Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.11 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 14



<b>Thứ hai ngày 29tháng 11 năm 2010</b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Bài 7: đi học đều và đúng giờ ( tiết 1)</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ.


- Biết đợc ích lợi của đi học đều và đúng giờ. Biết đợc nhiệm vụ của HS là phải đi
học đều và đúng giờ.


- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
<b>B/ Đồ dùng</b>


+ GV: Điều 28 trong công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
+ HS: Bài hát: Tới trờng tới lớp. ( N và L: Hoàng Vân).
C/ Các hoạt động dạy và học


<b> I- KiÓm tra bài cũ: 3'</b>


- Liên hệ về trang nghiêm khi chào cờ
của các bạn trong lớp


<b> III- Bµi míi: 25'</b>
<b> 1, Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> 2,Hoạt động1: Thảo luận ( tranh bài</b>
tập 1)



- GV giíi thiƯu néi dung tranh: “Thá
vµ Rïa là hai bạn cïng líp. Thá th×
nhanh nhĐn cßn rïa vốn tính chậm
chạp


- Thảo luận nhóm.


+ Đoán xem câu chuyện diễn ra thế
nào?


- Trình bày trớc lớp.


- Vỡ sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học
muộn còn rùa chậm chạp lại đi học
đúng giờ?


- Theo em thế nào là đi học đùng giờ?
- Qua câu chuyện em thấy bạn nào
đáng khen?


* Kết luận : Trẻ em có quyền đợc đi
học. Đi học đều và đúng giờ giúp em
thực hiện tốt quyền đi học của mình.
<b> 3, Hoạt động 2: HS đóng vai theo</b>


- NhiỊu häc sinh liªn hƯ.


- Thảo luận nhóm đơi.


- Đến giờ vào học bác gấu đánh trống vào


lớp , rùa đã ngồi vào bàn học .Thỏ đang la cà,
nhởn nhơ ngoài đờng hái hoa, bắt bớm cha
vào lp hc.


- Thỏ la cà, mải chơi, còn Rùa tuy chậm chạp
nhng rất cố gắng, chăm chỉ.


- Nhiu hc sinh nêu ý kiến.
- Bạn Rùa thật đáng khen.
- Học sinh lng nghe.


- Thảo luận nhóm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tình huống (trớc giờ đi học )


- Yêu cÇu häc sinh thảo luận tình
huống trong vở bài tËp.


- §ãng vai tríc líp.


- Nếu em ở đó em sẽ nói gì, làm gì?.


nhËn xÐt, bỉ sung.


+ MĐ: Con ơi! Dậy đi học kẻo muộn.
+ Con: ...


- Hc sinh tự nêu ý kiến
<b> 4, Hoạt động 3: Liên hệ </b>



- Bạn nào lớp mình ln đi học đúng
giờ?


- Kể những việc cần làm để đi học
đúng giờ?


* kết luận: Nhiệm vụ của HS là phải đi
học đều và đúng giờ.


<b> III- Củng cố- Dặn dò:5'</b>
- GV chốt lại nội dung bài.


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


- Học sinh lnêu ý kiến.


+ Chun bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối
hơm trớc.


+ Kh«ng thøc khuya


+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi để
dậy đúng giờ.


- Häc sinh l¾ng nghe.


<b>****************************************</b>
<b>TiÕng viƯt</b>


Bài 55: eng - êng


<b>A/ Mơc tiªu </b>


- Đọc đợc: eng, êng, lỡi xẻng, trống, chiêng, đọc đợc từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: eng, êng, lỡi xẻng, trống, chiêng


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng


- GD: HS yªu thÝch môn học.


<b>B/ Đồ dùng dạy học </b>


+ GV : Tranh minh hoạ, các vật mẫu.
+ HS : Bộ chữ, bảng con


<b>C/ Cỏc hot ng dy - học.</b>


<b>TiÕt 1</b>
<b> I- Bµi cị: 5'</b>


<b> </b>


<b> II- Bài mới: 30P</b>
<b>1, Dạy: eng</b>
a. Giới thiệu trực tip
- GV c mu


- Nêu cấu tạo vần eng


- Đọc, viết: ung, ng, bông súng, sừng hơu.
- §äc sgk: c©u øng dơng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ghép vần: Lấy e, ng ghép => eng
+ Hớng dẫn đánh vần


b. GhÐp tiÕng


- Có eng lấy thêm x và dấu hỏi ghép
để tạo tiếng mới .


- GV chốt lại ghi bảng


- Trong ting mi cú vn no mới học ?
- Hớng dẫn đánh vần


c. §äc tõ


- Quan sát tranh cái xẻng, giảng nội
dung rút ra từ khoá, ghi bảng


- Đọc từ trên xuống


<b> 2, Dạy vần: iêng ( tơng tự )</b>
<b> 3, So sánh: eng # iêng</b>


* Trò chơi


<b> 4, Đọc từ ứng dụng</b>
Ghi bảng


- Giải nghĩa từ



- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?
*Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có
mang vần học ?


- Đọc lại toàn bài
<b> 5, TËp viÕt</b>


- Gv viÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt
* Cñng cè tiÕt 1


2 âm ghép lại âm e đứng trớc âm ng đứng
sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành eng
- Hs ghép, đọc


e - ng => eng hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo


<b> xỴng</b>
eng


- xờ - eng - xeng - ? - xẻng
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
<b> lỡi xẻng</b>


- Hs đọc trơn


iªng - chiªng - trèng, chiªng


- Hs so s¸nh



e


ng


<b> cái kẻng củ riềng</b>
<b> xà beng bay liệng</b>
- 2 em đọc trơn


- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ


- Hs tìm và nêu miệng: leng keng, địn
khiêng, ...


B¶ng con:

<b> </b>

<sub> </sub>



<b> Tiết 2. Luyện tập( 40P)</b>
<b> 1, Luyn c</b>


a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Quan sát tranh, giảng nội dung , rót ra
c©u øng dơng


- Tìm tiếng chứa vần mi hc ?
- Nờu cỏch c cõu ?



- Đọc lại toàn bài
c. Đọc sgk


- GV c mu
* Trị chơi


<b> 2, Lun viÕt vë</b>


- Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở
tập viết )


3, Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói.


- Tranh vẽ cảnh vật thờng thấy ở đâu?
- Ao hồ giếng đem đến cho con ngời
những lợi ích gì?


- Ao, hå, giÕng có gì giống và khác
nhau?


* Liên hệ.


- ni em ở có ao, hồ, giếng khơng?
Hãy kể về ao, hồ hoặc giếngmà em biết?
- Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để
có nguồn nớc sạch, hợp v sinh?



- Gv nhận xét tuyên dơng
III. Củng cố - dặn dò: 5'
- Đọc lại toàn bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


<b> Dù ai nói ngả nói nghiêng</b>
<b>Lịng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.</b>
- 2 em đọc trơn


- Hs g¹ch chân và nêu cấu tạo
- Nghỉ hơi dấu chấm.


- Luyện đọc câu


- Hs cầm sách đọc bài


- Hs më vở viết bài: eng, iêng, lỡi xẻng,
trống chiêng.


* hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định
Ao, hồ, giếng.


- Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm đơi.


- Hs hoạt động nhóm đơi


- Đại diện các nhóm lên trình bày


<b>**********************************************</b>


<b>Toán</b>


<b> phép trừ trong phạm vi 8</b>
<b>I-Mục tiêu.</b>


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.


- Thùc hµnh lµm bµi tập .
- HS yêu thích môn học.
<b>B/ §å dïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C</b>/ Hoạt động dạy và học
<b> I- Kim tra:4'</b>


- Đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
<b> II- Dạy bài míi: 30p</b>


<b> 1, Giíi thiƯu bµi .</b>


<b> 2, Hoạt động 1: Giới thiệu bảng</b>
trừ trong phạm vi 8.


a. Bíc 1: LËp phÐp trõ 8 - 1 = 7,8 - 7
= 1


- GV gắn tranh lên bảng.


- Yêu cầu học sinh quan sát nêu bài
toán tơng ứng.



- Còn lại bao nhiêu ngôi sao?
- Nêu phép tính tơng ứng?


b. Bớc 2: Phép trõ 8 - 2 = 6 , 8 - 6 =
2,


8 - 3 = 5, 8 - 5 = 3( GV híng dÉn
t-¬ng tù phÐp trõ 8 - 1 = 7).


<b> 3, Hoạt động 2: Ghi nhớ bảng trừ</b>
8.


<b> 4, Hoạt động 3: Thực hành. </b>
*Bài 1: Tính ( Trang 73)


- Bảng con , bảng lớp.
* Bài 2: TÝnh. ( Trang 73)
- TÝnh miƯng.


*Bµi 3: TÝnh.Cét 1 ( Trang 74)
- Bảng con, bảng lớp.


*Bài 4: ( Trang 74)
- B¶ng con, b¶ng líp.


<b> III, Cđng cố - dặn dò: 4'</b>
- Đọc lại bảng trừ


- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.



- 2HS.


- Hs quan sát.


Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại
bao nhiêu ngôi sao? hoặc có 8 ngôi sao, bớt đi 7
ngôi sao. Hỏi còn lại bao nhiêu ngôi sao?


- 7 ngôi sao ( 1 ng«i sao).
8 - 1 = 7 , 8 - 7 = 1


- Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng thanh.
8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5
8 - 5 = 3 8 - 4 = 4


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.


8 8 8 8 8 8


- 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6
7 6 5 5 3 2
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 - 7 = 1 8 - 2 = 6 8 - 4 = 4
8 - 1 = 7 8 - 6 = 2 8 - 8 = 0
8 - 4 = 4 8 - 1 - 3 = 4 8 - 2 - 2 = 4
* Häc sinh giái.


8 - 5 = 3 8 - 2 - 3 = 3 8 - 1 - 4 = 3
8 - 8 = 0 8 - 0 = 8 8 + 0 = 8


* ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.


8 - 4 = 4


<b>Thđ c« n g. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giúp HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều .
- Gấp đợc các đoạn thẳng cách đều .


- GD: HS sù khÐo lÐo trong cuéc sèng.
<b>II ChuÈn bÞ .</b>


Mẫu vẽ các nếp cách đều có kích thớc ln.
Quy trỡnh cỏc np gp .


HS có giấy mầu kẻ «.
Vë thñ c«ng.


III, Các hoạt động dạy - học.


<b>1. H ớng dẫn HS quan sát và nhận xÐt</b>
<b>( 7')</b>


Giáo viên cho HS quan sát các đoạn thẳng
cỏch u


Các nếp gấp này nh thế nào ?
<b>2. H íng dÉn c¸ch gÊp ( 10')</b>
+ gÊp nÕp thø nhất



Giáo viên ghim tờ giấy mầu lên bảng, mặt
mầu áp sát vào mặt bảng.


Giỏo viờn gp mộp giy vào 1 ô theo đờng
dấu.


+ GÊp mÐp thø 2 .


Ghim lại tờ giấy mầu mắt màu ở phía ngoài
gấp giống nếp gấp thứ nhất.


+ Nếp gấp thứ 3.


Giáo viên lập tờ giấy và ghim lại gấp 1 ô
nh 2 nếp gấp trớc.


+ các nếp gấp khác tơng tự.
<b>3. Thực hành ( 13')</b>


HS nhắc lại cách gấp theo quy tr×nh mÉu.


Giáo viên giúp đỡ những em yếu.
<b>4 Nhận xét - dặn dị(3')</b>


NhËn xÐt tinh thÇn häc tËp .


Chuẩn bị bài sau : giấy mầu, hồ, chỉ để gấp
cái quạt.


HS quan s¸t .



Chúng cách đều nhau có thể chồng khít
lên nhau khi xếp chúng lại.


HS quan s¸t .


HS làm nháp theo giáo viên.


HS thc hnh mi ln gp đều lật mặt
giấy gấp vào 1 ơ.


HS thùc hµnh gấp các nếp gấp từng nếp,
gấp thành thạo trên giấy nháp, sau đoc
gấp trên giấy mầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ ba ngày 30tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Bài 56: </b>

<b>uông - ơng</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>


- c c uụng, ơng, quả chuông, con đờng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: uông, ơng, quả chuông, con đờng.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ : ng rung.


- GD: HS yêu thích môn học.


<b>B/ Đồ dïng d¹y - häc.</b>



+ GV: Tranh minh ho¹ SGK.


+ HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần.


+ Hình thức tổ chức, cá nhân , tổ , nhóm ,trị chơi, hoạt động nhóm…
<b>C/ Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>TiÕt 1</b>
<b> I- Bµi cị: 5'</b>


<b> </b>


<b> II- Bài mới: 30'</b>
<b>1,Dạy: uông</b>
a. Giới thiu trc tip
- GV c mu


- Nêu cấu tạo vần uông


- Ghộp vn: Ly uụ, ng ghộp => ng
+ Hớng dẫn đánh vần


b. GhÐp tiÕng


- Có uông lấy thêm ch ghép để tạo
tiếng mới .


- GV chốt lại ghi bảng


- Trong ting mi cú vn nào mới học ?


- Hớng dẫn đánh vần


c. §äc từ


- Quan sát tranh quả chuông, giảng nội
dung rút ra từ khoá, ghi bảng


- Đọc từ trên xuống


- §äc, viÕt: eng, iªng, lìi xẻng, trống
chiêng.


- Đọc sgk: câu ứng dụng.


<b> </b>
<b> </b>
<b> uông</b>
- Hs đọc theo


2 âm ghép lại âm đôi uô đứng trớc âm ng
đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành
uông


- Hs ghép, đọc


uô - ng => uông hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo


<b> chu«ng</b>


u«ng
- chê - u«ng - chu«ng


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
<b> quả chuông</b>


- Hs đọc trơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2, Dạy vần: ơng ( tơng tự uông )</b>
<b>3, So sánh: uông # ơng</b>


* Trò chơi


<b> 4, Đọc từ ứng dụng</b>
Ghi bảng


- Giải nghĩa từ


- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?
*Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có
mang vần học ?


