Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi thu Dai Hoc 2012 Hay va Kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.57 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TT LUYỆN THI ĐẠI HỌC </b>


<b>ÔNG THÁI</b>



<i><b>(Đề thi có 6 trang)</b></i>


<b>đề thi thử đại học năm 2012</b>


<b>Mụn thi: Vật Lớ</b>



<i>Thời gian làm bài : 90 phút</i>



Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây </b><i><b>không đúng </b></i>về động cơ không đồng bộ ba pha?


<b>A. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>


<b>B. Dòng điện chạy trong rôto của động cơ được truyền trực tiếp từ mạng điện xoay chiều ba pha.</b>
<b>C. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.</b>


<b>D. Tốc độ góc của rơto động cơ khơng đồng bộ ba pha ln nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.</b>
<b>Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 </b><i>N/m</i> và quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100<i>g</i>
treo trên giá cố định. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 2 2(<i>cm</i>)theo phương thẳng đứng. Lấy
g = 10 <i>m/s2</i><sub> và </sub> 2 <sub>10</sub>


  . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, tại vị trí lị xo dãn 3cm thì vận tốc của vật
có độ lớn là


<b>A. 10π </b><i>cm/s</i> <b>B. 20 </b><i>cm/s</i> <b>C. 20π </b><i>cm/s</i> <b>D. 2 </b><i>cm/s</i>


<b>Câu 3: Một dây AB = 50 cm treo lơ lửng, đầu B dao động với tần số f = 50 Hz thì trên dây có 12 bó</b>


sóng ngun. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A:


<b>A. Bụng sóng thứ 7.</b> <b>B. Nút sóng thứ 6.</b> <b>C. Nút sóng thứ 7.</b> <b>D. Bụng sóng thứ 6.</b>
<b>Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 </b><i>m</i> đến 0,76
<i>m</i>. Tại vị trí vân sáng đỏ (ứng với bước sóng 0,75<i>µm</i>) bậc 4 cịn có các bức xạ khác cho vân sáng
trùng tại đó là


<b>A. 0,65 </b><i>m</i>, 0,55 <i>m</i> và 0,42 <i>m</i>. <b>B. 0,62 </b><i>m</i>, 0,50 <i>m</i> và 0,45 <i>m</i>.
<b>C. 0,60 </b><i>m</i>, 0,55 <i>m</i> và 0,45 <i>m</i>. <b>D. 0,60 </b><i>m</i>, 0,50 <i>m</i> và 0,43 <i>m</i>.


<b>Câu 5: Tại hai điểm A,B cách nhau 8 cm trên mặt nước dao động cùng tần số 15 Hz cùng pha cùng</b>
biên độ, Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là 22,5cm/s. Trên AB có bao nhiêu điểm dao động
với biên độ cực đại.


<b>A. 13 gợn lồi.</b> <b>B. 10 gợn lồi.</b> <b>C. 11 gợn lồi.</b> <b>D. 12 gợn lồi.</b>
<b>Câu 6: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?</b>


<b>A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng</b>
xạ.


<b>B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.</b>


<b>C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.</b>
<b>D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.</b>


<b>Câu 7: Đối với sóng cơ, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào</b>
<b>A. tần số và năng lượng sóng.</b>


<b>B. chu kỳ và bản chất mơi trường truyền sóng.</b>
<b>C. bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.</b>


<b>D. bản chất mơi trường truyền sóng.</b>


<b>Câu 8: Một con lắc lị xo có độ cứng </b><i>k</i>100<i>N m</i>/ , khối lượng m = 100g dao động tắt dần trên mặt
phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát là0,1. Ban đầu vật ở vị trí có biên độ là 10cm. cho gia
tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Tốc độ trung bình của vật trong quá trình dao động đến khi dừng hẳn là</sub>


<b>A. 20cm/s.</b> <b>B. 15cm/s.</b> <b>C. 10cm/s.</b> <b>D. 12,5cm/s.</b>


<b>Câu 9: Đoạn mạch AB gồm: Đoạn mạch AM có điện trở R = 40</b><i>Ω</i> mắc nối tiếp với đoạn mạch MB
có cuộn cảm thuần L = 0,191<i>H</i> và tụ C = 31,8<i>µF</i> nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB có biểu
thức <i>uMB</i> 80cos(100 )<i>t V</i> . Biểu thức của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>u</i>80 2 os(100<i>c</i>   <i>t</i> / 4)<i>V</i> <b>B. </b><i>u</i>80 os(100<i>c</i>   <i>t</i> / 4)<i>V</i>


