Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.17 KB, 126 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày dạy: 9 - 8 - 2010 </i>


<b>CHƯƠNG I</b>


<b>Số HữU Tỉ. Số THựC</b>


<i>Tiết 1 TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ.</i>
<i><b> A.Mục tiêu.</b></i>


1, KiÕn thøc


- Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các
số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tp hp s N

Z

Q


2, Kỹ năng :


- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai sè h÷u tØ
- BiÕt suy luËn tõ nh÷ng kiÕn thøc cũ


3, Thỏi :


- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
<b>B. Chuẩn bị : </b>


1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.


2. Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
<b>C,Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh lp



2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
3. Bµi míi<i> :</i>


<i><b> * Đặt vấn đề: (1’)</b></i>


<i>- ở lớp 6 chúng ta đã đợc học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N </i>

Z ( mở rộng hơn tập
N là tập Z). Vậy tập số nào đợc mở rộng hơn hai tập số trên. Ta vào bài học hôm nay


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Số hữu tỉ (15’)</b>
- Cho HS lm bi tp sau:


HÃy viết thêm 3 phân số
bằng víi c¸c sè sau:
3; -0, 5;


5
2


; 1,25.
- Có thể viết đợc bao
nhiêu phân số?


- ThÕ nµo lµ sè hữu tỉ?
- GV giới thiệu tập hợp
Q.


- Làm ?1.



- HS làm VD vào bảng
phụ


- Hs: trả lời


- Hs: các phân số bằng
nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, đó
là số hữu tỉ.


- Hs : đọc SGK


1. Sè h÷u tØ:


- Số hữu tỉ là số viết đợc
d-ới dạng


<i>b</i>
<i>a</i>


, víi a, b

Z, b
0.


- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu
: Q


?1.
?2.


<b>Hot động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (14’)</b>


- GV treo bảng phụ hình


trơc sè.


- Cho Hs tự đọc VD1,
2/SGK, hoạt động nhóm
bài 2/SGK-7.


- Gäi các nhóm lên kiểm
tra.


- Hs t c VD.
- Hot ng nhúm.


- Đại diện nhóm lên bảng
trình bày.


2. Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số:


VD: Biểu diễn


5
3




-5
2



trên trục số.
<b>Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10’)</b>
- GV: Muốn so sánh hai


sè h÷u tØ ta lµm nh thÕ
nµo?


- Cho Hs hoạt động nhóm
•Thế nào là số hữu tỉ
d-ơng, số hữu tỉ âm?
•Nhóm chẵn làm 3a,
nhóm lẻ làm 3c/SGK-7.
- Làm miệng ?5.


-Hs: Tr¶ lêi.


- Hs hoạt động nhóm.
- ?5


Các số hữu tỉ
dơng:2/3;-3/-5.


Các số hữu tỉ âm:
-3/7;1/-5;-4.


0/-2 không là số hữu tỉ
d-ơng cũng không là số hữu
tỉ âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Củng cố: (4)



- Gọi HS làm miệng bài 1.


- Y/c HS nhắc lại nội dung cơ bản của bài.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)


- Häc bµi.


- Lµm bµi 2,3,4, 5/SGK.
<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


* ¦u ®iĨm ...
...
* H¹n chÕ ...
...






<i> Ngày dạy:10 - 8 - 2010 </i>


<i><b>TiÕt 2: CéNG, TRõ Số HữU Tỉ</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1, Kiến thức:


- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp
số hữu tỉ



2, Kỹ năng:


- Cú k nng lm phộp cng, tr s hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tc
chuyn v


3, Thỏi :


- Học sinh yêu thích môn toán học
<b> </b>


<b> B. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.


2. Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
<b>C,Tiến trình dạy häc:</b>


1. ổn định lớp ( 1’ )
2. Kiểm tra bài c.( 3 )


- Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.
3.Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Họat động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu t (18)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hai số hữu tỉ ta làm nh
thế nào?


- Phép cộng các số hữu


tỉ có các tính chất nào
của phép cộng phân số?


- Làm ?1


dạng phân số, áp dụng
qui tắc cộng, trừ phân
số.


- Giao hoán, kết hợp,
cộng với số 0.


x =
<i>m</i>


<i>a</i>


, y =
<i>m</i>


<i>b</i>
(a, b, m

Z, m> 0)


x+y =
<i>m</i>


<i>a</i>
+


<i>m</i>


<i>b</i>


=
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


x-y =
<i>m</i>


<i>a</i>


<i>-m</i>
<i>b</i>


=
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


?1


a. 0,6+


3
2



 =5


3


+


3
2



=


15
1



b. <sub>3</sub>1 -(-0, 4) =1<sub>3</sub> +<sub>5</sub>2 = <sub>15</sub>11
<b>Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế (12’)</b>


- GV: Cho HS nhắc lại
qui tắc chuyển vế đã
học ở lớp 6.


- Gọi Hs đọc qui tắc ở
SGK


- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ?2 ( 2 HS lên
bảng)



-HS: Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức ta
phải đổi dấu số hng ú.
- c qui tc.


- Đọc VD.


- HS lên bảng làm.


2. Qui tắc chuyển vế :
Qui tắc : SGK


?2
a. x -


2
1


=


-3
2


x =


-3
2


+



2
1


x =


6
1


b.


7
2


– x =


-4
3


x =


-4
3


-


7
2


x =



-28
29


x =


28
29


4. Cñng cè: (10’)


- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8 SGK.


5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)
- Häc bµi.


- Học kỹ các qui tắc.


- Lµm bµi 6/SGK, bµi 15, 16/SBT.
<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


* Ưu điểm ...
...
* H¹n chÕ ...
...




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày dạy:10 - 8 - 2010



<i><b>Tiết 3: NHÂN, CHIA Số HữU Tỉ</b></i>
<i><b> A.Mục tiªu.</b></i>


1. Kiến thức: Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Nghiờm tỳc, cn thn.


<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.


2. Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )


- Muèn céng trõ hai sè h÷u tØ ta làm nh thế nào? Viết công thức tổng quát
- Phát biểu qui tắc chuyển vế.


<i><b>3.Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ(13’)</b>
-GV : Để nhân hay chia


hai sè hữu tỉ ta làm nh
thế nào ?



- Nêu tính chất của
phép nhân số hữu tỉ.


-HS: Vit chỳng di dạng
phân số, áp dụng qui tắc
nhân hay chia phân số.
HS : Phép nhân số hữu tỉ
có tính chất giao hoán,
kết hợp, nhân với 1, nhân
với số nghịch o.


1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với mọi x, y

Q
Víi x=


<i>b</i>
<i>a</i>


; y=
<i>d</i>
<i>c</i>


, ta cã:
x.y=


<i>b</i>
<i>a</i>
.



<i>d</i>
<i>c</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


.
.


<b>Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ(12’)</b>
- GV: Yêu cầu HS lờn


bảng lập công thức chia
hai số hữu tỉ.


- HS: lên bảng viết công


thức. 2. Chia hai số hữu tØ:
Víi x=


<i>b</i>
<i>a</i>


, y=
<i>d</i>



<i>c</i>


(y0)
x : y=


<i>b</i>
<i>a</i>
:


<i>d</i>
<i>c</i>


=
<i>b</i>
<i>a</i>
.


<i>c</i>
<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gäi hai HS lµm?/SGK


- Cho HS đọc phần chú
ý.


- Làm bài tập


- Đọc chú ý.


<i>c</i>


<i>b</i>


<i>d</i>
<i>a</i>


.
.


?


a/ 3,5. (-1 <sub>5</sub>2 ) = <sub>10</sub>35.(- <sub>5</sub>7 ) =- <sub>10</sub>49
b/


23
5




: (-2) =


23
5



.


2
1


 = 46



5


Chó ý: SGK
4. Cđng cè:(13’)


- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.


5. Híng dÉn vỊ nhà. (1)


- Học qui tắc nhân, chia hai số h÷u tØ.


- Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.


<b>D. Rót kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày dạy: 16 - 8 - 2010


<i><b>Tiết 4: GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ</b></i>
<b>A.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức:


- Hc sinh hiu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một s hu t.


2. Kỹ năng:



- Cú k nng cng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của
phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn.


3. Thái độ: Nghiêm túc, cận thận.
<b>B.Chuẩn b.</b>


1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.


2. Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc.( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )


- GTT§ cđa sè nguyên a là gì?
- Tìm x biết | x | = 23.


- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;


2
1




; -4
3.Bài mới.


- t vấn đề: Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên, tơng tự ta cũng có GTTĐ
của số hữu tỉ x.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ (15’)</b>
- Cho Hs nhắc lại khái


niƯm GTT§ cđa số
nguyên a.


- Tơng tự hÃy phát biểu
GTTĐ của số nguyên x.
- Làm ?1


- Hs phi rỳt c nhn
xét.


- Lµm ?2.


- HS:GTTĐ của số
nguyên a là khoảng
cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số.
- Tơng tự: GTTĐ của
số hữu tỉ x là khoảng
cách từ điểm x đến
điểm 0 trên trục số.
- Làm ?1.


- Rót ra nhËn xÐt:


Víi mäi x

Q, ta lu«n



| x |  0,| x | = |- x | ,


| x | x
- Lµm ?2.


1.Giá trị tuyệt đối của số hữu :
- GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu
| x | , là khoảng cách từ điểm x
đến điểm 0 trên trục số.


| x | = x nÕu x  0


-x nÕu x < 0
- NhËn xÐt:


Víi mäi x

Q, ta lu«n cã
| x |  0,| x | = |- x | ,


| x | x
?2.


a, x =


7
1



 | x | =



7
1


b, x =


7
1
 | x | =


7
1


c, x = -3


5
1
 | x | = 3


5
1


d, x = 0  | x | = 0
<b>Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(13’)</b>
- GV: Trong thực tế khi


céng, trõ, nh©n, chia sè
thËp ph©n ta áp dụng


- HS Để cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân


ta viết chúng dới dạng


2.Cộng, trừ, nhân, chia sè thËp
ph©n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

qui tắc nh số nguyên
- Yêu cầu Hs đọc SGK.
- Làm ?3.


phân số thập phân rồi
áp dụng qui tắc đã biết
về phân số.


- §äc SGK.
- Lµm ?3.


?3


a, -3,116 + 0,263
= - ( 3,116 – 0,263)
= -2,853


b, (-3,7).(-2,16)
= +(3,7.2,16)
= 7,992
4. Cñng cè: (10’)


- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
- Hoạt động nhóm bài 17/SGK.



5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- TiÕt sau mang theo m¸y tÝnh
- Chuẩn bị bài 21,22,23/ SGK.
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm...
...
* H¹n chÕ ...
...






Ngày dạy:17 - 8 - 2010


<i><b>TiÕt 5: LUN TËP</b></i>
<b>A.Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:


- Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
3. Thái độ:


- Phát triển t duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
<b>B.Chuẩn bị.</b>



1. GV: SGK, SGV, bài soạn, thớc thẳng.
2. HS: SGK, thớc, máy tính.


<b>C.Tiến trình dạy häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức(16’)</b>


-GV: Yêu cầu Hs đọc
đề và làm bài 28/SBT


- Cho Hs nhắc lại qui
tắc dấu ngoặc đã hc.


- Yêu cầu Hs nói cách
làm bài 29/SBT.


- Hot ng nhóm bài
24/SGK.


Mời đại diện 2
nhóm lên trình
bày,kiểm tra các
nhóm cịn lại.


- Hs đọc đề, làm bài tập.


4 Hs lên bảng trình
bày.


- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc
có dấu trừ đằng trớc thì
dấu các số hạng trong
ngoặc phải đổi dấu.Nếu
có dấu cộng đằng trớc thì
dấu các số hạng trong
ngoc vn nguyờn.


- Hs: Tìm a,thay vào biểu
thức,tính giá trị.


_ Hot ng nhúm.


Bài 28/SBT:


<b>A = (3,1 2,5) – (-2,5 + 3,1)</b>
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= 0


<b>B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)</b>
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8


<b>C = -(251.3 + 281) + 3.251 – </b>
(1 – 281)


= -251.3 - 281 + 3.251 – 1 +


281


= -1
<b>D = -(</b>


5
3


+


4
3


) –


(-4
3


+


5
2


)
=


-5
3


-



4
3


+


4
3




-5
2


= -1
Bµi 29/SBT:
P = (-2) : (


2
3


)2<sub> – </sub>


(-4
3


).


3
2



=


-18
7


Víi
a = 1,5 =


2
3


, b = 0,75 =


-4
3


Bµi 24/SGK:


a. (-2,5.0,38.0,4) –
[0,125.3,15.(-8)]


= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77


b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2


<b>Hoạt động 2: Sử dụng máy tính b tỳi(5)</b>


- GV: Hng dn s


dụng máy tính.
- Làm bµi 26/SGK.


-Hs: Nghe híng dÉn.
- Thùc hµnh.


<b>Hoạt động 3: Tìm x,tỡm GTLN,GTNN(20)</b>
- Hot ng nhúm bi


25/SGK.


- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|
x 3,5|


-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:


C = 1,7 + |3,4
–x|


- Hoạt động nhóm. Bài 32/SBT:


Ta cã:|x – 3,5|  0


GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| =
0 hay x = 3,5



Bµi 33/SBT:


Ta cã: |3,4 –x|  0


GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| =
0 hay x = 3,4


4. Cñng cè:(2’)


- Nhắc lại qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
<b> 5. Hớng dẫn về nhà. (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D. Rót kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm...
...
* H¹n chÕ ...
...




Ngày dạy: 17 - 8 - 2010


<i><b>TiÕt 6: LUü THõA CủA MộT Số HữU Tỉ</b></i>
<b>A.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức:


- HS hiểu đợc lũy thừa với số mũ tự nhiên ca mt s hu t.



- Nắm vững các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
2. Kỹ năng:


- Cú k năng vận dụng các kiến thức vào tính tốn.
3. Thái :


- Nghiêm túc, có hứng thú học tập.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình d¹y häc.</b>


1. ổn định . ( 1’ )


2. KiĨm tra bµi cị. ( 4’ )


- Cho a

N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?


- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD
3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (9’)</b>


-GV: Đặt vấn đề.
Tơng tự đối với số tự
nhiên hãy ĐN lũy thừa
bậc n (n

N, n > 1)
của số hữu tỉ x.

- GV: Giới thiệu các
qui c.


- Yêu cầu Hs làm ?1


-Hs: lũy thừa bậc n của
số hữu tỉ x là tích của n
thừa số bằng nhau,mỗi
thừa số bằng x.


- Nghe GV giới thiệu.


- Làm ?1.


1.Lũy thừa với số mũ tự
nhiên:


- §N: SGK/17
xn<sub> = x.x.x</sub>…<sub>x</sub>
( n thõa sè)
(x

Q,n

N, n > 1)
- Qui íc:


x1<sub> = x, x</sub>0<sub> = 1.</sub>


- NÕu x = <i><sub>b</sub>a</i> th× :
xn<sub> = ( </sub>


<i>b</i>
<i>a</i>



)n <sub>= </sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
.


<i>b</i>
<i>a</i>


.
<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gọi Hs lên bảng. ?1


(-0,5)2<sub> = 0,25</sub>


(-5
2


)2<sub> = -(</sub>


125
8


)
(-0,5)3 <sub>= -0,125</sub>
(9,7)0<sub> = 1</sub>



<b>Hoạt động 2 :Tích và thơng của hai lũy thừa cùng cơ số(10’)</b>
-GV : Cho a

N,m,n


N, m  n th×:
am<sub>. a</sub>n<sub> = ?</sub>
am<sub>: a</sub>n<sub> = ?</sub>


-Yêu cầu Hs phát biểu
thành lời.


Tơng tự với x

Q,ta
có:


xm<sub> . x</sub>n<sub> = ?</sub>
xm<sub> : x</sub>n<sub> = ?</sub>
-Lµm ?2


-Hs :


am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m+n
am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n


xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n
-Làm ?2


2.Tích và thơng của hai lịy
thõa cïng c¬ sè:



Víi x

Q,m,n

N
xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n
( x 0, m  n)


?2


a. (-3)2 <sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5
b. (-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3


= (-0,25)5-3<sub> = (-0,25)</sub>2


<b>Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa(10’)</b>
-GV:Yêu cầu HS làm


nhanh ?3 vào bảng.
- Đặt vấn đề: Để tính
lũy thừa của lũy thừa
ta làm nh thế nào?
- Làm nhanh ?4 vào
sách.


-GV đa bài tập điền
đúng sai:


1. 23 <sub>. 2</sub>4<sub> = 2</sub>12
2. 23 <sub>. 2</sub>4<sub> = 2</sub>7


- Khi nµo thì am<sub> . a</sub>n<sub> = </sub>


am.n


- Hs làm vào bảng.


- Ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mũ.


3.Lũy thõa cđa lịy thõa:
( xm<sub>)</sub>n <sub> = x</sub>m.n


Chó ý:


Khi tính lũy thừa của một lũy
thừa, ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mũ.


4. Củng cố: (10)


- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lịy thõa.


- Hoạt động nhóm bài 27/SGK.


- Hớng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
<b> 5. Hớng dẫn v nh. (1)</b>


- Học thuộc qui tắc,công thức.


- Lµm bµi 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.
<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày dạy: 22 - 8 2010


<i><b>Tiết 7: LịY THõA CđA MéT Sè H÷U TØ </b><b>( TiÕp )</b></i>


<b>A.Mơc tiêu.</b>
1. Kiến thức:


- Học sinh nắm vững qui tắc lũy thừa của một tích, của một thơng.
2. Kỹ năng:


- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc để tớnh nhanh.
3. Thỏi :


- Nghiêm túc, cận thận.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình d¹y häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kim tra bi c. ( 3 )


- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tØ x.
3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bng</b>
Hot ng 1: Ly tha ca mt tớch(15)



-Yêu cầu Hs làm ?1.
- Muốn nâng một tích
lên một lũy thừa ta làm
nh thế nào?


- Lu ý: Công thức có
tÝnh chÊt hai chiỊu.


- Lµm ?1.


- Muốn nâng một tích lên
một lũy thừa ta có thể
nâng từng thừa số đó lên
luỹ thừa rồi nhân các kết
quả tìm đợc


1.Lịy thõa cđa mét tÝch:
( x.y)n <sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>m


Lịy thõa cđa mét tÝch b»ng
tÝch c¸c lịy thõa.


?2
a. (


3
1


)5<sub> . 3</sub>5<sub> = (</sub>



3
1


.3)5<sub> = 1</sub>
b. (1,5)3<sub> . 8 = (1,5)</sub>3<sub> . 2</sub>3
= (1,5.2)3<sub> = 27</sub>
<b>Hoạt động 2: Lũy thừa của một thơng(15’)</b>


- Cho Hs làm ?3.
- Tơng tự rút ra nhận
xét để lập cơng thức.


- Lµm ?4


- Lµm ?5


- Hs lµm ?3.
- Rót ra nhËn xÐt.


- Làm ?4


- Làm ?5


2.Lũy thừa của một thơng:
( <i><sub>y</sub>x</i> )n<sub> = </sub>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


( y0)


Lịy thõa cđa mét th¬ng bằng
thơng các lũy thừa.


?4
2
2


24
72 <sub>= (</sub>


24
72


)2 <sub>= 3</sub>2<sub> = 9</sub>
 


 3
3


5
,
2


5
,
7





=


3


5
,
2


5
,
7







 


= (-3)3
= -27


27
153


= <sub>3</sub>
3



3
15


= 53<sub> = 125</sub>


?5


a. (0,125)3<sub>. 8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3<sub>= 1</sub>
b. (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4
= 81
4. Cñng cè: (10’)


- Nhắc lại 2 cơng thức thừa của một tích, của một thơng.
- Hoạt động nhóm bài 35/SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- BVN: bài 38,40,41/SGK.
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm...
...
* H¹n chÕ ...
...


<i>Ngày dạy: 22 - 8 - 2010</i>


<i><b>TiÕt 8: LUN TËP</b></i>
<b>A.Mơc tiªu.</b>



1. KiÕn thøc:


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ l thõa cđa mét số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa.
2. Kỹ năng:


- Hc sinh vn dng thnh tho cỏc cụng thức về luỹ thừa để làm bài tập.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa.


3. Thỏi :


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình d¹y häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 2’ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động : Luyện tập( 37’ )</b>


Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc và làm bài tp
38(SGK- 22)


Chuẩn bị tại chỗ ít phút.
Nhận xét ?



Làm bài 39 SGK


Yêu cầu hs làm việc theo
cá nhân


Nhận xét
Gv chốt lại...


- Cho Hs làm bài 40 ý
a,b,c/SGK.


- NhËn xÐt.


- Hoạt động nhóm bài
42/SGK


- Cho Hs nêu cách làm bài
và giải thích cụ thể bài
46/SBT


Tìm tất cả n

N:
2.16 2n  4


9.27  3n  243


Học sinh đọc bài...
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả
trên bảng



NhËn xÐt


HS lµm bµi vµo vë


Hs chuÈn bị tại chỗ ít
phút


1Hs lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét


- Hs lên bảng trình bày.


-Hs hot ng nhúm.


- Hs: Ta đa chúng về
cùng cơ số.


Bài tập 38(SGK-22)


27 3.9 3 9 9


18 2.9 2 9 9


9 9 27 18


) 2 2 (2 ) 8


3 3 (3 ) 9


) × 8 9 8 9 2 3



<i>a</i>


<i>b V</i>


  


  


    


Bµi tËp 39 (SGK-23)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2


) .
) ( )
) :


 
 
 


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



Bµi 40/SGK
a.
2
2
1
7
3






 =
2
14
13





 <sub>= </sub>
196
169


c. <sub>5</sub> <sub>5</sub>
4
4


4
.
25
20
.
5
=
4
.
25
.
4
.
25
20
.
5
4
4
4
4
=
100
1
.
4
.
25
20
.

5 4





 <sub> = </sub>
100
1
d.
5
3
10






  <sub>.</sub> 4


5
6





 
=   


 4
5
4
5
5
.
3
6
.
10 


=

<sub>5</sub>

<sub>4</sub>


4
4
5
5
5
.
3
3
.
2
.
5
.
2 

=  
3

5
.
2 9

= -853
3
1
Bµi 42/SGK
 
81
3 <i>n</i>


 <sub> = -27 </sub>
 (-3)n <sub>= 81.(-27)</sub>
 (-3)n <sub>= (-3)</sub>7
 n = 7


8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>

<i>n</i>






2
8 <sub>= 4</sub>
 4n<sub> = 4</sub>1
 n = 1


Bµi 46/SBT


a. 2.16  2n  4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 n

{3; 4; 5}
b. 9.27  3n  243


 35


 3n  35


 n = 5
4. Cñng cè: (4’)


- GV yªu cầu HS nhắc lại các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)


- Học bµi.


- Xem lại nội dung các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập cịn lại.


<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


* Ưu điểm...
...
* Hạn chÕ ...
...






<i> Ngày dạy: 31 - 8 - 2010</i>


<i><b>Tiết 9: TØ LƯ THøC</b></i>
<b>A.Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:


- Học sinh hiểu đợc thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hng ca t l thc.


2. Kỹ năng:


- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
3. Thái độ:


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ: ( 6’ )


- TØ sè cña hai sè a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- H·y so s¸nh:



15
10


vµ <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Định nghĩa ( 14’ )</b>


- Đặt vấn đề: hai phân số


15
10


và <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub> bằng nhau.
Ta nói đẳng thức:


15
10


=


7
,
2


8
,
1



lµ mét tØ lƯ thøc.
VËy tØ lƯ thức là gì? Cho
vài VD.


- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng,
ngoại tỉ, trung tØ cđa tØ lƯ


- HS: Tỉ lệ thức là đẳng
thức của hai tỉ số


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


- Hs nh¾c lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.


1.Định nghĩa:


T l thc l ng thc
ca hai tỉ số


<i>b</i>
<i>a</i>



=
<i>d</i>
<i>c</i>
TØ lÖ thøc


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


còn
đ-ợc viết a: b = c: d


a,b,c,d : là sè h¹ng.
a,d: ngo¹i tØ.
b,c : trung tØ.
?1


a.


5
2


:4 =


10
1



,


5
4


: 8 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thøc?


- Yªu cầu làm ?1


b,c : trung tỉ.


-Làm ?1 <sub>5</sub>2 :4 = <sub>5</sub>4 : 8
b. -3
2
1
:7 =
2
1

-2
5
2
: 7
5
1
=
3


1

 -3


2
1


:7  -2


5
2


: 7


5
1


(Khơng lập đợc tỉ lệ thức)


<b>Hoạt động 2: Tính chất. ( 15’ )</b>
-Đặt vấn đề: Khi có


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>



thì theo ĐN hai phân
số bằng nhau ta có:
a.d=b.c.Tính chất này
cịn đúng với tỉ lệ thức
khơng?


- Lµm ?2.


- Từ a.d = b.c thì ta suy
ra đợc các tỉ lệ thức nào?


- HS: T¬ng tù tõ tØ lƯ thøc
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>


ta cã thĨ suy ra
a.d = b.c


-Lµm ?2.


- Từ a.d = b.c thì ta suy
ra đợc 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d


0 ta cã 4 tØ lÖ thøc sau:


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
=
<i>a</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>
<i>d</i>
=
<i>a</i>
<i>b</i>


2.TÝnh chÊt :
TÝnh chÊt 1 :
NÕu
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>


<i>c</i>


th× a.d=b.c
TÝnh chÊt 2 :


NÕu a.d = b.c vµ a,b,c ,d
0 ta cã 4 tØ lÖ thøc sau:


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
=
<i>a</i>
<i>c</i>
;
<i>c</i>
<i>d</i>
=
<i>a</i>
<i>b</i>



4. Cñng cè : ( 8’ )


- Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
- Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK


- Trả lời nhanh bài 48.
5. Hớng dẫn vỊ nhµ. (1’)
- Häc bµi .


- Lµm bµi 46/SGK,bµi 60,64,66/SBT.
<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


* Ưu điểm...
...
* Hạn chÕ ...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngµy d¹y : 6 - 9 - 2010


<i><b>TiÕt 10 : LUN TËP</b></i>
<b>A.Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:


- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập đợc
các tỉ lệ thức từ các số cho trớc hay một đẳng thức của một tớch.



3. Thỏi :


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình d¹y häc.</b>


1. ổn định tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bi c:( 5 )


- Nêu ĐN và TC của tỉ lƯ thøc.
- Lµm bµi 66/SBT.


3. Bµi míi :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Nhận dạng tỉ lệ thức ( 10’ )</b>


- Cho Hs đọ đề và nêu
cách làm bài 49/SGK
- Gọi lần lợt hai Hs lên
bảng, lớp nhận xét.
- Yêu cầu Hs làm miệng
bài 61/SBT-12(chỉ rõ
trung tỉ,ngoại tỉ)


- HS : Cần xem hai tỉ số


đã cho có bằng nhau
khơng, nếu bằng nhau thì
ta lập đợc tỉ lệ thức.
- Lần lợt Hs lên bảng
trình bày.


- Hs lµm miƯng :
Ngo¹i tØ :


a) -5,1 ; -1,15
b) 6


2
1


; 80


3
2


c) -0,375 ; 8,47
Trung tØ :


a) 8,5 ; 0,69
b) 35


4
3


; 14



3
2


c) 0,875; -3,63


Bµi 49/SGK
a. <sub>5</sub>3<sub>,</sub><sub>25</sub>,5 =


525
350


=


21
14
 Lập đợc tỉ lệ thức.
b. 39
10
3
: 52
5
2
=
4
3


2,1: 3,5 =


35


21
=
5
3

4
3

5
3


 Ta không
lập đợc tỉ lệ thức.


c. <sub>15</sub>6,<sub>,</sub>51<sub>19</sub> =


7
3


= 3:7


 Lập đợc tỉ lệ thức.
d. -7: 4


3
2
=
2
3


0<sub>0</sub>,9<sub>,</sub><sub>5</sub>


 = 5
9


2
3


5
9


 Ta
không lập đợc tỉ lệ thức.
<b>Hoạt động 2: Tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức.( 15’ )</b>


- u cầu Hs hoạt động
nhóm bài 50/SGK


- KiĨm tra bµi lµm cđa
vµi nhãm.


- Lµm bµi 69/SBT.


- HS làm việc theo nhóm.


- Gọi lần lợt các em lên
trình bày.



Bài 69/SBT


a. x2<sub> = (-15).(-60) = 900</sub>
x = 30


b. – x2<sub> = -2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Lµm bµi 70/SBT.


 x = 
5
4


Bµi 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2


3
2


:


4
1


2x =


15
608



x =


15
304


b. 0,25x = 3.


6
5


:


1000
125




4
1


x = 20
x = 20:


4
1


x = 80
<b>Hoạt động 3: Lập tỉ lệ thức.( 10’ )</b>


- GV đặt câu hỏi: Từ một


đẳng thức về tích ta lập
đợc bao nhiêu tỉ lệ thức?
- áp dụng làm bài
51/SGK.


- Lµm miƯng bµi
52/SGK.


- Hoạt động nhóm bài
68/SBT,bài 72/SBT.


- Hs: lập đợc 4 tỉ lệ thức.
- Hs làm bài.


- Hoạt động nhóm.


Bµi 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6


Lập đợc 4 tỉ lệ thức sau:


2
5
,
1


= 3<sub>4</sub>,<sub>,</sub>6<sub>8</sub> ; 1<sub>3</sub>,<sub>,</sub>5<sub>6</sub> = <sub>4</sub>2<sub>,</sub><sub>8</sub>


2
8


,
4


= <sub>1</sub>3<sub>,</sub>,<sub>5</sub>6 ; <sub>3</sub>4<sub>,</sub>,8<sub>6</sub> = <sub>1</sub>2<sub>,</sub><sub>5</sub>
Bµi 68/SBT:


Ta cã:


4 = 41<sub>, 16 = 4</sub>2<sub>, 64 = 4</sub>3
256 = 44<sub>, 1024 = 4</sub>5
VËy: 4. 44 <sub>= 4</sub>2<sub>. 4</sub>3
<sub>4</sub>2<sub>. 4</sub>5<sub> = 4</sub>3<sub>. 4</sub>4
<sub> 4. 4</sub>5<sub> = 4</sub>2<sub>. 4</sub>4
Bµi 72/SBT



<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


 ad = bc


 ad + ab= bc + ab


 a.(d + b) = b.(c +a)





<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>





4. Cñng cè :( 2’ )


- Nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức
5. Híng dÉn vỊ nhµ:( 2’ )


- Xem lại các bài tp ó lm.


