<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1
3
2
4
E L E C T R O N
V À N G
S Ắ T
O X I H Ó A
<b>1. Đây là một thành phần của </b>
<b>ngun tử?</b>
<b>3.Có cơng mài...., có ngày nên kim</b>
<b>4. M → M</b>
<b>n+</b>
<b> + ne, gọi là quá trình gì?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>1. Cấu tạo nguyên tử</b>
<b>- Nguyên tử của hầu hết các ngun tố kim loại </b>
<b>đều có ít electron ở lớp ngoài cùng (1, 2 hoặc </b>
<b>3e).</b>
-
<b><sub> Điện tích hạt nhân nhỏ, bán kính ngun tử lớn.</sub></b>
<b>Viết cấu hình electron các nguyên tố</b>
<b>:</b>
<b>a.</b>
<b><sub>11</sub></b>
<b>Na: </b>
<b>b. </b>
<b><sub>12</sub></b>
<b>Mg:</b>
<b>c. </b>
<b><sub>13</sub></b>
<b>Al: </b>
<b>d.</b>
<b><sub>26</sub></b>
<b>Fe: </b>
<b>1s</b>
<b>2</b>
<b>2s</b>
<b>2</b>
<b>2p</b>
<b>6</b>
<b>3s</b>
<b>1</b>
<b>1s</b>
<b>2</b>
<b>2s</b>
<b>2</b>
<b>2p</b>
<b>6</b>
<b>3s</b>
<b>2</b>
<b>1s</b>
<b>2</b>
<b>2s</b>
<b>2</b>
<b>2p</b>
<b>6</b>
<b>3s</b>
<b>2</b>
<b>3p</b>
<b>1</b>
<b>1s</b>
<b>2</b>
<b>2s</b>
<b>2</b>
<b>2p</b>
<b>6</b>
<b>3s</b>
<b>2</b>
<b>3p</b>
<b>6</b>
<b> 3d</b>
<b>6</b>
<b>4s</b>
<b>2</b>
<b>Xem hình ảnh sau đây chúng ta có nhận xét gì về điện tích hạt nhân, </b>
<b>bán kính nguyên tử và khả năng tách electron của nguyên tử kim loại ?</b>
<b>VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>Đơn chất kim loại có cấu tạo như thế nào?</b>
-
<b><sub>Electron lớp ngoài cùng dễ tách ra khỏi nguyên </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>2. Cấu tạo tinh thể</b>
<b>* Ở điều kiện thường, các kim loại thường ở </b>
<b>trạng thái nào ?</b>
- Ở điều kiện thường, trừ thủy ngân ở thể lỏng
còn các kim loại khác ở thể rắn và có cấu tạo
tinh thể.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
: Nguyên tử hoặc ion kim loại
<i><b>a. Mạng tinh thể lục phương</b></i>
<b>2. Cấu tạo tinh thể</b>
<b>* Thể tích nguyên tử và ion </b>
<b>kim loại chiếm 74%, cịn lại </b>
<b>26% khơng gian trống.</b>
<b>* Có các kim loại: Be, Mg, </b>
<b>Zn....</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
: Nguyên tử hoặc ion kim loại
<b>2. Cấu tạo tinh thể</b>
<i><b>b. Mạng tinh thể lập </b></i>
<i><b>phương tâm diện</b></i>
<b>* Thể tích nguyên tử và ion </b>
<b>kim loại chiếm 74%, cịn lại </b>
<b>26% khơng gian trống.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
: Nguyên tử hoặc ion kim loại
<i><b>c. Mạng tinh thể lập </b></i>
<i><b>phương tâm khối</b></i>
<b>2. Cấu tạo tinh thể</b>
<b>* Thể tích nguyên tử và ion </b>
<b>kim loại chiếm 68%, cịn lại </b>
<b>32% khơng gian trống.</b>
<b>* Có các kim loại:Li, Na, K, </b>
<b>V, Mo...</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>phương tâm khối</b></i>
<i><b>lục phương</b></i>
<b> Be, Mg, Zn....</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Vì sao các nguyên tử và
các ion kim loại có thể
liên kết với nhau trong
mạng tinh thể kim loại?
<b>3. Liên kết kim loại</b>
Thành phần nào tham gia
vào liên kết kim loại?
Liên kết kim loại là loại loại liên kết hình
thành giữa các nguyên tử và ion kim loại
trong mạng tinh thể do sự tham gia của các
electron tự do.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1:</b>
Cho các nguyên tố có A(Z = 11), B (Z = 20), X (Z = 8).
Hãy xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và
cho biết nguyên tố nào kim loại?
<b>Đáp án:</b>
<b>A: 1s</b>
<b>2</b>
<b> 2s</b>
<b>2</b>
<b>2p</b>
<b>6</b>
<b> 3s</b>
<b>1</b>
<b>: ơ thứ 11, nhóm IA, chu kỳ 3, </b>
<b>A là kim loại.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>Bài 2:</b>
Dãy các kim loại cùng cấu tạo tinh thể:
<b> A. Be, Mg, Al.</b>
<b>C. Li, Na, Au. </b>
<b>B. Cu, Ag, Zn. </b>
<b>D. K, V, Mo.</b>
<b>D. K, V, Mo.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài 3:</b>
<b> Mạng tinh thể kim loại gồm có:</b>
<b>A.nguyên tử, ion kim loại và electron độc thân.</b>
<b>B.nguyên tử, ion kim loại và electron tự do.</b>
<b>C.nguyên tử kim loại và electron độc thân.</b>
<b>D.ion kim loại và electron độc thân.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>
<b>Bài 4:</b>
<b> Cation R</b>
<b>+</b>
<b> có cấu hình electron ở phân </b>
<b>lớp ngồi cùng là 2p</b>
<b>6</b>
<b>. Nguyên tử R là:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Liên kết kim loại
Liên kết ion
Liên kết cộng
<sub>hóa trị</sub>
<b>Bản chất </b>
<b>liên kết</b>
<b>Thành </b>
<b>phần</b>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài 5:</b>
<b> Hãy so sánh liên kết kim loại với liên kết ion và </b>
<b>liên kết cộng hóa trị về bản chất, thành phần tham gia </b>
<b>liên kết?</b>
Liên kết kim loại
Liên kết ion
Liên kết cộng
hóa trị
<b>Bản chất </b>
<b>liên kết</b>
Lực hút tĩnh
điện
Lực hút tĩnh
điện
Góp chung
electron
<b>Thành </b>
<b>phần</b>
Nguyên tử, ion
và electron tự
do
Ion dương ,
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<!--links-->