<b>C. </b><i>u</i>80 2 os(100<i>c</i>   <i>t</i> / 4)<i>V</i> <b>D. </b><i>u</i>80 os(100<i>c</i>   <i>t</i> / 2)<i>V</i>


<b>Câu 10: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = </b>0, 4

H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = 10


9 pF thì mạch này thu được sóng điện
từ thuộc dải sóng:


<b>A. Sóng trung.</b> <b>B. Sóng dài.</b> <b>C. Sóng cực ngắn.</b> <b>D. Sóng ngắn.</b>
<b>Câu 11: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào</b>


<b>A. sự dao động cưỡng bức và cộng hưởng của mạch LC.</b>
<b>B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.</b>
<b>C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.</b>



<b>D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.</b>


<b>Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai</b>
đầu mạch <i>u</i>50 2 cos100<i>t</i>(V), <i>UL</i>30<i>V</i> , <i>UC</i> 60<i>V</i> . Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 20W. R,


L, C có những giá trị nào sau đây?
<b>A. </b> 60 , 0,8 ; 103


12


<i>R</i> <i>L</i> <i>H C</i> <i>F</i>


 




    <b>B. </b>


3


0,6 10


80 , ;


12


<i>R</i> <i>L</i> <i>H C</i> <i>F</i>


 





   


<b>C. </b> 120 , 0,6 ; 10 3


8


<i>R</i> <i>L</i> <i>H C</i> <i>F</i>


 




    <b>D. </b>


3


1, 2 10


60 , ;


8


<i>R</i> <i>L</i> <i>H C</i> <i>F</i>


 





   


<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của mơi</b>
trường)?


<b>A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.</b>


<b>B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của </b>
dây.


<b>C. Khi dao động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hịa.</b>
<b>D. Dao động của con lắc ln có tính tuần hồn.</b>


<b>Câu 14: Ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất </b>min = 5A0 khi hiệu điện thế đặt vào hai
cực của ống là U = 2KV. Để tăng “độ cứng” của tia Rơnghen, người ta cho hiệu điện thế giữa hai
cực thay đổi một lượng là U = 500V. Bước sóng nhỏ nhất của tia X lúc đó bằng


<b>A. 10 A</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 4 A</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 3 A</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. 5 A</sub></b>0<sub>.</sub>


<b>Câu 15: Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất, có chu kỳ T = 2s. Đưa đồng hồ lên đỉnh một</b>
ngọn núi cao 800m thì trong mỗi ngày nó chạy nhanh hơn hay chậm hơn bao nhiêu? Cho biết bán
kính Trái Đất R = 6400km, và con lắc được chế tạo sao cho nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kỳ:


<b>A. Chậm 10,8s</b> <b>B. Nhanh 10,8s</b> <b>C. Nhanh 5,4s</b> <b>D. Chậm 5,4s</b>


<b>Câu 16: Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L=0,08H và điện trở thuần</b>
r=32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hồ ổn định có tần số góc 300rad/s. Để cơng suất
toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu?


<b>A. 32</b>. <b>B. 56</b>. <b>C. 40</b>. <b>D. 24</b>.



<b>Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp, trong đó R = 100</b> ; C = 15,9<i>µF</i>. Đặt vào hai
đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số <i>f </i>= 50<i>Hz</i> khơng đổi.Llà cuộn cảm thuần có
độ tự cảm thay đổi được. Khi điều chỉnh L để điện áp giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự
cảm Lcó giá trị


<b>A. 0,318 </b><i>H.</i> <b>B. 0,796 </b><i>H.</i> <b>C. 0,637 </b><i>H.</i> <b>D. 31,8 </b><i>H.</i>


<b>Câu 18: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với</b>
tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau
5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao
động của nguồn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19: Một vật dao động điều hịa có chu kì T = 2s. Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ</b>
2


