Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

B15 V9 RKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.65 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 15


NS: 20/11/2010


ND:


<b>Tiết 71</b>


<b>CHIẾC LƯỢC NGÀ</b>

A.Mục tiêu cần đạt



<b>1. Kiến thức: </b> Giúp học sinh cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh éo
le của cha con ông Sáu. Hiểu rõ nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật,
nghệ thuật xây dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kỹ năng phân tích nhân vật và tình huống truyện, rút ra chủ đề của
truyện.


<b>3. Thái độ: </b> Tr©n trọng tình cảm gia ỡnh
<b>B K nng sng c giáo dục</b>


- Kĩ năng tự nhận thức về tình cảm gia đinh đặc biệt là tình cha con
- Kĩ năng tư duy sáng tạo: về tình cảm trong sáng của nhân vật bé Thu
- Kĩ năng tư duy phê phán: đánh giá về tình cảm gia đình trong chiến tranh
<b>C- Phương pháp/Kỹ thuật dạy học – Phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đọc sáng tạo, động não, hỏi và trả lời,
- Phương tiện dạy học: SGK-TLTK


<b>D. Tổ chức các hoạt động</b>

1. Ổn định tổ chức




9A /45 9B /37 9C /30


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> Hoàn cảnh sống, suy nghĩ của nhân vật anh thanh niên trong truyện ngắn Lặng lẽ Sa Pa </b>
của Nguyễn Thành Long


<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ 1 Khởi động</b>


<b> Gt về nhà văn Nguyễn Quang Sáng</b>


HĐ của thầy và trò Nội dụng cần đạt


<i><b>HĐ2Khám phá và kết nối</b></i>


Híng dẫn tìm hiểu chung về tác giả, tác
phẩm


GV: cho HS đọc chú thích SGK
- <i>Em có hiểu biết gì về tác giả?</i>
<i>- Hồn cảnh sáng tác tỏc phẩm?</i>


GV: tác phẩm: Đất lửa, Cánh đồng hoang,
mùa gió chướng ...


<b>I . Giới thiệu tác giả, tác phẩm:</b>
1- Tác giả :



- Sinh 1932. Tham gia hai cuéc kh¸ng chiÕn
chèng Ph¸p - MÜ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hớng dẫn HS đọc
- GV đọc mẫu 1 đoạn
- HS đọc


GV: Vàm kinh, áo bơng?


? Có thể chia đoạn trích thành mấy phần?
Nội dung từng phần


GV gợi ý căn cứ vào thời gian
<b>HD Tìm hiểu văn bản</b>
<b>? Tóm tắt đoạn trích</b>


Nêu các sự việc chính trong đoạn trích
truyện


<i>- GV cïng HS tãm t¾t cèt trun ?</i>


<i>? Tình huống truyện ?? NhËn xÐt t×nh</i>
<i>huèng ? </i>


<i>GV: Truyện kể chủ yếu tập trung vào hai</i>
<i>nhân vật nhằm nói lên điều gì ?</i>


<i>- Ngợi ca tình cha con sâu nặng là một</i>
<i>chủ đề không mới nhng thành công của</i>


<i>NQS là đã khai thác biểu hiện tình cha con</i>
<i>trong tình huống độc đáo ?Tình huống đó</i>
<i>là gì ?</i>




<b>II- Đọc - Tìm hiểu chỳ thớch</b>
<b>1- §äc :</b>


<b>2- Chú thích</b>


- Vàm kinh : Vùng cửa kênh rạch ra sông
- Áo bông : áo hoa


<b>III. Bố cục</b>


- Phần 1 : Sau gần 8 năm, ông Sáu được trở
về nhà.


- Phần 2 : Ông Sáu khi ở trên chiến khu
<b>IV. Phân tích</b>


<i><b>1. Tóm tắt đoạn trích - </b><b>T×nh hng</b></i>
<i><b>trun :</b></i>


<i><b>-</b></i> Tóm tắt :


+ Ơng Sáu đi kháng chiến, khi có dịp trở lại
thăm nhà thì con gái đã lên 8 tuổi.



+ Bé Thu không nhận ra cha vì vết sẹo
trên má làm ông không giống với bức ảnh
chụp chung với má mà bé Thu biết.


+ Đến khi em nhận ra cha thì cũng là lúc
ông Sáu phải ra đi.


