Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.8 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Họ và tên HS :………..L</b></i>
<i><b>Chuyên đề 1 : .Chuyển động của vật rắn quanh trục quay cố định, Xác định các đại lượng đặc trưng của chuyển </b></i>
<i><b>động; phương trình chuyển động.</b></i>
<b>P1)</b> Một bánh xe quay từ trạng thái đứng yên, sau 1,5 phút nó đạt vận tốc góc 30rad/s. Tính gia tốc góc trung bình và góc
quay được trong thời gian đó?
<b>P2)</b> Một chất điểm đang quay với tốc độ góc 120rad/s thì quay chậm dần và sau 10s tốc độ góc có giá trị 100rad/s.
2.1. Chất điểm dừng lại sau bao lâu?
2.2. Sau 24s tốc độ góc đạt giá trị bao nhiêu ?
2.3. Khi nó dừng lại, góc mà chất điểm quay được là bao nhiêu ?
<b>P3)</b> Một bánh xe quay được 60 vòng trong 10s. Tốc độ quay cuối thời gian trên là 10vòng/s. Giả sử bánh xe tăng tốc với
gia tốc góc khơng đổi. Tính :
3.1. Tốc độ quay của bánh xe lúc bắt đầu đếm số vòng?
3.2. Gia tốc góc của bánh xe ?
<b>P4)</b> Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc không đổi. Sau khoảng thời gian t1, nố đạt vận tốc góc 4П
rad/s. Sau thời gian t2 = 37,5s, đạt tốc độ góc 20П rad/s.
4.1. Tính t1?
4.2. Tính số vòng bánh xe quay được từ t1 đến t2 ?
<b>P5)</b> Một bánh đà quay với tốc độ góc 600 vịng /phút, thì quay chậm lại do lực cản. Coi như tác dụng của lực cản không
đổi ( Sau 1s, tốc độ góc quay cịn 0,8 tốc độ đầu).
5.1. Tính tốc độ góc ngay sau giây thứ 2 ?
5.2. Tính góc bánh đà quay được từ khi bắt đầu chịu tác dụng của lực cản đến khi dừng lại ?
<b>P6)</b> Một ơtơ đi vào khúc đường cong có bán kính 100m, tốc độ của ôtô giảm đều từ 75 km/h xuống 48 km/h trong thời
gian 10s.
6.1. Tính gia tốc góc ở khúc đường cong?
6.2. Tính gia tốc tồn phần lúc ơtơ bắt đầu đi vào khúc đường cong?
6.3. Tính gia tốc tồn phần lúc ơtơ ra khỏi khúc đường cong?
<i><b>P 7( TSĐH 2008) Một vật rắn quay quanh trục cố định đi qua vật có PTCĐ : φ = 10 + t</b></i>2<sub> ( rad; s). Tốc độ góc và góc mà </sub>
vật quay được sau thời gian 5s kể từ thời điểm t = 0 là
A. 5 rad/s; 25 rad B. 5 rad/s; 35 rad C. 10 rad/s; 35 rad D. 10 rad/s; 25 rad
<i><b>P8(TSĐH 2008) Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua trọng tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ</b></i>
góc khơng đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa
A. khơng có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến
B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến
C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến
D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc hướng tâm.
<i><b>======================================================================</b></i>
<i><b>Chuyên đề 2 : Phương trình động lực học của vật rắn. Mơmen qn tính của chất điểm và vật rắn với một trục.</b></i>
<b>P1)</b> Một bánh xe quay quanh trục xun tâm và vng góc với bánh xe. Tốc độ góc lúc đầu của bánh xe là 0,5 rad/s. Gia
tốc góc của bánh xe là 2 rad/s. Một điểm M ở vành bánh xe ban đầu có toạ độ 450<sub>. Khối lượng và đường kính của bánh xe </sub>
là 2 kg và 80 cm.