- Đọc lại toàn bài
<b> 5, TËp viÕt</b>


- Gv viÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt
* Cđng cè tiÕt 1


- Hs so s¸nh





ng
¬


<b> rau muống nhà trờng</b>
<b> luống cày nơng rẫy</b>
<b> - 2 em đọc trơn</b>


- Hs gạch chân, nờu cu to
- Luyn c ting t


- Hs tìm và nêu miệng: chuồng lợn, thuông
luồng, bạn dơng, cuống lá, sơng mù, ...
Bảng con:


<b> </b>

<sub> uông ơng quả chuông...</sub>


<b> TiÕt 2. LuyÖn tËp( 35- 40P)</b>


<b> 1, Luyện đọc</b>


a. §äc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng


- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra
câu ứng dụng


- Tìm tiếng chứa vần mới học ?
- Nêu cách đọc cõu ?



- Đọc lại toàn bài
c. Đọc sgk


- GV c mẫu
* Trò chơi
<b> 2, Luyện viết vở</b>


- Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở
tập viết )




- Hs đọc cá nhân, đồng thanh


<b> Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín vàng.</b>
<b>Trai gái bản mờng cùng vui vo hi.</b>
- 2 em c trn


- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Nghỉ hơi dấu chấm.


- Luyn c câu


- Hs cầm sách đọc bài


- Hs mở vở viết bài: uông, ơng, quả
chuông, con đờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3, Luyện nói:


Chủ đề luyện nói:
- Quan sát tranh vẽ gì?


- Lúa, ngơ, khoai, sắn đợc trồng ở đâu ?
- Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?


- Trên đồng ruộng bác nơng dân đàng làm
gì?


- Em ở nơng thơn hay thành phố, em đã
đ-ợc nhìn thấy các bác nông dân làm việc
trên cánh đồng bao giờ cha?


- Nếu các bác nông dân không làm ra lúa,
ngơ, khoai…chúng ta có cái gì để ăn
khụng?


- Gv nhận xét tuyên dơng
III- Củng cố - dặn dò: 3'
- Đọc lại toàn bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


Đồng ruộng


- Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm
đơi, theo câu hi gi ý ca gv


- Đại diện các nhóm lên trình bày



<b>m nhc</b>
Sp n tt ri
GV chuyờn dy


<b>*****************************************</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập (75)</b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


<b> </b>- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.


- VËn dơng lµm bµi tËp .
- HS yêu thích môn học.


<b>B/ Đồ dùng dạy và học: </b>


GV + HS: Bộ đồ dùng học Toán.


<b>C/ Hoạt động dạy và học</b>
<b> I- Kiểm tra( 3')</b>


- B¶ng con, b¶ng líp
<b> II- Bµi míi (3o')</b>
<b> 1, Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2, Lun tËp</b>


*Bµi 1: TÝnh ( Trang 75)


- TÝnh miÖng.


6 + 2 = 8 - 4 = 8 - 2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*Bài 2: Số?( Trang 62)
- Bảng con, bảng lớp.


- Nhận xét, chữa bài
*Bài 3: Tính. ( Trang 75)
- Phiếu bài tập


- Nhận xét, chữa bài
*Bài 4: ( Trang 75)
- B¶ng con, b¶ng líp.
- NhËn xÐt, chữa bài
*Bài 5: ( Trang 75)
- Phiếu bài tập
- Nhận xét, chữa bài


<b> III- Củng cố- dặn dò( 2')</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau học.


8 - 1 = 7 8 - 6 = 2
* Häc sinh kh¸ giái.


5 + 3 = 8 4 + 4 = 8
3 + 5 = 8 8 - 4 = 4
8 - 5 = 3 8 - 8 = 0
8 - 3 = 5 8 - 0 = 8


+ 3
- 4 - 5
- Häc sinh kh¸ giái


- 2 + 4


4 + 3 +1 = 8 5 + 1 + 2 = 8
8 - 4 - 2 = 2 8 - 6 + 3 = 5
* HS kh¸ giái


2 +6 - 5 = 3 7 - 3 + 4 = 8 8 + 0 - 5 = 3
* ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.




8 - 2 = 6


<b>Thø t ngày 1tháng 12năm 2010</b>
<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Bài 14: An toàn khi ở nhà</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- K tờn mt số vật trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng,
cháy.


- BiÕt gäi ngêi lín khi cã tai nạn xảy ra.


- Nờu cỏch x lớ n gin khi bị bỏng, bị đứt tay....
- GD: HS ý thức tự bảo vệ bản thân.



<b>B/ Đồ dùng dạy và học</b>


+ GV: Các hình trong bài 14 s¸ch gi¸o khoa.
+ HS: SGK.


<b>C/ Hoạt động dạy học.</b>
<b> I- Bài cũ:3'</b>


- Kể những việc em giúp đỡ gia đình?


5 8


8 4


8 6 3 7


8 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> II- Bµi míi.30'</b>
<b> 1, Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> 2, Hoạt động 1: Phịng tránh bị đứt</b>
tay.


- Quan s¸t hình 30 SGK và thảo luận.
+ Chỉ và nói các bạn đang làm gì?
+ Dự kiến điều có thể xảy ra?
- Tr¶ lêi tríc líp.



- Ngồi dao, mảnh cốc vỡ cịn những vật
nào có thể gây đứt tay ở trong gia đình
em?


* KÕt luËn: CÈn thËn khi dùng dao và
những vËt s¾c nhän.


- Cần để xa tầm tay của em nhỏ.


<b> 3, Hoạt động 2: Phong tránh cháy</b>
bỏng, gây nổ.


- Gv chia nhóm 4 nêu yêu cầu thảo luận.
+ Quan sát hình 31 trong SGK và đóng vai
theo tình huống 2, 3.


- C¸c nhóm thảo luận.
- Đóng vai trớc lớp.


- Em có nhận xÐt g× khi thĨ hiƯn vai diƠn?
- Em rót ra bài học gì?


* Kt lun: Khụng s dng ốn du hoặc
các vật gây cháy trong màn.


- Tr¸nh xa hoặc chạy xa nơi gây cháy
bỏng.


- Kêu cứu hoặc gọi số điện thoại 113..
<b> III, Củng cố - dặn dò : 2'</b>



- Giáo viên chốt lại nội dung.


- Nhận xét tiết học,chuẩn bị bài sau.


- 4 học sinh liên hệ.


- Học sinh thảo luận trong nhóm đơi.


* Hình 1: Các bạn đang gọt quả, thái rau.
Khơng cẩn thận có thể bị đứt tay.


* Hình 2:Bạn trai làm vỡ cốc, bạn gái định
giúp đỡ, nếu khơng cẩn thận có thể bị t
tay.


- Học sinh tự nêu ý kiến.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh lắng nghe yêu cầu.


- Thảo luận trong nhãm.


- Từng nhóm đóng vai trớc lớp. Lớp quan
sát nhận xột.


- Học sinh tự nêu ý kiến.


<b>*************************************</b>



<b>Tiếng việt</b>


<b>Bài 57: </b>

<b>ang - anh</b>



<b>A/ Mơc tiªu.</b>


- Đọc đợc ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B/ §å dïng d¹y - häc.</b>


+ GV: Tranh minh ho¹ SGK.


+ HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần.