- Chuẩn bị tớc bài 8: Tính chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau”.
<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


* Ưu điểm...
...
* H¹n chÕ ...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Ngày dạy: 7 - 9 - 2010</i>


<i><b>Tiết 11: TÝNH CHÊT CđA D·Y TØ Sè B»NG NHAU</b></i>
<b>A.Mơc tiêu.</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh nắm vững tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau.
2. Kỹ năng:


- Vn dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia t l.
3. Thỏi :


- Nghiêm túc, cận thận.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc.( 1 )
2. Kim tra bi c:( 6 )


- Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- BT: Cho tỉ lƯ thøc


4
2


=



6
3


. H·y so s¸nh c¸c tØ sè


6
4


3
2







6
4


3
2





với các tỉ số trong tỉ
lệ thc ó cho.


3.Bài mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu Hs xem lại
BT phần Ktrabài cũ.
Nếu ta có


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
thì
ta suy ra đợc các tỉ số
nào bằng nhau?


- Cho Hs đọc phần CM
trong SGK và tơng tự
cho các em hoạt động
nhóm CM tính chất
mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau.


- Cho Hs phát biểu
thêm các tỉ số khác
bằng với các tØ sè trªn


- HS:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>


<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>



- HS: Tham khảo cách
giải và hoạt động nhóm.


<b>1.TÝnh chÊt c¬ b¶n cđa </b>
<b>d·y tØ sè:</b>


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


(bd, b-d)


Më réng:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>




=
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>


<i>c</i>
<i>a</i>





(Giả thiết các tỉ số đều có
nghĩa)


<b>Hoạt động 2: Chú ý (7’)</b>
- GV cho Hs biết ý


nghÜa cña d·y tØ số và
cách viết khác của dÃy
tỉ số.


- Làm ?2


- HS: Lắng nghe.


- Làm ?2.


<b>2. Chú ý:</b>


Khi có dÃy tỉ sè


2
<i>a</i>
=


3
<i>b</i>
=
5
<i>c</i>


ta nãi c¸c sè a,b,c tØ lƯ
víi 2; 3; 5


?2.


Gäi sè häc sinh cđa ba lớp
7A,7B,7C lần lợt làa,b,c.
Ta có:
8
<i>a</i>
=
9
<i>b</i>
=
10
<i>c</i>
4. Củng cố: (15)


- Nhắc lại tính chất cơ b¶n cđa d·y tØ sè.
- Gäi 2 Hs lµm bµi 45,46/SGK.


- Hoạt động nhóm bài 57/SGK.
5. Hớng dẫn về nhà. (1’)
- Học bài.



- Lµm bµi 58/SGK ; 74,75,76/SBT.
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm...
...
* H¹n chÕ ...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> Ngày dạy: 13 - 9 - 2010 </i>


<i><b>TiÕt 12: LUN TËP</b></i>
<b>A.Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:


- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, vận dụng các tính chất đó vào
giải các bài tập.


2. Kü năng:


- Rốn luyn kh nng trỡnh by mt bi toỏn.
3. Thỏi :


- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>



1. n nh t chc.( 1 )
2. Kim tra bi c:( 3 )


- Nêu tính chất cơ bản của dÃy tỉ số bằng nhau.
3.Bài mới.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Dạng 1: Tìm số cha bit. ( 10 )</b>


- Yêu cầu HS thực hiện
bài tập 60/SGK.


- Gọi hai Hs lên bảng
làm 60a, b.


- 2 Hs lên bảng,cả lớp
làm vào tập.


- Líp nhËn xÐt.


<b>Bµi 60/SGK</b>
a. (


3
1


.x) :


3


2


= 1


4
3


:


5
2


(


3
1


.x) :


3
2


= 4


8
3




3


1


.x = 4


8
3


.


3
2




3
1


.x = 5


24
1


x = 15


8
1


b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x)
0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3)
0,1.x = 0,15



x = 1,5


<b>Dạng 2 : Các bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau . ( 15’ )</b>
- Cho Hs đọc đề bài


79/SBT vµ cho biết cách
làm.


- Hs : c v nờu cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cho Hs đọc đề bài
80/SBT và cho biết cách
làm.


- Cho Hs đọc đề bi
61/SGK v cho bit cỏch
lm.


- Cho Hs tìm thêm các
cách khác nữa.


- Cho Hs c bi
61/SGK v cho biết cách
làm.


- Hoạt động nhóm.


2
<i>a</i>


=
3
<i>b</i>
=
4
<i>c</i>
=
5
<i>d</i>
=
5
4
3
2  




<i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i>
=
14
42

= -3


 a = -3.2 = -6
b= -3.3 = -9
c = -3.4 = -12
d = -3.5 = -15
<b>Bµi 80 /SBT</b>



2
<i>a</i>
=
3
<i>b</i>
=
4
<i>c</i>

2


<i>a</i> <sub> = </sub>


6
2<i>b</i> <sub>= </sub>


12
3<i>c</i>
=
12
6
2
3
2



 <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>


=
4
20


= 5


 a = 10
b= 15
c = 20
<b>Bµi 61/SGK</b>
Tacã :
8
<i>x</i>
=
12
<i>y</i>
=
15
<i>z</i>
=
15
12
8 



<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>


=



5
10


= 2


 x = 16
y = 24
z = 30
<b>Bµi 62/SGK</b>
2
<i>x</i>
=
5
<i>y</i>
= k


 x = 2k ; y = 5k
x.y = 2k.5k = 10


 k = 1


 x = 2, y = 5
x = -2, y = -5
<b>D¹ng 3 : Các bài toán về chứng minh. ( 13 )</b>


- Hs đọc đề bài 63/SGK
- GV hớng dẫn trớc khi
hoạt động nhóm



- Hoạt động nhóm.
- Làm bài 64/SGK.


- Hs đọc đề


- Nghe GV hớng dẫn.
- Hoạt động nhóm làm
bài 64/SGK.


Bµi 64/SGK


Gäi sè häc sinh cđa 4 khèi
6,7,8,9 lần lợt là a,b,c,d.
Ta có :


9
<i>a</i>
=
8
<i>b</i>
=
7
<i>c</i>
=
6
<i>d</i>
=
6
8
<i>d</i>


<i>b</i>
= 35


a = 35.9 = 315
b = 35.8 = 280
c = 35.7 = 245
d = 35.6 = 210


VËy sè häc sinh cña 4 khèi
6,7,8,9 lần lợt là 315 hs, 280
hs, 245 hs, 210 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhắc lại tính chất cơ bản cña d·y tØ sè b»ng nhau.
5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Xem lại tất cả các bài tập đã làm.
- Làm bài 81,82,83/SBT.


- Xem trớc bài 9 :Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm...
...
* H¹n chÕ ...
...







<i>Ngày dạy: 14 - 9 - 2010</i>


<b> TiÕt 13: Sè THËP PH¢N HữU HạN</b>


<b> Số THậP PHÂN VÔ HạN TUầN HOàN</b>
<b>A.Mục tiêu. </b>


1. Kiến thức:


- Học sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn. Điều kiện để một phân số tối giản biểu
diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tun hon.


2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3. Thỏi :


- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy häc.</b>


1. ổn định tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bài c:( 2 )


- Nhắc lại tính chất cơ bản của dÃy tỉ số.
<i><b>3.Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn. </b>
( 16 )


- Treo bảng phụ:


Viết các số sau dới dạng
sè thËp ph©n:


4
1


;


6
5



;


50
13


;


125
17



;



45
11


;


14
7


.


- Gv giíi thiệu số thập
phân hữu hạn,số thập
phân vô hạn tuần hoàn.


- Hs:


4
1


= 0,25


6
5




= - 0,8333


50


13


= 0,26


125
17




= - 0,136


45
11


= 0,2444


14
7


= 0,5


1.Số thập phân hữu hạn. Số
thập phân vô hạn tuần
hoàn:


- Các số 0,25; 0,36;
- 0,136; 0,5; là các số
thập phân hữu hạn.
- Các số - 0,8333;



0,2444 ; là các số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
- 0,8333 = - 0,8(3) là số
thập phân vô hạn tuần hoàn
chu kì 3


0,2444 = 0,2(4) là số
thập phân vô hạn tuần hoàn
chi kì 4.


<b>Hot ng 2: Nhận xét( 10’ )</b>
- GV hớng dẫn Hs tìm


Điều kiện để một phân số
tối giản biểu diễn đợc dới
dạng số thập phân hữu
hạn,vơ hạn tuần hồn.
- Hs hãy kiểm tra lại các
phân số đã cho ở phần 1.


Nh vËy:


- Hs: Tham khảo
SGK/33 để tự rút ra
nhận xét và tìm ra các
bớc để nhận biết.


- Hs kiểm tra lại các
phân số đã cho ở phần
1.



2. NhËn xÐt:


2.1 Cách kiểm tra một
phân số viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn:
B1: Đa về phân số tối
giản có mẫu dơng.


B2: Phân tích mẫu ra
thừa số nguyên tố, nếu
khơng có ớc khác 2 và 5 thì
phân số viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn.
2.2 Cách kiểm tra một
phân số viết đợc dới dạng
số thập phân vơ hạn tuần
hồn:


B1: Đa về phân số tối
giản có mẫu dơng.


B2: Phân tích mẫu ra
thừa số ngun tố, nếu có
-ớc khác 2 và 5 thì phân số
viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn.


VD: xem SGK.
Nh vËy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Mỗi số hữu tỉ đợc biểu
diễn bởi một số thập phân
hữu hạn hay vơ hạn tuần
hồn.Ngợc lại, mỗi số
thập phân hữu hạn hay vơ
hạn tuần hồn biểu diễn
một số hữa t.


hoàn.Ngợc lại, mỗi số thập
phân hữu hạn hay vô hạn
tuần hoàn biểu diễn một số
hữa tỉ.


4. Cñng cè: (15’)


- Cho Hs nhắc lại điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vơ
hạn tuần hồn.


- Hoạt động nhóm bài 65,66/SGK.
5. Hớng dẫn về nhà. (1’)
- Học bi.


- Bài tập về nhà.67,68 SGK.
- Chuẩn bị trớc các bài luyện tập.
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm...
...
* H¹n chÕ ...


...


<i> Ngµy d¹y: 20 - 9 - 2010</i>


<i><b>TiÕt 14: LUN TËP</b></i>
<b>A.Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:


- Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vô
hn tun hon.


2. Kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng viết phân số dới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
và ngợc lại.


3. Thỏi :


- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ:( 6’ )



- ĐKiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn,vơ hạn tuần hồn. Cho
VD.


- Ph¸t biĨu kÕt ln về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
3.Bài míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Dạng 1: Viết các số dới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.( 18’ )</b>
Bài 69/SGK


ViÕt c¸c sè dới dạng số
thập phân vô hạn tuần
hoàn.


a. 8,5: 3


- Hs dùng máy tính và
ghi kết quả.


a.2,(83)
b.3,11(6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b.18,7: 6
c.58: 11
d.14,2: 3,33


- Cho Hs sư dơng m¸y tÝnh
.


- Hs tự làm bài 71/SGK.


- Hoạt động nhóm bài
85,87/SBT( u cầu các
nhóm có giải thích rõ
ràng)


c.5,(27)
d.4,(264)


- Hs tù lµm bµi 71/SGK. Bµi 71/SGK


99
1


= 0,(01)


999
1


= 0,(001)


<b>Dạng 2: Viết số thập phân , Bài tập về thứ tự.:( 15’ )</b>
- Hoạt động nhóm bài


88/SBT.


- Hoạt động nhóm bài
89/SBT.



- GV nhËn xÐt.


- Hs lµm bµi 88


- Hs lµm bµi 89


- Líp nhËn xÐt.


Bµi 88/SBT


a. 0,(5) = 5. 0,(1) = 5.


9
1


=


9
5


b. 0,(34) = 34. 0,(01)
= 34.


99
1


=


99
34



c. 0,(123) = 123. 0,(001)
= 123.


999
1


=


999
123


=


333
41


Bµi 89/SBT
0,0(8) =


10
1


. 0,(8)
=


10
1


. 8. 0,(1)


=


10
1


.8 .


9
1


=


45
4


0,1(2) =


10
1


. 1,(2)
=


10
1


.[1 + 0,(2)]
=


10


1


. [ 1 + 0,(1).2]
=


90
11


0,(123) =


10
1


. 1,(23)
=


10
1


.[1+ 23.(0,01)]
=


10
1


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

=


495


61




4. Cđng cè: (4’)


- Ph¸t biĨu kÕt luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và sè thËp ph©n?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)</b>


- Xem lại các bài tập đã làm, xem lại các bài đã học tiết sau ôn tập.
- Làm bài 91,92/SBT.


<b>D. Rót kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm...
...
* H¹n chÕ ...
...


Ngày dạy: 21 - 9 - 2010


<i><b>Tiết 15:</b></i><b> ôn tập</b>
<b>A.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức:


- Hệ thống củng cố kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 9.
2. Kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng +, -, x, : các số hữu tỉ, tính luỹ thừa của một biểu thức .


3. Thái độ:


<b>- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.</b>
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn, hệ thống câu hỏi ôn tập.
2. HS: Ôn tập từ bài 1 đến bài 9,SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố lý thuyết. ( 25’ )</b>


? Tập hợp các số hu tỉ đợc
ký hiệu?
<i>m</i>
<i>a</i>
+
<i>m</i>
<i>b</i>
= ?
<i>m</i>
<i>a</i>
-
<i>m</i>
<i>b</i>
= ?


<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>d</i>
<i>c</i>
= ?
<i>b</i>
<i>a</i>
:
<i>d</i>
<i>c</i>
= ?


GV yêu cầu HS đứng tại
chỗ trả lời.


xn<sub> = ?</sub>
xm <sub>. x</sub>n<sub> = ?</sub>
xm <sub>: x</sub>n<sub> = ?</sub>
(xm<sub>)</sub>n<sub> = ?</sub>
(x.y)n<sub> = ?</sub>


- Nhắc lại quy tắc:
+ Cộng trừ số hữu tỉ.
+ Nhân chia số hữu tỉ.


- Nhắc lại các công thức
luỹ thừa của một số hữu
tỉ.



<b>I.Lý thuyết</b>
1.Tập hợp Q


<i>m</i>
<i>a</i>
+
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
-
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
.
.
<i>b</i>
<i>a</i>
:
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>c</i>
<i>d</i>
=
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
.
.


| x | = x nÕu x  0
-x nÕu x < 0
2. Luü thõa cña mét sè h÷u
tØ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

( <i><sub>y</sub>x</i> )n<sub> = ?</sub>


? H·y nªu tÝnh chÊt cđa


d·y tØ sè b»ng nhau?


? Những phân số nào có
thể viết đợc dới dạng
+S TPHH?


+Số TPVHTH?


Nhắc lại nội dung tính
chất của tỉ lệ thức.


- Mẫu không có ớc
nguyên tố khác 2 và 5.


- Mẫu có ớc nguyên tố
khác 2 và 5.


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m . n
( x.y)n <sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>m
( <i><sub>y</sub>x</i> )n<sub> = </sub>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


( y0)
3.TØ lÖ thøc.



<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>
=


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>




( b ≠ d, b ≠ -d )


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>
= <i>e<sub>f</sub></i>
= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>









= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






4.Số TPHH,số TPVHTH
- Những phân số có thể viết
đợc dới dạng số TPHH mẫu
khơng có ớc ngun tố
khác 2 và 5


Những phân số có thể viết
đợc dới dạng số TPVHHH
mẫu có ớc nguyên tố khác
2 và 5


<b>Hoạt động 2: Bài tập( 15’ )</b>
Tìm x biết


a, | x – 1,7 | = 2,3
b,


27



<i>x</i>


= <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>2


Y/c HS hoạt động nhóm


Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt , bỉ sung.


GV nhËn xÐt bỉ sung.


HS hoạt động nhóm làm
bài, đại din nhúm trỡnh
by kt qu.


Các nhóm nhận xét.


<b>II Bài tËp</b>


a, | x – 1,7 | = 2,3
TH1:


x – 1,7 = 2,3
x = 2,3 + 1,7
x = 4


( x > 1,7 )
TH1:



x – 1,7 = -2,3
x = 1,7 - 2,3
x = -0,6
(x < 1,7 )
b,


27


<i>x</i>


= <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>2
3,6x = (-2). 27
x = <sub>3</sub>2<sub>,</sub>.<sub>6</sub>27 = -15
4. Củng cố: (3)


- GV nhắc lại nội dung cơ bản của bài.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)


- Ôn bài tiết sau kiểm tra 1 tiết.
<b> D. Rót kinh nghiƯm</b>


* ¦u ®iĨm...
...
* H¹n chÕ ...
...



<i>Ngày dạy: 27 - 9 - 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A.Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:


- Kiểm tra đánh giá nhận thức của HS từ bài 1 đến bài 9 chơng I.
2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng tính tốn : + , - , x , : số hữu tỉ.
3. Thái độ:


- Thái độ làm bài nghiêm túc.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: Đề, đáp án , biểu điểm.


2. HS: Ôn tập kiến thức đã học chuẩn bị làm bài kiểm tra.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2 .Kiểm tra. ( 42 )


<b>Đề bài</b>
<i><b>I, Trắc nghiệm (3 diểm)</b></i>


Cỏc khng nh sau , khẳng định nào đúng?
| -3,07| = -3,07


-5,17 – 0,469 = -5,639
( -5,17) . (-3,1) = -16,027
(- 9,1802<sub> : (4,25)</sub>2<sub> = ( -2,16)</sub>2


10



7
3


: 5


14
3


= 2


<i><b>II,Tự luận.(7 điểm)</b></i>
Bài 1: TÝnh nhanh


( -6,37 . 0,4) . 2,5
Bài 2:Tìm y biết :




5
3




. y =


10
21


Bµi 3: T×m x biÕt :


| x | = 2,5
Bµi 4,TÝnh.


a, 108<sub> . 2</sub>8
b, 158<sub>. 9</sub>4
c, 272<sub> : 25</sub>3


<b>Đáp án </b><b> Thang điểm.</b>
<i><b>I.Trắc nghiƯm (3 ®iĨm)</b></i>


Các khẳng định đúng:
B ( 1 điểm)


D ( 1 ®iĨm)
E ( 1 ®iĨm)
<i><b>II. Tù ln(7 ®iĨm)</b></i>
Bài 1. ( 1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5
3




. y =


10
21


y =



10
21


:


5
3



y =


10
21


.


3
5



=


3
.
10


5
.
21




y =


2
7




Bài 3. ( 1 điểm)
| x | = 2,5
x = 2,5
x = - 2,5
Bài 4. ( 3 điểm)


a, 108<sub> . 2</sub>8<sub> = ( 10 . 2)</sub>8<sub> = 20</sub>8 <sub>( 1 ®iĨm)</sub>
b, 158<sub> . 9</sub>4<sub> = 15</sub>8<sub> . 3</sub>8<sub> = 45</sub>8<sub> ( 1 ®iĨm)</sub>
c, 272<sub> : 25</sub>3<sub> = 3</sub>6<sub> : 5</sub>6<sub> = ( </sub>


5
3


)6<sub> = 0,6</sub>6 <sub>( 1 ®iĨm)</sub>
3.NhËn xÐt tiÕt kiĨm tra. ( 1’ )


4.Híng dÉn vỊ nhµ. ( 1 )


- Đọc nghiên cứu trớc nội dung bài 10 : Làm tròn số.
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm...


...
* H¹n chÕ ...
...




<i>Ngày dạy: 28 - 9 - 2010</i>


<i><b>Tiết 17: LàM TRòN Số</b></i>
<b>A.Mục tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:


- Học sinh nắm đợc khái niệm tròn số, biết đợc ý nghĩa của việc làm trũn s trong thc
tin.


2. Kỹ năng:


- Vn dng cỏc qui ớc tròn số trong việc giải bài tập.
3. Thái độ:


- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình d¹y häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bài mới.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Ví dụ(13’)</b>
- GV lấy một số VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Yêu cầu Hs nêu thêm
VD về làm tròn số.
- Hs đọc VD1/SGK.
- Cho Hs biểu diễn 4,3
và 4,9 trên trục số.
Cho Hs nhận xét 4,3 và
4,9 gn s nguyờn no
nht?


- Làm ?1


- Hs nêu thêm VD .


- Hs c VD1/SGK.


-Hs biểu diễn 4,3 và 4,9
trên trục số.


- Nhận xét : 4,3 gần 4


4,9 gần 5.


- Làm ?1



VÝ dô 1: SGK/35.


?1
5,4

5
5,8

6
4,5

5


<b>Hoạt động 2: Quy ớc làm trũn s(17)</b>
- GV hng dn Hs qui c


làm tròn sè.
TH1: SGK/36


Làm tròn 86,149 đến chữ
số thập phân thứ nhất,
làm tròn 542 đến hàng
chục.


TH2: SGK/36.


Làm tròn 0,0861 đến số
thập phân thứ hai, làm
tròn 1573 đến hàng trăm.
- Yêu cầu Hs làm ?2
Gọi 3 Hs lên bảng.


- Hs nghe GV híng dÉn.
- ¸p dơng qui tắc: Nếu


chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ
hơn 5 thì giữ bộ phận còn
lại,nếu là số nguyên thì
thay toàn bộ các số bỏ đi
bằng các chữ số 0.


86,149

86,1
542

540
0,0861

0,09
1573

1600


2.Qui ớc làm tròn số:
TH1: §äc SGK.
TH2: §äc SGK.


?2


79,3826

79,383
79,3826

79,38
79,3826

79,4


4. Cđng cè: (13’)


- Y/c HS hoạt động nhóm làm bài 73 SGK- 36.
- Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai.
- Nhóm 1 làm ba số: 7,923 ; 17,418 ; 79,1364.
- Nhóm 2 làm ba số: 50,401 ; 0,155 ; 60,996.
- Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét.
- Nhóm 1: 7,92 ; 17,42 ; 79,14.



- Nhãm 2: 50,40 ; 0,16 ; 61.


- GV nhận xét cho điểm và khái quát lại kiến thức cơ bản của bài.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)


- Học bµi.


- BTVN : 74;75;76;77 SGK – 36,37
<b> D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm...
...
* H¹n chÕ ...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Ngày dạy: </i>


<i><b>Tiết 18: LUN TËP</b></i>
<b>A.Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:


- Củng cố, vận dụng thành thạo các qui tắc làm tròn số.
2. Kỹ năng:


- Vn dng vo cỏc bi toỏn thực tế đời sống, tính giá trị của biểu thức.
3. Thái độ:


- Nghiªm tóc, cËn thËn trong tính toán.
<b>B.Chuẩn bị.</b>



1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )
- Phát biểu qui ớc làm tròn số.


- Vận dụng làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 53,391 ; 0,345; 3,9008.
3.Bài mới.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>D¹ng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.(17)</b>
- Cho HS lµm bµi 99/SBT


- Yêu cầu HS sử dụng máy
tính để tìm kết quả.


- Làm bài 100/SBT.
Thực hiện phép tính rồi
làm trịn đến chữ số thập
phân thứ hai


- HS làm bài 99/SBT
- HS sử dụng máy tính để
tìm kết quả.


- Làm bài 100/SBT.


Thực hiện phép tính rồi
làm trịn đến chữ số thập
phân thứ hai


<b>Bµi 99/SBT</b>
a. 1


3
2


= 1,666…

1,67
b. 5


7
1


= 5,1428…

5,14
c. 4


11
3


= 4,2727…

4,27
<b>Bµi 100/SBT</b>


a. 5,3013 + 1,49 + 2,364 +
0,154

9,31


b. (2,635 + 8,3) – (6,002
+ 0,16)

4,77


c. 96,3 . 3,007

289,57
d. 4,508 : 0,19

23,73
<b>Dạng 2: áp dụng qui ớc làm tròn số để ớc lợng kết quả.(18’)</b>
- GV yờu cu HS thc hin


:


- Làm tròn các thừa số


Bài 81/SGK


a. 14,61 7,15 + 3,2
<i>Cách 1:</i>


<b>Bµi 81/SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

đến chữ số ở hàng cao
nhất.


- Tính kết quả đúng, so
sánh với kết quả ớc lợng.
- Tính giá trị làm trịn đến
hàng đơn vị bằng hai cách.
Cách 1: Làm trịn các
số trớc.


C¸ch 2: Tính rồi làm
tròn kết quả.



- GV nhận xét


14,61 – 7,15 + 3,2


15 – 7 + 3

11
<i>C¸ch 2:</i>


14,61 –7,15 + 3,2 =
10,66


11


b. 7,56 . 5,173
<i>C¸ch 1:</i>


7,56 . 5,173

8.5

40
<i>C¸ch 2:</i>


7,56 . 5,173

39,10788


39


c. 73,95 : 14,2
<i>C¸ch 1:</i>


73,95 : 14,2

74:14

5
<i>C¸ch 2:</i>


73,95 : 14,2

5,2077




5


d. 21,73<sub>7</sub>.<sub>,</sub><sub>3</sub>0,815
<i>C¸ch 1:</i>


3
,
7


815
,
0
.
73
,
21


21<sub>7</sub>.1

3
<i>C¸ch 2:</i>


3
,
7


815
,
0
.
73
,


21


2,42602


2


14,61 – 7,15 + 3,2


15 – 7 + 3

11
<i>C¸ch 2:</i>


14,61 – 7,15 + 3,2 =
10,66


11


b. 7,56 . 5,173
<i>C¸ch 1:</i>


7,56 . 5,173

8.5

40
<i>C¸ch 2:</i>


7,56 . 5,173

39,10788


39


c. 73,95 : 14,2
<i>C¸ch 1:</i>


73,95 : 14,2

74:14

5

<i>C¸ch 2:</i>


73,95 : 14,2

5,2077

5
d. 21,73<sub>7</sub><sub>,</sub>.<sub>3</sub>0,815


<i>C¸ch 1:</i>


3
,
7


815
,
0
.
73
,
21


21<sub>7</sub>.1

3
<i>C¸ch 2:</i>


3
,
7


815
,
0
.


73
,
21


2,42602


2
4. Củng cố: (3)


- Cho Hs nhắc lại qui ớc làm tròn số
5. Hớng dẫn về nhà. (1)


- Xem lại các bài tập đã chữa và làm các bi tp cũn li


- Đọc nghiên cứu trớc bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm...
...
* H¹n chÕ ...
...


<i>Ngµy d¹y: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1. KiÕn thøc:


- Học sinh có khái niệm về số vơ tỉ và nắm đợc thế nào là căn bậc hai của một số
khụng õm.



2. Kỹ năng:


- Bit s dng v s dng đúng kí hiệu
3. Thái độ:


- Nghiªm túc, cận thận trong tính toán.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 6’ )


- ThÕ nµo lµ số hữu tỉ ? Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Viết các số hữu tỉ sau dới dạng số thập phân:


4
3


;


11
17


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Số vô tỉ. ( 16’ )</b>
Cho hình vng AEBF có


cạnh bằng 1m, hình vng
ABCD có cạnh là một đờng
chéo của hình vng AEBF.
a. Tính diện tích hình vng
ABCD.


b. Tính độ dài đờng chéo
AB.


- GV đặt câu hỏi để gợi mở
cho HS.


Quan sái hình vẽ:
S AEBF = 2. S ABF
S ABCD = 4. S ABF
VËy S ABCD b»ng bao
nhiªu.Yªu cầu HS tính kết
quả.


- Nếu gọi cạnh hình vuông
là x, hÃy biểu thị S theo x?
x là số thập phân vô hạn
không tuần hoàn, không có
chu kỳ, là số thập phân vô
hạn không tuần hoàn,gọi là
số vô tỉ,



- Vậy số vô tỉ là gì?
Số vô tỉ khác số hữu tỉ 0
điểm nào?


- Giới thiệu tập hợp số vô tỉ,
kí hiệu là: I


Vậy thì số thập phân bao
gồm các số nào?


- HS:


S ABCD = 2. S AEBF


 S ABCD = 2.1 = 2 m2


- x là số thập phân vô hạn
không tuần hoàn, không
có chu kỳ


1.Số vô tỉ:


Xét bài toán: SGK
S ABCD = 2. S AEBF


 S ABCD = 2.1 = 2 m2
Gọi cạnh AB có độ dài là:
x


Ta cã:


x2<sub> = 2</sub>


x = 1,414213523
x là số vô tỉ.


S vụ t l s vit đợc dới
dạng số thập phân vô hạn
không tuần hon.


Tập hợp các số vô tỉ, kí
hịêu là : I


<b>Hoạt động 2: Khái niệm về căn bậc hai. (13’ )</b>
- GV cho bài tập


TÝnh:
32
(-3)2


2


3
2










32<sub> = 9</sub>
(-3)2 <sub>= 9</sub>


2.Khái niệm về căn bậc
hai:


- Định nghĩa: Căn bậc
hai của số a không âm là
số x sao cho x2 <sub>= a</sub>


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>



2
3


2








  <sub> </sub>


- Giíi thiƯu 3 vµ (-3) là hai


căn bậc hai của 9.


Vậy


3
2




3
2




là hai căn
bậc hai của số nào?


HÃy tìm x biết: x2 <sub>= -1</sub>
- Căn bậc hai của số akhông
âm là số nh thế nào?


- Mỗi số dơng có bao nhiêu
căn bậc hai? Số 0 có bao
nhiêu căn bËc hai?


