<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo án hình học lớp 6 chuẩn Giáo viên : Trần Thủ Khoa
<i><b> </b></i>
<i><b> TIẾT 14 : KIỂM TRA CHƯƠNG 1 </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i><b> * Kiến thức: </b></i>
<i><b> - HS nắm được các kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm </b></i>
<i><b> (khái niệm - tính chất - cách nhận biết). </b></i>
<i><b> - Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức của học sinh đã học trong chương 1 </b></i>
<i><b> * Kỹ năng: </b></i>
- Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng.
- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra. kiểm tra kỹ năng vẽ hình, đọc hình, lập luận, tư duy, lơgic
<i><b> * Thái độ: </b></i>
<i><b> - Cẩn thận, chính xác, tự giác trong khi làm bài.phts triển tư duy, lôgic .</b></i>
<i><b>II. </b></i>
<b>Chuẩn bị :</b>
<i><b> - GV: Ra đề, đáp án, phô tô đề, ma trận đề </b></i>
- HS : Thước thẳng, compa, giấy nháp. Ôn bài
<i><b>III. </b></i>
<b>Các hoạt động dạy học</b>
:
- Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức
- Hoạt động 2 : Kiểm tra chương
- Hoạt động 3: Nội dung ma trận đề
<b> </b>
<b> </b>
<b> Chủ đề </b>
<b>Số câu </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> Điểm </b>
<b>Các mức độ cần đánh giá</b>
<b>Tổng </b>
<b>Số </b>
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông hiểu Vận dụng </b>
<b> thấp </b>
<b>Vận</b>
<b>dụng cao </b>
<b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b>
<b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b>
<b>KQ</b>
<b>TN</b>
<b>TL</b>
<b>KQ</b>
<b>TN</b>
<b>TL</b>
<b>Đoạn thẳng </b>
<b>Số câu </b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>Điểm </b>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>Điểm , đường thẳng </b>
<b>Số câu </b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>Điểm </b>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b> Khi nào thì </b>
<b> AM + MB = AB </b>
<b>Số câu </b>
<b>Điểm </b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>Trung điểm của đoạn </b>
<b>thẳng </b>
<b>Số câu </b>
<b>Điểm </b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4.5</b>
<b> Tổng số </b>
<b>Số câu </b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>11</b>
<b>Điểm </b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<i><b> Đáp án: </b></i>
<i><b> I. Phần trắc nghiệm : </b></i>
<i><b> 1 b , 2 b , 3 b , 4 c , 5 d , 6 </b></i>
<i><b><sub>, </sub></b></i>
<i><b>II. Phần tự luận :</b></i>
<i><b> Bài 1 : a. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B vì hai điểm A, B cùng nằm trwn tia Ox và OA < OB </b></i>
<i><b>O A B x </b></i>
<i><b>• • • </b></i>
<i><b>a. Vì A nằm giữa hai điểm O và B</b></i>
<i><b> nên ta có : OA + AB = OB </b></i>
<i><b> 3+ AB = 6</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b> Vậy OA = AB </b></i>
<i><b>b. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì A nằm giữa hai điểm O, B và OA = AB </b></i>
<i><b> Bài 2 : </b></i>
<i><b> I M K</b></i>
<i><b> • • • (0.5 ) </b></i>
<i><b> Vì M nằm giữa hai điểm I và K nên ta có : IM + MK = IK ( 1.0 ) </b></i>
<i><b> 3 + 6 = IK </b></i>
<i><b> IK = 9 </b></i>
<i><b> Vậy IK = 9 cm ( 0.5 ) </b></i>
<i><b> Bài 3 :</b></i>
<i><b> A M B </b></i>
<i><b> • • • (0.5 ) </b></i>
<i><b> Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên ta có : </b></i>
<i><b> AM + MB = AM (0.5 )</b></i>
<i><b> suy ra AM = MB = </b></i>
2
<i>AB</i>
<i><b> (0.5 ) </b></i>
<i><b> AM = MB = </b></i>
6
2
<i><b> = 3 cm </b></i>
<i><b> AM = MB = 3 ( cm ) ( 0.5 ) </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b> Trường THCS Ngọc Tố Thứ ... ngày... tháng 11 năm 2010.</b>
<b> Lớp ... Kiểm tra 45 phút </b>
<b> Họ tên : ... Mơn tốn : ( Hình học ) tiết 14</b>
<b>Điểm</b>
<b>Lời phê của Thầy</b>
<b> Đề : </b>
<b> I . Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 đ )</b>
<b> Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất .</b>
Câu 1 : Có bao nhiêu cách đặt tên cho một đường thẳng
a. 1 b. 2 c . 3 d . 4
Câu 2 : Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng .
a. Hai chữ cái viết thường
b. Hai chữ cái viết hoa
c. Một chữ cái viết hoa
d. Cả ba đều sai .
Câu 3 : Đoạn thẳng AB = 12 cm, C là trung điểm của AB khi đó độ dài của đoạn thẳng AC bằng .
a. 4 cm b. 6 cm c. 12 cm d. 4 cm
Câu 4 : Cho H là một điểm của đoạn thẳng IK . Biết HI = 4 cm, IK = 7 cm
Độ dài của HK là .
a. 4 cm b. 11 cm c. 3cm d. 10 cm
Câu 5 : Nếu điểm I nằm giũa hai điểm H và K thì .
a. IH + HK = IK b. HI + IK < HK c. IK + HK = IH d. IH + IK = HK
Câu 6 : Cho hình vẽ bên :
<b> m</b>
<b> d A B </b>
<b> </b>
Dùng kí hiệu thích hợp điền vào ơ trống
:
A d
A m
II.
<b>Phần tự luận : ( 7 điểm )</b>
:
<b>Bài 1</b>
: Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3 cm , OB = 6cm .
a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B khơng ? Vì sao ? ( 1 đ )
b. So sánh OA và OB ( 1 đ )
c. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng ? Vì sao ? ( 1đ )
<b>Bài 2</b>
: Gọi M là một điểm của đoạn thẳng IK. Biết IM = 3cm, MK = 6 cm . Tính độ dài đoạn thẳng IK ( 2 đ )
<b>Bài 3</b>
: Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6 cm . Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng ấy .( 2 đ ) .
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
</div>
<!--links-->