+ Hình thức tổ chức, cá nhân , tổ , nhóm ,trị chơi, hoạt động nhóm…
<b>C/ Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>TiÕt 1</b>
<b> I- KiÓm tra: 4'</b>


<b> </b>


<b> II- Bài mới: 30'</b>
<b>1. Dạy: ang</b>
a. Giới thiệu trực tiếp
- GV đọc mẫu



- Nêu cấu tạo vần ang


- Ghộp vn: Ly a, ng ghép => ang
+ Hớng dẫn đánh vần


b. GhÐp tiÕng


- Có ang lấy thêm b và dấu huyền ghép
để tạo tiếng mới .


- GV chèt l¹i ghi b¶ng


- Trong tiếng mới có vần nào mới học ?
- Hng dn ỏnh vn


c. Đọc từ


- Quan sát tranh, giảng nội dung rút ra
từ khoá, ghi bảng


- Đọc từ trên xuống


<b>2, Dạy vần: anh ( tơng tự ang )</b>
<b>3, So s¸nh: ang # anh</b>


* Trò chơi


<b> 4, Đọc từ ứng dụng</b>
Ghi bảng



- Giải nghĩa từ


- Tìm vần míi trong tiÕng tõ trªn ?


- Đọc, viết: uông, ơng, con đờng, quả
chuông.


- Đọc sgk: câu ứng dụng.


<b> </b>
<b> </b>
<b> ang</b>
- Hs đọc theo


2 âm ghép lại âm a đứng trớc âm ng đứng sau
hai âm ghép sát vào nhau tạo thành ang


- Hs ghép, đọc


a - ng => ang hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo


<b> bµng</b>
ang
- bê - ang - \ => bµng


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
cây bàng



- Hs đọc trơn


anh - chanh - cành chanh
- Hs so sánh ng
a
nh


<b>buôn làng bánh chng</b>
<b>hải cảng hiền lành</b>
- 2 em c trn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có
mang vần học ?


- Đọc lại toµn bµi
<b> 5, TËp viÕt</b>


- Gv viÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt
* Cđng cè tiÕt 1


- Hs tìm và nêu miệng: cảng, làng, xanh ....
B¶ng con:


<b> </b>

<sub> ang anh cây bàng chanh</sub>


<b> TiÕt 2. LuyÖn tËp( 35- 40P)</b>


<b> 1, Luyn c</b>


a. Đọc bài trên bảng lớp


b. Đọc câu ứng dụng


- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra
đoạn thơ ứng dụng


- Tỡm ting chứa vần mới học ?
- Nêu cách đọc đoạn thơ ?
- Đọc lại toàn bài


c. Đọc sgk
- GV đọc mẫu
* Trò chơi


<b> 2, LuyÖn viÕt vë</b>


- Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở
tập viết )


3, Luyện nói:
Chủ đề:


- Trong tranh vẽ gì ? Đây là cảnh nông
thôn hay thành phố ?


- Trong bức tranh, buổi sáng mọi ngời
đang ở đâu?


- Em quan sát thấy buổi sáng, mọi ngời
trong nhà em làm những việc gì?



- Buổi sáng em làm những việc gì?...
- Gv nhận xét tuyên dơng


III. Cñng cè - dặn dò: 5'
- Đọc lại toàn bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


- Hs c cỏ nhõn, đồng thanh
<b>Khơng có chân có cánh</b>


<b>...</b>
<b>Sao gọi là ngọn gió?</b>
- 2 em c trn


- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Hs nêu.


- Luyn c cõu


- Hs cm sỏch c bi


- Hs mở vở viết bài: ang, anh, cây bàng,
cµnh chanh.


* hs khá giỏi viết đủ số dịng quy định
<b> Buổi chiều</b>


- Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm


đơi, theo câu hỏi gợi ý của gv


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*************************************************</b>


<b>To¸n</b>


<b>phÐp cộng trong phạm vi 9 (76)</b>
<b>A/ Mục tiêu.</b>


- Thuc bng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Viết đợc phép thích hợp với hình vẽ.


- Thùc hµnh lµm bµi tËp .


- HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản
- HS u thích mơn học.


<b>B/ Đồ dùng:</b>


+ GV: Phiếu bài tập.
+ HS: Bảng con.


<b>C</b>/ Hoạt động dạy và học


<b> I- Kiểm tra:3'</b>


- Đọc bảng cộng trong phạm vi 8
<b> II- Dạy bài mới: 30P</b>


<b> 1, Giíi thiƯu bµi.</b>



<b> 2, Hoạt động 1: Giới thiệu bảng cộng</b>
trong phạm vi 8.


a. Bíc 1: Giíi thiƯu phÐp trõ 8 + 1 = 9, 1
+ 8 = 9


- GV g¾n tranh lên bảng.


- Yêu cầu học sinh quan sát nêu bài toán
tơng ứng.


- Có tất cả bao nhiêu cái mũ?
- Nêu phép tính tơng ứng


b. Bớc 2: Phép cộng 7 +2 = 9, 2+ 7 = 9,
6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 9 ( GV híng
dÉn t¬ng tù phÐp céng 1 + 8 = 9).


<b> 3, Hoạt động 2: Ghi nhớ bảng cộng</b>
trong phạm vi 9


<b> 4, Hoạt động 3: Thực hành. </b>
*Bài 1: Tính ( Trang 76)


- B¶ng con, bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài


*Bài 2: Tính. Cột 1,2,4) ( Trang 76)
- Nªu miƯng.



- 2HS.


- Hs quan sát.


Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ. Hỏi tất cả có
bao nhiêu cái mũ? Hoặc có 1 cái mũ, thêm
8 cái mũ. Hỏi tất cả có bao nhiêu c¸i mị”
- 9 c¸i mị.


8 + 1 = 9 1 + 8 = 9


- Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng thanh.


9 +2 = 7 2+ 7 = 9 6 + 3 = 9
3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.


- §äc thc tríc líp




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*Bµi 3: TÝnh Cét 1 ( Trang 76)
- Bảng con, bảng lớp.


- Nhận xét chữa bài
*Bài 4: ( Trang 76)
- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài



<b> III- Củng cố- Dặn dò: 2'</b>
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài học sau.


3 + 6 = 9 1 + 7 = 8 7 - 4 = 3
.


4 + 5 = 9
4 + 1 + 4 = 9
4 + 2 + 3 = 9
* Häc sinh giái.


6 + 3 = 9 1 + 8 = 9
6 + 1 + 2 = 9 1 + 2 + 6 = 9
6 + 3 + 0 = 9 1 + 5 + 3 = 9
* ViÕt phÐp tính thích hợp.


a.


8 + 1 = 9


<b>Thứ năm ngày 2 tháng 12năm 2010</b>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Bài 58: inh - ªnh</b>
<b>A/ Môc tiªu.</b>


- Đọc đợc inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh ; từ và các câu ứng dụng.


- Viết đợc inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh:.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Máy nổ, máy cy, mỏy khõu, mỏy tớnh.


- GD: HS yêu thích môn học.


<b>B/ Đồ dùng dạy - học.</b>


+ GV: Tranh minh ho¹ SGK.


+ HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần.


