Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De thi dap an casio An giang 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.37 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<b> AN GIANG </b> Môn thi<b> : GIẢI TỐN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY</b>


Lớp

<b> </b>

:

<b> 9</b>



Thời gian làm bài :<b> 150 phút </b>(Khơng kể thời gian phát đề)


<b>ĐIỂM</b>
<b>(bằng số)</b>


<b>ĐIỂM</b>
<b>(bằng chữ)</b>


<b>CHỮ KÝ</b>
<b>giám khảo 1</b>


<b>CHỮ KÝ</b>
<b>giám khảo 2</b>


<b>SỐ MẬT MÃ</b>
<b>do chủ khảo ghi</b>


 <i><b>Chú yù :</b></i>


− <i>Đề thi gồm 2 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này và ghi đáp số vào ơ kết quả.</i>


− <i>Các kết quả tính tốn gần đúng; nếu khơng có chỉ định cụ thể, thì được ngầm hiểu là chính xác tới 5</i>
<i>chữ số thập phân.</i>


– <i>Thí sinh được sử dụng các loại máy CASIO Fx-500A, Fx-500.MS, Fx-570.MS, Fx-500.ES, Fx-570.ES. Thí</i>
<i>sinh sử dụng loại máy nào thì điền ký hiệu loại máy đó vào ơ sau :</i>



<b>Bài 1 : (2</b>,0 điểm)
a) Cho biết:


2009 2009 2009


0, 20092009... 0,020092009... 0,0020092009...


  


<i>a</i>


Hãy tìm tất cả các ước nguyên tố của số <i>a</i>.


(Chú ý: 0, 20092009...; 0, 020092009...; 0,0020092009...


là các số thập phân vơ hạn tuần hồn)


b) Cho <i>S</i>149; <i>S</i>2 <i>S</i>1169; <i>S</i>3 <i>S</i>1<i>S</i>2529;
4  1 2 31369


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> ; <i>S</i>5 <i>S</i>1<i>S</i>2<i>S</i>3<i>S</i>43025; …
Hãy tính <i>S</i>15;<i>S</i>25


<b>Kết quả</b>:


a) Các ước nguyên tố của <i>a</i> là:


b) <i>S</i>15 
<i>S</i>25 


<b>Baøi 2</b> : (2,0 điểm)


Tìm bốn chữ số tận cùng của số S, biết rằng:


S 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


            


<b>Kết quả</b>:


Bốn chữ số tận cùng
của S là:


<b>Baøi 3 : (2</b>,0 điểm)


Một người mua nhà trị giá 300.000.000 đồng (ba trăm
triệu đồng) theo phương thức trả góp. Mỗi tháng anh ta trả
5.000.000 đồng (năm triệu đồng). Nếu anh ta phải chịu lãi
suất của số tiền chưa trả là 0,5%/tháng và mỗi tháng bắt
đầu từ tháng thứ hai anh ta vẫn trả 5.000.000 đồng thì sau
bao lâu anh ta trả hết số tiền trên?


<b>Kết quả</b>:


Thời gian trả hết số tiền là:
tháng


<b>Bài 4</b> : (2,0 điểm)



Cho dãy số sắp thứ tự <i>u u u</i>1, , ,..., ,2 3 <i>u un</i> <i>n</i>1,...; biết


8 2346


<i>u</i>  <sub>, </sub><i>u</i><sub>9</sub> 4650<sub> và </sub><i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>3<i>u<sub>n</sub></i>  2<i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> (với </sub><i>n</i>2).


Hãy tính <i>u u u u</i>1, ,2 20, 29.


<b>Kết quả</b>:


1


<i>u</i>  ; <i>u</i>2 
20


<i>u</i> 


29


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5 : (2,0</b> điểm)


Cho đa thức <i><sub>P x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2010 <i><sub>x</sub></i>2009 <sub>11</sub>


   . Tìm phần dư trong


phép chia đa thức <i>P x</i>( ) cho

<i>x</i>21



<b>Kết quả</b>:



Phần dư là:


<b>Bài 6 : (2,0</b> điểm)
Cho phương trình:


1 1 1


1 2 2 3 3 4


1


11


2009 2010


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


        


 


  


a) Tìm nghiệm gần đúng của phương trình.


b) Tìm nghiệm đúng của phương trình (<i>kết quả ghi dưới dạng hỗn</i>


<i>số</i>).


