Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

quan tri doanh nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.74 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài số 1



Gäi sè tiỊn cÇn gưi mỗi năm là X, ta có:


50 = X x FVFA(8%,10) x (1+ 8%)



50 = X x 14,4866 x 1,08 = 15,6455 X



<sub> X = = 3,1958 (Triệu đồng)</sub>



<b>Vậy vào đầu mỗi năm ông ta sẽ phải gửi </b>


<b>vào NH số tiền là 3,1958 triệu đồng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài số 2



<sub>Gäi sè tiỊn cÇn gửi ở hiện tại là Z</sub>



Ta có:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bi s 3



<b>1. Tính số tiền anh ta nhận đ ợc khi nghỉ h u</b>



Vì gửi tiền vào đầu mỗi năm nên kì tính lÃi sẽ


tăng thêm 1 kì so víi b×nh th êng



=> FV = 1 x FVFA (10%,30) x (1 + 10%) =


164,494 x 1,1 = 180,9434 (Triệu)



<b>2. Tính số tiền phải gửi mỗi năm: (a)</b>



100 = a x FVFA(10%,30) x 1,1




=> 100 = a x (164,494 x 1,1) = 180,9434a


=> a = = 0,5526 triệu đồng

100


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài số 4



*

<b>TÝnh l·i suÊt thùc cho tõng tr êng hỵp:</b>



a, Re = (1 + )

2

- 1 = 12,36%



b, Re = (1 + )

4

- 1 = 12,55%



c, Re = (1 + )

12

- 1 = 12,68%



12%
2


12%


4



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B i sè 4 (tiÕp)

à



*

<b>TÝnh số tiền nhận đ ợc đ ợc t ơng ứng với các </b>


<b>tr ờng hợp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bi s 4b



<b>1. Tính tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn </b>


<b>đầu t của từng dự án:</b>




ã

<b><sub>Dự án A:</sub></b>



ã

<sub> = = 8,875</sub>



= = 83,75




=

x 100% = 10,597%



9 14 17 20 11
8


   


P



VDT 50 (50 50) (50 50 20) (120 100 80 60 40)


8


         


Ts(v) 8,875


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài số 4b



<b><sub>Dù ¸n B:</sub></b>



= = 7,5




= = 86,25


=> =

x 100% = 8,695%



8 12 13 16 11


8





P



VDT

50 120 120 120 100 80 60 40



8





Ts(v)

7,5


86,25


<i>KÕt luËn</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bi s 6



<b>1. Lập lịch trình trả nợ cho từng năm:</b>



Gi s tin phi tr mi nm u nhau l A. Ta


có:



1.000 = A x PVFA (10%,5) = A x 3,7908



=> A = 211,0372



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lịch trình trả nợ



<i><b>Nă</b></i>
<i><b>m</b></i>


<i><b>DưưnợưĐN</b></i> <i><b>Sốưtiềnưtrảư</b></i>
<i><b>trongưnăm</b></i>


<i><b>Trảưgốc</b></i> <i><b>TrảưlÃi</b></i> <i><b>Dưưnợưcuốiư</b></i>
<i><b>năm</b></i>


1 800 211,0372 131,0372 80 668,9628


2 668,9628 211,0372 144,14092 66,89628 524,82188


3 524,82188 211,0372 158,5502 52,48218 366,26686


4 366,26686 211,0372 174,4102 36,62668 191,85634


5 191,85634 211,0372 191,85157 19,18563 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài số 7



<b><sub>Lập lịch trình trả nợ cho từng năm:</sub></b>



<sub>PVAn = CF x PVFA(r,n)</sub>



<sub> =200 x PVFA(10%,5)</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Lịch trình trả nợ



<i><b>Năm</b></i> <i><b>DưưnợưĐN</b></i> <i><b>Sốưtiềnưtrảư</b></i>
<i><b>trongưnăm</b></i>


<i><b>TrảưlÃi</b></i> <i><b>Trảưgốc</b></i> <i><b>Dưưnợưcuốiư</b></i>
<i><b>năm</b></i>


1 758,16 200 75,816 124,184 633,976


2 633,976 200 63,3976 136,6024 497,3736


3 497,3736 200 49,7374 150,2626 347,111


4 347,111 200 34,7111 165,2889 181,8221


5 181,8221 200 18,1822 181,8178 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài số 8



