Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.5 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<b> ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN</b>
<b>HỌC</b>
<b>TRƯỜNG CĐKT-CN QUẢNG NGÃI MƠN: TỐN CƠ BẢN</b>
<i><b>(Các lớp trung cấp chưa tốt nghiệp THPT - Tháng 10 năm 2010)</b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (</b><i><b>7,0 điểm)</b></i>
<b>Câu 1 </b><i><b>(3,0 điểm). Cho hàm số </b></i><sub>y x</sub>3 <sub>3x</sub>2 <sub>5</sub>
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2) Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <sub>x</sub>3 <sub>3x</sub>2 <sub>5 m 0</sub>
có 3 nghiệm
thực phân biệt
<b>Câu 2 </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>
1) Giải phương trình 2
2 2
2 log x 7 log x 3 0
2) Tính tích phân
1
2 2
0
I
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn: [-1; 5].
<b>II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).</b></i>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu 3.a (3</b><i><b>,0 điểm)</b></i><b>. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho 3 điểm <i>A</i>(1;0;0),
<i>B</i>(0;2;0) và <i>C</i>(0;0;3).
1) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với đường thẳng <i>BC</i>.
2) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
3) Viết phương trình đường thẳng d qua M(-1; 5; 2) và vng góc với mặt phẳng
(ABC)
<b>Câu 4.a </b><i><b>(1,0 điểm) Cho hai số phức z</b></i>1 = 1 + 2<i>i</i> và z2 = 2 - 3<i>i</i>. Xác định phần thực và
phần ảo của số phức z1 + 2z2
<b>2. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu 3.b (</b><i><b>2,0 điểm)</b></i><b>. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng có
x y 1 z 1
2 2 1
1) Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng .
2) Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm O và đường thẳng .
<b>Câu 4.a </b><i><b>(1,0 điểm) Cho hai số phức z</b></i>1 = 2 + 5<i>i</i> và z2 = 3 - 4<i>i</i>. Xác định phần thực và
phần ảo của số phức z1.z2.
<b>...HẾT...</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (</b><i><b>7,0 điểm)</b></i>
y x 3x 5
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
TXĐ: D = R; y’ = <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>
; y’ = 0 x = 0 hay x = 2;
lim
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>hay</sub><b><sub> </sub></b>lim
<i>x</i>
<i>y</i>
x 0 2 +
y’ + 0 0 +
y 5 +
CĐ 1
CT
Hàm số đồng biến trên (∞; 0) ; (2; +∞); Hàm số nghịch biến trên (0; 2)
Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y(0) = 5; Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4; y(4) = 1
y" = 6<i>x</i> 6; y” = 0 x = 1. Điểm uốn I (1; 3)
Đồ thị :
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-15 -10 -5 5 10 15
f x = x3<sub>-3</sub>x2<sub>+5</sub>
Đồ thị nhận điểm uốn I (1; 3) làm tâm đối xứng.
2) Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <sub>x</sub>3 <sub>3x</sub>2 <sub>5 m 0</sub>
có 3 nghiệm
x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 5 - m = 0 (1) </sub><sub></sub><sub> x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 5 = m (2)</sub>
Xem phương trình (2) là phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và d : <i>y m</i>
Khi đó: phương trình (1) có 3 nghiệm thực phân biệt
phương trình (2) có 3 nghiệm thực phân biệt
(C) và d có 3 giao điểm phân biệt 1<i>m</i>5
<b>Câu 2:</b>
1) 2log22<i>x</i> 7 log2<i>x</i> 3 0
2)
1 1
2 2 4 3 2
0 0
( 1) ( 2 )
<i>I</i>
1
5 4 3
0
1 1 1 1
( )
5 2 3 5 2 3 30
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3) 4 3
f (x) x 12x 5; TXĐ D = R
f’(x) = 3 2
4<i>x</i> 36<i>x</i>
f’(x) = 0 4<i>x</i>3 36<i>x</i>2 = 0 0( )
9( )
<i>x</i> <i>N</i>
<i>x</i> <i>L</i>
<sub></sub>
[ 1;5]
( 1) 18 <sub>max ( )</sub> <sub>( 1) 18</sub>
(5) 870
min ( ) (5) 870
(0) 5
<i>f</i> <i><sub>f x</sub></i> <i><sub>f</sub></i>
<i>f</i>
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).</b></i>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu 3.a.</b>:
1) Mp qua A(1, 0, 0) có PVT <i>BC</i>
-2(y - 0) + 3(z - 0) = 0 -2y + 3z = 0
2) Mp(ABC) có phương trình mặt chắn: 1 6 3 2 6 0
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
3) đường thẳng d qua M(-1; 5; 2) và vng góc với mặt phẳng (ABC), có VTPT là:
(6;3;2)
<i>n</i>
nên phương trình đường thẳng d:
1 6
5 3 ( )
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t R</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Caâu 4.a.: </b>z1 + 2z2 = (1 + 2i) + 2(2 – 3i) = 5 - 4i
Suy ra số phức z1 + 2z2 có phần thực là 5 và phần ảo là -4.
<b>2. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu 3.b.: </b>
1) qua A (0; -1; 1) có vectơ chỉ phương <i>a</i> (2; 2;1)
<sub></sub><i>OA a</i>, <sub></sub> (1; 2; 2)
d(O; ) =
, <sub>1 4 4</sub>
1
4 4 1
<i>OA a</i>
<i>a</i>
2) () chứa O và nên () có 1 vectơ pháp tuyến: <i>n</i><sub></sub><i>OA a</i>, <sub></sub>
= (1; 2; 2)
Phương trình mặt phẳng () : x + 2y + 2z = 0
<b>Câu 4.b.:</b> z1z2 = (2 + 5i) (3 – 4i) = 6 – 8i + 15i – 20i2 = 26 + 7i
số phức z1z2 có phần thực là 26 và phần ảo là 7.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<b> ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN</b>
<b>HỌC</b>
<b>TRƯỜNG CĐKT-CN QUẢNG NGÃI MƠN: TỐN CƠ BẢN</b>
<i><b>(Các lớp trung cấp chưa tốt nghiệp THPT - Tháng 10 năm 2010)</b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TT C TH SINH (</b><i><b>7,0 im)</b></i>
<b>Câu 1.( </b><i><b>3,0 điểm</b></i><b>)</b>
Cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>1 (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ).
2.Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo k số nghiệm của phơng trình:
<i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x k</sub></i> <sub>1 0</sub>
<b>Câu 2</b><i><b>.(3,0 điểm)</b></i>
1.Tính tích phân
1
2
0 3 2
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2. Giải phơng trình 25<i>x</i> 26.5<i>x</i> 25 0
3.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>3 trên ®o¹n [ 0;2].
<b>II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoc phn 2).</b></i>
<b>Câu 3.a(3</b><i><b>,0 điểm)</b></i>
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm:
A(3;-2;-2) ; B(3;2;0) ; C(0;2;1); D(-1;1;2)
1. Viết phơng trình mặt phẳng (BCD).
2. phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với đường thẳng <i>BC</i>.
