Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.98 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tài liệu ôn tập thi tuyển sinh vào lớp 10 mơn Tốn – Hình học
<i>1. D¹ng 1: Chøng minh hai gãc b»ng nhau.</i>
<b> </b> <i><b>C¸ch chøng minh:</b></i>
<b>- Hai góc đó đợc tạo thành bởi tia phân giác của một góc khác</b>
<b>- Hai góc đó cùng bằng góc thứ ba</b>
<b>- Hai góc đó bằng với hai góc bằng nhau khác</b>
<b>- Hai góc đó bằng tổng hoặc hiệu của hai góc theo thứ tự đơi một bằng nhau</b>
<b>- Hai góc đó cùng phụ (hoặc cùng bù) với góc thứ ba</b>
<b>- Hai góc đó cùng nhọn hoặc cùng tù có các cạnh đơi một song song hoặc vng góc</b>
<b>- Hai góc đó so le trong, so le ngoài hoặc đồng vị</b>
<b>- Hai góc đó ở vị trí đối đỉnh</b>
<b>- Hai góc đó ở đáy một tam giác cân </b>
<b>- Hai góc đó là hai góc của một tam giác đều</b>
<b>- Hai góc đó tơng ứng của hai tam giác bằng nhau hoặc đồng dạng</b>
<b>- Hai góc đó nội tiếp (hay tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) cùng chắn một cung hoặc</b>
<b>chắn hai cung bằng nhau.</b>
<b>- Hai góc đối của hình bình hành; hay hai góc kề một đáy của hình thang cân……</b>
<i>2. Dạng 2: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau</i>
<b> </b><i><b>C¸ch chøng minh:</b></i>
<b>- Hai đoạn thẳng đó là hai cạnh bên của tam giác cân.</b>
<b>- Hai đoạn thẳng đó là hai cạnh của tam giác đều.</b>
<b>- Hai đoạn thẳng đó là hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau.</b>
<b>- Hai đoạn thẳng đó có cùng số đo.</b>
<b>- Hai đoạn thẳng đó cùng bằng đoạn thẳng thứ ba.</b>
<b>- Hai đoạn thẳng ủoự cùng bằng tổng, hiệu, trung bình nhân,… của 2 đoạn thẳng bằng </b>
<b>nhau đôi một.</b>
<b>- Hai đoạn thẳng ủoự là hai đoạn bị chia từ một cạnh bởi một đờng trung tuyến của tam </b>
<b>giác.</b>
<b>- Hai đoạn thẳng ủoự là hai cạnh đối của hình bình hành (chữ nhật, hình thoi, hình vng) </b>
<b>- Hai đoạn thẳng ủoự là hai cạnh bên của hình thang cân</b>
<b>- Hai đoạn thẳng ủoự là hai đờng chéo của hình thang cân (hình chữ nhật, hình vng)</b>
<b>- Hai đoạn thẳng ủoự là hai dây có hai cung tơng ứng bằng nhau trong một đờng tròn hoặc</b>
<b>hai đờng bằng nhau.</b>
<b>- Hai đoạn thẳng ủoự là hai dây cách đều tâm trong một đờng tròn.</b>
<b>- Hai đoạn thẳng ủoự là hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng tròn.</b>
<b>- Hai đoạn thẳng ủoự là hai khoảng cách từ một điểm trên tia phân giác của một góc đến</b>
<b>hai cạnh của góc đó……</b>
<i>3. D¹ng 3: Chøng minh hai đ ờng thẳng song song</i>
<b>- Hai đờng thẳng đó cùng song song với đờng thẳng thứ ba</b>
<b>- Hai đờng thẳng đó cùng vng góc với đờng thẳng thứ ba</b>
<b>- Hai đờng thẳng đó cùng tạo với một cát tuyến hai góc ở vị trí so le trong (so le ngồi;</b>
<b>đồng vị) bằng nhau hoặc hai góc trong cùng phía bù nhau.</b>
<b>- Hai đờng thẳng đó là hai cạnh đối của một hình bình hành (hình chữ nhật, hình thoi,</b>
<b>hình vng).</b>
<b>- Hai đờng thẳng đó có một đờng thẳng chứa đờng trung bình, đờng thẳng cịn lại chứa</b>
<b>cạnh đáy của tam giác (hay hai đáy của hình thang).</b>
<b>- Sử dụng định lí Ta-let o</b>
<i>4. Dạng 4: Chứng minh hai đ ờng thẳng vuông góc</i>
<b> </b><i><b>Cách chứng minh:</b></i>
<b>- Hai đờng thẳng đó tạo thành góc bằng 900</b>
<b>- Hai đờng thẳng đó chứa hai cạnh (góc vng) của một tam giác vng.</b>
<b>- Hai đờng thẳng đó song song với hai đờng thẳng vng góc khác: </b>
<b>NÕu </b>a / /bvà c / /d và a c <b>th× </b>b d
<b>- Sư dơng kiÕn thøc: NÕu </b>a / /b và c a <b>th× </b>c b
<b>- Hai đờng thẳng đó chứa hai đờng chéo của một hình thoi (hình vng).</b>
<b>- Hai đờng thẳng đó chứa hai tia phân giác của hai góc kề bù (hay đờng phân giác trong </b>
<b>- Một đờng thẳng là đờng cao (đờng trung trực), đờng thẳng còn lại chứa một cạnh ca </b>
<b>mt tam giỏc.</b>
<b>- Đờng kính đi qua trung điểm dây và dây.</b>
<b>- Tip tuyn v bỏn kớnh i qua tiếp điểm của một đờng tròn.</b>
<i>5. Dạng 5: Chứng minh ba đ ờng thẳng đồng quy.</i>
