Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuan 15 B1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.63 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 15


Ngày soạn: 26 11 2010
Ngày dạy:


Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
<b>Chào cê</b>


<b>KĨ chun</b>


Tiết 15: Kể chuyện đã nghe, đã đọc


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những ngời đã góp sức mình chống
lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnhphúc của nhân dân theo gợi ý của SGK; biết trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


* HS khá - giỏi kể đợc một câu chuyện ngoài SGK.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV và HS chuẩn bị câu chuyện có nội dung nh đề bài.
- Bảng viết sẵn đề bài.


<b>III. các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. Kim tra bi c</b>


- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau kể lại chuyện Pa-xtơ và em bé.
- HS nhận xét bạn kể.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Các em đã đợc biết rất nhiều ngời tận, tâm tận lực góp cơng sức</b>
của mình vào việc chống lại đói nghèo, bệnh tật, mang lại hạnh phúc cho con ngời nh
bác sĩ Lu-i Pa-xtơ, cô giáo Y Hoa ... Tiết học hôm nay, các em kể lại những câu
chuyện mà mình đã nghe, đã đọc về những con ngời nh vậy cho cả lớp nghe.


<b>b. Hớng dẫn HS kể chuyện</b>
<b>* Tìm hiểu đề bài</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề bài, dùng phấn gạch chân từ: đợc nghe, đợc đọc, chống lại đói
nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.


- u cầu HS đọc phần gợi ý.


- Gọi HS giới thiệu câu chuyện mình đã chuẩn bị.
- 5 HS lần lợt giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.
<b>* Kể trong nhóm</b>


- HS thực hành kể trong nhóm:
+ Giới thiệu câu chuyện.


+ Kể những chi tiết làm nổi rõ hoạt động của nhân vật.
+ Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


<b>* KÓ tríc líp</b>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ.



- Gợi ý cho HS dới lớp hỏi bạn về ý nghĩa câu chuyện và hành động của nhân vật
trong truyện.


- NhËn xÐt b¹n kĨ hay nhÊt, hÊp dÉn nhÊt.
- GV nhËn xÐt, kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị một câu chuyện kể về một buổi sum họp đầm ấm trong một gia đình.
<b>Tập đọc</b>


Tiết 29: Bn ch lênh đón cơ giáo


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Phát âm đúng tên ngời dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội
dung từng đoạn.


- Hiểu nội dung: Ngời Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em đợc học
hành. (Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ trang 114 SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc.
<b>III. các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- u cầu 2 HS đọc thuộc lòng 2-3 khổ thơ
bài Hạt gạo làng ta v t li cõu hi:


+ Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của ngời nông dân?


+ Bài thơ cho em hiểu điều gì?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và mô
tả cảnh vẽ trong tranh.


- GV: Ngi dõn miền núi nớc ta rất ham
học. Họ muốn mang cái chữ về bản để xố
đói giảm nghèo, lạc hậu. Bn <i>Ch Lênh</i>
<i>đón cơ giáo phản ánh lịng ham muốn đó.</i>
Các em cùng học bài để hiểu những biểu
hiện của sự ham muốn đó.


<b>b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b>* Luyện đọc</b>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- GV gọi HS chia đoạn.



- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- GV chú ý sửa lỗi phát âm cho HS.
- Yêu cầu HS nêu từ khó đọc.


- GV ghi bảng từ khó
- Gọi HS đọc từ khó.


- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- Yêu cầu HS nêu chú giải.


- Luyện đọc theo cặp.


- GV đọc mẫu và chú ý cách c vi ging
k chuyn.


<b>* Tìm hiểu bài </b>


- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn và câu hỏi.
+ Cô giáo đến bn Ch Lênh làm gì?
+ Ngời dân Ch Lênh đón cô giáo trang
trọng và trân tình nh thế nào?


+ Những chi tiết nào cho thấy dân làng
háo hức ch i v yờu quý cỏi ch?


+ Bài văn cho em biết điều gì?


- GV ghi nội dung chính của bài lên bảng


- 2 HS c v tr li cõu hỏi.


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát tranh vẽ và nêu nội dung
tranh: Tranh vẽ ở một buôn làng, ngời
dân rất phấn khởi, vui vẻ đón tiếp một
cơ giáo trẻ.


- HS nghe.


- 1 HS đọc toàn bài.
- Bài tp c chia 4 on:


+ Đoạn1: Căn nhà sàn ... dành cho
khách quý.