1.1 Tính góc do M quay được trong 12s?
1.2. Tính momen qn tính của bánh xe?
<b>P2)</b> Di chuyển trục quay xa chất điểm một khoảng gấp 2 lần đồng thời tăng khối lượng 2 lần . Mơmen qn tính thay đổi
như thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. Tăng 8 lần
<b>P3)</b> Tăng khối lượng của chất điểm 2 lần, để momen qn tính có giá trị cũ thì khoảng cách từ chất điểm đến trục quay
thay đổi như thế nào?
A.Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần.
<b>P4)</b> Tác dụng một lực có momen 0,48 Nm lên 1 chất điểm chuyển động trên 1 đường trịn bán kính 20 cm, làm chất điểm
quay với gia tốc góc 2,40 rad/s2<sub>.Tính momen quán tính của chất điểm đối với trục quay qua tâm, vng góc với đường trịn</sub>
và khối lượng của chất điểm?
<b>P5)</b> Tại các đỉnh A, B, C, D của một hình vng có cạnh a, người ta gắn lần lượt các chất điểm m1; m2; m3; m4. Cho m4 =
4m1; m3 = 3m1; m2 = 2m1.
5.2. Tính momen quán tính của hệ thống các chất điểm đối với trục ( ∆) qua A và vuông góc với hình vng ?
<b>P6)</b> Một thanh kim loại đồng chất dài l = 1,2m, khối lượng m = 5kg quay quanh trục (∆) qua trung điểm của thanh và
vng góc với thanh. Momen qn tính của thanh với (∆) là I0 = ml2/12. Gắn vào 2 đầu thanh các vật m1 = 3kg; m2 = 3 2
kg.
6.1. Momen qn tính của hệ thống có giá trị bao nhiêu ?
6.2. Thanh quay với tốc độ góc 30 vịng/ phút. Tính momen động lượng của thanh ?.
<b>P7)</b> Tác dụng một momen lực 9Nm lên một chất điểm có khối lượng m = 2kg, chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất
điểm quay với gia tốc góc khơng đổi. Bán kính quỹ đạo trịn là 1,5m.
7.1. Tính momen qn tính của chất điểm đối với trục quay qua tâm và vng gópc với quỹ đạo.
7.2. Tính gia tốc góc của chất điểm?
<b>P8)</b> Một bánh xe chịu tác dụng của 1 momen lực không đổi MF và momen lực ma sát MM. Tổng các momen này bằng
36Nm. Trong 8s đầu tốc độ góc của bánh xe tăng từ 0 đến 16 rad/s.
8.1. Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay có giá trị bao nhiêu?
8.2. Sau 8s trên, MF ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần và dừng lại sau 40s. Cho MM khơng đổi. Tính MF?
<b>P9)</b> Một đĩa trịn đang quay với tốc độ góc 300 vịng/phút thì quay chậm dần do ma sát và dừng lại sau khi quay thêm
được 25 vòng. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay là I = 0,03 kgm2<sub>. Tính momen lực ma sát?</sub>
<i><b>P10) (TSĐH 2007) Một bánh xe có momen qn tính với trục quay ∆ cố định là 6kgm</b></i>2<sub> đang đứng yên thì chịu tác dụng </sub>
của một momen lực 30Nm đối với ∆ . Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới tốc độ góc
100 rad/s.?
A. 12s B. 15s C. 20s D. 30s
<i><b>P11) (TSĐH 2007) Một con lắc vật lí là một thanh mảnh , hình trụ, đồng chất , khối lượng m, dài l, dao động điều hoà </b></i>
( trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh 1 trục cố định nằm ngang đi qua 1 đầu thanh. Biết momen quán tính của thanh
với trục quay đã cho là I = ml2<sub>/3. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động của con lắc có tần số góc là</sub>
A.
<i>l</i>
<i>g</i>
3
2
B.
<i>l</i>
<i>g</i>
2
3
C.