<b>Kết quả</b>:


a) <i>x</i>


b) <i>x</i>


<b>Bài 7</b> : (2,0 điểm)


Một người bỏ bi vào hộp theo quy tắc: ngày thứ nhất
1 viên bi; ngày thứ hai 2 viên bi; ngày thứ ba 4 viên bi;
ngày thứ tư 8 viên bi; … (ngày sau bỏ gấp đơi ngày trước
đó). Cùng lúc lấy bi ra khỏi hộp theo nguyên tắc: ngày thứ
nhất 1 viên bi; ngày thứ hai 1 viên bi; từ ngày thứ ba trở đi
mỗi ngày lấy ra số bi bằng tổng hai ngày trước đó. Tính số
bi có trong hộp sau:


a) 10 ngày b) 20 ngày


<b>Kết quả</b>:


a) viên bi
b) viên bi


<b>Baøi 8 : (2</b>,0 điểm)


Biết rằng ngày 01/01/2009 là ngày <b>thứ 5 </b>trong
tuần. Cho biết ngày 01/01/2019 là ngày <b>thứ mấy</b> trong
tuần ?



<b>Kết quả</b>:


Ngày 01/01/2019 là ngày


<b>Bài 9</b> : (2,0 điểm)


Trong hình sau, ABCD là hình vng có cạnh
11,2009 cm; M là trung điểm của cạnh AB. Tính diện
tích phần tơ đậm.


<i> </i>


<b>E</b>


<b>C</b>
<b>M</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b>


<b>Kết quả</b>:


Diện tích phần tơ đậm là:


<b>Bài 10</b> : (2,0 điểm)


Cho tam giác ABC có <sub>BAC 65</sub>· 0



 ; AB 3,987


cm; AC 6,321 <sub>cm.</sub>


a) Tính diện tích S của tam giác ABC.


b) Vẽ phân giác trong AD của tam giác ABC (D<sub>BC).</sub>


<b>Kết quả</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hết


---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b> <b>NĂM HỌC 2009 – 2010 </b>


<b> AN GIANG </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>MƠN GIẢI TỐN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY</b>
<b> LỚP 9</b>


<b>A). Đ ÁP SỐ VÀ BIỂU Đ IỂM :</b>


<b>Bài 1</b> : (2,0 điểm)


a) Các ước nguyên tố của <i>a</i> là: 3; 11; 37; 101
b) <i>S</i>15 12131800; <i>S</i>25 12498724360


1 điểm
1 điểm


<b>Bài 2</b> : (2,0 điểm)



Bốn chữ số tận cùng của S là: 8687 2 điểm


<b>Bài 3</b> : (2,0 điểm)


72 tháng 2 điểm


<b>Bài 4</b> : (2,0 điểm)


1 60


<i>u</i> 


2 78


<i>u</i> 


20 9437226


<i>u</i> 


29 4831838250


<i>u</i> 


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm



<b>Bài 5</b> : (2,0 điểm)


Phần dư là: <i>x</i>12 2 điểm


<b>Bài 6</b> : (2,0 điểm)


a) <i>x</i>7363,76033


b) 7363 92


121


<i>x</i>


1 điểm
1 điểm


<b>Bài 7</b> : (2,0 điểm)
a) 880 viên bi


b) 1030865 viên bi 1 điểm<sub>1 điểm</sub>


<b>Baøi 8</b> : (2,0 điểm)


Ngày 01/01/2019 là ngày <b>thứ ba </b> 2,0 điểm


<b>Bài 9</b> : (2,0 điểm)


Diện tích hình được tơ đậm là: 31,36504 (cm2<sub>)</sub> <sub>2,0 điểm</sub>
<b>Bài 10</b> : (2,0 ñieåm)



a) S 11, 42031 <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
b) AD 4,12398<sub> (cm)</sub>


1 điểm
1 điểm


<b>B). H Ư ỚNG DẪN CHẤM :</b>


Điểm số có thể chia nhỏ cho từng ý, do tổ chấm thảo luận. Tổng điểm tồn bài
khơng làm trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>


<b>(Nguyễn Xuân Phong, giáo viên trường THCS Nguyễn Trãi - TPLX - An Giang)</b>
Bài 1:


a) Ta có: 0, 20092009... 2009
9999


 ; 0,020092009... 2009


99990


 ; 0,0020092009... 2009


999900





Ta tính được <sub>1109889 3 .11.37.101</sub>3


 


<i>a</i>


b) Ta có:

<sub></sub>

2

<sub></sub>

2


1 2.1 5


<i>S</i>


2

2
2  1 2.2 5


<i>S</i> <i>S</i>


2

2
3  1 2 2.3 5


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


2

2
4  1 2 3 2.4 5


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


2

2
5  1 2 3 4 2.5 5



<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


………...

