: 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</b></i>


*GV: Tơng tự nh giá trị tuyệt đối
của một số nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đối của một số hữu tỉ x?


? Dựa vào định nghĩa trên hóy tỡm?


2
;
0
;
2
1
;
5
,


3


*GV: Yêu cầu HS làm ?1 phần b



*GV: Nêu:







0


neu x


x


-0


neu x


<i>x</i>


<i>x</i>



Cụng thc xỏc nh giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ cũng tơng tự nh
đối với số nguyên.


*GV: Yêu cầu HS làm các VD và ?2
SGK
*HS:

0
0
2
2
2
1
2


1
5
,
3
5
,
3







*HS: điền để đợc kết luận:
Nếu x>0 thì <i>x</i> <i>x</i>


NÕu x=0 th× <i>x</i> 0


NÕu x<0 thì <i>x</i> <i>x</i>


*HS làm các VD và ?2 SGK


<i><b>Hoạt động 3: 2. Cộng,trừ , nhân, chia số thập phân</b></i>


*GV: Cho VD a) (-1,13)+(-0,264)
? HÃy viết các số thập phân trên dới
dạng phân số thập phân rồi áp dụng
quy tắc công hai phân số.



? Quan sỏt cỏc s hng v tổng , cho
biết có thể làm cách nào nhanh hơn?
*GV: Trong thực hành khi cộng hai
số thập phân ta áp dụng quy tắc
t-ơng tự nh đối với số nguyên.
VD b) 0,245 – 2,134.
c) (-5,2).3,14


? Tơng tự nh câu a có cách nào làm
nhanh hơn không?


*GV: Vy khi cụng, tr hoặc nhân
hai số thập phân ta áp dụng quy tắc
về giá trị tuyệt đối và về dấu tơng tự
nh với số nguyên.


VD d) (- 0, 408) : (- 0,34)
? Nêu quy tắc chia hai số thập
phân?


? HÃy áp dụng vào làm câu d?


HS: (-1,13)+(-0,264)

394
,
1
1000
1394
1000


)
264
(
1130
1000
264
100
113










*HS: (-1,13)+(-0,264)=
-(1,13+0,264)=-1,394
b)
889
,
1
1000
1889
1000
2134
245
1000

2134
1000
245
134
,
2
245
,
0









c)
328
,
16
1000
16328
100
314
.
10
52
14

,
3
).
2
,
5
(







*HS: b) 0,245 – 2,134 = - (2,134 – 0,245)
= - 1,889


c) (-5,2).3,14 = - (5,2.3,14) = - 16,328


*HS: Thơng của hai số thập phân x và y là
thơng của <i>x</i> <sub> và </sub> <i>y</i> <sub> với dấu “+” ng trc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* GV: Yêu cầu HS làm ?3.


*HS:




0,408:0,34 1,2
34


,
0
:
408
,
0










?3 : Kết quả a.-2,853
b.7,992


<i><b>Hoạt động4 : Luyên tập củng cố </b></i>


? Nêu công thức xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ?
* GV: Yêu cầu HS làm bài tập
19,20(tr15-SGK)


* HS:











0


neu x


x



-0


neu x



<i>x</i>


<i>x</i>



* HS: Lµm bµi tËp 19,20(tr15-SGK)


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ, ơn so sánh số hữu tỉ.


- Bµi tËp 21 24(tr15,16-SGK);bµi tËp 24 27(tr7,8-SBT).


<b> Tiết 6: Luyện tập</b>


Ngày soạn:


Ngày dạy:



<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>


- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


- Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính giá trị biểu thức,tìm x(đẳng thức có chứa
dấu giá trị tuyệt đối),sử dụng máy tính bỏ túi.


- Ph¸t triĨn t duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất(GTLN),giá trị nhỏ
nhất(GTNN) cđa biĨu thøc.


<i><b> B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b></i>


- GV: Bảng phụ.


- HS : Bảng phụ nhóm,máy tính bỏ túi.
C. <i><b>Tiến trình d¹y häc:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV:Gọi HS1


+Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ x?


+Ch÷a BT 24/7 SBT: T×m x Q
biÕt:


a)|x| = 2,1; b) |x| =
4


3


vµ x < 0;
c)|x| =


5
2
1


 ; d) |x| = 0,35 vµ x >
0.


GV:Gäi HS2


+Chữa BT 27a,c,d/8 SBT:


HS1:


+Nêu công thức: Với x Q.















0


0



<i>xneux</i>


<i>xneux</i>


<i>x</i>



+Ch÷a BT 24/7 SBT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c)Không có giá trị nào của x; d)x =
0,35.


HS 2:
Đáp số:


a)-5,7; c)3; d)-38.


<i><b>Hot ng 2: Luyn tp.</b></i>


I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ


-GV :Yêu cầu HS làm bài (22/16
SGK):


-GV :Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp
xếp và nờu lý do


-GV :Yêu cầu làm bài (23/16 SGK).


-GV :nêu tính chất bắc cầu trong
qua hệ thứ tự.


II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
-GV :Yêu cầu làm bài (24/16 SGK)


-GV :Yêu cầu làm BT 28/8 SBT


III.Dng 3: Tỡm x cú du giỏ tr
tuyt i


-GV:yêu cầu HS làm bài(25/16
SGK)


.BT2 (22/16 SGK): Sắp xếp theo thứ tự lín
dÇn


3
2
1


 < -0,875 <
6


5


< 0 < 0,3 <
13
4


Vì:
24
21
8
7
1000
875
875
,


0

875
,
0
24
21
24
20
6
5








13


4
130
40
130
39
10
3
3
,


0


.Bài (23/16 SGK):
Tính chất bắc cầu:


Nếu x > y và y > z  x > z
a)


5
4


< 1 < 1,1;


b) –500 < 0 < 0,001:
c)
39
13
3
1
36


12
37
12
37
12






<
38
13
Bµi (24/16 SGK):


TÝnh nhanh


a)(-2,5 . 0,38 . 0,4)


– [0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5 . 0,4).0,38] –


[(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) – (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
BT 28/8 SBT:


Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu


ngoặc


A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5)
= 0


Bµi (25/16 SGK):
a) <i>x</i> 1,7 2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi.
-GV: Đa bảng phụ viết bài 26/16
SGK lên bảng.


-GV: Yêu cầu HS sử dụng máy tính
bỏ túi làm theo hớng dẫn.


V.Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN.
-GV: Yêu cầu làm BT 32/8 SBT


? <i>x</i> 3,5 có giá trị lớn nhất nh thế


nào?


? Vậy - <i>x</i> 3,5 <sub> có giá trị nh thế </sub>


nào?


A = 0,5 - <i>x</i> 3,5



Có giá trị nh thế nào?


*


12
13
3


1
4


3







<i>x</i>


<i>x</i>


-HS: -Sử dụng máy tính CASIO loại <i><b></b></i>
<i><b>fx-500MS</b></i>:


a) ấn trực tiếp các phím:


( - .) + ( - .) = -5.5497
c)Ên (- 0. ) (-.) M+ ( - 10.) 0.



M+ AC ALPHA M+ = -0,42
a)(-3,1597)+(-2,39)


= -5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2
= -0,42


BT 32/8 SBT


+ <i>x</i> 3,5 <sub></sub><sub> 0 víi mäi x</sub>


+- <i>x</i> 3,5 <sub></sub><sub> 0 víi mäi x</sub>


 A = 0,5 - <i>x</i> 3,5 <sub></sub><sub> 0,5 </sub>


víi mäi x


A cã GTLN = 0,5


khi x-3,5 =0  x = 3,5


<i><b>Hoạt động 3: </b></i> <i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i>


-Xem lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bµi 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.


-Ơn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.
<b>Tiết 7:</b> Đ5. luỹ thừa ca mt s hu t.



Ngày soạn :
Ngày dạy:...
A.Mục tiêu:


+HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui
tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui t¾c tÝnh l thõa cđa l
thõa.


+Cã kü năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ. Máy tính bỏ túi.


-HS: +Ôn tËp l thõa víi sè mị tù nhiªn cđa mét số tự nhiên, qui tắc nhân,
chia, hai luỹ thừa của cùng cơ số.


+Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tiến trình dạy học:




<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>


-GV: Gọi HS1


Tính giá trị của biểu thức:


D =























5
2
4
3
4


3
5
3


F = -3,1. (3 5,7)



-GV: Gọi HS2:


-HS 1:


Giá trị của biĨu thøc


D = 1


5
5
5
2
4
3
4
3
5
3











F = -3,1. (-2,7) = 8,37



Hc F = -3,1. 3 – 3,1. (-5,7)
= -9,3 + 17,67


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Cho a N. Luỹ thừa bậc n của a là
gì?


+Viết kết quả dới dạng một luỹ
thừa:


34<sub>.3</sub>5<sub>; 5</sub>8<sub> : 5</sub>2


-Cho nhận xét các bài làm và sửa
chữa cần thiết.


ĐVĐ: Trên cơ sở của luỹ thừa của số
tự nhiên ta cũng có luỹ thừa của số hữu
tỉ. Cho ghi đầu bµi.


+L thõa bËc n cđa a lµ tÝch cđa n thừa số
bằng nhau, mỗi thừa số bằng a


an<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


.
.


....
.


. <sub> ( n </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


+34 <sub>. 3</sub>5<sub>= 3</sub>9


58<sub> : 5</sub>2<sub>= 5</sub>6


-HS cả lớp nhận xét bài làm trên b¶ng.


<i><b>Hoạt động 2: luỹ thừa với số mũ tự nhiên </b></i>


? Tơng tự với số thự nhiên, em hãy
nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của
một số hữu tỉ?


-GV: ghi công thức lên bảng.
-GV: Nêu cách đọc.


-HS: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tÝch
cña n thõa sè x.


xn<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>



<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


.
.


....
.
.


(x  Q, n  N, n > 1)
x là cơ số; n là số mũ
-GV: Giới thiệu các qui ớc.


? Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng
<i>b</i>
<i>a</i>


thì xn<sub> = </sub>


<i>n</i>


<i>b</i>


<i>a</i>








<sub>có thể tính nh thế </sub>


nào?


-GV: Yêu cầu lµm ?1 trang 17


-Qui íc:


x1<sub> = x; x</sub>o<sub> = 1 (x</sub><sub></sub><sub> 0)</sub>




<i>n</i>


<i>b</i>
<i>a</i>









 <sub>= </sub>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


-HS: Lµm ?1 *  


16
9
4


3
4


3


2
2
2











 


*(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>


*  


125
8
5


2
5


2


2
3
3












 


*(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5) </sub>


= -0,125
*9,70<sub> = 1</sub>


<i><b>Hoạt động 3: Tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số </b></i>


? Ph¸t biĨu c¸ch tÝnh tÝch cđa hai
l thõa và thơng của hai luỹ thừa
của số tự nhiên?


? Tơng tự với số hữu tỉ x ta có công
thức tính thế nào?


-GV: Yêu cầu HS làm ?2/18/ SGK.


-HS: Phát biểu
*Công thức:


Với x Q; m, n N
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>m<sub> = x</sub>m-n<sub> (x</sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub>n)</sub>


*?2:ViÕt díi d¹ng mét l thõa:
a)(-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5


b)(-0,25)5 <sub>: (-0,25)</sub>3



= (-0,25)5-3<sub> = (-0,25)</sub>2


<i><b>Hoạt động 4: Luỹ thừa của lu tha (10 ph).</b></i>


-GV: Yêu cầu làm ?3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? VËy qua 2 bµi ta thÊy khi tÝnh l
thõa cđa mét l thõa ta lµm thÕ
nµo?


? Ta có thể rút ra công thức thế nào?
-GV: Yêu cầu làm ?4/18 SGK.


-Nhấn mạnh: Nói chung am<sub>.a</sub>n<sub></sub>


(am<sub>)</sub>n


? (Hỏi thêm víi HS giái) Khi nµo cã
am<sub>.a</sub>n<sub> = (a</sub>m<sub>)</sub>n <sub>?</sub>


b) .
2
1
.
2
1
2


1 2 5 2 2








 





 














 
10
2


2
2
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
. 




 






 






 





 


-HS: Khi tÝnh luü thõa cña mét luü thõa, ta
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.


*Công thøc:


<sub>(</sub><i><sub>x</sub>m</i><sub>)</sub><i>n</i> <i><sub>x</sub>m</i>.<i>n</i>




*?4: §iỊn sè thÝch hỵp:
a)
6
2
3
4
3
4
3






















 


b)

<sub></sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>1</sub><sub></sub>4

2 <sub></sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>1</sub><sub></sub>8




am<sub>.a</sub>n<sub> = (a</sub>m<sub>)</sub>n


 m+n = m.n








2
0
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>


<i><b>Hoạt động 5: Củng cố luyện tập </b></i>


? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n
của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân,
chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui
tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.
-GV: Yêu cầu làm BT 27/19 SGK


-GV: Yêu cầu hoạt động nhóm làm
BT 28/19 SGK.


-GV: Yêu cầu dùng máy tính bỏ túi
làm BT 33/20 SGK.


-GV: Yêu cầu tự đọc SGK rồi tính
Giới thiệu cách tính khác dùng máy
CASIO <i><b>fx 200 </b></i>: Tính (1,5)4<sub>:</sub>


1,5 SHIFT xy<sub> 4 = </sub>



Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng m¸y
CASIO <i><b>fx 500 MS</b></i>: TÝnh (-0,12)3<sub> ;</sub>


(1,5)4<sub>:</sub>


Ên ( - 0,12 ) x3<sub> =; hc (- 0,12) x</sub>3<sub> =</sub>


đều đợc -1,728 10-03<sub> hiểu là </sub>


-0,001728


ấn 1,5 4 = c 5,0625


-HS: Trả lời các c©u hái cđa GV.


*BT 27/19 SGK: TÝnh


81
1
3
1
.
3
1
.
3
1
.
3
1


.
3
1
3
1 4












 
   
64
25
11
64
729
4
.
4
.
4
9

.
9
.
9
4
9
4
1
2
3
3













 










*BT 28/19 SGK: TÝnh


8
1
2
1
;
4
1
2


1 2 3









 







 


NhËn xÐt: L thõa bËc ch½n cđa mét sè âm
là một số dơng. Luỹ thừa bậc lẻ của một số
âm là một số âm.


*BT 33/20 SGK: Dùng máy tÝnh bá tói:
3,52<sub> = 12,25</sub>


(-0,12)3<sub> = -0,001728</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà </b></i>


-Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
-BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.
-Đọc mục “có thể em cha biết” trang 20.


<b>TiÕt 8:</b> Đ6. luỹ thừa của một số hữu tỉ. <sub>(Tiếp)</sub>
Ngày soạn :


Ngày dạy: ...
A.Mục tiêu:


+HS nắm vững hai qui tắc vỊ l thõa cđa mét tÝch vµ l thõa cđa một thơng.
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.


B.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập và các công thức.


-HS: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.


C.TiÕn trình dạy học:


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bi c</b></i>


<i><b>Hot ng của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


-GV: GäI HS1


+Phát biểu định nghĩa và viết công
thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
+Chữa BT 39/9 SBT:


-GV: Gäi HS2


+ViÕt công thức tính tích, thơng hai
luỹ thừa cùng cơ sè, tÝnh l thõa
cđa mét l thõa.


+Ch÷a BT 30/ 19 SGK:


§V§: Cã thĨ tÝnh nhanh tÝch
(0,125)3<sub>. 8</sub>3<sub> nh thÕ nµo ?</sub>


-HS 1:


Phát biểu định nghĩa
Cơng thức:



xn<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
.
.
....
.


. <sub> ( x </sub><sub></sub><sub> Q,n </sub><sub></sub><sub> N, n >)</sub>


BT 39/9 SBT:


0
2
1







 = 1;
2


2
1
3 





 <sub>= </sub> 2


2
7





 <sub>= </sub>
4
49
=
4
1
12 .
-HS 2:


+C«ng thøc: Víi x Q; m, n N
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>m<sub> = x</sub>m-n<sub> (x</sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub>n)</sub>



(xm<sub>)</sub>n<sub> = x </sub>m.n


+BT 30/19 SGK:
a)x =
3
2
1






 . 






2
1
=
4
2
1







 =
16
1


<i><b>Hoạt ng 2: lu tha ca mt tớch</b></i>


-GV: Yêu cầu HS làm ?1.


? Qua hai ví dụ trên, hÃy rút ra nhận
xét: muốn nâng một tích lên một luỹ
thừa, ta cã thĨ lµm thÕ nµo?


*?1: TÝnh và so sánh
a)(2.5)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>


và 22<sub>.5</sub>2<sub> = 4.25 = 100</sub>


 (2.5)2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2


b)
512
27
8
3
4
3


.
2


1 3 3

















512
27
64
27
.
8
1
4
3
2



1 3 3

















3
4
3
.
2
1







 <sub>= </sub> 3 3


4
3
2
1













</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV: Cho ghi công thức.


-GV: Treo bảng phụ ghi chứng minh
công thức.


-GV: Yêu cầu vận dụng làm ?2.


*Công thức:


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>y</i>


<i>x</i>. ) .


( 
*?2:
a)
5
3
1






 <sub>.3</sub>5<sub> = </sub>


5
3
.
3
1







 <sub>= 1</sub>5<sub> = 1</sub>


b)(1,5)3<sub>. 8 = (1,5)</sub>3<sub>. 2</sub>3 <sub>= (1,5 . 2)</sub>3<sub> = 3</sub>3<sub> = 27</sub>


<i><b>Hoạt động 3: luỹ thừa của một thng </b></i>


-GV: Yêu cầu HS làm ?3.


? Qua hai vÝ dơ , h·y rót ra nhËn xÐt:
l thõa cđa một thơng có thể tính
thế nào?


-GV: đa ra công thức.


-GV: Treo bảng phụ ghi cách chứng
minh công thức này


-GV: Yêu cầu HS làm ?4.


*?3: Tính và so sánh:
a)
3
3
2







<sub>và </sub>


3
3
3
)
2
(
3
3
2





<sub>= </sub>
3
2
.
3
2
.
3


2  

=
27


8

;
vµ <sub>3</sub>


3
3
)
2
(
=
27
8


3
3
2





  <sub>= </sub>
3
3
3
)
2
(


b) <sub>5</sub>
5
2
10
=
32
100000


= 3125 = 55<sub> = </sub>


5
2
10







-HS: l thõa cđa mét th¬ng b»ng th¬ng cđa
hai l thõa.


*C«ng thøc:
)
0
( 








<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
?4: TÝnh


* 3 9


24
72
24
72 2
2
2
2










* <sub>3</sub>
3
5
,
2
)
5
.
7
(


=  3


3
3
24
5
.
7







 
= -27



* 5 125


3
15
27
15 3
3
3
3




<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố </b></i>


-GV: Yêu cầu viết công thức: Luỹ
thừa của một tích, luỹ thừa của một
thơng, nêu sự khác nhau của y trong
hai công thức.


-GV: Yêu cầu HS làm ?5:


-GV: Đa ra đề bài 34/22 SGK lên
bảng phụ.


-HS: lªn bảng viết lai các công thức.


*?5: Tính



a)(0,125)3<sub> .8</sub>3<sub> = (0,125 .8)</sub>3<sub> = 1</sub>3<sub> = 1</sub>


b)(-39)4<sub> :13</sub>4<sub> = (-39 : 13 )</sub>4<sub> = (-3)</sub>4<sub> = 81</sub>


*BT 34/22 SGK:


a)Sai v× (-5)2<sub>. (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>5


b)Đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

d)sai vì


8
4


2


7
1
7


1





























e)Đúng.


f)Sai vì




14
16
30
8
2



10
3
8
10


2
2
2
2


2
4
8






<i><b>Hot ng 5: Hng dn v nh </b></i>


-Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong c¶ 2 tiÕt.


-BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bµI 44, 45, 46, 50, 51trang 10,11 SBT.
-TiÕt sau lun tập.


<b>Tiết 9 -10:</b> Đ7. Tỉ Lệ thức.
Ngày soạn :


Ngày dạy:...
A.Mục tiêu:



+HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lÖ thøc.


+Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng
các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bi tp.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phơ


-HS: +M¸y tÝnh bá túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.


+ễn tp khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa hai phân
số bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên


C.TiÕn trình dạy học:


<i><b>Hot ng 1: Kiểm tra </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


-GV: Gäi HS


+TØ sè cđa hai sè a vµ b víi b 0 là
gì? Kí hiệu.


+So sánh hai tỉ số:
15


10



vµ <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub> .


<i>Hoạt động của học sinh</i>


-HS :


+TØ sè cđa hai sè a vµ b (víi b  0) lµ thơng
của phép chia a cho b.


Kí hiệu:
<i>b</i>
<i>a</i>


hoặc a : b
+So s¸nh hai tØ sè:


15
10


=
3
2


7
,
2


8
,
1



=
27
18


=
3
2
vËy


15
10


= <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Định nghĩa</b></i>


-Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số
bằng nhau


15
10


= <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>
Ta nói đẳng thức


15
10


= <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>



lµ mét tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là
gì?


-HS: T lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ
số


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ SGK
-GV: Yêu cầu HS nêu lại định nghĩa
tỉ lệ thức.


-GV: Nªu c¸ch viÕt kh¸c cđa tØ lƯ
thøc


a : b = c : d , cách gọi tên các số
hạng


? Tỉ lệ thức
5
2


=
15


6


có cách viết
nào khác? nêu các số hạng của nó?


-GV: Yêu cầu HS làm ?1



*Đn:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


(ĐK b, d  0)
Hc viÕt a : b = c : d


a, b, c, d là các số hạng.
a, d là ngoại tỉ.


b, c là trung tỉ.
-HS trả lời:


+Viết: 2 : 5 = 6 : 15


+Các số hạng của tỉ lệ thức trên là 2; 5; 6;
15


+2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là trung tỉ.
*?1: Xét các tỉ số


a)
10
1
4
1


.
5
2
4
:
5
2



10
1
8
1
.
5
4
8
:
5
4



 :4
5
2


= :8
5


4
b)
2
1
7
1
.
2
7
7
:
2
1


3  


3
1
36
5
.
5
12
5
1
7
:
5
2



2  




 :7
2
1
3
 
5
1
7
:
5
2
2


<i><b>Hoạt động 3: Tính chất</b></i>


a)TÝnh chÊt 1( t/c cơ bản)


-GV: Yờu cu HS c vớ d SGK
-GV: Yờu cầu HS làm ?2.


-GV: Giíi thiƯu c¸ch ph¸t biĨu tÝnh
chất cơ bản của tỉ lệ thức:


Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ


bằng tích các trung tỉ.


b)Tính chÊt 2:


-GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ SGK.
-GV: Yêu cầu HS bằng cách tơng tự
làm ?3


? Bằng cách tơng tự hãy làm thế nào
để có
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
 ?
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
 ?
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
 ?
-GV: Nêu tính chất 2


*VD:
36
24


27
18


 18.36 = 24.27
?2: NÕu cã


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
.bd =
<i>d</i>
<i>c</i>
.bd
 ad = bc
VËy
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


 ad = bc
TÝnh chÊt 1: SGK


*HS: §äc vÝ dơ SGK


*?3: NÕu cã ad = bc
Chia 2 vÕ cho tÝch bd


<i>bd</i>
<i>ad</i>
=
<i>bd</i>
<i>bc</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


(bd  0).
- HS: NÕu ad = bc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Hoạt ng 4: Luyn tp cng c</b></i>


-GV: Yêu cầu làm bài (46/26 SGK)
câu a, b.


-GV: Yêu cầu HS làm Bài (47/26
SGK)


Bài (46/26 SGK):
Tìm x:


a)<sub>27</sub><i>x</i> <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>2 <sub> </sub><sub></sub><sub>3,6 . x = -2 . 27</sub>



 x =  <sub>3</sub>2<sub>,</sub>.<sub>6</sub>27  x = -15
b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38
 x . (-9,36) = -0,52 . 16,38
x = 0,52<sub>9</sub><sub>,</sub>.<sub>36</sub>16,38





= 0,91
Bµi (47/26 SGK):


a)


63
42
9
6


 ;


63
9
42


6


 ;


6


42
9
63


 ;


6
9
42
63


 .


b) 0<sub>0</sub>,<sub>,</sub><sub>84</sub>24 0<sub>1</sub><sub>,</sub>,<sub>61</sub>46<sub>; </sub>


61
,
1


84
,
0
46
,
0


24
,
0



 <sub>;</sub>


; <sub>0</sub>1,<sub>,</sub><sub>84</sub>61 <sub>0</sub>0<sub>,</sub>,<sub>24</sub>46 <sub>; </sub>


24
,
0


84
,
0
46
,
0


61
,
1


 <sub>.</sub>


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà </b></i>


-Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hốn vị số
hạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức.


-BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.