+ cn cứ, nhớ lời con, ông Sáu đã làm
đợc một cây lợc bằng ngà voi để tặng con
nhng ông đã bị hy sinh trong một trận càn.
+ Trớc khi nhắm mắt ơng chỉ cịn kịp trao
cây lợc cho ngời bạn.


- Tình huống:


+ Cc gỈp gì cđa hai cha con sau 8 năm
xa cách, bé Thu không nhận cha. Đến lúc
em nhận ra biểu lộ tình cảm thì ông Sáu lại
phải ra đi.


+ ở<sub> khu căn cứ, ông Sáu dồn tất cả tình</sub>
yêu thơng và mong nhớ đứa con vào làm
chiếc lợc, nhng cha gửi đợc thì ơng đã hi
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>?Phân tích diễn biến tâm trạng nhân vật</b></i>
<i><b>bé Thu </b></i>


<i>GV:Din biến tâm lí nhân vật bé Thu chia</i>
<i>làm mấy giai đoạn?đó là những giai đoạn</i>


<i>nào?</i>


<i>GV:Gặp ba lần đầu thái độ và hành động</i>
<i>của Thu ra sao ?</i>


+ Nghe tiếng gọi tên mình Thu “giật
mình trịn mắt nhìn... ngơ ngác lạ lùng” ->
thắc mắc, muốn hỏi, nó xúc động và hoảng
sợ “mặt tái đi ... chạy ... kêu thét ...”.


<i>- Thu c xử nh thế nào với ông Sáu trong 3</i>
<i>ngày ?( HĐ, cử chỉ, lời nói)</i>


<i>- Nột tớnh cách nổi bật của Thu là gì ?</i>
<i>GV định hớng:</i>


+ Thu xa lánh ông Sáu trong khi ông tìm
cách vỗ về, gần gũi. Nhất quyết không gọi
ba :


. Má doạ đánh -> gọi ăn cơm và chắt nớc
cơm đều nói trống khơng.


. Bác Ba nói mẫu -> cũng khơng gọi.
. Bí đến mức “nhăn nhó muốn khóc” vẫn
tự làm.


+ Hắt trứng cá -> phản ứng quyết liệt
trớc sự quan t©m.



+ “Bị địn” -> khơng khóc -> “Bỏ về nhà
bà ngoại”.


<i>- Ph¶n øng cđa bÐ Thu theo chiỊu híng nµo</i>


* <i>Tình cha con sâu nặng và cao đẹp trong</i>
<i>cảnh ngộ éo le của cuộc chiến tranh.</i>


<i><b>2- Bé Thu, tình cảm của ngời con</b></i>


<b>a) hỏi v hành động tr ớc khi nhận cha</b>


- Nghe gäi: +Giật mình, ngơ ngác
+ Tái mặt đi, hoảng sợ


=> Diễn tả tâm lí: ngạc nhiên, bất ngờ, sợ
hÃi


- Khi b mỏ bt gi: ch gi trng khụng
(không chịu gọi ba)


- Khi nu cơm: nhất định khônggọi ba để
nhờ ông chắt nước.


=> TÝnh c¸ch nỉi bËt lµ bíng bỉnh, ơng
ngạnh.


- Ht cỏi trng cỏ m ụng Sáu gắp cho
- Bị ba phát cho một cái vào mông và mắng
=> bỏ về nhà ngoại



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>? </i>


<i>- Phản ứng đó chứng tỏ điều gì?</i>
<b>HĐ3 Vận dụng</b>


<b>- Củng cố: Tóm tắt đoạn trích, tình huống truyện và tình cảm nhân vật bé Thu</b>
trong 3 ngày đầu


<b>- HDVN: Đọc và soạn tiếp</b>




---NS: 20/11/2010
ND:


<b>Tiết 72</b>


<b>CHIẾC LƯỢC NGÀ (tt)</b>

A.Mục tiêu cần đạt



<b>1. Kiến thức: </b> Giúp học sinh cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hoàn cảnh
éo le của cha con ông Sáu. Hiểu rõ nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân
vật, nghệ thuật xây dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên.
<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kỹ năng phân tích nhân vật và tình huống truyện, rút ra ch


của truyện.


