Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

HE THUC VIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.25 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị. </b>



<b>Viết công thức nghiệm tổng quát của PT </b>





2

<sub>0</sub>

<sub>0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>F.Vi -et</b>


<b>(1540-1603)</b>


<b>Ông là nhà toán học nổi tiếng.</b>
<b> Ông là ng ời đầu tiêndùng</b>


<b> ch để kí hiệu các ẩn và hệ số </b>
<b>của PT, đồng thời dùng chúng </b>
<b>trong việc biến đổi và giải PT. </b>
<b>Ông phát hiện ra mối quan hệ </b>
<b>giữa các nghiệm của PT. Ông</b>
<b> nổi tiếng trong việc giải mật </b>
<b>mó. </b>


<b>Ngoài việc làm toán, Vi- Et </b>
<b>còn là một luËt s vµ mét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2
<i>b</i>
<i>a</i>
  
2


<i>b</i>
<i>a</i>
  
2

<i>x</i>


1

<i>x</i>


2
<i>b</i>
<i>a</i>
  
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>


2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
     



2

2


2
4
<i>b</i>
<i>a</i>


  


2 2
2
4
4


<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>


<i>a</i>
 

2 2
2
4
4


<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<i>a</i>


 


 4 <sub>2</sub>


4


<i>ac</i>
<i>a</i>



NÕu

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub> lµ hai nghiƯm cđa PT



2


<i>ax</i>

<i>bx c o a o</i>

thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 25 (52 - SGK):</b>



<b>Đối với mỗi PT sau, kí hiệu là </b>
<b>hai nghiệm (nếu có). Không giải PT, hÃy </b>
<b>điền vào những chỗ trống().</b>


2


,5

35 0


<i>b x</i>

<i>x</i>



2


, 2

17

1 0


<i>a x</i>

<i>x</i>

 



1

;

2


<i>x x</i>



1

.

2



<i>x x</i>



1 2


<i>x x</i>



 



 

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>



1 2


<i>x x</i>

<i>x x</i>

1

.

2




… ; … ; …




… ; …




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1 2


<i>x x</i>



 



1 2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>b</i>



<i>a</i>



<sub></sub>

17

<sub></sub>



2


 



17



2





<i>c</i>


<i>a</i>



1


2




2


, 2

17

1 0



<i>a x</i>

<i>x</i>



Đáp án:




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2


,5

35 0



<i>b x</i>

<i>x</i>



35



7


5







<i>c</i>


<i>a</i>



Đáp án:



1

.

2


<i>x x</i>



1

1



5

5








<i>b</i>


<i>a</i>





1 2


<i>x</i>

<i>x</i>



701



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b, Chøng tá lµ mét nghiƯm cđa PT</b>



<b>?2:</b>

<b>Cho PT</b>



<b>c, Dùng định lí Vi- ét để tìm </b>



2


2

<i>x</i>

5

<i>x</i>

 

3 0



2


<i>x</i>


1

1



<i>x</i>




<b> a,Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a+b+c</b>



<b>?3: Cho PT</b>

<b> </b>

3

<i>x</i>

2

7

<i>x</i>

 

4 0



<b>a, ChØ râ c¸c hƯ sè a, b, c vµ tÝnh a </b>

<b> b + c</b>


<b>b, Chøng tá lµ mét nghiƯm cđa PT </b>



<b>c, T×m nghiƯm </b>

<i>x</i>

<sub>2</sub>


1

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>VËy lµ mét nghiƯm cđa PT.</b>


<b>b, Chøng tá lµ mét nghiƯm cña PT</b>


<b>?2</b>

<b>Cho PT</b>

2

<i>x</i>

2

5

<i>x</i>

 

3 0



1 1


<i>x</i> 


<b>a,Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a + b + c</b>


<b>c, Dùng định lí Vi- ét để tìm</b>


<b>a = 2; b = - 5; c = 3.</b>


<b>a + b + c = 2 + (-5) + 3 = 0</b>



<b>Ta cã:</b>

<sub></sub>

2.1

2

<sub></sub>

5.1 3 2 5 3 0

<sub>  </sub>

<sub> </sub>

<b><sub> =VP</sub></b>


1

1



<i>x</i>



2


<i>x</i>



<b>Theo định lý Vi-ét ta có: </b>


1 2 2 1 1


3

3



.