- Hớng dẫn HS ghi ki hiệu
- Cho HS đọc chú ý( SGK)


<sub>3</sub>22







= <sub>9</sub>4


<sub>3</sub>22




 


= <sub>9</sub>4


HS: <sub>3</sub>2 vµ <sub>3</sub>2 là hai căn
bậc hai của


9
4


x2 <sub>= -1 </sub> <sub> x</sub>

<sub></sub>
- Căn bậc hai của số a
không âm lµ sè x sao cho
x2 <sub>= a</sub>


?2


3 vµ - 3


10 vµ - 10


25= 5 vµ - 25 = -5
Chó ý: SGK.


<b> 4. Cđng cè: (8’)</b>


- Cho HS nhắc lại thế nào là số vô tỉ? Khái niệm căn bậc hai của số x không âm?
Lấy VD.


- HS lần lợt lên bảng điền vào chỗ ô trống.


x 4 0,25 (-3)2 <sub>10</sub>4


4
9


<i>x</i> 4 0,25 (-3)2 104


4
9


- Híng dÉn HS sư dơng m¸y tÝnh víi nót
5. Híng dÉn về nhà. (1)


- Học bài.


- Làm bài 106,107,110/SBT
<i>Ngày dạy: 12 - 10 - 2010</i>



<i><b>TiÕt 20</b><b>:</b></i><b> Sè THùC</b>
<b>A.Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc:


- Học sinh biết đợc số thực chính là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết đợc
biễu diễn thập phân của số thực, hiểu đợc ý nghĩa ca trc s thc.


2. Kỹ năng:


- Thy c s phỏt triển của hệ thống số: N,Z, Q, R.
- Nghiêm túc, cận thận trong tính tốn.


3. Thái độ:


- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bi c. ( 5 )


- Nêu ĐN căn bậc hai của số a không âm?


- Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ, số thập phân.
3.Bài mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Yêu cầu Hs cho VD về số
tự nhiên, số nguyên âm,
phân số, số thập phân hữu
hạn, số thập phân vô hạn
tuần hoàn, vô hạn không
tuần hoàn, số vô tỉ viết dới
dạng căn bậc hai. Chỉ ra số
vô tØ, sè h÷u tØ.


- GV giới thiệu: Các số vơ tỉ
và hữu tỉ đợc gọi chung là
số thực.


KÝ hiệu: R


- Nêu mối quan hệ giữa các
tập số N, Z , Q , T vµ R.
- Lµm ?1


- Cách viết x

R cho ta
biết điều gì?


- Làm ?2


- GV có thể giới thiệu thêm:
Với a,b là số thực dơng thì
nếu a > b thì <i>a</i>> <i>b</i>


- HS tù lÊy VD.



- HS nghe GV giíi
thiƯu.


- N

Z

Q

R
I

R


R = Q  I
- Lµm ?1


- x lµ mét sè thùc,x cã
thể là số hữu tỉ cũng có
thể là số vô tØ.


- Lµm ?2


1.Sè thùc:


Số vơ tỉ và số hữu tỉ đợc
gọi chung là số thực.
Kí hiệu: R


VD: 3; -6; -8,908; 5 ;…


- N

Z

Q

R
I

R


R = Q  I


?1



x lµ mét sè thùc, x có thể là
số hữu tỉ cũng có thể là số
v« tØ.


?2


a. 2,(35) < 2,3691215…
b. -0,(63) =


11
7




<b>Hoạt động 2: Trục số thực (13’)</b>
- Đặt vấn đề: Ta đã biết biểu


diễn số hữu tỉ trên trục
số,vậy ta có thể biểu diễn số
thực đợc hay khơng ví dụ
biểu diễn 2 trên trục số?


- Cho Hs tham kh¶o SGK và
nêu cách vẽ.


- Yêu cầu HS rút ra nhận
xét.


Mi số thực đợc biểu diễn
bởi 1 điểm trên trục số.


Ngợc lại mỗi điểm trên trục
số thì biểu diễn một số thực.
- Đọc chú ý/SGK


- HS: Ta vẽ đợc 2


trên trục số.


- HS tham khảo.
- HS rút ra nhËn xÐt.


2.Trơc sè thùc:


BiĨu diƠn 2 trªn trơc sè:


Xem SGK.
Chó ý:


-Mỗi số thực đợc biểu diễn
bởi 1 điểm trên trục số.
-Ngợc lại mỗi điểm trên
trục số thì biểu diễn một số
thực.


<b> </b>


4. Củng cố: (9)


- Làm tại lớp bài 88; 89/SGK - 44,45
- Bµi tËp 88



a) NÕu a lµ số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số v« tØ


b) Nếu b là số vơ tỉ thì b đợc viết dới dạng số thập phân vô hạn khơng tuần hồn
- Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai


5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)
- Học bài.


- BTVN: 87; 90/SGK - 44,45.


- Chuẩn bị phần Luyện tËp cho tiÕt sau.
<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>



<i>Ngày dạy: 18 - 10 - 2010 </i>


<i><b>Tiết 21: LUN TËP</b></i>
<b>A.Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc:


- Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học.
2. K nng:


- Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm
căn bậc hai dơng của một số.


3. Thỏi :



- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 3’ )


- Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ,số vô tỉ.
3.Bài mới.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt đông 1: So sánh các số thực (12’)</b>
- Cho HS đọc đề bài


91/SGK


- Nªu qui tắc so sánh hai số
âm?


- Gọi 4 HS lên bảng làm
bài.


- Cho HS c bi 92.Gọi
2 HS lên bảng làm bài.



- Lµm bµi 122/SBT


- Nhắc lại qui tắc chuyển
vế trong đẳng thức, bất
đẳng thức


- HS thực hiện bài tập 91
- HS : Trong hai số nguyên
âm, số nào có gía trị
tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ
hơn.


- HS thùc hiƯn bµi tËp 92


- HS thực hiện bài tập 122


Bài 91/SGK:


Điền chữ số thích hợp vào
ô trống:


a. - 0,32 < - 3,0 1
b. - 7,5 0 8 > - 7,513
c. - 0,4 9 854 < - 0,49826
c. - 1, 9 0765 < - 1,892
Bµi 92/SGK


a. -3,2 <-1,5 <


2


1




< 0 <
<1 < 7,4


b. 0 <sub> < </sub>


2
1




< 1 <sub> <</sub>
5


,
1


 <  3,2 < 7,4


Bµi 122/SBT


x + (-4,5) < y + (-4,5)


 x < y + (-4,5) + 4,5


 x < y (1)
y + 6,8 < z + 6,8



 y < z + 6,8 – 6,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Từ (1) và (2)  x < y < z
<b>Hoạt đông 2: Tớnh giỏ tr biu thc.(14)</b>


- Yêu cầu HS tính hợp lí
bài 120/SBT.


- Cho HS hot ng nhúm.
Gọi đại diện 3 nhóm lên
trình bày. Kiểm tra thêm
vài nhóm.


- Y/C HS làm bài 90/SGK,
- GV đặt câu hỏi :


- Nªu thø tù thùc hiƯn
phÐp tÝnh ?


- Nªu nhËn xÐt vỊ mẫu
các phân số trong biểu
thức ?


- Có thể đổi các phân số
ra số thập phân hữu hạn rồi
thực hiện phép tính.


- HS thùc hiƯn bµi tËp 120 Bµi 120/SBT
A = 41,3


B = 3
C = 0
Bµi 90/SGK


a. 









 2,18


25
9


: 









0,2


5


4
3


= (0,36 – 36) : (3,8 +
0,2)


= (-35,64) : 4
= -8,91


b.


18
5


-1,456 :


25
7


+ 4,5.


5
4


=


18
5


-



125
182


:


25
7


+


2
9


.


5
4


=


18
5


-


5
26


+



5
18


=


90
119



<b>Hoạt đông 3: Tìm x (14’)</b>
- Cho HS làm bài 93/SGK,


- HS làm BT, HS lên bảng
làm.


- HS thực hiƯn bµi tËp 93 Bµi 93/SGK


a. (3,2 - 1,2) x = -4,9 -2,7
2x = -7,6
x = -3,8
b. (-5,6 + 2,9)x = -9,8 +
3,86


-2,7x= -5,94
x = 2,2
4. Củng cố: (1)


- Yêu cầu HS nhắc lại Số thực là gì?
5. Hớng dẫn về nhà. (1)



- Chuẩn bị ôn tập chơng 1.


- Làm 5 câu hỏi ôn tập, làm bài 95, 96, 97, 101/SGK.
- Xem b¶ng tỉng kÕt /SGK.


<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


* Ưu điểm ...
...
* H¹n chÕ...
...


<i>Ngày dạy: 19 - 10 - 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>A.Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc:


- HS biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận. Nhận
biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng. HS hiểu các tính chất của hai đại lợng
tỉ lệ thuận.


2. KÜ năng:


- Bit cỏch tỡm h s t l khi bit 1 cặp giá trị tơng ứng của 2 đại lợng tỉ lệ thuận,
tìm giá trị của mỗi đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia.
3. Thái độ:


- Rèn tính độc lập làm việc và hợp tác hợp tác
<b>B.Chuẩn bị.</b>



1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình d¹y häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’ )


2. Kiểm tra bài cũ. ( Không kiểm tra )
3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Định nghĩa ( 17’ )</b>
- GV yêu cầu hs đọc và


lµm?1


Có nhận xét gì về 2 đại
l-ợng S và t, m và V.


Thế nào là 2 đại lợng tỉ lệ
thuận?


y tØ lƯ thn víi x th× x cã
tØ lƯ thn với y không?
Tìm hệ số tỉ lệ?


Yêu cầu hs trả lời?2.


Nhận xét?



Trả lời ?3


Gv treo bảng phụ ?3


Nhận xét?


Hs làm nháp.


1HS trình bày kết quả
trên bảng.


S = 15.t
m = D.V


y= kx=> x= 1


ky


=> x tØ lƯ thn víi y theo
hƯ sè tØ lƯ lµ 1


k=> y =
3
5




.x



=> x 5y
3





Hs làm nháp.


Gọi x, y, z, t là khối lợng
các con khủng long
a,b,c,d. Ta cã: x,y,a,t tØ lƯ
víi chiỊu cao cña cét.
=> x y z t


10  8 50 30 1
=> y=8,z=50, t=30.


1. Định nghĩa
?1


a) S = 15.t
b) m = D.V
m = 7800.V
* NhËn xÐt:


Các công thức trên đều có
điểm giống nhau: đại lợng
này bằng i lng kia nhõn
vi 1 hng s.



* Định nghĩa (sgk)
?2


y = 3


5




.x (v× y tØ lÖ thn
víi x)


 x 5y


3





VËy x tØ lƯ thn víi y theo
hƯ sè 5


3




 Chó ý: (SGK-52)
?3


Cét a b c d


ChiÒu


cao (mm) 10 8 50 30


<b>Hoạt động 2: Tính chất ( 13’ )</b>
Yêu cầu hs trả lời ?4 theo


nhóm Hs thảo luận theo nhóm:y và x tØ lÖ thuËn=> y=
kx.


=> y1=k.x1=> 6= k.3=>
k=2.


2. TÝnh chÊt
?4


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

NhËn xÐt bµi lµm?


Qua bài tốn hãy nêu các
tính chất của 2 đại lợng tỉ
lệ thuận?


y2 = 2.x2 = 2.4=8
y3 = 2.x3 = 2.5=10
y4= 2.x4 = 2.6 =12.


1


1
y



x = 2;
2


2
y


x = 2;
3


3
y
x =2.
=> 1


1
y
x =


2


2
y


x =..=2


Đại diện một nhóm trình
bày trên bảng.


Nhận xét.



HS làm nháp.
y


x= k=> k=
4 2
6 3


1 HS trình bày trên bảng.


c) 1 2 3 4


1 2 3 4


y y y y


k
x x x x 


<i>* TÝnh chÊt (SGK- 53)</i>
y tØ lƯ thn víi x: y= k.x.
=> 1


1
y
x =


2


2


y
x =


3


3
y


x = … = k.
=>


2


1
x
x =


1


2
y
x ;


1


3
x
x =


1



3
y
x


4. Củng cố: (13)


- Yêu cầu HS làm bài tập 1,2 (SGK- 53)
- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu ta làm gì?
- Gọi HS lên bảng lµm.


<i> Bµi1:(SGK- 53)</i>


a, y tØ lƯ thn víi x, hƯ sè tØ lƯ k.
=> y


x = k.=> k=
4 2
6 3
b, y


x = k =
2


3 => y =
2
3x.
c, y=2


3x


x= 9=> y= 2


3 .9 =6
y= 15=> 15= 2


3 x= > x=
45


2
<i> Bµi 2:(SGK- 54)</i>


y vµ x tØ lÖ thuËn => y= k.x
=> -4= 2k => k= -2.


=> x= -3 => y= 6
x=-1 => y= 2
x= 1 => y= -2
x=5 => y=-10.


GV chữa bài và cho điểm HS làm bµi tèt.
5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)


Häc bµi vµ lµm bµi: 3,4 SGK - 54.
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Ngày dạy: 25 </i><i> 10 - 2010</i>


<i><b>Tiết 23: Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận</b></i>
<b>A.Mục tiêu.</b>



1. KiÕn thøc:


- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng vận dụng t/c của 2 đại lợng tỉ lệ thuận, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,
kĩ năng trình bày lời giải dạng tốn đại lợng tỉ lệ thuận.


3. Thái độ:


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
<b>B.Chuẩn b.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. (7’ )


Nêu định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận? Tính chất?
Bài tập 3 (SGK - 54)


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Bài tốn 1</b>( 15’ )


Nghiªn cứu bài toán 1
(SGK-54)



Đề bài cho ta biết những
gì? Yêu cầu ta phải làm
gì?


Khi lng v th tích là
hai đại lợng quan hệ vi
nhau nh th no?


Làm bài 1?


HS nghiên cứu làm ?
1 trên giấy nháp
1HS trình bày kết quả
trên bảng


Bài toán 1: (SGK-54)


Gọi khối lợng của 2 thanh chì
t-ơng ứng là m1 (g) và m2 (g), vì
khối lợng và thể tích là 2 đại lợng
tỉ lệ thuận nên: m1 m2


12 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

NhËn xÐt?


Ph¸t biểu bài toán t¬ng
tù?



Yêu cầu hs đọc ?1


Trớc khi làm bài GV hớng
dẫn HS phân tích để có


1 2


m

m



=



10

15



NhËn xÐt


1 HS ph¸t biĨu bài
toán chia 1 số thành
các số tỉ lệ với 12 và
17.


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết
quả trên bảng.


2 1 2 1


m m m m 56,5


11,3



17 12 17 12 5




   




 1


2


m 11,3.12 135,6
m 11,3.17 192,1


 


 


VËy khèi lỵng cđa 2 thanh chì
lần lợt là 135,6 g vµ 192,1 g


?1


Gi¶i


Gọi khối lợng của mỗi thanh kim
loại tơng ứng là m1 (g) và m2 (g)
Do khối lợng và thể tích là hai


đại lợng tỉ lệ thuận nên ta có:


1 2 1 2


1
2


m m m +m 222,5


= = = =8,9


10 15 10+15 25


m =8,9.10=89
m =8,9.15=133,5


 


VËy thanh kim loại thứ nhất nặng
89 g


Thanh kim lo¹i thø hai nỈng
133,5 g


*Chú ý (SGK - 55)
<b>Hoạt động 2: Bài tốn 2</b>( 11 )


Làm bài toán 2



Đề bài cho ta biết những
gì? Yêu cầu ta phải làm
gì?


Yờu cu học sinh hoạt
động nhóm làm ?2


Nhận xét?
Gv chốt lại bài


Đọc bài...


Đại diện một nhóm
lên trình bày bài


Nhận xét


Bài toán 2(SGK-55)
?2


Giải


Gọi số đo các góc là A, B, C. Ta
có:<sub>A</sub> + <sub>B</sub> <sub></sub><sub>C</sub> = 1800


Vµ: <sub>A</sub> : <sub>B : C</sub>  = 1:2: 3.
=> A <sub></sub>B <sub></sub>C <sub></sub>


1 2 3



 <sub></sub> <sub></sub>
 
A B C


1 2 3
=


0


0
180


30
6 
=> <sub>A</sub> = 300<sub> </sub><sub></sub>


B = 2. 300 C = 3.
300


<b> 4. Cñng cè: (10’) </b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài 6 (SGK -55) và làm.
Một HS lên bảng trình bày


Gi¶i


a, Khối lợng của dây và chiều dài của dây là 2 đại lợng tỉ lệ thuận.
=> x y



1 25 => y = 25.x.
b, 4,5 kg= 4500 g.


Ta gọi chiều dài của 4,5 kg dây lµ x, ta cã:
x 1 4500 180(m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Häc bµi vµ lµm bµi 5,7, 8 ( SGK - 56)
- Lµm các bài tập ở phần luyện tập.
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm ...
...
* H¹n chế...
...
<i>Ngày dạy: 27 - 10 - 2010</i>


<i><b>TiÕt 24: </b></i><b>Lun tËp</b>


<b>A.Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc:


- Củng cố cho Hs về cách giải 1 số bài về đại lợng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng giải 1 số bài về đại lợng tỉ lệ thuận.
3. Thái độ:


- RÌn tính cẩn thận, chính xác.
<b>B.Chuẩn bị.</b>



1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động : Tổ chức luyện tập </b>( 35’ )
Yêu cầu hs đọc bài 7


(SGK - 56)


Bài toán cho biết gì? Yêu
cầu ta làm gì?.


Khi lợng dâu và khối
l-ợng đờng là hai đại ll-ợng
quan hệ nh thế nào?
Nhận xét?


Lµm bµi 9 SGK.


NhËn xÐt?


Bài này có thể phát iểu
đơn giản dới dạng nào?



Gỵi ý : Gäi khèi lỵng
cđa ba thanh lần lợt là:
m1, m2, m3 (g) => m3- m1
= 2100.


Hs c bi


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày trên bảng.
Nhận xét.


Hs c bi...


Học sinh chuẩn bị tại chỗ
ít phút


Một học sinh lên bảng
trình bày


Nhận xét


Hs chép bài


Học sinh thảo luận theo
nhóm....


Đại diện nhóm lên trình
bày bài làm



Bài 7 (SGK- 56)


Khi lng ng y tỉ lệ thuận
với khối lợng dâu x => y=
k.x.


x= 2 th× y = 3.


=> 3 = 2k => k= 3
2
=> x = 2,5


th× y= 3


2 . 2,5= 3,75.
Vậy Hạnh nói đúng.
Bài 9(SGK- 56)


Gäi khèi lợng NiKen, Kẽm,
Đồng trong miếng hợp kim là
x,y,z(kg).Ta có:


x :y:z=3:4:13 và x+y+z= 150
=>


x y z x y z 150
7,5
3 4 13 3 4 13 20


 



    


 
x=3.7,5=22,5.
y= 4.7,5= 30
z= 13.7,5= 97,5


Bài tập: Ba thanh kim loại
đồng chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Gäi thĨ tÝch cđa c¸c
thanh tơng ứng là: V1,
V2, V3


Dựa vào liên hệ giữa
các thanh về thể tích để
tìm liên hệ về khối lợng
? Giải bài.


NhËn xÐt?


NhËn xÐt.


II tØ lƯ víi 3 vµ 4.ThĨ tÝch cđa
thanh II vµ thanh III tØ lƯ víi
3 vµ 4.Thanh III nặng hơn
thanh I 2100g. Tìm khối lợng
của mỗi thanh.



Gọi khối lỵng cđa ba thanh
lần lợt là: m1, m2, m3 (g). =>
m3- m1 = 2100.


Gọi thể tích của các thanh
t-ơng ứng lµ: V1, V2, V3 Ta cã:


1 2


2 3


V 3 V 3
;


V 4 V 4


Do khối lợng và thể tích của
vật là 2 đại lợng tỉ lệ thuận ,
nên ta có:


1 1


2 2


m V 3


m V 4 ;


2 2



3 3


m V 3


m V 4
=> m1 m2


3  4 ;


2 3


m m


3  4
=>


1 2 3 3 2


m m m m m 2100


9 12 16 16 9 7


   



= 300


m 1 = 9.300= 2700.
m 2 = 12.300 = 3600.


m 3 = 16 . 300= 4800.


Vậy khối lợng của thanh I là
2700 g


khèi lỵng cđa thanh II lµ
3600 g


khèi lợng của thanh III là
4800 g


<b> 4. Củng cố: (6) </b>
- Đại lợng tỉ lệ thuận là gì.


- Giải bài toán chia tỉ lƯ ta thêng vËn dơng kiÕn thøc g×.
- GV khái quát bài.


<b> 5. Hớng dẫn về nhà. (3 )</b>’
- Lµm bµi 10, 11 (SGK-59)


- Làm thêm: Ba thanh kim loại đồng chất, khối lợng của thanh I và thnh II tỉ lệ với 2
và 3. Khối lợng của thanh I và III tỉ lệ với 4 và 9. Thể tích thanh III hơn thanh II 1800
cm3<sub> Tính thể tích của mỗi thanh.</sub>


<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Ngày dạy: 1 - 11 - 2010</i>


<i><b>Tiết 25 : </b></i><b>Đại lợng tỉ lệ nghịch</b>



<b>A.Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức:


- HS bit c công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.


- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ nghịch với nhau hay khơng. Hiểu đợc tính chất
của hai đại lợng tỉ lệ nghch.


2. Kĩ năng:


- Bit cỏch tỡm h s t l nghịch, tìm 1 giá trị của 1 đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và
giá trị tơng ứng của đại lợng kia.


3. Thái độ:


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tỏc.
<b>B.Chun b.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động 1: Định nghĩa</b>( 21’ )
Nhắc lại 2 đại lợng tỉ lệ


nghịch đã học ?


Trả lời ?1.


Nhận xét về quan hệ
giữa 2 đại lợng trong
các công thức trên.
Thế nào là 2 đại lợng tỉ
lệ nghịch?


Cđng cè:
Tr¶ lêi ?2


? y tỉ lệ với x theo tỉ số
tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch
với y theo tỉ số tỉ lệ
nghịch là gì? Vì sao?
Gv nhấn mạnh khác với
đại lng t l thun...


Hs nhắc lại kiến thức ở
bậc tiểu học.


Hs thảo luận theo nhóm
Đại diện nhóm lên bảng
trình bày..


a , x .y = 12.
=> x12


y ;



12
y


x




b, y180


x


c, v16


t


Tích 2 đại lợng khơng
đổi.


HS nªu kh¸i niƯm nh
trong SGK.


HS làm nháp.


3,5
y


x





=> x 3,5
y




a


y


x =>


3,5
x


y





1. §Þnh nghÜa:
?1


a) y 12
x


 b) y 500
x





c) v 16
t




* Nhận xét: (SGK-57)


* Định nghĩa: (SGK-57)
y a


x


 hay x.y = a
?2


V× y tØ lƯ víi x  y 3,5
x

 
3,5
x
y



 x tØ lÖ nghÞch víi y theo k =
-3,5


* Chú ý:(SGK-57)
<b>Hoạt động 2: Tớnh cht</b>( 10 )



Trả lời ?3


y và x tỉ lệ nghịch ta có
điều gì?


Tìm a?
Làm b , c.


Tính x1 y1,, x2 y2… xnyn.
1 1


2 3
x x


;
x x ?


Từ đó hình thành lờn
tớnh cht


Hs làm nháp.
y = a


x
a = 60.


HS làm nháp.


=>





1 1 2 2


x .y x .y ... a


1 2
2 1
x y
x y ;


1 3


3 1
x y
x y


2. TÝnh chÊt
(SGK-58)
NÕu y = a


x th×


a) x .y<sub>1</sub> <sub>1</sub> x .y<sub>2</sub> <sub>2</sub> ...a


b) 1 2


2 1
x y


x y ;


1 3


3 1
x y
x y


4. Cñng cè: (12’)


- Yêu cầu hs làm bài tập 12 (SGK- 58).
- Học sinh chuẩn bị tại chỗ ít phút
- Một học sinh lên bảng trình bày
Gi¶i.


y và x tỉ lệ nghịch =>y = a
x.
x = 8 th× y = 15 => 15= a


8
=> a = 15.8= 120.


=> y = 120
x ;


x 1 = 6 => y 1 = 120/6 = 20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)
- Häc bµi



- Lµm bµi 13, 14,15 (SGK- 58)
<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


* Ưu điểm ...
...
* H¹n chÕ...
...


<i>Ngày dạy: 2 - 11 - 2010 </i>


<i><b>TiÕt 26: Mét sè bài toán về Đại lợng tỉ lệ nghịch</b></i>
<b>A.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thøc:


- HS biết cách giải các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch
2. Kĩ năng:


- HS nhận dạng đợc hai đại lợng tỉ lệ nghịch trong bài tốn.
3. Thái độ:


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
<b>B.Chuẩn b.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 6’ )



- HS2: Nêu tính chất của hai đại lợng tỉ
lệ thuận, hai đại lợng tỉ lệ nghịch? So
sánh (Viết dới dạng cơng thức)


3.Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b> Hoạt động 1: Bài toán 1</b>( 12’ )
Yêu cầu hs đọc bi


toán


Nghiên cứu SGK.
*Củng cố:


Làm bài 28 SBT.


Nhận xÐt?


Cả lớp đọc bài


HS nghiên cứu bài
toán trong SGK.


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.



Nhận xét.


1.Bài toán 1
( SGK-59)


2.Bµi 28 (SBT- 46).


Gọi giá tiền vải loại I, II là x1, x2
Số mét vải tơng ứng là y1, y 2.
Cùng số tiền mua vải thì số mét
vải mua đợc và giá tiền 1 m vải
là 2 đại lơng tỉ lệ nghịch


=>    1 1


1 1 2 2 2


2


x y


x .y x .y y


x


=> y 2 = 135.
1


0,9 = 150.


- HS1: Nêu định nghĩa đại lợng tỉ lệ nghịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Nếu mua vải loại II thì mua đợc
180 m


<b>Hoạt động 2: Bài toán 2</b>( 18’ )
Nghiên cu SGK?


Giáo viên hớng dẫn
HS giải bài toán


Cựng cy diện tích nh
nhau giữa máy cày và
số ngày hồn thành
cơng việc là hai đại
l-ợng có mối quan hệ nh
thế nào ? Hãy biến đổi
tích thnh dóy t s
bng nhau?


Nhận xét?


Yêu cầu hs làm
?


Hng dẫn học sinh sử
dụng công thức đn hai
đại lợng tỉ lệ thuận và tỉ
lệ nghịch.



NhËn xÐt?


Hs nghiên cứu bài toán
2 SGK.




HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xÐt...


NhËn xÐt.


HS hoạt động theo
nhóm...


1 HS đại diện cho một
nhóm trình bày kết quả
trên bng.


Nhận xét.


2. Bài toán 2 ( SGK-59).
<b>Giải:</b>


Gi s mỏy cy của 4 đội lần lợt
là x1, x2, x3, x4.



Ta cã: x1+ x2 + x3 + x4 = 36
Vì số máy tỉ lệ nghịch với số
ngày hoàn thành công việc nên
ta có:


4.x1 = 6 x2 = 10 x3 = 12 x4.
Hay


3


1 2 x 4


x x x


= = =
1 1 1 1
4 6 10 12


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè
b»ng nhau ta cã:


3


1 2 4


1 2 3 4


x



x x x


= = =


1 1 1 1


4 6 10 12


x +x +x +x 36


= =60


1 1 1 1 36


+ + +


4 6 10 12 60




1


2


3


4


1



x 60 15
4


1


x 60 10
6


1


x 60 6
10


1


x 60 5
12




  





 <sub> </sub> <sub></sub>



 



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   




Vậy số máy của bốn đội lần lợt
l15, 10, 6, 5


?


a, x và y tỉ lệ nghịch x = a
y


y và z tỉ lệ nghịch  y = b
z




a a a


x = = = z
b


y b


z





Do đó x tỉ lệ thuận với z theo hệ
số a


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

y vµ x tØ lÖ thuËn  y = b.z


 x = a hay x.z = a


b.z b


Do đó x tỉ lệ nghịch với z
<b>4. Củng cố: (7’) </b>




=> x, y không tỉ lệ nghịch với nhau.


5. Hớng dẫn vỊ nhµ. (1’)
- Häc bµi


-Lµm bµi 17, 18, 19S GK

<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm ...
...


* H¹n chÕ...
...


<i>Ngày dạy: 8 - 11 - 2010</i>


<i><b>Tiết 27 : Luyện tập</b></i>
<b>A.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức:
Bài 16 (SGK- 60).
a, x1y1 = 1.120 = 120.


x2y2 = x3y3 = x4y4 = x5y5 = 120
=> x và y tỉ lệ nghịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Củng cố cho HS giải bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng nhận biết 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, cách trình bày lời giải.
3. Thái độ:


- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xác.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn. §Ị bµi kiĨm tra 15 phót .
2. HS : SGK, máy tính.


<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc. ( 1’ )


2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập.</b>( 25’ )


Yêu cầu hc sinh c bi
19 (SGK - 61)


Tóm tắt bài


S m vải mua đợc và giá
tiền là hai đại lợng có mối
quan hệ nh thế nào?


NhËn xÐt?


Yêu cầu học sinh đọc bài
Số máy và số ngày hồn
thành cơng việc là hai đại
lợng có mối quan hệ nh
th no?


Lập tỉ lệ thức?


Nhận xét?
Chốt lại bài...



Đọc bài
Tóm t¾t


HS hoạt động theo
nhóm làm


1 HS tr×nh bày trên
bảng.


Nhận xét.


Đọc bài


HS làm bài vào vở.
1HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét


Bài 19 (SGK - 61)
Tóm t¾t:


Cùng một số tiền mua đợc:
+ 51 m vải loại I với giá a (đ/m)
x m vải loại II giá bằng 58% a


Gi¶i:


Số m vải mua đợc và giá tiền là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch nên ta


có:


51 85%

85



100


51.100



60


85



<i>a</i>



<i>x</i>

<i>a</i>



<i>x</i>







VËy víi cïng sè tiỊn cã thĨ mua
60 m v¶i loại hai


Bài 21 (SBT - 61)


Gi s mỏy ca ba đọi theo thứ
tự là x1, x2, x3


Vì các máy cày có cùng công
suất nên số máy và số ngày là hai


đại lợng tỉ lệ nghịch, do đó ta có:


3


1 2 1 2


1


2


3


2
24


1 1 1 1 1 1


4 6 8 4 6 12


1


24 6


4
1


24 4


6
1



24 3


8


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>




    





  






 <sub></sub>   






  





Vậy số máy của ba đội theo thứ
tự là 6, 4, 3 máy.