<b>3. Thỏi : </b> Trân trọng tình c¶m gia đình
<b>B – Kĩ năng sống được giáo dục</b>



- Kĩ năng tự nhận thức về tình cảm gia đinh đặc biệt là tình cha con
- Kĩ năng tư duy sáng tạo: về tình cảm trong sáng của nhân vật bé Thu
- Kĩ năng tư duy phê phán: đánh giá về tình cảm gia đình trong chiến tranh
<b>C- Phương pháp/Kỹ thuật dạy học – Phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đọc sáng tạo, động não, hỏi và trả lời,
- Phương tiện dạy học: SGK-TLTK


<b>D. Tổ chức các hoạt động</b>

1. Ổn định tổ chức



9A /45 9B /37 9C /30


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> Tình huống truyện Chiếc lược ngà</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ 1 Khởi động</b>


HĐ của thầy và trò Nội dụng cần đạt


<i><b>HĐ2: </b></i>Khám phá và kết nối


<i><b> T×m hiĨu tiÕp diƠn biÕn t©m lÝ nh©n vËt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>bÐ Thu </b></i>


GV cho HS đọc " Thôi…. đến hết trang


198"


<i>- Bé Thu theo ngoại về vào sáng hơm sau,</i>
<i>điều gì đột ngột, bất ngờ nhất đối với mi</i>
<i>ngi ó xy ra ?</i>


<i>- Tìm những chi tiêt miêu tả tình cảm của</i>
<i>Thu với ba ? </i>


<i>- Vì sao bé Thu lại có thái độ và hành động</i>
<i>nh thế?</i>


<i>- Nhờ đâu mà Thu có sự thay đổi đó?</i>


<i>- Tính cách của Thu thể hiện qua diễn biến</i>
<i>tâm lý và hành động ?</i>


<i>HS tr¶ lêi</i>


<i>- Qua diƠn biến tâm lý bé Thu em có suy</i>
<i>nghĩ gì về nhà văn ?</i>


<i>HS trả lời.</i>


<i><b>? Tìm hiểu tình cảm của ông Sáu </b></i>


- <i>Tỡnh cm ca ụng Sỏu cũng đợc nhà văn</i>
<i>miêu tả ở hai thời điểm và sự việc khác</i>
<i>nhau ?</i> (về thăm nhà và ở căn cứ)



<i>- Khi đợc về thăm nhà và gặp con ông Sáu</i>
<i>đã thể hiện tình ngời cha trong những chi</i>
<i>tiết miêu tả nào ?</i>


<i>- Qua những chi tiết miêu tả đó em hình</i>
<i>dung tâm trạng ông Sáu ra sao ?</i>


<i>- Thái độ của bé Thu đã không đáp ứng</i>
<i>niềm mong đợi của ngời cha. Ông Sáu phản</i>
<i>ứng nh thế nào trong những tình huống đó ?</i>


<i>- Lóc ở căn cứ nỗi day døt ¸m ảnh ông</i>


ngoi v sỏng hụm sau v nhà


- Trước phút ông Sáu lên đường: “Kªu
thÐt lªn Ba ... chạy xô tới ... ôm chặt cỉ
ba ... lµn tãc ... nãi trong tiÕng khãc ...
hôn ... giữ chặt ... vai run run ...


-> Lịng kính trọng, sự ân hận và mong
mun c bờn cha.


- Tình cảm yêu thơng cha sâu sắc, mạnh mẽ
nhng dứt khoát rạch ròi, có nét cá tính hồn
nhiên, ngây thơ.


=>Tỏc gi am hiểu tâm lí trẻ thơ diễn tả
sinh động, tấm lòng yêu mến trân trọng tỡnh
cm tr th.



<b>3- Ông Sáu và tấm lòng của ng ời cha </b>
<i><b>a) Khi về thăm nhà :</b></i>


- Tình cha nôn nao ... nhảy thót ... nói lập
bập run run ... ba đây con ...


-> Nỗi khát khao gặp con, ngời cha tràn đầy
yêu thơng hạnh phúc.


