Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an tuan 15 co kns

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.33 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2A 3.</b>


<i><b>Tuần 15(22/211---26/11) 2010.</b></i>
<b>Thứ ngày</b> <b>Tiết </b> <b>Mơn học</b> <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b>


<b>Tên bài dạy</b>


<b>THỨ HAI</b>

22/11



1
2
3
5


Tập đọc.
Tập đọc.


Toán
Chào cờ.


43
44
71
15


Hai anh em
Hai anh em
100 trừ đi một số
Tuần 15.



<b>THỨ BA</b>
23/11


1
2
3
4


Kể chuyện
Chính tả


Tốn
Đạo đức


15
29
72
15


Hai anh em
Hai anh em
Tìm số trừ


Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


<b>THỨ TƯ</b>

24/11



1


3
4


Tập đọc
Tốn
Thủ cơng


45
73
15


Bé Hoa
Đường thẳng


Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm
xe đi ngược chiều.


<b>THỨ NĂM</b>

25/11



2
3
4
5


LTVC
Toán.
Tập viết
TNVXH



15
74
15
15


Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai TN?
Luyện tập


Chữ hoa N
Trường học.


<b>THỨ SÁU</b>


26/11



1
2
3


4


Chính tả
TLV
Tốn
SHTT


30
15
75
15



Bé Hoa


Chia vui. Kể về anh chị em
Luyện tập chung


Tuần 15


Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010.


TẬP ĐỌC



<i>Hai anh em </i>

<i>(</i>

<b>tieát </b>

<i>1) .</i>



(Khai thác trực tiếp ND bài).



I/ MỤC TIÊU :


<b>- •Đọc biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*KNS:Xác định giá trị;Tự nhận thức về bản thân; Thể hiện sự cảm thông.</b>
<b>- Hiểu nd: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.</b>
<b>-Giáo dục HS tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.</b>


II/ CHUẨN BỊ :


Tranh : Hai anh em.
Sách Tiếng việt.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Bài cũ :</b>
2. Dạy bài
<b>mới : </b>


<i>A/Khám phá</i>:


<i>B/ Kết nối:</i>


Luyện đọc
trơn:


<b>* •Đọc </b>
<b>biết ngắt, </b>
<b>nghỉ hơi hợp </b>
<b>lí sau các dấu</b>
<b>câu, giữa các </b>
<b>cụm từ dài.</b>


<b>- •Biết </b>
<b>đọc rõ lời </b>
<b>diễn tả ý nghĩ</b>
<b>của hai nhân </b>
<b>vật trong bài </b>
<b>(người em và </b>
<b>người anh)</b>


-Gọi 3 em đọc bài “Nhắn tin” và TLCH :
-Nhận xét, cho điểm.



*Giới thiệu bài.


-Trực quan : Tranh : Tranh vẽ cảnh gì ?
-Chỉ vào bức tranh : (Truyền đạt) Bài học
hơm nay tiếp tục tìm hiểu thêm về tình cảm
trong gia đình. Đó là tình anh em..


-Giáo viên đọc mẫu tồn bài, giọng chậm
rãi, ơn tồn.


<i>Đọc từng câu :</i>


-Kết hợp luyện phát âm từ khó ( HS tự nêu)


<i>Đọc từng đoạn trước lớp.</i>


Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu cần
chú ý cách đọc.


-Hướng dẫn đọc chú giải : (SGK/ tr 120)
-Giảng từ : rất đỗi ngạc nhiên : lấy làm lạ
q.


- <i>Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


-Nhận xét


-3 em đọc bài và TLCH.



-Hai anh em ơm nhau giữa đêm bên
đống lúa.


-Hai anh em.


-Theo dõi đọc thầm.


-1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi đọc
thầm.


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho
đến hết .


-HS luyện đọc các từ :lấy lúa, để cả,
rất đỗi, lấy nhau, ôm chầm, vất vả.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


<i>Ngày mùa đến./ họ gặt rồi bó lúa/</i>
<i>chất thành hai đống bằng nhau,/ để</i>
<i>cả ở ngồi đồng.//</i>


<i>-Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng</i>
<i>phần của anh/ thì thật không công</i>
<i>bằng.//</i>


<i>-Nghĩ vậy,/ người em ra đồng/ lấy lúa</i>
<i>của mình/ bỏ thêm vào phần của</i>
<i>anh.//</i>



-HS đọc chú giải.
-1 em nhắc lại nghĩa.


-HS đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn,
cả bài).


-HS đọc CN - Đồng thanh.
-1 em đọc cả bài.


<i>Tieát 2</i>



CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>Luyện </b>
<b>đọc hiểu:</b>


<b>GVHD tìm hiểu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hiểu ý
nghĩa :Câu
chuyện ca
ngợi tình anh
em ln yêu
thương, lo
lắng, nhường
nhịn nhau.
Giáo dục tình
cảm đẹp đẽ
giữa anh em


trong gia đình.


<b>3. Củng cố :</b>


<b>C/ Thực</b>
<b>hành:</b>
<b>Luyện đọc</b>
<b>lại( theo vai).</b>


<b>D/Vận dụng</b>
<b>liên hệ.</b>


<b>lời.</b>


-Gọi 1 em đọc đoạn 1,2.


Hỏi đáp : Ngày mùa đến hai anh em chia
lúa như thế nào ?


-Họ để lúa ở đâu ?


Câu 1:Người em có suy nghĩ như thế nào ?


-Nghĩ vậy người em đã làm gì ?


-Tình cảm của em đối với anh như thế nào ?
<b>Yêu cầu đọc tiếp đoạn 3,4.</b>


Câu 2:Người anh bàn với vợ điều gì ?



-Người anh đã làm gì sau đó ?


<b>GV:Ta phải biết được anh em cần cảm</b>
<b>thông chia sẻ , đùm bọc lấy nhau.</b>


-Điều kì lạ gì xảy ra ?


-Theo anh, em vất vả hơn ở điểm nào ?
Câu 3: Mỗi người cho thế nào mới là công
bằng ?


-Từ ngữ nào cho thấy hai anh em rất u
q nhau ?


Câu 4:Nói một câu về tình cảm của hai anh
em?


-GV: <i>Anh em cùng một nhà luôn yêu thương</i>
<i>lo lắng, đùm bọc lẫn nhau trong mọi hồn</i>
<i>cảnh. Đó chính là tình cảm đẹp đẽ giữa anh</i>
<i>em trong gia đình</i>.


-Luyện đọc lại.
-Nhận xét.


-Câu chuyện khuyên em điều gì?


-Giáo dục tư tưởng : Anh em phải đồn kết
thương u nhau.



-Nhận xét , về học bài.


-Chia lúa thành hai đống bằng nhau.
-Ở ngoài đồng.


-Anh cịn phải ni vợ con. Nếu
phần lúa của mình cũng bằng anh
thì khơng cơng bằng.


-Ra đồng lấy lúa của mình bỏ vào
cho anh.


<i><b>-</b></i>

Rất yêu thương, nhường nhịn
anh.Đó chính là tình cảm đẹp đẽ
giữa anh em trong gia đình.


-Em sống một mình vất vả . Nếu
phần của ta cũng bằng phần của chú
thì không công bằng.


-Lấy lúa của mình cho vào phần em.


-Hai đống lúa vẫn bằng nhau.
-Phải sống một mình.


-Chia cho anh, hoặc em phần nhiều.
-Xúc động, ơm chầm lầy nhau.
-Hai anh em rất thương yêu nhau.
Hai anh em ln lo lắng cho nhau.
Đó chính là tình cảm đẹp đẽ giữa


anh em trong gia đình.


-HS đọc truyện theo vai (người anh,
người em)


-Anh em phải biết yêu thương. Đùm
bọc nhau.


TỐN



<b>100 trừ đi một số.</b>



I/ MỤC TIÊU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

•- Biết tính nhẩm với trường hợp 100 trừ đi một số trịn chục có hai chữ .
II/ CHUẨN BỊ :


Que tính, bảng cài.


Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1. Bài cũ :</b>


<b>2. Dạy bài</b>
<b>mới </b> : Hoạt
<b>động 1 : Giới</b>
thiệu phép


trừ 100 - 36


<b>Mục</b>
<b>tiêu : Biết</b>
cách thực
hiện phép
trừ có nhớ
dạng 100 –
36.


Luyện tập phép trừ có nhớ.


-Ghi : 65 – 27 78 - 29 47 – 9 - 8
-Nhận xét, cho điểm.


*Giới thiệu bài.
a/ <i>Phép trừ 100 – 36 </i>


<i>Nêu vấn đề: </i>Có 100 que tính, bớt đi 36 que
tính.Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào ?


-Giáo viên viết bảng : 100 - 36


-Mời 1 em lên bảng thực hiện tính trừ. Lớp
làm nháp.


-Em nêu cách đặt tính và tính ?



-Bắt đầu tính từ đâu ?


-Vậy 100 - 36 = ?


Viết bảng : 100 – 36 = 64


b/ <i>Phép tính : 100 – 5 : </i>Nêu vấn đề :


-Gọi 1 em lên đặt tính.


-Em tính như thế nào ?


-3 em đặt tính và tính, tính nhẩm.Lớp
bảng con.


100 trừ đi một số.


-Nghe và phân tích đề tốn.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 100 - 36
-1 em lên đặt tính và tính.


100 Viết 100 rồi viết 36 dưới
-36 100 sao cho 6 thẳng cột với
064 0 (đơn vị), 3 thẳng cột với
0 (chục). Viết dấu – và kẻ
vạch ngang.


-Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải


sang trái) 0 không trừ được 6, lấy 10
trư ø6 bằng 4 viết 4 nhớ 1


3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4
lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
1 trừ 1 bằng 0 viết 0.


-Vaäy 100 – 36 = 64.


-Nhiều em nhắc lại cách đặt tính và
tính. Cả lớp thực hiện phép tính
100 – 36.


- Nghe và phân tích đề tốn.
-1 em nhắc lại bài tốn.
-Thực hiện phép trừ 100 - 5
-1 em lên đặt tính và tính.


100 Viết 100 rồi viết 5 dưới
- 5 100 sao cho 5 thẳng cột với
095 0 (đơn vị). Viết dấu – và
kẻ vạch ngang.


-Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải
sang trái) 0 không trừ được 5, lấy 10
trừ 5 bằng 5 viết 5 nhớ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 2</b>
: Luyện tập .



<b>Mục tiêu :</b>
Aùp dụng
phép tính trừ


có nhớ dạng
100 – 36,
100 - 5 để
giải các bài


tốn có lời
văn, bài tốn


về ít hơn.


<b>3. Củng cố :</b>


-Ghi bảng : 100 – 5 = 95
<i><b>Bài 1/72 :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng. Lớp tự làm.


-Nhận xét,


<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>
-Viết bảng :


100 – 20 = ?


10 chuïc – 2 chuïc = 8 chuïc.
100 – 20 = 80



-100 là mấy chục ?
-20 là mấy chục ?


-10 chục trừ 2 chục cònø mấy chục ?
-Vậy 100 – 20 = ?


-Nhận xét,


<b>--Khi đặt tính cột dọc phải chú ý gì ?</b>
-Thực hiện bắt đầu từ đâu ?


-Nhận xét tiết học.Về làm VBT.


1 trừ 1 bằng 0 viết 0.
Vậy 100 – 5 = 95


-2 em lên bảng làm, nêu cách thực
hiện các phép tính.


100 100
- 4 -69
096 031
-Nhận xét.


-Tính nhẩm
-1 em đọc.


-1 em nêu : 10 chục.
-2 chục.



-Là 8 chục.
-100 – 20 = 80.


-HS làm bài (tương tự làm tiếp các
bài cịn lại)


-1 em nêu cách đặt tính 100 – 7,
100 - 43


Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010.


KỂ CHUYỆN



<i>Hai anh em</i>



(Khai thác trực tiếp ND bài).


I/ MỤC TIÊU :


•- Kể được từng phần và tồn bộ câu chuyện theo gợi ý(BT1).


•- Biết nói lại được ý nghĩ của người anh và người em khi gặp nhau trên cánh đồng (BT2 )
* Giáo dục học sinh<i> biết anh em trong một nhà phải đoàn kết thương yêu nhau. Giáo dục </i>
<i>tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.</i> ( HSK,G biết kể lại tồn bộ câu chuyện.)


II/ CHUẨN BỊ :


-Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1. Bài cũ :</b>
<b>2. Dạy bài</b>


<b>mới :</b>


-Gọi 2 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện :
Câu chuyện bó đũa.


-Nhận xét.
*Giới thiệu bài.


-Tiết tập đọc vừa rồi em đọc bài gì ?
-Câu chuyện kể về ai?


-2 em kể lại câu chuyện .


-Hai anh em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 1</b>
Kể từng
phần theo
gợi ý


<b>Mục </b>
<b>tiêu : Biết </b>
kể từng phần
câu chuyện


theo gợi ý.


<b>Hoạt động 2</b>
: Kể toàn bộ
câu chuyện.


<b>Mục </b>
<b>tiêu : Dựa </b>
vào gợi ý tái
hiện được
nội dung của
từng đoạn,
các em kể
được tồn bộ
câu chuyện
<b>3. Củng cố : </b>


-Câu chuyện nói lên điều gì?


-Tiết kể chuyện hôm nay chúng ta cùng kể lại
câu chuyện “Hai anh em”.


<i>GVHD,HS QS tranh và kể;</i>


-Phần 1 yêu cầu gì ?


-GV treo bảng phụ (ghi sẵn gợi ý)


-GV : Mỗi gợi ý ứng với một đoạn của truyện.



-Nhận xét.


<i><b>Câu 2</b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên
đồng thể hiện qua đoạn nào ?


-Em hãy đọc đoạn 4 của truyện ?


-<i>Giải thích </i>: Chuyện chỉ nói hai anh em bắt
gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc
động ơm chầm lấy nhau. Em hãy đốn xem ý
nghĩ của hai anh em lúc đó ?


-GV nhận xét.
<i><b>Câu 3</b><b> </b><b> : ( HSK,G )</b></i>
Yêu cầu gì ?


-Gợi ý HS kể theo 2 hình thức :
4 em tiếp nối nhau kể theo 4 gợi ý.


Mỗi em đều được kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Nhận xét : giọng kể, điệu bộ, nét mặt.
-Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ?
-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
<i><b>Vậy anh em ta phải biết thương yêu, đoàn kết</b></i>
<i><b>với nhau đó là tình cảm đẹp đẽ giữa anh em</b></i>
<i><b>trong gia đình.</b></i>


-Nhận xét tiết học



<i><b>-</b></i>

Anh em cùng một nhà nên yêu
thương lo lắng đùm bọc nhau trong
mọi hồn cảnh. Đó chính là tình
cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia
đình.


-Quan sát.


-1 em nêu yêu cầu : Kể lại từng
phần theo gợi ý.


-Hoạt động nhóm : Chia nhóm.
-Trong nhóm kể từng đoạn câu
chuyện theo gợi ý


-Đại diện các nhóm lên thi kể.
-Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp
nhau trên đồng.


-Đoạn 4.


-1 em đọc lại đoạn 4. Nhận xét.
-HS phát biểu ý kiến :


-Người anh : Em mình tốt quá! Hoá
ra em làm chuyện này.


Em thật tốt chỉ lo lắng cho anh.
Người em : Hoá ra anh làm chuyện


này. Anh thật tốt với em! Anh thật
yêu thương em.


-Kể lại toàn bộ câu chuyện.


-4 em nối tiếp kể theo gợi ý. Nhận
xét.


-HS kẻ lại toàn bộ câu chuyện (một
số em ).


.