<i>l</i>
<i>g</i>
3 D. <i>l</i>
<i>g</i>
=======================================================================
<i><b>Chuyên đề 3 : BT Mômen động lượng – Động năng vật rắn.</b></i>
<b>P1)</b> Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay xuyên tâm là 0,25 kgm2<sub>, Do tác dụng của momen hãm, bánh đà </sub>
quay chậm dần với gia tốc bằng 10 rad/s2<sub> và momen động lượng giảm từ 5,8 kg.m</sub>2<sub>.s</sub>-1<sub> xuống còn 0,8 kg.m</sub>2<sub>.s</sub>-1<sub> trong </sub>
khoảng thời gian ∆t. Tính momen lực hãm trung bình và ∆t?
<b>P2)</b> Một bánh xe được tăng tốc với gia tốc góc khơng đổi. Bánh xe quay được 120 vịng trong 20s. Tốc độ góc cuối thời
gian trên là 10 vịng/s.
2.1. Biết momen qn tính của bánh xe với trục quay xuyên tâm là 0,18kg.m2<sub>, tính momen động lượng của bánh xe lúc bắt</sub>
đầu đếm vịng?
2.2. Tính gia tốc góc?
<b>3)</b> Một đu quay có dạng mâm trịn bán kính R = 2m và khối lượng M = 1200kg quay trong mặt phẳng nằm ngang. Momen
quán tính của đu quay đối với truch (∆) qua tâm có phương thẳng đứng là MR2<sub>/2. Tốc độ góc của đu quay khi có người </sub>
đứng ở mép khung là ω = 9,8 rad/s, khối lượng người m = 50 kg.
3.1. Tính momen động lượng khi người đứng ở mép khung?
3.2. Tính tốc độ góc của đu quay khi người đó di chuyển đến vị trí cách tâm quay R/2?
3.3. Tính tốc độ góc của đu quay khi người đó di chuyển đến tâm quay?
<b>P4)</b> Một thanh cứng dài l = 24cm , rất nhẹ. Gắn vào 2 đầu thanh các vật m1 = 50g và m2 = 150g. Hệ thống quay quanh trục
(∆); có phương thẳng đứng qua khối tâm của hệ và vng góc với thanh với tốc độ góc 18 rad/s.
4.1. Tính động lượng của hệ ?
4.2. Tính momen động lượng của hệ?
<b>P5)</b> Một ròng rọc khối lượng m = 10kg phân bố đều trên vành có bán kính R = 20cm đang quay đều với tốc độ góc 10П
rad/s. Tác dụng vào nó lực cản tiếp xúc với vành của rịng rọc, sau 10s nó đạt tốc độ 4 vịng/s.
5.1. Tính cường độ lực cản?
5.2. Tính độ biến thiên momen động lượng trong thời gian ròng rọc chịu lực hãm?
<i><b>BÀI TẬP TỔNG HỢP</b></i>
A. ω = 3 rad/s và
C. ω = -3 rad/s và
A. Tốc độ góc ω tỷ lệ thuận với R B. Tốc độ góc ω tỷ lệ nghịch với R
C. Tốc độ dài v lệ thuận với R D. Tốc độ dài v lệ nghịch với R
A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24
A. 120π rad/s B. 160π rad/s C. 180π rad/s D. 240π rad/s
A. 2,5 rad/s2 <sub>B. 5,0 rad/s</sub>2 <sub>C. 10,0 rad/s</sub>2 <sub>D. 12,5 rad/s</sub>2
A. Tỷ lệ thuận với t B. Tỷ lệ thuận với t2
C. Tỷ lệ thuận với <i>t</i> D. Tỷ lệ nghịch với <i>t</i>
0 =0 là lúc bánh xe bắt
đầu quay. Tại thời điểm t = 2s tốc độ góc của bánh xe là :
A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 9,6 rad/s D. 16 rad/s
A. 4 s B. 6 s C. 10 s D. 12 s
A. 2π rad/s2 <sub>B. 3π rad/s</sub>2 <sub>C. 4π rad/s</sub>2 <sub>D. 5π rad/s</sub>2
A. 157,8 m/s2 <sub>B. 162,7 m/s</sub>2 <sub>C. 183,6 m/s</sub>2 <sub>D. 196,5 m/s</sub>2
A. 8π rad/s B. 10π rad/s C. 12π rad/s D. 14π rad/s
A. Momen qn tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.
B. Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bổ khối lượng đối với trục quay.