- ng sng li ... mặt sầm lại ... tay buông
... gãy”


-> Võa thÊt väng, võa bÊt lực. Tâm trạng
đau khổ tột cùng


- Khi con nhận cha : Sung sướng hạnh phúc
nghẹn ngào


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>nhiều ngày là gì ? Lời dặn của con đã thúc</i>
<i>đẩy ơng nh thế nào ?</i>


<i>- Ơng làm chiếc lựoc đó nh thế nào?</i>


<i>- Chi tiÕt nµo chøng tỏ ông dồn hết tâm trí</i>
<i>vào cây lựơc?</i>


<i>HS tìm chi tiÕt</i>


<i>- Cây lợc đó có ý nghĩa nh thế nào?</i>



<i>- Cử chỉ cuối cùng trớc lúc hy sinh của ông</i>
<i>Sáu cho chúng ta hiểu tình cảm của ông nh</i>
<i>thế nào ?</i>


<b>?</b> Nhận xét nghệ thuật đặc sắc của truyện
? Nhận xét về cốt truyện (Liệt kê các yếu tố
bất ngờ nhng hợp lý).


? Nhận xét về ngời kể chuyện (ai là ngời kể
chuyện, ngôi thứ mấy ? Ngôi kể đó có tác
dụng gì)


+ Những yếu tố bất ngờ nhng hợp lý : Bé
Thu không nhận cha, rồi lại biểu lộ tình
cảm thật nồng nhiệt, đầy xúc động ... Sự bất
ngờ gây hứng thú cho ngời đọc khi hiểu đợc
tính hợp lý của sự việc bề ngồi nh có ><.
Phần sau truyện có bất ngờ nữa đó là cuộc
gặp gỡ tình cờ của ngời kể chuyện với Thu
(là cơ giao liên)…


+ Lựa chọn ngời kể chuyện thích hợp trong
vai ngời bạn thân thiết của ông Sáu không
chỉ là ngời chứng kiến khách quan kể lại mà
còn bày tỏ sự đồng cảm, chia sẻ với các
nhân vật. Đồng thời qua những ý nghĩ, cảm
xúc của ngời kể các chi tiết, sự việc và nhân
vật khác trong truyện bộc lộ rõ hơn, ý nghĩa
t tởng của truyện thêm sức thuyết phục.


Hớng dẫn học sinh tóm tắt nội dung,


- Nỗi nhớ thương con xen lẫn sự ân hận day
dứt


- Sung sướng như đứa trẻ được qu khi nht
c khỳc ng


- Làm chiếc lợc ngà, dồn hết tâm trí nhng
lỳc rnh ri vào lm cây lợc


-> Là tình cảm, là tấm lòng, là yêu thơng
mà ông gưi g¾m cho con.


- Trước khi hi sinh cịn cố gửi cây lược cho
người bạn


=> Tình cha con sâu đậm đồng thời gợi ra
sự đau thương mất mát, éo le mà chiến
tranh đã gõy ra


<b>4- Ngh thut c sc :</b>


- Cốt truyện đầy tính bất ngờ nhng hợp lý,
có giá trị tố cáo chiÕn tranh.


- Ngời kể chuyện kể lại khách quan và bày
tỏ sự đồng cảm với các nhân vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nghệ thuật tác phẩm



<i>- Tóm tắt nội dung ? NghƯ tht ?</i>


<b>V- Tỉng kÕt :</b>
* Ghi nhí
SGK 198
<b>HĐ3 Vận dụng</b>


<b>- Củng cố: Tình cha con ở nhân vật Bé Thu và Ông Sáu</b>
<b>- HDVN: Ôn tập phần tiếng Việt</b>



---NS: 20/11/2010


ND:


<b>Tiết 73</b>


<b>ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT</b>

A.Mục tiêu cần đạt



<b>1. Kiến thức: </b> <sub> Gióp häc sinh hệ thống hóa những kiến thức về : Phơng châm hội thoại,</sub>
xng hô trong hội thoại, cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.


<b>2. K nng: </b> Rèn luyện kỹ năng nhận diện và phân tích vai trị tác dụng của các kiến
thức đó.


<b>3. Thỏi độ: </b> <sub> Có ý thức trau dồi vốn từ, khả năng giao tiếp và diễn đạt trong văn bản.</sub>
<b>B – Kĩ năng sống được giỏo dục</b>



- Kĩ năng tự nhận thức về các phương châm hội thoại


- Kĩ năng thể hiện sự tự tin: sử dụng các phương châm hội thoại, cách dẫn trực tiếp cách
dân gián tiếp


- Kĩ năng đặt mục tiêu: nói viết sử dụng đúng các phương châm hội thoại
<b>C- Phương pháp/Kỹ thuật dạy học – Phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đọc sáng tạo, động não, hỏi và trả lời,
- Phương tiện dạy học: SGK-TLTK


