Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIEM TRA CHAT LUONG HOC KY II MON TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Phịng giáo dục Krơng bơng ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II </b>


<b> Trường THCS: Nguyễn viết Xuân MƠN TỐN LỚP 7 ( Năm học 2011 -20112 )</b>
<b> ( Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề )</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : ( GiÁo viên : Nguyễn Thanh Hiền , ĐĂK LĂK )</b>
Đánh giá chất lượng học sinh học kỳ II năm học 2011 – 2012


Phát hiện được những thiếu sót của học sinh qua việc hiểu và vận dụng kiến thức vào giải các bài tập ở
nhiều dạng toán khác nhau


Thống kê các giá trị của dấu hiệu , lập bảng tần số , vẽ biểu đồ ; tính số trung bình cộng
Nhân đơn thức ; tính giá trị của đa thức ; tìm nghiệm của đa thức một biến ; cộng trừ đa thức
Vận dụng quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác . Chứng minh hai tam giác bằng nhau
Vận dụng định lý pi – ta – go …


Phân loại được các đối tượng học sinh : Gioir ; khá ; trung bình ; yếu ; kém
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


Giáo viên : Đề kiểm tra


Học sinh ơn tập theo đề cương
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>
1/ Ma trận đề kiểm tra


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng điểm</b>


<b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>TL</b> <b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b> <b>TN</b>


<b>KQ</b>
<b>TL</b>
Thống kê tần số , biểu đồ


, số trung bình cộng


01
0,5
5%
2
1,5
15%
3 câu
<b>2đ - 20%</b>
Nhân đa thức ; giá trị của


đa thức
01
0,5
5%
01
<b> 0,5</b>
5%
2 câu
<b>1đ - 10%</b>
Cộng trừ đa thức ;


nghiệm của đa thức


01


0,5
5%
01
0,5
5%
02
<b> 2</b>
20%
4 câu


3đ - 30%
Các trường hợp bằng


nhau của hai tam giác 01


0,75
7,5%
02
<b> 1,75</b>
17,5%
3 câu


<b>2,5đ - 25%</b>


Định lý Pi – Ta –Go
Quan hệ giữa cạnh và
góc trong tam giác


01
0,5


5%
01
0,5
5%
2 câu


1đ - 10%


Kỹ năng vẽ hình 01


0,5
5%


1 câu


<b>0,5đ - 5% </b>


<b>Tông cộng </b> 2 câu 1đ


10%
5 câu
2,75 đ
27,5%
7 câu
6,25 đ
62,5%
15 câu


10đ - 100%



Phụ trách chuyên môn Tổ trưởng chuyên mơn Gíao viên ra đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phịng giáo dục Krơng Bơng KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II </b>
<b>Trường THCS : Nguyến Viết Xuân Mơn Tốn : Lớp 7 năm học 2010 – 2011</b>
<b>Họ và tên :……… ( Thời gian 90 phút ) </b>


<b>Lớp : 7…… </b><i><b> ( </b>GVra đề<b> : Nguyễn Thanh Hiền )</b></i>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>ĐỀ RA : </b>


<b>Câu 1 : ( 2 đ )</b>

: Bài kiểm tra toán học kỳ I của lớp 7A có kết quả như sau



4 bạn điểm 10 4 bạn điểm 6 3 bạn điểm 9 6 bạn điểm 5


7 bạn điểm 8 3 bạn điểm 4 10 bạn điểm 7 3 bạn điểm 3


a/ lập bảng tần số b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng



c/ Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra tốn của lớp đó



<b>Câu 2 ( 1 đ ) :</b>

a/ Tính tích của A = ( -

2 2
3<i>x y</i>

) .



2 3


6

<i>x y</i>


b/ Tính giá trị của A khi x = 3 và y =

1


2



<b>Bài 3 ( 2 đ )</b>

: Cho hai đa thức M =

<sub>3,5</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub>1,5</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>xy</sub></i>2


   


N =

<sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>3, 2</sub><i><sub>xy xy</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>xy</sub></i>3 <sub>1, 2</sub><i><sub>xy</sub></i>


   


a/ Thu gọn các đa thức M và N


b/ Tính : M + N ; M – N



<b>Câu 4 ( 1 đ )</b>

:a/ Khi nào thì a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)


b/ Tìm nghiệm của đa thức : P(x ) = 9 – 3x



<b>Câu 5 ( 1 đ )</b>

: Cho tam giác MNP có : M = 60

0

<sub> ; N = 50</sub>

0

Hãy sắp xếp các cạnh có độ dài từ bé đến lớn



<b>Câu 6 ( 3 điểm ) </b>



Cho tam giác vng DEF có góc D = 90

0

<sub>; đường phân giác EM ( M </sub>

<sub></sub>

<sub> DF ) .</sub>


Từ M kẻ MP

EF ( P

EF ) . Chứng minh rằng



a/ ED = EP và

DMP cân b/ So sánh : MF và MD



c/ Biết MEF = 25

0

Tính góc FMP =? ; d/ Biết EP = 12(dm) ; MD =5(dm) Tính EM = ?


<b> BÀI LÀM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………


……….




