Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

A mo ni ac va muoi amoni

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.23 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV dạy: LÊ XUÂN HỢI</b>


<b>TRUNG TÂM GIÁO </b>


<b>DỤC THƯỜNG XUYÊN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>AMONIAC VÀ </b>



<b>MUỐI AMONI (tt)</b>



<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>Bài 1: Thành phần của dd NH<sub>3</sub> là:</b>


<b>A. NH<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>O</b>
<b>B. NH<sub>4</sub>+, OH</b>


<b>-C. NH<sub>3,</sub> NH<sub>4</sub>+, OH</b>


<b>-D. NH<sub>4</sub>+, OH-, H</b>


<b>2O, NH3</b>


<b>Đáp án: D. </b>


<b>Bài 2: Khi đốt NH<sub>3</sub> trong khí clo, khói trắng bay ra là: </b>
<b>A. NH<sub>4</sub>Cl</b> <b>B. HCl</b>


<b>C. N<sub>2</sub></b> <b>D. Cl<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>V./ ĐIỀU CHẾ:</b>




<b>1./ Trong phòng thí nghiệm:</b>



<b>Trong PTN khí NH<sub>3</sub> được đ/c bằng cách nào? </b>
Nung nóng amoni clorua và canxi hidroxit


Người ta thu khí NH<sub>3</sub> như thế nào?


2NH<sub>4</sub>Cl + Ca(OH)<sub>2</sub>to CaCl<sub>2</sub> + 2NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


Úp ngược ống nghiệm để thu khí NH<sub>3</sub>, người ta
làm khơ khí NH<sub>3</sub> bằng CaO.


Tại sao phải thu khí NH<sub>3</sub> như vậy?


Ngồi ra người ta cịn điều chế khí NH<sub>3</sub> như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>V./ ĐIỀU CHẾ:</b>


<b>2./ Trong công nghiệp: </b>


<b>Tổng hợp từ N<sub>2</sub> và H<sub>2</sub></b>


Người ta điều chế từ nguồn nguyên liệu gì?


N<sub>2</sub> + 3H<sub>2 </sub>to, xt, p 2NH<sub>3</sub>


Phản ứng xảy ra như thế nào và tuân theo nguyên lý gì?


Phản ứng xảy ra thuận nghịch, vận dụng nguyên lý
chuyển dịch cân bằng.



Chúng ta cần các yếu tố kỹ thuật như thế nào?


<b>Các biện pháp kỹ thuật:</b>


<b>+ Tăng áp suất: 200-300 atm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B./ MUỐI AMONI: </b>



Muối amoni được cấu tạo như thế nào?


Gồm cation NH<sub>4</sub>+ và anion gốc axit.


<b>I./ TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>


Tính chất vật lý của các muối amoni là gì?


Tất cả các muối đều tan tạo dung dịch không màu và
điện li mạnh trong nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>n-Quan sát TN dd NH<sub>4</sub>Cl, nhỏ vào vài giọt </b>
<b>NaOH, nhận xét màu giấy quỳ tím. </b>


<b>II./ TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>


<b>1./ Tác dụng với dung dịch kiềm:</b>


Có mùi khai thốt ra và giấy quỳ tím hố xanh.


<b>NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>Cl + NaOH </b>

<b> NaCl + NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>




Phương trình ion rút gọn


<b>NH</b>

<b><sub>4</sub>+</b>

<b> + OH</b>

<b>-</b>

<sub></sub>

<b> NH</b>



<b>3</b>

<b> + H</b>

<b>2</b>

<b>O</b>



Người ta dùng phản ứng này để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2./ Phản ứng nhiệt phân: </b>



Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.


<b>(HCl, H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b> <b> NH<sub>3 </sub>+ axit)</b>


Quan sát TN đun nóng muối NH<sub>4</sub>Cl, giải thích, nhận xét.


<b>a./ Muối tạo bởi axit khơng có tính oxi hố:</b>


Muối ở ống nghiệm hết, có muối ở thành ống nghiệm.


<b>NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>Cl</b>

<b><sub>(r)</sub></b>

t

o

<b> NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + HCl </b>



Ngồi ra cịn các muối khác nào phân huỷ? Cho ví dụ.


<b>(NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>3</sub><sub>(r)</sub></b>

<b> NH</b>

<b><sub>3</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b>

<b> + NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>HCO</b>

<b><sub>3</sub></b> <b><sub>(r)</sub></b>


<b>NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>HCO</b>

<b><sub>3</sub><sub>(r)</sub></b>

t

<b> NH</b>

<b><sub>3</sub></b> <b><sub>(r)</sub></b>

<b> + CO</b>

<b><sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>

<b><sub>(k)</sub></b>


o



t

o


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2./ Phản ứng nhiệt phân: </b>



Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.


<b>Viết phản ứng điều chế Nitơ?</b>


<b>b./ Muối tạo bởi axit có tính oxi hố: HNO<sub>3</sub>, HNO<sub>2</sub></b>


<b>NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>NO</b>

<b><sub>2</sub></b>

t

o

<b> N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

t

<b> N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>



o


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b><sub>Củng cố :</sub></b>



Bài 1:


<b>1. ? + OH-</b> <sub></sub><b> NH</b>


<b>3 + ?</b>


<b>2. (NH<sub>4</sub>)<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b> <b> NH<sub>3</sub> + ?</b>


<b>3. NH<sub>4</sub>Cl + NaNO<sub>2</sub></b> <b> ? + ? + ?</b>


<b>4. (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub></b> <b> N<sub>2</sub> + Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b><sub> Đáp án</sub></b>



Bài 1:


<b>1. NH<sub>4</sub>+ + OH-</b> <sub></sub> <b>NH</b>


<b>3 + H2O</b>


<b>2. (NH<sub>4</sub>)<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>  <b>3NH<sub>3</sub> + H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>


<b>3. NH<sub>4</sub>Cl + NaNO<sub>2</sub></b>  <b>N<sub>2</sub> + NaCl + 2H<sub>2</sub>O</b>


<b>4. (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub></b>  <b>N<sub>2</sub> + Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 4H<sub>2</sub>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b><sub>Củng cố :</sub></b>



<b>Bài 2: Chất có thể làm khơ khí NH<sub>3</sub> là:</b>


<b>A. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc</b> <b>B. CaCl<sub>2 </sub>khan</b>
<b> C. CuSO<sub>4</sub> khan</b> <b>D. KOH rắn. </b>


<b>Bài 3: Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?</b>
<b>A. yếu </b> <b>B. mạnh</b>


<b>C. trung bình</b> <b>D. khơng xác định được.</b>
<b>Đáp án: B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b><sub> Bài 4:</sub></b>



Cho dd KOH đến dư vào 500,00 ml dd (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


1,00M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lit) khí
thốt ra (đktc) là:


<b>A. 22,4 </b> <b>B. 1,12</b>
<b>C. 0,112</b> <b>D. 4,48 </b>


<b>(NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2KOH </b><b> 2NH<sub>3 </sub>+ + K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>


<b>0,5</b> <b>1,0</b>
Bài giải:
)
(
5
,
0
1
5
,
0
4
2
4)


( <i>x</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i><sub>NH</sub></i> <i><sub>SO</sub></i>  


)


(


4



,


2


4


,


22


0


,


1



3

<i>x</i>

<i>lit</i>



<i>V</i>

<i><sub>NH</sub></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×