<b>D – Tổ chức các hoạt động dạy học</b>

1. Ổn định tổ chức



9A /45 9B /37 9C /30


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>HĐ 1 Khởi động</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>HĐ2 Khám phá và kết nối</b></i>


GV: Cho HS c BT v phơng châm héi
tho¹i


<i>- Giải thích các phơng châm hội thoại bằng</i>
<i>sơ đồ SGK 190 ?</i>





- Hoạt động nhóm :


<i>- KĨ l¹i mét t×nh huèng giao tiếp không</i>
<i>tuân thủ phơng châm héi tho¹i ?</i>


(HS kể nội dung đã chuẩn bị ở nhà. Đại
diện nhóm trình bày trc lp)


Làm bài tập về phần xng hô trong hội
thoại


<i>- Những từ ngữ xng hô tiếng Việt và cách</i>
<i>dùng chúng ?</i>




- <i>Thế nào là "xng khiêm hô tôn" ? cho VD</i>
<i>minh hoạ?</i>


<i>- Tại sao phải lựa chọn ?</i>


+ Phơng tiện xng hô thể hiện tính chất của
tình huống giao tiếp (thân mật hay xà giao).
+ Mối quan hệ giữa ngời nói và ngời nghe


Làm bài tập về cách dẫn trực tiếp và cách
dẫn gián tiếp


<b>I- Các ph ơng châm hội thoại</b>


1- Nội dung :


- Có 5 phơng châm hội thoại
- PC về lợng


- PC về chất
- PC quan hệ.
- PC cách thức
- PC lịch sự.


2- Kể lại một tình huống


<b>II- X ng hô trong hội thoại</b>
1- Nội dung :


- Căn cứ vào đặc điểm và tình huống giao
tiếp


+ Với ngời trên -> kính trọng lễ phép
+ Với bạn bè -> thân mật.
+ Trong hội nghị, nghi lễ-> đúng lễ nghi
2- X ng hô theo “X ng khiêm hô tôn”


Khi xưng hô: ngời nói tự xng mình một
cách khiêm nhờng, gọi ngời đối thoại một
cách tơn kính.


+ Thêi tríc :


- Quả nhân -> người cô đơn


- Bần tăng -> nhà s nghÌo
- BÇn sÜ -> kỴ sÜ nghÌo


+ Thêi nay - Quý ông, quý bà, quý cô
- Gäi thay con : em – b¸c
ch¸u - ông
3- Cần chú ý lựa chọn từ ngữ xng hô


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>- Nêu nội dung và hình thức của hai c¸ch</i>
<i>dÉn ?</i>


<i>- HS đọc đoạn trích SGK- 191</i>


<i>- Chuyển những lời thoại thành lời dẫn gián</i>
<i>gián tiếp ? Phân tích thay đổi về từ ngữ ?</i>
<i>- HS đọc trớc lp </i>


<i>- GV nhận xét.</i>


<b>III- Cách dẫn trực tiếp và c¸ch dÉn gi¸n</b>
<b>tiÕp</b>


- Trùc tiÕp
- Gi¸n tiÕp


- Thay đổi từ ngữ :
+ Tơi – nhà vua


+ Chóa c«ng – vua Quang Trung
+ Tiên sinh không



<b>H3 Vn dng</b>


<b>- Cng c: Về các phương châm hội thoại, xưng hô trong hội thoại, cách dẫn trực tiếp, </b>
cách dẫn gián tiếp


<b>- HDVN: Ôn tập kĩ để Kiểm tra</b>



---NS: 20/11/2010


ND:


<b>Tiết 74</b>


<b>KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b>

A.Mục tiêu cần đạt



<b>1. Kiến thức: </b> §¸nh giá nhËn thøc cđa häc sinh vỊ kiÕn thøc phơng châm hội
thoại, sự phát triển của từ vựng, thuật ngữ, trau dồi vốn từ, cách dẫn
trực tiếp, c¸ch dÉn gi¸n tiÕp.


<b>2. Kĩ năng: </b> RÌn kỹ năng nhận biết và phân tích tác dụng của việc sử dụng kiến
thức tiếng Việt trong văn bản.