+ Đoạn 2: Y Hoa .... chém nhát dao.
+ Đoạn 3: Gìa Rok xoa tay lên ... xem
cái chữ nào.


+ on 4: Phn cũn lại.
- 4 HS đọc nối tiếp.
- HS nêu từ khó.
- HS c.


- 4 HS c.


- 1 HS nêu chú giải.


- 2 HS đọc cho nhau nghe.
- HS lắng nghe.



- Lớp đọc thầm đoạn và trả lời câu hỏi.
+ Cô Y Hoa đến buôn Ch Lênh để dạy
học.


+ Họ đến chật ních ngơi nhà sàn. Họ
mặc quần áo nh đi hội, họ trải đờng đi
cho cô giáo suốt từ đầu cầu thang tới
cửa bếp giữa nhà sàn bằng những tấm
lông thú mịn nh nhung. Già làng đứng
đón khách ở giữa nhà sàn, trao cho cô
giáo một con dao để cô chém một nhát
vào cây cột, thực hiện nghi lễ để trở
thành ngời trong buôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

.


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài
<b>c. §äc diƠn c¶m</b>


- u cầu 4 HS đọc nối tiếp bài, tìm cách
đọc hay.


- Tổ chức HS đọc diễn cảm đoạn 1:


+ GV treo bảng phụ ghi đoạn văn cần
luyện đọc.


+ §äc mÉu.



+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>3. Cđng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.


+ Ngời Tây Nguyên rất quý ngời, yêu
cái chữ.


- 3 HS nhc li.
- 4 HS c.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV:
+ HS quan sát.


+ HS nghe.


+ 2 HS đọc cho nhau nghe.
- 3 HS thi c.


- HS nghe.
- HS nghe.


Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
<b>Luyện từ và câu</b>


Tiết 29: Mở rộng vốn từ: hạnh phúc



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiu ngha ca t hạnh phúc (BT1); tìm đợc từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ
<i>hạnh phúc, nêu đợc một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2, BT3); xác định đợc yếu tố</i>
quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- BT1, BT4 viết sẵn trên b¶ng líp.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn tả mẹ đang cấy lúa.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>* Bµi tËp 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Yêu cầu HS làm trên bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>* Bài tập 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài trong nhóm.
- Gọi HS phát biểu, GV ghi bảng.
- GV kết luận:


+ Những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc: sung sớng, may mắn, vui sớng, ...
+ Những từ trái nghĩa với hạnh phúc: bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực, ...
<b>* Bài tập 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài tập.
- Tổ chức HS thi tìm từ.


- HS thi theo nhãm.


- HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


(Phúc ấm, phúc bất trùng lai, phúc đức, phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, có phúc,...)
<b>* Bài tp 4:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thảo luận nhóm, nêu kết quả.
- HS nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

réng nhng kh«ng cã t«n ti trËt tự, bố mẹ con cái không tôn trọng nhau, suốt ngày cÃi
lộn thì không hạnh phúc, ...


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>



- GV tổng kết nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Lịch sử</b>


Tit 15: Chiến thắng biên giới thu - đơng 1950


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Tờng thuật sơ lợc diễn biến chiến dịch Biên giới trên lợc đồ:


+ Ta mở chiến dịch Biên giới nhằm giải phóng một phần biên giới, củng cố và
mở rộng Căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đờng liên lạc quc t.


+ Mở đầu ta tấn công cứ điểm Đông Khª.


+ Mất Đơng Khê, địch rút qn khỏi Cao Bằng theo Đờng số 4, đồng thời đa
lực lợng lên để chiếm lại Đông Khê.


+ Sau nhiều ngày giao tranh quyết liệt, quân Pháp đóng trên Đờng số 4 phải rút
chạy.


+ Chiến dịch Biên giới thắng lợi, Căn cứ địa Việt Bắc đợc củng cố và mở rộng.
- Kể lại đợc tấm gơng anh hùng La Văn Cầu: Anh La Văn Cầu có nhiệm vụ đánh
vào bộc phá vào lơ cốt phía đơng bắc cứ điểm Đơng Khê. Bị trúng đạn, nát một phần
cánh tay phải nhng anh đã nghiến răng nhờ đồng đội dùng lỡi lê chặt đứt cánh tay
tip tc chin u.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Lc đồ chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
- Các hình minh hoạ trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gäi 2 HS lên trả lời câu hỏi về nội dung bài:


+ Thut lại diễn biến chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947?
+ Nêu ý nghĩa của thắng lợi Việt Bắc thu- đông 1947?
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Néi dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950</b>
- GV dùng bản đồ Việt Nam để giới thiệu các tỉnh trong căn cứ Việt Bắc.