-Kể bằng lời của mình. Khi kể phải
thay đổi nét mặt cử chỉ điệu bộ..
-Anh em trong một nhà phải đồn
kết thương u nhau.


-Tập kể lại chuyện.


CHÍNH TẢ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I/ MỤC TIÊU :


<b>- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của truyện “Hai anh em” có lời diễn tả ý nghĩ </b>
<b>nhân vật trong ngoặc kép. </b>


- Làm được BT2; BT(3)a/b, hoặc BT phương ngữ.


II/ CHUẨN BỊ :



1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn 2 của truyện “Hai anh em” . Viết sẵn BT3.
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Bài cũ :</b>


<b>2. Dạy bài</b>
<b>mới : Hoạt</b>
<b>động 1 :</b>
Hướng dẫn
tập chép.


<b>Mục </b>
<b>tiêu : - </b>
<b>Chép lại </b>
<b>chính xác, </b>
<b>trình bày </b>
<b>đúng đoạn </b>
<b>2 của </b>
<b>truyện </b>
<b>“Hai anh </b>
<b>em” có lời </b>
<b>diễn tả ý </b>
<b>nghĩ nhân </b>
<b>vật trong </b>
<b>ngoặc kép. </b>


<b>Hoạt động</b>
<b>2 : Bài tập.</b>


<b>Mục</b>
<b>tiêu : Học</b>
sinh làm
đúng bài
tập phân
biệt ai/ ay,
s/ x, ât/ âc.


-Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học
trước. Giáo viên đọc : Kẽo cà kẽo kẹt, vương
vương, lặn lội.


-Nhận xét.
*Giới thiệu bài.


<i>a/ Nội dung đoạn chép.</i>


-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .


-Tìm những câu nói lên những suy nghĩ của
người em ?


<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>


-Đoạn văn có mấy câu ?


-Suy nghĩ của người em được ghi với những


dấu câu nào ?


-Những chữ nào viết hoa ?


c/ <i>Hướng dẫn viết từ khó</i>. Gợi ý cho HS nêu từ
khó.


-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.


<i>d/ Chép bài</i>.


-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
-Sốt lỗi . Chấm vở, nhận xét.


GVHD làm bài tập:
<i><b>Bài 2/120 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nhận xét,: chai, mái, đáy, chảy.


Bài 3 : Yêu cầu gì ?


-GV : Cho học sinh chọn BTa hoặc BTb làm
vào bảng con.


-Nhận xét,


a/ Bácsó – sáo; sẻ, sếu- xấu.
b/ Mất – gật – bậc.



-Nhận xét tiết học, tun dương HS tập chép
và làm bài tập đúng.


-Tiếng võng kêu.
-3 em lên bảng viết


-Chính tả (tập chép) : Hai anh em.
-1-2 em nhìn bảng đọc lại.


-Anh mình cịn phải ni vợ con
………… cơng bằng..


-4 câu.


-Suy nghĩ của người em được đặt
trong ngoặc kép, ghi sau dấu hai
chấm.


-HS nêu : Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.
-HS nêu các từ khó : nghĩ, ni,
cơng bằng.


-Viết bảng .


-Nhìn bảng chép bài vào vở.


-Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ
có tiếng chứa vần ay.


- 3-4 em lên bảng.


-Lớp làm nháp.


-Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng
s/x, chứa tiếng có vần ât/ âc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3.Củng cố :</b> <b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị – Sửa lỗi.</b>


TỐN



<b>Tìm số trừ.</b>



I/ MỤC TIÊU :


- Biết cách tìm x trong các BT dạng: a-x=b ( với a&b là các số có khơng q 2 chữ số)
bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép trừ( biết cách tìm số trừ khi biết số
bị trừ và hiệu.)


-Nhận biết số trừ , số bị trừ và hiệu.
<b>-Biết giải bài tốn dạng tìm số trừ chưa biết.</b>


II/ <i>CHUẨN BỊ : </i>


<i>Hình vẽ SGK phóng to.</i>
<i>Sách, vở BT,</i> bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1. Bài cũ :</b>



<b>2. Dạy bài</b>
<b>mới :</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1 : Giới </b>
thiệu Tìm
số trừ.


<b>Mục </b>
<b>tiêu : Biết </b>
cách tìm số
trừ khi biết
số bị trừ và
hiệu. Củng
cố cách tìm
một thành
phần của
phép trừ khi
biết hai
thành phần
còn lại.
<b>Hoạt động</b>
<b>2 : Luyện</b>


-100 trừ đi một số.


-Ghi : 100 – 8 100 - 49 100 – 30
100 - 60


-Nhận xét, cho điểm.
*Giới thiệu bài.



<i>Nêu vấn đề: </i>Có 10 ơ vng, sau khi bớt đi
một số ơ vng thì cịn lại 6 ơ vng. Hỏi đã
bớt đi mấy ơ vng ?


-Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
-Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông ?
-Số ô vuông chưa biết ta gọi là x..
-Cịn lại bao nhiêu ơ vng ?


-10 ơ vng bớt đi x ơ vng cịn lại 6 ơ
vng, em hãy đọc phép tính tương ứng ?
-GV viết bảng : 10 – x = 6


-Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế
nào ?


-GV viết bảng : x = 10 - 6
x = 4.
-Bắt đầu tính từ đâu ?


-Em nêu tên gọi trong phép tính 10 – x = 6 ?
-Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
-Viết bảng : 65 – 38 = 27.


GVHD làm bài:
<i><b>Bài 1/72 : Cột 1,3</b></i>
Yêu cầu gì ?


-2 em đặt tính và tính, 2 em tính


nhẩm.Lớp bảng con.


-Nghe và phân tích đề tốn.


-Có tất cả 10 ô vuông.


-Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ơ
vng.


-Còn lại 6 ô vuông.
10 – x = 6


-Thực hiện phép tính : 10 – 6.


-10 gọi là số bị trừ, x là số trừ, 6 gọi
là hiệu.


-Ta lấy số bị trừ trừ đi Hiệu.


-Nhiều em đọc và học thuộc quy tắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tập .
<b>Mục </b>
<b>tiêu : Vận </b>
<b>dụng cách </b>
<b>tìm số trừ </b>
<b>vào giải bài</b>
<b>tốn.Củng </b>
<b>cố giải bài </b>
<b>tốn có lời </b>


<b>văn bằng </b>
<b>một phép </b>
<b>tính trừ </b>
<b>(bài tốn </b>
<b>về ít hơn).</b>


<b>3. Củng cố </b>


-Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì ?


15-x=10 32-x=14


X=15-10 x=32-14


X=5 x=18


-Nhận xét,
<i><b>Bài 2 : Cột 1,2,3</b></i>
-Bài tốn u cầu gì ?
-Ơ thứ nhất u cầu tìm gì ?


-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
-Ơ thứ hai u cầu tìm gì “


<i>- </i>Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?


<i>- </i>Ô cuối yêu cầu tìm gì ?


<i>- </i>Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ?



-Nhận xét,


<i><b> Bài 3 </b><b> : Gọi 1 em đọc đề.</b></i>
-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Muốn tìm số ô tô rời bến ta làm như thế nào
Giải


Số ô tô rời bến :
35 – 10 = 25 (ơ tơ)
Đáp số : 25 ơ tơ.
-Nhận xét.


-Muốn tìm số trừ em thực hiện như thế nào ?
-Nhận xét tiết học.


-Lây số bị trừ trừ đi hiệu.


-3 em lên bảng làm. Lớp làm vở,
-Nhận xét.


-Tìm hiệu, số bị trừ, số trừ .
-Tìm hiệu.


-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-Tìm số trừ.


-Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
-Tìm số bị trừ.



-Lấy hiệu cộng số trừ.


<i>Số bị trừ</i> <i>75</i> <i>8</i>
<i>4</i> <i>58</i>
<i>Số trừ</i> <i>36</i> <i><b>2</b></i>


<i><b>4</b></i>
<i><b>24</b></i>


<i>Hiệu</i> <i><b>39</b></i> <i>6</i>
<i>0</i> <i>34</i>
<i>-</i>1 em đọc đề.