2


 cm với tốc độ 2 2cm/s ,và có hướng đi ra xa vị trí cân bằng . Lấy 2= 10, gia tốc của vật
tại thời điểm t1 = 1s là


<b>A. </b><sub>20 2</sub><i><sub>cm s</sub></i><sub>/</sub> 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>20 2</sub><i><sub>cm s</sub></i><sub>/</sub> 2


 . <b>C. </b>10 2<i>cm s</i>/ 2. <b>D. </b>10 2<i>cm s</i>/ 2.
<b>Câu 20: Câu phát biểu nào dưới đây về máy biến áp là </b><i><b>không đúng?</b></i>


<b>A. Lõi thép của máy biến áp có tác dụng dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.</b>
<b>B. Cuộn sơ cấp có tác dụng như một máy thu.</b>



<b>C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>
<b>D. Cuộn thứ cấp có tác dụng như một nguồn điện.</b>


<b>Câu 21: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là</b>
<b>A. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.</b>


<b>B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.</b>
<b>C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.</b>
<b>D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.</b>


<b>Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10</b>, cuộn
cảm thuần có L = 1


10 (H), tụ điện có C =
3


10
2




 (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là


L


u 20 2 cos(100 t )
2


   (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là


<b>A. </b>u 40 2 cos(100 t )


4




   (V). <b>B. </b>u 40 cos(100 t )


4


   (V)


<b>C. </b>u 40cos(100 t )
4




   (V). <b>D. </b>u 40 2 cos(100 t )


4




   (V).


<b>Câu 23: Quang phổ liên tục do một vật phát ra</b>
<b>A. phụ thuộc cả bản chất lẫn nhiệt độ của vật.</b>
<b>B. phụ thuộc nhiệt độ của vật.</b>



<b>C. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.</b>
<b>D. phụ thuộc bản chất của vật.</b>


<b>Câu 24: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng </b>100<i>g</i><sub> và lị xo nhẹ có độ cứng </sub>100 /<i>N m</i>.
Lấy 2 <sub>10</sub>


  . Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất


giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là:


<b>A. 1/60 s.</b> <b>B. 1/20 s.</b> <b>C. </b>1/30 s. <b>D. 1/15 s.</b>


<b>Câu 25: Hai cuộn dây R</b>1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có
giá trị: hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2
Điều kiện để U=U1+U2 là:


<b>A. </b>
2
2
1
1
<i>R</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>L</i>


 <b><sub>B. </sub></b><i>L</i><sub>1</sub> <i>L</i><sub>2</sub> <i>R</i><sub>1</sub> <i>R</i><sub>2</sub> <b>C. </b>


1
2


2
1
<i>R</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>L</i>


 <b><sub>D. </sub></b><i>L</i><sub>1</sub><i>L</i><sub>2</sub> <i>R</i><sub>1</sub><i>R</i><sub>2</sub>


<b>Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40 N/m.</b>
Người ta kéo qủa nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn
chiều dương thẳng đứng hướng xuống. Phương trình dao động của vật nặng là


<b>A. x = 4cos(10</b> )cm
2
t 


 <b>B. </b>x = 4cos (10t) cm


<b>C. x = 4cos(10t - </b> )cm
2


. <b>D. x = cos(10</b> )


2
t


 cm



<b>Câu 27: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/</b>(H)
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = <sub>10 / 2</sub>4 <sub></sub><sub>(F) một điện áp xoay chiều luôn có biêu thức u =</sub>
U0cos(100t - / 6 )V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100 3V thì cường độ
dịng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


<b>A. </b>i=2 2cos(100πt+ /3)A. <b>B. </b>i=2cos(100πt+ /6)A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28: Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai</b>
đầu tụ điện là 20V. Biết mạch có điện dung 10-3<sub>F và có độ tự cảm 0,05H. Vào thời điểm cường độ</sub>
dòng điện trong mạch là 2A thì điện áp giữa hai bản tụ bằng


<b>A. 15V.</b> <b>B. </b>10 2 V. <b>C. 5</b> 2 .V <b>D. 10</b> 3V.
<b>Câu 29: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do :</b>