<b>Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút</b>
<b>Đề bi:</b>


Câu 1: (5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

x -2 -1 3


y -4 2 4


Câu 2: (5 đ)


Cho x v y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống:


x -2 -1 3


y 30 15 10


<b>Đáp án </b>–<b> Thang điểm:</b>
Câu 1 (5 đ) mỗi ý đúng 1 đ



x -2 -1 1 2 3


y -4 -2 2 4 6


Câu 2: (5 đ) mỗi ý đúng 1 đ


x -2 -1 1 2 3


y -15 -30 30 15 10


4. Cñng cè: (3’)


- GV thu bµi kiĨm tra nhËn xÐt giê häc.
5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Ôn tập đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 20, 22, 23 (SGK - 61, 62)


- Nghiên cứu trớc Bài 5: Hµm sè.
<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


* ¦u ®iĨm ...
...
* H¹n chÕ...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>Ngày dạy: 9 - 11 - 2010</i>


<i><b>TiÕt 28: Hµm sè</b></i>


<b>A.Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:


- HS biết đợc khái niệm hàm số.


- Nhận biết đợc đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia hay không trong những
cách cho (bằng bảng, bằng công thức) cụ thể và n gin.


2. Kĩ năng:


- Bit cỏch tỡm c giỏ tr của hàm số tại một giá trị của biến số.
3. Thái độ:


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 4’ )


a, Nêu cơng thức tính khối lợng m của một vật có thể tích V, khối lợng riêng D?
b, Cơng thức tính thời gian của một vật cố vận tốc v đi đợc một quãng đờng S
3.Bài mới.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số.</b> ( 15’ )
Đa ra VD1


Theo bảng này nhiệt độ
cao nhất khi nào?


Có nhận xét gì về nhiệt độ
T và thời gian t


Công thức này cho ta biết
m và V là hai đại lợng có
quan hệ với nhau nh thế
nào?


Tr¶ lời ?1


GV ghi kết quả trên bảng


Nhit T phụ thuộc vào
thời gian t. Mỗi giá trị
của t có 1 giá trị của T.
t = 10; 5; 2; 1


m lµ hµm sè cđa V; t lµ
hµm sè cđa v


1, Mét sè vÝ dơ vỊ hµm sè
* VÝ dơ1: ( SGK – 62)
* VÝ dô 2: (SGK – 63)



m = 7,8V
?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Lµm VD 3?


Cơng thức này cho ta biết
khi quãng đờng không
đổi, thời gian và vận tốc
là hai đại lợng có mối
quan hệ nh thế nào?




* VÝ dô 3: (SGK – 63)
t = 50


<i>v</i>


- T lµ hµm sè cđa t
m lµ hµm sè cđa V
t lµ hµm sè cđa t.
?2


v(km/h) 5 10 25 50
t(h) 10 5 2 1
NhËn xÐt: (SGK-63)


<b>Hoạt động 2: Khái niệm về hàm số.</b> ( 10’ )
Trong ví dụ 1 ta nói T là



hµm sè cđa t. VËy ë vÝ dơ
2 vµ vÝ dơ 3 ta cã điều gì.
Qua các ví dụ : y là hàm
số của x khi nào?


Nêu khái niệm hàm số
Hàm số cã thÓ cho bằng
cách nào?


Cho y = f(x) = 3x2<sub> + 1</sub>
Tính f(1


2),f(1),f(-3),


f( 3) , f(- 2).


Y/C HS làm việc theo
nhóm.


Các nhóm trình bày kết
quả.


GV nhận xét cha bài.


HS nêu khái niệm hàm
số.


HS nhắc lại khái niệm
hàm số.



Bằng bảng: VD1.


Bằng công thức,VD2,
VD3.


HS hot ng nhúm lm
bi.


2. Khái niệm hàm số
* Khái niệm: (SGK -63)


* Chú ý: (SGK -63)


Kết quả.
f(1


2) = 3 (
1
2)


2<sub> + 1 = </sub>3


4+ 1=
7
4


f(1) = 3. 12<sub> + 1 = 3+ 1= 4</sub>


f(-3) = 3. (-3) 2<sub> + 1 = 27 + 1= 28</sub>
f( 3) = 3( 3)2<sub> + 1= 3. 3 +1 = 10</sub>


f(- <sub>2</sub>)=3.(- <sub>2</sub>)2<sub> +1 = 3.2 + 1= 7</sub>


4. Cñng cè: (14’)


Bµi tËp : Cho hµm sè y= f(x) = 2x2<sub> +3</sub>
a, TÝnh f(-1) ; f(3) ; f( 5) ; f(- 3)


b, T×m x biÕt f(x) = 5
Gi¶i:


a, f(-1) = 3. (-1)2<sub> + 3 = 3+ 2= 5</sub>
f(3) = 2. 32<sub> + 3 = 21</sub>


f( 5) = 2 ( 5)2<sub> + 3 = 13 </sub>
f(- 3) = 2 (- 3)2<sub> + 3 = 9 </sub>
b, f(x) = 5  2x2<sub> + 3= 5</sub>


 2x2<sub> = 2 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> = 1.</sub>
 x= 1 hc =-1.
VËy víi x = 1; -1 thì f(x) = 5
5. Hớng dẫn về nhà. (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Bµi tËp 25, 26, 27, 28, 29, 31 (SGK- 64, 65)
<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


* ¦u ®iĨm ...
...
* H¹n chÕ...
...



<i>Ngày dạy: 15 - 11 - 2010</i>


<i><b>Tiết 29 : Lun tËp</b></i>
<b>A.Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Rèn kĩ năng tính giá trị của hàm số tại một giá trị của biến số , ghi các kí
hiệu,tìm giá trị của biến khi biết giá trị của hàm số tại biến.


3. Thỏi :


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình d¹y häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )


- Nêu cơng thức tính khối lợng m của một vật có thể tích V, khối lợng riêng D?
Cơng thức tính thời gian của một vật cố vận tốc v đi đợc một quãng đờng S
3.Bài mới.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động : Luyện tập</b>( 35’ )
? Làm bài 28 SGK.



? NhËn xÐt.


? Lµm bµi lµm Bµi 29
(SGK- 64)


? NhËn xÐt.


- Cho HS c bi
30/SGK


- Để trả lời bài này ta
phải làm nh thế nào?


HS làm bài vào vë.
1 HS tr×nh bày kết
quả trên bảng.


Nhận xét.


HS làm bµi vµo vë.
1 HS trình bày kết
quả trên bảng.


Nhận xÐt.


HS lµm bµi vµo vë.


NhËn xÐt.



- Ta phải tính f(-1);
f( <sub>2</sub>1 ); f(3) rồi đối
chiếu với các giá trị
đã cho ở đề bài.


Bµi 28 (SGK-64)


Cho hµm sè <i>y</i> <i>f x</i>( ) 12


<i>x</i>


 


a) <sub>(5)</sub> 12 <sub>2</sub>2


5 5


<i>f</i>  


12


( 3) 4


3


<i>f</i>   


b)



x -6 -4 -3 2 5 6 1<sub>2</sub>
12


( )


<i>f x</i>
<i>x</i>


 -2 -3 -4 6 22


5 2 1


Bµi 29 (SGK- 64)


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 



2
(x)


2
2


2
1


2


0


2
-1


2
-2


y = f = x - 2


f = 2 - 2 = 4 - 2 = 2
f = 1 - 2 = 1 - 2 = -1
f = 0 - 2 = 0 - 2 = -2
f = -1 - 2 = 1 - 2 = -1
f = -2 - 2 = 4 - 2 = 2


Bµi 30/SGK-65


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Cho HS đọc đề bài
31/SGK


- Yêu cầu HS lần lợt lên
bảng điền vào ô trống.
- Nêu cách tìm y khi
biết x? Tìm x khi biÕt y?


NhËn xÐt.


- HS nêu cách làm và
điền vào chỗ trống.



NhËn xÐt.


 a đúng
f(


2
1


) = 1- 8.


2
1


= -3


 b đúng.


f (3) = 1- 8.3 = -23


 c đúng.
Bài 31/SGK-64
y =


3
2


x


x -0,5 -3 0 4,5 9


y




-3


1 -2 0 3 6


4. Cñng cè: (3’)


- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm hàm số.
- GV khái quát lại nội dung bài.


5 Hớng dẫn về nhà. (1’)
- Xem lại các bài tp ó cha


- Làm tiếp các bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (SBT 48, 49)
- Đọc trớc bài 6. Giê sau mang thíc kỴ, com pa.
<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


* Ưu điểm ...
...
* H¹n chế...
...


<i>Ngày dạy: 16 - 11 - 2010</i>


<i><b>Tiết 30 : ôn tập</b></i>
<b>A.Mục tiêu.</b>



1. KiÕn thøc:


- Hệ thống, củng cố kiến thức từ bài 1 đến bài 5 đại lợng tỉ lệ thuận, đại lng t l
nghch, hm s.


2. Kĩ năng:


- Rốn luyn kỹ năng vận dụng, tính tốn.
3. Thái độ:


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hp tỏc.
<b>B.Chun b.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết.</b>( 12’)
? Đại lợng tỉ lệ thuận ? Tính


chÊt?
y= kx
=> x = ?
k = ?



Phát biểu định nghĩa,
tính chất.


x = <i>y</i>


<i>k</i>


k = <i>y</i>


<i>x</i>


1,Đại lợng tØ lÖ thuËn.
y = k.x (k ≠ 0)
=> x = <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? Đại lợng tỉ lệ thuận ? Tính
chất?


xy = a
=>x = ?


Yêu cầu HS nhắc lại định
nghĩa hàm số.


Phát biểu định nghĩa ,
tính chất.


x = <i>a</i>



<i>y</i>


Nhắc lại định nghĩa hàm
số.


k = <i>y</i>


<i>x</i>


2,Đại lợng tØ lƯ nghÞch.
y = <i>a</i>


<i>x</i> hay xy = a


3, Hàm số.
y = f(x)
<b>Hoạt động 2: Ôn tập.</b> ( 27)


GV yêu cầu HS làm bài tập
sau.


Cho hàm số y = f(x)= 5 -2x
a,TÝnh f(-2)

,

f(-1)

,

f(0)

,

f(3)


b,TÝnh c¸c giá trị tơng ứng
của x với 5, 3, -1


? Yêu cầu HS nhận xét.
Tơng tự GV yêu cầu HS


làm bµi tËp sau.


Bµi tËp 2 : Cho hµm sè y=
f(x) = 2x2<sub> +3</sub>


a, TÝnh f(-1) ; f(3) ; f( 5) ;
f(- 3)


b, Tìm x biết f(x) = 5


? Yêu cầu HS nhËn xÐt.




HS lµm bµi vµo vë.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


HS nhận xét bổ sung.


HS nhận xét bổ sung.


Bài 1
Giải:








-2
-1
0
3


a) Ta có:


f = 5- 2.(-2) = 5 + 4 = 9
f =5 - 2.(-1) = 5 + 2 = 7
f = 5 - 2.0 = 5 - 0 = 5
f = 5 - 2.3 = 5 - 6 = -1


b)


Tõ y= 5 – 2x  x = 5 - y
2


Víi y = 5  x = 5 - 5 0


2 


Víi y = 3  x = 5 - 3 1


2 


Víi y = -1  x = 5 - (-1) 3


2 



Bµi tËp 2:
Gi¶i:


a, f(-1) = 3. (-1)2<sub> + 3 = 3+ 2= 5</sub>
f(3) = 2. 32<sub> + 3 = 21</sub>


f( 5) = 2 ( 5)2<sub> + 3 = 13</sub>
f(- 3) = 2 (- 3)2<sub> + 3 = 9</sub>
b, f(x) = 5  2x2<sub> + 3= 5</sub>
 2x2<sub> = 2 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> = 1.</sub>
 x= 1 hc =-1.


VËy víi x = 1; -1 th× f(x) = 5
4. Cđng cè: (4’)


- GV kh¸i qu¸t lại nội dung chính của bài.


- Nhc nh HS xem lại nội dung các bài tập đã chữa.
5. Hớng dẫn v nh. (1)


- Ôn tập chuận bị kiểm tra 1 tiết.
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Ngày dạy:17 - 11 - 2010 </i>


<i><b>TiÕt 31 : kiÓm tra 1 tiÕt</b></i>
<b>A.Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:



<b>- Kiểm tra, đánh giá nhận thức của HS .</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng, tính tốn.
3. Thái độ:


- Nghiªm tóc cÈn thËn, chÝnh xác.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1.GV: bi,ỏp ỏn + biu im .
2.HS: Ơn tập các kiến thức đã học.
<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức.
2. Tiến hành kiểm tra.


<b>Đề bài</b>
<b>I,Trắc nghiệm.</b>


<i> Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.</i>


Câu1.Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 5, khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
tỉ lệ là:


A, 5 C, 1
B, 1


5 D,
1
5





Câu 2 .Cho y và x là hai đại lợng tỉ lệ nghịch y = 3


<i>x</i>




.HÖ sè tØ lÖ nghịch của x và y là.
A, 3 C, -3


B, 1


3


 D,


1
3


Câu 3. Cho hàm y = f(x) = x2<sub> - 3. KÕt qu¶ cđa f(-2)</sub>
A, 1 C, 3
B, 2 D, 4
<b>II,Tù luËn.</b>


Câu 4.Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ơ trống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

y -4



Câu 5.Cho biết 5 ngời làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi 8 ngời với cùng năng
nh thế làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ.


Câu 6.Cho hàm y = f(x) = 2x2<sub> - 5. Tính f(-1) ; f(3) ; f(-2)</sub>


Đáp án,biểu điểm.
<b>I,Trắc nghiƯm.(3®)</b>


<i> Khoanh trịn vào đáp án đúng </i>
Câu 1. B(1)


Câu 2. C(1đ)
Câu 3. A(1đ)
<b>II,Tự luận.(7đ)</b>
Câu 4.(2đ)


x -3 -1 1 2 5


y <b>6</b> <b>2</b> <b>-2</b> -4 <b>-10</b>


C©u 5.(2®)


Giả sử 8 ngời làm cỏ 1 cánh đồng hết x(h)


Do số ngời làm và thời gian làm hết cánh đồng cỏ là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch nên ta có:


8
5 =


8



<i>x</i> hay x= 5


Trả lời: 8 ngời làm cỏ cánh đồng đó hết 5(h).
Câu 6.(3đ)


f(-1) = 2(-1)2<sub> - 5 = -3</sub>
f(3) = 2(3)2<sub> - 5 = 13 </sub>
f(-2) = 2(-2)2<sub> - 5 = 3</sub>
3. NhËn xÐt tiÕt kiĨm tra:


- GV thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra.
4.Híng dÉn vỊ nhµ.


- Đọc và nghiên cứu bài 6: Mặt phẳng toạ độ.
<b>D. Rút kinh nghim</b>


* Ưu điểm ...
...
* Hạn chế...
...


<i>Ngày dạy: 22 - 11 - 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>A.Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc:


- HS thấy đơc sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định vị trí của một điểm trờn
mt phng to .



2. Kĩ năng:


- HS bit v hệ trục toạ độ. Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng tọa
độ.


- HS biết vẽ một điểm khi biết toạ độ của nó. Thấy đợc mối liên hệ giữa toán học
và thực tiễn.


3. Thái độ:


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn, thớc thẳng có chia khoảng
2. HS : SGK, máy tính, thớc kẻ.


<b>C.Tiến trình dạy häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề</b>( 7)


Gv : Đvđ ...


Gii thiu bn a
lớ...



Đọc ví dụ SGK?


Tìm thêm ví dụ thực
tiễn?


Để biểu thị vị trí của
một ®iĨm ta dïng
mÊy u tè?


- HS nghiªn cøu vÝ dơ
SGK.


HS lÊy vÝ dơ vỊ : vÞ trÝ
cđa mét HS trong líp
häc; vÞ trí của quân
cờ trên bµn cê....


Dïng hai yÕu tè.


<b>1.Đặt vấn đề </b>
- Ví dụ1: (SGK- 65)
VD2: (SGK- 65)


Ch÷ H chØ sè thø tự của ghế.


Số 1 chỉ thứ tự của chỗ trong mét d·y


<b>Hoạt động 2: Mặt phẳng toạ độ</b>( 8’)
Yêu cầu HS tự đọc



SGK.


Thế nào là mặt phẳng
toạ độ?


GV hớng dẫn hs vẽ
hệ trục toạ độ.


GV nêu 4 góc của
mặt phẳng tọa độ.
Đặc điểm của góc
phần t thứ I, II, III,
IV?


GV giới thiệu đặc
điểm của góc phần t
thứ I, II, III, IV?


Đơn vị trên các trơc


HS tù nghiªn cøu
SGK


Mặt phẳng có hệ trục
toạ độ.


HS vÏ vµo vë.


Gãc: I: x > 0; y >


0


II: x < 0 ; y >
0


III: x <0; y <
0


IV: x > 0; y < 0


<b>2. Mặt phẳng tọa độ </b>


Hai trôc sè O x, Oy vuông góc với
nhau tại O.


Oxy gi là một hệ trục toạ độ.


Mặt phẳng có hệ trục toạ độ gọi là mặt
phẳng toạ độ.


<b>IV</b>
<b>III</b>


<b>II</b> <b>I</b>


4


-3
-2
-1


3
2
1


3
2
1


-3 -2 -1 x


y


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

toạ độ có đặc điểm


gì? Các đơn vị dài bằng
nhau.


<b>Hoạt động 3: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ</b>( 18’)
Yêu cầu HS tự đọc


SGK Tr¶ lêi ?1.


NhËn xÐt?


Hồnh độ của P, Q?
Tung độ của P, Q?
Qua sát hìn 18.



Mỗi điểm M có mấy
cặp số ( x0; y0 )biểu
diễn?


Mỗi cặp số ( x0, y0 )
biểu diễn mấy điểm?
Cặp số ( x0, y0 ) biểu
diễn điểm M thì ta có
điều gì?


Hóy vit to P, Q
theo kớ hiờu trờn?
Biu diễn R(-2;-2)
trên trục số?


Tr¶ lêi ?2


- HS tù nghiªn cøu
SGK.


- HS vẽ hệ trục toạ
độ. Vẽ các điểm P, Q
có toạ độ là ( 2; 3) và
( 3; 2) vào vở.


1 HS trình bày kết
quả trên bảng.


Nhận xét.
2; 3



3; 2


HS quan sát hình 18
SGK


1 cặp duy nhất.
1 điểm duy nhất.
( x0, y0 ) gọi là toạ độ
của điểm M.


KÝ hiÖu: M (x0, y0)
HS viÕt vµo vë.


Có tung độ, hồnh độ
bằng 0.


1 HS viết trên bảng.
O ( 0; 0 )


<b>3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng </b>
<b>tọa độ</b>


y0


x0 4


-3
-2
-1


3


2


1


3
2
1


-3 -2 -1 x


y


<b>O</b>


<b>P</b>
<b>Q</b>


<b>R</b> <b>M</b>


(x0, y0 ) cã biĨu diƠn lµ M


(x0, y0 ) gọi là toạ độ của điểm M.
Kí hiệu M (x0, y0 )


P ( 2; 3)
Q ( 3; 2)
R(-2;-2)





4. Cđng cè: (10’)
Lµm bµi 32 SGK.


Có nhận xét gì về các điểm Ox, Oy.


M ( x0, y0 ) . M thuéc gãc phần t I, II, III, IV, khi nào?
<b>Giải</b>


Bài 32 (SGK-67)


a, M ( -3; 2) N ( 2; -3)
P ( 0; -2 ) Q ( -2; 0 )


b, N và M ; P và Q có hồnh độ điểm này là tung độ điểm kia và ngợc lại.
5. Hớng dẫn về nhà. (1’)


- Học bài, vắm vững các các khái niệm và quy định của mặt phẳng toạ độ, toạ độ của
một điểm.


- Bµi tËp 33, 34, 35 (SGK -67, 68).
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>Ngày dạy:23 - 11 - 2010</i>


<i><b>TiÕt 33 : lun tËp</b></i>
<b>A.Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:



- Củng cố cho HS về mặt phẳng toạ độ, biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng đọc toạ độ của một điểm, vẽ 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.
3. Thái độ:


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: SGK, SGV, bài soạn, thớc thẳng có chia khoảng.
2.HS: Làm bài tập, các đồ dựng hc tp.


<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động : Tổ chức luyện tập</b>( 39’)
Yêu cầu hs đọc, quan sỏt


hình vẽ và làm bài
Yêu cầu của bài?
Làm bài?


?Nhận xét.



Yờu cu hs c bi


Vẽ các điểm trên mặt


Đọc bài


Tỡm to các đỉnh
của các hình?


HS lµm bµi vµo vở.
1 HS trình bày kết
quả trên bảng.


Nhận xét.
Đọc bài


Bài 35 (SGK-68)


- Hình chữ nhật ABCD:
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)


- Toạ độ các đỉnh của PQR:
Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

phẳng toạ độ?
Nhận xét?


Yêu cầu hs đọc bài
Viết các cặp số?



VÏ h×nh.


u cầu của bài?
Tìm tung độ của A?.
Tại sao?


M(x; y) nằm trên đờng
phân giác thì có kết luận
gì về x, y?


VÏ hình.


HS vẽ hình vào vở.
1 HS vẽ hình trên
bảng.


Nhận xét.


Vit các cặp số. Vẽ
hình biểu diễn các
cặp số trên mặt phẳng
toạ độ.


Hs hoạt động nhóm ...
Tung độ của A là 2.


KÕt luËn x = y.


A 1



-4
-4


-3
-2
-1
-1


-3 -2


1
y


x


O


C
D


B


ABCD là hình vuông


Bài 37 (SGK-68)


Hàm số y cho bởi b¶ng


x 0 1 2 3 4


y 0 2 4 6 8


a) Các cặp giá trị (x, y) là
O (0; 0), A(1; 2), B(2; 4), C(3; 6),
D(4; 8)


b) VÏ:


6


-1
-1
5


4


3
2
1
8


7


6
5
4
3


2



1


x
y


O
A


B
C


D


Bµi 50 (SBT-51).
3


2


1


-1


3


1 2


-1 <b>O</b>


A



a) Tung độ của A là 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

b»ng nhau
4. Cñng cè: (4’)


- GV khái quát lại nội dung cơ bản của bài.


- GV nhn mnh cỏch xỏc nh to độ của 1 điểm.
5. Hớng dẫn về nhà. (1’)


- Đọc trớc bài Đồ thị của hàm số y=ax
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm ...
...
* H¹n chÕ...
...


<i>Ngày dạy: 24 - 11 - 2010</i>


<i><b>Tiết 34: Đồ thị của hàm số</b></i>

<b>y= ax (a </b>

<b></b>

<b> 0)</b>


<b>A.Mục tiêu.</b>


1. KiÕn thøc:


- HS hiểu đợc khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.


- Biết đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
2. Kĩ năng:



- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = a x.
3. Thái độ:


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


1. GV: Thớc thẳng có chia khoảng, tranh vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
2. HS: Giấy kẻ ơli, thớc thẳng có chia khong


<b>C.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’)


Biểu diễn các điểm M(-2; 3), N(-1; 2), P(0; 1), Q (0,5; 1), R(1,5; -2) trên cùng một mặt
phẳng toạ độ?


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề( 1’)</b>
ĐVĐ: Ta đã biết để biểu thị


hai đại lợng tỉ lệ thuận, hai
đại lợng tỉ lệ nghịch ta có
thể dùng cơng thức, hoặc
bảng. Liệu có thể biểu thị
trực quan hai đại lợng
trong mặt phẳng toạ độ ?



HS nghe.


<b>Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số là gì?( 13’)</b>
GV yêu cầu HS đọc và trả


lêi ?1 phÇn a SGK - 69


Để vẽ đồ thị hàm số y =
f(x) trong ?1 ta phải lm
nhng bc no?


HS làm nháp.


1 HS c kt qu trờn
bng.


- HS làm bài vào vở.
1HS lên b¶ng biĨu
diƠn HS díi líp theo
dâi nhËn xÐt.


1.§å thị của hàm số là gì?
?1


a, (x, y) = (-2; 3); (-1 ;2); (0;-1 )
;( 0,5; 1) ; ( 1,5 ; -2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Tập hợp các điểm biểu
diễn các cặp số nh vậy gọi


là đồ thị hàm số. Vậy đồ thị
hàm số là gì.


GV khảng đinịnh và nhấn
mạnh khái niệm.


GV yờu cu HS c , quan
sỏt VD1 trong SGK.


HS ph¸t biĨu kh¸i
niƯm trong SGK


O


1,5
0,5
-3


-2
-1


-3


-2 -1 1 2 3


3
2
1


x


y


P
N
M


Q


R


Khái niệm: (SGK - 69)
VD1: SGK - 69,70.
<b>Hoạt động 3: Đồ thị của hàm số y= ax (a ≠ 0) ( 15’)</b>
GV thông báo phần


thông tin ở đầu mục 2
Yêu cầu HS đọc và trả
lời ?2


ViÕt 5 cặp số cần tìm.
Làm thế nào tìm y tơng
ứng?


GV híng dÉn HS lµm
mÉu.


GV gọi 1 HS lên bảng
biểu diễn các cặp số đó
trên mặt phẳng toạ độ
Oxy



Gọi 1 HS khác vẽ đờng
thẳng đi qua hai điểm.
(-2; -4 ) và ( 2; 4)


Kiểm tra các điểm và
đ-ờng thẳng?


Cú kết luận gì về các
điểm thuộc đồ thị hàm
số y = 2x?


GV khảng định,chỉ trên
hình và Y/C HS ghi nhớ.
Yêu cầu HS đọc và trả
lời ?3


Yêu cầu HS đọc và trả
lời ?4


Có kết luận gì về gốc
tọa độ và đồ thị hàm số
y = ax.


Để vẽ đồ thị hàm số
y = ax , ta làm thế nào.
Yêu cầu HS nghiên cứu


HS lên bảng viết theo
h-ớng dẫn của GV.



HS lên bảng thực hiện
HS vẽ hình vào vở.


Cỏc điểm cùng nằm
trên một đờng thẳng.


HS phát biểu phần đóng
khung trong SGK- 70


HS cÇn biÕt 2 điểm.
HS làm nháp.


A ( 2; 1)


OA l đồ thị hàm số y
= 0,5 x.


Gốc O thuộc đồ thị hàm
số y = a x.


- Xác định điểm thứ hai
khác O, kẻ đờng thẳng
đi qua O v im ú.


2.Đồ thị hàm số y = ax
?2 Hàm số y = 2x.


a,Bảng một số giá trị t¬ng øng.
x -2 -1 0 1 2


y -4 -2 0 2 4


O


4


-4
-3


-2
-1


-3


-2 -1


3
2
1
3


2
1


x
y


* KÕt luËn( SGK- 70)


?3.CÇn biÕt hai ®iĨm.


?4. A ( 2; 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

vÝ dơ 2 SGK - 71


- HS tù nghiªn cøu vÝ
dơ 2.


1 HS lên bảng vẽ đồ thị
HS khác làm bài vào


vë. VÝ dơ 20: (SGK - 71)
4. Cđng cè: (9)


- GV yêu cầu cả lớp làm bài 39 (SGK- 71)
- Gọi lần lợt 4 HS lên bảng cha bài.


- Gọi 4 HS khác nhận xÐt bỉ sung.
- KÕt qu¶.


a, y = x; x = 1 => y = 1.


=> O(0; 0 ) và A( 1; 1) thuộc đồ thị hàm số.
b, y = 3x; x= 1 => y= 3.


Đồ thị hàm số đi qua O và (1; 3)
c, y = -2x; x= -1 => y= 2.


Đồ thị hàm số đi qua O vµ (-1; 2)
d, y =-x; x= -1 => y= 1.



Đồ thị hàm số đi qua O vµ ( -1; 1)


5. Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)
- Häc bµi.


- Bµi tËp vỊ nhà 40,41SGK 71-72, làm các bài tập phần luyện tập.
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


* Ưu điểm ...
...
* H¹n chÕ...
...
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 35: Luyện tập</b>


<b>A.Mục tiêu.</b>
1. KiÕn thøc:


- Củng cố cho HS đồ thị hàm số , đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0)


- HS hiểu đợc ý nghĩa của đồ thị, đọc hiểu đồ thị. Biết cách xác định hệ số a khi
biết các giá trị tơng ứng của x và y hoặc biết đồ thị của hàm số.


2. KÜ năng:


- Rốn k nng v th hm s y = ax ( a ≠ 0).
3. Thái độ:


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc c lp, hp tỏc.


<b>B.Chun b.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>C.Tiến trình dạy häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động: Luyện tập</b>( 39’)


Yêu cầu hs đọc bài 41
Hớng dẫn hs làm bài:
Điểm M(x0; y0) thuộc
đồ thị của hàm số


y0 = fx0


Nhận xét?


Tơng tự hÃy xét điểm B
và C


Yêu cầu hs đọc bài 42
A ( 2; 1) thuộc đồ thị
hàm số ta có điều gì?
Tìm B biết B có hồnh
độ là 1


2?



Tìm C biết C có tung độ
là -1.


NhËn xÐt?


Yêu cầu hs đọc bài 43
Làm phần a?


NhËn xét?
Làm phần b.
Nhận xét?
Làm c?
Nhận xét?


Làm bài 44 SGK.
Nêu cách vÏ


Để tính f(2) bằng đồ thị
ta làm thế nào?


Để xác định x khi biết y
dựa vào đồ thị ta làm
thế nào?


Hs đọc bài


Học sinh hoạt động
theo nhóm ít phút...
Đại diện nhóm lên trình


bày...