-Có 35 ô tô, rời bến ? ô tô, còn lại :
10 ô tô.


-Hỏi số ô tô đã rời bến.
-Thực hiện 35 – 10.
-Tóm tắt và giải.


Có : 35 ơ tơ
Rời bến : ? ơ tơ
Cịn lại : 10 ơ tơ.
-Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.


ĐẠO ĐỨC



GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP( Tiết 2)


Đã soạn ở thứ ba tuần 14.




Thứ tư, ngày 24 tháng 11 năm 2010.


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Bé hoa.</b>



I/ MỤC TIÊU :


<b>•-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.Đọc rõ thư của bé Hoa.</b>
<b>•-Hiểu nội dung bài : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.</b>


II/ CHUẨN BỊ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Bài cũ :</b>


<b>2.Dạy bài</b>
<b>mới :</b>


<b>Hoạt động 1</b>
: Luyện đọc.


<b>Mục </b>
<b>tiêu : •-Biết </b>
<b>ngắt nghỉ </b>
<b>hơi đúng sau</b>


<b>các dấu câu,</b>
<b>giữa các </b>
<b>cụm từ </b>
<b>dài.Đọc rõ </b>
<b>thư của bé </b>
<b>Hoa.</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>2: Tìm hiểu</b>
<b>bài.</b>


<b>* Hiểu </b>
<b>nội dung bài</b>
<b>: Hoa rất </b>
<b>yêu thương </b>
<b>em, biết </b>
<b>chăm sóc </b>
<b>em và giúp </b>
<b>đỡ bố mẹ.</b>


-Gọi 3 em đọc bài: Hai anh em.


-Theo em người em thế nào là công bằng ?
-Người anh đã nghĩ và làm gì ?


-Câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhận xét, cho điểm.


*Giới thiệu bài.



<b>-Trực quan : Tranh :</b>
-Hỏi đáp : Bức tranh vẽ cảnh gì ?


-Muốn biết chị viết thư cho ai và viết những gì
chúng ta cùng tìm hiểu qua bài “Bé Hoa”
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài (chú ý giọng tình
cảm nhẹ nhàng. Bức thư đọc như lời trị
chuyện tâm tình.


-Hướng dẫn luyện đọc.


<i>Đọc từng câu </i>( Đọc từng câu)
-Luyện đọc từ khó :


<i>Đọc từng đoạn :</i>


-Bảng phụ : Hướng dẫn luyện đọc câu :


<i>Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
<i>-Bây giờ ……… ru em ngủ.</i>
<i>-Đêm nay ……… từng nét chữ.</i>
<i>-Bố ạ! ……… bố nhé.</i>


<i>Đọc trong nhóm </i>.
-Nhận xét.


GVHD tìm hiểu bài:


Câu 1:Em biết những gì về gia đình Hoa?



Câu 2:Em Nụ có những nét gì đáng u ?
-Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em
bé ?


Câu 3:Hoa đã làm gì giúp mẹ ?
-Hoa thường làm gì để ru em ?


Câu 4:Trong thư gửi bố Hoa kể chuyện gì và
mong ước điều gì ?


-3 em đọc và TLCH.


-Người chị ngồi viết thư bên cạnh
người em đã ngủ say.


-Beù Hoa.


-Theo dõi đọc thầm.
-1 em đọc lần 2.


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-<i>HS luyện đọc các từ ngữ:</i> <i>Nụ, lắm,</i>
<i>lớn lên, nắn nót, ngoan, đưa võng.</i>


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.


<i>Hoa yêu em/ và rất thích đưa võng/</i>
<i>ru em ngủ.//</i>


<i>-Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài hát/</i>


<i>mà mẹ vẫn chưa veà.//</i>


-HS luyện đọc câu, lớp theo dõi
nhận xét.


-Chia nhóm:đọc từng đoạn trong
nhóm


-Thi đọc giữa đại diện các nhóm
-Đồng thanh.


-Đọc thầm.


- Gia đình Hoa có 4 người : Bố Hoa
đi làm xa, mẹ Hoa, Hoa và em Nụ
mới sinh ra.


-Môi đỏ hồng, mắt mở to đen láy.
-Cứ nhìn mãi, yêu em, thích đưa
võng ru em ngủ.


-Ru em ngủ và trông em giúp mẹ.
-Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3.Củng cố :</b>


-Theo em Hoa đáng u ở chỗ nào ?


-Nhận xét.



-Bé Hoa ngoan như thế nào ?


-Ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ ?
-Nhận xét tiết học.


nữa.


-Còn bé mà biết giúp mẹ và rất yêu
em bé.


-2 em đọc bài.


-Biết giúp mẹ và yêu em bé.
-HS kể ra.


-Tập đọc lại bàivà phải biết giúp đỡ
bố mẹ.


TỐN



<b>Đường thẳng</b>



I/ MỤC TIÊU :


<b>- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.</b>


<b>•-Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm (bằng thước và bút), biết ghi tên các đường </b>
<b>thẳng.</b>


II/ CHUẨN BỊ :


Thước thẳng.
Sách, vở BT, nháp.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Bài cũ :</b>
<b>2.Dạy bài </b>
<b>mới : Hoạt </b>
<b>động 1 : </b>
Đường thẳng
và ba điểm
thẳng hàng.


<b>* - Nhận </b>
<b>dạng được và</b>
<b>gọi đúng tên </b>
<b>đoạn thẳng, </b>
<b>đường thẳng.</b>


<b>Hoạt dộng 2 :</b>
Luyện tập.


<b>Mục tiêu</b>
<b>: •-Biết vẽ </b>


-Ghi : 100 – 6 100 – 52 100 – x = 48
-Nêu cách đặt tính và tính, tìm x.



-Nhận xét.
<b>*Giới thiệu bài.</b>


A/Giới thiệu đường thẳng AB.


-GV chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu học sinh lên
bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2
điểm.


-Em vừa vẽ được hình gì ?


-GV : Để vẽ được đoạn thẳng AB trước hết ta chấm
2 điểm A và B, dùng bút và thước thẳng nối điểm
A đến điểm B ta được đoạn thẳng AB.


-Viết bảng :”Đoạn thẳng AB”


-GV : lưu ýNgười ta thường kí hiệu tên điểm bằng
chữ cái in hoa nên khi viết tên đoạn thẳng cũng
dùng chữ cái in hoa như AB


-GV hướng dẫn học sinh nhận biết ban đầu về đoạn
thẳng : Dùng bút và thước kéo dài đoạn thẳng về
hai phía, ta được đường thẳng AB và viết là đường
thẳng AB.


B/Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.


-GV chấm 3 điểm A,B,C trên bảng (chú ý điểm C
sao cho cùng nằm trên đường AB).



-GV nêu : Ba điểm A,B,C cùng nằm trên một
đường thẳng, ta nói A,B,C là ba điểm thẳng hàng.


-3 em lên bảng làm.
-Bảng con.


-Đường thẳng


-1 em lên bảng thực hiện.
-Vẽ đoạn thẳng AB. Lớp vẽ
nháp.


-Vài em nhắc lại.
-1 em nhắc lại.


-Vài em nhắc lại : Kéo dài
mãi đoạn thẳng AB về hai
phía, ta được đường thẳng
AB.


-Theo doõi.


- Vài em nhắc lại :Ba điểm
A,B,C cùng nằm trên một
đường thẳng, ta nói A,B,C là
ba điểm thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>đoạn thẳng, </b>
<b>đường thẳng </b>


<b>qua 2 điểm </b>
<b>(bằng thước </b>
<b>và bút), biết </b>
<b>ghi tên các </b>
<b>đường thẳng.</b>


<b>3.Cuûng cố :</b>


-GV chấm một điểm D ở ngồi đường thẳng vừa
vẽ, em có nhận xét gì ?


-Tại sao ?