+ Hình thức tổ chức, cá nhân , tổ , nhóm ,trị chơi, hoạt động nhóm…
<b>C/ Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>TiÕt 1</b>
<b> I. KiÓm tra: 4'</b>


<b> </b>


<b> II. Bài mới: 30'</b>
<b>1, Dạy: inh</b>
a. Giới thiệu trực tiếp
- GV đọc mu


- Nêu cấu tạo vần inh


- Ghộp vn: Ly i, nh ghép => inh
+ Hớng dẫn đánh vần



- Đọc, viết: ang, anh, cành chanh, cây bàng
- §äc sgk: c©u øng dơng.



<b> </b>
<b> </b>
<b> inh</b>
- Hs đọc theo


2 âm ghép lại âm i đứng trớc âm nh đứng sau
hai âm ghép sát vào nhau tạo thành inh


- Hs ghép, đọc


i - nh => inh hs đọc cá nhân đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b. GhÐp tiÕng


- Có inh lấy thêm âm t và dấu sắc
ghép để tạo ting mi .


- GV chốt lại ghi bảng


- Trong ting mới có vần nào mới học ?
- Hớng dẫn đánh vn


c. Đọc từ


- Quan sát tranh, giảng nội dung rút ra
từ khoá, ghi bảng



- Đọc từ trên xuống


* Dạy vần: ênh ( tơng tự inh )
<b> 3, So s¸nh: inh # ênh</b>
* Trò chơi


<b> </b>


<b> 4, Đọc từ ứng dụng</b>
Ghi bảng


- Giải nghĩa từ


- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?
*Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có
mang vần học ?


- Đọc lại toàn bµi
<b> 5,TËp viÕt</b>


- Gv viÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt
* Cđng cè tiÕt 1


- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo
<b> tính</b>


inh


- tờ - inh - tinh - sắc - tính


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
<b> máy vi tính</b>


- Hs đọc trơn


ªnh <b>– kªnh – dòng kênh</b>
- Hs so sánh


i


nh
ª


<b> đình làng bệnh viện</b>
<b> thông minh ễnh ơng</b>
<b> - 2 em đọc trơn</b>


- Hs gạch chân, nêu cấu to
- Luyn c ting t


- Hs tìm và nêu miệng: cái kính, chú lính ,
lênh khênh ....


Bảng con:


<b> </b>

<sub> inh ªnh máy vi tính kênh</sub>



<b> Tiết 2. Luyện tập( 35-40P)</b>
<b> 1, Luyn c</b>



a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng


- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra
câu ứng dụng


- Tìm tiÕng chøa vÇn míi häc ?


- Hs đọc cá nhân, ng thanh


<b> Cái gì cao lớn lênh khênh</b>


<b>ng m khụng tựa ngã kềng ngay ra?</b>
- 2 em đọc trơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nêu cách đọc câu ?
- Đọc lại toàn bài
c. Đọc sgk


- GV đọc mẫu
* Trò chơi
<b> 2, Luyện viết vở</b>


- Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở
tập viết )


3, Luyện nói:
Chủ đề luyn núi:
- Quan sỏt tranh v gỡ?



- Máy cày dùng làm gì? Thờng thấy ở
đâu?


- Máy nổ, máy khâu, máy tính dùng làm
gì?


- Em còn biết những máy gì nữa ? Chúng
dùng làm gì?


- Gv nhận xét tuyên dơng
III- Củng cố - dặn dò
- Đọc lại toàn bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


- Ngh hi dấu chấm.
- Luyện đọc câu


- Hs cầm sách đọc bài


- Hs mở vở viết bài: inh, ênh, máy vi tính,
dòng kênh:.


* hs khỏ gii vit s dũng quy định
<b>Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính</b>
- Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm đơi,
theo câu hỏi gi ý ca gv


- Đại diện các nhóm lên trình bày



<b>Toán.</b>


<b> phép trừ trong phạm vi 9 (78)</b>


<b>A/ Mục tiêu.</b>


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.


- Thùc hµnh lµm bµi tËp .
- HS yªu thích môn học.
<b>B/ Đồ dùng:</b>


+ GV: Phiếu bài tập.
+ HS: Bảng con.


<b>C</b>/ Hot ng dy v hc


<b> I- KiĨm tra:3'</b>


- §äc bảng cộng trong phạm vi 9.
<b> II- Dạy bài mới: 30p</b>


<b> 1, Giíi thiƯu bµi .</b>


<b> 2, Hoạt động 1: Giới thiệu bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trõ trong ph¹m vi 9.



a. Bíc 1: LËp phÐp trõ 9 1 = 8, 9
-8 = 1


- GV gắn tranh lên bảng.


- Yêu cầu học sinh quan sát nêu bài
toán tơng ứng.


- Còn lại bao nhiêu cái áo ?
- Nêu phép tính tơng øng?


b. Bíc 2: PhÐp trõ 9 - 2 = 7 , 9 - 7 =
2,


9 - 3 = 6, 9 - 6 = 3( GV híng dÉn
t-¬ng tù phÐp trõ 9 - 1 = 8).


<b> 3, Hoạt động 2: Ghi nhớ bảng</b>
trừ 9.


<b> 4, Hoạt động 3: Thực hành. </b>
*Bài 1: Tính ( Trang 78)


- B¶ng con , b¶ng líp.
- NhËn xÐt chữa bài


* Bài 2: Tính( cột 1,2,3) ( Trang 79)
- Tính miệng.


- Nhận xét chữa bài


*Bài 3: Tính. ( Trang 79)
- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài
*Bài 4: ( Trang 79)
- B¶ng con, b¶ng líp.
- NhËn xÐt chữa bài


<b> III- Củng cố- dặn dò: 3'</b>
- Đọc lại bảng trừ


- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.


- Hs quan sát.


Có 9 cái áo, bớt đi 1cái áo . Hỏi còn lại bao
nhiêu cái áo ? có 9 cái áo, bớt đi 8 cái áo. Hỏi
còn lại bao nhiêu cái áo?


- 8 c¸i ¸o( 1 c¸i ¸o).
9 - 1 = 8 , 9 - 8 = 1


- Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng thanh.
9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6
9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.


9 9 9 9 9 9


- 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6
8 7 6 5 4 3


8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3
* Häc sinh giái.


5 + 4 = 9 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4


7 3


2 5 1 4


* dßng 2 hs giái


* ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.


9 - 4 = 5


<b>*****************************************</b>
<b>THỂ DỤC :</b>


<b>THỂ DỤC RLTT CƠ BẢN - TRÒ CHƠI CHạY TIếP SƯC</b>


<b>I/ Mc tiờu </b>


- ễn cỏc động tác thể dục RLTTCB đã học.
- Học đứng đưa một chân sang ngang.


- Tiếp tục ôn trị chơi : “ Chuyển bóng tiếp sức “.


- HS bước đầu thưc hiện dược đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chậm đất), hai


tay giơ cao thẳng hướng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang,hai tay chống hông.
- HS biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trị chơi(có thể cịn chậm)


<b>II/ Địa điểm, phương tiện :</b>


- Trên sân trường vệ sinh an tồn nơi tập.


- Một cịi giáo viên, 2-4 bóng da hoặc cao su để chơi trò chơi.