2

2


1 2 3 1 2. 5


      


<i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>n</i>


Ghi vào màn hình biểu thức:


2

2


1: : 2 5


      


<i>X</i> <i>X</i> <i>B B A A B</i> <i>X</i>


Ấn CALC 0 (nhập <i>X</i> 0) , ấn tiếp = 0 (nhập <i>B</i>0) ấn tiếp = 0 (nhập <i>A</i>0)


Ấn = = …; ta sẽ tính được các giá trị của <i>Sn</i>(giá trị của biến <i>A</i>)
ĐS: <i>S</i>15 12131800; <i>S</i>25 12498724360


Bài 2:



* <b>Cách 1</b>: (sử dụng máy tính VINACAL Vn-570MS, tính trực tiếp)


Gán <i>A</i>0


Gán <i>X</i> 1, gán tiếp <i>X</i> <i>X</i> 1


Ghi vào màn hình dịng lệnh:




1 : ^ 1


    


<i>X</i> <i>X A A X</i> <i>X</i>


Ấn = = cho đến khi <i>X</i> 13


Ấn tiếp = , kết quả 4,047611647x1015<sub>.</sub>


Ấn tiếp  <sub> 4 . 047611 EXP 15 = , kết quả 646518687.</sub>


Vậy S = <i>A</i> 404761164651<b>8687</b>


* <b>Cách 2</b>: Dùng đồng dư thức.


Ta có:. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11


10  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 103627063605



<i>S</i>


 <i>S</i><sub>10</sub> 3605 mod10

4

<sub>(1)</sub>


. <sub>11</sub>6 <sub>1561 mod10</sub>

<sub></sub>

4

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>11</sub>6

<sub></sub>

2 <sub>1561 mod10</sub>2

<sub></sub>

4

<sub></sub>

<sub>11</sub>12 <sub>6721 mod10</sub>

<sub></sub>

4

<sub></sub>



     (2)


. <sub>12</sub>6 <sub>5984 mod10</sub>

<sub></sub>

4

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>12</sub>6

<sub></sub>

2 <sub>8256 mod10</sub>

<sub></sub>

4

<sub></sub>

<sub>12</sub>13 <sub>9072 mod10</sub>

<sub></sub>

4

<sub></sub>



     (3)


. <sub>13</sub>7 <sub>8517 mod10</sub>

<sub></sub>

4

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>13</sub>7

<sub></sub>

2 <sub>8517 mod10</sub>

<sub></sub>

4

<sub></sub>

<sub>13</sub>14 <sub>9289 mod10</sub>

<sub></sub>

4

<sub></sub>



     (4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



12 3 4 4


1011 12 13 8687 mod10


<i>S</i>


Vậy bốn chữ số tận cùng của S là <b>8687</b>.


Bài 3: Gọi <i>a</i> là số tiền nợ ban đầu; <i>b</i> là số tiền trả mỗi tháng, <i>r</i> là lãi suất/tháng.
Đặt <i>k</i>  1 <i>r</i>. Ta có:


+) Sau tháng thứ nhất, số tiền anh ta còn nợ là:


1
1
1
1
(1 )
1
<i>k</i>


<i>A</i> <i>a</i> <i>r</i> <i>b ak b ak</i> <i>b</i>


<i>k</i>


       




+) Sau tháng thứ hai, số tiền anh ta còn nợ là:
2
2


2


1


( )(1 )


1


<i>k</i>



<i>A</i> <i>ak b</i> <i>r</i> <i>b ak</i> <i>b</i>


<i>k</i>


      




+) Sau tháng thứ ba, số tiền anh ta còn nợ là:




3
3


3


1


( )(1 ) (1 )


1


<i>k</i>


<i>A</i> <i>ak b</i> <i>r</i> <i>b</i> <i>r</i> <i>ak</i> <i>b</i>


<i>k</i>




       




………
+) Sau tháng thứ <i>n</i>, số tiền anh ta còn nợ là:


1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k</i>


<i>A</i> <i>ak</i> <i>b</i>


<i>k</i>


  




Để trả hết nợ thì <i>A<sub>n</sub></i> 0


Áp dụng với <i>a</i>300000000 đồng; <i>b</i>5000000 đồng; <i>r</i> 0,5%/tháng; <i>k</i>  1 <i>r</i> 1,005. Ta tính
được <i>n</i>72 tháng.