 <b><sub>TÝnh chi phí cơ hội của việc sử dụng xe</sub></b>


<b>Xe </b>


<b>tải</b> <b>Bán</b> <b>Cho Thuê</b> <b>phí cơ Chi </b>
<b>hội</b>
1 150 40x0,4104 =


133,584 40x3,6847 =147,838 147,388



2 110 – 30x0,4104 =


97,688 30x3,6847 =110,541 110,541


3 160 – 30x0,4104 = 129,22 38x3,6847 =140,019 140,019


4 150 – 20x0,4104 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài s 8



<b><sub>Chi phí cơ hội của mỗi năm sẽ lµ:</sub></b>



<sub>PVAn = CF x PVFA (r,n)</sub>



<sub>CF = </sub>

PVAn

539,74



=

=146,481396



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài số 9



<b>1. </b>

<b>TÝnh NPV của từng DA:</b>



<b><sub>Dự án A:</sub></b>



* Các khoản thu nhËp:



+ KhÊu hao: 1.200 : 6 = 200



+ P sau thuÕ: [550 - (200 + 200)] x (1 - 28%) = 108



=> Thu nhập vận hành hàng năm: 108 + 200 = 308


+ Thu vỊ thanh lý TSC§ (sau thuế) cuối năm thứ 6:



20 x (1 - 28%) = 14,4



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bi s 9

(tiếp)



<b>* Các khoản chi: (năm 0):</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bi s 9

(tiếp)



NPV(A) = 308 x PVFA (10%,6)



+ (14,4 + 200) x PVF (10%,6) -


1.400



= (308 x 4,3553 + 214,4 x 0,5645) -


1.400



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài số 9

(tiÕp)



<b><sub>Dù ¸n B:</sub></b>



- Các khoản thu nhập:



+ Khấu hao: 900 : 3 = 200



+ P sau thuÕ: [700 - (300 + 300)] x (1 - 28%) = 72


=> Thu nhập vận hành hàng năm: 72 + 300 = 372


+ Thu về thanh lý TSCĐ (sau thuế) cuối năm thø 3:




10 x (1 - 28%) = 7,2



- C¸c khoản chi: (năm 0):


+ Mua dây chuyền: 900


+ Bổ sung VL§ tx: 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài số 9

(tiÕp)



NPV(B) = 372 x PVFA (10%,3)



+ 7,2 xPVF (10%,3) - 900



= (372 x 2,4869 + 7,2 x 0,7513) -


900



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài số 9

(tiÕp)



<b>2. Lùa chän 1 trong 2 ph ơng án:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Dòng tiền của dự án (B + B

/

<sub>)</sub>


<b>Năm</b>


<b>DA</b> <i><b>0</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i>


<b>B</b> -900 372 372 372


7,2


<b>B’</b> -900 372 372 372



7,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài số 9

(tiÕp)



<b><sub>TÝnh NPV (B + B</sub></b>

<b>'</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài số 10



<b>1. TÝnh NPV cña tõng dù ¸n:</b>


<b>* Dù ¸n M:</b>



NPV(M) = 100 x 0,8696 + 25 x (0,7561 + 0,6575) -120 =
2,3


<b>* Dù ¸n N:</b>



NPV(N) = 25x (0,8696 + 0,7561) + 100x(0,6575) - 110
= - 3,6075 < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài số 10

(tiÕp)



<b>2. NPV(N) nhạy cảm hơn với sự thay đổi của </b>


<b>r:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài số 10

(tiÕp)



<b>3. Tính r để NPV(N) = NPV(M) Ta có PT:</b>



100xPVF(1;r) + 25xPVF(2;r) + 25xPVF(3;r) - 120



= 25x PVF(1;r) + 25xPVF(2;r) + 100PVF(3;r) - 110



<sub>75 x PVF(3;r) - 75 x PVF(1;r) + 10 = 0</sub>



Dïng PP néi suy:



<sub>Chän r = 8% => NPV</sub>



1

= 0,0925



<sub>Chän r = 10% => NPV</sub>



2

= -1,835



=>

r

= 8% +

= 8,0959%



0,0925*(10% 8%)
0,0925 1,835


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài số 11



Tỉng V§T: 60.000 + 13.000 = 73.000



<b>* KhÊu hao theo ph ơng pháp đ ờng thẳng:</b>


<sub>Mức KH hàng năm: = 14.600</sub>



<sub>Pst = (32.000 - 14.600) x (1- 28%) = 12.528</sub>


<sub>Thu nhập vận hành hàng năm: </sub>



14.6000 + 12.528 = 27.128




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài số 11

(tiếp)