C. Momen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Momen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
A. Gia tốc góc B. Tốc độ góc C. Momen qn tính D. Khối lượng
A. I = 160 kgm2 <sub>B. I = 180 kgm</sub>2 <sub>C. I = 240 kgm</sub>2 <sub>D. I = 320 kgm</sub>2
I = 10-2<sub>kgm</sub>2<sub>. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F =2N tiếp tuyến với vành ngồi </sub>
của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là:
A. 60 rad/s B. 40 rad/s C. 30 rad/s D. 20 rad/s
<b>1 </b>Phát biểu nào sau đây là đúng ?
B. Momen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì momen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn.
C. Đối với một trục quay nhất định nếu momen động lượng của vật tăng 4 lần thì momen qn tính của nó cũng tăng
4 lần.
D. Momen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
<b>2 </b>Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ
góc quay của sao:
A. Khơng đổi B. Tăng lên C. giảm đi D. Bằng không
<b>3 </b>Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai
đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Momen động lượng của
thanh là:
A. L = 7,5 kgm2<sub>/s</sub> <sub>B. L = 10,0 kgm</sub>2<sub>/s</sub> <sub>C. L = 12,5 kgm</sub>2<sub>/s</sub> <sub>D. L = 15,0 kgm</sub>2<sub>/s</sub>
không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là:
A. 20 rad/s B. 36 rad/s C. 44 rad/s D. 52 rad/s
xuống đĩa 1, sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc ω
A. ω =
2
1
<i>I</i>
<i>I</i>
ω0 B. ω =
1
2
<i>I</i>
<i>I</i>
ω0 C. ω =
1
2
<i>I</i>
<i>I</i>
ω0 D. ω =
1
2
<i>I</i>
<i>I</i>
ω0
A. I = 3,60 kgm2 <sub>B. I = 0,25 kgm</sub>2 <sub>C. I = 7,50 kgm</sub>2 <sub>D. I = 1,85 kgm</sub>2
30vòng/phút.Động năng của bánh xe là:
A. Eđ = 360,0J B. Eđ = 236,8J C. Eđ = 180,0J D. Eđ = 59,20J
A.
A. Eđ = 18,3kJ B. Eđ = 20,2kJ C. Eđ = 22,5kJ D. Eđ = 24,6kJ
A. 3 kgm2<sub>.</sub> <sub>B. 0,075 kgm</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 0,15 kgm</sub>2 <sub>D. 0,3 kgm</sub>2<sub>.</sub>