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


<b>PHẦN & NỘI DUNG</b> <b>LVĐ</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ<sub>CHỨC</sub></b>


<b>1/ Phần mở đầu :</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
bài học.


- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên ở sân trường 40-50m, sau đó đi
thường và hít thở sâu theo vòng tròn.


- Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại “ hoặc
trị chơi cho GV và HS chọn.


<b>3p<sub>-5</sub>p</b> <sub>xxxxxxxxxxxxx</sub>


xxxxxxxxxxxxx


xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx


<b>Gv</b>


<b>2/ Phần cơ bản : </b>


- <b>Đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ</b>
<b>cao thẳng hướng :</b>


<b>- Đứng đưa một chân sang ngang, hai</b> tay


<b>chống hông :</b>


<i>+ Chuẩn bị</i> : TTĐCB.


<i>+ Động tác</i> : đưa chân trái sang ngang
chếch mũi bàn chân xuống đất ( cách mặt đất
khoảng 1 gang tay ), đầu gối và mũi bàn
chân duỗi thẳng, hai tay chống hông, trọng
tâm dồn vào chân phải, thân người thẳng,
nhìn theo mũi chân trái. lần tập tiếp theo. Khi
nâng chân, nhìn vào mũi chân.


+ <i>Nhịp 1</i> : đưa chân trái sang ngang hai tay
chống hông.


<i>+ Nhịp 2</i> : về TTĐCB.


<i>+ Nhịp 3</i> : đưa chân phải sang ngang hai


tay chống hông.


+ <i>Nhịp 4</i> : về TTĐCB.


- <b>Trị chơi</b> : “ <i>Chuyển bóng tiếp sức</i> “


<b>22p<sub>-25</sub>p</b>


<b>.</b>



x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x


<b>Gv</b>


x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



<b>3/ Phần kết thúc :</b>


- Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên và hát. Sau đó về đứng lại,
quay mặt thàng hàng ngang.



- Giáo viên cùng HS hệ thống bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Sau đó GV giao bài tập về nh.


<b>3p<sub>-5</sub>p</b>


xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx


<b>Gv</b>


<b>Thứ sáu ngày 3tháng 12năm 2010</b>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Bài 59: Ôn tập</b>
<b>A/ Mơc tiªu</b>


- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng ng/ nh các từ ngữ ,câu ứng dụng từ
bài 52 đến bài 59


<b> - Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59</b>



- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và
Cơng


<b>B/ §å dïng d¹y häc </b>



+ GV :Tranh trong sgk


+ HS : bảng con , bộ chữ


<b> + Hình thức tổ chức: cá nhân, tổ, nhóm, trị chơi </b>
<b>C/ Các hoạt động dạy học </b>


I- KiÓm tra : 3'
<b> II- Bµi míi:30p</b>
<b> 1, Giới thiệu bài </b>
- Tranh vẽ gì ?


- Tiếng bàng chứa vần gì?
- Nêu cấu tạo vần


<b> 2, Ôn tập </b>


- K tờn nhng vần đã học từ bài 52
đến bài 59


- đọc ,viết : inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh
- c bi trong sgk


- Quả bàng
- ang


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv ghi bảng ôn


- Ln 1 : Cô chỉ bảng cho hs đọc
- Lần 2: Cô đọc hs lên chỉ bảng
- Lần 3: Hs đọc và chỉ



+ Ghép âm thành vần


- Ghộp âm cột dọc với âm hàng ngang
- Đánh vần ,đọc trơn


- Chỉ đốm trong bảng ụn


* Trò chơi (5)


<b> 3, Tõ øng dông </b>


- Ghi bảng các từ ứng dụng
- Cho tìm vần ơn gạch chân vần
- Đánh vần, đọc trơn


* T×m tõ më réng
4 , Híng dÉn viÕt


- Giáo viên viết mẫu hớng dÉn




- Hs ghép nêu cấu tạo
- Đọc cá nhân ,đồng thanh


- Hs ghép và luyện đọc


ng nh



a ang anh


ă ăng


â âng


o ông


ô ông


u ung


ng


iê iêng


uô uông


ơ ơng


e eng


ê ênh


i inh


- Hs đọc thầm


<b>Bình minh nhà rơng</b>
<b>nắng chang chang</b>


- Đọc cá nhân, đồng thanh


B¶ng con:


<b> </b>

<sub> bình minh nhà rông</sub>



<b> TiÕt 2. LuyÖn tËp( 35P)</b>



1, Luyện đọc
a. Đọc bài tiết 1
<b> b. Câu ứng dụng </b>
- Tranh vẽ gì ?


- Giíi thiƯu c©u øng dơng , ghi b¶ng


- Gạch tiếng có vần ơn
- Nờu cỏch c cõu


- Đọc bảng ôn tiết 1 cá nhân, nhóm, tổ, bàn
- Hs quan sát tranh nêu nội dung


Trên trời mây trăng nh bông


<b>...</b>


<b>i bụng nh th i mõy v lng.</b>
2 em c trn


- Tìm gạch kết hợp nêu cấu tạo tiếng
- Hs nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Luyện đọc câu
c. Đọc bài trong sgk
* Trị chơi (5)’


<b> 2, Lun viÕt </b>


- Híng dÉn hs viÕt bµi trong vë tËp
viÕt: bình minh, nhà rông ( viết 1/2
dòng


<b> 3, Kể chuyện : Quạ và Công </b>
- KĨ chun 2 lÇn


- Híng dÉn kĨ theo tranh


- Nêu ý nghĩa câu chuyện
<b> III- Củng cố, dặn dò:3'</b>
- Đọc lại bài trên bảng lớp


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết sau


- Cá nhân, đồng thanh
- Viết vào vở tập viết


* Hs khá giỏi viết hết số dòng quy định
<b> </b>


- Hs l¾ng nghe



- Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trớc. Quạ rất khéo
tay


- Tranh 2: Vẽ song Công còn phảI xoè cái đuôi


- Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng đợc…
- Tranh 4: Cả bông lông quạ trở nên xám xịt,
nhem nhuốc.


*ý nghĩ: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham
lam nữa thì chẳng bao giờ làm đợc việc gì.


<b>MÜ thuËt:</b>


VÏ màu vào họa tiết trang trí hình vuông
GV bộ môn so¹n d¹y.


<b>*****************************</b>


<b>Sinh ho¹t</b>



<b>Tuần 14</b>
<b>I- Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần qua.</b>


<i><b> </b>1,. Đạo đức</i>: Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cơ , đồn kết với bạn bè
Xong bên cạnh đó vẫn cịn một số em cha ngoan chêu chọc bạn


<i><b> </b>2, Häc tËp<b>: </b></i>


*Ưu điểm: - Chấp hành mọi nội quy của trờng lớp


- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Đi học đều và đúng giờ


- Trong líp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến
* Nhợc điểm: - Vẫn còn một số em đi học muộn :


<i><b> </b>3, ThĨ dơc</i> : C¸c em ra xếp hàng nhanh nhẹn, thẳng
Xong trong hàng còn nói chuyện riêng


<i>4, Vệ sinh</i>: Bỏ rác đúng nơi quy định, không vứt rác bừa bãi ra trờng,


<i> </i> líp häc.Xong vÉn cßn mét sè em vứt rác bừa bÃi
<b>II- Phơng hớng tuần 15</b>


- Tiếp tục ổn định nề nếp học tập, thể dục , vệ sinh
- Bồi dỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giữ gìn vệ sinh môi trờng chung


- Phát động phong trào học tập và làm theo tấm gơng Anh bộ đội Cụ Hồ.
III – Tuyên dơng hs t nhiu im 10


...
IVHát múa , trò chơi


- C lp hát tập thể
- Hs hát cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TuÇn 15




<b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Chào cờ:</b>


- Toµn khu tËp chung díi cê.
- Líp trực ban nhận xét tuần 14.