Taứi lieọu oõn taọp thi tuyeồn sinh vaứo lụựp 10 moõn Toaựn – Hỡnh hoùc
<b>- Chứng minh một đờng thẳng đi qua giao điểm hai đờng thẳng còn lại.</b>
<b>- Chứng minh chúng là ba đờng cao, ba trung tuyến, ba trung trực, ba phân giác trong</b>
<b>(hoặc một phân giác trong và phân giác ngồi của hai góc kia)</b>
<i>6. D¹ng 6: Chøng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.</i>
<b>- Chng minh AB + BC = AC, suy ra A, B, C thẳng hàng.</b>
<b>- Chứng minh BA, BC cùng song song với một đờng thẳng.</b>
<b>- Chứng minh BA, BC cùng vuông với một đờng thẳng.</b>
<b>- Chứng minh </b><sub>ABC 180</sub> 0
<b>.</b>
<b>- Chứng minh BA, BC là hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh.</b>
<i>7. Dạng 7: Chứng minh tam giác cân, u, vuụng.</i>
<b>a) Chứng minh tam giác cân:</b>
<b>- Chng minh hai cạnh của tam giác đó bằng nhau.</b>
<b>- Chứng minh hai góc của tam giác đó bằng nhau.</b>
<b>- Chứng minh một đờng cao (trung tuyến, trung trực, phân giác) vừa là đờng phân giác</b>
<b>(trung tuyến, trung trực, đờng cao).</b>
<b>b) Chứng minh tam giác đều:</b>
<b>- Chứng minh ba cạnh của tam giác đó bằng nhau.</b>
<b>- Chứng minh ba góc của tam giác đó bằng nhau.</b>
<b>- Chứng minh tam giác đó cân và có một góc bằng 600.</b>
<b>c) Chứng minh tam giác vng:</b>
<b>- Chứng minh tam giác đó có một góc vng.</b>
<b>- Chứng minh tam giác đó có bình phơng một cạnh bằng tổng bình phơng hai cạnh cịn lại</b>
<b>(Định lí Pytago đảo).</b>
<b>- Chứng minh tam giác đó có một đờng trung tuyến bằng nửa cạnh tơng ứng.</b>
<b>- Chứng minh tam giác đó nội tiếp nửa đờng trịn.</b>
<i>8. D¹ng 8: Chøng minh hai tam gi¸c b»ng nhau</i>
<b> </b><i><b>C¸ch chứng minh:</b></i>
<b>* Hai tam giác thờng:</b>
<b>- Trờng hợp góc - cạnh - góc (g-c-g)</b>
<b>- Trờng hợp cạnh - góc - cạnh (c-g-c)</b>
<b>- Trờng hợp cạnh - cạnh - cạnh (c-c-c)</b>
<b>* Hai tam giác vuông:</b>
<b>- Có cạnh huyền và một góc nhän b»ng nhau (c¹nh hun-gãc nhän).</b>
<b>- Cã c¹nh hun b»ng nhau và một cạnh góc vuông bằng nhau (cạnh huyền-cạnh gãc</b>
<b>vu«ng).</b>
<i>9. Dạng 9: Chứng minh hai tam giác đồng dạng</i>
<b> </b><i><b>Cách chứng minh:</b></i>
<b>- Có hai góc bằng nhau đơi một (g.g)</b>
<b>- Cã cỈp gãc b»ng nhau xen giữa hai cặp cạnh tơng ứng tỷ lệ (c.g.c)</b>
<b>- Có ba cạnh tơng ứng tỷ lệ (c.c.c)</b>
<i>10. Dng 10: Chứng minh đẳng thức hình học</i>
<b> </b><i><b>Cách chứng minh: </b></i>
<b>Giả sử phải chứng minh đẳng thức: MA.MB = MC.MD: </b>
<b>- Ta cã thÓ chøng minh: </b><b>MAC </b><b>MDB hc </b><b>MAD </b><b>MCB.</b>
<b>- Có thể dựa vào hệ thức giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông để suy ra</b>
<b>đccm.</b>
<b>- Có thể áp dụng: Định lý Talet thuận, đảo và hệ quả hoặc tính chất đờng phân </b>
<b>giác trong tam giác</b>
<b>* Trờng hợp đặc biệt, chứng minh: MT2<sub> = MA.MB ta có thể chứng minh </sub></b><sub></sub><b><sub>MTA </sub></b><sub></sub><sub></sub><b><sub>MBT</sub></b>
<i>11. Dạng 11: Chứng minh tứ giác nội tiếp</i>
<b> </b><i><b>C¸ch chøng minh: </b></i>
<b>- Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800</b>
<b>- Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện</b>
<b>- Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm (điểm đó là tâm của đờng trịn).</b>
<b>- Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dới một góc </b><b>.</b>
<i>12. Dạng 12: Chứng minh MT là tiếp tuyến của đ ờng tròn (O;R)</i>
<b> </b><i><b>C¸ch chøng minh: </b></i>
<b>- Chøng minh OT </b><b> MT t¹i T </b><b> (O;R)</b>
<b>- Chứng minh khoảng cách từ tâm O đến đờng thẳng MT bằng bán kính R.</b>
<b>- Sử dụng định lí đảo về tính chất của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung: </b><i><b>Chứng minh</b></i>
sủTA
MTA
2
<i><b>(với TA là dây của (O;R) và </b></i>TA <i><b> n»m bªn trong </b></i>MTA <i><b>)</b></i>
<i>13. Dạng 13: Các bài tốn tính tốn độ dài cạnh, độ lớn góc, diện tích, thể tích.</i>
<b> </b><i><b>Cách tính:</b></i>
<b>- Dùa vào hệ thức lợng trong tam giác vuông.</b>
<b>- Dựa vào tỷ số lợng giác</b>