<b>3. Thỏi độ: </b> <sub>í</sub><sub> thức và thái độ khi làm bài.</sub>
<b>B – Kĩ năng sống được giỏo dục</b>


- Kĩ năng tự nhận thức về các đơn vị kiến thức về từ vựng đã học
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin: sử dụng các phương châm hội thoại


- Kĩ năng đặt mục tiêu: làm một bài kiểm tra đúng thời gian
<b>C- Phương pháp/Kỹ thuật dạy học – Phương tiện dạy học</b>
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D – Tổ chức các hoạt động dạy học</b>

1. Ổn định tổ chức



9A /45 9B /37 9C /30


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>A. Đề bài:</b>
<b>I Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1 Đọc kĩ câu hỏi các các phương án trả lời sau đó khoanh trịn vào đáp án trả </b>
<b>lời đúng nhất.</b>


<i><b>a. Phương châm quan hệ là: Khi giao tiếp</b></i>


A.Nội dung của lời nói phải đáp ứng yêu cầu cuộc giao tiếp khơng thiếu khơng thừa
B. Đưnhg nói điều mà mình khơng tin là đúng sự thật


C. Cần nói đúng vào đề tài giao tiếp


D. Cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch tránh cách nói mơ hồ.


<i><b>b. Các thành ngữ : "</b><b>Ăn ốc nói mị"</b><b>, "</b><b>Ăn khơng nói có"</b><b>, "</b><b>Ăn đơm nói đặt"</b><b> liên quan </b></i>
<i><b>đến phương châm hội thoại nào?</b></i>



A. Phương châm về lượng B.Phương châm về chất
C. Phương châm quan hệ D. Phương châm cách thức


c. Người ta dùng cách diễn đạt: "Như các em đã biết .." để tuân thủ PCHT


nào?



A. Phương châm về lượng B.Phương châm về chất
C. Phương châm quan hệ D. Phương châm cách thức


d. Cách nói nào sau đây thể hiện phương châm lịch sự


A. Thế cũng gọi là trả lời à? B.Câu trả lời sai hết rồi.


C. Em chưa đọc kĩ câu hỏi à? D. Câu trả lời của em chưa đúng lắm
<b>Câu 2 Điền các từ thích hợp vào chỗ trống (....)</b>


1. Nói trước lời người khác chưa kịp nói là (... ...)


2. Nói dịu nhẹ như khen nhưng thật ra là mỉa mai chê trách là (... ...)
3. (... ...) là sức ép khí quyển lên bề mặt trái đất


4. (... ...) là vùng căn cứ của lực lượng cách mạng hay kháng chiến
<b>II. Tự luận</b>


<b>Câu 3 Tìm lời dẫn trong đoạn trích sau và cho biết đó là ý nghĩ hay lời nói? Căn cứ vào </b>
từ ngữ nào? Đó là lời trực tiếp hay dẫn gián tiếp?


"Ơng Hai ngồi lặng trên một góc giường. Bao nhiêu ý nghĩ đen tối ghê rợn nối tiếp bời
bời trong đầu óc ơng lão. Biết đem nhau đi đâu bây giờ? Biết đâu người ta chứa bố con
ông mà đi bây giờ? ..."



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 4 Cho đoạn thơ sau:</b>


"Em cu Tai ngủ trên lưng mẹ ơi
Em ngủ cho ngoan đừng rời lưng mẹ
Mẹ đang tỉa bắp trên núi Ka - lưi
Lưng núi thì to mà lưng mẹ thì nhỏ"


<i>(Nguyễn Khoa Điềm - Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)</i>
Từ "Lưng" trong cụm từ nào được dùng theo nghĩa gốc, từ "lưng" trong cụm từ nào
được dùng theo nghĩa chuyển? Cơ chế chuyển nghĩa?


<b>Câu 5. Chỉ ra phép tu từ, vận dụng kiến thức về từ vựng để phân tích nét nghệ thuật độc</b>
đáo trong câu thơ sau:


"Mặt trời xuống biển như hịn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa"


