Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tài liệu MỌTT SỐ ĐỀ THI hsg LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.43 KB, 14 trang )

PHÒNG GD- ĐT CAM LỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG VIỆT LỚP 5
NĂM HỌC 2008 - 2009
Thời gian: 90 Phút
Câu 1: (3 điểm)
a. Tìm những từ cùng nghĩa thay thế những từ gạch chân sau đây để câu văn
vẫn không thay đổi nội dung
- Nhân dân ta sản sinh ra Người. Chính Người đã làm rạng danh đất nước ta.
- Nhân dân Miền Nam anh dũng trong đấu tranh lại cần cù trong lao động.
- Đứa bé rất chóng lớn người tiều phu chăm nom như con đẻ của mình.
b. Phân biệt sắc thái nghĩa của các thành ngữ gần nghĩa sau:
- Mắt lá răm
- Mắt bồ câu
- Mắt sắc như dao cau
Câu 2: (3 điểm) Đọc đoạn trích sau:
Phùng Khắc Khoan là người con của xứ Đoài (Làng Phù Xá, huyện
Thạch Thất, tỉnh Hà Tây bây giờ). Ông vốn thông minh từ nhỏ. Tài năng của
ông phát lộ từ rất sớm. Trước khi mất, bà mẹ của Phùng Khắc Khoan trối trăng
với chồng nên gửi con theo học với Nguyễn Bỉnh Khiêm.
a. Tìm trong đoạn trích trên
- Một câu kể kiểu Ai là gì?
- Một câu kể kiểu Ai làm gì?
- Một câu kể kiểu Ai thế nào?
b. Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của từng câu em vừa tìm được.
Câu 3: (4 điểm) Trogn bài "Hoàng hôn trên sông Hương" (Tiếng Việt 5 tập
một) có đoạn tả như sau:
Phía bên sông, xóm Cồn Hến nấu cơm chiều, thả khói nghi ngút cả một
vùng tre trúc. Đâu đó, từ sau khúc quanh vắng lặng của dòng sông, tiếng lanh
canh của thuyền chài gỡ những mẻ cá cuối cùng truyền đi trên mặt nước, khiến
mặt sông nghe như rộng hơn...
(Theo Hoàng Phủ Ngọc Tường)
Em hãy cho biết: đoạn văn trên có những hình ảnh và âm thanh nào có sức gợi


tả sinh động? Gợi tả được điều gì?
Câu 4: (8 điểm) Mỗi năm có bốn mùa, mùa nào cũng có những vẻ đẹp riêng.
Hãy tả một cảnh đẹp nơi em ở vào một màu mà em yêu thích.
- Lưu ý: Điểm chữ viết và trình bày 2 điểm
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 2010 – 2011
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (4đ). Thay các chữ bằng các chữ số thích hợp:
1975abcd : abcd + 6 = 2007
Bài 2 (2đ). Không tính tích. Hãy điền dấu thích hợp vào ô trống và giải thích vì
sao?
51 x 23  52 x 22
Bài 3 (2đ). Tính nhanh:
678
483512
××
××
Bài 4 (4đ). Lớp 5A có 35 học sinh. Biết rằng tổng của
2
1
số bạn nam và
3
1
số
bạn nữ là 15 bạn. Tính số bạn nam và bạn nữ của lớp 5A.
Bài 5 (6đ). Cho tam giác ABC vuông ở A, cạnh AC dài 54cm, cạnh AB dài
60cm. Điểm M trên AB cách A là 10cm. Từ M kẻ đường song song với AC cắt
cạnh BC tại N. Tính chiều dài đoạn MN.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 5
Bài 1 (2đ). Vì 12 : 6 = 2; 35 : 7 = 5 và 48 : 8 = 6; (1đ)

nên:
678
483512
××
××
= 2 x 5 x 6 = 60. (1đ)
Bài 2 (2đ). 51 x 23 52 x 22
Ta có: 51 x 23 = 51 x (22 + 1) = 51 x 22 + 51 (1/2đ)
Và 52 x 22 = (51 + 1) x 22 = 51 x 22 + 22 (1/2đ)
Vì 51 x 22 + 51 > 51 x 22 + 22 (1/2đ)
Nên: 51 x 23 > 52 x 22 (1/2đ)
Bài 3 (4đ). Ta có: 1975abcd : abcd + 6 = 2007

1975abcd : abcd = 2007 – 6 (1/2đ)

1975abcd : abcd = 2001 (1/4đ)

(19750000 + abcd) : abcd = 2001 (1/2đ)

19750000 : abcd + abcd : abcd = 2001 (1/4đ)

19750000 : abcd + 1 = 2001 (1/2đ)

19750000 : abcd = 2001 – 1 (1/2đ)

19750000 : abcd = 2000 (1/4đ)

abcd = 19750000 : 2000 (1/4đ)

abcd = 9875 (1/2đ)