:

:



2

2



<i>c</i>

<i>c</i>



<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



 



<b>Gi¶i</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ta cã: VT= = VP</b>


<b>b, Chøng tá lµ mét nghiƯm cđa PT</b>


<b>?3: Cho PT</b>

<b> </b>

3

<i>x</i>

2

7

<i>x</i>

 

4 0



 



2


3.( 1) 7. 1 4 3 7 4 0

    





1 2 2 1


4 4


. : : 1


3 3


<i>c</i> <i>c</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>



     



<b> a, ChØ râ c¸c hƯ sè a,b,c cđa PT vµ tÝnh a-b+c</b>
<b> a=3 ; b=7 ; c=4 .</b>


<b> a - b + c = 3 </b>–<b> 7 +4 = 0 </b>


<b>VËy lµ mét nghiƯm cđa PT</b>


<b>c, T×m nghiƯm</b>

<i>x</i>

<sub>2</sub>


1

1



<i>x</i>





1

1



<i>x</i>





<b>Ta cã:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>?4: </b>

<b>TÝnh nhÈm nghiƯm cđa PT sau</b>

<b>:</b>



2


, 5

3

2 0



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

 



2



, 2004

2005

1 0



<i>b</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

 



<b>Ta cã: a + b + c = -5 + 3 + 2 = 0</b>


<b>Theo định lí Vi-Et PT có hai nghiệm</b>


<b>Ta cã: a - b + c = 2004 </b>–<b> 2005 + 1 = 0</b>


<b>Theo định lí Vi-Et PT có hai nghiệm</b>


2


1
2004


<i>x</i>  
1 1


<i>x</i> 


2


2
5


<i>x</i> 


1

1




<i>x</i>

<b>;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Gäi mét sè lµ thì số kia là</b>


<b>Theo giả thiết ta có PT </b>



<b>hay</b>



2

<sub>4</sub>

<sub>0</sub>



<i>S</i>

<i>P</i>



 



2

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>Sx P</i>





<i>x S x</i>

<i>P</i>



<b>(1)</b>



<b>Nếu</b>



<b>thì PT </b>

<b>(1)</b>

<b> có </b>

<b>nghiệm chính là</b>



<b> hai số cần tìm</b>




<b>Giả sử hai số cần tìm có tổng bằng </b>

<b>S</b>



<b>vµ tÝch b»ng </b>

<b>P.</b>



<i>S x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>VÝ dơ 1: T×m hai sè khi biÕt tỉng cđa </b>


<b>chóng là 32 , tích của chúng là 231.</b>



<b>Giải: Hai số cần tìm là nghiệm của PT</b>



2

<sub>32</sub>

<sub>231 0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>



2

16 5 11



<i>x</i>



1

16 5 21



<i>x</i>

 



5





 



<b>;</b>




<b>VËy hai sè cÇn tìm là</b>

<b> 21</b>

<b> và</b>

<b> 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ví dụ 2: Lập ph ơng trình biết hai </b>


<b>nghiệm của nó lµ:</b>



1

3



<i>x</i>



<i>x</i>

<sub>2</sub>

4



<b>Giải: Theo định lí Vi-Et ta có:</b>


1 2

3 4 1



<i>x</i>

<i>x</i>

  



1

.

2

( 3).4

12



<i>x x</i>



<b>Vậy ph ơng trình cần tìm là:</b>
2

<sub>1.</sub>

<sub>( 12) 0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

 



2

<sub>12 0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>



;




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

H ớng dẫn về nhà


- Học thuộc định lớ Vi- et.



- Xem kĩ các bài tập ứng dụng.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×