-Híng dÉn BT 44 SGK thay tØ sè giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên:



a)1,2 : 3,24 =
324
120


=
27
10


Ngày soạn :
Ngày dạy:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Cng c nh ngha v hai tính chất của tỉ lệ thức.


+Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức; lập ra
các tỉ lệ thức từ cỏc s, t ng thc tớch.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập


-HS: Bảng phụ nhóm.


c.tiến trình dạy học:


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bi cũ.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-GV:Gäi HS.



+Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
+Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau:
28; 14; 2; 4; 8; 7.


-Nªu 2 t/c cđa tØ lƯ thøc.


-HS:Thùc hiƯn


<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tp.</b></i>


-GV:Yêu cầu làm Bài 1 (49/26 SGK).
b, c, d


? Các tỉ số sau có lập đợc tỉ lệ thức
khơng?


b)
10


3
39 :


5
2


52 vµ 2,1 : 3,5
c)6,51 : 15,9 vµ 3 : 7


d)-7 :
3


2


4 vµ 0,9 : (-0,5)
-


-GV: Yêu cầu HS làm bài 2.


-GV:Yờu cầu HS làm dạng 3 bài 3 lập tỉ
lệ thức từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.
-GV:Hớng dẫn: có thể viết thành đẳng
thức tích, sau đó áp dụng tính chất 2
viết tất cả các tỉ lệ thức cú th c.
-GV: Yờu cu HS lm bi72(14/sbt)


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
Bài 1 (49/26 SGK):


b)
10


3
39 :


5
2
52 =


262
5


.
10
393
=
4
3
2,1 : 3,5 =


35
21
=
5
3

4
3

5
3


nên khơng lập đợc tỉ lệ thức.
c)6,51 : 15,9 =


217
:
159
217
:
651
=


7
3
Lập đợc tỉ lệ thức.


d)-7 :
3
2
4 =
2
3
 
5
,
0
9
,
0


 = 5


9


Không lập đợc t l thc


II.Dạng 2: Tìm số hạng cha biết.
Bài 2: T×m x


a)7,5 . x = 2,5 .
5


3


= 2,5 .0,6
vËy x = 2,<sub>7</sub>5<sub>,</sub>.<sub>5</sub>0,6 =


3
6
,
0
= 2
b)x .
9
7
1 =


3
2


2 . 0,2
hay x .


9
16


=
3
8
VËy x =


16


.
3
9
.
8
=
2
3
III.D¹ng 3: LËp tØ lƯ thøc
Bµi 3 (51/28 SGK):
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>bc</i>
<i>ab</i>
<i>ad</i>
<i>ab</i>












)
(
)
(


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà.</b></i>


-Ôn lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT


-Xem tríc bµi “TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau”
Ngµy soạn :


Ngày dạy:...


<b>Tiết 12:</b> Đ8. Tính chất


của dÃy tỉ số bằng nhau


A.Mục tiêu:


+ HS nắm v÷ng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


+ Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
B.Chuẩn bị của giáo viờn v hc sinh:


- GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh d·y tØ sè b»ng nhau (më réng cho 3 tØ sè)
vµ bµi tËp.


- HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bảng phụ nhóm.
c.tiến trình dạy học:


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bi cũ.</b></i>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


-GV: Gäi HS.


+Nªu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
+Chữa bài tập 70c,d/ 13 SBT:



Tìm x trong các tỉ lệ thức
c) 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75
d)


3
1


1 : 0,8 =
3
2


: 0,1x.


-HS:Thùc hiƯn.


<i><b>Hoạt động 2: Tính chất của dóy t s bng nhau.</b></i>


-GV: Yêu cầu làm ?1:


? Vậy có nhận xét: có thể viết các tỉ số
trên thế nào?


? Vậy một cách tổng quát từ
tỉ lệ th


<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>


<i>c</i>


có thể suy ra
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


đợc không?


-GV:Yêu cầu đọc cách lập luận của


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

SGK


-GV:Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
lại.


-GV:Bng cỏch tng t cng lý lun c
dóy tỉ số bằng nhau mở rộng.


-GV: Treo b¶ng phơ ghi c¸ch chøng
minh tÝnh chÊt më réng.


-GV:Yêu cầu HS đọc VD SGK


-GV: Yờu cu lm bi 1:


Tìm x và y biÕt
2
<i>x</i>
=
7
<i>y</i>

vµ x + y = 18
-GV: Yêu cầu làm bài 2:
Tìm x và y biết


x :3 = y :(-7) vµ x - y = -10


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>



§K: b d
*TÝnh chÊt më réng


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> 


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>









= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= ..
*VD: SGK


Bài 1: Tìm x vµ y biÕt
2
<i>x</i>


=
7
<i>y</i>

vµ x + y = 18
ta cã
2
<i>x</i>
=
7
<i>y</i>
=
7
2
 <i>y</i>
<i>x</i>
=
9
18
= 2
 x = 2. 2 = 4


y = 2. 7 = 14
Bài 2: Tìm x và y biết
x :3 = y :(-7) vµ x - y = -10
ta cã
3
<i>x</i>
=
7



<i>y</i>


=<sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>7</sub><sub>)</sub>




 <i>y</i>
<i>x</i>
=
9
10


 x =
9
10

.3 =
3
1
3

y =
9
10

.(-7) =
9
7


7


<i><b>Hoạt động 3: Chỳ ý.</b></i>


-GV:Nêu chú ý nh SGK
-GV:Yêu cầu tự làm ?2


Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện
câu nói: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B,
7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10.


-GV: Yêu cầu HS làm bài 57/30/sgk.


*Khi
2
<i>a</i>
=
3
<i>b</i>
=
5
<i>c</i>


nãi a, b, c tØ lƯ víi
c¸c sè 2 ; 3 ; 5.


ViÕt: a : b: c = 2 : 3 : 5


*?2: Gäi sè häc sinh c¸c líp 7A, 7B, 7C
lµ a, b, c ta cã:



8
<i>a</i>
=
9
<i>b</i>
=
10
<i>c</i>
*Bài 57/30/sgk.


Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hïng,
Dịng lµ x, y, z


2
<i>x</i>
=
4
<i>y</i>
=
5
<i>z</i>
=
5
4
2 



<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>



=
11
44
= 4


x = 4 . 2 = 8
y = 4 . 4 = 16
z = 4 . 5 = 20


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố.</b></i>


? Nªu tính chất của dÃy tỉ số bằng
nhau?


-GV:Yêu cầu làm bài 56/30 SGK


-HS: Nêu tính chất.
Bài 56/30 SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ta cã <i><sub>y</sub>x</i> =
5
2


vµ 2.(x+y)=28
Hay


2
<i>x</i>



=
5


<i>y</i>


và x+y = 14
Nên


2
<i>x</i>


=
5


<i>y</i>
=


5
2


<i>y</i>
<i>x</i>


=
7
14


= 2
x = 2 . 2 = 4 (m)



y = 2.5 = 10 (m)


Diện tích hình chữ nhật là;
x.y = 4 .10 = 40 (m2<sub>)</sub>


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nh.</b></i>


-Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau.
-BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT.


-Tiết sau luyên tập.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tiết 13:</b>

Luyện tập



A.Mục tiêu:


+Củng cố các tính chất cđa tØ lƯ thøc, cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất cđa tØ lƯ thøc, tÝnh chÊt
cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


-HS: B¶ng phơ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dÃy tỉ số bằng nhau.


C.Tiến trình dạy học:


<i><b>Hot ng 1:</b></i> Kim tra bi c.
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


-Câu hỏi:


+HÃy nêu tÝnh chÊt cđa d·y tØ
sè b»ng nhau.


+Ch÷a BT 75/14 SBT.
Tìm hai số x và y biết
7x = 3y và x – y = 16.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> 


<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>









= ……..
+Ch÷a BT 75/14 SBT:
7x = 3y 


3
<i>x</i>


=
7


<i>y</i>
=


7
3


 <i>y</i>
<i>x</i>


=
4
16
 = -4
 x = -4 . 3 = -12



vµ y = -4 . 7 = -28


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

I.D¹ng 1: Thay b»ng tØ sè giữa
các số nguyên


-GV: Yêu cầu làm Bài 1


(59/31 SGK) Bµi 1 (59/31 SGK):a) =204 : (-312) = 17 : (-26)
b)=(-1,5):1,25 =(-150) : 125
= (-6) : 5


c)= 4 :
4
23
=
23
16
d)=
7
73
:
14
73
=
7
73
.
73
14


= 2
II.Dạng 2: Tìm số hạng cha


biết.


-GV: Yêu cầu làm bài 2 trang
27 vở BT in (60/31 SGK).


? Phát biểu cách tìm 1 số hạng
của tỉ lệ thức (trung tØ, ngo¹i tØ)


<i>-Lu ý HS: cã thĨ cã nhiỊu cách</i>
<i>khác nhau nhng nên chuyển </i>
<i>thành các tỉ số của số nguyên </i>
<i>và rút gọn nếu có thể.</i>


III.Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
-GV: Yêu cầu HS làm bài 5
(58/30 SGK) trang 26 vë BT in.


-GV: Yêu cầu đọc đầu bI BT
64/31 SGK.


Bài 2: Tìm x


a)







<sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


3
1
:
3
2
=
4
7
:
5
2

3
1
.x =
3
2
.
4
7
:
5
2

3
1
.x =


3
2
.
4
7
.
2
5
x =
12
35
:
3
1
=
12
35
.
1
3
=
4
3
8
- HS: Ph¸t biĨu


b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x)
0,1 . x = 1 . 2,25 : 15
x = 0,15 : 0,1 = 1,5
c)8 : 







 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


4
1


= 100 : 1


4
1


. x = 8 : 100
x =
100
8
:
4
1
=
100
8
.
1
4
=


25
8
d)3:
4
9
=
4
3
: (6.x)
6x =
4
9
.
4
3


: 3 ; 6x =
16


9
6x =


16
9


; x =
16


9



: 6 =
32


3


1.Bµi 5 (58/30 SGK):


Số cây lớp 7A, 7B trồng đợc là x, y ( x, y  N*)
<i>y</i>


<i>x</i>


= 0,8 =
5
4


vµ y - x = 20
4
<i>x</i>
=
5
<i>y</i>
=
4
5
 <i>x</i>
<i>y</i>
=
1
20


= 20
x = 20 . 4 = 80 (c©y)


y = 20 . 5 = 100 (cây)
2.Bài 6 (64/31 SGK) :


Gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 lµ x, y, z,t ( x,y,z,t  N*)
Ta cã:
9
<i>x</i>
=
8
<i>y</i>
=
7
<i>z</i>
=
6
<i>t</i>
=
6
8
 <i>t</i>
<i>y</i>
=
2
70
= 35
x=35 . 9=315; y=35 . 8=280



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Hoạt động 3: </b><b> Hớng dẫn về nhà </b><b>(2 ph).</b></i>


-Ôn lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT


-Xem tríc bµi Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.


Ngày soạn :
Ngày dạy:


<b>Tiết 14:</b>

Đ

9. Số thập phân hữu hạn



Số thập phân vô hạn tuần hoàn



A.Mục tiêu:


+HS nhn bit c s thp phõn hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.


+Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc thập phân vơ hạn
tuần hồn.


B.Chn bÞ của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiếu, giấy trong) ghi bài tập và kết luận trang 34.
-HS: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính b tỳi.


C.Tiến trình dạy học:





<i><b>Hot động 1:</b></i> Số thập phân hữu hạn.
số thập phân vô hn tun hon


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-GV: Yờu cu nhc li nh
ngha s hu t.


-Yêu cầu làm VD 1 viết các
phân số sau dới dạng số
thập phân:


20
3




25
37


-GV: Yêu cầu làm VD2 và
cho biết nhận xét về phép
chia này?


-Tơng tự viết các phân số


9
1



;


99
1


;


11
17


dới dạng số
thập phân, chỉ ra chu kỳ,
viết gọn.


<b>HĐ của học sinh</b>


- HS: Phát biểu
*VD1: Viết


20
3




25
37


dới dạng số thập phân


+Chia tử số cho mẫu số: SGK


+Viết dạng phân số thập phân:


20
3


= =


5
.
20


5
.
3


=


100
15


= 0,15


25
37


=



4
.
25


4
.
37


=


100
148


= 1,48
*VD 2: ViÕt


12
5


díi dạng số thập phân


12
5


= 0,4166 số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kỳ
là 6, viết gọn là 0,41(6)


T¬ng tù:


9


1


= 0,111… = 0,(1)


99
1


= 0,0101… = 0,(01)


11
17


= -1,5454… = -1,(54)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Nhận xét


-Yêu cầu nhận xét mẫu số
chứa thừa số nguyên tố nào
các phân số ở ví dụ 1 viết
đ-ợc dới dạng số thập phân
hữu hạn, phân số ở VD 2
viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn, các
phân số này đều ở dạng tối
giản.


-GV thông báo ngời ta đã


2.NhËn xÐt:


*


20
3




25
37


cã mÉu 20 =22<sub>.5</sub>


vµ 25 = 52<sub> chØ chøa TSNT 2 vµ 5.</sub>


*


12
5


mÉu 12 = 22<sub>.3 cã chøa TSNT 2 vµ 3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

chứng minh đợc những điều
HS nhận xét l ỳng.


-Yêu cầu phát biểu lại nhận
xét.


-Yờu cu lm ? SGK/33.
-Yêu cầu cho biết những
phân số nào viết đợc dới


dạng số thập phân hữu hạn,
phân số vit c di dng vụ
hn tun hon.


-yêu cầu viết dới dạng thập
phân.


-Thụng bỏo nhn xột th hai
-Yờu cu c kết luận cuối
cùng.


4
1


;


50
13


;


125
17


;


14
7



=


2
1


;


6
5


;


45
11


.


4
1


= 0,25 ;


50
13


= 0,26 ;


125
17




= -0,136 ;


14
7


=


2
1


= 0,5;


6
5


= -0,8(3) ;


45
11


= 0,2(4)
*NX 2 ng ợc lại : SGK


0,(4) = 0,(1).4 =


9
1



. 4 =


9
4


0,(3) = 0,(1).3 =


9
1


. 3 =


9
3


0,(25) = 0,(01).25 =


99
1


. 25 =


99
25


*KÕt luËn: SGK


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> củng cố- luyện tập
-Yêu cầu cho biết phân số



ntn viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn, phân số
ntn viết đợc dới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn?
-u cầu làm bài 1 trang 30
v BT in.


-Gi HS c u bi v in
t.


-Yêu cầu lµm BT 67/34
SGK.


Bµi 1 /30 vë BT):


*8 = 23 <sub>chỉ có ƯNT là 2.</sub>


*5 chỉ có ƯNT là 5.


*20 = 22<sub>.5 chỉ có ƯNT là 2 và 5.</sub>


*125 = 53<sub> chỉ có ƯNT là 5</sub>


Bài 3 (67/34 SGK):


in SNT vào ô trông để A viết đợc dới dạng PSHH.
A =


....


.
2


3


A =


 2
.
2


3


=


4
3


A =


 3
.
2


3


=


2
1



A =


 5
.
2


3


=


10
3


<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Hớng dẫn về nhà


-Nắm vững điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thâp phân hữu hạn hay
vơ hạn tuần hồn. Khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản. Học thuộc kết
luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


-BTVN: 68, 69, 70 71trang 34, 35 SGK.
Ngày soạn :


Ngày dạy:


<b>Tiết 15:</b>

Luyện tËp



A.Mơc tiªu:


+Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ


hạn tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

B.Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi nhận xét trang 31 SGK và các bài tập, bài giải mẫu.
-HS: GiÊy trong, bót d¹, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


C.Tiến trình dạy học:


<i><b>Hot động 1:</b></i>Kiểm tra bài cũ


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u hái:


+Hãy nêu điều kiện để một phân số tối
giản với mẫu dơng viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn
tuần hồn?


+Ch÷a BT 68a/34 SGK:


a)Trong các phân số sau, phân số nào viết
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, phân
số nào viết đợc dới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn? Giải thích.


8
5
;


20
3

;
11
4
;
22
15
;
12
7

;
35
14
.


-Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Tr¶ lời câu hỏi nh nhận xét trang 33 SGK


+Chữa BT 68a/34 SGK:


*Các phân số viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn là:



8
5
;
20
3

;
35
14
=
5
2
.


*Các phân số viết đợc dới dạng số thập phân
vô hạn tuần hồn là:


11
4
;
22
15
;
12
7

.
-C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, sưa chữa.



<i><b>Hot ng 2:</b></i> luyn tp


<b>HĐ của Giáo viên</b>


I.Dạng 1: Viết phân số hoặc
một thơng dới dạng số thập
phân.


-GV: Yêu cầu làm Bài 2
(69/34 SGK):


<b>HĐ của Học sinh</b>


1.Bài 2 (69/34 SGK): Viết dới dạng số thập phân các phép
chia:


a)8,5 : 3 = 2,8(3)
b)18,7: 6 = 3,11(6)
c)58 : 11 = 5,(27)
d)14,2 : 3,33 = 4,(264)
-GV: Yêu cầu làm bài 4


(71/35 SGK).


-GV: Yêu cầu hoạt động
nhóm làm BT85/15 SBT:
giải thích vì sao các phân số
viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn và viết dới


dạng đó:
16
7

;
125
2
;
40
11
;
25
14


II.Dạng 2: Viết số thập phân
dới dạng phân số


-GV: Yêu cầu làm bài3
(70/35 SGK),


-GV: Yêu cầu làm BT 88/15
SBT


2.Bài 4 (71/35 SGK):


Viết các phân số dới dạng sè thËp ph©n:


99
1



= 0,010101… = 0,(01)


999
1


= 0,001001... = 0,(001)


9
1


= 0,1111…. = 0.(1)
3.BT 85/15 SBT:


Giải thích: Các phân số đều ở dạng tối giản, mẫu
không chứa ớc nguyên tố khác 2 và 5


16 = 24<sub>; 125 = 5</sub>3


40 = 23<sub>.5; 25 = 5</sub>5<sub>.</sub>


16
7


= -0,4375 ;


125
2



= 0,016


40
11


= 0,275 ;


25
14


= -0,56


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-GV: Yêu cầu đọc BT 89/15
SBT và cho biết nhận xét về
chu kỳ của các số thập phân
vô hạn tuần hoàn.


-Cần phải biến đổi để đợc số
thập phân có chu kỳ bắt đầu
ngay sau dấu phẩy.


2.BT 88/15 SBT:
a)0,(5) = 0,(1).5 =


9
1


.5 =



9
5


b)0,(34) = 0,(01).34
=


99
1


.34 =


99
34


c)0,(123) = 0,(001).123
=


999
1


.123 =


999
123


=


333
41



3.BT 89/15 SBT:
0,0(8) =


10
1


. 0,(8)
=


10
1


.


9
8


=


45
4


-Cho hoạt động nhóm làm
bài toán đố số 72/35 SGK


b)0,1(2) =


10
1



.1,(2)
=


10
1


. [1 + 0,(1).2]
=


10
1


. [1 +


9
2


] =


90
11


3.BT72/35 SGK:
0,(31) = 0,(01). 31
=


99
1


.31 =



99
31


0,3(13) =


10
1


. 3,(13)
=


10
1


. 3


99
13


=


10
1


.


99
310



=


990
310


=


99
31


vËy 0,(31) = 0,3(13)


<i><b>Hot ng 3:</b></i> Hng dn v nh


-Cần nắm vững quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


-Luyện thành thạo cách viết: phân số thành số thập phân và ngợc lại.
-BTVN: 86, 90, 91, 92/15 SBT.


-Xem trớc bài Làm tròn số.
-tiết sau mang máy tính bỏ túi.


Ngày soạn :
Ngày dạy:


<b>Tiết 16:</b>

Đ

10. Làm tròn Số



A.Mục tiêu:


+HS có khái niệm về làm trịn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.


+Nắm vững và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu
trong bài.


+Có ý thức vận dụng các qui ớc làm trịn s trong i sng hng ngy.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ


-HS:Su tầm ví dụ thực tế về làm tròn số, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Hot ng 1:</b></i> Kim tra


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Câu hỏi:


+Phát biĨu kÕt ln vỊ quan hƯ gi÷a
sè h÷u tØ và số thập phân


+Chữa BT 91/15 SBT:


Chứng tỏ rằng 0,(37) + 0,(62) = 1


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Một HS lên bảng:


+Phỏt biểu: Một số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi 1 số
thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn. Ngợc


lại 1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn
biểu diễn 1 số hữu tỉ.


+Ch÷a BT 91/15 SBT:
0,(37) + 0,(62) =


99
37


+


99
62


=


99
99


= 1


<i><b>Hot ng 2:</b></i>Vớ d


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b>


-GV: Vẽ trục số lên bảng.


-GV: Yêu cầu HS biểu diễn các số 4,3
và 4,9 lên trục số.



? HÃy nhận xét 4,3 gần số nguyên
nào nhất? 4,9 gần số nguyên nào
nhất?


-GV: Giới thiệu cách làm tròn, cách
dùng kí hiệu (gần bằng, xấp xỉ).
-GV: Yêu cầu làm ?1 điền số thích
hợp vào ô trống.


-GV: Nêu qui ớc: 4,5 5


- GV: Yêu cầu đọc VD 2 và giải thích
cách làm.


-GV: Yêu cu c VD 3.


? Phải giữ lại mấy chữ số thập phân ở
kết quả?


-VD 1: lm trũn n hng đơn vị các số: 4,3 và
4,9


4,3  4; 4,9  5.


Lấy số nguyên gần số đó nhất.


?1: 5,4  5
5,8  6
4,5  5


-VD 2:


72 900 73 000 (trßn ngh×n)
-VD 3:


0,8134  0,813 (làm trịn đến chữ số thập phân
thứ ba)


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Qui ớc làm tròn số


-GV:Yêu cầu HS đọc SGK qui ớc 1.
-GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ và giải
thích cách làm.


-GV: Yêu cầu đọc trờng hợp 2.
-GV: Yêu cầu làm theo VD SGK.
-GV: Yờu cu lm ?2 SGK


2.Quy ớc làm tròn sè :
a)Tr êng hỵp 1 :


*86,149  86,1
*542  540
b)Tr êng hỵp 2 :
*0,0861  0,09


*1573 1600 (tròn trăm)
?2:


a)79,3826 79,383


b)79,3826 79,38
c)79,3826 79,4


<i><b>Hot ng 4:</b></i> cng c- luyn tp


-GV: Yêu cầu phát biểu hai qui ớc
của phép làm tròn số.


-GV: Yêu câu làm BT 73/36 SGK.


-GV: Yờu cu HS đọc BT 74/36 SGK


-HS: Ph¸t biĨu hai quy íc
BT 73/36 SGK:


Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:
HS 1


*7,923  7,92
*17,418  17,42
*79,1364  79,14
HS 2


*50,401  50,40
*0,155  0,16
*60,996  61,00
BT 74/36 SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

   



15


3
.
8
2
.
9
5
6
7
10
6
8


7       


=
=


15
109


= 7,26….  7,3


<i><b>Hoạt ng 5</b></i>: Hng dn v nh


-Nắm vững hai qui ớc của phép làm tròn số.


-BTVN: 76, 77, 78, 79 trang 37, 38 SGK; sè 93, 94, 95 trang 16 SBT.


Ngày soạn :


Ngày dạy:


<b>Tiết 17:</b>

Đ

11. Số vô tỉ. KháI niệm về căn bậc hai



A.Mục tiêu:


+HS có khái niệm về số vơ tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
+Biết sử dụng đúng kí hiệu ...


B.Chn bÞ của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ, Máy tính bá tói.


-HS:Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ
túi, bảng phụ nhóm.


C.TiÕn trình dạy học:


<i><b>Hot ng 1:</b></i>Kim tra


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Câu hỏi:


+Thế nào là số hữu tỉ?


+Phát biểu kết luận về quạn hệ giữa số hữu
tỉ và số thập phân.



+Viết các số hữu tỉ sau dới dạng số thập
phân:


4
3


;


11
17


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Một HS lên bảng:


+S hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b  Z ; b  0


+Phát biểu: Một số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi
1 số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn và ngợc lại.


+


4


3


= 0,75 ;


11
17


= 1,(54)


<i><b>Hoạt ng 2:</b></i> S vụ t


<b>-Xét bài toán: Cho hình 5. </b>


+Tính S hình vng ABCD.
+Tính độ dài đờng chộo AB ?
-GV: Gi ý:


+Tính S hình vuông AEBF.


+Diện tích AEBF và ABCD = mấy lần diện
tích tam giác ABF ?


+Vậy S hình vuông ABCD bằng bao
nhiêu?


?Gi dài cạnh AB là x (m) (x>0). Hãy
biểu thị S hình vng ABCD theo x?


-GV: Ngời ta đã chứng minh đợc rằng bằng
2 và tính đợc:



1.Sè v« tØ:


E 1m B
1m x?