<b>A. Khác nhau về tần số.</b>


<b>B. Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.</b>
<b>C. Độ cao và độ to khác nhau.</b>


<b>D. Tần số, biên độ khác nhau.</b>


<b>Câu 30: Một con lắc đơn có dây treo dài 100</b><i>(cm),</i> vật nặng có khối lượng 1<i>kg</i> dao động tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10<i>m/s2</i><sub>với biên độ góc </sub>


0 0,1rad


  . Chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng của
vật thì cơ năng toàn phần của con lắc là


<b>A. 0,01 </b><i>(J)</i> <b>B. 0,5 </b><i>(J)</i> <b>C. 0,05 </b><i>(J)</i> <b>D. 0,1 </b><i>(J)</i>



<b>Câu 31: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm L và 2 tụ C</b>1 và C2. Khi dùng
tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng120<i>m</i>; khi dùng tụ C2 với cuộn L thì
mạch thu được sóng có bước sóng  2 30<i>m</i>. Khi mắc song song C1 và C2 thành bộ tụ với cuộn L thì
mạch thu được sóng có bước sóng


<b>A. 48 </b><i>m</i> <b>B. 25 </b><i>m</i> <b>C. 50 </b><i>m</i> <b>D. 36 </b><i>m</i>
<b>Câu 32: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có </b><i>R</i>100()và <i>L</i> 1(<i>H</i>)




 , 5.10 ( )


4
<i>F</i>
<i>C</i>






 . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 cos100 <sub>t(V) . Để điện áp giữa hai bản tụ lệch pha </sub>/2 so
với điện áp hai đầu đoạn mạch, ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C một tụ C1 có điện dung là
bao nhiêu ?


<b>A. Ghép nối tiếp ; </b> 5.10 ( )
4


1 <i>F</i>



<i>C</i>






 <b>B. Ghép song song ;</b> 5.10 ( )
4


1 <i>F</i>


<i>C</i>







<b>C. Ghép nối tiếp ;</b> ( )


4
10
.
5 4


1 <i>F</i>


<i>C</i>







 <b>D. Ghép song song ;</b> ( )


4
10
.
5 4


1 <i>F</i>


<i>C</i>








<b>Câu 33: Chọn câu phát biểu </b><i><b>không đúng</b></i> về ánh sáng đơn sắc? Ánh sáng đơn sắc khi đi qua mặt phân
cách giữa hai mơi trường trong suốt thì


<b>A. tần số khơng thay đổi</b> <b>B. màu sắc không thay đổi</b>
<b>C. tốc độ không thay đổi</b> <b>D. không bị tán sắc</b>


<b>Câu 34: Chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng </b>0,18<i>m</i> vào catơt của một tế bào quang điện
làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,3<i>m</i><sub>. Tốc độ ban đầu cực đại của các electron bật ra</sub>
từ catôt là



<b>A. 0,985.10</b>5 <i><sub>m/s.</sub></i> <b><sub>B. 9,70.10</sub></b>6 <i><sub>m/s</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>C. 9,85.10</sub></b>5 <i><sub>m/s.</sub></i> <b><sub>D. 98,5.10</sub></b>5 <i><sub>m/s.</sub></i>


<b>Câu 35: Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời</b>
gian?


<b>A. </b>Biên độ, tần số, cơ năng dao động. <b>B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.</b>
<b>C. Động năng, tần số, lực hồi phục.</b> <b>D. Biên độ, tần số, gia tốc.</b>


<b>Câu 36: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta</b>
đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và
N ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6,5 mm và 7 mm có số vân sáng là bao
nhiêu:


<b>A. 13 vân</b> <b>B. 9 vân</b> <b>C. 7 vân</b> <b>D. 6 vân</b>


<b>Câu 37: Dưới tác dụng của bức xạ </b><sub>, hạt nhân C12 biến thành 3 hạt </sub> . Biết <i>m</i><sub></sub> 4,0015<i>u</i>,


11,9968


<i>C</i>


<i>m</i>  <i>u</i>, 1<i>u</i>931,5<i>MeV c</i>/ 2, <i>h</i>6,625.1034<i>Js</i>, <i>c</i>3.108<i>m s</i>/ . Bước sóng dài nhất của photon  để


phản ứng có thể xảy ra là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. bản chất của kim loại.</b>


<b>B. điện áp giữa anôt và catôt tế bào quang điện.</b>
<b>C. bước sóng của bức xạ chiếu vào kim loại.</b>


<b>D. cường độ chùm bức xạ chiếu vào kim loại.</b>


<b>Câu 39: Một chất huỳnh quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng.</b>
Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?