NhËn xÐt
§äc bài...


1= a. 2 => a= 1


2


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


Hs c bi...


HS nhìn vào đồ thị trả
lời.


NhËn xÐt.


HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xÐt.
1 HS tr¶ lêi.



HS vẽ đồ thị hàm số
y = - 0,5x vo v.


<b>Bài 41 (SGK -72)</b>
Xét điểm A( 1


3


 ; 1)
Thay x = 1


3


 c«ng thøc, ta cã


y = -3.( 1


3


 ) = 1
VËy A( 1


3


 ; 1) thuộc đồ thị hàm


sè y= -3x
<b>Bµi 42 SGK.</b>


a, A( 2;1) thuộc đồ thị hàm số


y= ax => 1= a. 2 => a= 1


2


y= 1


2x.


b, x= 1


2=> y=
1
2.


1
2 =


1
4


=> B= (1


2;
1
4 )


c, y = -1 => -1 = 1


2. x



=> x= -2 => C= ( -2; -1).
<b>Bµi 43(SGK -72)</b>


a, Thời gian chuyển động của
ng-ời đi bộ là 4 giờ.


Thời gian đi của ngời đi xe đạp
là: 2 giờ.


b, Quãng đờng đi đợc của ngời đi
bộ là : 20 km.


Quãng đờng đi của ngời đi xe đạp
là: 30 km


c, VËn tèc cđa ngêi ®i bé :
v= 20


4 = 5 ( km/h)


Vận tốc của ngời đi xe đạp là: v=


30


2 = 15 ( km/h)


<b>Bµi 44.SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

NhËn xÐt?



Dựa vào đồ thị tính f(2);
f(-2); f(4); f(0).


T×m x khi y = -1; 0; 2,5.
NhËn xÐt?


NhËn xét.


HS làm nháp.


HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


O


2,5


4


-5 -4 -3


-2
-1


-3


-2 -1



3
2
1
3
2
1


x
y


a, f(2) = -1 f(-2) = 1
f(4) = -2 f( 0) = 0
b, y= -2 => x= 2


y= 0 => x= 0
y = 2,5 = > x = -5
y > 0 = > x < 0
y < 0 => x > 0.
4. Cñng cè: (4’)


- GV cho HS nhắc lại khái niệm đồ thị của hàm số là gì?
- Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đờng thẳng nh thế nào?
- Muốn vẽ đồ thị của 1 hàm số ta cần biết bao nhiêu điểm?


5. Hớng dẫn về nhà. (1)


- Ôn lại toàn bộ lí thuyết từ đầu năm học
- Làm các bài tập : 45,46, 47 SGK - 73,74
- Trả lêi c©u hái 1, 2, 3, 4 SGK trang 76.



<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



---



---


---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 3/12/2009


<b>Tiết 36 </b> <b>ôn tập chơng II</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hệ thống hóa kiến thức của chơng về hai đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ
nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyện kĩ năng giải bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ thuận. Chia một
số đã cho thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho


- Rèn kĩ năng xác định tọa độ của một điểm cho trớc, vẽ đồ thị của hàm số y =
ax.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tỏc.
<b>II.Chun b.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bài mới.
<b>Hoạt động của</b>


<b>thÇy</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của trị</b>


<b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết</b>( 11)


Giáo viên treo
bảng phụ


Yờu cu Hs c v
hon thnh bng


Gv chốt lại...
HÃy nêu khái
niệm về hàm số?
Cho ví dụ?



Đồ thị của hàm số
là gì?


Nờu cỏch v đồ thị
hàm số y = ax
(a ≠0)


§äc...


Hs hoạt động
theo nhóm
Một Hs lên
bảng điền hồn
thiện


1,Ơn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ
nghịch


TØ lÖ thn TØ lƯ nghich
§N (SGK)


y = ....


(SGK)
y = ....
Chó


ý y = kxx = ... y = <i>a<sub>x</sub></i>
 x =...


TÝnh
chÊt
1
1
1 1
2 3
y
)
x
x y
) ;
x y
<i>a</i> <i>k</i>
<i>b</i>

 
1 1
1 1
2 3
) y
x y
) ;
x y


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>b</i>



 



2. Ôn tập về hàm số:
a) Khái niệm


(SGK)


b) Đồ thị của hµm sè
(SGK)


c) Đồ thị của hàm số y = ax (a≠ 0)
<b>Hoạt động 2: Luyện tập( 25’)</b>


Gv treo b¶ng phụ
lên bảng


Gv yêu cầu hs
chép bài


Cho hs chuẩn bị
bài 2 phút


Nhận xét


Hs c bi
Lờn bng in


Hs chép bài


Tự làm tại chỗ 2
phút



Hai học sinh lên
bảng trình bày
Hs khác nhận
xét


Bi 1: Cho x v y l hai đại lợng tỉ lệ thuận.
Điền số thích hợp vào ô trống:


x -4 -1 0 2 5


y 2


Bài 2: Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
Điền số thích hợp vào ơ trống


x - 5 - 3 -2


y 10 30 5


Bµi 3: Chia 156 thµnh 3 phÇn :
a) TØ lƯ thn víi 3, 4, 6
b) Tỉ lệ nghịch với 3, 4, 6
Giải:


a,


Gọi ba số cần tìm lần lợt là a, b, c
Ta có:



a b c


= = , a + b + c = 156


3 4 6


¸p dơng tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta
cã:


a b c a + b + c 156


= = = = =12


3 4 6 3 +4 +6 13


a = 3.12 = 36
b = 4.12 = 48
c = 6.12 = 72



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Yêu cầu hs đọc
bài 54SGK


Chia líp thµnh 3
nhãm thùc hiƯn



NhËn xÐt?
Gv chốt lại ....


Hs c bi...


Hs hot ng
theo nhúm...


Đại diện 3
nhóm lên trình
bày kết quả...


Nhận xét


x y z


= =


1 1 1


3 4 6


vµ x + y + z = 156


¸p dơng tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta
cã:


x y z x + y + z 156



= = = = = 208
1 1 1 1 1 1 3


3 4 6 3 4 6 4


1 1


x = .208 = 69


3 3


1


y = .208 = 52
4


1 2


z = .208 = 34


6 3


 






 






Bµi 54 (SGK - 77)


y = -x : Xác định thêm điểm A (2; -2)


1
2


<i>y</i> <i>x</i>: Xác định thêm điểm B (2; 1)


1
2


<i>y</i> <i>x</i>: Xác định thêm điểm C (2; -1)
Vẽ


O


y = 1
2x


y = -1
2x
y = -x
-3


-2


-1


-3


-2 -1 1 2 3


3
2
1


x
y


B


A
C


<b> 4. Cñng cè: (7’) </b>


GV treo bảng phụ bài tập yêu cầu HS làm.
Cho Hµm sè y = 2x + 1


Khơng vẽ hãy xét xem các điểm A(2,5),B(3, -7) có thuộc đồ thị hàm số hay
không ?


Gi¶i


XÐt A(2,5): x=2 <i>y</i>2.215
Vậy A thuộc đthị hàm số



Xét B(3,-7): x=3

<sub></sub>

<i>y</i>

<sub></sub>

7

<sub></sub>

<i>y</i>

<i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

đồ thị h/số
5. H<b> ớng dẫn về nhà. (1’)</b>


- Ơn tập lí thuyết của chơng
- Xem lại các bi tp ó cha


-Làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập chơng.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>



---


---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 9/12/2009


<b>Tiết 37 </b><b>ôn tập học kỳ I</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Ôn tập các phép tÝnh vỊ sè h÷u tØ, sè thùc.
<i><b> 2. KÜ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng thc hin cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của
biểu thức. Vận dụng các tính chất của dẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số cha biết .Rèn kĩ năng trình bày bài.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: B¶ng phơ.
HS: Máy tính bỏ túi.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bài mới.
<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Hoạt động củatrò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá tr ca biu thc</b> (15)
Gv ra bi tp


Làm phần a?


Làm phần b?


Nhận xét?
Gv ra bài tập


Hs chép bài...


Hot ng theo nhúm
ớt phỳt



HS làm bài vào vở.
Dùng máy tính hỗ
trợ.


2 HS lên làm bài trên
bảng.


Nhận xét.
Hs chép bài...
HS làm nháp.


3 HS trình bày kết
quả trên bảng.


Bài 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh.
a, (31 2 ) : (41 1 1 )3


2 3 3 4


= (7 7) : (13 7) 7 73 14:
2 3 3 4 6 12 73


b, (13 3 ) : (21 3 3 1 )2
4 2 4 3


= (7 7<sub>) : (</sub>3 11 5<sub>) (</sub> 7<sub>) :</sub>3 53


4 2 4 3 4 12





  


= 343 12. 1029
64 53 848






Bài 2:Tìm x biết:
a, 3x – 2 = x + 5
3x – x = 5 + 2


2x = 7 => x = 7/2 .
VËy x= 7/2.


b, 3x<sub> = 81 </sub>
3x<sub> =3</sub>4
x = 4
<b>Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bng nhau</b> ( 14)
Gv ra bi tp


Nêu cách làm bài?


Hs chÐp bµi...


Häc sinh tù làm tại
chỗ ít phút



Bài 1: Tìm x, y, z biÕt


a) 7x = 3y vµ x – y = 16
b) a = = , a + 2b - 3c = -20b c


2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Nhận xét?


Gv chốt lại bài...


Hai học sinh lên bảng
trình bày


Nhận xét


x y
a) Ta cú 7x = 3y


3 7


 


Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau, ta có:


x y x - y 16
-4
3 7 3 - 7 -4



x= 3. (-4) = -12
y = 7. (-4) = -28


   



 


a b c 2b 3c
Có =


2 3  4 6  12


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:


a 2b 3c a + 2b - 3c -20
2  6  12  2 6 12   -4


2.5 10
3.5 15
4.5 20


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


 






 




  




<b> </b>


<b> 4. Cñng cè: (14) </b>


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập sau, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:


2


12 1


) 0,75. .4 .( 1)


5 6


11 11


) .( 24,8) .75,2



25 25


3 2 2 1 5 2


) : :


4 7 3 4 7 3


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>


 




 


 


   


  


   


   



2
2


3 1 2


) : ( 5)


4 4 3


2 5


)12


3 6


)( 2) 36 9 25


<i>d</i>


<i>c</i>


<i>f</i>



 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 





 


 


   


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ. (1’)</b>
- Ôn lại toàn bộ lí thuyết.


- Ơn kĩ phần tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Lµm bµi tËp 57(SBT - 54), 61 (SBT - 55), 68 (SBT - 58)
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



---



---


---Ngày dạy: Lớp 7A: 9/12/2009


<b>Tiết 38 </b><b>ôn tập häc kú I</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


<b> - Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, đồ thị của hàm số </b>
y = ax (a ≠ 0)


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn k nng gii cỏc bi toỏn về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, vẽ
đồ thị của hàm số


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

GV: B¶ng phơ.
HS: M¸y tÝnh bá túi.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Ơn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch ( 30)</b>
GV treo bng ph bi


tập 1.


Nêu cách làm bµi?


NhËn xÐt?



Lµm bµi 2.


Nhận xét?
Gv ra đề


Yêu cầu hs hoạt động
nhóm làm bài 3.


HS chÐp bµi...
HS lµm bµi vào vở.
1 HS trình bày trên
bảng.


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày trên
bảng.


Nhận xét.
HS chép bài...


Hs hot ng nhúm ti
ch ớt phỳt?


Đại diện từng nhóm lên
bảng trình bày


Bi 1: Bit di cỏc cnh ca


tam giác tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính độ
dài mỗi cạnh của tam giác đó biết
chu vi của nó là 84 mét?


Gi¶i:


Gọi độ dài các cạnh của tam giác
lần lợt là a, b, c (m)


Ta cã


3 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  vµ a + b + c = 84


¸p dơng d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã


a + b + c 84


= 7


3 4 5 3 4 5 12
3.7 21


4.7 28
5.7 35


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


   


 


 





 <sub></sub>  


  




Vậy độ dài các cạnh của tan giác
đó lần lợt là 21 cm, 28 cm và 35
cm


Bài 2: Để đào một con mơng cần
30 ngời làm trong 8 giờ. Nếu tăng
thêm 10 ngời thì thời gian giảm
đ-ợc mấy giờ? (năng suất làm việc
của mi ngi l nh nhau)



Giải:


Số ngời sau khi tăng là 10 + 10
=40 (ngêi)


Gäi x lµ sè giê mµ 40 ngời hoàn
thành xong công việc.


Vỡ cụng vic khụng đổi và năng
suất của mỗi ngời là nh nhau số
ngời và thời gian hồn thành cơng
việc là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
nên ta có:


30
40 8


30.8
6
40


<i>x</i>


<i>x</i>




  


Do đó thời gian giảm đợc 8 – 6 =


2 (giờ)


Bài 3: Cho hàm số y = - 2x.
a) Vẽ đồ thị hàm số


b) Biết A(3; a) thuộc đồ thị của
hàm số. Tìm a?


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

NhËn xÐt?
GVchốt lại bài...


a) Cho x = 1 thỡ y = -2.1 = -2
Vậy C(1; -2) thuộc đồ thị của hàm
số


Đồ thị hàm số là đờng thẳng OC


b) A(3; a) thuộc đồ thị của
hàm số nên ta có


a = -2. 3 = 6
c) XÐt B(-1,5; 3)


Với x = -1,5  y = -2.1,5 = 3
Vậy B thuộc đồ thị của hàm số.
<b> </b>


<b> </b>


<b> 4. Cñng cè: (13’) </b>



Bµi tËp Cho hµm sè y = 3x2<sub> - 1</sub>
a) T×m f(0); f(-3); f(1/3)


b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên.
Kết quả.


a) f(0) = -1


2


( 3) 3( 3) 1 26


1 1 2


1


3 3 3


<i>f</i>


<i>f</i>


    



 


  



 
 


b) A kh«ng thuéc
B cã thuéc
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ. (1’)</b>
- Ôn lại toàn bộ lí thuyết.
- Chn bÞ kiĨm tra HKI
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>







---


---__________________________________________________________


Ngày dạy: Lớp 7A: 16/12/2009


<b>Tiết 39 +40 </b>–<b>KiÓm tra häc kú I</b>


(Kiểm tra theo đề của phũng GD&T Huyn Mự Cang Chi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngày dạy: Lớp 7A: 23/12/2009


<b>Tiết 41 </b><b>thu thập số liệu thống kê,tần sè.</b>



<b>I.Mơc tiªu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS làm quen với các bảng ( đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra
( về cấu tạo, nội dung) biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý
nghĩa của các cụm từ “ số các giá trị của dấu hiệu”, “ số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu” làm quen với khái niệm tần số của một giá tr.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Bit các kí hiệu đối với một kí hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị.
Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập đợc qua điều tra.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

HS: Nghiên cứu bài, đồ dùng học tập.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban u</b>( 15)


- Yêu cầu HS nghiên cứu
SGK.



? Thế nào là thu thập số liệu.
? Trả lời ?1.


? Nêu cách tiến hành điều
tra về điểm một bài kiểm tra,
cấu tạo bảng số liệu thống
kê ban đầu.


? Nêu cách tiến hành cấu tạo
bảng số liệu ban đầu ở 1
cuộc ®iỊu tra do häc sinh tù
lÊy vÝ dơ.


HS nghiên cứu SGK.
- Ghi chép số liệu điều tra.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
3 cột: cột 1 : STT
cột 2: Tên.
cột 3 : Điểm.


HS tù lÊy vÝ dơ vỊ cc
®iỊu tra, thiÕt kÕ b¶ng ghi.
( b¶ng sè liƯu thống kê ban
đầu).


1. Thu thập sè liƯu,
b¶ng sè liệu thống kê
ban đầu



Ví dô 1 : (SGK- 4).


<b>Hoạt động 2: Dấu hiệu</b>( 11’)
? HS trả lời ?2


GV giíi thiƯu dÊu hiÖu, kÝ
hiÖu.


GV giới thiệu đơn vị điều
tra.


? Lấy ví dụ về một cuộc điều
tra, chỉ ra dấu hiệu, đơn vị
điều tra.


? Tr¶ lêi ?3


GV giới thiệu: Mỗi đơn vị
điều tra có một số liệu là giá
trị của dấu hiệu.


? Có kết luận gì về số các
giá trị của dấu hiệu và số các
đơn vị điều tra.


? KÝ hiệu số các giá trị .
? Trả lời ? 4.


- Dấu hiệu ở bảng 1 là số
cây.



- HS lấy ví dụ về một cuộc
điều tra, chỉ rõ dấu hiệu,
đơn vị điều tra.


HS tr¶ lêi ?3.


- Số các giá trị của dấu hiệu
đúng bằng số dơn vị iu
tra.


- N.


- Có 20 giá trị.


- HS đọc các giá trị của
dấu hiệu.


2. DÊu hiÖu


<i>a, Dấu hiệu, đơn vị</i>
<i>điều tra.</i>


Ví dụ : (SGK-5)


<i>b, Giá trị của dấu hiệu,</i>
<i>dÃy giá trị của dÊu</i>
<i>hiÖu.</i>


<b>Hoạt động 3: Tần số của mỗi giá trị</b>( 9’)


Nghiên cứu SGK.


? Tr¶ lêi ?5.


? Tr¶ lêi ?6


8 là tần số của giá trị 30.
Vậy tần số của một giá trị là
gì.


- HS hot ng theo nhúm
nghiờn cu SGK


- Đại diện nhóm HS tr¶
lêi ? 5.


- Có 4 giá trị: 28; 30; 35;
50


- HS trả lời ?6.


Giá trị 30 xuất hiệu 8 lÇn.
28 xt hiƯn 2 lần.


3. Tần số của mỗi giá
trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Kí hiệu tần số.
? Trả lời ?7.



GV yờu cu hs đọc phần chú
ý trong SGK.


là số lần xuất hiện của giá
trị đó trong dãy giá trị của
dấu hiệu.


n.


HS làm nháp.


1 HS làm trên bảng.


1 HS đọc phần đóng khung
trong SGK.


VÝ dơ: Trong b¶ng 1.
x1 = 28 n1 = 2.
x2 = 30 n2 = 8.
x3 = 35 n3 = 7
x4 = 50 n4 = 30.
N = 20.
* Chó ý:


SGK.


<b> </b>


<b> 4. Cñng cè: (8’) </b>



- Thu thập số liệu thống kê là gì?
- Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu?
- Tần số của một giá trị là gì?
- Bài tập 2 (SGK- 7)


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ. (1’)</b>


- Nghiªn cøu kÜ bµi
- Làm các bài tập trong SGK.
- Lµm bµi 1; 2 SBT.


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



---



---


---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 23/12/2009


<b>Tiết 42 </b>–<b>lun tËp.</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Củng cố lại khái niệm : Đơn vị điều tra, dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số
của giá trị.



<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Biết đọc bảng số liệu thống kê.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: Bảng phụ.


HS: Nghiên cứu bài, làm trớc các bài tập.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ. ( 3’)


? ThÕ nµo lµ dấu hiệu? Tần số của giá trị?
3.Bài mới.


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập</b>( 30’)


? Lµm bµi 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

5 vµ
6 (SGK-8)


? NhËn xÐt.



? Lµm bµi 4.


? NhËn xét.


GV treo bảng phụ BT.
<i>BT*: Điểm kiĨm tra to¸n</i>
<i>HKI cđa </i>


<i>líp 7A nh sau:</i>


<i>10;5;7;8;9;10;2;3;4;10;9</i>
<i>9;10;8;7;9;9;10; 5; 4; 3;</i>
<i>2; </i>


<i>10;9;8;10;9;8;9;7;6;7;5;</i>
<i>10;9;9;10;8;9;6;7;8;9;7;</i>
<i>a, DÊu hiÖu cần tìm hiểu</i>
<i>là gì?</i>


<i>b, Số các giá trị, số các giá</i>
<i>trị khác </i>


<i>nhau của dấu hiƯu.</i>


<i>c, ViÕt c¸c gi¸ trị khác</i>
<i>nhau và</i>


<i> tần số tơng øng.</i>
? NhËn xÐt.



Hoạt động theo nhúm ớt
phỳt


Đại diện của 2 nhóm lên
bảng trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


HS ghi đầu bài vào vở.
? Làm phần a,


HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng
Nhận xét.


? Làm phần b, c.
HS làm bài vào vë.


1 HS tr×nh bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.



hiểu là thời gian chạy 50m
của một học sinh.


b, Bảng 5:


Số các giá trị là N= 20
Số các giá trị khác nhau
là 5.


Bảng 6:


Số các giá trị là N= 20
Số các giá trị khác nhau
llà 4.


c, Bảng 6:


Các giá trị khác nhau là:
8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8.
Tần số tơng ứng là: 2; 3;
8; 5; 2.


Bảng 6: Các giá trị khác
nhau là:


8,7; 9,0; 9,2; 9,3.


TÇn số tơng ứng là: 3; 5;
7; 5.



Bài 4 (SGK- 9)


a, DÊu hiƯu cÇn tìm hiểu
là: Khối lỵng chÌ trong
tõng hép.


Sè c¸c gi¸ trị của dấu
hiệu là 30.


b, Số các giá trị khác nhau
là 5.


c, Các giá trị khác nhau là:
98; 99; 100; 101; 102.
Tần số tơng ứng là: 3; 4;
16; 4; ;3.


Bài tập làm thêm


a, Dấu hiệu cần tìm hiểu
là: điểm kiểm tra học kì I
môn Toán.


b, Số các giá trị là N = 44.
Số các giá trị khác nhau
là 9.


c, Các giá trị khác nhau là :
2; 3; 4; 5; 6;7 ;8; 9; 10.


Tần số tơng øng lµ: 2; 2;
2; 3; 2; 6; 6; 12; 9


<b> 4. Cñng cè: (10’) </b>


- Yªu cầu HS làm bài tập:


1, Điều tra điểm kiểm tra học kì môn: Ngữ Văn, Toán, Lí của lớp.
a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?


b, Viết các giá trị khác nhau , ghi tần số của các giá trị.
2, Điều tra về tháng sinh cđa c¸c häc sinh trong líp.
a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Xem lại bài và làm các bài tập còn lại.


- Nghiên cứu bài 2 Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



---



---


---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 30/12/2009


<b>Tiết 43 bảng tần số các giá trị của dấu hiệu</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS hiểu đợc bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số
liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của du hiu c
d dng hn.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


<i><b> - HS biÕt cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết nhận </b></i>
xét.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: B¶ng phơ ghi B¶ng 8, 9 (SGK - 10).
HS: Nghiên cứu bài.


<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Lập bảng tần số</b>“ ” ( 14’)



Gv treo b¶ng phơ
-B¶ng 8


? Cã nhận xét gì về
giá trị của dÊu hiƯu
trong b¶ng.


? Tr¶ lêi ?1


? Từ bảng 5 hÃy lập
bảng tần số.


? Từ bảng 6 hÃy lập
bảng tần số.


? Nhận xét.


? Nhỡn vo bng tần
số ta biết đợc điều
gì.


Có nhiều giá trị
khác nhau, khó tìm
ngay đợc số các giá
trị khác nhau cùng
tần số tơng ứng.
HS làm vào vở
theo hớng dẫn.
HS lm nhỏp.



1HS làm trên bảng.
HS làm nháp.


1HS làm trên bảng.
Nhận xét.


1. Lập bảng tần số.
Ví dụ:


Từ bảng 7 ta có:
giá trị


(x) 98 99 100 101 102
TÇn


sè(n) 3 4 16 4 3 N=30


<b>Hoạt động 2: Chú ý( 11’)</b>
? Kẻ bảng tần số
theo cách khác.
? Bảng tần số có tiện
lợi gì cho việc nhận
xét giá trị của dấu


- KỴ theo cột: cột
giá trị, cột tần số.
- NhËn xÐt vỊ sè
c¸c gi¸ trị khác
nhau, tần số của


mỗi giá trị.


2. Chú ý:


a) Có thể chuyển từ bảng tần số sang
d¹ng “ngang” sang d¹ng “däc”


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

hiƯu.


Gv giới thiệu cách
lập bảng thø hai –
B¶ng 9


- Điều tra trên bao
nhiêu đơn vị.


- Sè các giá trị
khác nhau, giá trị
cùng tần số tơng
ứng.


Đọc phần ghi nhớ


98 3


99 4


100 16


101 4



102 3


N = 30
b) ý nghÜa cña bảng tần số


Gỳp nhn xột, tớnh toỏn c d dng hơn
<b> 4. Củng cố: (18’) </b>


Bµi 6 (SGK- 11).


a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là số con trong một gia đình.
Lập bảng tần số:


gi¸ trÞ(x) 0 1 2 3 4


Tần số(n) 2 4 17 5 2 N =30
Nhận xét: Số con trong các gia đình là từ 2 trở xuống.
Số con trong gia đình đơng con chiếm 7/30.


Bµi 7 (SGK – 11).


Dấu hiệu là tuổi nghề của công nhân.
Số các giá trị là 30.


Bảng tần số:


Giá trị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25



Nhận xét: Số các giá trị khác nhau là 10.
Giá trị lớn nhất là 10


Giá trị nhỏ nhất là 1.


Giá trị có tần số lớn nhất là 4.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ. (1’)</b>


- Lµm bµi 5, 6, 7 SBT.


HD: Viết các giá trị thành 1 bảng 30 giá trị phân bố các giá trị số lần xuất hiện
đúng bằng tn s.


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



---



---


---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=
Ngày dạy: Lớp 7A: 30/12/2009


<b>Tiết 44 luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Củng cố lại cho HS về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.
- Củng cố lại cho HS về lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Bit xỏc nh du hiu, lp bng tn số”
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

HS: Làm các bài tập.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt ng 1: Luyn tp</b>( 34)


? Yêu cầu HS làm bài
tập 8.


? Lập bảng.


? Nhận xét.


Gv chốt lại cách làm


bài


? Yêu cầu HS làm bài
9.


? Lập bảng.
? Nhận xét.


GV đa bài tập lên
bảng phụ.


? Làm bài.


GV theo dõi các
nhóm và chỉnh sửa
cho các nhóm.


HS nghiên cứu
bài.


1 HS trả lời.
HS làm bài vào
vở.


- 1 HS trình bày
trên bảng.


Nhận xét.


1 HS trả lời phần a,


HS làm bài vào vở.
HS lập bảng vào
vở.


Nhận xét.


HS ghi b¶ng sè
liƯu.


HS hoạt động theo
nhóm, làm bài vào
vở.


1 HS đại diện cho
một nhóm trình
bày kt qu trờn
bng.


Hs khác nhận xét


Bài 8 ( 9’)


a, Dấu hiệu ở đây là điểm số đạt đợc mỗi
lần bắn . Xạ thủ bắn 30 phỏt.


b, Lập bảng tần số.


Giá trị 7 8 9 10


Tần sè 3 9 10 8 N =30


NhËn xÐt:


- §iĨm mét lần bắn thấp nhất là 7, cao
nhất là 10.


- Giá trị có tần số cao nhất là 9.
- Số ®iĨm 8, 9 chiÕm tØ lƯ cao.
Bµi 9 ( 10’)


a, Dấu hiệu là thời gian giải một bài toán.
Số các giá trị là 35.


b, Bảng tần số.
Giá


trị. 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn


sè 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35
NhËn xÐt:


- Thêi gian gi¶i ít nhất là 3 phút, lâu nhất
là 10 phút.


- Số HS giải mất 8 chiếm nhiều nhất.
Bài tập:


Điều tra về chỉ số thông minh của trẻ từ
12 đến 15 tuổi có bảng sau:



74 79 84 87 81 86 88 90 85 98
76 80 86 78 82 86 89 92 91 85
79 84 94 78 83 87 93 81 87 78
83 75 92 80 85 96 92 88 80 82
90 91 82 88 83 87 81 86 84 88
a, DÊu hiÖu ở đây là gì? Lập bảng tần số.
b, Nêu nhận xÐt vỊ hƯ sè IQ.


Gi¶i:


a, Dấu hiệu ở đây là chỉ số thông minh
của HS tuổi từ 12 n 15.


Bảng tần số:


Giá trị (x) Tần số (n)


74 1


75 1


76 1


77 3


78 2


79 3


80 3



81 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? NhËn xÐt.


NhËn xÐt


83 3


84 5


85 3


86 4


87 4


88 4


89 2


90 2


91 2


92 3


93 1


N = 50


b, NhËn xÐt:


- HÖ số IQ thấp nhất là 74, cao nhât là 93.
- HƯ sè IQ thc kho¶ng 84,66 nhiỊu
nhÊt.


<b> 4. Cñng cè: (9’) </b>
- Lµm bµi tËp:


1, Điều tra về điểm trung bình môn toán của lớp. Lập bảng tần số.


2, Điều tra về điểm xếp loại HKI môn Thể dục , Mĩ thuật, Âm nhạc của lớp. Lập
bảng tần số. Nhận xét qua bảng.


GV theo dâi HS lµm(nÕu hÕt thêi gian giao vỊ nhµ cho HS lµm.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ. (1’)</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm tiếp bài tập ở phần củng cố.
- Nghiên cứu bi 3 Biu .


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



---



---



---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 5/1/2010


<b>Tiết 45 – Biểu đồ</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Hs hiểu đợc ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu v tn s
t-ng ng.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy biến
thiên theo thời gian. Dãy số biến thiên theo thời gian là dãy các số liệu gắn với một
hiện tợng, một lĩnh vực nào đó theo từng thời gian nhất định và kế tiếp nhau.


- HS biết đọc các biểu đồ đơn giản.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - Thớc thẳng có chia độ dài
HS: - Một số biểu đồ ( HS su tầm)
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Biểu đồ đoạn thẳng</b>( 17’)


? Tr¶ lêi ?1


? Nêu quy trình vẽ
biểu đồ.


? NhËn xÐt.


GV chốt quy trình vẽ
biểu đồ.


Lu ý: Chia, vÏ chính
xác.


HS làm câu 1 theo hớng
dẫn của SGK vµ GV vµo
vë.