A. 9 kJ. B. 23 kJ. C. 45 kJ. D. 56 kJ.
A, 10 J. B. 20 J. C. 0,5 J. D. 2,5 J
A. Wđ = mv2. B. Wđ = mv2/2. C. Wđ = 3mv2/4. D. Wđ = 2mv2/3.
A. 100 rad/s. B. 50 rad/s. C. 200 rad/s. D. 10 rad/s.
80 J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là:
A. 80 kgm2<sub>/s.</sub> <sub>B. 40 kgm</sub>2<sub>/s.</sub> <sub>C. 10 kgm</sub>2<sub>/s.</sub> <sub>D. 10 kgm</sub>2<sub>/s</sub>2
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>T</i>
<i>N</i>
<i>k</i> <i>g</i>
<i>k</i> <i>mg</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>d</i>
min
2
<i>max</i>
<i>A</i>
2
2
2
2 2
2
2 4
<i>Max</i>
2
<i>Max</i>
Khi t=0 thì
0
0
+ Nếu lúc vật đi qua VTCB thì 0
+ Nếu lúc buông nhẹ vật
khi thả nhẹ, buông nhẹ vật v0=0 , A=x
Khi vật đi theo chiều dương thì v>0 (Khi vật đi theo chiều âm thì v<0)
Pha dao động là:
<b>I.Tự luận:</b>
<b>Bài 1</b>: Một chất điểm DĐĐH trên đường thẳng xung quanh VTCB O với T = 0,314s. Chọn gốc toạ độ tại O và biết rằng :
Ở thời điểm ban đầu toạ độ chất điểm bằng 4,00cm và v =0. Hãy xác định:
a) PTDĐ của chất điểm?
b) Vmax và vị trí đạt vận tốc đó?
c) V và a ở t = 1,00s , và chiều C.Động khi đó?
d) V khi x = 1.00cm?
<b>Bài 2</b>: Vật DĐĐH với PT x = 10sin5Пt (cm). Hãy xác định:
a) A, T, f?
b) X và thời điểm tương ứng với pha bằng 1500<sub>?</sub>
c) Giá trị cực đại của lực gây lên dao động ấy, biết khối lượng vật m = 100g?
<b>Bài 3:</b> Một chất điểm có m = 0,1kg DĐĐH trên trục Ox với f = 5Hz và A = 20cm.
a) Viết PTDĐ của chất điểm.Chọn gốc toạ độ O tại VTCB và gốc t.gian là khi nó qua O theo chiều dương.
b) Xác định chiều và độ lớn của các véc tơ v, a và lực gây ra dao động tại vị trí có li độ cực đại.Lấy П2<sub> = 10.</sub>
<b>Bài 4</b>: Một chất điểm DĐĐH trên trục Ox với T = 1s. Nếu chọn O là VTCB thì sau khi chất điểm bắt đầu DĐ được 2,5s,
nó ở toạ độ x = -5 2 cm, đi theo chiều âm của Ox và v = 10
a) Viết PTDĐ ?
b) Gọi M và N lần lượt là hai vị trí xa nhất của chất điểm ở hai bên O. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm OM và ON.
Tính vận tốc trung bình của chất điểm trên đoạn đường P đến Q?
<b>Bài 5</b>: Một vật có m = 1kg chịu tác dụng của lực hồi phục F = 400N. Lập PTCĐ với các điều kiện ban đầu như sau( Gốc
toạ độ tại VTCB):
a) Đưa vật đến li độ +5cm và thả nhẹ lúc t = 0.
b) Truyền cho vật ở VTCB vận tốc v0=1m/s lúc t = 0.
c) Đưa vật đến vị trí có li độ -4,0cm và truyền v0=-0,8m/s líc t = 0. Lấy П2 = 10.
<b>Bài 6</b>: Một vật DĐĐH dọc theo trục Ox quanh VTCB O.Cho
25cm, v0= 100cm/s. Tìm li độ x và vận tốc v sau thời điểm đố 2,4s.
<b>Bài 7:</b> Vật DĐĐH với tần số
a) biết khi x=x1=1cm thì v=v1=4cm/svà khi x=x2=2cm/s thì v=v2=-1cm/s. Tìm
b) Chọn t =0 khi x =x0>0 và v=v0=3,24cm/s.Viết PTDĐ.
<b>Bài 8</b>: Một vật DĐĐH dọc theo trục Ox quanh VTCB O. Cho
PTDĐ; tìm vmax?
<b>Bài 9</b>: Pittơng của một động cơ đốt trong D.Đ trên đoạn đường 0,16m và làmg trục khuỷu của động cơ quay với vận tốc
1200vòng/phút.
a)Viết PTDĐ của pít tơng
b)Pittơng có vận tốc và gia tốc cực đại bằng bao nhiêu?
c)Tính giá trị cực đại của lực đàn hồi gây nên dao động biết khối lượng của pittông là 2kg.