A F C


D
-HS: Lµm theo híng dÉn cđa GV.
+S AEBF = 1. 1 = 1 (m2)


+S AEBF = 2 S ABF.


+S ABCD = 4 S ABF.


VËy S ABCD = 2S AEBF


S ABCD = 2 . 1 (m2)


= 2(m2<sub>)</sub>


Ta cã: x2<sub> =2</sub>


x = 1,414213562373095... §ã là 1 số thập
phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi
những số nh vậy là số vô tỉ.


? Vậy số vô tỉ là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Hot ng 3:</b></i> khái niệm về căn bậc hai


-GV: Nªu VD: TÝnh: 32<sub> =</sub>


(-3)2<sub>=</sub>


02<sub> =</sub>


-GV: Ta nãi 3 và (-3) là các căn bậc hai của
9.


?0 là căn bậc hai của số nào?
?Tìm x biết x2<sub> = -1?</sub>


-GV: Nh vậy số âm không có căn bậc hai.
?Vậy căn bậc hai của một số a không âm là
một số nh thế nào?


-GV: Yêu cầu HS làm ?1


-GV: S dơng a có đúng 2 căn bậc hai, một
số dơng ký hiệu là <i>a</i>và một số âm ký
hiệu - <i>a</i>. Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0
-GV: Yêu cầu HS làm ?2


-GV: Có thể chứng minh c rng cỏc s
...


6


;
3
;
5
;


2 là những số vô tỉ.


-HS: Thực hiện


-HS: 0 là căn bậc hai của 0


-HS: không có x vì không có số nào bình
phơng lên bằng -1.


-Định nghĩa SGK
?1: HS thực hiện


?2: HS thực hiện


<i><b>Hot ng 4:</b></i> luyn tp cng c


-GV: Yêu cầu HS làm bài 82,85/ SGK -HS: Lên bảng thực hiện


<i><b>Hot ng 5:</b></i> hng dn v nh


- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và
số vô tỉ.


- Làm các bài tập còn lại SGK,SBT.


Ngày soạn :


Ngày dạy:


<b>Tiết 18:</b>

Đ

12. Số thực



A.Mục tiêu:


+HS biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết đợc biểu diễn
thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


+Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ, m¸y tÝnh bá tói.
-HS : Máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.


C.Tiến trình dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Câu 1:


+Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số
a  0


+TÝnh:


a) 81 b) 8100


c) 64 d) 0,64
e)


100
49


f)
25


4
-C©u 2:


+Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ víi sè
thËp ph©n.


+Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vơ
tỉ, viết số đó di dng thp phõn.


<b>HĐ của Học sinh</b>


- HS 1:


+Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a
không âm là sè x sao cho x2<sub> = a</sub>


+TÝnh:


a) 81 = 9 b) 8100 = 90


c) 64 = 8 d) 0,64 = 0,8



e)
100


49


=


10
7


f)
25


4


=


5
2


-HS 2:


+Phát biểu: Số hữu tỉ viết đợc dới dạng STP
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn, số vơ tỉ viết
đợc dới dạng STP vơ hạn khơng tuần hồn.
+Ví dụ: Số hữu tỉ 2,5 ; 1,(32)


Sè v« tØ 3 = 1,7320508…



<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Số thực


? H·y lÊy thªm vÝ dơ vỊ số tự nhiên, số
nguyên âm, phân số, STP hữu hạn, STP vô
hạn tuần hoàn, số vô tỉ?


-GV:Tt c các số trên đều đợc gọi chung
là số thực. Tập hợp số thực kí hiệu là R.
? Vậy tất cả các tập hợp số đã học N, Z, Q,
I quan h th no vi R?


-GV:Yêu cầu HS làm ?1.
? x có thể là những số nào?


? So s¸nh hai sè thùc x, y bÊt kú cã thĨ xảy
ra các khả năng nào?


-GV:Vỡ bt kỡ s thc no cũng viết đợc
d-ới dạng STP. Nên so sánh hai số thực giống
nh so sánh hai số hữu tỉ viết dới dạng STP.
-GV:Yêu câu đọc ví dụ SGK và nêu cỏch
so sỏnh.


-GV:Yêu cầu HS làm ?2.


-GV:Giới thiệu hai số dơng a, b nếu a > b
thì <i>a</i>> <i>b</i>


? HÃy so sánh 4 và 13



1.Sè thùc:
a)VD: 0; 2; -4 ;


5
2


; 0,3; 1,(25); 2; 3


.


Số hữu tỉ, số vô tỉ gọi chung lµ sè thùc
-KÝ hiƯu tËp sè thùc: R


?1:


ViÕt x R hiểu x là số thực
b)So sánh số thực:


-Với x, y b.kì R hoặc x = y hc x <
y hc x > y.


?2: So s¸nh


a)2,(35) < 2,369121518…
b)0,(63) =


-11
7




-HS: 4 = 16 > 13


v× 16 >13


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Trục số thc


-GV: ĐVĐ: ĐÃ biết cách biểu diễn một số
hữu tỉ trên trục số. Vậy có thể biểu diễn
đ-ợc số vô tỉ 2 trên trục số không?


-GV:Yờu cu đọc SGK, xem hình 6a, 6b
trang 43, 44.


-GV vÏ trục số lên bảng, yêu cầu 1 HS lên
bảng biĨu diƠn sè 2 trªn trơc sè.


?VËy qua VD thấy số hữu tỉ có lấp đầy trục
số không?


2.Trục số thùc:


VD: BiĨu diƠn sè 2 trªn trơc sè.


-1 0 1 2 2


-Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1 điểm trên
trục số.



-Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số
thực. Ta nói trục số thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? TËp hỵp sè thùc bao gồm những số nào?
? Vì sao nói trục số là trục số thực?


-GV: Yêu cầu HS làm BT 89/45 SGK:


-HS: Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và
số vô tỉ.


-HS: Nói trục số là trục số thực vì các điểm
biểu diễn số thực lấp đầy trục số.


BT 89/45 SGK:
a)Đúng.


b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là
số hữu tỉ dơng và cũng không là số hữu tỉ
âm.


c)Đúng.


Hot ng 5: hng dn v nh


-Nm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm
vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép tốn với các tính chất tơng tự nh
trong Q.


-BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; sè 117, 118 trang 20 SBT.



-Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bt ng thc (Toỏn 6).
Ngy son :


Ngày dạy:


<b>Tiết 19:</b>

Lun tËp



A.Mơc tiªu:


+Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N,
Z, Q, I, R).


+RÌn lun kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm
căn bậc hai d¬ng cđa mét sè.


+HS thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.


B.ChuÈn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi bµi tËp.


-HS: Bảng phụ nhóm, ơn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức,
bất đẳng thức.


C.tiÕn tr×nh d¹y häc:


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra


<b>Hoạt động của giáo viờn</b>



-Câu 1:


+Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô
tỉ.


+Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( , ,


) thích hợp vào ô trống:
-2

Q ; 1

R ; 2

I ;


5
1
3


Z ; 9

N ; N

R.
-Câu 2:


+Nêu cách so sánh hai số thực ?
+Chữa BT 118/20 SBT


So sánh các sè thùc:
a)2,(15) vµ 2,(14)
b)-0,2673 vµ -0,267(3)
c)1,(2357) vµ 1,2357
d)0,(428571) vµ


7
3



.


-Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là số
thực. Ví dụ :……..


+Ch÷a BT 117/20 SBT:


-2  Q ; 1  R ; 2  I ;
5


1
3


  Z ; 9  N ; N  R.


-HS 2:


+So s¸nh hai số thực tơng tự nh so sánh hai
số hữu tỉ viết dới dạng số thập phân.


+Chữa BT 118/20 SGK
a)2,151515… > 2,141414…
b)-0,2673 > -0,267333…
c)1,23572357… > 1,2357


d)0,(428571) =


7
3


.


-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.


<i>Hot ng 2</i>: Luyn tập.
-GV:Yêu cầu HS làm bài 91/45 SGK I.Dạng 1: So sỏnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-GV: Yêu cầu HS làm bài 90/45 SGK. ?
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
?Nhận xét gì về mẫu các phân số trong
biểu thøc?


-GV: Cho lµm BT 126/21 SBT.
a)3. (10.x) = 111


b)3. (10 + x ) = 111


?Giao của hai tập hợp là gì?


?Vậy Q

I ; R

I là tập hợp nh thế
nào?


?Cỏc em ó hc c nhng tập hợp số nào?
?Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó?



a)-3,02 < -3,

1
b)-7,5

8 > –7,513
c)-0,4

854 < –0,49826
d)-1,

0765 < -1,892


II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
BT 90/45 SGK:


Tính:


a) 



















 0,2



5
4
3
:
18
,
2
25


9


= (0,36 – 36) : (3,8+0,2)
= (-35,64) : 4


= -8,91


b)


18
5


- 1,456:


25
7


+ 4,5 .


5


4


=


18
5


-


125
182


:


25
7


+


2
9


.


5
4


=


18


5


-


5
26


+


5
18


=


18
5


-


5
8


=


90
144
25


=



90
119


=


90
29
1


III.D¹ng 3: T×m x
BT 126/21 SBT:
a)10x = 111 : 3
10x = 37
x = 37 : 10
x = 3,7
b)10 + x = 111 :3
10 + x = 37
x = 37 – 10
x = 27


IV. D¹ng 4: Toán về tập hợp số
BT 94/45 SGK: Tìm


a)Q

I = ;
b)R

I = I


Ghi nhớ: Quan hệ giữa các tập hợp số đã
học:



N  Z; Z  Q; Q  R;
I  R.


<i>Hoạt động 3:</i> Hớng dẫn về nhà


-Ôn tập chơng I làm theo đề cơng ơn tập.
-BTVN: 92, 93, 95/ 45 SGK.


-TiÕt sau «n tập chơng.
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Tiết 20:</b>

ôn tËp ch

¬ng I (tiÕt1)





A.Mơc tiªu:


+Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.


+Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu t, quy
tc cỏc phộp toỏn trong Q.


+Rèn luyện kỹ năng thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong Q, tÝnh nhanh, tÝnh hợp lí (nếu có
thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-GV: Bảng phụ ghi bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, bảng các phép
toán trong Q.



-HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


+Lm 5 câu hỏi ôn tập chơng I (từ câu 1 đến câu 5), làm BT ôn tập 96, 97/101
ôn tập chơng I, nghiên cứu các bảng tổng kết.


c.tiÕn tr×nh d¹y häc:


<i>Hoạt động 1: quan hệ giữa các tập hợp n, z, q,r.</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


? Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối
quan hệ giữa các tập hợp số đó?


-GV: vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về
số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ.


R






-GV: Yêu cầu HS đọc các bảng còn lại
trong SGK.


-HS :



Các tập hợp số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vơ tỉ.
Tập R các số thực.


-HS :Điền kí hiệu tập hợp vào sơ đồ Ven, kí
hiệu quan hệ trên bảng phụ.


N  Z; Z  Q; Q  R; I  R; Q

<sub></sub>

I = .
-HS: LÊy vÝ dụ theo yêu cầu của GV.


- HS :c cỏc bng trang 47.
<i>Hoạt động 2:</i> ôn tập số hữu tỉ.


? Hãy nêu định nghĩa số hữu tỉ?


? ThÕ nµo lµ sè hữu tỉ dơng? số hữu tỉ âm?
Cho ví dụ.


? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dơng
cũng không là số hữu tỉ âm?


? Nêu 3 cách viết số hữu tỉ


5
3



và biểu
diễn trên trục số?


? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ?


-GV: Treo b¶ng phơ kÝ hiƯu qui tắc các
phép toán trong Q (nửa trái). Yêu cầu HS
®iỊn tiÕp:


Víi a, b, c, d, m  Z, m > 0
Céng
<i>m</i>
<i>a</i>
+
<i>m</i>
<i>b</i>
=
Trõ
<i>m</i>
<i>a</i>
-
<i>m</i>
<i>b</i>
=
Nh©n
<i>b</i>
<i>a</i>
.


<i>d</i>
<i>c</i>
=
Chia
<i>b</i>
<i>a</i>
:
<i>d</i>
<i>c</i>
=
Luü thõa:


Víi x, y  Q; m, n  N


<i>m</i>


<i>x</i> . <i><sub>x</sub>n</i><sub> =</sub>
<i>m</i>


<i>x</i> : <i><sub>x</sub>n</i><sub> =</sub>


<i><sub>m</sub></i>

<i>n</i>


<i>x</i> =


<i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><i><sub>y</sub></i><i>n</i><sub> =</sub>


-HS: Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân
số



<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b  Z; b  0.


-HS: Số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn hơn 0.
Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ h¬n 0.


Sè 0.
-HS:
5
3

=
5
3


 = 10
6


-HS:
<i>x</i> <sub> = </sub>





<i>x</i>


<i>x</i>


0

0


<i>neux</i>
<i>neux</i>


-HS: Điền vào bảng phụ:
Với a, b, c, d, m  Z, m > 0
Céng
<i>m</i>
<i>a</i>
+
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Trõ
<i>m</i>
<i>a</i>
-
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Nh©n
<i>b</i>


<i>a</i>
.
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
.
.


(b,d  0)
Chia
<i>b</i>
<i>a</i>
:
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>c</i>
<i>d</i>
=
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>


.
.


(b, c, d  0)
Luü thõa:


Víi x, y  Q; m, n  N


<i>m</i>


<i>x</i> . <i><sub>x</sub>n</i><sub> = </sub><i><sub>x</sub>m</i><i>n</i>
<i>m</i>


<i>x</i> : <i><sub>x</sub>n</i><sub> = </sub><i><sub>x</sub>m</i><i>n</i><sub> (x</sub><sub></sub><sub>0;m </sub><sub></sub><sub> n)</sub>


<i><sub>m</sub></i>

<i>n</i>


<i>x</i> = <i>xm</i>.<i>n</i>


R

Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>










=  


<i>n</i>


<i>y</i>


<i>x</i>. = <i><sub>x</sub>m</i><sub>. </sub><i><sub>x</sub>n</i>


<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>









= <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



(y 0)
<i>Hot ng 3:</i> luyn tp


-GV: Yêu cầu làm BT 101 /49 SGK


-GV:Yêu cầu HS làm BT 96/48 SGK.


-GV: Yêu cầu làm BT 97/49 SGK


-GV: Yêu cầu HS làm BT 99a/49 SGK


BT 101/49 SGK: Tìm x
a) <i>x</i> <sub> = 2,5 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>2,5</sub>


b) <i>x</i> <sub> = -1,2 </sub><sub></sub><sub>không tồn tại giá trị nào của</sub>
x.


c) <i>x</i> <sub> + 0,573 = 2</sub>
<i>x</i> <sub> = 2 – 0,573</sub>
<i>x</i> <sub> = 1,427</sub>
x = 1,427
d)


3
1




<i>x</i> - 4 = -1



3
1




<i>x</i> = 3


3
1


<i>x</i> = 3 hc


3
1


<i>x</i> = -3
x =


3
2


2 x =


3
1
3



BT 96/48 SGK: TÝnh
a)


= 










23


4
23


4


1 + 











21
16
21


5


+0,5
=1 + 1 + 0,5


= 2,5


b) 










3
1
33
3
1
19
7
3



= . 14


7
3




= -6
d)= 14


BT 97/49 SGK: tÝnh nhanh
a)= -6,37.(0,4.2,5)


= -6,37.1 = -6,37
b)= (-0,125. 8) . (-5,3)
= (-1). (-5,3)


= 5,3


BT 99/49 SGK:
a)P =


60
37


<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Hớng dẫn về nhà


-Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn.



-Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) Ôn tập chơng I.


-BTVN: 99, 100, 102 trang 49, 50 SGK: BT 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT.


<b>TiÕt 21:</b>

ôn tập ch

ơng I (tiết2)




Ngày soạn:


Ngày dạy:


A.Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+Rèn kỹ năng tìm số cha biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về
tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức cú
cha du giỏ tr tuyt i.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi: Định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của d·y tØ
sè b»ng nhau. Bµi tËp.


-HS: +Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


+Lm 5 câu hỏi ôn tập chơng I (từ câu 6 n cõu 10), lm BT theo yờu cu.


c.tiến trình dạy hoc:


<i>Hoạt động 1:</i> kiểm tra bài cũ.



Hoạt động của GV Hot ng ca HS


-Câu hỏi 1:


+Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số, công thức tÝnh l thõa cđa
mét tÝch, mét th¬ng, mét l thõa.
+¸p dơng: Rót gän biĨu thøc sau
<sub>7</sub>
7
6
45
5
.
9


-Câu hỏi 2: Chữa BT 99/49 SGK
Tính giá trÞ biĨu thøc


Q = 









 1,008
25


2
:
7
4
: <sub></sub>












17
2
2
.
9
5
6
4
1
3
-HS 1:


+Viết các công thức theo yêu cầu.


+áp dụng: Rót gän


7
7
6
45
5
.
9
=


 7
7
6
5
.
9
5
.
9


= <sub>7</sub> <sub>7</sub>


7
6
5
.
9
5
.


9
=
9
1


-HS 2: Chữa bài tập


Q =








125
126
25
2
:
7
4
: <sub></sub>













17
36
.
9
59
4
13
=
125
116

.
4
7
: 




 
17
36
.
36
119

=
125
7
.
29

:
(-7)
=
125
7
.
29

.
7
1

=
125
29


<i>Hoạt động 2:</i> ôn tập về tỉ lệ thức,d y tỉ số bằng nhau.<b>ã</b>


? ThÕ nµo lµ tØ sè cđa hai sè hữu tỉ a và b
(b 0) ?


? Tỉ lệ thức là gì?
?Nêu ví dụ về tỉ lệ thức.



? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
-GV:Yêu cầu HS viết côngthức thể hiện
tính chất của d·y tØ sè b»ng nhau.


I.TØ lÖ thøc, d·y tØ sè bằng..:
1.Định nghĩa:


-Tỉ số của a và bQ (b 0): th¬ng cđa a
chia cho b


-TØ lƯ thøc: Hai tØ sè b»ng nhau


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
-VD:
7
4


= 8<sub>14</sub>,4<sub>,</sub><sub>7</sub>

2.TÝnh chÊt:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>



 ad = bc


3.TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau:


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>f</i>
<i>e</i>
=
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>





= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>







= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






=…


<i>Hoạt động 3:</i> ụn tp v cn bc hai,s vụt,s thc.


? Định nghĩa căn bậc hai của một số không
âm a ? Nêu ví dụ ?


? Thế nào là số thực?


-GV: Nhn mạnh: Tất cả các số đã học đếu
là số thực, s thc mi lp y trc s.


II.Căn bậc hai, số thực:
1.Căn bậc hai:


ĐN: <i>a</i> = x sao cho x2 <sub>= a</sub>


VD: 0,01<sub>= 0,1; </sub> 0,25<sub>= 0,5</sub>
2.Sè thùc: Gåm SHT và SVT


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-GV: Yêu cầu làm BT sau:



-GV: Yêu cầu làm BT 103 SGK.


-GV: Yêu cầu làm BT: Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức :


A = <i>x</i> 2001 + <i>x</i> 1


BT 1: T×m x
a)5x : 20 = 1 : 2
5x = (20.1) : 2
5x = 10
x = 2
b)


14
3


:


15
6x


=


42
21


:



7
4




14
3


:


5
2<i>x</i>


=


2
1


:


7
4




5
2<i>x</i>


=



14
3


.


7
4


:


2
1




5
2<i>x</i>


=


49
3


2<i>x</i> =


49
5
.
3



<i>x</i> =


2
.
49


5
.
3


=


98
15


BT 2 (103/50 SGK):


Gọi số lãi mỗi tổ đợc chia là x, y.
Ta có x : y = 3 : 5


Hay


3
<i>x</i>


=


5
<i>y</i>




3
<i>x</i>


=


5
<i>y</i>


=


5
3


<i>y</i>
<i>x</i>


=


8
12800000


= 1 600 000


x = 1600000 . 3 = 4800000®
y = 1600000 . 5 = 8000000®


BT 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = <i>x</i> 2001 + <i>x</i> 1



= <i>x</i> 2001 + 1 <i>x</i>


A  <i>x</i> 20011 <i>x</i>
A   2000


A 2000


Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000


 (x-2001) vµ (1-x) cïng dÊu


 1  x  2001


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà</b>


-Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TiÕt 22: Kiểm tra một tiết.</b>



Ngày soạn:
Ngày d¹y:


A. Ma trận đề:
Nội dung


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


Tỉng


TN TL TN TL TN TL



1.Tập hợp Q các số hữu tỉ 1


2 1 2
2.L thõa cđa mét sè h÷u


tØ. 1 2 1 2


3.TÝnh chÊt cña d·y tØ sè


b»ng nhau. 1 2 1 2


4.Số vô tỉ.Khái niệm về căn


bậc hai. 1 2 1 2 2 4


Tæng 1 2 1 2 1 2 2 4 5 10


<b>B. Nội dung :</b>



<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>



<i><b>Cõu 1(2 im):</b></i> Khoanh trong vo ch cái đứng trớc lựa chọn đúng.Nếu


5
2

<i>a</i> th×
a2<sub> b»ng:</sub>



A.
25


4


B.
-25


4
C.


-625
16


D.
625


16


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

a) 4 < 17 b) 50 7


c) 356 c) 0,1 =


10
1


<b>II. PhÇn tự luận:</b>



<i><b>Câu 3(2 điểm):</b></i> Tìm số hữu tỉ x, biết r»ng:



2003
1
2002


2
2001


3
2000


4
)


14
1
13


1
12


1
11


1
10


1
)





















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>a</i>


<i><b>Câu 4(2 điểm):</b></i> Hởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội,ba chi đội 7A,7B,7C
đã thu đợc tổng cộng 120 kg giấy vụn.Biết rằng số giấy vụn thu đợc của ba chi đội
lần lợt tỉ lệ với 9 : 7 : 8 .Hãy tính số giấy vụn mỗi chi i thu c.


<i><b>Câu 5(2 điểm):</b></i> Cho <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>99</sub>


3
1
...
3


1
3


1
3
1








<i>C</i>


Chứng minh rằng


2
1

<i>C</i>


<b>C. Đáp án </b>

<b> Biểu điểm:</b>



<b>I- Phần trắc nghiệm</b>



<i><b>Câu 1(2 điểm): </b></i>Chọn D


<i><b>Câu 2(2 điểm):</b></i>


a) Đ
b) Đ
c) S
d) S


<b>II- Phần tự luận</b>



<i><b>Câu 3(2 điểm):</b></i>


a) Tỡm c x= -1 cho 1 điểm
b) Tìm đợc x= -2004 cho 1 im


<i><b>Câu 4(2 điểm):</b></i>


Gi s giy vn thu c ca các chi đội 7A, 7B ,7C lần lợt là a,b,c (kg).
Ta có:



8
7
9


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




 và a+b+c = 120 (1 điểm)
Tìm đợc a = 45 ( kg); b = 35 (kg); c = 40 (kg) (1 im)


<i><b>Câu 5(2 điểm):</b></i>


98
3


2 <sub>3</sub>


1
...
3


1
3


1
3
1


1


3<i>C</i>     (1 ®iÓm)


1
3


1
1
2


3<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>   <sub>99</sub> 


VËy
2
1


<i>C</i> (1 điểm).


<b>Tiết 23:</b>

Đ

1. ĐạI l

ợng tỉ lệ thuận



Ngày soạn:
Ngày dạy:


A.Mục tiêu:


+Bit c công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận.
+Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng.



+Hiểu đợc tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận.


+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại ;lợng tỉ lệ
thuận, tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng
kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-GV: Bảng phụ ghi các bài tập.Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
-HS: Bảng nhóm.


C.Tiến trình dạy học:


<i><b>Hot ng 1: Định nghĩa.</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


-GV: Cho đọc ?1


? Tìm quãng đờng s(km)?
? Tìm khối lợng m(kg)?


? Em h·y rót ra nhËn xÐt vỊ sù giống nhau
giữa các công thức trên ?


-GV: Gii thiu định nghĩa SGK.
-GV: Cho HS làm ?2


-GV : Giíi thiƯu phần chú ý.
-GV: Cho HS làm ?3


1.Định nghĩa:


?1


*Quóng ng i đợc:
s = 15.t


*Khối lợng thanh kim loai đồng chất:
m = D.V


m = 7800V


- HS :Các cơng thức trênđều có điểm giống
nhau là đại lợng này bằng đại lợng kia
nhân vi mt hng s khỏc 0.


Định nghĩa:
y = k.x víi k  0


nãi y tØ lƯ thn víi x theo hÖ sè tØ lÖ k
?2: HS: Thùc hiÖn


<i>x</i>


<i>y</i> .


5
3


 (v× y tØ lƯ thn víi x)



<i>y</i>
<i>x</i>
3
5



 vËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ
sè tØ lƯ a = <i>k</i>


1
5
3
1
(
3
5





?3: HS:Thùc hiÖn.