? Nếu để Pháp tiếp tục khoá chặt biên giới Việt Trung sẽ ảnh hởng gì đến Căn cứ địa
Việt Bắc và kháng chiến của ta?


+ Căn cứ địa của ta sẽ bị cô lập, không khai thông đợc đờng liên lạc với quốc tế.
? Vậy nhiệm vụ của kháng chiến lúc này là gì?



+ Lúc này chúng ta cần phải phá tan âm mu khoá chặt biên giới của địch, khai thông
biên giới, ...


<b>* Hoạt động 2: Diễn biến kết quả chiến dịch Biên giới thu - đông 1950</b>
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm và đọc SGK lợc đồ.


? Trận đánh mở màn cho chiến dịch là trận nào? Hãy thuật lại trận đánh đó?


+ Trận đánh mở màn cho chiến dịch là trận Đông Khê. Ngày 16-9-1950, … ta đã
chiếm đợc cứ điểm Đông Khê.


? Sau khi mất Đơng Khê địch làm gì? Qn ta làm gì trớc hành động đó của địch?
+ Qn Pháp ở Cao Bằng bị cô lập, ... quân địch ở đờng số 4 phải rút chạy.


? Nêu kết quả của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?


+ Qua 29 ngày dêm chiến đấu ta đã diệt và bắt sống hơn 8000 tên địch; giải phóng
một số thị trấn, thị xã; làm chủ 750 km trên dải biên giới Việt Trung; Căn cứ địa Việt
Bắc đợc củng cố và mở rộng.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>* Hoạt động 3: ý nghĩa của chiến thắng biên giới thu - đông 1950</b>
- Cả lớp thảo luận nhóm 2, trả lời các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Chiến dịch Biên giới 1950 ta chủ động mở và tấn công địch, chiến dịch Việt Bắc
1947 địch tấn công ta, ta đánh lại và giành chiến thắng.


+ Chiến thắng biên giới thu - đông 1950 cho thấy quân đội ta đã lớn mạnh và trởng
thành rất nhanh so với ngày đầu kháng chiến, ta có thể chủ động mở chiến dịch và


đánh thắng địch.


? Chiến thắng biên giới thu - đông 1950 đem lại kết quả gì cho cuộc kháng chiến
của ta?


+ Căn cứ địa Việt Bắc đợc củng cố và mở rộng. Chiến thắng đã cổ vũ tinh thần đấu
tranh của toàn dân, đờng liên lạc với quốc tế đợc nối liền.


<b>* Hoạt động 4: Bác Hồ trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950, gơng chiến</b>
<b>đấu của anh La Văn Cầu</b>


HS làm việc cá nhân, xem hình 1 và nói rõ Bác Hồ trong chiến dịch Biên giới thu
-đông 1950.


+ Bác Hồ trực tiếp ra mặt trận kiểm tra kế hoạch và công tác chuẩn bị, gặp gỡ động
viên cán bộ chiến sĩ dân công tham gia chiến dịch. Hình ảnh Bác Hồ đang quan sát
trận địa biên giới, xung quanh là các chiến sĩ của ta cho thấy Bác thật gần gũi với các
chiến sĩ và sao sát trong kế hoạch chiến đấu. Bức ảnh cũng gợi nét ung dung của Bác,
nét ung dung của Ngời trong t thế chiến thắng.


? H·y kĨ nh÷ng điều em biết về anh hùng La Văn Cầu? Em có suy nghĩ gì về anh?
+ HS nêu ý kiến tríc líp.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>3. Cđng cè, dỈn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Toán</b>



Tiết 71: Luyện tập


<b>i.mục tiêu</b>
Biết:


- Chia mt s thp phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải tốn có lời văn.
* Bài tập cần làm: Bài 1(a, b, c), Bài 2 (a), Bài 3.
<b>ii. Đồ dùng dạy học</b>


- B¶ng phơ.