I<b>I.Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1: </b>Vật DĐĐH với x = A sin(
<b>Câu 2</b>: Vật D Đ Đ H với A = 5cm; f = 5Hz. Chọn t = 0 lúc vật có li độ cực đại. Viết PTDĐ?
A. x = 5cos 4
A. 2 sin(2
<b>Câu 4</b>: Vật D Đ Đ H với T = 3,14s và A = 1m. Lấy
<b>Câu 5</b>: Biên độ của DĐĐH bằng 0,5m.Vật đó đi được quãng đường bao nhiêu trong 5 chu kì DĐ?
A.10m B.2,5m C.0,5m D.4m
<b>Câu 6</b>: Vật m = 100g DĐĐH với T = 1s. Vận tốc vật qua VTCB là 10
vào vật có giá trị
A.0,2N B.2N C.4N D. 0,4N
<b>Câu 7:</b> Vật DĐĐH với x = 4 sin(
<b>Câu 8:</b> Vật DĐĐH với x = A sin(
A. T/6 B. T/8 C.T/3 D. 3T/4
<b>Câu 9:</b> Một chất điểm CĐ trên đoạn thẳng có li độ và gia tốc liên hệ bởi: a = -25x (cm/s2<sub>).Chu kì và tần số góc là</sub>
A.1,256s; 25rad/s B.1s; 5rad/s C.2s; 5rad/s D. 1,256s; 5rad/s
<b>Câu 10:</b> Vật DĐĐH với T = 2s.Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm có li độ A/2 tới biên điểm dương là
A.0,25s B.1/12s C.1/6s D.0,35s
<b>Câu 11:</b> Vật D.Đ.Đ.H với x = 6sin
A.61/6s B.9/5s C.13/6s D.25/6s
<b>Câu 12:</b> Vật D.Đ.Đ.H với PT: x = 4sin(2
<b>Câu 13:</b> Vật D.Đ.Đ.H với PT: x = 5sin(
<b>Câu 14</b>: Vật D.Đ.Đ.H với PT: x = 4sin(
C.2 3cm; theo chiều dương D.2cm; theo chiều âm
<b>Câu 15:</b> Vật D.Đ.Đ.H với PT: x = 2sin(2
<b>Câu 17</b>: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường trịn tâm O, bán kính R = 0,2m với vận tốc v = 80cm/s.Hình
chiếu của chất điểm M lên một đường kính của đường trịn là:
B. Một D.Đ.Đ.H với biên độ 20cm và tần số góc 4rad/s
C. Một dao động có li độ lớn nhất 20cm
D. Một chuyển động nhanh dần đều có gia tốc a>0
<b>Câu 18</b>: một chất điểm có khối lượng m = 50g D.Đ.Đ.H trên đoạn thẳng MN dài 8cm với tần số f = 5Hz.khi t = 0, chất
điểm qua VTCB theo chiều dương.Lấy П2<sub> = 10.Lực gây ra D.động ở thời điểm t = 1/12s có độ lớn</sub>
A.100N B.1N C. 3N D.100 3N
<b>Câu 19:</b> Vật D.Đ.Đ.H với x = 6sin20
<b>Câu 20</b>: Một vật dao động với f = 2Hz. Khi pha dao động bằng
П2<sub> = 10.Biên độ dao động là</sub>
A.10 2 cm B.5 2 cm C.2 2cm D.2cm
<b>Câu 21:</b> Vật D.Đ.Đ.H với x = 4sin
<b>Câu 22 :</b>Một vật dao động điều hịa có vận tốc cực đại bằng 0,08m/s. Nếu gia tốc cực đại của nó bằng 32cm/s2<sub> thì chu kì</sub>
và biên độ dao động của nó bằng
A.л/2 (s); 0,02(m). B.л/200 (s); 0,0002(m). C.л(s); 0,02(m). D.3/2 (s); 0,03(m). 1