Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.96 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
<i>Tuần: 15</i> <i>Tiết: 30</i> <i>Ngày soạn:</i> <i>.</i>
<i>Lớp dạy:7A3+7A4</i> <i>Ngày dạy: ……….</i>
* Kiến thức:
- Biếtvẽ hệ trục toạ độ.
- Biết biểu diễn một cặp số trên một mặt phẳng toạ độ.
- Biết cách xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng.
- Biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
* Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ, kỹ năng biểu diễn điểm trên hệ trục toạ độ.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* GV: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông, phấn màu.
* HS: Thước thẳng, giấy kẻ ô vuông.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3/ Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Đặt vấn đề (5 phút)</b>
- Đặt vấn đề theo đúng
các ví dụ như trong
SGK
- Tìm hiểu ví dụ <b>1. Đặt vấn đề</b>
SGK
<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Mặt phẳng toạ độ. (10 phút)</b>
- Giới thiệu mặt phẳng
- Giới thiệu các góc
phần tư thứ I, II, III, IV
- Nêu chú ý.
- Cho một HS lên bảng
vẽ 1 hệ trục toạ độ Oxy
- Hướng dẫn HS làm các
thao tác theo lời nói
- Nghe giới thiệu và vẽ hệ trục
toạ độ Oxy theo sự hướng dẫn
của giáo viên.
- Ghi bài
- Tiếp thu
- Đọc chú ý
- Lên bảng vẽ 1 hệ trục toạ độ
Oxy
- Lấy 1 điểm M bất kỳ trên mặt
phẳng toạ độ
<b>2. Mặt phẳng toạ độ.</b>
Ox Oy tại O
Ox : trục hoành
Oy : trục tung
O : gốc toạ độ
<i><b>Chú ý : </b>Các đơn vị dài trên hai trục</i>
<i>số được trọn bằng nhau </i>(<i>nếu khơng</i>
<i>có gì thêm</i>)
<i>Tập giáo án Đại số 7</i> <i>Người soạn: </i> <i> </i> <i> Trang 1</i>
O
I
II
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
P
Q
<i>Tuần: 15</i> <i>Tiết: 30</i> <i>Ngày soạn:</i> <i>.</i>
<i>Lớp dạy:7A3+7A4</i> <i>Ngày dạy: ……….</i>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ (20 phút)</b>
- Khi đó cặp số (1,5 ; 3)
gọi là toạ độ của điểm
M và ký hiệu M(1,5 ; 3)
Số 1,5 gọi là hoành độ
và số 3 gọi là tung độ
của điểm M
- Cho HS làm
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
và đánh dấ vị trí các
điểm P, Q cótoạ độ làn
lượt là (2;3) và (3;2)
- Từ M vẽ các đường vng
góc đến các trục toạ độ. Giả sử,
các đường vng góc này cắt
trục hồnh tại điểm 1,5 cắt trục
tung tại điểm 2.
- Làm
<b>3. Toạ độ của một điểm trong mặt </b>
<b>phẳng toạ độ</b>
<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố: (7 phút)</b>
- Nhắc lại lần nữa cấu
tạo của hệ trục toạ độ.
- Làm bài tập 33 trang
67 SGK.
- Đướng tại chỗ trả lời
- Một HS lên bảng làm
<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)</b>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 34, 35, 36, 37, 38, 39 trang 67, 68 SGK.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
<i>Tập giáo án Đại số 7</i> <i>Người soạn: </i> <i> </i> <i> Trang 2</i>
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
M