3. Viết phương trình đường thẳng d qua M(-1; 5; 2) và vng góc với mặt
phẳng (BCD)
<b>Câu 4.a </b><i><b>(1,0 điểm) Cho hai số phức z</b></i>1 = 4 + 5<i>i</i> và z2 = 3 - <i>i</i>. Xác định phần thực v
phn o ca s phc z1 + 2z2
<b>2.Theo chơng trình nâng cao.</b>
<b>Câu 3.b(</b><i><b>2,0 điểm</b></i><b>)</b>
Trong kh«ng gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1)
1. Viết phơng trình mặt phẳng (BCD). Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diện
2. Viết phơng trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)
<b>Câu 4.b(</b><i><b>1 điểm</b></i><b>)</b>
Viết dạng lợng gi¸c cđa sè phøc <i>z</i> 1 <i>i</i> 3
<b>...HẾT...</b>
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(3 điểm) 1.Hàm số
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>y x</i> <i>x</i>
tập xác định: D =R
Chiều biến thiên: 2
' 3 3 , ' 0 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Hàm số đồng biến trên khoảng (-
Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>1,<i>y<sub>CD</sub></i> 3, đạt cực tiểu ti <i>x</i>1,<i>y<sub>CT</sub></i> 1
Giới hạn:
<i>x</i>
Bảng biến thiên:
x -
-1 1 +y' + 0 - 0 +
y 3 +
*Đồ thị:
Cắt trục oy tại (0;1)
f(x)=x^3-3x+1
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>y</b>
2.phơng trình 3
3 1 0
<i>x</i> <i>x k</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1 <i>k</i>
số nghiệm của pt trên là số hoành độ giao điểm của đờng thẳng y =k và
(C)
k< 1 hc k >3: pt cã 1 nghiƯm
k = -1 hc k = 3: pt cã 2 nghiÖm
-1< k < 3: pt cã 3 nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 2
(3 điểm) 1. Ta cã:1 1
2
0 0
1
0
2.Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub>5</sub><i>x</i>
; t > 0
ta cã pt:
0,25
0,75
0,25
0,5
2 <sub>26</sub> <sub>25 0</sub>
1 0
25 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3. Ta cã
2
f(1) = 1; f(0) = 3; f(2) = 5
0;2 0;2
Câu 3a
(2 điểm) 1. Ta có <i>BC</i> ( 3;0;1),<i>BD</i> ( 4; 1; 2) <i>BC BD</i> (1; 2;3)
mặt phẳng (BCD) đi qua B( 3;2;0) và có vectơ pháp tuyến <i><sub>n</sub></i><sub>(1; 2;3)</sub>
có pt: x+2y+3z-7=0
2. Mt phẳng qua A(3; -2; -2) và <i>BC</i> có vect¬ ph¸p tuyÕn <i>n</i> ( 3;0;1)
cã pt: -3x + z + 11=0
3. Đường thẳng d qua M(-1; 5; 2) vng góc mp(BCD) có vect¬ chỉ
phương <i>u</i>(1; 2;3)
phương trình tham số của thẳng d:
1
5 2 ;
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t R</i>
<i>z</i> <i>t</i>
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4a
(1 điểm) <b>Caõu 4.a.: </b>z1 + 2z2 = (4 + 5i) + 2(3 – i) = 10 - 3i
Suy ra số phức z1 + 2z2 có phần thực là 10 và phn o l - 3.
0,5
0,5
Câu3b
(2điểm) 1. ta có <i>BC</i>(0; 1;1), <i>BD</i> ( 2; 0; 1) <i>n BC BD</i> (1; 2; 2)
pt mặt phẳng (BCD) là : x-2y-2z+2=0
thay to im A vào pt mặt phẳng (BCD) suy ra <i>A</i>(<i>BCD</i>)do đó
ABCD là hình tứ diện.
2. Ta cã b¸n kÝnh mặt cầu ( ,( )) 1 2 1
1 4 4
<i>r d A BCD</i>
pt mỈt cầu (S) là : (<i>x</i>1)2<i>y</i>2<i>z</i>2 1
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4b
(1 điểm) <sub>Ta có </sub> <sub>2</sub> 1 3 <sub>2</sub>
2 2 3 3
<i>z</i> <sub></sub> <i>i</i> <sub></sub> <sub></sub><i>cos</i> <i>isin</i> <sub></sub>
0,5
0,5
<i><b>(Giáo viên chịu trách nhiệm đề và đáp án : Trần Văn Dũng)</b></i>