<b>* Ph ơng pháp số d giảm dần có đ/c:</b>



TKHN = 1/5 x 2 = 0,4 (40%)


<i><b>BảngưKHưtheoưPPưsốưdưưgiảmưdầnưcóưđiềuưchỉnh</b></i>


<i><b>Năm</b></i> <i><b>M</b><b><sub>KH</sub></b></i> <i><b>KH</b><b><sub>LK</sub></b></i> <i><b>G</b><b><sub>c</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bi s 11

(tiếp)



<i><b>Bảngưtổngưhợpưdòngưtiền</b></i>


<i><b>ưưưưưưư</b></i>


<i><b>Năm</b></i>
<i><b>C.ưtiêu</b></i>


<i><b>0</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4=5</b></i>


<i><b>V§T</b></i> -73.000


<i><b>KH</b></i> 29.200 17.520 10.512 7.884


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bài số 11

(tiÕp)



<sub>NPV = 31.216 x 0,8929 + 27.945,6 x 0,7972 </sub>




+ 25.983,36 x 0,7118



+ 25.847 x ( 0,6355 + 0,5674) - 73.000


= 99.016,196 - 73.000



= 26.016,196 > 24.709,63



<i><b>NhËn­xÐt</b></i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài số 12***



1. Đánh giá và lựa chọn DA theo PP NPV:



*

<i><b>DAưhồưbơi</b></i>

:



<sub> V§T : 5.000 + 1.200 = 6.200</sub>


<sub>Thu nhËp : 1.250 + 200 = 1.450</sub>



=> NPV = 1.450 x PVFA(8%,6) - 6.200


= 1.450 x 4.6229 - 6.200



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài số 12

(tiÕp)



*

<b>DA rạp hát:</b>


- VĐT: 2.400
- Thu nhập:


+ Khấu hao hàng năm: 2.400 : 6 = 400
+ PST: [920 - (400 + 220 + 100)] x 72%



+ (50 + 80) x 72% = 237,6


=> Thu nhập vận hành hàng năm: 400 + 237,6 = 637,6
+ Thu thanh lý ST (cuối năm 6):(50 - 20) x 72% = 21,6


 <sub>NPV = 637,6 x 4,6229 + 21,6 x 0,6302 - 2.400 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bài số 12

(tiÕp)



<b>2. Tính LS tối đa để DA Hồ bi khụng b l:</b>



Để DA hồ bơi không bị lỗ => r IRR
 <sub>Chän r</sub>


1= 10%


=> NPV1 = 1.450 x PVFA(10%,6) - 6.200


= 1.450 x 4,3553 - 6.200 = 115,185
 <sub>Chän r</sub>


2 = 11%:


=> NPV2 = 1.450 PVFA(11%,6) - 6.200
= 1.450 x 4,2305 - 6.200 = - 65,775


 <sub>IRR = 10% + </sub> <sub> = 10,636%</sub>


r = LS x (1 – 28%) => LS tèi ®a = = 14,77%





115,185*(11% 10%)
115,185 65, 775





</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài số 13



<b>* Máy 1:</b><i><b>ư</b></i>


- Các khoản thu nhập:


+ Khấu hao hàng năm: 120 : 6 = 20


+ Lợi nhuận sau thuế hàng năm: 30 x (1 - 28%) = 21,6
=> Dòng tiền thuần vận hành hàng năm: 20 + 21,6 = 41,6
+ Thu nhập sau thuế từ nh ợng bán máy 1 cuối năm thứ 5:


Gc = 120 - (20 x 5) = 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài số 13

(tiÕp)



NPV1 = [41,6 x PVFA(10%,5)



+ 27,2 x PVF(10%,5) ] - 120



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bài số 13

(tiếp)




<b>* Máy 2:ưư</b>Có KH hàng năm: 80 : 5 = 16


<i><b>ChØ­tiªu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i>


1. P tr íc thuÕ 20 22 24 25 20


2. P sau thuÕ 14,4 15,84 17,28 18 14,4


3. KhÊu hao 16 16 16 16 16


4. Thu nhËp VH 30,4 31,84 33,28 34 30,4


5. Thu thanh lÝ (ST) 4,32


Céng: (4 + 5) 30,4 31,84 33,28 34 34,72
6. HÖ sè (PVF) 0,9091 0,8264 0,7513 0,6830 0,6209


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bài số 13

(tiÕp)