Cét a b c d


Chiều cao(mm) 10 8 50 30
Khối lợng(tấn) 10 <i><b>8</b></i> <i><b>50</b></i> <i><b>30</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tính chất.</b></i>



-GV: Cho HS lµm ?4


-GV: Giới thiệu hai tính chất của hai
đại lợng tỉ lệ thuận.


?Em hãy cho biết tỉ số hai giá trị tơng
ứng của chúng ln khơng đổi chính là
số nào?


? Hãy lấy ví dụ cụ thể ở ?4 để minh
hoạ cho tính chất 2 của đại lợng tỉ lệ
thuận?


?4: HS :Thùc hiƯn.


a) Vì y và x là hai đại lợng tỉ lệ thuận
1


1 <i>kx</i>


<i>y</i> 


 hay 6<i>k</i>.3 <i>k</i> 2.VËy hƯ


sè tØ lƯ lµ 2.
b)
2
.
12
6


.
2
;
10
5
.
2
;
8
4
.
2
4
4
3
3
2
2
1
1
4
3
2
2












<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>kx</i>
<i>y</i>


TÝnh chÊt: (SGK)


-HS: ChÝnh lµ hƯ sè tØ lƯ.


-HS:
2
1
2
1
2
1
2


1
4
3
8
6
;
4
3
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập</b></i>


-GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1/53/sgk. Bài tập 1/53/sgk: HS: Thùc hiƯn


a)Vì hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận nên y =
kx thay x = 6 ;y = 4 vào cơng thức ta có:4
= k.6
3


2
6
4


<i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-GV: Yêu cầu HS làm bài tËp 2/54/sgk.


c)


10
15
.
3
2
15


6
9
.
3
2
9














<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


Bµi tËp 2/54/sgk: HS: thùc hiƯn
Ta cã <i>x</i>4 2;<i>y</i>4 4


Vì x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận nên


2
2
:
4
:


. 4 4 4


4 <i>kx</i>  <i>k</i><i>y</i> <i>x</i>  


<i>y</i>


x -3 -1 1 2 5



y 6 2 -2 -4 -10


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.</b></i>


- Häc bµi.


- Lµm bµi tËp 3,4 SGK-bµi 1 6/42/sbt.


<b>Tiết 24: Một số bài toán về đại lợng t l thun.</b>



Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu:</b>


Hc xong bài này HS cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ
thuận và chia t l.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- GV: Bảng phụ.


- HS : Bảng nhóm.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


Hot động 1: Kiểm tra bài cũ.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



- GV: Gäi HS.


Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận?
Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận.


-HS: Tr¶ lêi.


<i><b>Hoạt động 2: Bài tốn 1.</b></i>


-GV: Treo bảng phụ ghi đề bài toán 1.
? Đề bài cho chúng ta biết những gì?
Hỏi ta điều gì?


? Khối lợng và thể tích của chì là hai
đại lợng nh thế nào?


? NÕu gäi khèi lỵng cđa hai thanh chì
lần lợt là <i>m</i><sub>1</sub>(<i>g</i>)và <i>m</i><sub>2</sub>(<i>g</i>) thì ta có tỉ lệ
thức nào?


? <i>m</i>1 và <i>m</i>2 còn có quan hƯ g×?


? Vậy làm thế nào để tìm đợc <i>m</i>1,<i>m</i>2?


-GV: Yêu cầu HS làm ?1.


-HS: Biết hai thanh chì có thể tích
12cm3<sub> và 17 cm</sub>3<sub>,thanh thứ hai nặng hơn</sub>



thanh thứ nhất 56,5 g.


Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu g?


-HS: Khối lợng và thể tích của chì là hai
đại lợng tỉ lệ thuận.


-HS:


17
12


2
1 <i>m</i>


<i>m</i>


 vµ <i>m</i>2  <i>m</i>1 56,5(<i>g</i>)


-HS:


17
12


2
1 <i>m</i>


<i>m</i>


 = 11,3



5
5
,
56
12
17


1
2







 <i>m</i>


<i>m</i>


-HS: <i>m</i>1=135,6(g); <i>m</i>2= 192,1(g)


?1: Giả sử khối lợng của mỗi thanh kim
loại tơng ứng là <i>m</i><sub>1</sub>(<i>g</i>)và <i>m</i><sub>2</sub>(<i>g</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Gv: Yờu cu HS đọc chú ý.


15
10



2
1 <i>m</i>


<i>m</i>


 vµ <i>m</i>1 <i>m</i>2 222,5(<i>g</i>)


).
(
5
,
133
);


(


89 <sub>2</sub>


1 <i>g</i> <i>m</i> <i>g</i>


<i>m</i>  


<i><b>Hoạt động 3: Bài toán 2.</b></i>


-GV: Yêu cầu HS làm ?2: ?2 : HS: Thực hiƯn.


Gọi số đo các góc của <i>ABC</i> là A,B,C
thì theo điều kiện đề bài ta có:


0


0


30
6
180
3
2
1
3
2


1    







<i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i>


Vậy A=<sub>30</sub>0<sub>;B = </sub><sub>60</sub>0<sub>;C = </sub><sub>90</sub>0
<i><b>Hoạt ng 4: Luyn tp </b></i><i><b> cng c.</b></i>


-GV: Yêu cầu HS làm bài 5/55/sgk.


-GV: Yêu cầu HS làm bài 6/55/sgk


Bài 5/55/sgk. HS: Thực hiện.
a)x và y tỉ lệ thuận vì



9
...


5
5
2


2
1
1







<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


b)x và y không tỉ lệ thuận vì
9


90
6


72
5
60
2
24
1
12







Bài 6/55/sgk. HS: Thực hiện.


Vì khối lợng của cuộn dây thép tỉ lệ
thuận với chiều dài nên:


a)y = kx <i>y</i>25.<i>x</i>(vì mỗi mét dây nặng


25 gam)


b)Vì y=25x nên khi y=4,5 kg=4500g thì
x=4500:25=180


Vậy cuộn dây dài 180 m.


<i><b>Hot ng 5: Hng dn v nh.</b></i>


- Ôn lại bài.



- Làm bài tập còn lại trong sgk, làm bài 8 12/44/sbt.


<b>Tiết 25:</b>

Luyện tập



Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>A.Mục tiªu: </b>


+HS làm thành thạo các bài tốn cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.


+Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn.
+Thơng qua giờ luyện tập học sinh đợc biết thêm về nhiều bài toỏn liờn quan n
thc t.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


-GV: Bảng phụ vẽ hình 10; ghi BT 8, 16/44 SBT.
-HS: Bảng phụ nhóm.


<b>C.tiến trình dạy học:</b>


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ.</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


-HS1: Ch÷a BT 8/44 SBT -HS 1: Ch÷a BT 8/44 SBT:
a)x và y tỉ lệ thuận với nhau vì



2
8



=


1
4



= … =


3
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-HS2: Ch÷a BT 8/56 SGK




1
22



5
100


-HS 2: Chữa BT 8/56 SGK



Gọi số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C
lần lợt là x, y, z.


Ta cã x + y + z = 24 vµ


32
<i>x</i>


=


28
<i>y</i>


=


36
<i>z</i>


=


36
28
32 



<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>


=



96
24


=


4
1


VËy


32
<i>x</i>


=


4
1


 x = 32.


4
1


= 8;


28
<i>y</i>



=


4
1


 y = 28.


4
1


= 7;


36
<i>z</i>


=


4
1


 z = 36.


4
1


= 9.


Trả lời: Số cây trồng của các lớp 7A, 7B,
7C theo thø tù lµ 8, 7, 9 cây.



<i><b>Hot ng 2: Luyn tp.</b></i>


-GV: Yêu cầu HS làm bài 7/56/sgk.


? Em hÃy tóm tắt bài toán?


? Khi lm mứt thì khối lợng dâu và
đ-ờng là hai đại lợng quan hệ nh thế nào?


? Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x ?
? Vậy bạn nào nói đúng ?


-GV: Yêu cầu HS làm bài 9/56/sgk.


-GV: Yờu cu HS làm bài 10/56/sgk.
-GV: Gọi HS đại diện nhóm trả lời.


BT 7/56 SGK:


2kg dâu cần 3kg đờng
2,5kg dâu cần xkg đờng ?


-HS: Khi làm mứt thì khối lợng dâu và
đ-ờng là hai đại lợng tỉ lệ thuận.


Gi¶i


Khối lợng dâu và đờng là hai đại lợng tỉ lệ
thuận.



Ta cã: <sub>2</sub>2<sub>,</sub><sub>5</sub> =


<i>x</i>
3


 x =


2
3
.
5
,
2


= 3,75
Bạn hạnh nói đúng.


BT 9/56 SGK:


Khối lợng niken, kẽm và đồng tỉ lệ với 3;
4; 13


Tổng khối lợng 150kg
Giải


Gi khi lng ca niken, km và đồng lần
lợt là x, y, z ta có x + y + z = 150


3


<i>x</i>


=


4
<i>y</i>


=


13
<i>z</i>


=


13
4
3 



 <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>


=


20
150


= 7,5


 x = 7,5 . 3 = 22,5


y = 7,5 . 4 = 30
z = 7,5 . 13 = 97,5


Trả lời: Khối lợng của niken, kẽm và
đồng lần lợt là 22,5kg ; 30kg ; 97,5kg


BT 10/56 SGK: HS: Hoạt động nhóm
x = 10 cm


y = 15 cm
z = 20 cm.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>Hớng dẫn về nhà.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- BTVN: 13, 14, 15, 17/44,45 SBT.
- Ôn tập đại lợng tỉ lệ nghịch (tiểu học).
- Đọc trớc Đ3.


<b>Tiết 26-27:</b>

Đ

3. I l

ng t l nghch



Ngày soạn:
Ngày dạy:


A.Mục tiêu:


+HS biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
+Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay khơng.


+Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.



+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và
giá trị tơng ứng của đại lợng kia.


B.Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:


-GV: +Bng ph (hoc ốn chiu, giấy trong) ghi định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch,
tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch và bài tập. Bảng phụ ghi BT ?3 và BT 13.


+Thớc kẻ, com pa, bảng phơ, m¸y tÝnh bá tói.
-HS : GiÊy trong, bót d¹.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động 1: </b><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
-GV: Gọi HS1


+Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại
lợng tỉ lệ thuận.


+Ch÷a BT 13/44 SBT


Góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Tổng số lãi 450
triệu đồng. Hỏi số lãi của mỗi đơn vị ?


- HS 1:


+Phát biểu định nghĩa và tính chất hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận.


+ Ch÷a BT 13/44 SBT:



Gọi số tiền lãi của ba đơn vị lần lợt là x, y, z
(triệu đồng)


Ta cã:


3
<i>x</i>


=


5
<i>y</i>


=


7
<i>z</i>


=


15
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 


=


15
450



= 30
 x = 3 . 30 = 90 (triệu đồng)


y = 5 . 30 = 150 (triệu đồng)
z = 7 . 30 = 210 (triệu đồng)


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Định nghĩa</b>


? Thế nào là hai đại lợng tỉ lệ nghịch?


-GV: Cho HS lµm ?1


? Em h·y rót ra nhận xét về sự giống nhau
giữa các công thøc trªn ?


-GV: Giới thiệu định nghĩa hai đại lợng t
l nghch.


-GV: Nhấn mạnh công thức
y =


<i>x</i>
<i>a</i>


hay x.y = a.


1.Định nghĩa:


-HS: Hai i lng t lệ nghịch là hai đại lợng


liên hệ với nhau sao cho khi đại lợng này
tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lợng
kia giảm hoặc tăng bấy nhiờu ln.


*?1:


a)Diện tích hình chữ nhật
S = x.y = 12 (cm2<sub>)</sub>


y =


<i>x</i>
12


b)Lợng gạo trong mỗi bao là:
x.y = 500 (kg)


 y =


<i>x</i>
500


c)Quãng đờng đi đợc trong chuyển động đều
v.t = 16 (km)  v =


<i>t</i>
16


*NhËn xÐt: SGK
*§inh nghÜa:


y =


<i>x</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-GV: Cho HS lµm ?2


-GV: Yêu cầu HS đọc chú ý.


*?2:


y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ –3,5  y
=


<i>x</i>
5
,
3


 x =  <i><sub>y</sub></i>3,5 th× x tØ lƯ nghÞch víi y theo hƯ
sè tØ lƯ 3,5


*Chú ý: SGK


Hot ng 3: Tớnh cht.


-GV: Yêu cầu làm ?3


-GV: Giả sử y và x tỉ lệ nghịch víi nhau


y =


<i>x</i>
<i>a</i>


khi đó với mỗi giá tr x1,


x2,...khác 0 của x ta có giá trị t¬ng øng y1


=


1
<i>x</i>


<i>a</i>


,
y2 =


2
<i>x</i>


<i>a</i>


, ….,do đó x1y1 = x2y2 = x3y3 =...


= a


?Ta cã thÓ cã các tỉ lệ thức nào?



-GV: Giới thiệu hai tính chất SGK trang
58.


2.TÝnh chÊt:
*?3:


a)x1.y1 = a  a = 60.


b)y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12


c)x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60 (hÖ sè tØ lƯ)


*TÝnh chÊt: SGK
*BT 13/58 SGK:
§iỊn x = 2; -3
y = 12; -5; 1
*BT 24/58 SGK:


35 công nhân hết 168 ngày
28 công nhân hết x ngày ?


Số công nhân và số ngày làm tỉ lệ nghịch.


28
35


=


168
<i>x</i>



x =


28
168
.
35


= 210


<i><b>Hoạt động 4: </b><b> củng cố- luyện tập</b></i>
-Yêu cầu HS làm BT 13, 14/58 SGK


<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Hớng dẫn về nhà


- Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
- BTVN: 15/58 SGK; 18  22/45 SBT.


- Xem trớc Đ4 Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch.


<b>TiÕt 28-29:</b>

§

4. Mét số bàI toán về



I l

ng t l nghch



Ngày soạn:
Ngày dạy:


A.Mục tiêu:


HS bit lm cỏc bi toỏn c bn v i lng t l nghch.



B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi bài toán 1, 2 và lời giải, BT 16,17 SGK.
-HS : Bảng nhóm.


C.tiến trình dạy học:


<i><b>Hot ng 1:</b></i> Kiểm tra bài cũ


-GV: Goi HS1


+Nêu định nghĩa đại lợng tỉ lệ thuận,
định nghĩa đại lợng tỉ lệ nghịch.


+Ch÷a BT 15/58 SGK:


- HS 1:


+Phát biểu định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ
thuận, tỉ lệ nghịch.


+ Ch÷a BT 15/58 SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-GV: Goi HS2


+Nêu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận,
hai đại lợng tỉ lờn nghch. So sỏnh.


+Chữa BT 19/45 SBT:



Cho x và y tỉ lệ nghịch khi x = 7 thì y = 10
a)Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y so với x.
b)HÃy biểu diễn y theo x.


c)Tính giá trị của y khi x = 5; x = 14


cánh đồng) nên x và y tỉ lệ nghịch.


b)x+y là hằng số (số trang của quyển sách)
nên x và y không tỉ lệ nghịch với nhau.
c)Tích ab là hằng số (chiều dài đoạn đờng
AB) nên a và b tỉ lệ nghịch với nhau.
-HS 2:


+Nªu tÝnh chÊt:
TØ lƯ thn:


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


=


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>



= … = k ;


2
1
<i>x</i>


<i>x</i>


=


2
1
<i>x</i>


<i>y</i>


TØ lƯ nghÞch: x1y1 = x2y2 = …= a




2
1
<i>x</i>


<i>x</i>


= <i>y<sub>y</sub></i><sub>1</sub>2
+ Ch÷a BT 19/45 SBT:
a)a = xy = 7. 10 = 70
b)y =



<i>x</i>
70


c)x = 5  y = 14
x = 14  y = 5


<i><b>Hoạt động 2: Bài toán 1.</b></i>


-GV: Yêu cầu đọc đầu bài tốn 1


-GV: NÕu ta gäi vËn tèc cị và mới của ôtô
lần lợt là v1 và v2 (km/h) thì thời gian
t-ơng ứng với các vận tèc lµ t1, t2


? Em hãy tóm tắt đề bài?


? Em hãy lập tỉ lệ thức và giải bài toán?
-GV: Nhấn mạnh: Vì v và t là hai đại lợng
tỉ lệ nghịch nên tỉ số giữa hai giá trị bất kỳ
của đại lợng này bằng nghịch đảo tỉ số hai
giá trị tơng ứng của đại lợng kia.


? Nếu <i>v</i>2 0,8<i>v</i>1 thì <i>t</i>2 là bao nhiêu?


1.Bài toán 1:


-HS: Tóm tắt đầu bài.
Biết v2 = 1,2 v1 ; t1 = 6 giê



Hái: t2 = ?


Gi¶i


Vận tốc và thời gian đi là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch nên:


2
1
<i>t</i>


<i>t</i>


=


1
2
<i>v</i>
<i>v</i>



2
6
<i>t</i> = 1,2
 t2 = <sub>1</sub>6<sub>,</sub><sub>2</sub> = 5


Nếu đi với vận tốc mới thì ơtơ đi từ A đến
B hết 5h.


-HS: NÕu <i>v</i><sub>2</sub> 0,8<i>v</i><sub>1</sub> th× 0,8



1
2
2
1





<i>v</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


hay


.
5
,
7
8
,
0


6
8


,
0
6



2
2






 <i>t</i>


<i>t</i>


<i><b>Hoạt động 3: Bài toán 2.</b></i>


-GV: Yêu cầu đọc và phân tích đề bài tốn
2 tìm cách giải.


? Nếu gọi số máy của mỗi đội là x1, x2, x3,


x4 ta có gì?


? Cùng công việc nh nhau giữa số máy cày
và số ngày hoàn thành công viƯc quan hƯ
nh thÕ nµo?


? áp dụng tính chất 1 của hai đại lợng tỉ lệ
nghịch, ta có các tích nào bằng nhau ?
-GV: Gợi ý: 4x1 =


4


1
1
<i>x</i>


2.Bài toán 2:


Bn i cú 36 mỏy cy (cựng năng suất)
Đội 1 HTCV trong 4 ngày


§éi 2 HTCV trong 6 ngày
Đội 3 HTCV trong 10 ngày
Đội 4 HTCV trong 12 ngµy.


Hỏi: mỗi đội có bao nhiêu máy cày ?
-HS: x1+ x2+ x3+ x4 = 36


-HS: Số máy cày và số ngày là hai đại lợng
tỉ lệ nghịch.


4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4


T¬ng tù 6x2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-GV: Nhấn mạnh: Qua bài toán 2 thấy nếu
y tỉ lệ nghịch với x thì có thể nói y tỉ lệ
thuân với


<i>x</i>
1



vì y =


<i>x</i>
<i>a</i>


= a.


<i>x</i>
1


VËy x1, x2, x3, x4 TLN víi 4, 6, 10, 12. Nãi


x1, x2, x3, x4 TLT víi


4
1


,


6
1


,


10
1


,


12


1


.


-GV: Yêu cầu HS làm ?


10.x3 =


10
1


3
<i>x</i>


; 12.x4 =


12
1


4
<i>x</i>


<b>Gi¶i:</b>


ta cã: x1+ x2+ x3+ x4 = 36


Số máy cày và số ngày là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch.


4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4



Hay


4
1
1
<i>x</i>


=


6
1
2
<i>x</i>


=


10
1


3
<i>x</i>


=


12
1


4
<i>x</i>



=


=


12
1
10


1
6
1
4
1


4
3
2
1








<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


=



60
36
36


= 60


x1 =


4
1


.60 = 15


x2 =


6
1


.60 = 10


x3 =


10
1


.60 = 6


x4 =



12
1


.60 = 5


Trả lời: Số máy cày của bốn đội lần lợt là
15, 10, 6, 5.


*?: a)x = <i>a<sub>y</sub></i> ; y =


<i>z</i>
<i>b</i>


 x =


<i>b</i>
<i>a</i>


.z  x tØ lƯ
thn víi z


b)x tỉ lệ nghịch với z.
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập - cng c.</b></i>


-Yêu cầu HS làm miệng BT 16/60 SGK: a)có tỉ lệ nghịch; b)không tỉ lẹ nghịch.
-Yêu cầu làm miƯng BT 17/ 61 SGK: ®iỊn x = 2; -4; 6. y = 16; -2.


<i><b>Hoạt động 5</b></i>: <i><b>Hớng dẫn v nh</b></i>


- Học lai cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ toán chia tỉ lệ thuận thành toán


chia tỉ lệ nghịch.


-BTVN: 19, 20, 21/61 SGK; 25  27/46 SBT.


<b>TiÕt 30:</b>

Đ

5. Hàm số



Ngày soạn:
Ngày dạy:


A.Mục tiêu:


+HS bit c khỏi nim hm s.


+Nhn bit đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong
những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức).


+Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá tr ca bin s.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số.</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>
-GV đa 2 ví dụ SGK lên bảng phơ.


? Hãy lập cơng thức tính khối lợng m của
thanh kim loại đó.



? Cơng thức này cho ta biết m và V là hai
đại lợng quan hệ nh th no ?


? HÃy tính các giá trị tơng øng cña m khi V
= 1 ; 2; 3 ;4.


-GV: u cầu đọc ví dụ 3.


? Cơng thức t = 50/v cho ta biét với quãng
đờng không đổi, thời gian và vận tốc là hai
đại lợng quan h th no ?


? Lập bảng các giá trị tơng øng cña t khi v
= 5; 10; 25; 50?


? Nhìn vào bảng VD 1 em có nhận xét gì?


+VD 1:Theo bảng này, nhiệt độ trong ngày
cao nhất lúc 12 giờ tra (26o<sub>C) và thấp nhất </sub>


lóc 4 giê s¸ng (18o<sub>C).</sub>


+VD 2: m = 7.8.V


-HS: m và V là hai đại lợng tỉ lệ thuận vi
cơng thức có dạng y = kx với k = 7,8
?1: -HS: Tìm giá trị tơng ứng của m khi
V = 1; 2; 3; 4


?2: -HS:Tỡm các giá trị tơng ứng cña t khi


v = 5; 10; 25; 50


Nhận xét: (sgk)


<i><b>Hoạt động 2: Khái niệm hàm số.</b></i>


? Qua các ví dụ trên ,hãy cho biết đại lợng
y đợc gọi là hàm số của đại lợng thay đổi x
khi nào ?


-GV: Đa khái niệm hàm số lên bảng phụ.
-GV: Giới thiƯu phÇn chó ý(SGK)


-GV: u cầu HS làm bài 24(SGK)
-GV: Đây là trờng hợp hàm số đợc cho
bằng bảng.


? Cho ví dụ về hàm số đợc cho bởi cơng
thức?


? XÐt hµm sè y = f(x) = 3x.H·y tÝnh f(1)?
f(-5)? f(0)?


? XÐt hµm sè y = g(x) =12


<i>x</i> .H·y tÝnh g(2)?


g(-4)?


-HS:Nếu đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng


thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định đợc chỉ một giá trị tơng ứng
của y thì y đợc gọi là hàm số của x.


Chó ý:(SGK)


Bµi 24(SGK): HS: Thùc hiƯn.


Nhìn vào bảng ta thấy 3 điều kiện của hàm
số đều thoả mãn,vậy y là một hàm số của
x.


-HS: y = f(x) = 3x
y = g(x) =12


<i>x</i>


-HS: Thùc hiện.


<i><b>Hot ng 3: Luyn tp</b></i>


-GV: Yêu cầu HS làm bài tËp 25(SGK) Bµi 25(SGK): HS: Thùc hiƯn.


2


1 1 3 3


( ) 3. 1 1 1


2 2 4 4



<i>f</i>  <sub></sub> <sub></sub>    


 


f(1) = 3.12<sub> + 1=3 + 1= 4</sub>


f(3) = 3.32<sub> +1 = 27 + 1 = 28.</sub>


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.</b></i>


- Nắm vững khái niệm hàm số,vận dụng các điều kiện để y là hàm số của x.
- Bài tập 26  30 trang 64 SGK.


<b>TiÕt 31:</b>

luyện tập



Ngày soạn:
Ngày dạy:


A.mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Rốn luyn kh nng nhn biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia
hay không ( bằng bảng, bằng công thức)


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngợc li


B.Chuẩn bị:


- GV: Bảng phụ, phấn màu,thớc kẻ
- HS: Bảng nhóm, thớc kẻ.



C.Tiến trình dạy học


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ- Chữa bài tập</b></i>


HS1. Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
Chữa bài 26/ SGK


HS2. để y là hàm số của x cần lu ý nhng /k gỡ?
Cha bi 27/ SGK


HS3. Chữa bài 29/ SGK


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Dạng 1: Cho bằng cơng thúc


Bµi 31/ SGK
? BiÕt x tÝnh y ntn?
? BiÕt y tÝnh x ntn?