<i>(Huy Cận - Đoàn thuyền đánh cá)</i>
<b>B Đáp án và thang điểm</b>


<b>I. Trắc nghiệm (3đ)</b>


<b>Câu 1: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ</b>


Câu <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b>


Đáp án đúng C B A D


<b>Câu 2: Mỗi từ điền đúng 0,5đ</b>



Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


Từ phải điền Nói hớt Nói mát Khí áp Chiến khu


<b>II Tự luận: (7đ)</b>
<b>Câu 3 (2,5đ)</b>


Câu hỏi Đáp án Thang điểm


Lời dẫn Biết đem nhau đi đâu bay giờ 0,25


Biết đâu người ta chứa bố .. bây giờ? 0,25


Đây là: Ý nghĩ của nhân vật 0.5


Căn cứ vào: "Bao nhiêu ý nghĩ đen tối" 0.5


Cách dẫn Gián tiếp 0.5


<b>Câu 4 (1,5)</b>


Từ "Lưng" - Lưng mẹ Nghĩa gốc 0,5
Từ "lưng" - lưng núi Nghĩa chuyển 0,5


Cơ chế chuyển nghĩa Ẩn dụ 0,5


<b>Câu 5(3đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ So sánh



+ Ẩn dụ (Phép liên tưởng tưởng tượng)


=> Làm cho cảnh vũ trụ vào đêm không hề nặng nề tăm tối mà ấm cúng


=> Gần gũi với con người. Vũ trụ vào đêm cũng giống như ngơi nhà con người có đóng
cửa cài then, đốt lửa


<b>4. Củng cố: Thái độ làm bài</b>


<b>5. HDVN: </b><i><b>Ôn tập văn thơ hiện đại để kiểm tra</b></i>



---NS: 20/11/2010


ND:


<b>Tiết 75</b>


<b>KIỂM TRA THƠ VÀ TRUYỆN HIỆN ĐẠI</b>

A.Mục tiêu cần đạt



<b>1. Kiến thức: </b> Giúp HS tự ôn tập, nắm vững các bài thơ, truyện đã học trong kì I.
Giúp GV đánh giá năng lực của HS


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng làm bài


<b>3. Thái độ: </b> Bồi dưỡng kiến thức về lịch sử
Bồi dưỡng tình yêu thơ văn
<b>B – Kĩ năng sống được giáo dục</b>



- Kĩ năng tự nhận thức về thơ, truyện hiện đại đã học.


- Kĩ năng thể hiện sự tự tin: nội dung các bài thơ, truyện đã học


- Kĩ năng đặt mục tiêu: làm một bài kiểm tra đúng thời gian, đủ nội dung.
<b>C- Phương pháp/Kỹ thuật dạy học – Phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Kiểm tra – đánh giá
- Phương tiện dạy học: SGK-TLTK, đề kiểm tra 45 phút
<b>D – Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


1. Ổn định tổ chức



9A /45 9B /37 9C /30


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>A. Đề bài</b>
<b>I Trắc nghiệm</b>


<i><b>1) Hai câu thơ trong bài thơ "Đoàn thuyền đánh cá" đã sử dụng biện pháp tu từ </b></i>
<i> "Mặt trời xuống biển nh hòn lửa</i>


<i> Sóng đã cài then đêm sập cửa ..." :</i>


A- So sánh C- So sánh và ẩn dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B- Hốn dụ D- Phóng đại và tợng trng
<i><b>2) Huy Cận là nhà thơ nổi tiếng trong thời kì : </b></i>



A. Kháng chiến chống Pháp B. Kháng chiến chống Mĩ
C. Trớc cách mạng tháng tám D. Sau cách mạng tháng tám
<i><b>3) Chủ đề bài thơ "Đồng chí" của Chính Hữu là :</b></i>


A- Ca ngợi tình đồng chí keo sơn gắn bó giữa những ngời lính Cụ Hồ trong cuộc
kháng chiến chống Pháp.


B- Tình đồng chí gắn bó giữa hai anh bộ đội.


C- Sự nghèo túng vất vả của những ngời nơng dân mặc áo lính.
D- Vẻ đẹp của hình ảnh “Đầu súng trăng treo”.


<i><b>4) Hình ảnh đợc sáng tạo độc đáo nhất trong bài thơ "Bài thơ về tiểu đội xe khơng</b></i>
<i><b>kính" của Phạm Tiến Duật là :</b></i>


A- Ngêi chiÕn sÜ l¸i xe C- Những chiếc xe không kính


B- Bếp Hoàng Cầm D- Đầu súng trăng treo.