- Nêu phơng hớng tuần 15.


<b>Tiết 1: Ôn Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>1, Mục tiêu.</b>


- Củng cố phép cộng trong phạm vi 8.
- Làm một số bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>a. Đọc thuộc bảng cộng</b>
<b>b. Làm bài tập</b>


*Bài 1: Tính.


*Bài 2: Tính.


* Làm bài vào vở ô li.
<b>3, Củng cố- Dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bµi sau.


- Hs đọc cá nhân đồng thanh



7- 5 + 3 = 4 4 + 3 + 0 = 7
6 - 4 + 4 = 6 3 + 2 + 3 = 8
6 - 4 - 2 = 0 1 + 3 + 4 = 8
7 6 5 4
+ 1 + 2 + 3 + 4
8 8 8 8
- Học sinh làm bài vào vở ô li.


<b>Tiết 2: ThĨ dơc</b>


Gv chuyên dạy


<b>Tiết 3: Ôn Học vần</b>


<b>Bài 55: </b>

<b>eng - iêng</b>



<b>1, Mục đích yêu cầu</b>


- Củng cố cách đọc, viết tiếng, từ ứng dụng trong bài 51.
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.


<b>2, Nội dung.</b>
<b> a. Luyn c.</b>


- Đọc bài trên bảng lớp.


- Đọc bµi trong SGK.
<b> b. Lun viÕt.</b>


- Gv đọc êng, iêng, lỡi xẻng; trống,


chiêng.


<b> c. Lµm bµi trong vë bµi tập.</b>
<b> 3, Củng cố- Dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.chuẩn bị bài sau.


- Hc sinh c cỏ nhõn, ng thanh.


eng, iêng, cái chiêng, bay liệng, đòn khiêng,
cái kẻng, xà beng, leng keng, cồng chiêng ...
- Đọc cá nhân. ng thanh.


- Nghe viết bảng con.
- Vở ô li


- Làm bµi trong vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ChiỊu</b>


<b>TiÕt1: MÜ tht</b>


Giáo viên chuyen dạy


-______________________
<b>Tiết 2: Ôn Học vần</b>


<b>Bài 56: uông - ơng</b>



<b>1, Mc ớch yêu cầu</b>



- Củng cố cách đọc, viết âm, tiếng, từ, câu ứng dụng trong bài 56.
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.


<b>2, Néi dung.</b>


<b> a. Luyện đọc.</b>
- Đọc bài trên bảng lớp.


- Đọc bài trong SGK.
<b> b. Luyện viết.</b>
- Gv đọc vần, từ.


<b> c. Lµm bµi trong vë bµi tËp.</b>
<b>3, NhËn xÐt tiÕt học</b>


- Chuẩn bị bài sau.


- Hc sinh c cỏ nhõn, ng thanh.


uông, ơng, quả chuông, luống rau, cuống lá,
sơng mù, cái gơng...


- c cỏ nhõn. ng thanh.
- Nghe vit bảng con.
- Luyện viết vở ô ly.
- HS làm bài.


<b>TiÕt 3: Ôn Toán</b>



<b>Phép trừ trong phạm vi 8.</b>
<b>1, Mục tiêu.</b>


- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 8.
- Làm bµi trong vë bµi tËp.


<b>2, Néi dung.</b>


<b> a. Lµm bµi trong vë bµi tËp.</b>


- GV quan sát, hớng dẫn học sinh làm bài.
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 8.


<b> b. Bảng líp.</b>
*Bµi 1TÝnh.


- Häc sinh lµm bµi.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.




8 - 2 - 3 = 3 8 - 4 - 4 = 0
8 - 5 - 2 = 1 8 - 7 + 4 = 5
8 - 1 - 1 = 6 8 - 3 - 1 = 4
7 5


8 - 1 - 5 = 2 8 - 2 - 2 = 4
7 6



8 - 3 = 2 7 - 3 > 3 8 - 1 > 3
5 4 7
7 > 8 - 3 4 > 8 - 2 3 = 5 + 1
*Bµi 2: TÝnh.


*Bµi 3: < , > , =


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3, NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


5 6 6
...
...
...
...


<b>s¸</b>


<b> ng </b>

<i> Ngày soạn: 23/ 11/ 2009</i>



<i> Dạy thứ t: 25/ 11/ 2009</i>


...


...
...
...


<b>Tiết 3: Ôn học vần</b>



<b>Bài 57: </b>

<b>ang, anh</b>



<b>1, Mục đích yêu cầu</b>


- Củng cố cách đọc, viết các tiếng, từ ứng dụng trong bài 57.
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.


<b>2, Nội dung.</b>
<b> a. Luyện đọc.</b>
- Đọc bài trên bảng lớp.


- Đọc bài trong SGK.
<b> b. Luyện viết.</b>
- Gv đọc vần, từ.


<b> c. Lµm bµi trong vë bµi tËp.</b>
<b> 3, NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
ang, anh, cành chanh, gói bánh, cánh
gà, cây bàng, sẵn sàng...


- Đọc cá nhân. đồng thanh.
- Nghe viết bảng con.
- Luyện viết vở ô ly.
- HS làm bài.


...


...


...


...
<b> chiÒu </b>


<b>TiÕt 1: Ôn Toán</b>


<b>Luyn tp</b>
<b>1, Mc ớch yờu cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2, Néi dung.</b>


<b> a. Häc thuéc b¶ng céng , trừ</b>
<b> b. Bảng lớp</b>


*Bài 1 : Tính.


8- 2 - 3 = 8 - 2 - 2 =
8 - 3 - 1 = 8 - 1 - 0 =


*Bµi 2: TÝnh.


8 - 1 = 8 - 0 =
8 - 2= 8 + 0=
8 - 3 = 3 + 5 =
8 - 4 = 4 + 4 =
8 - 5 = 2 + 5 =


<b> c. Lµm bµi trong vë bµi tËp.</b>


<b>3, NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


- Hs đọc thuộc bảng trừ


8- 2 - 3 = 3 8 - 2 - 2 = 4
6 6


8 - 3 - 1 = 4 8 - 1 - 0 = 7
5 7


8 - 1 = 7 8 - 0 = 8
8 - 2 = 6 8 + 0 = 8
8 - 3 = 5 3 + 5 = 8
8 - 4 = 4 4 + 4 = 8
8 - 5 = 3 2 + 5 = 7


- Häc sinh làm bài trong vở bài tập.