Dạng 2: Cho bằng sơ đồ ven
Cho a,b,c,d,m,n,p,q  R


? Quan hệ này có cho ta 1 hàm số khơng?
Bài 3: Trong các sơ đồ sau sơ đồ nào biểu
din 1 hm s?


a)



b)


Dạng 3; Cho bằng bảng số
4)Bài 40/ SBT


? Tai sao ở bảng b,c,d y là hàm số của x?
Hàm số ở bảng c có gì dặc biệt?


Bài 31/SGK
-HS: Thực hiện.


-HS: Thực hiện.


a) không phải hàm số


b) Là hµm sè


Bài 40/ SBT: HS: Thực hiện.
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà.</b></i>


- Lµm bµi 36---> 43/ SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


A.Mục tiêu:


+Thy c s cn thit phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt
phẳng.



+Biết vẽ hệ trục tọa độ.


+Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng.


+Biết xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
+Thấy đợc mối liên hệ giữa tốn học và thực tiễn để ham thích học tốn.


B.Chn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi bài tập 32/67 SGK. Thớc thẳng.
+Một vÐ xem phim; phÊn mµu.


-HS : +Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.


C.Tiến trình d¹y häc:


<i><b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-GV: Yêu cầu đọc ví dụ 1 SGK


-GV: Đa bản đồ Việt nam lên bảng và giới
thiệu nh SGK:


Tọa độ địa lý mũi Cà Mau là 104o<sub> 40’ Đ </sub>


(kinh độ)



8o<sub> 30’ B (vĩ độ)</sub>


-GV: Gọi HS lên bảng quan sát bản đồ đọc
toạ độ địa lý mũi cà mau, Hà Nội.


-GV: Cho HS quan s¸t vÐ xem phim h×nh
15 SGK.


? Sè ghÕ H1 cho biÕt g×?


? Để xác định vị trí của một điểm trên mặt
phẳng ngời ta dùng hai số. Làm thế nào để
có cặp số đó?


1.Đặt vấn đề:
Ví dụ 1: SGK


Tọa độ địa lý mũi Cà Mau:
104o<sub> 40’ Đ (kinh độ)</sub>


8o<sub> 30’ B (vĩ độ)</sub>


VÝ dô 2: Sè ghÕ : H1
D·y H


GhÕ sè 1


-HS: Ch÷ H chØ sè thø tù cđa d·y ghÕ. Sè 1
chØ sè thø tù cña ghÕ trong d·y.



<i><b>Hoạt động 2: Mặt phẳng toạ độ.</b></i>


-GV: Giới thiệu về mặt phẳng tọa độ nh
SGK.


-GV: Hớng dẫn HS vẽ hệ trục tọa độ Oxy.
-GV: Giới thiệu các khái niệm


-GV:Yêu cầu đọc chú ý SGK


2.Mặt phẳng toạ độ:


3


II 2 I
1


-3 -2 -1 O 1 2 3
-1


III -2 IV
-3


-Hệ trục tọa độ: hai trục số Ox, Oy vng
góc


Ox: Trục hồnh
Oy: Trục tung
O: Gốc tọa độ


-Mặt phẳng tọa độ Oxy:
Chú ý:(SGK)


<i><b>Hoạt động 3: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ.</b></i>


-GV: Yêu cầu HS vẽ hệ trục toạ độ Oxy
-GV: Lấy một điểm P tơng tự hình 17 SGK
P(1,5 ; 3) và giới thiệu nh SGK


-GV:Lu ý: hoành vit trc, tung vit
sau.


-GV:Yêu cầu làm BT 32.


3.Tọa độ của một điểm:
-Ví dụ: P(1,5 ; 3)


Cặp số (1,5 ; 3) : tọa độ của điểm P.
Số 1,5: hoành độ điểm P.


Số 3 : tung độ điểm P.
-BT 32/67 SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-GV:Yêu cầu làm ?1.
-GV:Yêu cầu trả lêi ?2.


-GV:Nhấn mạnh: trên mặt phẳng tọa độ,
mỗi điểm xác định một cặp số và ngợc
lại mỗi cặp số xác định một điểm.



P(0 ; -2) ; Q(-2 ; 0).


b)Nhận xét: hoành độ điểm này bằng tung
độ điểm kia.


?1:HS: Thực hiện.
?2: Tọa độ của gốc O
là (0 ; 0)


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập </b></i>–<i><b> Cng c.</b></i>


-Yêu cầu HS làm BT 33/67 SGK.


<i><b>Hot ng 5: </b><b>Hớng dẫn về nhà</b></i>


-Học bài nắm vững các khái niệm và qui định của mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một
điểm..


-BTVN: 34, 35/68 SGK; 44  46/49,50 SBT.


<b>TiÕt 33:</b>

Luyện tập



Ngày soạn:
Ngày dạy:


A.Mục tiêu:


+HS cú k năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt
phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó, biết tìm tọa độ ca mt im cho trc.



B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi bài tập 35, 38/68 SGK. Thíc th¼ng.


-HS : +Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.


C. tiến trình dạy học:


<i><b>Hot ng 1: Kim tra bi c.</b></i>


-GV: Gọi HS1:


Chữa bài tập 35/68 SGK:


Tỡm ta các đỉnh của hình chữ nhật
ABCD và của hình tam giác PQR trong
hình 20 . Giải thích cách lm.


-GV: Gọi HS2:


Chữa bài tập 45/50 SBT:


V mt h trc toạ độ và đánh dấu vị trí các
điểm A(2 ; -1,5) ; B











2
3
;
3


-HS 1: chữa bài tập 35/6 SGK.
A(0,5 ; 2) ; B(2 ; 2) ; C(2 ; 0)


D(0,5 ; 0) ; P(-3 ; 3) ; Q(-1 ; 1) ; R((-3 ; 1)
-HS 2: Chữa bài tập 45/50 SBT:


Vẽ hình theo yêu cầu.


Hot ng 2: Luyn tp.


-GV: Yêu cầu HS làm bài tập 34/68 SGK


-GV: Yờu cu HS làm bài tập 34/68 SGK
Hàm số y đợc cho trong bảng sau:
a)Viết các cặp giá trị tơng ứng (x ; y)
b)Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và xác định các
điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng ở
câu a


1.BT 34/68 SGK:


a)Một điểm bất kỳ trên trục hồnh có tung


độ bằng 0.


b)Một điểm bất kỳ trên trục tung có hồnh
độ bằng 0.


2.BT 37/68 SGK:


a)(0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ;
(3 ; 6) ; (4 ; 8)


b)VÏ h×nh
? Nối các điểm A, B, C, D, O có nhận xét gì


về 5 điểm này ?


-GV: Yờu cu HS hoạt động nhóm làm BT
50/51 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-GV: Yêu cầu HS làm BT 38/68 SGK.


II 3 I M


2 A
1


-3 -2 -1 O 1 2 3
-1


-2



III IV
-3


a)Điểm A có tung độ bằng 2.


b)Một điểm M bất kỳ nằm trên đờng phân
giác này có hoành độ và tung độ là bằng
nhau.


4.BT 38/68 SGK: H 21


a)Đào là ngời cao nhất và cao 15dm hay
1,5m.


b)Hång lµ ngêi Ýt ti nhÊt lµ 11 ti.
c)Hång cao hơn Liên 1dm và Liên nhiều
tuổi hơn Hồng (3 tuổi).


<i><b>Hot ng 3: Hng dn v nh.</b></i>


-Học lại các bài.


-BTVN: 47, 48, 49, 50/50,51 SGK.


-Đọc trớc bài đồ thị của hàm số y = ax ( a  0)


<b>Tiết 34-35:</b>

Đ

7.đồ thị của hàm số

<b><sub>y = ax ( a 0)</sub></b>



Ngày soạn:


Ngày dạy:


A.Mục tiêu:


+HS hiu đợc khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax ( a  0).
+HS thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
+Biết cách vẽ đồ th ca hm s y = ax.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi bài tập và kÕt luËn.


+Bảng phụ vẽ các điểm của hàm số y = 2x trên mặt phẳng tọa độ, đồ thị một số
hàm số có dạng đờng thẳng. Thớc thẳng, phấn màu.


-HS : +Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ơ vng. Ơn lại cách xác định điểm trên mặt
phẳng tọa độ.


C.TiÕn trình dạy học:


<b>Hot ng 1: Kim tra</b>


-GV:Yêu cầu chữa bài tập 37/68 SGK - HS: Chữa bài tập 37/68 SGK.


a) Các cặp giá trị tơng ứng là (0; 0) ;(1; 2);
(2 ; 4) ; (3 ; 6) ; (4 ; 8).


b)Xác định các điểm biểu diễn cỏc cp giỏ
tr tng ng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-GV:<b>Yêu cầu lµm ?1</b>


-GV: Cho tên các điểm lần lợt là: M, N, P,
Q, R yêu cầu biểu diễn các điểm đó.
-GV: Nói: Các điểm M, N, P, Q, R biểu
diễn các cặp số của hàm số y = f(x). Tập
hợp các điểm đó gọi là đồ thị của hàm số y
= f(x) đã cho.


? Vậy đồ thị của hàm số
y = f(x) đã cho là gì?


1.§å thị của hàm số là gì?


?1: a){(-2; 3);(-1; 2);(0; -1) ; (0,5; 1) ; (1,5;
-2) }.


M 3
N 2
1 Q


-2 -1 0 0,5 1 1,5 2


-1 P


-2 R
- HS: Đồ thị của hµm sè


y = f(x) đã cho là tập hợp của các điểm


{ M, N, P, Q, R}


<b>Hoạt động 3: Đồ thị của hàm số y = ax (a</b>0)


-GV: Yêu cầu HS làm ?1.


-GV: Xét hàm số y = 2x , cã d¹ng y = ax
víi a = 2.


? Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x ; y) ?
-GV: u cầu hoạt động nhóm làm ?2.


-GV:Thơng bỏo: ngi ta chng minh c
rng: SG


-GV: Yêu cầu HS làm ?3
-GV: Yêu cầu HS làm ?4


-GV: Yờu cu c nhn xột trong SGK.


-GV:Yêu cầu nêu các bớc làm VD 2.


2.Đồ thị hàm số y = ax (a 0) :


?1 3


2
1
-3 -2 -1 O



1 2 3
-1


-2
-3


-4


-HS:Hàm số này có vơ số cặp số (x ; y).
-HS: Hoạt động nhóm làm ?2:


a)(-2 ; -4) ; (-1 ; -2) ; (0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ;
4).


b)Biểu diễn các cặp số


c)V ng thng qua hai điểm (-2; -4) ; (2
;4), các điểm còn lại đều năm trên đờng
thẳng qua hai điểm trên.


KÕt luËn: SGK


?3: Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0) ta cần
biết hai đIểm phân biệt của đồ thị.


?4: Hµm sè y = 0,5x
a)A(4 ; 2)


b) y



A
2 A


0 4 x


VÝ dô 2:


Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x


<b>Hoạt động 4: Luyện tập cng c</b>


? Đồ thị hàm số là gì?


? th hàm số y = ax (a  0) là một đờng
nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax cần làm
qua các bc no?


-GV: Yêu cầu HS làm BT 39/40 SGK - HS:Lµm BT 39 vµo vë.


<b>Hoạt động 5:Hớng dẫn về nhà</b>


-Đọc thêm bài: đồ thị hàm số y = a/x (a  0)


-BTVN: 45, 47/ 73, 74 SGK; 48, 49, 50/ 76, 77 SGK.


<b>Tiết 36: Ôn tập chơng II</b>




Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>A- Mục tiêu:</b>


- H thng hoỏ kin thc của chơng về hai đại lợng tỉ lệ thuận, hai đại lợng tỉ lệ nghịch
(định nghĩa, tính chất); về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị hàm số


y = ax (a0).


- Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia một số thành các
phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho; Kỹ năng xác định toạ độ của một điểm
cho trớc, xác định điểm theo toạ độ cho trớc, vẽ đồ thị hàm số y = ax, xác định điểm
thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số


- Thấy đợc mối quan hệ giữa hình học và đại số thông qua phơng pháp toạ độ; thấy rõ ý
nghĩa thực tế của toán học với đời sống.


<b>B- ChuÈn bị của GV và HS:</b>


-GV: Bảng phụ,thớc thẳng.


-HS: Ôn tập kiến thức của chơng,thớc thẳng.


<b>C- Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>Hot ng 1: Ôn tập lý thuyết</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



- GV: Đặt câu hỏi để cùng HS hoàn thành
bảng tổng kết về đại lơng tỉ lệ thuận v i
lng t l nghch.


? Hàm số là gì?Cho ví dụ?


? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?


? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng
nh thế nào?


- HS: Hoàn thành bảng tổng kết
-HS: Nêu khái niệm hàm số.
Ví dụ:y = 5x; y = x – 3; y = -2.


-HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp
tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị
t-ơng ứng (x;y) trên mặt phẳng toạ độ.
-HS: Đồ thị của hàm số y = ax (a0) là
một đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập</b></i>


-GV:Yêu cầu HS làm bài 48/76/sgk.
? Em hãy tóm tắt đề tốn?


-GV: Hớng dẫn: áp dụng tính chất của đại
lợng tỉ lệ thuận: 1 1


2 2



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> .


-GV: Yêu cầu HS làm bài 15/44/sbt.


-GV: Yêu cầu HS làm bài tập 51/77/sgk.


-GV: Yêu cầu HS làm bài tập 52/77/sgk.


Bài 48/76/sgk.


Tóm tắt:1000000 g nớc biển có 25000 g
muối.


250 g níc biĨn cã x(g) mi.
-HS: Thùc hiƯn.


Cã:


1000000 25000 250.25000


6, 25
250  <i>x</i>  <i>x</i> 1000000  <i>g</i>
Bµi 15/44/sbt: HS: Thùc hiƯn


Gọi số đo độ các góc A,B,C lần lợt là a,b,c
ta có:



0


180
12
3 5 7 3 5 7 15


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 
a = 3.12 = 0


36


b = 5.12 = 0


60


c = 7.12 = 0


84


Bài 51/77/sgk. HS:Thực hiện
Toạ độ cỏc im :


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-GV: Yêu cầu HS làm bµi 71/58/sbt.


Bµi 55/77/sgk. HS:Thùc hiƯn
y



5 A


-5 3


O x


B
C


Bµi 71/58/sbt. HS: Thùc hiƯn.
a) Ta thay 2


3


<i>x</i> vào cơng thức
y=3x+1.Từ đó tính y


2
3. 1


3


<i>y</i>  =3.Vậy tung độ ca im A
l 3


b)Thay y = -8 vào công thøc
-8 = 3x +1 x = -3


Vậy hoành độ của điểm B là -3.



<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nh.</b></i>


Ôn tập kiến thức trong các bảng tổng kết và các dạng bài tập trong chơng .
Tiết sau kiểm tra mét tiÕt.


<b>TiÕt 37: KiÓm tra một tiết.</b>



Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>A.Ma trn :</b>


Nội dung Nhận biết Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


TN TL TN TL TN TL


1) Đại lợng tỉ lệ thuận. 1


2 1 2


2) Đại lợng tỉ lệ nghịch. 1


2 1 2


3) Hµm sè. 1


2 1 2
4) Đồ thị của hàm số y = ax



( a0) 1 2 1 2 2 4
Tæng 1 2 1 2 3 6 5 10


<b>B.Nội dung đề:</b>


<i><b> I. Phần trắc nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

y = f(x) = 2 2 1


3<i>x</i>  .Ta cã:
A. f(-1) = -1


3 B. f(0) =


2
3
C. f(3) = -1 D. f(-3) = -5
Bài 2 (2 điểm): Điền vào ô trống: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Đồ thị của hàm số y = 3


4<i>x</i> l ng thng đi qua điểm:


a) A(4;1) b) B(-4;-3)


c) C(0;0) d) D(-1;-3
4)


<i><b> II. Phần tự luận:</b></i>


Bài 3 (2 điểm): Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C tỉ lệ với 2:3:4 .HÃy tính số đo các


góc của tam gi¸c ABC.


Bài 4 (2 điểm): Chia số 90 thành ba phần tỉ lệ nghịch với các số 3:4:6. Tìm các số đó.
Bài 5 (2 điểm): Đồ thị của hàm số y = ax (a0) đi qua điểm M (2;-5) .Hóy tỡm h s a
ca hm s ú.


<b>C. Đáp ¸n- BiĨu ®iĨm:</b>


<i><b> I. Phần trắc nghiệm:</b></i>


Bài 1 (2 điểm):
A. f(-1) = -1


3


Bài 2 (2 điểm): Mỗi câu điền đúng cho 0,5 điểm.
a) S b) Đ


c) § d) §


<i><b> II. Phần tự luận:</b></i>


Bài 3 (2 ®iÓm):


Gọi số đo độ của <i>A B C</i>ˆ, ,ˆ ˆ lần lợt là a,b,c (độ) Cho 0,5 điểm.


Ta cã : 180 20


2 3 4 2 3 4 9



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


  (độ) Cho 1 điểm.


Vậy a = 40 (độ); b = 60 (độ); c = 80 (độ). Cho 0,5 im.
Bi 4 (2 im):


Gọi 3 số cần tìm lần lợt là x,y,z Cho 0,25 điểm.
Chia 90 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3:4:6 Cho 0,5 điểm.
Ta chia 90 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1 1 1: :


3 4 6 Cho 0,5 ®iĨm.


90
120
1 1 1 1 1 1 9
3 4 6 3 4 6 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


  Cho 0,5 ®iĨm.


VËy x = 40; y = 30; z = 20 Cho 0,25 điểm.
Bài 5 (2 ®iĨm):



M (2;-5)  -5 = a.2  a = 5
2


.


<b>TiÕt 38:</b>

«n tËp học kỳ I



Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

I. Mục tiªu:


- Hệ thống hố kiến thức của chơng về các phép tính về số hữu tỉ, vơ thực
- Hệ thống hố kiến thức của học kì về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch


- Hệ thống hoá kiến thức của chơng về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị
hàm số y = ax (a  0).


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã họcvào giải bài tập.
- Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sng.


II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


- GV: Bảng phụ, thớc thẳng, máy tính.
- HS: +Bảng phụ nhãm, m¸y tÝnh bá tói.


+Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II.


III. Tiến trình dạy học:



<i><b>Hot ng 1: Ôn tập lí thuyết.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: Nêu câu hỏi :
? Số hữu tỉ là gì?


? Số hữu tỉ có thể biểu diễn số thập
phân ntn?


? Số vô tỉ là gì?
? Số thực là g×?


? Trong tập hợp số thực em đã biết các
phộp toỏn no?


? Tỉ lệ thức là gì?


? Nêu t/ c cơ bản của TLT?


? Viết dạng tỏng quát t/c cđa d·y c¸c tØ
sè b»ng nhau?


? Khi nào hai đại lợng y và x tỉ lệ thuận
với nhau? Cho ví dụ?


? Khi nào hai đại lợng y và x tỉ lệ
nghịch với nhau? Cho ví dụ?


? Hàm số y = ax (a0) cho ta biết y và


x là hai đại lợng tỉ lệ thuận.Đồ thị của
hm s y= ax (a0) cú dng ntn?


<b>1.Ôn về số hữu tỉ, số thực , tính giá trị</b>
<b>của biểu thức số:</b>


- HS: Trả lời.


<b>2. Ôn tập về tỉ lệ thức- dÃy tỉ số bằng </b>
<b>nhau- tìm x</b>


- HS: Trả lời


<b>3. Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận- Đại </b>
<b>lợng tỉ lệ nghịch:</b>


- HS: Tr¶ lêi.


<b>4.Ơn tập về đồ thị hàm số:</b>


- HS: Đồ thị của hàm số y= ax (a0) là
một đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.


<i><b>Hoạt ng 2: Bi tp.</b></i>


- GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1:
Cho x và y tỉ lệ thuận, hÃy điền vào ô
trống.


- GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 :



Cho x và y tỉ lệ nghịch, hÃy điền vào ô
trống.


- GV: Yêu cầu HS làm bài tập 3 :
Chia số 156 thành 3 phần :


a)Tỉ lệ thuận với 3; 4; 6.
b)Tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6.


Bài tËp 1: HS: Thùc hiƯn.
§iỊn: 8 ; 0 ; -4 ; -10
Bài tập 2: HS: Thực hiện.


Điền: x = 1 ; 6
y = -6 ; -15


Bµi tËp 3: HS: Thùc hiƯn.


a)Chia số 156 thành 3 phần tỉ lệ thuận
với 3; 4; 6


Gọi 3 số lần lợt là a, b, c


3
<i>a</i>


=
4


<i>b</i>


=
6
<i>c</i>


=


6
4
3 



<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>


=
13
156


= 12
 a = 3.12 = 36 ;


b = 4.12 = 48; c = 6.12 = 72


x -4 -1 0 2 5


y 2


x -5 -3 -2



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV: Yêu cầu HS làm bài tập
49/76/SGK :


- GV: Yêu cầu HS làm bµi tËp sau:
Cho hµm sè y = -2x


a) Biết điểm A (3;<i>y</i>0) thuộc đồ thị


hµm sè y = -2x.TÝnh <i>y</i>0


b) Điểm B (1,5;3) có thuộc đồ thị
hàm số y = -2x hay không? Tại
sao?


c) Vẽ đồ thị hm s: y = -2x


b)Chia số 156 thành 3 phần tỉ lệ nghịch
với 3; 4; 6


Gọi 3 số lần lợt là x, y, z có
3


1
<i>x</i>


=
4
1
<i>y</i>



=
6
1
<i>z</i>


=


6
1
4
1
3
1






<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>


=
4
3
156


= 208


 x=


3
1


.208 =
3
1
69 ;
y =


4
1


.208 = 52 ; z =
6
1


.208 =
3
2
34
Bµi tËp 49/76 /SGK:


m1 = m2


D1 = 7,8 g/cm3(sắt)


D2 = 11,3 g/cm3(chì)


So sánh V1; V2?



Vì m1 = m2 nên V1 D1 = V2 D2


2
1
<i>V</i>


<i>V</i>
=


1
2
<i>D</i>
<i>D</i>


= 11<sub>7</sub><sub>,</sub>,<sub>8</sub>3  1,45


ThĨ tÝch cđa s¾t lín thể tích của chì
khoảng 1,45 lần.


- HS: Lên bảng thùc hiƯn.


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà.</b></i>


- Ơn tập theo bảng tổng kết. Xem lại các dạng bài đã học.
- Tiết sau thi học kì I.


<b>TiÕt 39- 40: KiĨm tra häc k× I</b>



<b>( Thi theo đề của phịng giáo dục)</b>
Ngày thi:



<i>Ch¬ng III</i> : thống kê


<b>Tiết 41-42:</b> Đ1.Thu thập số liệu thống kê, tần số
Ngày soạn:


Ngày dạy:


A.Mc tiờu: Hc sinh t c:


+Lm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra
(về cấu tạo, về nội dung); biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu
đ-ợc ý nghĩa cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.


+Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị.
Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập đợc qua điều tra..
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng 1 trang 4, bảng 2 trang 5, bảng 3
trang 7 và phần đóng khung trang 6 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Hoạt động 1: Thu thập số liệu,bảng số liệu thống kê ban đầu.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-GV: Treo bảng phụ ghi bảng 1 trang 4
SGK nói : Khi điều tra về số cây của
mỗi lớp trong dịp phát động phong trào
tết trồng cây, ngời ta lập đợc bảng dới


đây:


-GV:Việc làm trên của ngời điều tra là
thu thập số liệu về vấn đề đợc quan tâm.
Các số liệu đợc ghi lại trong bảng số
liu thng kờ ban u.


? Dựa vào bảng trên em h·y cho biÕt
b¶ng gåm mÊy cét, néi dung tõng cột là
gì ?


-GV:Cho thực hành theo nhóm hai bàn:
? ? HÃy thống kê điểm kiểm tra HK I
môn toán của tất cả các bạn trong
nhóm.


-GV:Cho một vài nhóm báo cáo.
-GV:Tuỳ theo yêu cầu của mỗi cuộc
điều tra mà các bảng số liệu thống kê
ban đầu có thể khác nhau. Cho xem
bảng 2.


1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống
kê ban đầu:


-Vớ d 1 (bảng 1): số liệu thống kê ban
đầu về số cây trồng đợc của mỗi lớp.


-?1: B¶ng 1 gåm 3 cột:
số thứ tự, lớp, số cây trồng


-Thực hành: Theo nhóm.


-Ví dụ 2 (bảng 2): Dân số nớc ta tại thời
điểm 1/4/1999


<i><b>Hot ng 2: Du hiu</b></i>


-GV:Yêu cầu làm ?2


? Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?
? Dấu hiệu X ở bảng 1 là gì ?