<i><b>5, Truyện ngắn Làng của Kim Lân đ</b><b></b><b>ợc sáng tác năm:</b></i>


A.1948 B. 1984 C. 1956 D. 1965
<i><b>6, Hình ảnh " đầu súng trăng treo " trong bài thơ đồng chí có ý nghĩa</b></i>:
A. Tả thực B. Biểu tợng


C. Vừa tả thực, vừa biểu tợng D. Võa biĨu tỵng, võa íc lÖ
<b>II. Tự luận</b>


<b>HS chọn một trong hai đề sau</b>


<b>ĐỀ 1</b>


<b>1. Ý nghĩa nhan đề bài thơ "Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính" của Phạm Tiến Duật</b>
<b>2. Chép theo trí nhớ tám câu thơ tiếp theo .Phân tích biểu hiện và sức mạnh của tình đồng</b>
chí trong đoạn thơ đó:


"Ruộng nương anh gửi bạn thân cày
...


Thương nhau tay nắm lấy bàn tay"
<b>ĐỀ 2</b>


<b>1. Nêu tình huống và tác dụng của tình huống trong đoạn trích truyện ngắn Chiếc lược</b>
ngà của Nuyễn Quang Sáng


<b>2. Phân tích tình u làng của nhân vật ơng Hai trong đoạn trích truyện ngắn Làng của</b>
Kim Lân (từ khi nghe tin làng q mình theo giặc đến khi trị chuyện với bà Hai)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>Điểm</b> <b>0.25</b> <b>0.25</b> <b>0.25</b> <b>0.25</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b>


<b>II Tự luận (7đ)</b>
<b>ĐỀ 1</b>


<b>Câu 1(2đ)</b>


<b>- Ý nghĩa nhan đề bài thơ: Nhan đề bài thơ dài tưởng như thừa, đối lập</b>


+ Bài thơ: nói về chất thơ, nói về sự lãng mạn


+ Tiểu đội xe khơng kính: hiện thực khốc liệt của chiến tranh


- Nhà thơ khơng chỉ nói đến hiện thực gian khổ ác liệt mà cịn nói đến chất thơ của hiện
thực ấy


<b>Câu 2(5đ)</b>
<b>Yêu cầu: </b>


<b>- Chép đúng đủ, sạch sẽ</b>


- Viết thành một bài văn nghị luận phân tích về biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí
+ Biểu hiện: Cảm thông sâu xa đến tâm tư nỗi lòng của nhau


Cùng nhau vượt qua những thiếu thốn của cuộc đời người lính


+ Sức mạnh: nắm tay: vừa truyền cho nhau hơi ấm, vừa truyền thêm sức mạnh nghị lực để
vượt qua gian khổ


Đề 2


Câu 1 Tình huống và ý nghĩa tình huống trong đoạn trích truyện ngắn: "Chiếc lược ngà
của Nguyễn Quang Sáng"


- Tình huống:


+ Sau gần tám năm xa nhà, anh Sáu trở về nhà nhưng con gái không nhận ra cha, đến lúc
nhận ra cha cũng là lúc hai cha con phải chia tay nhau



+ Ở chiến khu anh Sáu làm cho con một cây lược như đã hứa nhưng chưa kịp trao cho
con thì anh lạih bị hi sinh trong một trần càn của giặc Mỹ


- Ý nghĩa


+ Tình cha con sâu đậm trong hồn cảnh éo le của chiến tranh


+ Tố cáo chiến tranh đã gây ra đau thương mất mát cho biết bao gia đình
Câu 2(5đ)


Y/c Hs viết thành một bài văn nghị luận phân tích về tình u làng của nhân vật ông Hai
trong đoạn trích từ khi nghe tin đến khi về nhà trò chuyện với bà Hai


- Khi đột ngột nghe tin dữ ông sững sờ ngạc nhiên, hốt hoảng cao độ.


- Ơng hỏi lại xem có đúng là sự thật không, khi người đàn bà tản cư đã khẳng định họ vừa
ở dưới ấy lên thì ơng lảng sang chuyện khác => Ông bẽ bàng xấu hổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Về đến nhà ông tủi thân khi nghĩ đến con, ông lại căm giận, khinh bỉ bọn đã phản bội ....
nhưng vẫn khơng tin đó lại là tin chính xác => giằng xé nội tâm


- Khi trị chuyện với vợ: bực bội gắt gỏng vô cớ, nhưng khi nghe tiếng mụ chủ ơng lại nín
thở khơng nhúc nhích


=> Thể hiện tình yêu làng sâu sắc của nhân vật ông Hai(như một người thân, ruột thịt)
<b>4. Củng cố:</b>


<b>5. HDVN:</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×