Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.23 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. NH<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>O</b>
<b>B. NH<sub>4</sub>+, OH</b>
<b>-C. NH<sub>3,</sub> NH<sub>4</sub>+, OH</b>
<b>-D. NH<sub>4</sub>+, OH-, H</b>
<b>2O, NH3</b>
<b>Đáp án: D. </b>
<b>Bài 2: Khi đốt NH<sub>3</sub> trong khí clo, khói trắng bay ra là: </b>
<b>A. NH<sub>4</sub>Cl</b> <b>B. HCl</b>
<b>C. N<sub>2</sub></b> <b>D. Cl<sub>2</sub></b>
<b>Trong PTN khí NH<sub>3</sub> được đ/c bằng cách nào? </b>
Nung nóng amoni clorua và canxi hidroxit
Người ta thu khí NH<sub>3</sub> như thế nào?
2NH<sub>4</sub>Cl + Ca(OH)<sub>2</sub>to CaCl<sub>2</sub> + 2NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
Úp ngược ống nghiệm để thu khí NH<sub>3</sub>, người ta
làm khơ khí NH<sub>3</sub> bằng CaO.
Tại sao phải thu khí NH<sub>3</sub> như vậy?
Ngồi ra người ta cịn điều chế khí NH<sub>3</sub> như thế nào?
<b>Tổng hợp từ N<sub>2</sub> và H<sub>2</sub></b>
Người ta điều chế từ nguồn nguyên liệu gì?
N<sub>2</sub> + 3H<sub>2 </sub>to, xt, p 2NH<sub>3</sub>
Phản ứng xảy ra như thế nào và tuân theo nguyên lý gì?
Phản ứng xảy ra thuận nghịch, vận dụng nguyên lý
chuyển dịch cân bằng.
Chúng ta cần các yếu tố kỹ thuật như thế nào?
<b>Các biện pháp kỹ thuật:</b>
<b>+ Tăng áp suất: 200-300 atm.</b>
Muối amoni được cấu tạo như thế nào?
Gồm cation NH<sub>4</sub>+ và anion gốc axit.
<b>I./ TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
Tính chất vật lý của các muối amoni là gì?
Tất cả các muối đều tan tạo dung dịch không màu và
điện li mạnh trong nước
<b>n-Quan sát TN dd NH<sub>4</sub>Cl, nhỏ vào vài giọt </b>
<b>NaOH, nhận xét màu giấy quỳ tím. </b>
<b>II./ TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
<b>1./ Tác dụng với dung dịch kiềm:</b>
Có mùi khai thốt ra và giấy quỳ tím hố xanh.
Phương trình ion rút gọn
<b>3</b>
Người ta dùng phản ứng này để làm gì?
Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.
<b>(HCl, H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b> <b> NH<sub>3 </sub>+ axit)</b>
Quan sát TN đun nóng muối NH<sub>4</sub>Cl, giải thích, nhận xét.
<b>a./ Muối tạo bởi axit khơng có tính oxi hố:</b>
Muối ở ống nghiệm hết, có muối ở thành ống nghiệm.
Ngồi ra cịn các muối khác nào phân huỷ? Cho ví dụ.
o
Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.
<b>Viết phản ứng điều chế Nitơ?</b>
<b>b./ Muối tạo bởi axit có tính oxi hố: HNO<sub>3</sub>, HNO<sub>2</sub></b>
o
Bài 1:
<b>1. ? + OH-</b> <sub></sub><b> NH</b>
<b>3 + ?</b>
<b>2. (NH<sub>4</sub>)<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b> <b> NH<sub>3</sub> + ?</b>
<b>3. NH<sub>4</sub>Cl + NaNO<sub>2</sub></b> <b> ? + ? + ?</b>
<b>4. (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub></b> <b> N<sub>2</sub> + Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + ?</b>
Bài 1:
<b>1. NH<sub>4</sub>+ + OH-</b> <sub></sub> <b>NH</b>
<b>3 + H2O</b>
<b>2. (NH<sub>4</sub>)<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b> <b>3NH<sub>3</sub> + H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>
<b>3. NH<sub>4</sub>Cl + NaNO<sub>2</sub></b> <b>N<sub>2</sub> + NaCl + 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>4. (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub></b> <b>N<sub>2</sub> + Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 4H<sub>2</sub>O</b>
<b>Bài 2: Chất có thể làm khơ khí NH<sub>3</sub> là:</b>
<b>A. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc</b> <b>B. CaCl<sub>2 </sub>khan</b>
<b> C. CuSO<sub>4</sub> khan</b> <b>D. KOH rắn. </b>
<b>Bài 3: Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?</b>
<b>A. yếu </b> <b>B. mạnh</b>
<b>C. trung bình</b> <b>D. khơng xác định được.</b>
<b>Đáp án: B</b>
Cho dd KOH đến dư vào 500,00 ml dd (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
<b>A. 22,4 </b> <b>B. 1,12</b>
<b>C. 0,112</b> <b>D. 4,48 </b>
<b>(NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2KOH </b><b> 2NH<sub>3 </sub>+ + K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>0,5</b> <b>1,0</b>
Bài giải:
)
(
5
,
0
1
5
,
0
4
2
4)
( <i>x</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i><sub>NH</sub></i> <i><sub>SO</sub></i>
3