<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤ</b>

<b>M BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2010 – 2011 ) </b>
<b>Câu 1 : ( 2 đ )</b>


b/ Vẽ biểu đồ




( 0,75 đ )
<b>Câu 2 : 1 ( đ ) </b>


a/ A = 2 2 .6 2 3 2.6

2. 2

 

. 3

4 4 4


3<i>x y</i> <i>x y</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   


   


   


    ( 0,5 đ )


b/ Khi x = 3 ; y = 1


2ta có : A =


4


4 1 1 81



4.3 . 4.81. 20, 25


2 16 4




 


 <sub></sub> <sub></sub>   


  ( 0,5 đ )


<b>Câu 3 ( 2 đ ) : a/ Thu gọn : M = </b><sub>5</sub><i><sub>x y xy</sub></i>2 2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i>


  ( 0,5 đ )


N = <sub>2</sub><i><sub>x y xy</sub></i>2 2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>xy</sub></i>3


   ( 0,5 đ )


b/ M + N = <sub>7</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>xy</sub></i>3


   ( 0,5 đ )


M – N = <sub>3</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>xy</sub></i>3


 ( 0,5 đ )


<b>Câu 4 : (1 đ )</b>



a/ Nếu tại x = a . Đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a hoặc x = a


là một nghiệm của đa thức P(x) ( 0,5 đ )
b/ Ap dụng tìm nghiệm của đa thức P(x) = 9 – 3x


P(x) = 0  9 – 3x = 0 9 3 9 3
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


<b>Vậy : x = 3 là nghiệm của đa thức P(x) ( 0,5 đ )</b>
<b>Câu 5 ( 0,5 đ ) </b>


Điểm số x 3 4 5 6 7 8 9 10 (0,25đ )
Tần số n 3 3 6 4 10 7 3 4 N = 40 (0,25 đ )


Tích x.n 9 12 30 24 70 56 27 40 268


6,7
40


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tam giác MNP có M + N + P = <sub>180</sub>0 <sub></sub> <sub> P = 180 – ( M + N ) </sub>


P = 180 – ( 60 + 50 ) = 70 ( 0,25 đ )
 N < M < P ( 50 < 60 < 70 )  MP < NP < MN ( 0,25 đ )


<b>Câu 6 ( 3,5 đ ) </b>



GT: DEF có D = 900 ; EM là phân giác ( M DF )
MP  EF tại P


. .
KL: a/ ED = EP và DMP cân


b/ So sánh MF với MD


c/ Biết : FEM = 250<sub>. Tính góc FMP = ? </sub>


d/ E F = 12 ( dm) ; DM = 5 (dm) Tính EM = ? ( 0,25 đ )



E


D M F


P


( 0,25d )
<b>CHỨNG MINH :a/ ED= EP và </b><i>DMP cân </i>


Xét hai tam giác vng : MDE và MPE có
1 2( )


( / )


<i>E</i> <i>E gt</i>


<i>MDE</i> <i>MPE</i>



<i>EM c huyenchung</i>


 


  




 ( ch-gn) <b>(0,25đ)</b>


<i> </i> <i>ED EP</i> <i> ( hai cạnh tương ứng ) ( 0,25 đ )</i>


<i>* Do </i><i>MDE = </i><i>MPE</i> <i>MD MP</i>  <i>DMP cân tại M ( 0,25 đ )</i>


<i><b>b/ So sánh MF với MD </b></i>


<i>Ta có : MD = MP ( do </i><i>MDE</i><i>MPE ) (1) (0,25 đ)</i>
<i>MPF</i>


 <i>vuông tại P </i> <i>MF</i> <i>MP ( cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vng ) (2) (0,25 đ )</i>


<i>Từ ( 1 ) và ( 2 ) ta có MF > MD ( đpcm) (0,25đ)</i>


<i><b>c/ Biết góc FEM = 25</b></i>0<i><b><sub> . Tính góc PMF=? </sub></b></i>
<i>Ta có FEM = 25</i>0 <i><sub>FED</sub></i> <sub>50</sub>0


  <i>nên trong tam giác DEF có </i>


<i>EDF + DE F + DFE = 180</i>0<i><sub> ( tổng ba góc của tam giác ) (0,25đ)</sub></i>


<i>DFE</i>


 <i>180</i>0<i> – ( EDF + DEF ) = 180</i>0<i> – ( 90</i>0<i> + 50</i>0<i> ) = 40</i>0<i> (0,25đ)</i>


<i>Trong tam giác vuông MPF vuông tại P </i> <i>PMF PFM</i> <i>90</i>0<i>( phụ nhau ) (0,25 đ )</i>


0 0 0 0


90 90 50 50


<i>PMF</i> <i>PFM</i> <i>PMF</i>


       <i> (0,25đ)</i>


<i><b>d/ Biết EP = 12 (dm) ; DM = 5 ( dm) tính EM = ? </b></i>


Ta có : ( ) 12( )


12( )
<i>EP ED cmt</i>


<i>ED</i> <i>dm</i>


<i>EP</i> <i>dm</i>


 


 





 <sub></sub> <i> (0,25đ)</i>


<i>Trong tam giác vng EDM Có <sub>EM</sub></i>2 <i><sub>ED</sub></i>2 <i><sub>MD</sub></i>2 <i><sub>EM</sub></i> <i><sub>MD</sub></i>2 <i><sub>ED</sub></i>2


    


2 2


12 5 144 25 169 13


<i>EM</i>


       <i> ( dm) (0,25đ)</i>


<b>( Nếu học sinh có cách giải khác mà đúng thì G/V cũng ghi điểm tối đa cho câu giải đó )</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×