<b>A. chàm</b> <b>B. vàng</b> <b>C. lục</b> <b>D. lam</b>


<b>Câu 40: Trong quang phổ của ngun tử hyđrơ, với dãy Banme thì</b>


<b>A. bước sóng lớn nhất của bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L.</b>
<b>B. tần số lớn nhất của bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo vô cùng về quỹ đạo K.</b>
<b>C. năng lượng lớn nhất của bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L.</b>
<b>D. năng lượng nhỏ nhất của bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo M.</b>


<b>Câu 41: Một con lắc đơn có độ dài 30cm được treo vào tầu, chiều dài mỗi thanh ray 12,5m ở chỗ nối</b>
hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8m/s2<sub>. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn</sub>
dao động mạnh nhất


<b>A. 40,95 km/h</b> <b>B. 12km/h</b> <b>C. 40,95m/s</b> <b>D. 12m/s</b>


<b>Câu 42: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrơ, bước sóng của vạch phổ ứng với sự chuyển của</b>
êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch phổ ứng với sự chuyển M → L là 0,6563
μm . Bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển M →K bằng


<b>A. 0,1027 μm .</b> <b>B. 0,5346 μm .</b> <b>C. 0,7780 μm .</b> <b>D. 0,3890 μm .</b>


<b>Câu 43: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng 54 cm</b>2<sub>.</sub>
Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là



<b>A. 1,08 Wb.</b> <b>B. </b>0,54 Wb. <b>C. 0,81 Wb.</b> <b>D. 0,27 Wb.</b>


<b>Câu 44: Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một</b>
mẫu gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết
chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ 14C


6 là 5730 năm. Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng
<b>A. </b>1441,3 năm. <b>B. 144,3 năm.</b> <b>C. 4141,3 năm.</b> <b>D. 1414,3 năm.</b>


<b>Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân: A </b> B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết
luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng ?


<b>A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.</b>
<b>B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.</b>
<b>C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.</b>


<b>D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.</b>


<b>Câu 46: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt </b><sub> tạo thành chì Pb. Hạt </sub> <sub>sinh ra có</sub>
động năng K=61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là:


<b>A. 63MeV</b> <b>B. 66MeV</b> <b>C. 68MeV</b> <b>D. 72MeV</b>


<b>Câu 47: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t</b>1 đã có 80% số hạt nhân chất
phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm <i>t</i>2 <i>t</i>1 100 ( )<i>s</i> , thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với hạt
nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là:


<b>A. 200 s.</b> <b>B. 400 s.</b> <b>C. 25 s.</b> <b>D. 50 s.</b>


<b>Câu 48: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có R = 50</b>. Đặt vào hai đầu


đoạn mạch này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220<i>V</i> và tần số thay đổi được. Khi thay
đổi tần số, cơng suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng


<b>A. 1936</b><i>W</i> <b>B. 968</b><i>W</i> <b>C. 484</b><i>W</i> <b>D. 764</b><i>W</i>


<b>Câu 49: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 11</b><i>(cm),</i> có hai nguồn phát ra dao động theo
phương thẳng đứng có phương trình <i>u = acos(40</i><i>t) (cm),</i> tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
50<i>(cm/s).</i> Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10<i>(cm)</i> và MB = 5<i>(cm).</i> Số điểm dao động cực đại
trên đoạn AM là


<b>A. 9</b> <b>B. 6</b> <b>C. 7</b> <b>D. 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng. Đó là </b>
sóng điện từ.


<b>B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân khơng, vận tốc đó bằng 3.10</b>8 <sub>m/s.</sub>
<b>C. Sóng điện từ mang năng lượng.</b>


<b>D. Trong q trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao </b>
động cùng phương và cùng vng góc với phương truyền sóng.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×