<b>Tiết 2: Ôn học vần</b>


<b>Bài 57: </b>

<b>ang, anh</b>



<b>1, Mc ớch yờu cu</b>


- Cng c cách đọc, viết các tiếng, từ ứng dụng trong bài 57.
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.


<b>2, Nội dung.</b>
<b> a. Luyện đọc.</b>
- Đọc bài trên bảng lớp.


- Đọc bài trong SGK.
<b> b. Luyện viết.</b>
- Gv đọc vần, từ.


<b> c. Lµm bµi trong vë bµi tËp.</b>
<b> 3, NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
ang, anh, cành chanh, gói bánh, cánh
gà, cây bàng, sẵn sàng...


- Đọc cá nhân. đồng thanh.
- Nghe viết bảng con.
- Luyện viết vở ơ ly.
- HS làm bài.


<b>s¸</b>


<b> ng</b><i> <b> </b>Ngày soạn: 24/ 11/ 2009</i>
<i> Dạy thứ năm: 26/ 11/ 2009</i>


<b>Tiết 3: Âm nhạc</b>


<b> Giáo viên chuyên dạy</b>


_____________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ChiỊu</b>


<b> TiÕt 1: Thđ c«ng</b>



<b> Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________
<b>Tiết 2: Ôn toán</b>


<b>phộp cng trong phạm vi 9 </b>
<b>1, Mục đích u cầu</b>


- Cđng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 6, 7, 8 bảng cộng 9.
- Thực hành làm bài trong vở bài tËp.


<b>2, Néi dung.</b>


<b> a. Häc thuéc b¶ng cộng trong phạm vi</b>
<b>9</b>


<b> b. Làm vở bài tập</b>
<b> c. Bảng líp</b>


*Bµi 1: TÝnh.


*Bµi 2: < , > , =


<b>3, NhËn xÐt tiÕt häc</b>


- Hs đọc cá nhân đồng thanh


- Hs làm bài và đổi vở cho nhau để chữa


bài


5 + 2 = 7 8 - 1 = 7 5 + 4 = 9
2 + 6 = 8 8 - 2 = 6 4 + 4 = 8
3 + 6 = 8 8 - 3 = 5 3 +3 = 6


5 + 2 < 6 + 2 8 - 3 < 3 - 0
7 8 5 3
8 + 1 > 8 - 1 5 < 4 + 5
9 7 9
<b>Tiết 3. Ôn Học vần</b>


<b> Bài 58. inh - ênh</b>



<b>1, Mc ớch yêu cầu</b>


- Củng cố cách đọc, viết tiếng, từ ứng dụng trong bài 58
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.


<b>2, Nội dung.</b>
<b> a. Luyện đọc.</b>
- Đọc bài trên bảng lớp.
- Đọc bài trong SGK.
<b> b. Luyn vit.</b>


- Bảng con inh, ênh, máy vi tính, dòng
kênh


<b> c. Làm bài trong vë bµi tËp.</b>


<b>3, NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh, bình
minh, cái đinh, bình hoa, chênh


vªnh... .


- Đọc cá nhân. đồng thanh.
- Nghe viết bảng con.
Làm bài trong vở bài tập.


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>S¸ng</b>

<b> </b>

Ngày soạn: 25/ 11/ 2009
Dạy thứ sáu: 27/ 11/ 2009


...


...
...
...


<b>Tiết 4. Hoạt động giáo dục ngồi giờ lên lớp</b>


<b>Tơn s trọng đạo</b>
<b>I- Yêu cầu giáo dục:</b>


- Thực hiện phong trào thi đua em là trò giỏi



- Hoạt động vệ sinh môi trờng “ Mái trờng xanh, sạch, đẹp .”
<b>II- Thời gian và địa điểm.</b>


- Thêi gian: 35 phót


- Địa điểm: Tại lớp học 1A1


<b>III- Đối tợng: Học sinh lớp 1A1; Số lợng: 37 em</b>
<b>IV- Chuẩn bị : Nội dung</b>


<b>1,Thực hiện phong trào thi đua </b>
<b>em là trò giỏi</b>


<b> 2, V sinh môi trờng xanh, sạch,</b>
<b>đẹp</b>


<b> 3, Trò chơi</b>


- Lớp trởng tổ chức cho các bạn chơi
một số trò chơi dân gian


- Phỏt ng thi đua đến từng cá nhân hs
- Hs thi đua trong tổ , lớp với nhau
phấn đấu ngoan ngoãn, chăm chỉ học
tập để trở thành trò giỏi


- Nhắc nhở hs luôn luôn thực hiện tốtvệ
sinh trờng lớp sạch sẽ , không vứt rác
bừa bãi, không ăn quà trong trờng và
trong lớp học , bỏ rác đúng nơi quy


định, nhắc nhở các bạn của mình cùng
nhau thực hiện tốt vệ sinh môi trờng
- nhắc nhở mọi ngời trong gia đình
mình cùng nhau giữ vệ sinh nơi mình ở
sạch sẽ, gọn gàng


- Hs tham gia chơi.


...
...
...
...


<b>Chiều</b>


<b>Tiết 1: Ôn Toán</b>


<b>Phép trừ trong phạm vi 9.</b>
<b>1, Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Làm bài trong vở bài tËp.
<b>2, Néi dung.</b>


<b> - Kiểm tra đọc thuộc bảng trừ</b>
<b> - Làm bài trong vở bài tập.</b>


- GV quan sát, hớng dẫn học sinh làm
bài.


<b>3, Bảng lớp</b>


*Bài 1Tính.
*Bài 2: TÝnh.


*Bµi 3: < , > , =


<b>3, NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
- Học sinh làm bài.


9 - 2 - 3 = 4 9 - 4 - 4 = 1
9 - 5 - 2 = 2 9 - 7 + 4 = 6


9 - 1 - 5 = 3 9 - 3 - 4 = 1
8 5


9 - 2 - 5 = 2 9 - 3 - 2 = 4
7 6


9 - 3 > 2 9 - 5 > 3 9 - 2 > 3
6 4 7
7 > 9 - 4 4 < 9 - 3 3 < 8+ 1
5 6 9


<b>Tiết 2: Ôn Học vần </b>


<b> </b>

<b>Bài 59.</b>

<b> Ôn tập </b>


<b>1, Mục tiêu </b>



- Củng cố đọc, viết vần, từ trong bài đã học từ bài 52 đến bài 59


<b> </b>

- Rèn kỹ năng đọc, viết thành thạo các vần, tiếng, từ trong các bài đã học
<b>2, Nội dung </b>


<b> a. Luyện đọc </b>


- Đọc bài trên bảng lớp


- c bi trong sgk bất kỳ từ bài 52
đến bài 59


<b> b. Lµm vë bµi tËp</b>
<b> </b>


<b> c. LuyÖn viÕt </b>


- Viết bảng con vần , tiếng ,từ
- ViÕt vë « li


<b>3, NhËn xÐt tiÕt häc </b>


ong , ang , ông , eng , inh , ung , ênh ,
iêng , uông , ơng .chong chóng, đồng
tiền, càng cua, bến cảng, lung linh,
trung thu, ...


- hs làm bài và đổi chéo vở cho nhau để
chữa bài



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×