Vậy: a = 9; b = 8; c = 7; d = 5 (1/2đ)
Bài 4 (4đ). Tổng số nam và 2/3 số nữ của lớp 5A là: (1/4đ)
15 x 2 = 30 (bạn) (1đ)
Số bạn nữ của lớp 5A là: (1/4đ)
(35 - 30) : (1 – 2/3) = 15 (bạn) (1đ)
Số bạn nam của lớp 5A là: (1/4đ)
35 – 15 = 20 (bạn) (3/4đ)
Đáp số: Nam: 20 bạn; nữ: 15 bạn (0,5đ)
Bài 5 (6đ). Hình vẽ: 0,5đ
B Giải
Diện tích tam giác ABC là:
(1/4đ)
60 x 54 : 2 = 1620 (cm
2
)
(1đ)
60cm Diện tích tam giác ANC là:
(1/4đ)
M N 54 x 10 : 2 = 270 (cm
2
)
(1đ)
10cm Diện tích tam giác ANB là:
(1/4đ)
A 54cm C 1620 – 270 = 1350 (cm
2
)
(1đ)
Đường cao MN của tam giác ABN là:
(1/4đ)

(1350 x 2) : 60 = 45 (cm)
(1đ)
Đáp số: 45cm
(1/2đ)
* Chữ viết và trình bày tối đa 2đ. Cộng điểm toàn bài tối đa là
20đ..Giám khảo không làm tròn số.
- Lưu ý: Các bài toán giải chỉ đưa ra một cách giải, nếu HS có cách giải khác
đúng cần dựa vào HD chấm để chấm điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC
KHÁNH HẢI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Môn Toán lớp 5
( Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1 ( 10 điểm) :
BÀI 1 ( 3 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1/ 10% của 8dm là: A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8cm
2/ Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân?
A.
25
12
B.
7
5
C.
15
19
D.
30
1
3/

100
35
viết dưới dạng số thập phân là:A. 0,0035 B. 0,035 C. 0,35
D. 3,5
4/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A.
1000
2
B
10
2
C. 2 D.
100
2
A. B.
5 / Diện tích hình thang ABCD là:
A. 96cm
2

B. 152cm
2

C. 68cm
2

D. 136cm
2


Bài 2. ( 1điểm)

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 15kg 262g = …………kg b) 23cm
2
5mm
2
=
………….. cm
2
2 . Điền dấu ( >; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 49,589 … 49,59 b) 235,700 … 235,7
Bài 3.
a) Tính giá trị biểu thức ( 1,5 điểm)
8,16 : ( 1,32 + 3,48) - 0,45 : 2
b) Tính nhanh: 14,7 x 5,5 + 14,7 x 3,5 + 14,7
Bài 4. Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 65000 đồng. Nhân dịp khai
giảng năm học mới cửa hàng hạ giá 12%.
Hỏi sau khi giảm giá 12%, giá của chiếc cặp đó là bao nhiêu tiền?
Bài 5 . Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m,
chiều cao bằng
3
2
chiều rộng. Hỏi phòng học chứa bao nhiêu mét khối không
khí, biết rằng thể tích của các đồ vật trong phòng là 3m
3
.
8cm
7cm
12cm
A
B

C
N
D
PHẦN 2 ( 10 điểm) :
Bài 1 ( 3 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Trong các phân sau, phân số nào là phân số thập phân?
A.
300
2
. B.
7000
5
. C.
2
1
. D.
700
3
.
2. Cho
15
6
5
=
X
, giá trị của X cần tìm là:
A. 3. B. 2. C. 5. D.
6.
3. Diện tích của hình thoi trong hình bên là:
A. 60 dm

2
B. 16 dm
2
C. 30 dm
2
D. 32 dm
2
4. 25 % cña mét sè lµ 100. VËy
5
1
sè ®ã lµ:
A. 25 B. 75 C. 125 D. 80
5. Một cửa hàng bán lãi 20% so với giá bán. Hỏi cửa hàng được lãi bao nhiêu
so với tiền vốn.
A. 10% B. 20% C. 25% D. 40%
Bài 2 ( 1,5 điểm). T×m X :
X : 0,25 + X : 0,5 + X x 4 = 125
Bài 3 ( 3 điểm) Một trường tiểu học có 480 học sinh. Trong đó
2
1
số học sinh
xếp loại Giỏi bằng
3
1
số học sinh xếp loại Khá và bằng
5
1
số học sinh Trung
bình . Tính số học sinh mỗi loại; Biết rằng trường đó không có học sinh xếp loại
yếu.

Bài 4 ( 2,5 điểm): Cho tam giác ABC, có cạnh AC dài 30cm, chiều cao hạ từ
đỉnh B xuống đáy AC bằng
3
2
cạnh AC.
a . Tính diện tích tam giác ABC.
b. Trên cạnh AC điểm M sao cho MA = MC; trên cạnh BC lấy điểm N sao
cho NC =
3
1
BC. Nối M với N, tính diện tích tam giác MNC.
------------------- Hết ---------------------
dm10
dm6

×