<i><b>Bài 1</b><b> </b><b> /73</b><b> : Yêu cầu HS tự vẽ vào vở.</b></i>
-Nhận xét tiết học.


Dặn dò- Học cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng.


A,B,D không cùng nằm trên
một đường thẳng nào, nên
ba điểm A,B,D khơng thẳng
hàng.


-Vì ba điểm A,B,D không
cùng nằm trên một đường
thẳng.


-Tự vẽ, đặt tên.


-Học bài, làm thêm bài tập.



THỦ CÔNG



<i><b>Gấp cắt dán biển báo giao thông.</b></i>



<b>Cấm xe đi ngược chiều</b>



<i><b>I/ MỤC TIEÂU</b></i>

<i><b> :</b></i>



- Học sinh biết gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.


- Gấp cắt dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp
mơ. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm BBGT có kích thước to hoặc bé hơn kích thước
GV HD - HS khéo tay: đường cắt ít mấp mơ. Biển báo cân đối.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


<i>1.</i>Giáo viên<i> : </i>


<i>- </i>Mẫu biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều.
- Quy trình gấp, cắt, dán.


2.Học sinh : Giấy thủ công, vở.
<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Tên HĐ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ :</b>



<b>3.Dạy bài </b>
<b>mới :</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>1 :Quan sát</b>
nhận xét.
<b>Mục tiêu - </b>
Gấp cắt dán
được biển
báo giao
thơng cấm xe


<b>-Hát</b>


<b>-Tiết trước học thủ cơng bài gì ?</b>


-Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp cắt
hình trịn.


-Nhận xét, đánh giá.
<b>-Giới thiệu bài.</b>


- Trực quan : Mẫu hình trịn được dán trên
nền hình vng.


GVGT vật mẫu quy trình gấp cắt, dán biển
báo cấm xe đi ngược chiều.


-Hình dáng, kích thước màu sắc của hai
biển báo thế nào ?



-Mặt biển báo hình gì ?
-Màu sắc ra sao ?


-Gấp cắt dán hình tròn /tiết 2.


-2 em lên bảng thực hiện các thao
tác gấp.- Nhận xét.


- Biển báo chỉ lối đi thuận chiều và
biển báo cấm xe đi ngược chiều.


-HS QS nhận xét,


-Hình tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đi ngược
chiều.


<b>Hoạt động 2</b>
: Thực hành.
Đường cắt có
thể mấp mơ.
Biển báo
tương đối cân
đối. Làm
BBGT có
kích thước
tùy ý.



<b>4.Củng cố :’</b>


-Chân biển báo hình gì ?


-GV hướng dẫn gấp và làm mẫu.


<b>*Bước 1:Gấp, cắt biển báo cám xe đi ngược</b>
chiều.


* Bước 2: Dán biển báo cám xe đi ngược
chiều.


Yêu cầu HS thực hiện.


-Giáo viên đánh giá sản phẩm của HS.
<b>-Nhận xét tiết học.</b>


-Dặn dò – Lần sau mang giấy nháp, GTC,
bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.


-Hình chữ nhật.


-HS thực hành theo nhóm.
đỏ


traéng


tím


-HS thực hành gấp, cắt, dán biển


báo.


-Các nhóm trình bày sản phẩm .
-Hồn thành và dán vở.


Thứ năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010.


LUYỆN TỪ VAØ CÂU



<i>Từ chỉ đặc điểm.</i>

<b> Câu kiểu ai thế nào ?</b>



I/ MỤC TIÊU

<i><b>:</b></i>



<b>•-Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật ( thực hiện 3 trong </b>
<b>4 mục của BT1, tồn bộ BT2 )</b>


<b>•-Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? ( thực hiện 3 trong 4 </b>
<b>mục của BT3 )</b>


II/ CHUẨN BỊ :


Tranh minh hoạ nội dung BT1. Viết nội dung BT2 vào giấy khổ to.
Sách, vở BT, nháp.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC<i><b>:</b></i>


CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Bài cũ : </b>



<b>2.Dạy bài</b>
<b>mới : Hoạt</b>
<b>động 1 :</b>
Làm bài
tập.


<b>Mục </b>
<b>tiêu : •-Nêu</b>


-Tìm 3 từ nói về tình cảm thương u
giữa anh chị em?


-Đặt câu với từ vừa tìm.
-Nhận xét, cho điểm.
*Giới thiệu bài.
GVHD làm bài:


<i><b>Bài 1/122</b><b> :Yêu cầu gì ? </b></i>
-Trực quan : Tranh.


-GV nhắc : mỗi câu hỏi có nhiều câu trả
lời đúng.


-GV hướng dẫn sửa bài.


HS tự nêu:


-Chị em giúp đỡ nhau.


-HS nhắc tựa bài



-1 em đọc : Dựa vào tranh, chọn 1 từ
trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi.


-T 1:-Em bé xinh/ Em bé rất đẹp./ Em bé
rất dễ thương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>được một </b>
<b>số từ ngữ </b>
<b>chỉ đặc </b>
<b>điểm, tính </b>
<b>chất của </b>
<b>người, vật, </b>
<b>sự vật </b>
<b>( thực hiện </b>
<b>3 trong 4 </b>
<b>mục của </b>
<b>BT1, tồn </b>
<b>bộ BT2 )</b>


<b>•-Biết </b>
<b>chọn từ </b>
<b>thích hợp </b>
<b>để đặt </b>
<b>thành câu </b>
<b>theo mẫu </b>
<b>kiểu Ai </b>
<b>thế nào ? </b>
<b>( thực hiện </b>
<b>3 trong 4 </b>


<b>mục của </b>
<b>BT3 )</b>


<b>3.Củng cố :</b>


-Nhận xét.


<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nhận xét, hướng dẫn sửa bài , chốt lời
giải đúng.


-Hướng dẫn : Các từ ở ba nhóm trên có
thể tạo nên nhiều câu không phải chỉ 4
câu.


-Gợi ý : Khi đặt câu cần lưu ý điều gì ?
-Phát giấy to.


-Phát thẻ từ.


-GV mở rộng : Anh chăm sóc anh. Câu
khơng hay,


nên nói Anh tự chăm sóc mình.


-Chị em chăm sóc chị là sai về nghĩa, vì
chị em ở đây có nghĩa là chị và em trong
gia đình, khơng có nghĩa là chị em bạn
bè.



<i><b>Bài 3 :(Viết) Yêu cầu gì ?</b></i>


-Hướng dẫn phân tích : Mái tóc của ai ?
Mái tóc ơng em thế nào ?


-Khi viết câu em chú ý điều gì ?
-GV kiểm tra vị ngữ có trả lời câu hỏi
thế nào được hay không : Bố em/ là
người rất vui vẻ (đó là câu theo mẫu Ai
là gì?)


-Nhận xét. Cho điểm.


-Tìm những từ chỉ đặc điểm. Đặt câu
theo mẫu Ai thế nào ?


Nhận xét tiết học.


- T 3:Quyển vở này màu vàng/ Quyển vở
kia màu xanh/ Quyển sách này có rất
nhiều màu.


T 4:-Cây cau rất cao/ Hai caây cau rất
thẳng/ Cây cau thật xanh tốt.


-Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và
vật.


-Hoạt động nhóm : Các nhóm thi làm bài.


Mỗi nhóm thảo luận ghi ra giấy khổ to.
-Đại điện các nhóm lên dán bảng.


-Nhận xét. HS đọc lại các từ vừa tìm về
tính tình, về màu sắc, về hình dáng.
Tính tình : tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, chăm
chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, lười
biếng, khiêm tốn, kiêu căng…


Màu sắc : trắng, trắng muốt, xanh, xanh
sẫm, đỏ, đỏ tươi, tím, tím than….


Hình dáng : cao, dong dỏng, ngắn, dài,
thấp, to, béo, gầy, vuông, tròn ….


-Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy
để tả: mái tóc, tính tình, bàn tay, nụ cười.
-1 em đọc câu mẫu : Mái tóc ơng em
bạc trắng.