* Ghi chú: khơng cần chứng minh cơng thức, có thể dùng máy tính thực hiện như sau:
Ấn 300 <i><sub>x</sub></i>10<i>x</i><sub> 6 = . </sub>


Ghi vào màn hình biểu thức: Ans ( 1 + 0 . 5 <sub> 100 ) </sub> <sub> 5 </sub><i><sub>x</sub></i><sub>10</sub><i>x</i><sub> 6 </sub>


Ấn = = … , đến khi kết quả nhỏ hơn hoặc bằng 0 thì dừng. (ấn 72 lần dấu = )


Bài 4: 1


1 1 1


3


3 2


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> 


  




   



+) Tính <i>u u</i>1, 2:


Gán B=2346; A=4650


Ấn ( 3 ALPHA B  <sub> ALPHA A ) </sub> 2 SHIFT STO A .
Ấn tiếp ( 3 ALPHA A  <sub> ALPHA B ) </sub> 2 SHIFT STO B .
Lặp lại dãy phím: V = (V: phím mũi tên trên phím REPLAY)


Kết quả: <i>u</i>1 60,<i>u</i>2 78
+) Tính <i>u u</i>20, 29:


Gán A=60; B=78


Ấn 3 ALPHA B  <sub> 2 ALPHA A SHIFT STO A . </sub>


Ấn tiếp 3 ALPHA A  <sub> 2 ALPHA B SHIFT STO B . </sub>


Lặp lại dãy phím: V = (V: phím mũi tên trên phím REPLAY)
Kết quả: <i>u</i>20 9437226,<i>u</i>29 4831838250


Bài 5: <i><sub>P x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2010 <i><sub>x</sub></i>2009 <sub>11</sub>


  


Giả sử <i>P x</i>( )

<i>x</i>21

<i>Q x</i>( )<i>ax b</i>


Suy ra: (1) 13 1


( 1) 11 12



    
  
 
  
     
  


<i>P</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 6: 1 1 1 1 11


1 2  2 3 3 4   2009 2010 


           


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (6)


Với mọi <i>n</i>0, ta có: 1 1


1   


  <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> (*)


Áp dụng cơng thức (*), ta có:
1


2 1



1 2    


   <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


1


3 2


2 3    


   <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


1


4 3


3 4    


   <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


………
1



2010 2009


2009 2010    


   <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Khi đó: (6)  <i>x</i>2010 <i>x</i> 1 11  <i>x</i>2010 <i>x</i> 1 11 (6.1)


Điều kiện: <i>x</i>1


Bình phương hai vế của (6.1), ta được:


<i>x</i>2010  <i>x</i> 1 121 22 <i>x</i> 1 22 <i>x</i> 1 1888


2 2


944 944 944


1 1 1


11 11 11


   


     <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (thỏa điều kiện <i>x</i>1)


Vậy: 7363 92 7363,76033


121


<i>x</i> 


* Ghi chú: Từ phương trình (6.1), ta dùng chức năng phím SHIFT SOLVE để tìm nghiệm gần đúng
của phương trình, ta cũng được kết quả <i>x</i>7363,76033<sub>(ghi phương trình (6.1) vào máy, ấn SHIFT</sub>


SOLVE , cho <i>x</i> một giá trị tùy ý, ấn = , kq <i>x</i>7363,76033<sub>).</sub>


Bài 7:


+) Gọi <i>An</i> là tổng số viên bi được bỏ vào hộp sau <i>n</i> ngày.
Ta có: <sub>1 2 2</sub>2 <sub>2</sub>3 <sub>... 2</sub> 1