-GV:Yêu cầu làm ?3


? Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều
tra ?


-GV:Giới thiệu thuật ngữ giá trị của dấu
hiệu, số các giá trị của dấu hiệu: ứng
với mỗi lớp (đơn vị) có một số liệu gọi
là một giá trị của dấu hiệu.


-GV:Yêu cầu đọc và trả lời ?4.


-GV:Yêu cầu làm BT 2/7 SGK, c k
u bi.


2.Dấu hiệu:


a)Dấu hiệu, Đơn vị điều tra:


?2:


+Ni dung iu tra trong bng 1 l số
cây trồng đợc của mỗi lớp.


+DÊu hiÖu X ë bảng 1 là số cây trồng
của mỗi lớp.


?3: Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.
-Dấu hiệu: là vấn đề hay hiện tợng cần
quan tâm, Kí hiệu bng ch cỏi in hoa
X, Y,


b)Giá trị của dấu hiệu, dÃy giá trị của
dấu hiệu:


-Giỏ tr ca du hiệu: là số liệu ứng với
1 đơn vị điều tra.


Số các giá trị của dấu hiệu = Số cá n
v iu tra (N)


-Bảng 1: DÃy giá trị của dấu hiệu X
chính là các giá trị ở cột 3


?4: Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trÞ.
-BT 2/7 SGK:


a)Dấu hiệu: thời gian đi từ nhà đến
tr-ng. Cú 10 giỏ tr.



b)Có 5 giá trị khác nhau.


c)Các giá trị khác nhau: 17; 18; 19; 20;
21.


<i><b>Hot ng 3:Tn s ca mi giỏ tr.</b></i>


-GV:Yêu cầu HS làm ?5; ?6. 3.Tần số của mỗi giá trị:
a)Ví dụ: B¶ng 1


+?5: Có 4 số khác nhau trong cột số cây
trồng đợc. Đó là : 28; 30; 35; 50.


+?6:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-GV:Hớng dẫn HS đọc định nghĩa tần
số.


-GV:Lu ý HS phân biệt các kí hiệu: Giá
trị của dÊu hiƯu (x) víi dÊu hiƯu (X);
TÇn sè cđa giá trị (n) với số các giá trị
(N).


-GV:Yêu cầu HS làm ?7


-GV:Yêu cầu trả lời tiếp câu c BT 2/7
SGK.


? So sánh tổng tần số với tổng các đơn


vị điều tra có bằng nhau khơng ?


-GV:Cho HS đọc chú ý trang 7.
-GV:Yêu cầu đọc phần đóng khung
SGK.


... 28


……… ……


Cã 7 ………... 35 ……
Cã 3 ... 50
b)Đ.nghĩa tần số:


-Số lần xuất hiện của một giá trị.
-Kí hiệu:


+Giá trị của dấu hiệu : x
+Tần số của giá trị : n
+Số các giá trị : N
+DÊu hiÖu: X


-?7: +Cã 4 giá trị khác nhau là 28; 30;
35; 50.


+Tần số tơng ứng là 2; 8; 7; 3.
-BT 2/7 SGK:


c)Tần số tơng ứng các giá trị 17; 18; 19;
20; 21 lần lợt là 1; 3; 3; 2; 1.



4.Chú ý: SGK


-Khụng phải mọi dấu hiệu đều có giá trị
là số.


-B¶ng cã thể chỉ ghi giá trị.


<i><b>Hot ng 4: Cng c.</b></i>


-GV:Cho làm BT:


Cho bảng số HS nữ của 12 lớp trong
tr-êng THCS:


18 14 20 17 25 14
19 20 16 18 14 16
a)Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị ?
b)Nêu các giá trị khác nhau? Tần số của
từng giá trị đó?


-HS:Tr¶ lêi:


a)DÊu hiƯu: Sè HS nữ trong mỗi lớp; Số
tất cả các giá trị của dấu hiệu : 12.
b)Các giá trị khác nhau: 14; 16; 17; 18;
19; 20; 25. Tần số tơng ứng của các giá
trị trên lần lợt là: 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1.


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.</b></i>



-Häc thuéc bµi.


-BTVN: 1/7; 3/ 8 SGK; Sè 1, 3/3,4 SBT.


-Mỗi HS tự điều tra, thu thập số liệu thống kê theo 1 chủ đề tự chọn. Sau đó
đặt các câu hỏi nh bài học và trả li.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Tiết 43:</b> Đ2.<b>Bảng tần số - Các giá trị của dấu hiệu</b>
Ngày soạn:


Ngày dạy:


A.Mc tiờu: Hc sinh đạt đợc:


+Hiểu đợc bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số
liệu thống kê ban đầu, giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc
dễ dàng hn.


+Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách
nhận xét.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph ghi bng 7/9 SGK bảng 8 và phần đóng khung trang 10 SGK.
-HS: Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

-GV: Gäi HS


Cho số lợng HS nam của từng lớp trong
một trờng trung học cơ sở đợc ghi lại
trong bảng dới đây.


Cho biÕt:


+DÊu hiÖu là gì? Số tất cả các giá trị của
dấu hiệu.


+Nờu các giá trị khác nhau của dấu hiệu
và tìm tần số của từng giá trị đó.


-HS : Tr¶ lêi các câu hỏi.


+Dấu hiệu là sè HS nam trong tõng
líp cđa mét trêng trung học cơ sở. Có
tất cả 12 giá trị của dấu hiệu.


+Các giá trị khác nhau cđa dÊu hiƯu
lµ:


14; 16; 18; 19; 20; 25; 27 tần số tơng
ứng lần lợt của từng giá trị là:


3; 2; 2; 1; 2; 1; 1.
Hot ng 2: Lập bảng “ Tần số ”
-GV: Ghi lại bảng HS



vừa lập .


-GV: Nói bảng này gọi
là bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu.
? Để lập bảng tần số ta
phải làm gì ?


-GV : cho tin ta gi
bng phân phối thực
nghiệm gọi là bng tn
s


? HÃy lập bảng tần số từ
bảng 1?


? Tại sao phải chuyển
bảng số hiệu thống kê
ban đầu thành bảng tần
số ?


-GV: Gi HS c phn
úng khung


Gt cđa x 98 99 10


0 101 102


TÇn sè n 3 4 16 4 3 N=30



-HS : Ta tìm giá trị x khác nhau của dh
Tìm tần số của mỗi giá trị


-HS:


Giá trị x 28 30 35 50


Tần số n 2 8 7 3 N=20


2)chú ý:


Giá trị (x) Tần số (n)


28
30
35
50


2
8
7
3


<b>N=20</b>


-HS: Trả lời
-HS: Đọc SGK
-HS: Làm



<b>Hot ng 3 : Luyn tp </b>–<b> củng cố</b>
-GV: Cho học sinh làm bài 6 T.11.sgk


a)LËp bảng tần số.
Số con


của mỗi
gđ(x)


0 1 2 3 4


TÇn sè 2 4 17 5 2 N=30


b) Hãy nêu một số nhận xét từ bảng
trên về số con của 30 gia đình trong
thơn


<i><b>b)NhËn xÐt:</b></i>


- Số con của các gia đình trong
thơn là từ 0 đến .


- Số gia đình có 2 con chiếm tỷ
lệ cao nhất.


- Số gia đình từ 3 con trở lên
- chỉ chiếm xấp xỉ 23,3%.
<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn học ở nhà</b>


- Học thuộc lý thuyết


- Xem các bài tập đã giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- ChuÈn bị bài tập luyện tập tiết sau luyện tập
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn :
Ngày dạy:


<b>Tiết 44 </b> luyện tập


<b>A. Mục tiêu bài học :</b> Qua bài học này, giúp häc sinh


-TiÕp tơc cđng cè cho häc sinh vỊ kh¸i niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tơng
ứng.


- Củng cố kỹ năng lập bảng tần số từ bảng số hiệu ban đầu
- Biết cách viết từ bảng tần số sang bảng số hiệu ban đầu.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy học trªn líp</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
HS: Chữa bài tập 5 (T4. SBT)


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
GV: Đa đề bài ở bảng phụ lên



GV: Gäi HS lÇn lợt trả lời câu hỏi
a)Dấu hiệu X ở đây là gì?


X th ó bn bao nhiờu phỏt?


b)Lập bảng tần số và rút ra nhận xét?


GV: giới thiệu sơ qua về môn bắn súng.
Bài 9 (T12.sgk)


GV: Y/c HS nháp vào vở nháp
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng


HS: Cùng suy nghĩ
HS: Tr¶ lêi


a. Dấu hiệu: điểm số đạt đợc của mỗi
lần bắn súng. Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b. Bảng tần s:


Điểmsố
(x)


7 8 9 10


Tần số
(n)


3 9 10 8 N=30



Nhận xét:


- §iÓm sè thÊp nhÊt: 7
- §iÓm sè cao nhÊt: 10


- Điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
HS: Lên làm


a) DÊu hiƯu:


Thêi gian gi¶i bài toán của mỗi học
sinh(Tính theo phút)


- Số các giá trị (35)
b) Bảng tần số


Thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tần


số(n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35


Bài 7:(T4: SBT)


Giá trị


(x) 110 115 120 125 130


TÇn sè n 4 7 9 8 2 N=30



Tõ b¶ng h·y viÕt b¶ng sè liƯu ban đầu.
GV: Em có nhận xét gì về bài này
? Bảng số liệu này phải có bao nhiêu
giá trị? các giá trị nh thế nào?


GV: Đây là bài toán ngợc của bài lập
bảng tần số.


110 115 120 115 125 120


120 125 125 125 110 125


115 130 110 120 115 125


125 120 115 115 110 120


120 130 125 120 120 115


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Học thuộc lý thuyt


- Xem cỏc bi tp ó gii


- Làm các bài tập trong SGK và SBT
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn :
Ngày dạy:


<b>Tit 45 </b> <b>3 </b>biu



<b>A. Mục tiêu bài häc :</b> Qua bµi häc nµy, gióp häc sinh


- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và
tần số tơng ứng.


- Học sinh biết đọc các biểu đồ đơn giản và biết cách dựng biểu đồ đoạn
thẳng từ bảng tn s.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Giáo viên : Bảng phụ


- Học sinh : Bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy học trên lớp</b>


<b>Hot ng 1 : Kim tra bài cũ</b>
Lập bảng tần số bảng 13(SGK)?


<b>Hoạt động 2 : Biu on thng</b>


Trở lại bảng tần số ở bảng 1


Giá trị


(x) 28 30 35 50


<i><b>c) Nhận xét:</b></i>


- Thêi gian gi¶i một bài toán nhanh


nhất: 3’


- Thêi gian gi¶i một bài toán chậm
nhất: 10


- Thời gian các bạn giải toán 7 và 10
chiếm tỷ lệ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tần số


(n) 2 8 7 3 N=20


GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bi tp


?1 và làm theo yêu cầu đầu bài? Hình vÏ 1


Biểu đồ vừa dựng là một ví dụ về
biểu đồ đoạn thẳng ( hình 1 )
<b>Hoạt động 3 : Chú ý</b>


GV(Nói) :Bên cạnh biểu đồ đoạn
thẳng ngời ta cịn vẽ biểu đồ hình
chữ nhật


Hình 2 : Biểu diễn diện tích rừng nớc
ta bị phá c thng kờ theo tng nm
t 1995 1998


Năm 1995 1996 1997 1998
Diện



tích
rừng
bị phá
(nghìn


ha)


20 4.9 7.5 8.5


Hỡnh 2 : Biểu đồ hình chữ nhật


<b>Hoạt động 4 : Luyện tập </b><b> cng c</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 10(SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 11 (SGK)


- Chú ý : Khi dựng biểu đồ phải chọn đại lợng biểu diẫn trên các trục
(Trục hoành và trục tung); Khi chia đơn vị trên mỗi trục phải đều.


<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Học thuộc lý thuyết : Các dạng biểu đồ và cách vẽ
- Xem li cỏc bi tp ó gii


- Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn :
Ngày dạy:



<b>Tiết 46 </b> luyện tập


<b>A. Mục tiêu bµi häc :</b> Qua bµi häc nµy, gióp häc sinh


- HS “đọc” thông thạo biểu đồ trong một số sách báo.
- Biết vẽ biểu đồ một cách thông thạo.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Giáo viên : Bảng phụ


- Học sinh : Bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy học trên lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Hoạt động 2 :Luyện tập</b>
Hớng dẫn học sinh giải bài tập 12


Th¸ng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Nhiệt độ


trung b×nh 18 20 28 30 31 32 31 28 25 18 18 17
a/ H·y lập bảng tần số


Giá trị


X 17 18 20 25 28 30 31 32


TÇn sè



n 1 3 1 1 2 1 2 1


b/ Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng


- Trục hoành Ox : Biểu diễn tháng
- Trục tung Oy : Biểu diễn nhiệt độ
Hớng dẫn học sinh giải bài tập 13 (SGK)
a/ Năm 1921 số dân ở nớc ta là 16 triệu ngời.
b/ Dân số tăng thêm 60 triệu ngời thì số dân là :
16 + 60 = 76 (triệu ngời) Là số dân của năm 1999


VËy sau : 1999 1921 = 78 năm, số dân nớc ta tăng thêm 60 triệu ngời.
c/ Năm 1980 : 54 triệu ngời. Năm 1999 : 76 triệu ngời


Vy t năm 1980 đến năm 1999 số dân nớc ta tăng
76 – 54 = 21(triệu ngời)


<b>Hoạt động 3 : Tần suất </b>–<b> biểu đồ hình quạt</b>


a/ Khái niệm tần suất: f =
<i>N</i>


<i>n</i>


N : Là số các giá trị


n : Là tần số của một giá trị
f : Là tần suất của giá trị đó



VÝ dơ : LËp bảng tần số và tính tần suất từ bảng 17


Giá trị x 28 30 35 50


Tần số n 2 8 7 3 N = 20


TÇn suÊt f 20
2


(10%)


20
8


(40%)


20
7


(35%)


20
3


(15%)


b/ Biểu đồ hình quạt : Đó là một hình trịn đợc chia thành các hình quạt mà
góc ở tâm của hình quạt tỷ lệ với tần suất


Ví dụ : Hãy biểu diễn bằng biểu đồ kết quả phân loại học tập của học sinh


khối 7 của một trờng THCS cho bi bng sau.


Loại Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém


Tỉ số (%) 5 25 45 20 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Rót kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn :</i>


<i>Ngaứy daùy:</i>


<b>Tiết 47,48 </b> <b>Đ4</b> số trung bình cộng


<b>A. Mục tiêu bài học :</b> Qua bài học này, gióp häc sinh


- Học sinh biết cách tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập,
biết cách dùng số trung bình cộng để đại diện cho một dấu hiệu và so sánh
với những dấu hiệu cùng loại.


- Biết tìm mốt cả dấu hiệu và thấy đợc ý nghĩa của mốt.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy học trên lớp</b>


<b>Hot ng 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu cách vẽ biểu đồ hình đoạn thẳng.



- Biểu đồ hình quạt là gì ? Nêu cách vẽ


<b>Hoạt động 2 :Số trung bình cộng của dấu hiệu</b>
- GV cho học sinh làm bài tốn SGK


Th«ng qua việc làm các bài tập ?1 và
?2 Lập bằng banngr (bảng 20)


GV : - Nêu chú ý SGK


- Nêu công thức tổng quát tính
giá trị trung bình của dấu hiệu.
Yêu cầu häc sinh lµm bµi ?3 vµ ?4


- HS Lµm bµi toán SGK
Điểm Số


x


Tần Số
n


Các tích
(x.n)
2


3
4
5


6
7
8
9
10


3
2
3
3
8
9
9
2
1


6
6
12
15
48
63
72
18
10


40 250


X = 6,25
40



250




HS : Nghe giảng và ghi công thức
tổng quát


X=


<i>N</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i><sub>1</sub>. <sub>1</sub>  <sub>2</sub>. <sub>2</sub>  <sub>3</sub>. <sub>3</sub> ... <i><sub>k</sub></i>. <i><sub>k</sub></i>


- HS lên bảng làm


Điểm số x Tần số n Các tíchx.n


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

4
5
6


7
8
9
10


2
4
10


8
10


3
1


8
20
60
56
80
27
10


N=40 267


X =


40
267



= 6,675


Kết quả bài kiĨm tra cđa líp 7A cao
h¬n líp 7C.


<b>Hoạt động 3 : ý nghĩa của số trung bình cộng</b>
? Qua ví dụ trên, em hãy nêu ý nghĩa


cđa sè trung b×nh céng?


GV:Yêu cầu HS đọc chú ý SGK?


* Số trung bình cộng thờng đợc
dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu,
đặc biệt là khi muốn sso sánh các
dấu hiệu cùng loại


Chú ý : SGK
<b>Hoạt động 4 : Mốt của dấu hiệu</b>
? Nhìn vào VD sgk cho biết cỡ dép


nào bán đợc số lợng nhiều nhất?
? Vậy mốt là gì?


- Cỡ 39 bán đợc nhiều nhất.


- Giá trị 39 với tần số lớn nhất ( 184)
đợc gọi l mt


Mốt của dấu hiệu là <i><b>giá trị có tần số</b></i>


<i><b>lớn nhất</b></i> trong bảng tần số kí hiệu là
Mo


Chẳng hạn ở ví dụ trên : Mốt của
dấu hiệu là Mo = 39.


<b>Hoạt động 5 : Luyện tập - củng cố</b>
-GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 14:


- TÝnh giá trị trung bình của dấu hiệu ( Thời gian giải một bài toán )
Thời gian (x) Tần số (n) Các tích x.n


3
4
5
6
7
8
9
10


1
3
3
4
5
11


3
5



3
12
15
24
35
88
27
50


N = 35 254


...
2
,
7
53
254





</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

-GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 15 SGK
Hớng dẫn:


a/ Du hiệu tìm hiểu ở dây là tuổi thọ của bóng đèn (tính bằng giờ)
Số các dấu hiệu là 5 gồm : 1150 ; 1160 ; 1170 ; 1180 ; 1190


b/ Tính số trung bình cộng



Thời gian (x) Tần số (n) C¸c tÝch x.n
1150


1160
1170
1180
1190


5
8
12
18
7


5750
9280
14040
21240
8330


N = 50 58640


8
,
1172
50


58640






<i>X</i>


c/ Mèt cđa dÊu hiƯu lµ Mo = 1180


<b>Hoạt động 6 : Hớng dẫn hc nh</b>
- Hc thuc lý thuyt


- Xem lại các bài tập


- Làm các bài tập 16,17,18 SGK


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy :</i>


<b>Tiết 49 </b> ôn tập chơng iii


<b>A. Mục tiêu bài học :</b> Qua bài học này, giúp học sinh


- Hệ thống các kiến thức cơ bản cho HS dễ nhớ


- HS trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong chơng
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm
<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết.</b></i>


? Muốn điều tra về một dấu hiệu nào
đó,em phải làm những việc gỉtình bày
kết quả thu đợc theo mẫu những bảng
nào?Và làm thế nào để so sánh,đánh giá
dấu hiệu đó?


? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu
hiệu,em cần làm gì?


? HÃy nêu mẫu bảng số liệu ban ®Çu?


-HS:Muốn điều tra về một dấu hiệu nào
đó,đầu tiên em phải thu thập số liệu
thống kê,lập bảng số liệu ban đầu.Từ đó
lập bảng “tần số’’ tìm số trung bình
cộng của dấu hiệu,mốt của dấu hiệu.
-HS: Để có một hình ảnh cụ thể về dấu
hiệu em dùng biu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Tần số của một giá trị là gì?


? Có nhận xết gì về tổng các tần số?
? Bảng tần số gồm những cột nào?


? Để tính số trung bình cộng của dấu
hiệu ta làm thế nào?



? Mốt của dấu hiệu là gì?


? Ngi ta dùng biểu đồ để làm gì?
? Em đã biết đợc những loại biểu đồ
nào?


STT Đơn vị Số liệu
điều tra
-HS: Tần số của một giá trị là số lần
xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị
của dấu hiệu


-HS:Tổng các tần số đúng bằng tổng s
cỏc n v iu tra (N)


-HS:
Giá trị


x Tần số(n) C¸c tÝch(xn) <i>X</i>
-HS:


1 1 2 2 ... <i>k k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>


<i>N</i>


  





-HS: Mèt cña dÊu hiệu là giá trị có tần
số lớn nhất trong bảng tần số;kí hiệu
là <i>M</i>0


-HS: Để có một hình ảnh cụ thể về giá
trị của dấu hiệu và tÇn sè.


-HS: Biểu đồ đoạn thẳng,biểu đồ hình
chữ nhật,biểu đồ hình quạt.


<i><b>Hoạt động 2: Ơn tập bài tập.</b></i>


-GV: Yªu cầu HS làm bài 20/23/sgk.
? Đề bài yêu cầu gì?


Bài 20/23/sgk


-HS: Lập bảng tần số.
Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Tìm số trung bỡnh cng.


Năng


suất Tần số Cáctích <i><sub>X</sub></i>
20


25


30
35
40
45
50


1
3
7
9
6
4
1


20
75
210
315
240
180
50


=1090 35
31


9

7
6
4


3
1


0 20 25 30 35 40 45 50


<i><b>Hoạt động 3: Hng dn v nh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-Làm lại các dạng bài tập của chơng.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Tiết 50: Kiểm tra một tiết.</b>


Ngày soạn:


Ngy kim tra:
<b>A.Ma trận đề:</b>


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


Tỉng


TN TL TN TL TN TL


1.Thu thập số liệu thống


kê,tần số. 1 1 1 1


2.Bảng tần sốcác giá trị


của dấu hiÖu. 2 3 1 2 3 5



3.Biểu đồ. 1


2 1 2


4.Sè trung b×nh céng. 1


2 1 2
2


3 2 3 1 2 1 2 6 10
<b>B.Nội dung :</b>


<b> I.Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1</b>:(3 điểm): Kết quả thống kê từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 đợc
cho trong bảng sau:


Sè tõ sai cđa mét bµi 0 1 2 3 4 5 6 7 8


Sè bµi cã tõ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
1)Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:


A. 36 B. 40 C. 38


2)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 B. 40 C. 9


<b> II. PhÇn tù luËn</b>: (7 ®iĨm)



<b>Câu 2:</b>(7 điểm) : Một giáo viên theo dõi thời gian làm 1 bài tập( thời gian tính
theo phút) của 30 học sinh ( ai cũng làm đợc) và ghi lại nh sau:


10 5 8 8 9 7 8 9 14 8


5 7 8 10 9 8 10 7 14 8


9 8 9 9 9 9 10 5 5 14


1) Dấu hiệu ở đây là gì?


2) Lập bảng tần sè vµ nhËn xÐt ?


3) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu?
4) Vẽ biểu đồ đoạn thng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

1)Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: B. 40 1,5đ
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là: C.9 1,5đ
II- Phần tự luận:


1) DÊu hiƯu lµ thêi gian lµm mét bµi tËp cđa mỗi HS 1đ
2) Bảng tần sè: 1,5®


Thêi gian (x) 5 7 8 9 10 14


TÇn sè (n) 4 3 8 8 4 3 N=30


NhËn xÐt: 0,5đ
- Thời gian làm bài ít nhất 5 phót



- Thêi gian lµm bµi nhiỊu nhÊt 14 phót


- Số đơng các bạn đều hồn thành bài tập trong khoảng từ 8 phút đến 10 phút
3) Tính số trung bình cng: <i>X</i> 8,6 phỳt 1,5


Tìm mốt: M0 8 và 9 0,5®


4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 2đ


Chơng IV : Biểu thức đại số


<b>Tiết 51 </b> <b>Đ1 </b>khái niệm về biu thc i s


<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy :</i>


<b>A. Mục tiêu bµi häc :</b> Qua bµi häc nµy, gióp häc sinh


- HS hiểu đợc khái niệm biểu thức đại số.
- HS tự tìm hiểu đợc biểu thức đại số.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Giáo viên : Bng ph


- Học sinh : Bảng nhóm
<b>C. Tiến trình dạy häc :</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu nội dung chơng IV</b>
GV : Thay cho việc kiểm tra bằng giới thiệu nội dung chơng IV



- Các kiến thức trọng tâm cần tìm hiểu trong chơng
- Các kiến thức liên quan cần nhớ để học tốt chơng IV


<b>Hoạt động 2 : Nhắc lại về biểu thức</b>
GV: ở các lớp dới ta đã biết các phép


to¸n céng, trõ, nh©n, chia lËp thµnh
mét biĨu thøc sè.