HS nêu quy trình vẽ.
- Lập bảng tần số.
- Dựng các trục toạ độ.
- Vẽ các đoạn thẳng.


1. Biểu đồ đoạn thẳng.
x 28 30 35 50


n 2 8 7 3 N=20
*Vẽ biểu đồ



7
5
3
1
n


x
50


40
30
20
10
8
6
4


O
2


<b>Hoạt động 2: Chú ý</b>( 13’)
? Trong thực tế ta gặp
biểu đồ nào.


? Quan sát hình 2. Nêu
các số liệu qua biểu
đồ.


? Nêu cách vẽ biểu đồ
hình 2.



Biểu đồ hình chữ nhật,
hình quạt


HS quan s¸t hình 2. Năm
1995 diện tích rừng bị
phá ở nớc ta là: 20000 ha.


2. Chó ý
(SGK - 13)


1998
1997
1996
1995
20


15
10
5




4. Cñng cè:<b> (13’) </b>


GV cho HS lµm bµi 10 (SGK - 14)
Gi¶i.


a, Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra Toán (học kì I) của học sinh líp 7C
Sè c¸c gi¸ trị là 50



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>



n


x
10


9
8
7


6
5
4
3


2
1
12
11


10
9
8
7
6


5
4



3
2
1
O


5. H<b> íng dẫn về nhà. (1)</b>
- Nghiên cứu bài


- Làm bài tËp 11, 12, 13 (SGK – 14, 15)
- Bµi 10 (SBT - 7)


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



---



---


---
=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-Ngày dạy: Lớp 7A: 6/1/2010


<b>Tiết 46 – lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Củng cố lại cho học sinh về biểu đồ, hiểu các số liệu qua biểu đồ.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Hs lập đợc bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu.
- HS biết vẽ thành thạo biểu đồ đoạn thẳng


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - Thớc thẳng có chia độ dài
HS: - Thớc thẳng có chia độ dài
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt ng 1: Luyn tp </b>( 35)


? Nêu yêu cầu của bài
làm.


? Lập bảng tần số.


? Nhn xột.
? v biu .



HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên
bảng.


NHËn xÐt.
HS vÏ vµo vë.


Bµi 12 (SGK - 15)
a, Bảng tần số.


Giá trị (x) Tần số (n)


17 1


18 3


20 1


25 1


28 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Nhận xét.


Yêu cầu của bµi 13
(SGK - 15


? Trả lời các câu hỏi.
? Nhc li ý ngha ca
biu .



Yêu cầu cđa Bµi 10
( SBT -5)


? Trả lời ?a


? Giải thích tại sao.
Gv chốt ....


? Vẽ biểu đồ dựa vào
bảng.


? NhËn xÐt.


? Tr¶ lêi ? c


? Giải thích tại sao.
? Nhận xét.


1 HS vẽ trên bảng.
NhËn xÐt.


Có 18 trận.
HS tự giải thích.
HS vẽ biểu đồ vào
vở.


Hs hoạt động nhóm
ít phút



Đại diện nhóm lên
bảng trả lời


Đại diện nhóm lên
bảng vẽ


HS giải thích.
Nhận xét.


31 2


32 1


N = 12
b, Biu on thng.


x
n


32
31
30
28
25
20


18
17


3



2


1


O


Bài 13 (SGK - 15)


a, Năm 1921 dân số nớc ta là 16.
b, Sau 60 năm kể từ năm 1921 dân số
nớc ta tăng thêm 60 triÖu ngêi.


c, Từ năm 1980 đến 1999 dân số nớc ta
tăng thêm 22 triệu ngời.


Bµi 10 ( SBT -5)


a, Mỗi đội phải đá 18 trận trong suốt
giải.


b, Biểu đồ.


x
n


5
4


3


2


1
6


5
4
3
2
1
0


c, Đội đá 18 trận mà chỉ có 16 trận có
bàn thắng cịn 2 trận khơng có bàn
thắng.


Khơng thể nói đội bóng này là thắng
16 trận.




<b> 4. Cñng cè: (8’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Nêu ý nghĩa các thành phần trong công thức.


- GV lu ý: ngời ta có thể thêm 1 cột tần suất vào bảng tần số.
-Tính dới dạng tỉ số % rất thuận lợi cho việc vẽ biểu đồ hình quạt.
Trả lời:


* Tần suất: công thức :


<i>N</i>


<i>n</i>
<i>f</i>


Trong đó : f là tần suất, n là tần số,N là tổng tần so
5. H<b> ớng dẫn về nhà. (1’)</b>


- Điều tra về điểm kiểm tra môn văn gần nhất. Lập bảng, vẽ biểu đồ.
- Làm bài 8, 9 (SBT - 5)


<b>V. Rót kinh nghiệm:</b>



---



---


---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 26/1/2010


<b>Tiết 47 số trung bình céng</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS biết cách tính số trung bình cơng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử
dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong trờng hợp để so


sánh khi tìm hiu cỏc du hiu cựng loi.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- HS biết tìm mốt của dấu hiệu và bớc đầu thấy ý nghĩa thực tế của mốt.
- HS biết đọc các biểu đồ đơn giản.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
<b>II.ChuÈn bÞ.</b>


GV: - Bảng phụ ghi tần số các giá trị cđa dÊu hiƯu.
HS : - Thớc kẻ.


<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ. ( 3’)


? TÝnh sè trung b×nh céng cña:
a, 6, 7, 9, 12


b, 6, 5, 6, 7, 5, 8, 9, 6
3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Số trung bình cng ca du hiu</b>( 17)


? Quan sát bảng 19.


? Trả lêi ? 1


? Tr¶ lêi ? 2


? Làm thế nào để tính
tần số bài, điểm kiểm
tra trung bình nhanh.
? Tại sao lại có tng


HS quan sát bảng 19
Tr¶ lêi ? 1


40


LÊy tỉng ®iĨm chia
cho tỉng số bài.


Xem dấu hiệu là điểm
bài kiểm tra.


tính tổng c¸c tÝch ni xi
chia cho N.


Tỉng cđa ni giá trị xi


1,Số trung bình cộng của dấu hiệu
a, Bài toán.(SGK -17)


? 1: 40



? 2: Lấy tổng điểm chia cho tổng
số bài.


Bảng 20 (SGK-17).


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

®iĨm b»ng tỉng ni x1.
? Tõ c¸ch tÝnh ë bài
toán trên nêu cách tính
giá trị trung bình cộng
của dÊu hiƯu.


Cđng cè


? Lµm ? 3 theo nhãm
? GV gäi 1 nhãm lên
bảng trình bày kết quả.
Các nhóm khác theo
dõi nhận xét.


là ni xi.


- Tìm các tích ni xi.
- Tìm tổng các tÝch.
- Chia tæng trªn cho
N.


HS hoạt động theo
nhóm làm ? 3


1 nhãm tr×nh bày trên


bảng.


Nhận xét.


b, Công thức:


1 1 2 2 k k


x n +x n +...+x n
X=


N


<i>X</i> là giá trị trung bình cộng.


? 3
Điểm


số x Tầnsố n Cáctích
nixi
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2


4
10
8
10
3
1
6
8
20
60
56
80
27
10


N=40 267 <i><sub>X</sub></i> =6,675
<b>Hoạt động 2: ý nghĩa của số trung bình cộng</b>( 11’)


GV yêu cầu HS đọc
phần thông tin trong
SGK.


? Số trung bình cộng
dùng để làm gì.


GV cho HS tự đọc
phần chú ý trong SGK.


HS đọc bài
HS trả lời.



- Líp 7A cã kết quả
cao hơn.


- Đại diƯn cho dÊu
hiƯu.


- So s¸nh các dấu hiệu
cùng loại


2. ý nghĩa của số trung bình céng.
* Kh¸i niƯm: ( SGK- 19).


*Chó ý (SGK - 19)


<b>Hoạt động 3:Mốt của dấu hiệu( 7’)</b>
? Mốt của một mặt


hàng nào đó là gì.
? Mốt của dấu hiệu là
gì.


HS đọc SGK. 3. Mốt của dấu hiệu.
VD: (SGK - 19)


*Mèt của dấu hiệu là giá trị có tần
số lớn nhất trong bảng tần số


Kí hiệu M0
<b> 4. Cñng cè: (5’) </b>



Yêu cầu HS đọc và làm bài 14 (SGK- 20)
Giá trị Tần số Các tích nixi


3
4
5
6
7
8
9
10
1
3
3
4
5
11
3
5
3
12
15
24
35
88
27
50


<i>X</i> = 254 7, 26


35 


35 254


Gäi HS nhËn xÐt.


GV nhận xét chữa bài.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ. (1)</b>
Nghiên cứu bài học


Làm các bài 15, 16, 17, 18 (SGK), bµi 13 (SBT)
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>



---


---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 27/1/2010


<b>Tiết 48 luyện tập</b>
<b>I.Mục tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Củng cố lại cho HS tính số trung bình cộng của dấu hiệu, mốt của dấu hiệu.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Thông qua bảng học sinh tính đợc số trung bình cộng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
<b>II.Chn bÞ.</b>


GV: - B¶ng phơ.


HS : - Thớc kẻ, học bài.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bài mới.
<b>Hoạt động của </b>


<b>thầy</b> <b>Hoạt động củatrò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập </b>( 24’)
?Làm bài 17 SGK.


? Yêu cầu HS tính
số trung bình cộng
bằng bảng.


? NhËn xÐt.


? M0 = ?


Yêu cầu HS đọc


bài18 SGK-21
? Hãy so sánh bảng
26 với các bảng
“tần số” đã biết đã
biết xem có gì khác
nhau đặc biệt?


HS lµm vµo vë.
1 HS trình bày
trên bảng.


Nhận xét.


Đọc bài


Hs tính <i><sub>X</sub></i>


Bài 17 SGK.


Giá trị Tần số C¸c
tÝch xn
3


4
5
6
7
8
9
10


11
12


1
3
4
7
8
9
8
5
3
2


3
12
20
42
56
72
72
50
33
24


<i>X</i> =384<sub>50</sub> 7,68


N = 50 384
M0 = 8.



Bài 18(SGK - 20)


a, Đây là bảng phân phối ghép lớp (ngời ta
ghép các giá trị của dấu hiƯu theo tõng
líp)


b,


105.1 115.7 126.35 137.45 148.2 155.1
100


132,68( )


<i>X</i>


<i>cm</i>


    






<b>Hoạt động 2: Kiểm tra </b>( 15’)
<i><b>Đề bài: </b></i>


Câu 1: Kết quả thống kê dùng từ sai trong các bài văn của HS lớp 7 đợc cho trong
bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:


1. Tæng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 B. 40 C. 38


2. Số các giá trị khác nhau cđa dÊu hiƯu lµ:
A. 8 B. 40 C. 9


Câu 2: Thời gian làm bài tập ( tính theo phút) của một lớp đợc ghi lại trong bảng sau:


Thêi gian (x) 5 7 8 9 10


TÇn sè 4 12 10 5 3 N= 34


a, Tính thời gian làm bài trung bỡnh ca mi hs
b, V biu on thng


<i><b>Đáp ¸n- thang ®iĨm.</b></i>


Câu 1: 2 điểm, mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm
1. B


2. C


Câu 2: Mỗi câu làm ỳng 4 im


a, Thời gian làm bài trung bình của mỗi hs là:


5.4 7.12 8.10 9.5 10.3



7,62( )
34


<i>X</i>     <i>ph</i>


b,


6


2


15
8


3
4


14
10
9
8
7
5
0


<b> 4. Cñng cè: (4’) </b>


GV thu bµi kiĨm tra và chữa bài
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ. (1’)</b>



- Ôn lại toàn bộ kiến thức chơng III.


- Trả lời câu hỏi ôn tập SGK trang 22, làm bài 19 SGK, bài 11, 12 SBT
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



---



---


---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 2/2/2010


<b>Tiết 49 ôn tập chơng III</b>


(Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hệ thống lại kiến thức chơng III.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - B¶ng phô.
HS : - Thớc kẻ, ôn bài.


<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại lí thuyết</b>( 13’)


GV híng dÉn HS tr¶
lời các câu hỏi trong
SGK


HS hot ng theo
nhúm ớt phút


Đại diện nhóm
đứng tại chỗ nhắc
lại kiến thức đã
học.


I. Lý thut.


<b>§iỊu tra vỊ một dấu hiệu</b>


<i>1. Thu thập các số liệu thống kê, tần số</i>



<i>2. Bảng tần số</i>


<i>3. Biu </i>


<i>4. Số trung b×nh céng. Mèt cđa dÊu</i>
<i>hiƯu</i>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>( 20’)


Yêu cầu HS làm bài
tập 20 (SGK - 23)
Gọi HS đứng tại chỗ
trả lời các câu hỏi
của GV.


? NhËn xÐt.


? Làm phần b,
Vẽ biểu đồ


HS lµm bài vào vở.


1 HS trình bày trên
bảng.


Nhận xét.


HS lµm bµi vào


vở.


1 HS vẽ hình trên
bảng.


Nhận xét.


HS vÏ h×nh vµo


II. Bµi tËp.


Bµi tËp 20 (SGK - 23)


DÊu hiƯu quan tâm: Năng suất lúa xuân
năm 1990 của các tỉnh thành từ Nghệ An
trở vào.Đơn vị điều tra là tỉnh hoặc thành
phốDấu hiệu có 31 giá trị. Có 7 giá trị khác
nhau


a,Bảng tần số
Năng


xuất Tần sè C¸ctÝch
20


25
30
35
40
45


50


1
3
7
9
6
4
1


20
75
210
315
240
180
50


1090
35
31


<i>X</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

NhËn xÐt? vë.


c,M0 = 35
<b> 4. Cñng cè: (10’) </b>


* BtËp 13 (SBT - 6)



a, TÝnh : <i>X</i> (x¹ thđ A)




1 1 2 2 ...


5.8 6.9 9.10
5 6 9


<i>k k</i>


<i>n x</i> <i>n x</i> <i>n x</i>
<i>X</i>


<i>N</i>
<i>X</i>


  




 




 


b, <i>X</i> <i> cđa x¹ thđ B</i>



MODE (2) ;1
5 ; SHIFT ; 8 ; DT
6 ; SHIFT ; 9 ; DT
9 ; SHIFT ; 10 ; DT
BÊm SHIFT S. VAR ; 1 ; =
KÕt qu¶: <i>X</i> <i> =27</i>


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ. (1’)</b>


- Ơn lại tồn bộ lí thuyết chơng III.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị kiểm tra 45


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



---



---


---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
9


7
6


4
3



1


50
45
40
35
30
25
20


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Ngày dạy: Lớp 7A: 2/2/2010


<b>TiÕt 50 – KiĨm tra (1 tiÕt)</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng III.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Đánh giá kĩ năng lập bảng, vẽ biểu đồ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - Đề bài, đáp án, thang điểm.


HS : - ôn bi.


<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc. ( 1’)
2. Tiến hành kim tra. (41)


<b>Đề bài</b>
<b>I,Trắc nghiệm</b>


Câu 1.Điền từ, cụm từ vào chỗ () sau:


S ln xut hin ca mt giỏ tr trong dãy giá trị của dấu hiệu đợc gọi là……….
Câu 2: Điểm thi giải toán nhanh của một số bạn học sinh lớp 7A đợc ghi lại trong bảng
sau:


Điểm 6 7 8 9 7 10 4 5 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 9
Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:


a) Số các đơn vị điều tra là


A. 19 B. 20 C. 21


b) Số các giá trị khác nhau cđa dÊu hiƯu lµ:
A. 7 B. 8 C. 9


c) Tần số học sinh có điểm 7 là
A. 3 B. 4 C. 5
d) Mèt cđa dÊu hiƯu lµ



A. M0 = 7 B. M0 = 8 C. M0 = 9
<b>II,Tự luận</b>


Câu 3 Điểm kiểm tra môn toán của líp 7A nh sau:


6 7 8 8 9 9 7 8 9 8


7 8 8 6 7 9 9 8 10 8


8 7 9 9 8 8 8 7 6 10


9 9 8 8 7 7 6 8 10 9


a, Dấu hiệu ở đây là gì?


b, Lập bảng “tÇn sè”, nhËn xÐt.


c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt.
d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu din.


<b>Đáp án ,thang điểm</b>
<b>I,Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1(1 điểm)</b>


…tần số của giá trị đó…


<b>Câu 2(2 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm.</b>


a, B c, B


b, A d, C
<b>II,Tù luËn</b>


<b>C©u 3</b>


a, (0,5 điểm) Dấu hiệu là điểm bài kiểm tra môn toán của mỗi học sinh lớp 7A
b,( 2 điểm) Bảng tần số.


Giá trị 6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

c, (2 ®iĨm) X=6.4+7.8+8.15+10.3=8


40


(0,5 điểm) M0 = 8
d, Biểu đồ.(2 điểm)


x


n


10
0


3
10
15


8
4



9
8


7
6


3.NhËn xÐt bµi kiĨm tra(1’)


Giáo viên thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.
4.H íng dÉn vỊ nhµ (1’)


Về nhà đọc trớc bài “ Khái niệm v biu thc i s
<b>V. Rỳt kinh nghim:</b>



---



---


---Ngày dạy: Lớp 7A: 3/2/2010


<b>chơng iii biểu thức đại số</b>


<b>Tiết 51 – khái niệm về Biểu thức đại số</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>



- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - B¶ng phô.


HS : - Thớc kẻ, học bài.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức </b>(11’)


ở lớp dới chúng ta đã
biết khái niệm về biểu
thức đại số hãy nhớ lại
và cho biết thế nào là
biểu thức đại số?


? LÊy vÝ dơ.



C¸c sè nèi víi nhau bíi
dÊu +; - ; x ; : ; luü thõa.
HS lÊy vÝ dơ vµ tù ghi vµo
vë.


2 ( 5+8 )


1. Nhắc lại về biểu thức .
VÝ dô: 5 +3 – 2; 12 : 6 x 2
153<sub> . 4</sub>7<sub> – 2. 3</sub>2…


BiÓu thøc sè biĨu thÞ chu vi
HCN cã chiỊu réng b»ng 5(m),
chiỊu dµi b»ng 8(m).


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

? Tr¶ lêi ? 1 3 ( 3 +2 ) BiÓu thøc sè biÓu thị diện tíchhình chữ nhật cã chiÒu réng
b»ng 3(m), chiÒu dài hơn chiều
rộng 2(m)


3 (3+2).
<b>Hoạt động 2: Khái niệm về biểu thức đại số</b>(18’)


Yêu cầu HS đọc bài
tốn SGK 24.


? ViÕt biĨu thøc biĨu
thÞ chu vvi của hình
chữ nhật có 2 cạnh liên
tiếp là 5cm và a cm.


? Trả lời ?2


? NhËn xÐt.


? LÊy vÝ dơ vỊ biĨu
thøc t¬ng tù.


? Biểu thức đại số là gì.
? Lấy ví dụ.


* Cã thĨ kh«ng viết
dấu x giữa các chữ
cũng nh giữa chữ và số.
? Trả lời ?3


* Trong bài tập đại số
các chữ có thể đại diện
cho nhiều số tuỳ ý nào
đó gọi là biến s.


GV thuyết trình phần
chú ý trong SGK.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.



Biểu thức chứa chữ và các
phép toán.


HS lấy ví dụ.


HS làm nháp.


Đáp số: 30x; 5x + 35y.
HS nghiên cứu phÇn chó ý
trong SGK.


2. Khái niệm về biểu thức đại
số.


- Biểu thức biểu thị chu vi hình
chữ nhật cã 2 c¹nh liên tiếp
bằng 5cm và a cm.


2 (5+a)


?2 BiÓu thøc biĨu thÞ chu vi
hình chữ nhật có chiều dài hơn
chiều rộng là 2(cm)


a ( a+2)


Ví dụ về biểu thức đại số:
4x ; xy ; 180


x ;


3
x 2
?3


a, 30x
b, 5x + 35y.


* Chó ý : (SGK-25).
4. Cñng cè: (14’)


HS th¶o luËn nhãm lµm bµi 1 Ýt phót bµi 1 (SGK-26).
a) Tỉng cđa x vµ y: x + y


b) TÝch cđa x vµ y: xy


c) TÝch cđa tỉng x vµ y víi hiƯu x vµ y: (x+y)(x-y)


GV treo bảng phụ Bài 3 (SGK- 26).Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
1- E


2- B
3- A
4- C
5- D


GV nhận xét chữa bài và cho điểm HS lµm bµi tèt.
5. H íng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Học bài, đọc phần có thể em cha biết.
- BTVN: 2,4,5 SGK- 26,27.



<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



---



---


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Ngày dạy: Lớp 7A: 4/2/2010


<b>Tiết 52 – giá trị của một biểu thức đại số</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Củng cố khái niệm về biểu thức đại số.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại tốn này.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - B¶ng phơ.



HS : - Thíc kỴ, Nghiên cứu trớc bài.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giá trị của một biểu thức đại số</b>(11’)


? GV yêu cầu HS đọc và
nghiên cứu VD1 SGK - 27.
GV hớng dẫn HS giảI theo
SGK.


? Để tính giá trị của 1 biểu
thức đại số tại những giá trị
của biến ta làm thế no.


HS nghiên cứu SGK.
HS giải VD1 vào vở theo
hớng dÉn cña GV và
SGK.


Thay các giá trị cho trớc
vào biểu thøc råi thùc
hiƯn c¸c phÐp tÝnh.


1. Giá trị của một biểu thức


đại số


VÝ dô: ( SGK - 28)


<b>Hoạt động 2: áp dụng</b>(16’)
? Yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm ?1


? Yêu cầu các nhóm khác
nhận xét.


GV nhận xét chữa bài.


? Làm ?2
? NhËn xÐt


HS c¸c nhãm thảo luận
làm bài vào vở.


1nhóm trình bày kết quả
trên bảng.


Các nhóm theo dâi kÕt
qu¶ nhËn xÐt bỉ sung.


HS làm bài vào vở


2. áp dụng


?1 Tính giá trị biểu thức 3x2


- 9 tại x = 1 vµ x = 1/3


* x = 1 =>
2


3(1)  9.1 3 9 6


Vậy giá trị của biểu thức tại
x = 1 là -6


* Thay x = 1


3


=>
2


1 1 3 8


3 9. 3


3 3 9 9


 








Vậy giá trị của biểu thức tại
x = 1


3 là
8
9




?2 Giá trị của biểu thức x2<sub>y</sub>
tại x = - 4 và y = 3 lµ 48
4. Cđng cè: (16’)


GV treo bảng phụ bài tập 6 yêu cầu HS đọc đề bài.
GV hớng dẫn HS cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

1 HS đại diện 1 nhóm trình bày kết quả trên bảng.


-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5


<b>l</b> <b>ê</b> <b>v</b> <b>ă</b> <b>n</b> <b>t</b> <b>h</b> <b>i</b> <b>ê</b> <b>m</b>


Các nhóm theo dõi nhận xét.
GV nhËm xÐt cho ®iĨm nhãm.
5. H íng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Học bài, đọc phần có thể em cha biết.
- BTVN: 7,8,9 SGK- 29.


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>




---



---


---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 23/2/2010


<b>Tiết 53 Đơn thøc</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phn h s phn bin ca n
thc.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu gọn
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - B¶ng phô.



HS : - Thớc kẻ, Nghiên cứu trớc bài.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Đơn thức</b>(9’)


Yêu cầu HS đọc và trả lời
trả lời ?1


? NhËn xÐt.


Các bài tập ở nhóm 2 gọi
là các đơn thức . Vậy thế
nào là đơn thức ?


? Lấy ví dụ về đơn thức.
? Lấy phản ví dụ.


? NhËn xÐt.


? Số 0 có là đơn thức
không.


Yêu cầu 2 --> 3HS đứng


tại chỗ trả lời miệng ?2


1 d·y bµn làm theo yêu
cầu 1.


1 d·y bµn lµm theo yêu
cầu 2.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


HS quan sát đặc điểm các
biểu thức ở nhóm 2.


HS nêu khái niệm.
HS lấy ví dụ vào vở.
HS lấy phản vÝ dô.
NhËn xÐt.


Số 0 là đơn thức 0.
HS trả li.


1. Đơn thức
?1


Nhóm1:3-2y,10x+y, 5(x+y)


Nhóm 2: 4xy2, -<sub>5</sub>3 x2y3 x….
* Kh¸i niƯm : SGK



VÝ dơ: 9; 3


5; x; y ; 2x


2<sub>y ;</sub>
-xyz2


- Chó ý: SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

5 xy, 2, <sub>2</sub>3 x2<sub>yz…</sub>


<b>Hoạt động 2: Đơn thức thu gọn(8’)</b>
GV yêu cầu HS đọc phần


thông tin trong SGK-31.
? Thế nào là đơn thức thu
gọn.


? Lấy ví dụ về đơn thức
thu gọn và cha thu gọn.
GV nêu phần chỳ ý.


HS c bi.


HS nêu khái niƯm qua
quan s¸t mét sè vÝ dụ.
HS lấy ví dụ.


2. Đơn thức thu gọn .
* Kh¸i niƯm : SGK.


VÝ dơ1:


-3x2<sub>y ; -x ; 2y</sub>…<sub> là các đơn</sub>
thức thu gọn.


* Chó ý: ( SGK)


<b>Hoạt động 3: Bậc của đơn thức</b>(6’)
? Tìm tổng số mũ của đơn


thøc.


? Thế nào là bậc của đơn
thức.


? Tìm bậc của đơn thức 5;
0


HS nªu kh¸i niƯm qua
quan s¸t mét số ví dụ.
HS lấy ví dụ.


2+4+3+1= 10
HS nêu khái niƯm.
bËc 0 , kh«ng cã bËc.


3. Bậc của đơn thức
Ví dụ:


3x2<sub>y</sub>4<sub>z</sub>3<sub>t cã bËc 10.</sub>



* Kh¸i niƯm: (SGK – 31).


<b>Hoạt động 4: Nhân hai đơn thức</b>(12’)
? Tìm tích của A và B.


? Lµm thÕ nµo.


? để tìm tích của hai đơn
thức ta làm thế nào.


? Tr¶ lêi ?3


? Nhận xét.


A.B= 36<sub>. 16</sub>13


Tìm tích các luỹ thừa cùng
cơ số.


HS nêu cách làm.


HS hot ng theo nhúm ớt
phỳt


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.



4. Nhõn hai n thc


Ví dô: A= 32<sub>. 16</sub>7<sub>; B= 3</sub>4<sub>.</sub>
166


A.B= (32<sub>. 16</sub>7<sub>)( 3</sub>4<sub>. 16</sub>6<sub>)</sub>
= 32<sub>. 3</sub>4<sub>.16</sub>7<sub>. 16</sub>6
= 36<sub>. 16</sub>13


A= 2x3<sub>y B= 9xy</sub>2
A.B= (2x3<sub>y)(9xy</sub>2<sub>)</sub>


= (2.9)(x3<sub>.x)(y.y</sub>2<sub>) = 18x</sub>4<sub>y</sub>3
* Chó ý: SGK.


?3
A= -1


4x


3<sub>; B= -8xy</sub>2
A.B= (-1


4x


3<sub>)(-8xy</sub>2<sub>)</sub>
= (-1


4)(-8).(x



3<sub>.x).y</sub>2<sub> = 2x</sub>4<sub>y</sub>2
4. Cñng cè: (8’)


Yêu cầu HS làm bài 13 SGK- 32.
a, A= -1


3x


2<sub>y; B= 2xy</sub>3
A.B= (-1


3x


2<sub>y)(2xy</sub>3<sub>) = -</sub>2
3 x


3<sub>y</sub>4
A.B cã bËc 7.


b, A= 1
4x


3<sub>y B = -2x</sub>3<sub>y</sub>5
A.B= (1


4 x


3<sub>y)(-2x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>)= -</sub>1
2 x



6<sub>y</sub>6
A.B cã bËc 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Học bài, đọc phần có thể em cha biết.
- BTVN: 10,11,12,14 SGK- 29.


- Nghiên cứu trớc nội dung bài 4 Đơn thức đồng dạng.
<b>V. Rút kinh nghim:</b>



---



---


---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 24/2/2010


<b>Tit 54 n thc đồng dạng</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS nắm đợc khái niệm hai đơn thức đồng dạng.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- HS biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - B¶ng phơ.


HS : - Thớc kẻ, Nghiên cứu trớc bài.
<b>III.Tiến trình dạy häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Đơn thức đồng dạng </b>(11’)


Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
Các đơn thức theo yêu cầu a
là các đơn thức đồng dạng.
Các đơn thức theo yêu cầu b
là các đơn thức không đồng
dạng.


Vậy thế nào là các đơn thức
đồng dạng.


? Có nhận xét gì về bậc của
các đơn thức đồng dạng.
? Các đơn thức cùng bậc có
đồng dạng với nhau khơng?


Tại sao.


? Các đơn thức có bậc 0, có
đồng dạng với nhau không.
? Trả lời ?2


HS lấy 3 đơn thức theo a;
3 đơn thức theo b.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


BËc b»ng nhau.


Cha chắc đã đồng dạng
với nhau.


§ång dạng với nhau.
HS làm nháp.


Phỳc núi ỳng


1. n thc đồng dạng
?1


3x2<sub>yz ; -2x</sub>2<sub>yz ; </sub>1
3 x


2<sub>yz là</sub>
các đơn thức đồng dạng.
* Khái niệm ( SGK).



* Chó ý: SGK
?2


<b>Hoạt động 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng</b>(20’)
?Cho A= 2.72<sub>.5</sub>3


B= 4.72<sub>.5</sub>3
TÝnh A+B; A-B.


? Cho A= 2x2<sub>y</sub>3<sub>; B= 5x</sub>2<sub>y</sub>3
Tính A+B; A-B.


HS làm nháp.


2 HS làm bài trên bảng.
Nhận xét.


HS làm bài vào vở.