NPV

2

= (27,6366 + 26,3126 + 25,003264



+ 23,222 + 21,5576) - 80


= 43,732 < NPV

<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Bài số 14



<b>1. TÝnh NPV cđa dù ¸n thay thÕ m¸y mới lệch:</b>


- Tính dòng tiền thuần vận hành hàng năm (KH + Pst):


+ ThiÕt bÞ cị: + 5.000 = 12.000


+ ThiÕt bÞ míi: + 7.000 = 19.000
- Thu thanh lý sau th:


+ ThiÕt bÞ cị : 0


+ ThiÕt bÞ míi: 5.000 x (1- 28%) = 3.600
42.000


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Bi s 14

(tiếp)



<b><sub>Dòng tiền của dự án</sub></b>



<i><b>Chỉưtiêu</b></i> <i><b>Nămư0</b></i> <i><b>Nămư1-5</b></i> <i><b>Nămư6</b></i>
1. Mua thiết bị mới (72.000)


2. Dòng tiền thuần VH (mới) <sub>19.000</sub> <sub>19.000</sub>


3. Thanh lý máy mới 3.600


4. Thu bán thiết bị cũ 42.000


5. Dòng tiền thn VH (cị) (12.000) (12.000)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bài số 14

(tiÕp)



NPV = (7.000 x 3,4333 + 10.600 x 0,4556) -



30.000



= 28.862,46 - 30.000


= -1.137,54 < 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bài số 14

(tiÕp)



<b>2. Tính lợi nhuận rịng tối thiểu hàng năm từ thiết </b>


<b>bị mới để có thể chấp nhận thay thế:</b>



Gọi mức lợi nhuận ròng tối thiểu để có thể chấp nhận
thay thế thiết bị là X.


=> Thu nhập thuần vận hành của TB mới là: 12.000 + X


 <sub>NPV = [(12.000 + X - 12.000) x 3,4333 + (12.000 +X </sub>


+ 3.600 - 12.000) x 0,4556] - 30.000 = 0
=> 3,4333 X + 0,4556 X = 30.000 - 3.600 x 0,4556
=> 3,8889 X = 28.359,84


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Bài số 15



<b>1. TÝnh NPV cđa dßng tiền chênh lệch</b>

:



<b>- Máy cũ:</b>



+ Tính giá trị còn lại: 200 - (200 x 60%) = 80


+ Dòng tiền thuần vận hành hàng năm (KH +




Pst):



+ 20 x (1 - 28%) = 20 + 14,4 = 34,4

80


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bài số 15

(tiếp)



<b>- </b>

<b>Máy mới:</b>


+ Dòng tiền thuần vận hành hàng năm (KH + Pst):
+ 55 x (1 - 28%) = 150 + 39,6 = 189,6


+ Thu thanh lý sau thuÕ (cuối năm thứ 4):
30 x (1- 28%) = 21,6


+ Thu hồi VLĐtx (cuối năm thứ 4): 25
+ Bán máy cũ : 60


+ Thuế thu nhập đ ợc giảm do bán máy cũ bị lỗ:


(60 - 80) x 28% = - 5,6
600


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Bi s 15



<i><b>Chỉưtiêu</b></i> <i><b>Nămư0</b></i> <i><b>Nămư1-3</b></i> <i><b>Nămư4</b></i>
1. Mua máy mới (600)


Bổ sung VLĐtx (25)



3. Dòng tiỊn thn (míi) 189,6 189,6


4. Thu thanh lý (míi) 21,6


5. Thu hồi VLĐtx 25


6. Bán máy cũ 60
7. Thuế TN đ ợc giảm 5,6
8. Dòng tiền thuần (cũ)


Dòng tiền chªnh lƯch (559,4)


(34,4)
155,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Bài số 15

(tiÕp)



NPV = (155,2 x 2,6243 + 201,8 x 0,7629) -


559,4



= 561,24458 - 559,4


= 1,84458 > 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Bài 16



 <b>Để quyết định mua hay thuê tài sản phải so </b>


<b>sánh chi phí mua với chi phí đi thuê</b>


 <b>Nếu chi phí cho việc mua tài sản > chi phí </b>



<b>thuê tài sản → cơng ty nên th tài sản vì có </b>
<b>lợi hơn và ngược lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Bài 16



<b>Nếu đi thuê nhà:</b>



Chi phí trả tiền thuê hàng năm: 200 trđ



Tiết kiệm thuế vì chi phí th được tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Chi phí đi thuê