-Viết hoa đầu câu, đặt dấu chấm kết thúc
câu.


-3-4 em lên bảng làm. Lớp làm vở.


-1 em thực hiện.


<b>TỐN</b>



<i>Luyện tập.</i>




I/ MỤC TIÊU <b>:</b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
<b>•- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong PV 100.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II/ CHUẨN BỊ :


Ghi bảng bài 5.


Sách tốn, vở BT, bảng con, nháp.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

:



CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


1.Bài cũ :


<b>2.Dạy bài</b>
<b>mới : </b>


<b>Hoạt động 1</b>
: Luyện tập.
<b>Mục tiêu : - </b>
Thuộc bảng
trừ đã học để
tính nhẩm.


<b>•- Biết </b>
<b>thực hiện </b>


<b>phép trừ có </b>
<b>nhớ trong </b>
<b>PV 100.•- </b>
<b>Biết tìm </b>
<b>thành phần </b>
<b>chưa biết </b>
<b>trong phép </b>
<b>trừ: SBT. </b>
<b>ST.</b>


<b>3.Củng cố :</b>


-Gọi 2 em lên bảng :


-Vẽ 2 đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước
A,B và nêu cách vẽ.


-Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước C,D
và chấm điểm E sao cho E thẳng hàng với C
và D.


-Theá nào là 3 điểm thẳng hàng?
-Nhận xét.


<i><b>Bài 1/74 : Yêu cầu gì ?</b></i>


12-7=5 11-8=3 14-9=5…


<i><b>Bài 2 : cột 1,2,5</b></i>
Yêu cầu gì ?



-Nêu cách thực hiện phép tính ?
74 38 80
-29 -9 -23
45 29 57
-Nhận xét


<i><b>Baøi 3: Yêu cầu gì ? .</b></i>


- x trong ý a,b là gì trong phép trừ ?
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
32 - x = 18 20 – x = 2


x = 32 – 18 x = 20 – 2
x = 14 x = 18


-GV viết ý c lên bảng : x là gì trong phép trừ
-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?


-Nhận xét.


-Nhận xét tiết học.-Tun dương, nhắc nhở.
Về học, làm VBT.


-2 em lên bảng :


-Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A,B
-Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm C,D,
chấm điểm E thẳng hàng với C,D.
-Là 3 điểm cùng nằm trên một


đường thẳng.


-Luyện tập.


-Nhẩm và ghi kết quả.


-Mỗi HS nối tiếp nhau báo cáo kết
quả.


-Đặt tính và tính.


-5 em lên bảng, mỗi em làm 2 bài.
-Nhận xét về cách đặt tính và tính.


-Tìm x.
-Là số trừ.


-Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
-2 em lên bảng. Lớp làm vở.
-Nhận xét.


-x là số bị trừ.


-Lấy hiệu cộng số trừ.
-1 em lên bảng. Lớp làm vở.
-Hoàn thành bài tập.


TẬP VIẾT



<b>Chữ N hoa</b>

<i><b>.Nghĩ trước, nghĩ sau</b></i>

<i><b>.</b></i>




I/ MỤC TIÊU :


• -Viết đúng chữ hoa N ( 1d cỡ vừa, 1d cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng:Nghĩ (1d cỡ vừa, 1d cỡ
nhỏ ), Nghĩ trước nghĩ sau. (3l ).


II/ CHUẨN BỊ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


1.Bài cũ :


<b>2.Dạy bài</b>
<b>mới</b> <b> :Hoạt</b>
động 1:Nhận
xét và viết
chữ hoa:*Biết
viết chữ <i><b>N</b></i>


hoa, cụm từ
ứng dụng cỡ
vừa và nhỏ.
Biết độ cao,
nối nét ,
khoảng cách
giữa các chữ,
tiếng.



Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh.
-Cho học sinh viết chữ <i><b>M, </b></i>Miệng vào bảng
con.


-Nhận xét.
*Giới thiệu bài


-Giáo viên giới thiệu nội dung và yêu cầu
bài học.


<i>A. Quan sát số nét, quy trình viết :</i>


-Chữ N hoa cao mấy li ?


-Chữ N hoa gồm có những nét cơ bản nào ?
-Vừa nói vừa tơ trong khung chữ : Chữ N
gồm3 nét cơ bản : nét móc ngược trái,
thẳng xiên và móc xuôi phải.


Nét 1 :Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét
móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải,
DB ở ĐK 6.


Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, đổi chiều
bút, viết một nét thẳng xiên xuống ĐK 1.
Nét 3 : từ điểm DB của nét 2, đổi chiều
bút, viết một nét móc xi phải lên ĐK 6,
rồi uốn cong xuống ĐK 5.


-Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ?



<i>Chữ N hoa.</i>


<i>-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).</i>
<i>B/ Viết bảng </i>:


-Yêu cầu HS viết 2 chữ N vào bảng.


<i>C/ Viết cụm từ ứng dụng :</i>


-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm
từ ứng dụng.


<i>D/ Quan sát và nhận xét </i>:


-Nghĩ trước nghĩ sau theo em hiểu như thế
nào ?


Nêu : Cụm từ này có nghĩa là phải suy
nghĩ chín chắn trước khi làm.


-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm
những tiếng nào ?


-Độ cao của các chữ trong cụm từ “Nghĩ
trước nghĩ sau”ø như thế nào ?


-Cách đặt dấu thanh như thế naøo ?


-Khi viết chữ Nghĩ ta nối chữ N với chữ g


như thế nào?


-Nộp vở theo yêu cầu.


-2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.


-Chữ N hoa, Nghĩ trước nghĩ sau.


-Cao 5 li.


-Chữ N gồm 3 nét cơ bản : nét móc
ngược trái, thẳng xiên và móc xi
phải.


-3- 5 em nhắc lại.


-2ø-3 em nhắc lại.


-Cả lớp viết trên khơng.
-Viết vào bảng con <i><b>N – N.</b></i>


-Đọc : N.


-2-3 em đọc : Nghĩ trước nghĩ sau.
-Quan sát.


-Suy nghĩ kĩ trước khi làm.
-1 em nhắc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 3 :</b>
Viết vở.


<b>Mục</b>
<b>tiêu</b>


<b> : Biết</b>
viết N – Nghĩ
theo cỡ vừa
và nhỏ, cụm
từ ứng dụng
viết cỡ nhỏ.


<b>3.Củng cố :</b>


-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế
nào ?


<i>Viết bảng.</i>


-Hướng dẫn viết vở.


-Chú ý chỉnh sửa cho các em.


1 doøng
1 dòng
1 dòng
1 dòng
3 lần



<b>-Nhận xét bài viết của học sinh.</b>


-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục
tư tưởng.


-Nhận xét tiết học.


Dặn dị : Hồn thành bài viết .


-Bằng khoảng cách viết 1ù chữ cái o.
-Bảng con : Nghĩ.


-Viết vở.


-N ( cỡ vừa : cao 5 li)
-N(cỡ nhỏ :cao 2,5 li)
-Nghĩ (cỡ vừa)
-Nghĩ (cỡ nhỏ)


-Nghĩ trước nghĩ sau ( cỡ nhỏ)


-Viết bài nhà/ tr 34.


TỰ NHIÊN&XÃ HỘI



<i>Trường học.</i>



I/ MỤC TIÊU <i><b>: </b></i>


<b>•-Nói được tên địa chỉ của trường mình và kể được một số phịng học, phịng làm việc, sân </b>


<b>chơi, vườn trường của trường em.* HSK,G nói được ý nghĩa của tên trường em là tên địa danh </b>
<b>hay tên danh nhân hoặc tên xã, phường.</b>


II/ CHUAÅN BÒ<i><b>:</b></i>


Tranh vẽ trang 32, 33. Phiếu BT.
Sách TN&XH, Vở BT.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

<i><b>:</b></i>



CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Bài cũ : </b>


<b>2.Dạy bài</b>
<b>mới : Hoạt</b>
<b>động 1 :</b>
Quan sát
trường học.