      <i>n</i>


<i>n</i>


<i>A</i>


 2<i>A<sub>n</sub></i>  2 222324... 2 <i>n</i>


 2<i>A<sub>n</sub></i>   

1 2 2223... 2 <i>n</i>1

2<i>n</i> 1
 2<i>An</i> <i>An</i> 2<i>n</i>1


 <i>A<sub>n</sub></i> 2<i>n</i>1



. Sau 10 ngày, tổng số bi bỏ vào hộp là: 10


10 2 1 1023


<i>A</i>


. Sau 20 ngày, tổng số bi bỏ vào hộp là: <i>A</i>20 2201 1048575


+) Gọi <i>u u u</i>1; ; ;...;2 3 <i>un</i> theo thứ tự là số viên bi lấy ra ở ngày thứ nhất, ngày thứ hai, ngày thứ ba, …,
ngày thứ <i>n</i>.


Ta có: <i>u</i>1 1;<i>u</i>2 1;<i>un</i> <i>un</i>1<i>un</i>2; với <i>n</i>3 (đây chính là dãy số Fibonacci)
+) Gọi <i>Sn</i> là tổng số viên bi lấy ra đến ngày thứ <i>n</i>.


Ta có: <i>Sn</i> <i>u</i>1<i>u</i>2<i>u</i>3...<i>un</i>
Quy trình ấn phím tính <i>Sn</i>:


Ghi vào màn hình biểu thức lặp:


1: 1: 1: 1


         


<i>X</i> <i>X</i> <i>B B A</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>A A B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ấn = = … ta sẽ tính được <i>Sn</i>.
Kết quả: <i>S</i>10 143 ; <i>S</i>20 17710
+) Vậy kết quả cần tìm là:



a) <i>A</i>10 <i>S</i>10 880 b) <i>A</i>20  <i>S</i>20 1030865


Bài 8: Từ 01/01/2009 đến 01/01/2019 có tất cả là: 365.8 366.2 3652  ngày


Ta có: 3652 5(mod 7)


Vì ngày 01/01/2009 là ngày Thứ Năm nên ngày 01/01/2019 là ngày Thứ Ba.
Bài 9:


<b>E</b>


<b>C</b>
<b>M</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b>


Gọi a là độ dài cạnh của hình vng ABCD.
Ta có:


2 <sub>2</sub>


2


DECM ABCD ADM DEC


1 a 1 a a


S S 2S S a 2 a



2 2 2 2 4


 


         <sub></sub> <sub></sub> 


 


Áp dúng: với a 11, 2009 <sub>; ta tính được: </sub>


2
DECM


11, 2009


S 31,36504


4


  (cm2)


Bài 10:


a) Ký hiệu: <i>c</i><i>AB</i>3,987
6,321
<i>b AC</i> 


S= 1 . 1 . .sin



2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>BK AC</i> <i>AB AC</i> <i>A</i>


1 <sub>sin 65</sub>0 <sub>11, 42031</sub>
2<i>bc</i>


 


b) Kẻ AH  BC, H BC


. BK <i><sub>c</sub></i><sub>.sin 65</sub>0


 ; AK<i>c c</i>. os650


Suy ra: KC = AC  <sub>AK</sub> <i><sub>b c c</sub></i><sub>. os65</sub>0


 


. <i>a</i><sub>BC</sub> <i><sub>BK</sub></i>2 <i><sub>KC</sub></i>2

<sub></sub>

<i><sub>c</sub></i><sub>.sin 65</sub>0

<sub> </sub>

2 <i><sub>b c c</sub></i><sub>. os65</sub>0

<sub></sub>

2


    


. S=1


2AH.BC =
1



2BK.AC


BK.AC
AH


BC


   AH


0
sin 65


<i>bc</i>
<i>a</i>


. AHC vuông tại H, có:


AH
osHAC=


AC


<i>c</i>  <sub> tìm được </sub><sub>HAC</sub>·


Suy ra: HAD=HAC· · Aµ HAC· 650


2 2


  



. AHD vng tại H, có:


AH AH


osHAD= AD= 4,12398


AD cosHAD


<i>c</i>  


D


<i>c</i>


K


B



C


H



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Ghi chú: có thể sử dụng cơng thức tính độ dài đường phân giác trong AD của ABC để tính.


AD 2 <i>bcp p a</i>( )


<i>b c</i>


 


 , với 2


<i>a b c</i>


<i>p</i>  


</div>

<!--links-->

×