<b>Chỉ tiêu</b> <b>Năm 0</b> <b>Năm 1 ….</b> <b>Năm 5</b>


Tiền thuê - 200 - 200 -200


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Bài 16



 <b>Nếu mua nhà:</b>


 <b>Khoản thu:</b>


 Thu từ cho thuê hàng năm: 30 trđ


 Thu do không phải trả tiền nhà(ảo): 200trđ


 Thu tiết kiệm thuế do trích khấu hao: [(2195 + 50) : 5] x



28% = 125,72trđ


 Thu từ bán nhà: 1500 trđ


 <b>Khoản chi:</b>


 Chi mua nhà: 2.245 trđ


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Chi phí đi mua



<b>Chi tiêu</b> <b>Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5</b>


Mua - 200 - 525 - 660 -810


Sửa -50


Thu cho thuê 30 30 30 30 30


Thu tiết kiệm


thuế từ KH 125,72 125,72 125,72 125,72 125,72


Thu do bán


nhà 1.500


Dòng tiền ròng - 250 - 369,25 - 504,28 - 654,28 155,72 1.655,72
Tổng hiện giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Kết luận




 <b>Chi phí cho việc thu</b>

<b>ê</b>

<b> tài sản > chi phí mua </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Có thể tính chênh lệch dịng tiền</b>



<b>Chỉ tiêu</b> <b>Năm 0</b> <b>Năm 1</b> <b>Năm 2</b> <b>Năm 3</b> <b>Năm 4</b> <b>Năm 5</b>


Mua -200 - 525 - 660 -810


Sửa -50


Thu cho thuê 30 30 30 30 30


Thu do không
phải trả tiền
nhà(ảo)


200 200 200 200 200


Thu do bán nhà 1.500


Thu tiết kiệm thuế


từ KH 125,72 125,72 125,72 125,72 125,72


Mất tiết kiệm thuế


từ đi thuê - 56 - 56 - 56 - 56 - 56


Dòng chênh lệch - 250 - 225,28 - 360,28 - 510,28 299,72 1.799,72



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Kết luận



<b>NPV > 0 </b>

<b>→ n</b>

<b>ên đi mua nhà, mua nhà có </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Bài số 18



<b>a, TÝnh NPV cña dù án:</b>


* Các khoản chi:


<sub> Đầu t TSCĐ : 200</sub>
<sub> Đầu t VL§tx: 400 x 15% = 60</sub>


=> Tỉng chi VĐT (năm 0): 200 + 60 = 260
* Các khoản thu:


<sub>KH = 200/4 = 50</sub>


<sub>Lợi nhuận sau thuế hàng năm;</sub>


[400 - (50 + 400 x 60% + 60)] x (1 - 28%)
= 50 x (1 - 28%) = 36


=> Thu nhập vận hành hàng năm: 50 + 36 = 86


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Bài số 18

(tiÕp)



NPV = [86 x PVFA(12%,4) + 60 x PVF(12%,4)] -


260




</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Bài số 18

(tiÕp)



<b>b, TÝnh IRR (PP néi suy)</b>



+ Chän r

1

= 18% => NPV

1

= 2,2966



+ Chän r

2

= 19% => NPV

2

= - 3,1584



<sub>IRR = 18% + </sub>

<sub> = 18,42% > 12%( </sub>



)



=> Nên chấp nhận dự án.



2, 2966*1%



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Bi s 19



<b>* Thiết bị T1:</b>



<sub> Thu nhập vận hành hàng năm (Pst + KH): </sub>



100/2 + 23,8 = 73,8



<sub> Giả sử khi kết thúc năm thứ 2 thì tiếp tục đầu t </sub>



1 dự án T



1

có dòng tiền phát sinh t ơng tự nh




thiết bị T1. Ta có bảng dòng tiền của dự án (T1


+ T



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Dòng tiền của dự án (T + T

/
1

)


<b>Năm</b>


<b>TBị</b> <i><b>0</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i>


T

<sub>1</sub>

-100

73,8

73,8



T



1

-100

73,8

73,8



T + T



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Bài số 19

(tiÕp)



NPV(T

1

+

T

’1

)

= 73,8 x (0,8929 + 0,7118 +



0,6355)



- (100 + 26,2 x 0,7972)


= 44,4402



<b>* Thiết bị T2:</b>



Thu nhập vận hành hàng năm (Pst + KH):



160/4 + 25 = 65



=> NPV(T

2

) = 65 x PVFA(12%,4) - 160



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×