Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra 15 45 mon hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết : 16</b>



<b> KIỂM TRA VIẾT 45 PHT</b>



Ngày soạn: 11/10/2010 Dạy ngµy:18/10/2010


<b>I- Mục tiêu :</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


- Kiểm tra đánh giá kiến thức về phân tử, phân tử khối, hoá trị nguyên tử, nguyên tử khối,
nguyên tố hoá học, đơn chất, hợp chất, cơng thức hố học.


- Học sinh lập được cơng thức hố học


<i><b>2- Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng trong trắc nghiệm và tự luận, kĩ năng tính tốn hố học


<i><b>3- Thái độ :</b></i>


- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn


<b>II- Chuẩn bị</b>


<b>GV:</b> - Đề kiểm tra


<b>HS:</b> - Ôn tập chương I


<b>III – Ma trận đề</b>:


<b> Mức độ</b>


<b>Kiến thức</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng </b>


<b>TNKQ</b> <b>Tự luận TNKQ Tự luận</b> <b>TNKQ</b> <b>Tự luận</b>
<b>NTử - NTHH </b>


<b>ĐC – HC – </b>
<b>PT </b>


<b>2</b>


<b>3.5</b>


<b>1</b>


<b>0.5</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>CTHH</b> <b>1</b>


<b>3</b>
<b>1</b>


<b>3</b>


<b>Hóa trị</b> <b>1</b>



<b>3</b>
<b>1</b>


<b>3</b>


<b>Tổng </b> <b>2</b>


<b>3.5</b>


<b>1</b>


<b>0.5</b>


<b>2</b>


<b>6</b>
<b>5</b>


<b>10</b>
<b>IV- Tiến trình:</b>


<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> ( 1’)


<i><b>2- Đề kiểm tra</b></i> (44’)


I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. ………… dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hố học ( đơn chất ) hay hai, ba …,kí
hiệu hố học ( hợp chất ) và ………… ở chân mỗi kí hiệu.



2. Ngun tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : ………, electron, …………


<i>Câu 2 <b>( 1,5 điểm )</b> <b>Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột (I) sao cho phù hợp với một câu</b></i>
<i><b>tương ứng ở cột (II)</b></i>


<b>Cột (I)</b> <b>Cột (II)</b>


1. Hợp chất
2. Nguyên tử


3. Nguyên tố hoá học
4. Nguyên tử khối là
5. Phân tử khối là
6. Đơn chất là


a. Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton
trong hạt nhân


b. Tập hợp nhiều chất trộn lẫn


c. Hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện.


d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hố học trở lên.
e) khối lượng của phân tử tích bằng đvC


f) những chất được tạo nên từ một nguyên tố hố học.
g) khối lượng của ngun tử được tính bằng đvC
Đáp án : 1 ……; 2 ……. ; 3 …… ; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……



Câu 3 <i><b>(0.5 điểm )</b><b>Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết</b></i>
<i><b>luận đúng </b></i>


<i>Phân tử khối của hợp chất N2O5 là :</i>


A. 30 đvC B. 44 đvC C. 108 đvC D. 94 đvC
II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)


Câu 4 <i>( 3 điểm )</i> Lập cơng thức hố học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp
chất.


a) Hợp chất gồm sắt ( Fe ) có hố trị III và nhóm Sunfat (SO4 ) có hố trị II


b) Hợp chất gồm lưu huỳnh ( S ) có hố trị VI và ngun tố oxi ( O ) có hố trị II


Câu 5 <i>( 3 điểm)</i> Một hợp chất gồm có nguyên tố R và ngun tố Oxi có cơng thức hố
học dạng R2O3


a) Tính hố trị của ngun tố R


b) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ?


<i>( Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, O = 16, Ca = 40, N =14 )</i>


<i><b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b></i>


I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM )


<i><b>Câu 1</b></i>: Điền mỗi từ đúng 0,5 đ : 4 x 0,5 = 2 điểm
Lần lượt : 1) Cơng thức hố học , chỉ số



2) Proton , nơtron


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1- d ; 2- c ; 3 a ; 4 – g ; 5 – e ; 6 - f


<i><b>Câu 3</b></i> : Chọn đúng được 0,5 điểm - C
II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)


<i><b>Câu 4</b></i>:


a) Đặt công thức tổng quát : <i>FeIII<sub>x</sub></i>(<i>SOII</i><sub>4</sub>)<i><sub>y</sub></i> 0,25đ


Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . III = y . II 0,25đ
Lập tỉ lệ :  <sub>3</sub>2


<i>III</i>
<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Chọn : x = 2 ; y = 3 0,25đ


Cơng thức hố học : Fe2(SO4)3 0,25đ


Phân tử khối của Fe2(SO4)3 : 2 . 56 + 3 ( 32 + 64 ) = 400 đvC 0,5đ


b) Đặt công thức tổng quát : <i>y</i>
<i>II</i>
<i>VI</i>



<i>xO</i>


<i>S</i> 0,25đ


Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . VI = y . II 0,25đ
Lập tỉ lệ :  <sub>6</sub>2 <sub>3</sub>1


<i>VI</i>
<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Chọn : x = 1 ; y = 3 0,25đ


Cơng thức hố học : SO3 0,25đ


Phân tử khối của SO3 : 32 + 3 . 16 = 80 đvC 0,5đ


<i><b>Câu 5</b></i> :


Hoá trị của nguyên tố R : <i>Ra</i><sub>2</sub><i>OII</i><sub>3</sub> 1 đ


Theo quy tắc hoá trị : 2 . a = 3 . II =><i>a</i> <i>II</i> <i>III</i>
2
.
3


0,5đ


b) Phân tử khối của R2O3 là : 40 . 4 = 160 đvC 0,5đ



Nguyên tử khối của R là :


<i>dvC</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
56
2
16
.
3
160
160
16
.
3
2






0,5đ


Vậy R là Sắt : KHHH là Fe 0,5đ


TH NG KÊ I M KI M TRAỐ Đ Ể Ể


Sĩ số Giỏi Khá TB Yếu TB trở lên



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×