2 HS trình bày kết quả
trên bảng.


2. Cng trừ các đơn thức
đồng dạng


A+B= 2.72<sub>.5</sub>3<sub>+ 4.7</sub>2<sub>.5</sub>3
= (2+4)72<sub>.5</sub>3<sub>= 6.7</sub>2<sub>.5</sub>3
A-B= 2.72<sub>.5</sub>3<sub>- 4.7</sub>2<sub>. 5</sub>3
= (2-4).72<sub>.5</sub>3<sub> = -2.7</sub>2<sub>.5</sub>3


VÝ dô:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Để cộng, trừ hai đơn thức
đồng dạng ta làm thế nào.
Gọi HS làm nhanh ?3


HS tr¶ lêi


A+B= 2x2<sub>y</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub>y</sub>3
= (2+5)x2<sub>y</sub>3<sub> = 7x</sub>2<sub>y</sub>3
A- B= 2x2<sub>y</sub>3<sub> – 5x</sub>2<sub>y</sub>3
= (2-5)x2<sub>y</sub>3<sub> = -3x</sub>2<sub>y</sub>3
K/n; SGK-34


?3


3
3


3


3 <sub>5</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>7</sub><i><sub>xy</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>


<i>xy</i>   


¬


4. Cđng cè: (12’)


Gäi 3 HS lên bảng làm bài 21 (SGK - 34).


a, x2<sub> + 5x</sub>2<sub> +(-3x</sub>2<sub>)</sub>


= (1+5-3)x2<sub> = 3x</sub>2
b, 5xy2<sub> + </sub>1


2 xy
2<sub>+</sub>1


4xy
2<sub>+(</sub>1


2 )xy
2


= (5+1
2 +


1
4


-1
2)xy


2<sub> = </sub>21
4 xy


2
c, 3x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


= (3+1)x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> = 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


5. H íng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Học bài, đọc phần có thể em cha biết.
- Làm bài 15,16 ,17,18,19,20 SGK
<b>V. Rút kinh nghim:</b>



---



---


---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=


Ngày dạy: Lớp 7A: 24/2/2010


<b>Tiết 55 luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Củng cố cho HS kiến thức về biểu thức đại s, n thc thu gn, n thc
ng dng.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, thu gọn
đơn thức, tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức.



<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
<b>II.Chn bÞ.</b>


GV: - B¶ng phơ.
HS : - Làm các bài tập.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ. ( 7’)
HS 1: x2<sub>+ 5x</sub>2<sub> + (-3x</sub>2<sub>)</sub>
HS 2: 5xy2<sub> – 2xy</sub>2<sub> +(-xy</sub>2<sub>)</sub>


3.Bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

? Làm bài 19 SGK.
Yêu cầu hs đọc bài


? NhËn xÐt.


? Lµm bµi 21 SGK.
? NhËn xÐt.


? Làm bài 22 SGK.
? Nhắc lại khái niệm
bậc của đơn thức.


? NhËn xÐt.



? Lµm bµi 23 SGK.
? Yêu cầu.


? Nhận xét.


Hs c bi


Nêu yêu cầu của bài
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


1 HS làm bài trên bảng.
Cả lớp lµm bµi vµo vë.


NhËn xÐt.


HS lµm bµi vµo vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


Bài tập 19 (SGK -36)


A = 16x2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2


Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu
thức A đợc.


2 5 3 2


16(0, 5) .(-1) - 2.(0, 5) .(-1)
1 -17


= -4 - =
4 4


VËy A cã giá trị là 17
4


tại x=
0,5 và y= -1.


Bài tập 21 (SGK - 36)
3


4xyz
2<sub> +</sub>1


2xyz
2<sub> - </sub>1


4 xyz


2


= (3
4 +


1 1
2 4 )xyz


2<sub> = xyz</sub>2
Bµi tËp 22 (SGK - 36)


 



4 5


4 2


12 5


a) A = x y vµ B = xy


15 9


12 5


A.B = x y xy =


15 9


   



   


   


 


 


 


4 2 5 3


12 5 4


= . x .x y .y = x y


15 9 9


VËy A .B cã bËc 8


 



   


   


   


  


 


 


 


 


2 4


2 4 3 5


1 2


b) A.B= - x y . - xy


7 5


1 2 1


= - - x .x y.y = x y


7 5 5


VËy A.B cã bËc lµ 8
Bµi tËp 23 (SGK - 36)
a) 3x2<sub>y + 2 x</sub>2<sub>y = 5 x</sub>2<sub>y</sub>
b) -7x2<sub> + 2 x</sub>2 <sub> = -5 x</sub>2
c) 3x5<sub> + - x</sub>5<sub> + - x</sub>5<sub> = x</sub>5
4. Cñng cè: (8’)



Bµi 1: Tính giá trị của:
A=


2 2


2 2
5x 3y
10x 3y




 víi
x y
3 5
vµ x 0


Gi¶i:
x y k


3  5


=> x= 3k ; y = 5k.
=> A=


2 2


2 2


5(3k) 3(5k)


10(3k) 3(5k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

=


2 2


2 2


45k 75k
90k 75k




 =


2


2
120k


15k = 8
VËy víi x y


3 5 biĨu thøc A= 8
5. H íng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Lµm bµi tËp 21, 22, 23 (SBT 12)
- Làm thêm: Cho x 2


y 3 . Tính giá trÞ cđa:


B= 4x 3y


4x 3y


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



---



---


---=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 24/2/2010


<b>Tiết 56 đa thức</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS nm c khái niệm đa thức, bậc của đa thức.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- HS biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức, tính giá trị của đa thức.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>



GV: - B¶ng phơ.
HS : - Làm các bài tập.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Đa thức</b>


? NhËn xÐt các biểu
thức a, b, c SGK-36


? Đa thức là gì.


? Lấy ví dụ về đa thức
chỉ rõ các hạng tử.
? Nhận xét.


GV thông báo phần chú
ý SGK 37.


Các đơn thức nối với
nhau bởi dấu +;


-( Tổng đại s ca cỏc n
thc)



HS nêu khái niệm.


HS làm nháp.1 HS lên
bảng trình bày.


HS nghe.


1. Đa thức
<i>Ví dô:</i>


 


  


    


2 2


2 2


2 2


1
,


2


1
,3



3


, 3 4 2 3 1


<i>a x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>b x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>c x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


* Khái niệm (SGK)
* Chú ý: SGK
<b>Hoạt động 2: Thu gọn đa thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

? Lµm ?2


? NhËn xÐt.


HS lµm ?2 vµo vë.


1 HS trình bày kết quả
trên b¶ng.


NhËn xÐt.


?2


    



   


2 1 2


5 3 5


2


1 1 2 1


3 2 3 4


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 
<sub></sub>  <sub></sub>  
 
   
 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>
   


2 1 2


5 3 5


2


1 2 1 1



3 3 2 4


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


11 2  1 1


5 <i>x y</i> <i>xy</i> 3<i>x</i> 4


<b>Hoạt động 3: Bậc của đa thức</b>
Có nhận xét gì về đa


thøc.


? Tìm bậc cao nhất của
các n thc.


? Bậc của đa thức là gì.
? Bậc của ®a thøc 0.
? Khi t×m bậc của đa
thức cần làm g×.


Đó là nội dung chú ý
SGK yêu cầu HS đọc v
ghi nh.


- Giáo viên cho HS
làm ?3



- Cả lớp th¶o luËn theo
nhãm.


Gäi 1 nhãm lên bảng
trình bày.


Yêu cầu các nhóm kh¸c
theo dâi nhËn xÐt.


Các đa thức đã đợc thu
gọn.


BËc 7.


HS nêu khái niệm bậc
của đa thức.


HS tiến hành làm ?3 theo
nhóm.


Đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày kết quả.


Các nhóm khác nhận xét.


3. Bậc của đa thức
Cho ®a thøc


2 5 4 6 <sub>1</sub>



<i>M</i> <i>x y</i>  <i>xy</i> <i>y</i>
bậc của đa thức M là 7
* Kh¸i niƯm (SGK)


* Chó ý (SGK38)
?3


5 3 2 5


5 5 3 2


1 3


3 3 2


2 4


1 3


( 3 3 ) 2


2 4


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


    
     


3 2
1 3
2
2 4


<i>Q</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>


Đa thức Q có bậc là 4
4. Củng cố: (8)


Bµi tËp 24 (tr38-SGK)


a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho lµ 5x + 8y
5x + 8y lµ mét đa thức.


b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hép nho lµ: (10.12)x + (15.10)y = 120x +
150y


120x + 150y là một đa thức.


Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a) 2 1 2


3 1 2


2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> b) 2 3 3 3 2


3<i>x</i> 7<i>x</i>  3<i>x</i> 6<i>x</i>  3<i>x</i>





2 2


2


1


(3 ) (2 ) 1


2
3


2 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


  




2 2 3 3 3



3


(3 3 ) (7 3 6 )


10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


    




§a thøc cã bËc 2 §a thøc cã bËc 3
5. H íng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Lµm bµi 26 ,27SGK


- Nghiên cứu trớc bài 8 Cộng trừ đa thøc mét biÕn.
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

---



---


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103></div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104></div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngày dạy: Lớp 7A: 16/3/2010


<b>Tiết 57 cộng, trừ đa thức</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>


- HS biết cộng, trừ đa thức.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng thu gọn đa thức.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - B¶ng phơ.
HS : - Nghiªn cøu bài.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Cộng hai đa thức</b>( 16’)


? Nghiªn cøu ví dụ
SGK.


? Nêu các bíc thùc
hiƯn phÐp céng.



? Lµm ?1
? Nhận xét.


Yêu cầu học sinh
làm ? 1 ít phút
GV chèt l¹i...


HS nghiên cứu SGK 3’
HS đứng tại chỗ nêu
cách làm.


HS lµm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
Nhận xét.


Hs hot ng theo nhúm
ớt phỳt


Đại diện một học sinh
lên bảng trình bày


Hs khác nhËn xÐt


1. Céng hai ®a thøc
VÝ dô:


   


   



     


  


       


   


2 3 2


3 2


2 3 2


3 2


2 3 2 3 2


2 3


3
6


( 3)


( 6)


3 6



2 3


<i>A</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>B</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>A B</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>


?1


<b>Hoạt động 2: Trừ hai đa thức</b>( 12’)
? Nghiên cu SGK.


? Nêu các bíc thùc
hiƯn phÐp trõ.


? Lµm ?2
? NhËn xÐt.
GV chèt l¹i....


HS nghiên cứu SGK 3’
1 HS đứng tại chỗ nêu
cách thực hiện phép tính
trừ.


HS lµm bµi vµo vë.
1 HS trình bày kết quả


trên bảng.


HS hoạt động theo
nhóm ít phỳt


Đại diện một học sinh
lên bảng trình bày


Hs khác nhận xét


2. Trừ hai ®a thøc
Cho 2 ®a thøc:


   


   


     


  


       


   


2 3 2


3 2


2 3 2



3 2


2 3 2 3 2


2


3
6


( 3)


( 6)


3 6


2 9


<i>A</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>B</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>A B</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


?2
4. Cñng cè: (15’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>



   


    


      


  


   


2


2


2 2


2


3 3 5 1


5 5 3


3 3 5 1 5


5 3


4 2 4



<i>M</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>N</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>N</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i>




      


  


      


 


    


2 2


2 2


2


(3 3 5 1) (5


5 3 )



3 3 5 1 5


5 3


2 10 8 2


<i>M</i> <i>N</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>xyz</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i>
<i>xy</i> <i>y</i>


<i>xyz</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>




      


  


      


 


    


2


2



2


2


2


(5 5 3 )


(3 3 5 1)


5 5 3 3


3 5 1


8 2 10 2


<i>N</i> <i>M</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>xyz</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xyz</i>
<i>x</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>y</i>


5. H íng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Lµm bµi 32, 33, 34, 35 SGK
Bài tập: Cho đa thức:


A = 16x4<sub> - 8x</sub>3<sub>y + 7x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - 9y</sub>4


B= -15x4<sub> - 3x</sub>3<sub>y +(-5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>) - 6y</sub>4
C = 5x3<sub> y + 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 17y</sub>4<sub> +1</sub>


Chøng minh r»ng Ýt nhất một trong ba đa thức này có giá trị d¬ng víi mäi x, y.
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>



---


---


=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 17/3/2010


<b>Tiết 58 – lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ đa thức- cộng trừ đa thức.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng tính tổng và hiệu các đa thức, thu gọn đa thức.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - B¶ng phơ.


HS : - Làm các bài tập.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chc. ( 1)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập </b>( 25)


?Yêu cầu HS làm bài 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

? TÝnh M+N.


? NhËn xÐt.
? TÝnh M- N.


? NhËn xÐt.


? Yªu cầu của bài 36.
? Trớc tiên cần làm gì.
? Nhận xÐt.


? Lµm b,
? NhËn xÐt.


HS lµm bµi vµo vë.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.



Nhận xét.


HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
Nhận xét.


Tính giá trị của đa thức.
Thu gọn đa thức.


HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.


2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2


2 2


M = x - 2xy + y
N=y + 2xy + x + 1


a) M + N=(x - 2xy + y )+( y +
+2xy+x +1)



=x -2xy+y +y +2xy+x +1
=2x +2y +1


2 2 2


2


2 2 2 2


b) M - N = (x -2xy + y ) - (y +
+2xy + x +1)


=x - 2xy + y - y - 2xy - x - 1
= - 4xy-1


c) N - M = 4xy +1


Bµi tËp 36 (SGK- 41)


a) 2 3 3 3 3


2 3 2 3


<i>x</i>  <i>xy</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>


2 3


2



<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


  


Thay x = 5 vµ y = 4 vào đa thức ta
có:


2 <sub>2</sub> 3 <sub>5</sub>2 <sub>2.5.4</sub> <sub>4</sub>3


= 25 + 40 + 64 = 129


<i>x</i>  <i>xy</i> <i>y</i>   


b) <i><sub>xy</sub></i><sub></sub> <i><sub>x y</sub></i>2 2 <sub></sub><i><sub>x y</sub></i>4 4 <sub></sub> <i><sub>x y</sub></i>6 6 <sub></sub><i><sub>x y</sub></i>8 8


2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


  


Thay x = -1, y = -1 vào đa thøc ta
cã:


x.y = (-1).(-1) = 1


2 4 6 8



2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


1 1 1 1 1 1


<i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> 


     


<b>Hoạt động 2: Kim tra 15 phỳt</b>


<b>Đề bài</b>


Cõu 1, Khoanh trũn vo trc chữ cái mà em chọn là đáp án đúng:
1. Bậc của đơn thức 3x3<sub>y</sub>4<sub>z là:</sub>


A. 7
B. 8
C. 9


2. BËc cña ®a thøc 2 5 4 6


1


<i>M</i> <i>x y</i>  <i>xy</i> <i>y</i> là :


A. 5
B. 6
C. 7



Câu 2, Cho hai ®a thøc


2 2


2


3 5 1


5 3


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy y</i>


<i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i>


   


  


a) TÝnh giá trị của M và N với x = 2, y = -1
b) TÝnh M + N


<b>Đáp án , thang điểm.</b>
Câu 1: (2 điểm), mỗi ý đúng đợc 1 điểm


1. B
2. C


Câu 2: (8 điểm), mỗi ý đúng đợc 4 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

M = 3.22<sub> + 5.2.(-1) - (-1)</sub>2<sub> - 1 = 12 -10 - 1- 1 = 0</sub>


N = 22<sub> - 5.2.(-1) + 3 = 4 + 10 +3 = 17 </sub>
b, M + N = (<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>xy y</sub></i>2 <sub>1</sub>


   ) + (<i>x</i>2 5<i>xy</i>3) = (3x2 + x2) + (5xy - 5xy) +y2 + (-1 + 3)


= 4x2 <sub>+y</sub>2<sub> + 2 </sub>
4.Cñng cè: (3’)


- GV thu bµi kiĨm tra, nhËn xÐt bµi.
5. H íng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Lµm bµi 38 SGK
Bµi 32; 33 SBT
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>



---


---


=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 23/3/2010


<b>Tiết 59 đa thøc mét biÕn</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>



- HS hiểu khái niệm đa thức một biến


- HS nắm đợc kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp theo lu tha gim hoc
tng ca bin


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- BiÕt t×m bËc, hƯ sè cao nhÊt , hƯ sè tù do cđa mét ®a thøc mét biến . Biết kí
hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị của biến.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
<b>II.Chn bÞ.</b>


GV: - B¶ng phơ.
HS : - Nghiên cứu bài.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Đa thức một biến</b>( 15’)


? 2 ®a thøc A, B là các đa
thức một biến. Vậy thế


nào là đa thức mét biÕn.
? LÊy vÝ dơ.


? LÊy ph¶n vÝ dơ.


? KÝ hiệu đa thức một biến
x; y.


? A(5) là gì?
Củng cố:
? Tr¶ lêi ?1
? NhËn xÐt.
? Tr¶ lêi ?2


? BËc cđa đa thức một biến
là gì.


- Tng của các đơn thức
một bin.


HS lấy ví dụ.
Xy + 2


A(x), B(y)


Giá trị của A tại x= 5
HS làm nháp.


Nhận xét.



1HS ng ti ch trả lời.


1, §a thøc mét biÕn
VÝ dơ:


A = 7y2<sub> – 3y + </sub>1
2


B = 2x2<sub> – 3x + 7x</sub>3<sub> + 4x</sub>5<sub> +</sub>
1


2


là các đa thức một biÕn.


* Chú ý: 1 số cũng đợc coi là
đa thức một biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

1
(5) 160


2
1


( 2) 241


2


<i>A</i>



<i>B</i>



 


?2


A(y) có bậc 2
B9x) có bậc 5
<b>Hoạt động 2: Sắp xếp một a thc ( 13)</b>


? Nghiên cứu SGK.
? Làm ?4


? Nhận xét.


? Để sắp xếp đa thức ta
làm thÕ nµo tríc.


HS tự nghiên cứu SGK.
HS hoạt động theo nhúm ớt
phỳt...


Đại diện hai nhóm lên
bảng trình bày.


Nhận xét.


Thu gọn đa thức.



2.Sắp xÕp mét ®a thøc
* VÝ dơ (SGK)


* Chó ý: ( SGK)
?3


?4


2


2


( ) 5 2 1


( ) 2 10


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


Gäi là đa thức bậc 2 của biến
x


<b>Hot ng 3: Hệ số( 5’)</b>
? Nghiên cứu SGK.
Hệ số có bậc thấp nhất?
Hệ số có bậc cao nhất?


? Tìm hệ số của x4<sub>.</sub>


HS tù nghiªn cøu SGK.
0


6


B»ng 1.


3, HƯ sè


XÐt P(x) = 6x5+7x3-3x-2


- HƯ sè cao nhÊt lµ 6
- HƯ sè tù do lµ 1/2
* Chó ý ( SGK).
4.Cđng cè: (10’)


Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 39(SGK - 43)
a,P(x) = 2+5x2<sub>-3x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub>– 2x –x</sub>3<sub>+ 6x</sub>5<sub>.</sub>


= 6x5<sub> – 4x</sub>3<sub> + 9x</sub>2<sub> -2x +2.</sub>
b, HƯ sè cđa l thõa 5 lµ 6.
4 lµ 0.
3 lµ -4.
2 lµ 9.
1 lµ -2.


0 lµ 2.
5. H íng dÉn vỊ nhµ. (1’)



- Häc bµi


- Lµm bµi 40, 41, 42, 43 SGK - 43 .
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>



---


---


=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 24/3/2010


<b>TiÕt 60 – céng, trõ ®a thøc mét biÕn</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS biÕt cộng trừ đa thức một biến theo hai cách.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - B¶ng phô.
HS : - Nghiên cứu bài.


<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh t chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Cộng hai đa thức một biến </b>( 13’)


Yªu cầu HS nghiên
cứu SGK.


? cng hai đa thức
một biến ta làm thế
nào.


Cđng cè:


? Lµm bài 44 SGK
45 phần a


? NhËn xÐt.


HS tự nghiên cứu SGK.
2 cách: cách 1 thực hiện
phép cộng nh bài trớc.
Cách 2: Sắp xếp đa thức
đặt theo cột để cộng .
HS làm bài vào vở.



1 HS trình bày trên bảng.


Nhận xét.


1.Cộng hai đa thức một biÕn
VÝ dơ: SGK – 44


Bµi 44 SGK – 45
a,


P(x)= -5x3<sub> - </sub>1
3+8x


4<sub> + x</sub>2
= 8x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub>1


3
Q(x) = x2<sub> – 5x – 2x</sub>3<sub> + x - </sub>2


3


P(x) = 8x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub>1
3
Q(x) = x4 <sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5x - </sub>2
3
P(x) + Q(x) = 9x4<sub> –7x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 5x</sub>
– 1.


<b>Hoạt động 2: Trừ hai đa thức một biến </b>( 17)


? Nghiờn cu SGK.


? Để trừ hai đa thức
một biÕn ta lµm thÕ
nµo.


Cđng cè:


? Lµm bµi 44 SGK
– 45 phÇn b


Cđng cè:
? Làm ?1


HS tự nghiên cứu SGK
2 cách: theo bài trớc
hoặc trừ theo cột.


HS làm bài vàovở.
1 HS làm bài trên bảng.
HS làm bài vào vở.


2.Trừ hai đa thức một biến
Ví dụ: SGK – 44


Bµi 44 SGK – 45
b,


P(x) = 8x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub>1
3


Q(x) = x4 <sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5x - </sub>2


3
P(x) – Q(x) = 7x4<sub> –3x</sub>3<sub> + 5x +</sub>1


3
* Chó ý: (SGK)


?1


4 3 2


4 2


4 3 2


4 3 2


M(x) = x 5 0,5


( ) 3 5 2,5


M(x)+ ( ) 4 5 6 3


M(x)- ( ) 2 5 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


   


    


4.Cñng cè: (13’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Q(x) = -x3<sub> + 5x</sub>2<sub> + 4x.</sub>
H(x) = -2x4<sub> + x</sub>2<sub> + 5.</sub>


P(x) + Q(x) + H(x) = 2x4<sub> – 2x</sub>3<sub> – x + 1-x</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub> + 4x -2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 5.</sub>
= -3x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 3x + 6.</sub>


P(x) - Q(x) - H(x) = 2x4<sub> – 2x</sub>3<sub> – x + 1 + x</sub>3<sub> - 5x</sub>2<sub> - 4x + 2x</sub>4<sub> - x</sub>2<sub> - 5.</sub>
= 4x4<sub> - x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> – 5x – 4.</sub>


5. H íng dÉn vỊ nhµ. (1’)
Lµm bµi 46, 48, 49 SGK.
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>



---



---


=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=


Ngày dạy: Líp 7A: 30/3/2010


<b>TiÕt 61 – lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ ®a thøc 1 biÕn, céng trõ ®a thøc 1 biÕn.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Đợc rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến,
tính tổng, hiệu các đa thức, giải một số bài toán liên quan.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
<b>II.ChuÈn bÞ.</b>


GV: - B¶ng phơ.


HS : - Làm trớc các bài tập.
<b>III.Tiến trình d¹y häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.



3.Bµi míi.


<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b> <b>Ghi bảng.</b>
<b>Hoạt động 1: T chc luyn tp</b>( 35)


? Yêu cầu của bài.
Thu gän M, N.


Thu gän ®a thøc M, N.
TÝnh N + M, N-M.
HS lµm bµi vµo vë.


Bµi tËp 50 (SGK - 46)


  


  


5 3


5


11 2


8 3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

? TÝnh N + M; N


M.


? Nhận xét.


? Yêu cầu cđa bµi 51
SGK.


? Lµm bµi.


Để cộng hai đơn thức
này ta nên cộng theo
cách nào?


? NhËn xÐt.


? Nªu yªu cầu của bài
41 SBT.


? Thực hiện phép tính.


? Nhận xét,


? Yêu cầu của bài.
? Thực hiện phép tính.
? Nhận xét.


Yêu cầu hs chép bài
Tính:


? f(1) =


f(-1) =


? Làm thế nào để tìm a,
b, c.


? Lµm bµi.
? NhËn xét.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


Sắp xÕp vµ thùc hiƯn phép
tính.


HS làm bài vào vở.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


Tính f(x) + g(x).
f(x) – g(x).
HS lµm bµi vµo vë.
1 HS làm bài trên bảng.


Nhận xét.



Tính f(x) + g(x) h(x).
HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
Nhận xét.


HS chép đầu bài.


Hs hot ng theo nhúm ti
ch ớt phút..


T×m a, b, c.
f(1) = a+b+c
f(-1) = a-b +c


Lấy f(1) – f(-1) để tìm b.
Sau đó tìm a, c biết tổng và
hiệu.


HS lµm bµi vµo vë.
1 HS lµm bµi trên bảng.
Nhận xét.


5 3


5 3


7 11 5 1


9 11 1



<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


    


Bµi 51 (SGK- 46).


P(x) = x6<sub> + x</sub>4<sub> -4x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub> – 5.</sub>
Q(x) = 2x5<sub> – x</sub>4<sub> –x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> </sub>
+x-1


P(x) +Q(x) = -x6<sub> + 2x</sub>5<sub>- 5x</sub>3<sub> +</sub>
2x2<sub> + x – 6.</sub>


P(x) –Q(x) = -x6<sub> – 2x</sub>5<sub> +</sub>
2x4<sub> -3x</sub>3<sub> –x -4.</sub>


Bµi 41 (SBT).


f(x) = anxn+ an-1xn-1 + …+
a1x+a0


g(x)= bnxn+ bn-1xn-1 + …+
b1x+b0


f(x) +g(x) = (an +bn)xn +(an-1
+bn-1)xn-1+…+(a1+b1)x + a0 +
b0.



f(x)+g(x) = (an- bn)xn +(an-1
-bn-1)xn-1+…+(a1- b1)x + a0 - b0.
Bµi 42 (SBT).


f(x)= x5<sub> – 4x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 1</sub>
g(x)= x5<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 5x + 3</sub>
h(x)= x4<sub> – 3 x</sub>2<sub> + 2x – 5.</sub>
f(x)+ g(x) - h(x) = f(x)= x5
– 4x3<sub> + x</sub>2<sub> – 2x + 1+ x</sub>5<sub> –</sub>
2x3<sub> + x</sub>2<sub> – 5x + 3- x</sub>4<sub> + 3 x</sub>2<sub> </sub>
-2x + 5.


= 2x5<sub> – 3x</sub>4<sub> + 5x</sub>2<sub> – 9x +9.</sub>
Bài tập: Cho đa thức:


f(x) = ax2<sub> + bx + c.Xác định</sub>
các hệ số a, b, c, biết f(1) = 4;
f(-1) = 8; a- c= -4.


Gi¶i:


f(1) = a+ b + c = 4
f(-1) = a- b + c = 8
=> 2b = -4 => b = -2
=> a + c= 6 mµ a – c= -4
=> 2a = 2 => a = 1 => c = 5
VËy a = 1; b = -2; c= 5.
4.Cñng cè: (4’)



GV nhấn mạnh lại cách cộng, trừ 2 đa thức.
5. H íng dÉn vỊ nhµ. (5’)


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 52; 53 (SGK)
- BT làm thêm:


1, Cho f(x) = x8<sub> – 101x</sub>7<sub> + 101x</sub>6<sub> + </sub>…<sub>+ 101x</sub>2<sub> - 101x + 25</sub>
TÝnh f(100).


2, Cho f(x) = (8x2<sub> + 5x -14)</sub>49<sub>(3x</sub>3<sub> – 10x</sub>2<sub> +6x +2)</sub>50<sub>. Sau khi thu gän tÝnh </sub>
tỉng c¸c hƯ sè cđa f(x).


3, Cho f(x) = ax2<sub> + bx + c. BiÕt 7a + b = 0. Chøng minh f(10).f(-3) </sub><sub></sub><sub> 0.</sub>
HD: 2, Tæng các hệ số của f(x) là f(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>


---


---


=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A: 31/3/2010


<b>Tiết 62 </b><b>Nghiệm của đa thức một biến</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Hiểu đợc khái niệm nghiệm của đa thức một biến.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- BiÕt c¸ch kiĨm tra xem sè a có phải là nghiệm của đa thức hay không, vận dụng
giải bài tập.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - B¶ng phơ.
HS : - Nghiên cứu bài.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. n nh tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b> <b>Ghi bảng.</b>
<b>Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến</b>( 15’)


? C= 5


9 ( F- 32)
C = 0 ; F = ?
? P(x) = 5


9x -
160



9
? Tìm x để P(x) = 0
? Nhận xét.


x = 32 lµ mét nghiƯm cđa
P(x). VËy nghiƯm cđa đa
thức là gì.


HS làm nháp.
F = 32.


HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả trên
bảng.


Nhận xét.


HS nêu khái niệm


1. Nghiệm cđa ®a thøc mét
biÕn


P(x) = 5 160


9<i>x</i> 9


P(x) = 0  5 160



9<i>x</i> 9 = 0


 5 160


9<i>x</i> 9  x = 32


hay P(32) = 0


* Khái niệm: (SGK- 47)
<b>Hot ng 2: Vn dng</b>( 7)


Yêu cầu HS vận dung


làm ?1 và HS làm bài theo yêu cầu của GV.


?1


Đặt P(x) = x3<sub> - 4x</sub>


P(0) = 03<sub>- 4.0 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 0 </sub>
lµ nghiƯm.


P(2) = 23<sub>- 4.2 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 3 </sub>
lµ nghiÖm


P(-2) = (-2)3<sub> - 4.(-2) = 0 </sub><sub></sub>
x = -2 lµ nghiƯm cđa P(x).
4.Cđng cè: (19’)


Bµi 55: (SGK- 48)



a,Tìm nghiệm của đa thức
P(y) = 3y + 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

 3y = - 6


 y = -6 : 3 = -2


Vậy nghiệm của đa thức là y = -2
Bµi 45 SBT:


a, (x-2)(x+2) = 0


x 2 0 x 2


x 2 0 x 2


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


Vậy x= 2; x=-2 là nghiệm của đa thức (x-2)(x+2).
b, (x-1)(x2<sub> +1) = 0</sub>



2


x 1 0 x 1


x 1 0


   



 


 


v« lÝ.
VËy x= 1 lµ nghiệm của đa thức
5. H ớng dẫn về nhà. (3)


- Làm bài tập 54, 55, (tr48-SGK); cách làm t¬ng tù ? SGK .
43; 44 SBT.


