Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.92 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 16/11/2010
<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Sĩ số</b> <b>phép</b>
<b>12A</b>
<b>12B</b>
<b>12C</b>
CHƯƠNG V : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Tiết 30
<b>1) Kiến thức:</b>
- Củng cố kiến thức về cấu tạo nguyên tử kim loại, đơn chất kim loại và liên kết
kim loại.
- Giải thích được nguyên nhân gây ra tính chất hóa học và tính chất vật lí chung
của kim loại.
<b>2) Kĩ năng:</b>
- Giải được các bài tập về kim loại.
<b>3) Tình cảm, thái độ:</b>
- HV chủ động tích cực, sơi nổi trong giờ luyện tập, có thái độ hứng thú với tiết
luyện tập.
<b>B – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HV</b>
*GV: SGK, tài liệu tham khảo, hệ thống câu hỏi và bài tập.
*HV: Ôn tập kiến thức về bài tính chất của kim loại, chuẩn bị trước cỏc bi tp nh.
<b>C </b><b> tiến trình dạy </b><b> häc</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra.</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1 </b>
<b>I – KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HV</b>
*GV: Nguyên tử kim loại có đặc điểm
cấu tạo như thế nào?
*GV: Đơn chất kim loại có cấu tạo như
thế nào?
*GV: Liên kết kim loại là gì? So sánh liên
kết kim loại với liên kết ion và liên kết
cộng hóa trị?
*GV: Em hãy giải thích ngun nhân gây
*HV: Thảo luận.
*HV: Thảo luận.
*HV: Thảo luận.
*GV: Kim loại có những tính chất hóa
học nào?
*GV: Em hãy nhắc lại ý nghĩa của dãy
điện hóa của kim loại?
*HV: Thảo luận.
*HV: Thảo luận.
<b>II – BÀI TẬP</b>
<b>Hoạt động 2</b>
<i><b>Bài tập 1 SGK trang 100</b></i>
*GV: Cho một HV đọc to đề bài tập 1.
*GV: Gọi HV trả lời.
*GV: Gọi HV khác nhận xét, sau đó bổ
sung và cho điểm.
<i><b>Bài tập 2 SGK trang 100</b></i>
*GV: Cho một HV đọc to đề bài tập 2.
*GV: Gọi HV trả lời.
*GV: Gọi HV khác nhận xét, sau đó bổ
sung và cho điểm.
<i><b>Bài tập 3 SGK trang 100</b></i>
*GV: Cho một HV đọc to đề bài tập 3.
*GV: Gọi HV trả lời.
*GV: Gọi HV khác nhận xét, sau đó bổ
sung và cho điểm.
*HV: Chuẩn bị 1 phút.
*HV: Trả lời.
Đáp án B.
*HV: Nhận xét.
*HV: Chuẩn bị 1 phút.
*HV: Trả lời.
Đáp án C.
*HV: Nhận xét.
*HV: Chuẩn bị 1 phút.
*HV: Trả lời.
Đáp án C.
*HV: Nhận xét.
Hoạt động 3
<i><b>Bài tập 6 SGK trang 101</b></i>
*GV: Cho một HV đọc to đề bài tập 6.
*GV: Hướng dẫn HV giải bài.
*GV: Gọi HV lên bảng chữa bài.
*HV: Chuẩn bị 3 phút.
*HV: Lên bảng làm bài.
Gọi x,y là số mol của Fe và Mg.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
<i>y</i> <sub> </sub> <i>y</i> <sub> </sub><i>y</i>
Ta có :
→ <i>x</i> <i>y</i> 0,25mol
)
(
75
,
31
25
,
0
.
127
2 <i>g</i>
<i>m<sub>FeCl</sub></i>
)
(
75
,
*GV: Gọi HV khác nhận xét, sau đó bổ
sung và cho điểm.
Khối lượng 2 muối=31,75+23,75=55,5(g)
→ Đáp án B.
*HV: Nhận xét.
Hoạt động 4
<i><b>Bài tập 7 SGK trang 101</b></i>
*GV: Cho một HV đọc to đề bài tập 7.
*GV: Hướng dẫn HV giải bài.
*GV: Gọi HV lên bảng chữa bài.
*GV: Gọi HV khác nhận xét, sau đó bổ
sung và cho điểm.
*HV: Chuẩn bị 3 phút.
*HV: Lên bảng làm bài.
Đặt <i>M</i> là nguyên tử khối trung bình của
hai kim loại.
<i>M</i> + 2HCl → <i>M</i> Cl2 + H2
0,05<sub> ← </sub> 0,05
4
,
22
12
,
1
mol
<i>M</i> <sub>0</sub>0<sub>,</sub><sub>05</sub>,5 10(<i>g</i>/<i>mol</i>)
10
1
<i>M</i> là Fe(M=56)
10
2
<i>M</i> là Be(M=9)
→ Đáp án D.
*HV: Nhận xét.
Hoạt động 5
<i><b>Bài tập 10 SGK trang 101</b></i>
*GV: Cho một HV đọc to đề bài tập 10.
*GV: Hướng dẫn HV giải bài.
*GV: Gọi HV lên bảng chữa bài.
*GV: Gọi HV khác nhận xét, sau đó bổ
sung và cho điểm.
*HV: Chuẩn bị 3 phút.
*HV: Lên bảng làm bài.
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu + 2Fe(NO3)3 → 2Fe(NO3)2+Cu(NO3)2
Chất rắn A: Ag và Cu dư
Dung dịch B chứa các muối Cu(NO3)2 và
Fe(NO3)2
*HV: Nhận xét.
<b>4. Củng cố:</b>
*GV: Khắc sâu lại các dạng bài tập đã chữa.
<b>5. Dặn dò:</b>