-Kể tên những thứ có thể ngộ độc qua
đường ăn uống


-Để phòng tránh ngộ độc ở nhà chúng ta
cần làm gì ?


-Nhận xét.
*Giới thiệu bài.


A/ <i>Hoạt động nhóm </i>:tổ chức cho HS đi


tham quan trường.


-Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
-Thức ăn ôi thiu, ăn hoặc uống thuốc
tây quá liều tưởng là kẹo, uống
nhầm dầu hỏa thuốc trừ sâu.


Sắp xếp gọn gàng các thứ thường
dùng trong gia đình.


-Trường học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Mục</b>
<b>tiêu : Biết</b>
quan sát và
mô tả một
cách đơn
giản cảnh
quan của
trường mình.


<b>Hoạt động 2</b>
: Làm việc
với SGK.


<b>Mục</b>
<b>tiêu : Biết</b>
một số hoạt
động thường
diễn ra ở lớp


học, thư
viện, phòng
truyền thống,
phòng y tế,
……


<b>Hoạt động 3</b>
: Trò chơi
“Hướng dẫn
viên du lịch”
*Biết sử
dụng vốn từ
riêng để giới
thiệu trường
học của
mình.


<b>3.Củng cố :</b>


-Tổ chức tiếp cho HS tham quan các lớp.
-Tổ chức tham quan các phòng khác.
-GV tổng kết nhớ lại cảnh quan của
trường.


-Nhận xét.


<b>Kết luận : Trường học thường có sân,</b>
vườn và nhiều phịng như : Phịng làm
việc của BGH, phòng hội đồng, phòng thư
viện, phòng truyền thống ………. Và các


phịng học.


-Làm việc theo cặp.


-Trực quan : Hình 3,4,5 (SGK/ tr 33)
-Ngồi các phịng học trường của bạn cịn
có những phịng nào ?


-Em nêu các hoạt động diễn ra ở lớp học,
thư viện, phòng truyền thống và phịng y
tế trong hình ?


-Em thích phòng nào ? Vì sao ?
-Kết luận (SGV/ tr 55)


-GV phân vai .độc.


-GV theo dõi giúp đỡ nhóm .


<i>Kết luận </i>: <i>Trường học có sân, vườn và</i>
<i>nhiều phịng : Phịng BGH, thư viện, y tế,</i>
<i>truyền thống và các lớp. Ở trường học</i>
<i>sinh học trong lớp và có thể đến các</i>
<i>phòng khác để tham khảo học tập.</i>


. Nhận xét.


-Em biết những gì về trường em ?
-Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học
<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị – Học bài,</b>


làm VBT.


-Đại diện nhóm nêu tên trường, địa
chỉ, ý nghĩa của tên trường.


-HS nói tên và chỉ vị trí của từng
khối lớp.


-HS nói tên vị trí các phịng : Phịng
BGH, Phịng hội đồng, y tế, thư
viện, truyền thống, …..


-Đại diện nhóm trình bày.


-1-2 em nói về cảnh quan của
trường.


-2-3 em nhắc lại.


-Quan sát và TLCH theo cặp với
nhau.


-Một số HS trình bày.


-2-3 em nhắc lại.


-Một số HS tự nguyện tham gia trò
chơi.


-HS nhận vai(hướng dẫn viên du


lịch, nhân viên thư viện, bác sĩ y tế,
phụ trách phòng truyền thống, khách
tham quan)


-HS diễn trước lớp. Nhận xét.
-1ù em trả lời


Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010.


CHÍNH TẢ (

Nghe viết )

Bé hoa



I/ MỤC TIÊU :


<b>•- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bé Hoa”. </b>
•- Làm được bT(3)a/b, hoặc BT phương ngữ.


II/ CHUẨN BỊ <i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vở chính tả, bảng con, vở BT.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC <i><b>:</b></i>


CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Bài cũ </b>
<b>2. Dạy bài</b>
<b>mới : Hoạt</b>
<b>động 1 :</b>
Hướng dẫn


nghe viết.


<b>Mục</b>
<b>tiêu</b>


<b> : Nghe</b>
viết chính
xác trình
bày đúng
một đoạn
trong bài :
Bé Hoa.


<b>Hoạt động</b>
<b>2 : Bài tập.</b>


<b>Mục</b>


<b>tiêu</b> <b> :</b>


Luyện tập
phân biệt
ai/ ay, s/ x.
ât/ âc..
<b>3.Củng coá :</b>


Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học
trước. Giáo viên đọc .


-Nhận xét.


*Giới thiệu bài.


<i>a/ Nội dung đoạn viết: </i>


-Giáo viên đọc mẫu bài viết.
-Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
-Bé Hoa yêu em như thế nào ?


<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>


-Đoạn trích có mấy câu ?


-Trong đoạn trích từ nào viết hoa ? Vì sao ?
c/ <i>Hướng dẫn viết từ khó</i>. Gợi ý cho HS nêu
từ khó.


-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.


<i>d/ Viết chính taû.</i>


-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu.
-Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét.
GVHD làm bài tập.


<i><b>Baøi 2/125 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng:
Bay, chảy, sai



<i><b>Bài 3</b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nhận xét, chốt lời giải đúng :
a/ sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa
b/ giấc ngủ , thật thà, chủ nhật.


-Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết
chính tả đúng chữ đẹp, sạch.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Sửa lỗi.</b>


-Hai anh em.


-HS viết: bác só, sáo, sáo sậu, sếu, xấu.
-Viết bảng con.


-Chính tả (nghe viết) : Bé Hoa.
-Theo dõi.


-Em Nụ mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn
và đen nháy.


-Cứ nhìn em mãi, rất u em và thích
đưa võng ru em ngủ.


-8 câu.


-Bây, Hoa, Mẹ, Nụ, Em. Vì đầu câu,
tên riêng.



-HS nêu từ khó : trịn, đen láy, đưa
võng.


-Viết bảng .
-Nghe và viết vở.
-Sốt lỗi, sửa lỗi.


-Tìm từ chứa tiếng có vần ai/ ay..
-Cho 3-4 em lên bảng. Lớp làm vở.
-Điền vào chỗ trống : s/ x, ât/ âc.
-3-4 em lên bảng . Lớp làm vở BT.


-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dịng.


TẬP LÀM VĂN



<i>Chia vui. Kể về anh chị em.</i>


(Khai thác trực tiếp ND bài).


I/ MỤC TIÊU :


<b>•- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp.( BT1, BT2 )</b>
<b>Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình..( BT3).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> * </b><i><b>GD tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.</b></i>


II/ CHUẨN BỊ :


Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1.
Sách Tiếng việt, vở BT.



III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Bài cũ : </b>
<b>2.Dạy bài</b>
<b>mới :</b>


A/ Khaùm
<b>phaù:</b>


<b>B/Kết nối:</b>
<b> Hoạt động</b>
<b>1 : Làm</b>
miệng.
Mục tiêu
•-Biết nói lời
chia vui
(chúc


mừng) hợp
với tình
huống giao
tiếp.( BT1,
BT2 )


<b>HĐ 2: Viết</b>
<b>- Biết viết </b>
<b>đoạn văn </b>


<b>ngắn kể về</b>
<b>anh, chị, </b>
<b>em của </b>
<b>mình..</b>
<b>( BT3)</b>
GD tình
cảm đẹp đẽ
trong gia
đình.


-Gọi 3 em trả lời câu hỏi bài 1/ tr 122.
-Gọi 2 em đọc lời nhắn tin đã viết.
-Nhận xét , cho điểm.


*Giới thiệu bài.


<b>-Khi các em học giỏi thì mọi người nói gì? </b>
-Khi đạt thành tích xuất sắc trong học tập,
trong công việc thường được mọi người chúc
mừng. Vậy nói như NTN ta học qua bài.
<b>GV HD làm bài:</b>


<i><b>Bài 1/126 : Yêu cầu gì ?</b></i>


--GV nhắc nhở HS : Chú ý nói lời chia vui một
cách tự nhiên thể hiện thái độ vui mừng của
em trai trước thành công của chị.