? VËy em nµo cho vÝ dơ vỊ 1 bt sè
GV: cho HS lµm vÝ dơ:


? Làm ? 1


VD: Cho biểu thức
5.2-3; 42<sub>-5.3</sub>


Biểu thức biểu thị chu vi h.c.n
2(8+5) cm


Là các biểu thức


?1 Biểu thức biểu thị diện tích của
hình chữ nhật là:


3(3+2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

thị chu vi của hình chữ nhật có 2 cạnh
liên tiếp là 5 và a(cm)



GV: Gọi 1 HS lên làm:


Khi a=2 bt trên biểu thị h.c.n nào?
? víi a= 3,5?


GV: Biểu thức 2(a+5) là bt đại số biểu
thị Ch.c.nlà 2 và a.


GV: Y/c HS lµm ?2 vµ gọi 1 HS lên
bảng làm:


? Biu thc i s l gì?


? Lấy thêm ví dụ về bt đại số
? Làm ?3


GV: Giíi thiƯu:


GV: Cho HS đọc chú ý


Ta cã: C= 2(5+a)


Khi a= 2 ta có: 2 cạnh là 2 và 5(cm)
vµ C= 2(5+2)


2(a+5) là 1 biểu thức đại số


(a+2); (a+2)a là những bt đại
số



- Những bt mà trong đó ngồi các số
các ký hiệu phép toán nhân, chia,
cộng, trừ nâng lên luỹ thừa cịn có
cả các chữ gọi l biu thc i s.
?3 : 5x+5y.7=5x+35y


các chữ a,x,y…trong bt gäi là các
biến số(gọi tắt là biến)


Chỳ ý: SGK
HS: Đọc to
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập</b>
GV: Cho HS đọc có thể em cha biết.


GV: Cho HS lµm bµi 1
a) Tỉng cđa x vµ y lµ : x+y
b) TÝch cđa x vµ y lµ : xy


c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là : (x+y)(x-y)
<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Làm các bài 4, 5 Trang 27 SGK, bài 15 trang 9, 10 SBT.
- Đọc trớc bài giá trị của 1 bt s


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tit 52 </b> <b>Đ2</b>giá trị của một biểu thức đại số



<b>A. Môc tiêu bài học :</b> Qua bài học này, giúp học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- áp dụng các tính chất đã học để tính nhanh giá trị một biểu thức đại số.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Gi¸o viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy học trên lớp</b>


<b>Hot ng 1 : Kim tra bài cũ</b>
HS1: Làm bài 4 và chỉ rõ các biến trong biểu thức.
HS 2: Làm bài 5


<b>Hoạt động 2 : Giá trị một biểu thức đại số</b>
GV: Cho biểu thức: B=2(5+a)


TÝnh B víi a=2
? Lµm ?1


GV: Ta nãi 18,5 lµ giá trị của bt tại
m=9, n=0,5 thì giá trị của bt là 18,5
GV: Cho HS làm VD2:


? Giá trÞ cđa bt tại
2
1


<i>x</i> là bao


nhiêu?


? Muốn tính giá trị của bt đại số khi
biết giá trị của các biến trong bt đã
cho ta làm thế nào?


- Víi a =2B =2(5+2) =14


VÝ dơ 1: 2m + n thay m= 9, n= 0,5
vµo biĨu thøc ta cã:


2.9 + 0,5 = 18,5


VÝ dô 2: - Thay x= -1 vµo bt


Ta cã: 3(-1)2<sub>- 5(-1) +1 = 3 + 5 + 1 = 9</sub>


- Thay
2
1


<i>x</i> vào biểu thức ta có:


4
3
1
2
1
5


4
1
3
1
)
1
(
5
2
1
3


2
























Vậy giá trị của x tại
2
1

<i>x</i> lµ


4
3


* Để tính giá trị của 1 bt đại số tại
những giá trị cho trớc của các biến ta
thay các giá trị cho trớc đó vào biểu
thức rồi thực hiện các phép tính.


<b>Hoạt động 3 : áp dụng</b>
GV: Gọi 1 HS làm ?1


GV: Gäi HS lµm ?2


?1 : Thay x= 1 vµo biĨu thøc 3x2<sub>-9x ta</sub>


cã:


3.12<sub>-9.1=-6</sub>



- Thay
3
1


<i>x</i> vµo biĨu thøc 3x2<sub>-9x ta</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

3
8
3
3
1
3
1
9
2
1
3


2





















?2 : Giá trị của bt x2<sub>y tại x= - 4 vµ </sub>


y = 3 lµ:


(- 4)2<sub>.3= 16.3 = 48</sub>


<b>Hoạt động 4 : Luyện tập </b>–<b> củng c</b>


- GV cho học sinh làm các bài tập 6,8 SGK
- Gợi ý bài 7,9 SGK


<b>Hot ng 5 : Hng dẫn học ở nhà</b>
- Học lý thuyết


- Xem các bài tập đã làm


- Bµi tËp 7,9 SGK + Bµi tËp trong SBT


<b>Rút kinh nghiệm:</b>



<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tit 53 </b><b> 54 :</b> <b>3 </b>n thc


<b>A. Mục tiêu bài học :</b> Qua bµi häc nµy, gióp häc sinh


- HS nhận biết đợc 1 biểu thức đại số nào đó mà em biết là đơn thức.
- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức.
- Biết nhân đơn thức và thu gọn đơn thức.


<b>B. ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh</b>
- Giáo viên : Bảng phụ


- Học sinh : Bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy học trªn líp</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>


Để tính giá trị của một biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong
biểu thức ta làm nh thế nào?


<b>Hoạt động 2 : Đơn thức</b>
GV: Đa bảng phụ có ?1


GV: Gọi HS lên trả lời
Nhóm 2 là đơn thức.
? Vậy đơn thức là gì?



? Số 0 có là đơn thức không”
GV: cho HS làm ?2 và bài 10.


?1 : Nhãm 1: 3 - 2y; 10x + y;
5(x + y)


Nhãm2:


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


;
;
5
3
;
9
;


2
;
2
.
2
1
2


;
5


3
;
4


2
2
2


2
2
2















(Là đơn thức).


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Cho các ví dụ về đơn thức? + Chú ý: Số 0 là đơn thức 0
HS: Lấy ví dụ:


<b>Hoạt động 3 : Đơn thức thu gọn</b>
? Đơn thức này có mấy biến?


? Mỗi biến xuất hiện mấy lần? và đợc
viết dới dạng nào?


GV: Ta gọi đơn thức ny l n thc
thu gn.


? Đơn thức thu gọn có máy phần? lấy
ví dụ cụ thể?


GV: gọi hs trả lời bµi 12 vµ ?1


Xét đơn thức: 10x6<sub>y</sub>3


- Cã hai biÕn x và y, mỗi biến xuất
hiện một lần.


- Bin đợc viết dới dạng luỹ tha:


10x6<sub>y</sub>3


10 là phần hệ số
HS: trả lời (sgk)


* Chó ý (sgk)


<b>Hoạt động 4 : Bậc của một đơn thức</b>
GV: cho đơn thức:


? Đơn thức đã thu gọn cha?


? Xác định phần hệ số và số mũ của
từng biến?


? Tổng các số mũ là mấy?


GV: Ta núi 9 l bậc của đơn thức.
? Thế nào là bậc của đơn thức có hệ
số khác 0?


? Tìm bậc của đơn thức sau: -5,
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>2 <sub>;</sub> <sub>2</sub><sub>,</sub><sub>5</sub> 2


9


5


 ?


Ví dụ: 2x5<sub>y</sub>3<sub>z là đơn thức thu gọn</sub>


2 lµ hƯ sè


x5<sub>y</sub>3<sub>z là phần biến.</sub>


số mũ của x là 5
số mũ của y là 3
số mũ của z là 1
tổng các sè mị lµ 9


* Bậc của đơn thức có hệ số khác 0
là tổng số mũ của tất cả các bin cú
trong n thc ú.


* Số thực khác 0: là ®a thøc bËc 0.
VD: 3,


3
2


* Số 0 đợc coi là đơn thức khơng có
bậc.


HS: trả lời.
<b>Hoạt động 5 : Nhân hai đơn thức</b>


GV: Cho hai đơn thức A, B.


? TÝnh A.B=?


? T¬ng tù thùc hiƯn phÐp tÝnh?


? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm ntn?
GV: Gọi một học sinh đọc chú ý


HS : A.B = 36<sub>.16</sub>13


2(x2<sub>y).(9xy</sub>4<sub>) = (2.9)(x</sub>2<sub>x</sub>2<sub>)(y.y</sub>4<sub>)</sub>


= 18x3<sub>y</sub>5


HS: TL


HS: đọc chú ý
<b>Hoạt động 6 : Luyện tập</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 10


Đơn thức thứ nhất cha đúng : Vì có phép tính trừ
- u cầu học sinh làm bài tập 11 và 12


<b>Hoạt động 7 : Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Học thuộc lý thuyết


- Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm


- Lµm các bài tập còn lại ở trong SGK và SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy :</i>


<b>Tit 55 : </b> <b>4 </b>n thc ng dng


<b>A. Mục tiêu bài học :</b> Qua bµi häc nµy, gióp häc sinh


- Học sinh hiểu thế nào đơn thức đồng dạng.
- HS biết cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Giáo viên : Bảng phụ


- Häc sinh : Bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy học trên lớp</b>


<b>Hot ng 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
HS1: Thế nào là đơn thức? chữa bài 11.


HS2: Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0?
Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?


<b>Hoạt động 2 : Đơn thức đồng dạng</b>
GV: Đa ?1 lên bảng phụ


? Hãy viết 3 đơn thức có phần biến
giống đơn thức đã cho?


? Hãy viết 3 đơn thức có phần biến


khác đơn thức đã cho?


GV: các đơn thức ở a là đồng dạng
với đơn thức đã cho, các đơn thức ở b
là không đồng dạng với đơn thức đã
cho.


? Vậy thế nào là đt đồng dạng?
? Hãy lấy VD về 3 đt đồng dạng?
GV: Cho HS đọc chú ý (sgk)
? HS trả lời ?2


Cho đơn thức: 3x2<sub>yz.</sub>


a. HS: <i>x</i>2<i>yz</i><sub>;</sub> <sub>5</sub><i>x</i>2<i>yz</i><sub>,</sub><sub>6</sub><i>x</i>2<i>yz</i>
9


5


 ng


dạng với đt <sub>3</sub><i>x</i>2<i>yz</i>


b. HS: 3xy2<sub>z</sub>2<sub>, 4xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub>, -7,5xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub> lµ</sub>


khơng đồng dạng với 3x2<sub>yz.</sub>


Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn
thức có phần hệ số khác 0 và có
cùng phần biến.



VD: x2<sub>y, -15x</sub>2<sub>y, 3x</sub>2<sub>y.</sub>


Chó ý: sgk
?2: HS: TL


<b>Hoạt động 3 : Cộng trừ các đơn thức đồng dạng</b>
GV: Cho hs nghiên cứu phần này


trong sgk.


? Để cộng hay trừ đơn thức đồng
dạng ta làm thế nào?


? Cộng các đơn thức sau?


* Để cộng (hay trừ) các đơn thức
đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ
số với nhau và giữ nguyên phần
biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

GV: Cho HS làm ?3


GV:Có thể không cần thực hiện các
bớc trung gian. [1+5+(-7)]<i><sub>xy</sub></i>3


? Còn cách nào khác không?
? Cách nào làm nhanh hơn?


? Khi tính gtrị của một bt ta phải làm


gì?


b. 5ab-7ab- 4ab=(5-7- 4)ab=- 6ab
?3: HS: xy3<sub> + 5xy</sub>3<sub> + (-7)xy</sub>3<sub> = -xy</sub>3


HS: tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 4 : Luyện tập </b>–<b> củng cố</b>


? Thế nào là hai dt đồng dạng?


? Nêu cách cộng trừ hai đt đồng dạng?


? Cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng và thực hiện cộng, trừ hai đơn thức
đó?


<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Cần nắm vững thế nào là 2 đt đồng dạng


- Làm thành thạo các phép cộng, trừ 2 đơn thức.


- BT sè: 19->21 sgk – T36 số: 19->23 SBT T12


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày d¹y :</i>


<b>TiÕt 56 : </b> lun tËp



<b>A. Mơc tiêu bài học :</b> Qua bài học này, giúp học sinh


- Học sinh đợc củng cố biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng
dạng.


- HS đợc rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các
đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc đơn thức.


<b>B. ChuÈn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Giáo viên : Bảng phụ


- Học sinh : Bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy häc trªn líp</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
HS1: ? Thế nào là đơn thức đồng dạng? cho ví dụ.
HS2: ? Thực hiện các phép cộng giữa các đơn thức sau:


25xy2<sub> + 55xy</sub>2<sub> – 75xy</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

GV: Cho HS lµm bµi 19 T36 sgk.
? Muèn tÝnh giá trị của bt ta làm
thế nào?


? Em còn cách nào tính nhanh
hơn không?


GV: T chức trò chơi: hai đội
chơi mỗi đội 5 bạn, dùng một


viên phấn truyền tay nhau để viết:


- 3 b¹n đầu làm câu 1
- bạn thứ 4 làm câu 2
- bạn thứ 5 làm câu 3.


Mi bn ch c vit 1 lần, bạn
sau có thể chữa co bạn trớc. Đội
làm trớc đúng kết quả sẽ thắng.
GV: Cho HS làm bài 21 sgk


GV: Cho bài toán.


Thu gn đơn thức: x2<sub> - </sub>


2
1


x2<sub> –</sub>


2x2


GV: Cho HS lµm bµi 22 T36 sgk


? Muốn tính tích các đơn thức ta
làm thế nào?


Bµi 19: Tính giá trị cña bt: 16x2<sub>y</sub>5<sub> –</sub>


2x3<sub>y</sub>2<sub> t¹i x= 0,5; y=-1</sub>



HS: Thay x=0,5; y=-1 vµo biĨu thøc
16x2<sub>y</sub>5<sub> – 2x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> = 16(0,5)</sub>2<sub>(-1)</sub>5<sub> –</sub>


2(0,5)3<sub>(-1)</sub>2<sub> = 16.0,25.1) – 2.0,125 </sub>


(-1) = - 4


- 0,25 = - 4,25
HS: §ỉi x=0,5 =


2
1


, y=-1 thay vµo ta cã:
16(


2
1


)2<sub>(-1) – 2(</sub>


2
1


)3<sub>(-1)</sub>5<sub> = - </sub>


4
17



Đề bài: Cho đơn thức: -2x2<sub>y</sub>


1.Viết 3 đơn thức đồng dạng với–2x2<sub>y</sub>


2. Tính tổng của 3 đơn thức đó.


3. Tính giá trị của đơn thức tổng vừa tìm
đợc tại x= -1, y=1.


Bµi 21 sgk: HS: Thùc hiƯn.


2
2


2
2


2
2


)
2
1
2
1
(


)]
4
1


(
2
1
4
3
[
)
4
1
(
2


1
4


3


<i>xyz</i>
<i>xyz</i>


<i>xyz</i>
<i>xyz</i>


<i>xyz</i>
<i>xyz</i>

















Bài tốn :HS: Thực hiện
Thu gọn đơn thức: x2<sub> - </sub>


2
1


x2<sub> – 2x</sub>2


=
(1-2
1


-2)x2<sub> = </sub>


-2
3


x2


Bài 22 (sgk)


a.


15
12


x4<sub>y</sub>2<sub>. </sub>


9
5


xy=(
15
12
.


9
5


)(x4<sub>x)(y</sub>2<sub>y)</sub>


=
9
4


x5<sub>y</sub>3<sub> Đơn thức.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Đọc trớc bài Đa thức T36 SGK.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>



<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 57-58 : </b> <b>Đ5</b>đa thức


<b>A. Mục tiêu bài học :</b> Qua bài học này, giúp häc sinh


- Học sinh nhận biết đợc đa thức thông qua một số ví dụ.
- HS biết thu gọn đa thc, tỡm bc ca a thc.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Giáo viên : Bảng phụ


- Học sinh : Bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy học trên lớp</b>


<b>Hot động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng


- Lµm bµi tËp 23 SGK


<b>Hoạt động 2 : Đa thức</b>
GV: Đa hình vẽ T36.sgk


? HÃy viết biểu thức biểu thị diện tích
của hình tạo bởi một tam giác vuông
và hai hình vuông tạo bởi hai cạnh
góc vuông ?



GV: Cho các ®a thøc:
3


5


x2<sub>y, xy</sub>2<sub>, xy, 5</sub>


? Em hãy lập tổng các đơn thức đó?
GV: Cho biểu thức:


? Em cã nhËn xÐt gì về các phép tính
trong biểu thức trên?


GV: Cỏc biu thức đó gọi là đa thức.
? Thế nào là 1 đa thức?


?1 LÊy vÝ dơ vỊ ®a thøc, chØ rõ các
hạng tử của đa thức?


GV: Cho HS c chỳ ý:


VD a/ x2<sub> + y</sub>2<sub> + </sub>


2
1


xy
b/


3


5


x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + xy + 5</sub>


c/ x2<sub>y – 3xy + 3x</sub>2<sub>y- 3 + </sub>


xy-2
1


x +
5


Gọi là đa thức.


* Đa thức: sgk
HS: x2 <sub>- 7x + 3</sub>


Chú ý: Mỗi đơn thức đợc coi là một
đa thức


<b>Hoạt động 3 : Thu gọn đa thức</b>
? Trong đa thức N có những hạng tử


nào đồng dạng với nhau không? Hãy
cộng các đơn thức đồng dạng đó?
? Trong đa thức N cịn những hạng tử
nào đồng dạng với nhau không?


N= x2<sub>y – 3xy + 3x</sub>2<sub>y- 3 + </sub>



xy-2
1


x +
5


N= (x2<sub>y+3x</sub>2<sub>y)-( 3xy-xy)- </sub>


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

GV: Nói đó là đa thức
GV: Cho HS làm ? 2


? Vậy thu gọn một đa thức là gì?


N= 4x2<sub>y- 2xy - </sub>


2
1


x + 2


(đây là đa thức thu gọn của đa thức
N)


HS: Làm


* Thu gn mt a thc là thu gọn
các hạng tử đồng dạng trong đa thức


đó(cộng trừ các đơn thức đồng
dạng)


<b>Hoạt động 4 : Bậc của đa thức</b>
? Đa thức M ở dạng thu gn cha?


? Em hÃy chỉ rõ các hạng tử và bậc
của nó trong M.


? Bậc cao nhất của các hạng tử là bao
nhiêu?


GV: Ta nói:


? Vậy bậc của đa thức là gì?
? Làm ?3?


Cho: M= x2<sub>y</sub>5<sub>- xy</sub>4<sub>+y</sub>6<sub>+1</sub>


hạng tử x2<sub>y</sub>5<sub> cã bËc 7</sub>


-xy4<sub> 5</sub>


y6<sub> 6</sub>


1 0
BËc cao nhÊt lµ bậc 7
7 là bậc của đa thức M
HS: TL



HS: Lên bảng làm ?3


<b>Hot ng 5 : Luyn tp </b><b> cng c</b>


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 25 SGK
Bài 25 : Tìm bậc của mỗi đa thức sau


a/ 2 2


2
1
2
1


3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> ( Tríc hÕt ph¶i thu gän)


= 1


2
3


2<i>x</i>2  <i>x</i> cã bËc lµ 2


b/ Học sinh thu gọn sau đó xác định bậc của đa thức
Bài 26 : Thu gọn đa thức


- Học sinh xác định các hạng tử đồng dạng trong đa thức
- Thu gọc đa thức bằng cách thu gọn các số hạng đồng dạng


<b>Hoạt động 6 : Hớng dẫn học ở nhà</b>


- Học thuộc lý thuyết


- Xem lại cỏc vớ d v bi tp ó lm


- Làm các bài tập 27,28 SGK + bài tập SBT. Đọc trớc bài 6


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 59: </b> <b>Đ6 </b>cộng trừ đa thức


<b>A. Mục tiêu bài học :</b> Qua bµi häc nµy, gióp häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, đằng trớc có dấu cộng hoặc dấu (-) thu
gọn đa thức, chuyển vế a thc.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Giáo viên : Bảng phụ


- Học sinh : Bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy học trên lớp</b>


<b>Hot ng 1 : Kim tra bài cũ</b>
HS 1: ? Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ?


HS 2: ? Thế nào là đơn thức đồng dạng?



<b>Hoạt động 2 : Cộng hai đa thức</b>
GV: Cho ví dụ


GV: Cho HS n/c SGK sau
đó cho 1 HS lên làm và giải
thích cách làm?


GV: KÕt quả này là tỉng
cđaM+N


GV: Cho HS lµm ? 1


VÝ dơ: Cho 2 ®a thøc:
M = 5x2<sub>y+5x + 3</sub>


N = xyz – 4x2<sub>y + 5x + 1/ 2 </sub>


TÝnh M + N:
M+N =


(5x2<sub>y+5x+3)+(xyz–4x</sub>2<sub>y + 5x + 1/ 2) </sub>


= 5x2<sub>y+5x+3+xyz–4x</sub>2<sub>y+5x-1/2 +3</sub>


= x2<sub>y+10x+xyz</sub><sub>+5/2</sub>


HS: Lên làm.
?1: HS: Thực hiện.


<b>Hot ng 3 : Tr hai đa thức</b>


GV: Cho 2 đa thức:


GV: §Ĩ trõ P cho Q ta viết:
? Bỏ ngoặc rồi thu gọn đa
thức?


GV: Lu ý: Khi bỏ ngoặc
đằng trớc có dấu (-) phải
đổi dấu tất cả các hạng tử
trong ngoặc.


Cho hai ®a thøc:


P = 5x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub> + 5x –3</sub>


Q = xyz – 4xy2<sub> + xy +5x-1/ 2</sub>


P – Q =


(5x2<sub>y–4xy</sub>2<sub>+5x-3)–(xyz–4xy</sub>2<sub>+xy+5x-1/ 2)</sub>


= 5x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub> + 5x–3-xyz + 4xy</sub>2<sub> –xy – </sub>


5x + 1/ 2


= 5x2<sub>y – xyz –xy –5/ 2</sub>


§a thøc này là hiệu của hai đa thức trên (P-Q).
Cho: M = 3xyz – 3x2<sub> + 5xy + -1</sub>



N = 5x2<sub> + xyz – 55xy + 3 – y</sub>


TÝnh M+N, M-N, N-M


Nhận xét kết quả M-N và N-M
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập</b>


GV: Cho HS lµm bµi 29


GV: Cho HS lµm bµi tËp 30


Bµi 29 SGK


a/(x + y ) + ( x – y)
= x + y + x – y
= 2x


b/ (x + y ) – ( x – y)
= x + y – x + y
= 2y


Bµi 30 SGK


P = <i>x</i>2<i>y</i><i>x</i>3  <i>xy</i>2 3 vµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

P+Q=(<i>x</i>2<i>y</i><i>x</i>3 <i>xy</i>2 3)+(<i>x</i>3 <i>xy</i>2  <i>xy</i> 6)


= <i>x</i>2<i>y</i><i>x</i>3 <i>xy</i>2 3 + <i>x</i>3 <i>xy</i>2  <i>xy</i> 6


= 3<i>x</i>3 <i>x</i>2<i>y</i> <i>xy</i> 3



<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm


- Bµi tËp : 31 – 38 (SGK) + bµi tËp trong SBT
- TiÕt sau lun tËp


<b>Rót kinh nghiệm:</b>


<b>Tiết 60: </b> luyện tập


<b>A. Mục tiêu :</b> Qua bài häc nµy, gióp häc sinh


- HS đợc củng cố kiến thức về đa thức: cộng trừ đa thức.


- HS đợc rèn luyện kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên v hc sinh:</b>


- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm
<b>C. Tiến trình dạy học :</b>


<b>Hot ng 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
HS 1: - Nêu quy tắc cộng (hay trừ) các đơn thức


- Chữa bài 33 T40.sgk


<b>Hot ng 2 : Luyện tập</b>
GV: Đa đề bài lên màn hình



GV: Bỉ sung thêm câu c: N-M


? HÃy nhận xét kết quả của ®a thøc:
M-N vµ N-M?


GV: Đa đề bài 36 T41.sgk lờn mn
hỡnh:


? Muốn tính giá trị của mỗi đa thức
trên ta làm nh thế nào?


GV: Cho HS cả lớp làm bài vào vở
gọi 2 HS lên bảng làm.


Bài 35 T40.sgk
HS: 3 bạn lên bảng


M+N = (x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>)+(y</sub>2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1)</sub>


= x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1</sub>


= 2x2<sub>+2y</sub>2<sub>+1</sub>


M-N = (x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>) - (y</sub>2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1)</sub>


= x2<sub>- 2xy+y</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>- 2xy-x</sub>2<sub>-1</sub>


= -4xy-1


N-M = (y2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1) - (x</sub>2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>)</sub>



= y2<sub>+2xy+x</sub>2<sub>+1- x</sub>2<sub> + 2xy- y</sub>2


= 4xy+1


HS: Đa thức M-N và N-M có cùng
cặp hạng tử đồng dạng, trong hai đa
thức có hệ số đối nhau.