- HD: 54: TÝnh P( 1


10) Q(1) ; Q(3)
55: Tìm y để 2y + 6 = 0
43 SBT: Tính f(-1) ; F(5)


44. Tìm x để 2x + 10 = 0; 3x - 1



2 = 0 ; x


2<sub> – x = 0.</sub>
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>



---


---


=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
Ngµy dạy: Lớp 7A: 6/4/2010


<b>Tiết 63 </b><b>Nghiệm của đa thức một biÕn(TiÕp)</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Hiểu đợc khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
- Củng cố cho học sinh tìm nghiệm của đa thức một biến.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- HS biết kiểm tra 1 số có là nghiệm của đa thức hay khơng, biết tìm nghiệm của
một số đa thức đơn giản.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
<b>II.ChuÈn bÞ.</b>



GV: - B¶ng phơ.
HS : - Nghiên cứu bài.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.


3.Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b> <b>Ghi bảng.</b>
<b>Hoạt động 1: Ví dụ</b>(9’)


? T×m nghiƯm cđa
P(x).


XÐt xem sè nµo lµ
nghiƯm cđa P(x)?


HS hoạt động theo
nhúm ớt phỳt


1 HS trình bày kết quả


2. Ví dô


a) P(x) = 2x + 1


cã 1 2. 1 1 0



2 2


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

? NhËn xÐt.


? T×m nghiƯm của
Q(x).


? Nhận xét.


Để xét xem một số có
phải là nghiệm của đa
thức không em làm
thế nào?


? Tìm nghiệm của đa
thức R(x) = x2<sub> + 2.</sub>
? Qua c¸c vÝ dơ , em
cã nhËn xÐt g× vỊ số
nghiệm của 1 đa thức ,
số nghiệm và bậc của
đa thức.


? Yêu cầu của bài.
? a. b = 0 khi nµo.
?(x-2)(x+2) = 0 = x
=?


trên bảng.


Nhận xét.


Trả lời...HS làm nháp.
1 HS trình bày kết qủa
trên bảng.


Nhận xét,
HS làm nháp.
1 HS trả lời nhanh.
1 đa thức có thể có 1
nghiệm , nhiều nghiệm
hoặc không có
nghiệm.


- Sè nghiƯm cđa đa
thức không vợt quá số
bậc của đa thức.


x = 1


2


 lµ nghiƯm
b)Q(x) = x2<sub> – 4</sub>


Q(2) = 22<sub> – 4 = 4 – 4= 0</sub>
=> 2 lµ 1 nghiƯm cđa Q(x)
Q(-2) = (-2)2<sub> – 4 = 4 – 4= 0</sub>
=> -2 lµ 1 nghiƯm cđa Q(x).
c) R(x) = x2<sub> + 2</sub>



x = a bÊt k× => R(a) = a2<sub> +2 > 0 </sub>

x.


=> R(x) kh«ng cã nghiƯm.
<i>* Chó ý: (SGK) </i>


<b>Hoạt động 2: Vận dụng</b>(15’)
? Yêu cầu của bài


to¸n


? Làm thế nào để tìm
nghiệm của đa thức.
? Tỡm x.


? Nhận xét.
? Làm b,


? Nhận xét.
? Yêu cầu.
? Làm thế nào.


? Cho đa thức:


P(x)= x3<sub> – 9x mỗi</sub>
HS ghi lên phiếu 3
trong số các số : -3;
-2; -1; 0; 1; 2; 3. Em


nào ghi đợc 3 số đều
là nghiệm thì em đó
chiến thắng.


? T¬ng tù víi :


R(x) = x3<sub> – 2x x </sub><sub></sub>
R.


Q(x) = x3<sub> – 16x x</sub>
 R


H(x) = x3<sub> – 3x x </sub><sub></sub>


T×m nghiƯm cđa ®a
thøc.


Tìm x để f(x) = 0
HS thảo luận nhóm 3’
1 HS trình bày kt qu
trờn bng.


Nhận xét.


HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.



Thay mt s giỏ tr ca
x vào đẳng thức.


Chøng minh ®a thức
không có nghiệm.
Đa về dạng A2<sub> + a; a là</sub>
1 hằng số dơng.


?2: a, P(x) = 2x + 1
2
P(1


4) = 2.
1
4+


1


2 = 1 0
=> 1


4 không là nghiệm của P(x)
P(-1


4) = 2.
(-1
4) +


1
2 =



1 1
2 2


 =0
=> x = -1


4 lµ 1 nghiƯm cđa P(x).
P(1


2) = 2.


1 1 3
0
2 2 2
=>x = 1


2 không là nghiệm của P(x).
b) Q(x) = x2<sub> – 2x – 3</sub>


Q(3) = 32<sub> – 2. 3 – 3 = 9 – 6-3 = </sub>
0


=> 3 lµ mét nghiƯm cđa Q(x).
Q(1) = 12<sub> – 2.1 – 3 = - 4 </sub><sub></sub><sub>0</sub>
=> 1 không là nghiệm của Q(x).
Q(-1) = (-1)2<sub> – 2.(-1) – 3 = 1+2-3</sub>
=0



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

R


4.Cñng cè: (19’)
Bµi 54 (SGK - 48)


a) x= không phải là nghiệm của ®a thøc P(x) = v×
P( ) = 5.


b) Ta cã


Q(1) = 12<sub>- 4.1 + 3 = 0</sub>


Vậy x = 1 là một nghiệm của đa thức
Q(3) = 32<sub>- 4.3 + 3 = 0</sub>


Vậy x = 3 là một nghiệm của đa thức
Bài 48 SBT: Tìm nghiệm cđa ®a thøc:
a, f(x) = x2<sub> – 5x +4</sub>


f(x) = 0  x2<sub> – 5x + 4 = 0</sub>
x2<sub> – 4x – x + 4 = 0</sub>
x(x-4) – (x-4) = 0
(x-4)(x-1) = 0


x 4 0 x 4


x 1 0 x 1


  



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


VËy x= 4; x= 1 lµ nghiƯm cđa f(x).
b, f(x) = 2x2<sub> + 3x + 1.</sub>


f(x) = 0  2x2<sub> + 3x + 1 = 0</sub>
2x2<sub> + 2x + x + 1 = 0</sub>


2x(x+1)+ (x+1) = 0
(x+1) (2x+1) = 0




x 1
x 1 0


1
2x 1 0 x


2


 



 <sub></sub>


 <sub></sub> 




  






VËy f(x) cã nghiƯm lµ -1; -1/2
5. H íng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Lµm bµi tËp : 46; 47; 50 SBT.


HD: 50 SBT: a, x2<sub> = x </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> – x = 0 </sub><sub></sub><sub> x(x-1) = 0</sub>
b, x3<sub> = x </sub><sub></sub><sub> x</sub>3<sub> – x = 0 </sub><sub></sub><sub> x(x</sub>2<sub> – 1) = 0</sub>
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>



---


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Ngày dạy: Lớp 7A: 13/4/2010



<b>Tiết 64 </b> ôn tập chơng iv


( Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ...)
<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hệ thống hoá kiến thức chơng IV.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn k năng tính giá trị của biểu thức, tìm tích các đơn thức tính tổng, hiệu các
đơn thức đồng dạng, tổng, hiệu của các đa thức, nghiệm của đa thức.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- RÌn tÝnh cÈn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - B¶ng phơ.
HS : - Ôn bài.
<b>III.Tiến trình d¹y häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b> <b>Ghi bảng.</b>
<b>Hoạt động 1: Hệ thống hố lí thuyết</b>( 15’)


? Biểu thức đại số là


gì.


? Để tính giá trị của
biểu thức đại số tại
một giỏ tr ca bin ta
lm th no.


? Đơn thức là g×.


? Để thu gọn đơn thức
ta làm thế nào.


? Bậc của đơn thức là
gì.


? Đơn thức ng
dng.


? Đa thức là gì.
? Bậc của đa thức.
? Thu gọn đa thức.
? Tìm tổng, hiệu của
đa thức.


? Đa thức một biến.
? Nghiệm của đa thức
một biến là gì.


Học sinh tr¶ lêi
miƯng.



Häc sinh trả lời
miệng tại chỗ.


Học sinh tr¶ lêi
miƯng.


Tổng số mũ của các
biến có trong đơn
thức.


Häc sinh tr¶ lêi
miƯng.


HS tr¶ lêi miÖng.


I, Lý thuyÕt.


1, Biểu thức đại số.


VD: 4x, 2(x + 2), x2<sub>y +1 ....</sub>
*Giá trị của một biểu thức đại số:
2,Đơn thức.


*§N: (SGK - 30)
VD: 3x2<sub>y, xyz, 4,....</sub>


*Đơn thức thu gọn: (SGK - 31)
*Bậc của đơn thức: (SGK - 31)
3, a thc



*ĐN: (SGK - 37)
VD: 3x2<sub>y+ xyz- 4,....</sub>


*Bậc của đa thøc: (SGK - 38)
*Céng, trõ ®a thøc (SGK - 40)
4, NghiƯm cđa ®a thøc mét biÕn.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>( 25’)
? Tính giá trị biểu


thøc:


A =9x2<sub> – 7x|y| - </sub>1
4y


3


t¹i x = 1


3; y= -6


HS lµm bµi vµo vë.
1 HS làm bài trên
bảng.


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
a) A= 2x2<sub>y xy t¹i x = 1, y = -2</sub>
Thay x = 1, y = -2 vµo biĨu thøc, ta
cã:



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

B =


2 2
2 2


5 3
10 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




tại


3
5


<i>x</i>
<i>y</i>


? Nhận xét.


Gv treo bảng phụ lên
bảng


? Làm bài 2.



? Nêu yêu cầu của
bài?


? Nhận xét.


? Lµm bµi a,
? Lµm b,
? NhËn xÐt.
? Lµm c,
? NhËn xÐt.


NhËn xÐt.


HS lµm bµi vµo vë.
1 HS trình bày kết
quả trên bảng.


Nhận xét.


Hs lờn bng in
Hs khỏc nhn xột...
Thu gọn đơn thức,
tìm bậc của đơn thức.
HS hoạt động theo
nhóm...


1 HS tr×nh bày kết
quả trên bảng.


Nhận xét.



HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết
quả trên bảng.


Nhận xét.


HS thảo luận cùng
làm bài.


1 HS nêu cách làm.
Nhận xÐt.


b) B =9x2<sub> – 7x|y| </sub> <sub> y</sub>3
t¹i x = 1


3; y= -6


Thay x = 1


3; y= -6 vµo biĨu thøc, ta


cã:


B = 9( )1 2 7. .| 6 |1 1( 6)3


3  3   4 


= 41



Bµi 2: Bµi 59 (SGK - 49)


Bài 3: Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc
của đơn thức


a) A= x y7 3 2 6 xy3


9 11 ( a lµ h»ng sè )


4 5


14


A= ax y


33 A cã bËc 9


b) B=(- 9 3 2 )( ax y )-5 5 2 3


10<i>a x y</i> 3 <i>z</i>


3 2 3 15 6 3


9 -125


B=(- )( a x y )


10<i>a x y</i> 27 <i>z</i>


6 17 7 3



25
B=


6 <i>a x y z</i> ( a lµ h»ng sè )


B cã bËc 27


Bµi 63 (SGK - 50)
a)


M(x) = 5x3<sub> +2x</sub>4<sub>- x</sub>2<sub>+ 3x</sub>2<sub> – x</sub>4<sub> +1 </sub>
-4x3


= x4<sub> +2x</sub>2<sub> +1 </sub>
b) M(1) = 14<sub> +2.1</sub>2<sub> +1 = 4</sub>
M(-1) = (-1)4<sub> +2.(-1)</sub>2<sub> +1 = 4</sub>
c) M(x) = x4<sub> +2x</sub>2<sub> +1 > 0 </sub> <sub>x</sub>



do x4<sub> </sub><sub></sub><sub> 0 ; x</sub>2 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub>x</sub>
=> M(x) kh«ng cã nghiƯm
4.Cđng cè: (3’)


GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản của bài.
5. H ớng dẫn về nhà. (1)


- Ôn lại toàn bộ lí thuyết từ đầu năm học.
- Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 5, 6, 10 SGK trang 89, 90
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>




---


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Tiết 65 </b> ôn tập chơng iv


( Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ...)
<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hệ thống hoá kiến thøc ch¬ng IV.


- Biết vận dụng các kiến thức của chơng để giải các bài toán thành thạo trong SGK.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, tìm tích các đơn thức tính tổng, hiệu các
đơn thức đồng dạng, tổng, hiệu của các đa thức, nghiệm của đa thức.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - B¶ng phô.
HS : - Ôn bài.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>



1. n nh t chc. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.


<b>Hoạt độngcủa thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tổ chức ơn tập</b>( 40’)


u cầu hs đọc bài...
Hai đa thức đợc thu
gọn cha?


§Ĩ sắp xếp các đa thức
trớc hết ta làm thế
nào?


Để cộng các đa thức
một biến ta có mấy
cách? Là những cách
nào?


Nên thực hiện theo
cách nào?


chng tỏ một giá
trị nào đó là một
nghiệm của a thc
em lm th no?
Nhn xột?



Đọc bài?


kim tra một số
nào đó có phải là
nghiệm của đa thức
không ta làm thế nào?


Gv hớng đãn học sinh
làm theo phơng pháp
loại trừ những giá trị
không phải là nghiệm.
Nhận xét?


Hs đọc bài...


Hoạt động theo nhóm...
Hai hs lên bảng làm
phần a.


Hs kh¸c nhËn xÐt
Céng theo cét dọc
Hs chuẩn bị tại chỗ ít
phút...


Hai hs lên bảng làm
phần b


Hs khác nhận xét
Một hs lên bảng làm
phần c



Nhận xét
Đọc bài
Trả lời ...


Hs làm tị chỗ ít phút...


3 hs lên bảng thực hiên


Hs khác nhận xét...


Bài 62: (SGK - 50)


a)P(x)= x5<sub> +7x</sub>4<sub>- 9x</sub>3<sub>- 2x</sub>2<sub>- x</sub>
Q(x)= -x5<sub> +5x</sub>4<sub>- 2x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub>- </sub>
b)


P(x)= x5<sub> +7x</sub>4<sub>- 9x</sub>3<sub>- 2x</sub>2<sub>- x</sub>
Q(x)= -x5<sub> +5x</sub>4<sub>- 2x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub>- </sub>


P(x)+Q(x)= 12x4<sub>- 11x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub>- x- </sub>


P(x)= x5<sub> +7x</sub>4<sub>- 9x</sub>3<sub>- 2x</sub>2<sub>- x</sub>
Q(x)= -x5<sub> +5x</sub>4<sub>- 2x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub>- </sub>


P(x)-Q(x)= 2x5<sub>+2x</sub>4<sub>- 7x</sub>3<sub>- 6x</sub>2<sub>- x+ </sub>
c)Víi x = 0:


P(0) = 05<sub> +7.0</sub>4<sub>- 9.0</sub>3<sub>- 2.0</sub>2<sub>- 0 = 0</sub>
Q(0)= -05<sub> +5.0</sub>4<sub>- 2.0</sub>3<sub>+ 4.0</sub>2<sub>- =- </sub>


VËy x = 0 kh«ng lµ nghiƯm cđa Q(x)
Bµi 65 (SGK - 51)


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Gv chèt...


Cho hs chÐp bµi ...


Híng dÉn hs thu gän
và sắp xếp luôn


Nhận xét?


Chép bài...


Hs làm tại chỗ ít phút
1hs lên bảng làm phần a
1hs lên bảng làm phần a
NhËn xÐt


a) A(x) = 2x – 6


A(3) = 2.3 – 6 = 6 – 6 = 0
 x = 3 là nghiệm


Hai số còn lại không thể là nghiệm vì
đa thøc bËc 1


b) B(x) = 3x +


B( ) = 3.(- ) + = 0


VËy x= là nghiệm. Các số còn
lại không phải là nghiệm


c) M(x) = x2<sub> – 3x + 2</sub>
M(-2) = (-2)2<sub> – 3(-2) + 2</sub>
= 4 + 6 + 2 = 12


 x = 12 không phải là nghiệm
M(1) = 12<sub> 3.1 + 2 = 1 – 3 + 2 = 0</sub>
 x = 1 lµ nghiƯm


M(2) = 22<sub> – 3.2 + 2 = 4 – 6 + 2 = 0</sub>
 x = 2 lµ nghiƯm


VËy x = 1, x = 2 là nghiệm của đa
thức M(x)


Bài tập: Cho đa thøc


P(x) = 3x3<sub> – 5x</sub>3<sub> + x + 2x</sub>3<sub> – x – 4</sub>
+ 3x2<sub> + x</sub>4<sub> + 7</sub>


a) Thu gọn P(x)


b) Chứng tỏ rằng P(x) không có
nghiệm.


Giải:


a) P(x) = x4<sub>+ (3x</sub>3<sub> – 5x</sub>3<sub>+ 2x</sub>3<sub>) + </sub>


3x2<sub> +(x - x) + (- 4 + 7) = x</sub>4<sub> + </sub>
3x2<sub> + 3</sub>


b) Ta cã x4<sub> 0 víi x </sub>
3x2<sub> 0 víi x </sub>
 x4<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3 > 0 víi x</sub>
Vậy đa thức P(x) không có nghiệm
4.Củng cố: (3)


GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản cđa bµi.
5. H íng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các kiến thức của chơng


- Làm tiếp các phần, bài còn lại trong SGK, bài 55, 56, 57 SBT – 17
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>



---


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Ngày dạy: Lớp 7A:


<b>Tiết 66 </b> KiĨm tra 1 tiÕt
<b>I.Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>



- KiĨm tra việc hệ thống hoá kiến thức chơng IV của HS.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn k nng tớnh toỏn, k nng lm bài kiểm tra.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Nghiêm túc, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: Đề bài.
HS : Ôn bài.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


1. ổn định tổ chức.
2. Tiến hành kiểm tra


<b> </b>

<b>Đề bài</b>



<b>I, Trắc nghiệm. (3 điểm)</b>


<i> Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.</i>
<b>Câu1: </b> <i>x</i>4<i>y</i>


4
1


 là đơn thức có bậc là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5



<b>Câu 2: Nghiệm của đa thức P(x)=6-2x là số nào trong các số sau:</b>
A.2 B.3 C.6 D. 0


<b>Câu 3: Đánh dấu X vào ô mà em chọn là hai đơn thức đồng dng</b>


STT Đơn thức Đ S


a <i><sub>x</sub></i>3<sub>và</sub><i><sub>x</sub></i>2


b xy và -xy
c




<i>xy</i>

2

và <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2


d <sub>2</sub> <sub>3</sub>


6<i>x</i> <i>y</i> vµ 3 2
4
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Câu1: Viết đơn thức sau dới dạng thu gọn


-2
2
2


2


1
3


2










<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>


Câu2: Cho 2 đa thøc


M=3,5<i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>xy</sub></i>2








N=2<i>x</i>2<i>y</i> 3,2<i>xy</i> <i>xy</i>2 4<i>xy</i>2 1,2<i>xy</i>









a, Thu gọn các đa thức M và N
b, Tính: M+N;M-N


<b>Đáp án, thang điểm.</b>



<b>I, Trắc nghiƯm. (3 ®iĨm)</b>


<i> Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.(Mi ý ỳng 0,5 im)</i>
<b>Cõu1:D</b>


<b>Câu2:B</b>
Câu3:


STT Đơn thức Đ S


a <i><sub>x</sub></i>3<sub>và</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>x</sub>


b xy vµ -xy x


c




<i>xy</i>

2

vµ <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2



x


d <sub>2</sub> <sub>3</sub>


6<i>x</i> <i>y</i> và 3 2
4
5


<i>x</i>


<i>y</i> x


<b>II, Tự luận.(7 điểm)</b>
<b>Câu1: (2điểm)</b>


2 2 2


2
1
3


2






 <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
= 2 4 2



4
1
.
3
2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


 <i>(1®iĨm)</i>


= 5 4
6
1


<i>y</i>
<i>x</i>


 (1điểm)
<b>Câu2: (5điểm)</b>


Thu gn M=5x2<sub>y+xy</sub>2<sub>+2xy (0,5điểm)</sub>
Thu gọnN=2x2<sub>y+2xy-3xy</sub>2<sub> (0,5điểm)</sub>
Tính đúng M+N=7x2<sub>y+4xy-2xy</sub>2<sub> (2điểm)</sub>
Tính đúng M-N=3x2<sub>y+4xy</sub>2<sub> (2 điểm)</sub>
3.Nhận xét tiết kiểm tra.: (3’)





4. H íng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các kiến thức của chơng.
- Chuẩn bị bài ôn tập cuối năm.


<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>



---


---


=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Tiết 67 </b> Ôn tập cuối năm
<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hệ thống lại kiến thức về các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ , sè thùc , tØ lƯ thøc ,
tÝnh chÊt cđa dÃy tỉ số bằng nhau .


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán vỊ sè thùc , tØ lƯthøc , tÝnh chÊt
cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


<b>3. Thái độ</b>



- RÌn tÝnh cÈn thận, chính xác
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - B¶ng phơ.
HS : - Ôn bài.
<b>III.Tiến trình dạy häc.</b>


1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.


<b>Hoạt độngcủa thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Hệ thng kin thc phn i s</b>( 12)


?Định nghĩa số hữu tØ
?TÝnh chÊt cđa c¸c
phÐp to¸n vỊ sè hữu
tỉ.


? Định nghĩa số thực?
?Khái niệm căn bậc
hai.


? Khái niệm tỉ lệ thức
?Tính chÊt cña tØ lƯ
thøc.


? TÝnh chÊt cđa d·y tØ
sè b»ng nhau?



Häc sinh tr¶ lêi miƯng.
Häc sinh tr¶ lời miệng
tại chỗ.


Học sinh trả lời miệng.


Học sinh tr¶ lêi miƯng.
HS tr¶ lêi miƯng


I, Lý thut.
1 Sè hữu tỉ.


2 Số thực , căn bậc hai.


3 Tỉ lÖ thøc, tÝnh chÊt cña d·y tØ sè
b»ng nhau.


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>( 28’)
Yêu cu HS c bi


Nêu yêu cầu của bài
Nêu thứ tự thùc hiƯn
phÐp to¸n trong mét
biĨu thøc?


NhËn xÐt?


GV chèt lại bài...


Yờu cu HS c bi


Vi iu kin bi cho
ta suy ra điều gì?


NhËn xÐt?


Yêu cầu HS đọc bài


HS đọc bài


HShoạt động theo
nhóm, tính tại chỗ ít
phút


Một hs đại diện cho một
nhóm lên bảng thực
hiện


C¸c nhãm khác nhận
xét...


Đọc bài...


HS hot ng theo
nhúm, tớnh ti chỗ ít
phút


Hai HS đại diện cho hai
nhóm lên bng thc
hin



Nhận xét
Đọc bài...


Bài 1( SGK - 88) Thùc hiÖn phÐp tÝnh:


1 5 1


a)9,6. 2 - 2.125-1 :


2 12 4


5 17 1


=9,6 - 250- :


2 12 4


 


 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


96 5 3000-17 1


= - :


10 2 12 4
2982 2983
=24- 4=24 -


12 3


72 - 2983 -2911 1
= = = 970


3 3 3




<sub></sub> <sub></sub>






Bài 2: (SGK -89)
Với giá trị nào của x:


a) x <i>x</i> 0


Ta có x voi x 0
voi x < 0


<i>x</i>


<i>x</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Bài toán này thuộc
loại nào?


Nêu phơng pháp làm
của loại toán này?


ỏp dng tớnh cht
no lm loi toỏn
ny?


Nhận xét?


Bài toán này có thể
phát biểu dới dạng
nào?


Bi toỏn v i lng t l
thun


áp dụng tính chÊt cña
d·y Ø sè b»ng nhau


NhËn xÐt


Chia sè 560 thành 3
phần tỉ lệ với 2, 5, 7


b)


x 2
x 2
x


0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


  


 


 


Bµi 4: (SGK - 89)


Gọi số tiền lãi mỗi đơn vị I, II, III đợc


chia là x, y, z (triệu đồng). Vì số tiền
lãi đợc chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu
t nên ta có:


2 5 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 và x + y + z = 5


áp dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã:


560
40


2 5 7 2 5 7 14


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


 
2.40 80
5.40 200
7.40 280


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>



 





 <sub></sub>  


  




Vậy đơn vị I đợc chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị II đợc chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị III đợc chia 80 triệu đồng
4.Củng cố: (3’)


GV nhÊn m¹nh l¹i các kiến thức cơ bản của bài.
5. H ớng dÉn vỊ nhµ. (1’)


- Xem lại các bài tập đã chữa


- Làm tiếp các phần của các bài tập đã chữa
- Làm tiếp các bài 3, 5, 6, 7, 8 (SGK - 90)
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



---



---


=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=
Ngày dạy: Lớp 7A:


<b>Tiết 68 </b> Ôn tập cuối năm (Tiếp)
<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- H thng li kiến thức, củng cố lại cho HS giải bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận ,
đại lợng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số .


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn k nng gii bi tp vn dụng các phép toán về tỉ lệ thức , tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau để giải bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV: - B¶ng phơ.
HS : - Ôn bài.
<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Hot ng ca thy.</b> <b>Hot động của trò.</b> <b>Ghi bảng.</b>
<b>Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức</b>( 15’)



? Yêu cầu HS đứng tại
chỗ nhắc lại lí thuyết.
? Thế nào là hai đại
l-ợng tỉ lệ thuân?


Tính chất của hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận?


? Thế nào là hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch?
Tính chất của hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch?


Định nghĩa hàm s?
Cỏch v th hm s
y = ax?


HS nhắc lại lí thuyết


Trả lời


Trả lời


I. Lí thuyết


1) Đại lợng tỉ lƯ thn
 §n (SGK):


y = kx
 Tc:


1 2
1 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


1 1 3 3
2 2 2 2


,<i>x</i> <i>y</i> ,...


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


2) Đại lợng tỉ lệ nghịch
Đn(SGK):


xy = a
Tc


1 1 2 2
3 3
1 2


2 1 2 3



, ,...


<i>n n</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


 


 


3) Hàm số, đồ thị hàm số
<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>( 25’)


Yêu cầu của bài?
Khối lợng khơng thay
đổi thì thể tích và khối
lợng riêng có quan h
gỡ?


Làm bài.


Nhận xét?



? Khi giải bài toán tỉ lệ
cần lu ý vận dụng điều
gì.


Yờu cu HS c bi


V thị hàm số?


NhËn xÐt?


Bµi 4: Cho hµm sè:
y = f(x) = x2<sub> - 3</sub>


a, TÝnh f(1), f(-2) , f(


HS đọc bài..


HS hoạt động theo
nhóm ít phút...


1 HS đại diện cho một
nhóm lên trình bày kết
quả trên bảng.


NhËn xÐt.


VËn dông tÝnh chÊt
cña d·y tØ sè b»ng
nhau.



HS đọc bài


HS hoạt ng theo
nhúm ớt phỳt...


HS vẽ hình vào vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


HS làm phần a vào vở


II Bài tập
Bài 1:


Gọi thể tích của 3 thanh lần lợt làV1;
V2 , V3, khối lợng riêng tơng ứng là
D1, D2, D3. Ta có: V1D1= V2D2= V3D3
Vµ D1: D2 : D3 = 2 : 3: 5


V1 + V2 + V3 = 1550
=> 1


2
<i>V</i>
<i>V</i> =
2
1
3


2
<i>D</i>


<i>D</i>  ;


2
3
<i>V</i>
<i>V</i> =
3
2
5
3
<i>D</i>
<i>D</i> 


=> 2V1 = 3V2 = 5V3
=>


3 1 2 3


1 2 1550 <sub>1500</sub>


1 1 1 1 1 1 321


2 3 5 2 3 5 320


<i>V</i> <i>V V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i>  



    


 


=> V1 = 750 V2 = 500 V3= 300
VËy thÓ tÝch cđa c¸c thanh lµ
750cm3<sub> ; 500 cm</sub>3<sub> vµ 3200 cm</sub>3


Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y =2x;y = -2


3


x ; y = 3x trên cùng hệ trục toạ độ.


4
2
-2
-4
-6
-5 5
1


-1 2 3


3


-3 -2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

3), f(- <sub>5</sub> )



b, Tìm hồnh độ của
điểm nằm trên đồ thị
hàm số và có trung độ
là 13.


Nªu cách làm b?
Làm bài ?


Nhận xét.
GV chốt lại bài


1 HS trình bày kết quả
trên bảng


HS thảo luận làm phần
b.


1 HS nêu cách làm.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.


Nhận xét.


a, f(x) = x2<sub> – 3</sub>


f(1) = 12<sub> – 3 = - 2</sub>
f(-2) = (-2)2<sub> – 3 = 1</sub>
f( <sub>3</sub>) = ( <sub>3</sub>)2<sub> – 3 = 0</sub>
f(- <sub>5</sub>) = (- <sub>5</sub>)2<sub> – 3 = 2</sub>




b, y = 13 < => x2<sub> – 3 = 13</sub>
 x2<sub> = 16</sub>


 x = 4 hc x = - 4


Vậy hồnh độ của điểm có trung độ là
13 thuộc đồ thị hàm số là 4 hoặc – 4.
4.Củng cố: (3’)


GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản của bài.
5. H ớng dẫn về nhà. (1)


- Ôn lại toàn bộ kiến thức chơng III, IV.
- Làm các bài tập: 1, 2, 3,4, 5, 7, 9 SBT.
10, 11, 12, 13 SGK.


HD : 11 SGK: x = a là nghiệm của P(x)  P(x) = 0
5 SBT: Kiểm tra bằng định lí Pitago đảo.


<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>



---


---


=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=-=--=-=-=-=-=-=-=-=


Ngày dạy: Lớp 7A:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×