-GV tổ chức cho HS trả lời theo cặp.
-Nhận xét.



<i><b>Bài 2 : Miệng : Em nêu yêu cầu của bài ?</b></i>
-GV nhắc nhở: Em nói lời của em để chúc
mừng chị Liên (khơng nói lời của Nam)-Em sẽ
<i><b>nói gì để chúc mừng chị Liên.</b></i>


-Em xin chúc mừng chị./ Chúc mừng chị đạt
giải nhất./Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Chúc chị
năm sau đạt giải cao hơn./Chị ơi! Chị giỏi quá!
Em rất tự hào về chị./ Mong chị năm tới sẽ đạt
kết quả cao hơn./


-Nhận xét ,


<i><b>-Vậy anh, chị em với nhau phải biết cảm</b></i>
<i><b>thơng, chia sẻ với nhau.</b></i>


<i><b>Bài 3 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-GV nhắc nhở : Khi viết cần chọn viết về một
người đúng là anh, chị, em của mình.


-Em chú ý giới thiệu tên người ấy, đặc điểm
về hình dáng, tính tình, tình cảm của em đối
với người ấy. Thể hiện tình cảm đẹp đẽ trong
gia đình.


-Nhận xét,


<i><b>-Anh, chị, em với nhau phải có tình cảm</b></i>


<i><b>NTN?</b></i>


-3 em TLCH.


-2 em đọc lời nhắn đã viết.


-HS tự TL: Khen, chúc mùng, chia
vui…


Chia vui kể về anh chị em.


-Nhắc lại lời của Nam chúc mừng
chị Liên được giải nhì kì thi học sinh
giỏi.


-Quan sát tranh nhắc lại lời của
Nam.


<i><b>-</b>nói lời của em để chúc mừng chị</i>
<i>Liên </i>


-Từng cặp nêu ( mỗi em nói theo
cách nghĩ của em )


-Nhiều cặp đứng lên trả lời.


-Lớp nhận xét, (-Em chúc mừng chị.
Chúc chị sang năm đạt giải nhất…)
.-HS nối tiếp nhau phát biểu



-Viết từ 3-4 câu kể về anh, chị, em
ruột (hoặc em họ) của em.


-HS làm bài viết vào vở BT.


-Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài
viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C/ Thực </b>
<b>hành:</b>
<b>D/Vận </b>
<b>dụng liên </b>
<b>hệ:</b>


<i><b>-Vậy anh, chị em phải thể hiện tình cảm đẹp</b></i>
<i><b>đẽ trong gia đình.</b></i>


-GV nêu tình huống: Nói lời chúc mừng khi
anh,chị đạt HS giỏi.


Học bài?- Nói từ ngũ về tình cảm anh, chị
em?


-Nhắc lại một số việc khi viết câu kể về anh,
chị, em trong gia đình.


-Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Tập viết bài</b>



-HS thực hành nói lời chúc mừng,
chia vui.


-HS tự TL.


TỐN



<i>Luyện tập chung.</i>


I/ MỤC TIÊU :


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


<b>- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong PV 100.</b>


<b>-Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.</b>
<b>-Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị cm.</b>


II/ CHUẨN BỊ :


Vẽ bảng bài 5.


Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

:



CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


1.Bài cũ :


<b>2.Dạy bài</b>


<b>mới : </b>
:Luyện tập.
<b>Mục tiêu : </b>
-Thuộc bảng
trừ đã học
để tính
nhẩm.
<b>•- Biết thực</b>
<b>hiện phép </b>
<b>trừ có nhớ </b>
<b>trong PV </b>
<b>100.</b>
<b>-Biết tính </b>
<b>giá trị của </b>


Ghi : 74 – x = 28 53 – x = 19
-Gọi 2 em đọc thuộc lịng bảng cơng thức
14,15,16,17,18 trừ đi một số.


-Nhận xét.


GVHD làm bài taäp:


<i><b>Bài 1/75 : Cho học sinh tự làm bài.</b></i>
-Nhận xét.


<i><b>Bài 2: Cột 1,3</b></i>
Yêu cầu gì ?


-Khi đặt tính phải chú ý điều gì ?


-Thực hiện tính bắt đầu từ đâu ?


-Nêu cách thực hiện các phép tính : 32 – 25,
61 – 19, 30 - 6


-Nhận xét.


<i><b>Bài 3: Yêu cầu gì ?</b></i>


-Viết : 42 – 12 – 8 và hỏi tính từ đâu ?
-Nhận xét.


.


-2 em lên bảng tìm số trừ.
-Bảng con 2 em HTL.


<b>-Luyện tập chung.</b>
-Tự làm bài


-Đặt tính rồi tính.


-Đặt tính sao cho các hàng thẳng
cột với nhau.


-Từ hàng đơn vị (từ phải sang trái).
-3 em lên bảng. Lớp làm vở.
-Tính.


-Tính từ trái sang phải.


-1 em nhẩm kết quả: 42 – 12 = 30,
30 – 8 = 22.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>biểu thức </b>
<b>số có đến </b>
<b>hai dấu </b>
<b>phép tính.</b>
<b>-Biết giải </b>
<b>tốn với </b>
<b>các số có </b>
<b>kèm đơn vị</b>
<b>cm.</b>


<b>3.Củng coá :</b>


<i><b>Bài 5 : Gọi 1 em đọc đề.</b></i>


<b>-Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ?</b>
Giải


Băng giấy màu đỏ dài :
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số : 48 cm.
-Nhận xét.


-Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ , số trừ ?
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
<b>Hoạt động nối tiếp : -Đọc bảng công thức 15,</b>
16, 17, 18 trừ đi một số.



Dặn dị: HTL bảng trừ .


-Bài tốn thuộc dạng ít hơn.
-Vì ngắn hơn là ít hơn.
-Tóm tắt


Đỏ : 65 cm
Xanh : 17 cm
? cm


-HTL bảng trừ.


HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ.



<b>TRAO ĐỔI NHỮNG VƯỚNG MẮC TRONG HỌC TẬP.</b>



I/ MUÏC TIEÂU :


1.Kiến thức : Biết sinh hoạt theo chủ đề “Trao đổi những vướng mắc trong học tập”
2.Kĩ năng : Rèn tính mạnh dạn, tự tin.


3.Thái độ : Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.</b>


<b>*Biết nhận xét đánh giá những mặt mạnh, mặt</b>


yếu trong tuần.


-Nhận xét.


<b>Hoạt động 2 : Trao đổi vướng mắc trong học</b>
tập.


<b>* Học sinh biết sinh hoạt chủ đề “Trao đổi</b>
vướng mắc trong học tập”


-Các tổ đưa ra những vướng mắc trong học
tập.


-Bài cắt dán biển báo vẽ thêm cảnh quang cho
bài thêm khởi sắc.


-Giáo viên nhận xét.


Thảo luận : Đưa ra phương hướng tuần 16.
-Ghi nhận, đề nghị thực hiện tốt.


<b>Củng cố : Nhận xét tiết sinh hoạt.</b>


-Các tổ trưởng báo cáo.


-<i>Nề nếp</i> : Truy bài tốt trật tự ra vào lớp, xếp
hàng nhanh, đi học đúng giờ, đầy đủ, giữ vệ
sinh lớp, sân trường. Học và làm bài tốt.
Không chạy nhảy, không ăn quà trước cổng
trường. Học tập tốt.



-Lớp trưởng tổng kết.


-Kĩ thuật : Cắt dán biển báo em vẽ phụ họa
thêm cảnh quang được không ?


-Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài, xếp hàng
nhanh, giữ vệ sinh lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Thực hiện tốt</b>
kế hoạch tuần 16.


-Làm tốt công tác thi đua.


<b>Người soạn</b> <b>Ký duyệt của KT</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×