Bµi 36 T41.sgk:


HS1: a) x2<sub>+2xy+3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> -3x</sub>3<sub> - y</sub>3


= x2<sub> + 2xy + y</sub>3


Thay x=5, y= 4 vµo ®a thøc ta cã:
52<sub> + 2.5.4 + 4</sub>3<sub> = 129</sub>


HS2: b) xy – x2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> – </sub>


x6<sub>y</sub>6<sub>+x</sub>8<sub>y</sub>8


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV: Đa đề bài37 T41.sgk lên màn
hình:


? Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta
làm nh th no?


GV: Gọi HS lên làm 38 T41 sgk.
GV: Y/c HS xđ bậc của đa thức C ở


câu a, b.


Tìm các cặp (x,y) để các cặp đa thức
sau nhận giá trị = 0


? Theo em cã bao nhiêu cặp (x,y)
thỏa mÃn.


? Muốn cộng hay trừ đa thøc ta lµm
thÕ nµo?


(xy)8


Thay x.y = (-1)(-1) = 1
VËy giá trị của biểu thức:


1- 12<sub> + 1</sub>4<sub> 1</sub>6<sub> + 1</sub>8<sub> = 1</sub>


Bµi 37 T41 sgk
VD: x3<sub>+y</sub>2<sub>+1</sub>


x2<sub>y+xy – 2</sub>


x2<sub>+2xy</sub>2<sub>+y</sub>2


Bµi 38 T41 sgk


HS: ta chun vÕ: C = B – A
a) C = A + B



C = (x2<sub>-2y+xy+1)+(x</sub>2<sub>+y-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-1)</sub>


C = 2x2<sub> – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + xy – y</sub>


b) C + A = B -> C = B – A


C = (x2<sub>+y-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-1) - (x</sub>2<sub>-2y+xy+1)</sub>


C = 3y – x2<sub>y</sub>2<sub> – xy – 2</sub>


Bµi 33 T14 SBT


HS: có vơ số cặp (x;y) thỏa màn để
giá trị của đa thức = 0


VD: x = 1, y = -1
x = 0, y = 1
x = 2, y = -3
<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn hc nh</b>


- Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức. Tìm bậc và hệ số của đa thức.
- Bài tập : Các bài tập còn lại trong SGK và SBT


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b> Tiết 61 : </b> <b>Đ7 </b>Đathức một biến



<b>A. Mục tiêu :</b> Qua bµi häc nµy, gióp häc sinh


- HS biÕt ký hiệu đa thức 1 biến và biết sắp xếp theo lũy thừa tăng hay giảm
của một biến


- Biết tìm bậc, hÖ sè, hÖ sè cao nhÊt , hÖ sè tù do của đa thức 1 biến.
- Biết ký hiệu giá trị của một đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm
<b>C. Tiến trình dạy học :</b>


<b>Hot ng 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
HS: Chữa bài 31 T14 SBT.


<b>Hoạt động 2 : Đa thức một biến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

GV: XÐt ®a thøc


? Em hãy viết các đa thức một biến?
? Giải thích tại sao 1/2 đợc coi là đa
thức ca bin y?


GV : Để chỉ rõ A là đa thøc cña biÕn
y ta viÕt: A(y)


GV: Lu ý: Viết biến số của đa thức
trong ngoặc đơn.



GV: ViÕt giá trị của đa thức A tại
y=-1. Kí hiệu A(-1)


? Tìm bậc của đa thức 1 biến trên?
? Bậc của đa thức 1 biến là gì?
GV: Cho HS tự đọc SGK và trả lời:
? Để sắp xếp các hạng tử của 1 đa
thức, trớc hết ta phải làm gỡ?


? Có mấy cách sắp xếp hạng tử của
một đa thức? Nêu cụ thể?


GV: Đa thức bậc 2 sau khi thu gọn
và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của
biến ta có:


cã 2 biÕn x vµ y, cã bËc 3.
* §a thøc 1 biÕn: A = 7y2<sub> – 3y + </sub>


1/2


là đa thức 1 biến của y.
* Đa thức : B = 2x5<sub>- 3x + 7x</sub>3 <sub>+ 1</sub>


là đa thức 1 biến của x.
Mỗi số đợc coi là đa thức 1 biến.


A(-1) = 7(-1)2<sub>- (-1) + </sub>


2


1


=10
2
1
A(y) là đa thức bậc 2
A(x) là ®a thøc bËc 5.
S¾p xÕp 1 ®a thøc:


HS : TL
Ax2 <sub>+ Bx</sub>2 <sub>+C</sub>


<b>Hoạt động 3 : Hệ số</b>
GV : Giới thiệu hệ số của đa thức một


biÕn th«ng qua vÝ dơ
- HƯ sè cao nhÊt
- HƯ sè tù do


<i><b>2. HÖ sè:</b></i>


P(x)= 6x5<sub> + 7x</sub>3<sub> – 3x + </sub>


2
1
6 lµ hƯ sè cao nhÊt


2
1



là hệ số tự do.
<b>Hoạt ng 4 : Luyn tp</b>


GV: Yêu cầu HS làm bài tËp 39
Cho ®a thøc


P(x) = 2+5x2<sub> -3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 2xx</sub>3


+6x5


a/ Thu gọn đa thức và sắp xếp các
hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm
dần của biến


P(x) = 2 + 9x2<sub> – 4x</sub>3<sub>- 2x + 6x</sub>5


= 6x5<sub>– 4x</sub>3<sub>+ 9x</sub>2<sub>- 2x + 2</sub>


b/ ViÕt c¸c hƯ sè kh¸c 0 cđa ®a thøc
P(x) lµ : 6 ; - 4 ; 9 ; -2 ; 2


6 là hệ số cao nhất
2 là hệ số tự do
<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Học thuộc lý thuyết SGK + vở ghi


- Bµi tËp : 41 – 43 (sgk) + bµi tập trong SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy:</i>



<b>Tiết 62 : </b> <b>Đ8 </b>cộng trừ đa thức một biến


<b>A. Mục tiêu :</b> Qua bài học này, giúp học sinh


- Hs biết cộng trừ đa thức theo 2 cách


- HS đợc rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức 1 biến, bỏ ngoặc, thu gọn,
sắp xếp theo một th t.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
- Giáo viên : Bảng phụ


- Học sinh : Bảng nhóm
<b>C. Tiến trình dạy học :</b>


<b>Hot ng 1 : Kim tra bài cũ</b>
? Cho đa thức: Q(x)=x2 <sub>+ 2x</sub>4 <sub>- 5x</sub>6 <sub>+ 3x</sub>2 <sub>- 4x – 1</sub>


- S¾p xÕp theo lịy thừa giảm dần của biến


- Ch ra cỏc h s khác 0 của biến Q(x) và tìm bậc của Q(x)
<b>Hoạt động 2 : Cộng hai đa thức một bíên</b>
GV: Cho 2 đa thức


? TÝnh P(x) + Q(x)?


GV: Chú ý các hạng tử đồng dạng
viết cùng một cột.



GV: Y/c HS làm theo cách đã học


? §Ĩ céng hay trừ 2 đa thức có mấy
cách thực hiện?


P(x) = 2x5 <sub>+ 5x</sub>4 <sub>- 3x</sub>3 <sub>+ x</sub>2 <sub>- x +1</sub>


Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3<sub>+ 5x + 2</sub>


C¸ch 1:


P(x) + Q(x) = 2x5 <sub>+ 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – </sub>


x


+1 – x4<sub> + x</sub>3 <sub>+ 5x +2= 2x</sub>5 <sub>+ 4x</sub>4<sub> + x</sub>2


+ 4x + 3.
C¸ch 2:


P(x) = 2x5 <sub>+ 5x</sub>4 <sub>- 3x</sub>3 <sub>+ x</sub>2 <sub>- x +1</sub>


Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3<sub>+ 5x + 2</sub>


P(x)+Q(x) = 2x5 <sub>+ 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + 3.</sub>


HS: TL.


<b>Hoạt động 3 : Trừ hai đa thức một biến</b>
3) Củng cố:



GV: Cho 2 ®a thøc:
M(x)=<i>x</i>4 5<i>x</i>3  <i>x</i>2<i>x</i> 0,5


N(x)= 3<i>x</i>4  5<i>x</i>2  <i>x</i> 2,5


HS : M(x)+N(x)= 4 5 3 2 0,5




 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2
3
2


4


6
5
5
5
,
2
5


3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>



 -3


C¸ch2:M(x)= 4 5 3 2 0,5




 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


+ N(x) = 4


3<i>x</i> - 5 2 2,5

 <i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? TÝnh M(x) – N(x)?


M(x)+N(x) =4<i>x</i>4 5<i>x</i>3  6<i>x</i>2  3


HS: M(x) = 4 5 3 2 0,5




 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


- N(x) = <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>5</sub> 2 <sub>2</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>





 <i>x</i> <i>x</i>


M(x)-N(x) = <sub></sub> 2<i><sub>x</sub></i>4 <sub></sub>5<i><sub>x</sub></i>3<sub></sub>4<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub>2


<b>Hoạt động 4 : Luyện tập</b>
- Nhắc lại các cánh cộng, trừ hai đa


thøc mét biÕn


- Yªu cầu HS làm bài tập 44, 45 sgk


HS: TL


HS: Thc hiện.
<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn học ở nhà</b>


- Xem lại cách cộng và trừ hai đa thức một biến (đặc biệt là cách 2 )
- Làm các bài tập 46 – 48 (sgk) + các bài tập trong SBT


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy:</i>



<b>Tiết 63: </b> luyện tập


<b>A. Mục tiêu :</b> Qua bài học này, giúp học sinh


- HS đợc củng cố về đa thức một biến: Cng, tr a thc mt bin


- Rèn luyện kỹ năng xắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hay giảm của biến và
tính tổng, hiệu các đa thức.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
- Giáo viên : Bảng phụ


- Học sinh : Bảng nhóm
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
HS: Chữa bài 44 T45 sgk.


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
GV: Cho HS đọc đề bài:


? H·y tÝnh M+N vµ M-N ?


GV:Yêu cầu HS sắp xếp theo lũy
thừa tăng dần của biến.


Bài 50.T46-SGK:


Thu gn a thc M và N sau đó sắp


xếp.


M = 8y5<sub>-3y+1</sub>


N = 15y3<sub>+5y</sub>2<sub>-5y</sub>2<sub>-y</sub>5<sub>- 4y</sub>3<sub>-2y</sub>


= - y5<sub>+11y</sub>3<sub>-2y</sub>


M+N = 8y5<sub>+1-3y-y</sub>5<sub>+11y</sub>3<sub>-2y</sub>


= 7y5<sub>+11y</sub>3<sub>-5y+1.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

GV:Gọi HS khác lên tính P(x)+Q(x)
và P(x)-Q(x) theo 2 cách.


? Trớc khi cộng hay trừ ta cần làm gì?
? Viết ký hiệu của giá trị đa thức P(x)
tại x=1?


GV: Gọi HS tính P(1), P(0), P(4)?
GV:Cho bài tập sau:


Cho A(x) = <i>x</i>6 3<i>x</i>4 7<i>x</i>2 4


Chọn cách làm ỳng trong cỏc cõu
sau.


Tính giá trị của đa thức
P(x) = x2<sub> – 2x – 8 </sub>



t¹i x = -1; x = 0 và x = 4


GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm
bài tập 53 sgk


= -9y5<sub>+11y</sub>3<sub>+y-1</sub>


Bài 51: T46.SGK:


P(x) = 3x2<sub>-5+x</sub>4<sub>-3x</sub>3<sub>-x</sub>6<sub>-2x</sub>2<sub>-x</sub>3


= 2 3 4 6
4


5<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


 .


Q(x) = <i>x</i>32<i>x</i>5 <i>x</i>4<i>x</i>2 2<i>x</i>3<i>x</i> 1


= 2 3 4 5
2
1<i>x</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


 .


P(x) = 2 3 4
4
5<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>



  <i>x</i>6


Q(x) = 2 3 4 5
2
1<i>x</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


P(x)+Q(x)= 2 3
5
2


6<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


 2<i>x</i>5  <i>x</i>6
HS: Phép trừ làm tơng tự.


HS: P(1) = (-1)2<sub>-2(-1)-8=-5</sub>


P(0) = 02<sub>-2.0-8=-8</sub>


P(4) = 42<sub>-2.4-8=0</sub>


a) §a thøc A(x) có hệ số cao nhất là
7 vì 7 là hệ số lớn nhất trong các hệ
số (Sai)


b) Đa thức A(x) là đa thức bậc 4 vì
đa thức có 4 hạng tử.(Sai)


Bài 52 sgk



P(-1) = (-1)2<sub> 2.(-1) – 8</sub>


= - 1 + 2 – 8 = -7
P(0) = 02<sub> – 2.0 – 8</sub>


= 0 – 0 – 8 = -8
P(4) = 42<sub> – 2.4 – 8</sub>


= 16 – 8 – 8
= 0


HS1 : Tính P(x) – Q(x)
HS2 : Tính Q(x) – P(x)
<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học ở nhà</b>


- Xem lại các bài tp ó lm


- Làm các bài tập còn lại trong SBT và SGK


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn :</i> <i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 64,65: </b> <b>Đ9</b> nghiệm của đa thức một biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- HS hiểu đợc khái niệm về nghiệm của a thc


- Biết kiểm tra xem a có phải là nghiệm cùa đa thức không bằng cách thử
q(a) = 0 hay q(a) kh¸c 0.



- BiÕt sè nghiƯm cđa mét đa thức.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
- Giáo viên : Bảng phụ


- Học sinh : Bảng nhóm
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1 : Kim tra bi cũ</b>


Cho ®a thøcA(x) =x2<sub>- 2x- 8 +x</sub>3<sub> . TÝnh A(0), A(1), A(2)?</sub>


<b>Hoạt động 2 : Nghiệm của đa thức một biến</b>
? ở bài tốn trên với giá trị nào


cđa x thì A(x) = 0 ?
?A(x) = 0 khi nào ?


?Víi y khi nµo sè a lµ nghiƯm cđa ®a
thøc ?


? T×m nghiƯm cđa ®a thøc?


Víi x =2 th× A= 0


A(x) = 0 hay x2<sub>- 2x –8 + x</sub>3<sub>=0</sub>


2


 <i>x</i>


Ngời ta gọi 2 là nghiệm của đa
thứcA(x)


Nếu x=a, đa thức p(x) có giá trị
bằng 0 thì ta nãi x=a lµ 1 nghiƯm
cđa thøc p(x)


Q(x) =x2<sub> 1. </sub>


Q(x) có nghiệm là 1 và -1 vì
Q(1)=0 , Q(-1)= (-1)2<sub> -1= 0</sub>


<b>Hoạt động 3 : Ví dụ</b>


? Vậy đa thức 1 biến có thể có bao
nhiêu nghiƯm ?


? NhËn xÐt sè nghiƯn cđa ®a thøc so
víi bËc cđa nã?


GV:Cho hs lµ ?1.


?Mn kiĨm tra xem một số có phải
nghiệm của đa thức không ta lµm nh
thÕ nµo ?


? Làm thế nào để biết đợc trong các
số đã cho số náo là nghiệm của đa



a) Cho P(x)= 2x +1 t¹i sao x=


-2
1



nghiệm của đa thức p(x) ?


-Thay x= -
2
1


vào đa thức ta có:



P(-2
1


)=2.(
2
1


) +1= -1 +1=0.
2


1




<i>x</i> là nghiệm của p(x)


b)Cho Q(x)=x2<sub>+1. HÃy tìm nghiệm </sub>


của đa thức?


- Đa thức Q(x) không có nghiệm vì
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>2 0 2 11 tức là
khơng có giá trị nào ca x
Q(x)=0


-Một đa thức (khác đa thức 0) có thể
có 1nghiệm , 2 nghiệm hoặc không
có nghiệm


-Số nghiệm của đa thức (khác đa
thức 0) không vợt quá số bậc của
nó.


?1: HS c sgk.
HS: TL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

thøc ?


GV: Cho hs làm ?2 của số đó vào đa thức rồi thực hiện phép tính.


HS: làm?2:


<b>Hoạt động 4 : Luyện tập</b>
GV: Cho HS làm các bài tập


54,55,56 SGK


HS :Lên bảng làm
GV: Nhận xét sửa chữa
<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn học ở nhà</b>


- Học thuộc lý thuyết - xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + SBT


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn :</i> <i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 66: </b> ôn tập chơng IV


<b>A. Mục tiêu :</b> Qua bài häc nµy, gióp häc sinh


- Ơn tập và hệ thống hóa cá kiến thức về bảng biểu thức đại số đơn thức , đa
thức


- Rèn luyện kỹ năng viết đa thức , đơn thức có bậc chính xác và hệ số theo
yêu cầu của đề bài . Tính giá trị của biểu thức đại số . Thu gọn đơn thức ,
nhân đơn thức.


<b>B. Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:</b>


- Giáo viên : Bảng phụ


- Học sinh : Bảng nhóm
<b>C. Tiến trình dạy học :</b>


<b>Hot động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
Kết hợp trong khi ôn tập


<b>Hoạt động 2 : Ôn tập chơng I</b>
? Biểu thc i s l gỡ ?


? Cho ví dụ?
? Đơn thức là gì?


I. ễn tp v biu thc i s , đơn
thức , đa thức.


1. Biểu thức đại số là những biểu
thức mà trong đó ngồi các số , các
phép toán (+) (-)(x), (:) năng lên luỹ
thừa, cịn có các chữ.


VÝ dơ: 2xy3<sub> +3 +4y</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

? Hãy viết một đơn thức của 2 biến x,
y có bậc khác nhau?


? Bậc của đơn thức là gì?


? Hãy tìm bậc của các đơn thức: x;


2
1
; 0 ?


? Thế nào là 2 đơn thức đồng dng?
Cho vớ d?


? Đa thức là gì?


? Vit mt đa thức có 4 hạng tử trong
đó hạng tử có hệ số cao nhất là - 4 hệ
số t do l 3?


? Bậc của đa thức là gì?


<b>Củng cố</b>: Bài 58T49 Sgk.


Tính giá trị của biểu thức:
a) 2 xy (5 x2<sub>y+ 3x –z)</sub>


b) xy2<sub>+ y</sub>2<sub>z</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>x</sub>4


Bµi 60: GV: Cho học sinh điền vào
bảng phụ


HS: 2x2<sub>y; </sub>


3
1



xy3


-2x3<sub> y</sub>4


- Bậc của đơn thức có hệ số khác
không là tổng số muc của tất cả các
biến có mặt trong đơn thức đó.
HS: x có bậc 1 ; 0 khơng có bậc;


2
1


cã bËc 0


HS: Hai đơn thức đồng dạng là 2
đơn thức có phần hệ số khác 0 và có
cùng phần biến.


3) Đa thức: là một tổng của những
đơn thức.


VÝ dô: - 4x3<sub> + 2x</sub>2<sub>- </sub>


2
1


x + 3


- Bậc của đa thức là bậc của hạng
tửcó bậc cao nhất trong dạng thu


gọn của đa thức đó.


Cho x=1, y= - 1, z = - 2


HS: Thay x =1, y = -1, z = -2vµo bt
a) 2.1(-1) [ 5.12<sub>(-1)+3.1- (-2)] =0</sub>


b) 1(-1)2<sub>+(-1)</sub>2<sub>(-2)</sub>3<sub>+(-2)</sub>3<sub>.1 = -15</sub>


HS: Lên điền.
<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học ở nhà</b>


- Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai đơn thức đồng dạng, nghiệm
của a thc.


- Làm tiếp các bài tập ôn tập chơng IV


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn :</i> <i>Ngày dạy:</i>


<b> Tiết 67: </b> ôn tập cuối năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- ễn tập hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỷ lệ thức,
hàm số và đồ thị.


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài tốn chia tỷ lệ, bài
tập vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>ax</i>(<i>a</i>0)


<b>B. ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh:</b>


- Giáo viên : Bảng phụ


- Học sinh : Bảng nhóm
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
Kết hợp khi ôn tập


<b>Hoạt động 2 : Ôn tập</b>
GV: Nêu câu hỏi:


? Thế nào là số hữu tỷ? Cho ví
dụ?


? Khi viết dới dạng số thập phân,
số hữu tỷ đợc biểu diễn nh thế
nào? Cho ví dụ?


? Sè thùc là gì?


? Giỏ tr tuyt i ca 1 s hu tỷ
đợc xác định nh thế nào?


? tû lƯ thøc lµ gì?


? Viết công thức t/c của dÃy tỷ số
bằng nhau.


? Khi nào đại lơng y tỉ lệ thuận
với đại lợng x ?cho ví dụ?



? Khi nào đại lợng y tỉ lệ nghịch
với đại lợng x ?


? §å thị của hàm số y=ax (a0)
có dạng nh thế nµo?


<b> Cđng cè:</b>


GV: cho HS lµm bµi tËp:
1) <i>x</i> <i>x</i>0


2) 3<i>x</i> 1 5 2


<i><b>1) Ôn tập về sè h÷u tû, sè thùc.</b></i>


- Số hữu tỷ đợc viết dới dạng
<i>b</i>
<i>a</i>


víi <i>a</i>,<i>b</i><i>z</i>,<i>b</i>0. VÝ dơ:


3
1
;
5
2





HS: TL
VÝ dơ:


)
3
(
,
0
3
1
;
4
,
0
5
2







- Số vô tỷ là số đợc biểu diễn dới dạng
số thp phõn vụ hn tun hon. VD:


















0


0



...


4142135623


,1



2



<i>x</i>


<i>neu</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>neu</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>I</i>


<i>Q</i>



<i>R</i>



<i><b>2. Ôn tập về tû lÖ thøc, chia tØ lÖ</b></i>


- tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ
<i>f</i>


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

















(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)


3)Ơn tập về hàm số, đồ thị của hàm số.
HS: trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

3) So s¸nh:


15
6
14


37 <i>va</i> 


GV : Cho HS làm bài tập 7:
(T63-SBT) Cho số y=f(x) đợc xác
định bởi công thức: y= -1,5x
a) Vẽ đồ thị hàm số trên


b) Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị


f(-2), -f(1).


CT: y=
<i>x</i>
<i>a</i>


(a 0)
VD: yx= 300


Đồ thị hàm số y= ax(a0)là một đờng
thẳng đi qua gốc tọa độ.


HS : Gi¶i
3
1
3


.
0










<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


+ ) 3x-1=3 + ) 3x-1=-3
3x=4 3x=-2
x=


3
4


x=
3


2


 ta cã:


15
6
14
37


15
14
;
36
37











y
3



-2


x
-1,5


P M


f(-2)=3
f(1)=-1,5.


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học ở nhà</b>
- HS làm tiếp 5 câu hỏi đã giao.


- Lµm bµi 7-13 T 89, 90, 91 SGK


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>



<b>TiÕt 68: KiÓm tra mét tiÕt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>I. Phần Trắc nghim</b>: (3 đim) Hóy chn kt quả đúng và ghi vào bài của
mình.


Câu 1: Giá trị của x2<sub>+xy –yz khi x=-2 ; y = 3 vaø z = 5 laø</sub>


A. 13 B. 9 C. -13 D. -17
Câu 2: Kết quả của phép nhân hai đơn thức ( 1 )


3<i>xy</i>


 (3x2yz2) laø:


A. x3<sub>yz</sub>2<sub> B. -x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> C. -3xy</sub>2<sub>z </sub>
Caâu


3: <b> </b>Kết qu¶û của phép tính: <sub>5</sub> 2 1 2 1 2 1 2


2 4 2


<i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> laø :


A. 6xy2<sub> B. 5,25xy</sub>2<sub> C. -5xy</sub>2<sub> </sub>


Câu 4 : Bậc của đa thức : - 15 x3<sub> + 5x </sub>4<sub> – 4x</sub>2<sub> + 8x</sub>2<sub> – 9x</sub>3<sub> –x</sub>4<sub> + 15 – 7x</sub>3<sub> là </sub>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>II. PhÇn Tù ln</b> : (7 ®iĨm)


Bài 1: Tìm các đa thức A ; B biết :



a/ A – ( x2<sub> – 2xy + z</sub>2<sub> ) = 3xy – z</sub>2<sub> + 5x</sub>2<sub> b/ B + (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> ) = x</sub>2<sub> – y</sub>2
+ z2


Bài 2 : Cho đa thức P(x ) = 1 + 3x5<sub> – 4x</sub>2<sub> +x</sub>5<sub> + x</sub>3<sub> –x</sub>2<sub> + 3x</sub>3
<sub>Q(x) = 2x</sub>5<sub> – x</sub>2<sub> + 4x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x</sub>


a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lu thừa tăng ca bin .
b/ Tớnh P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×