<b>iii. các hoạt động dạy </b><b> hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng bài tập.
Tính nhẩm:


250 : 0,1 =
250 : 10 =


- GV nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiƯu bµi</b>



- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Híng dẫn HS luyện tập</b>
<b>* Bài 1: ( HS khá - giỏi phần d)</b>
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 4 HS lên
bảng làm bài.


- GV yêu cầu HS nhận xét.


- Yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nêu rõ cách
thực hiện phép tính của mình.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 2: (HS khá - giỏi phần a, b)</b>


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
250 : 0,1 = 25


250 : 10 = 25


- HS díi líp theo dâi vµ nhận xét.


- HS nghe.


- HS nêu yêu cầu của bài.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.



- HS nhận xét.
- HS nêu.
- HS chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 HS
lên bảng làm bài.


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>* Bµi 3:</b>


- GV gọi HS đọc bi toỏn.


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS
lên bảng làm bài.


- GV chấm bài HS.


- Yêu cầu 1 HS đọc bài trớc lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>3. Cñng cè, dặn dò</b>
- GV tổng kết tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.



- Bài tập yêu cầu tìm <i>x</i>.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë.


a) <i>x</i>

1,8 = 72
<i>x</i> = 72 : 1,8
<i>x</i> = 40
b)…


c)…


- HS nhËn xÐt.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm trong SGK.


- HS cả lớp làm bµi vµo vë, 1 HS lên
bảng làm bài.


- 1 HS đọc bài làm của mình trớc lớp.
- HS cả lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.
- HS cha bi.


<b>Bài giải</b>
1l dầu hoả nặng là:


3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)


Số lít dầu hỏa có là:
5,32 : 0,76 = 7 (l)


Đáp số: 7l dầu hỏa
- HS nghe.


- HS nghe.
<b>Tập làm văn</b>


Tit 29: Luyn tập tả ngời (tả hoạt động)


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động của nhân vật
trong bài văn (BT1).


- Viết đợc một đoạn văn tả hoạt động của một ngời (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- HS ghi chép về hoạt động của một ngời.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS đọc biên bản cuộc họp tổ, họp lớp, họp chi đội, ...
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bµi míi</b>



<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của bài.
<b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>* Bµi 1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.


- GV lần lợt nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời.
? Xác định các đoạn của bài văn?


+ Đoạn 1: Bác Tâm .... cứ loang ra mãi.
+ Đoạn 2: Mảng đờng .... vá áo ấy!
+ Đoạn 3: Phần còn lại.


? Nêu nội dung chính của từng đoạn?
+ Đoạn 1: Tả bác Tâm đang vá đờng.


+ Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bác Tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Tìm những chi tiết tả hoạt động của bác Tâm trong bài văn?
* Những chi tiết tả hoạt động:


+ Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất khéo những viên đá bọc nhựa đờng đen nhánh vào
chỗ trũng.


+ Bác đập búa đều xuống những viên đá, hai tay đa lên hạ xuống nhịp nhàng.
+ Bác đứng lên vơn vai mấy cái liền.



<b>* Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- 2 HS đọc yêu cầu và gợi ý.


- Hãy giới thiệu về ngời em định tả?
+ Em tả bố em đang xây bồn hoa.
+ Em tả mẹ em đang vá áo ....
- Yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở.
- Gọi HS đọc đoạn văn mà mình viết.
- GV nhận xét, cho điểm bài đạt yêu cầu.


<i><b>Ví dụ:</b></i> Chiều hè, những tia nắng vàng cuối ngày đã ngả dần. Em đi học về thấy bố
đang lúi húi trớc sân. Thì ra bố em đang xây bồn hoa. Xung quanh chỗ bố ngổn ngang
là cát và xi măng, gạch, ... Bên phải bố là chậu vữa trộn xi sóng sánh, chồng gạch đỏ
đều tăm tắp. Bên tay trái ngay tầm tay với, tay phải bố cầm chiếc bay, xúc vữa đổ lên
hàng gạch rồi bố nhanh tay gạt cho đều và phẳng, tay trái bố nhặt từng viên gạch xếp
ngay ngắn lên trên, rồi trở cán bay bố gõ gõ nhẹ nhẹ lên viên gạch. Trông động tác
của bố thật khéo léo. Chẳng mấy chốc chiếc bồn hoa hình vịng cung đã hiện ra rất
đẹp. Nhìn bố xay mê làm vic em thy yờu b quỏ.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà hoàn thành bài và quan sát ghi lại kết quả hoạt
động của một bạn nhỏ hoặc một em bé đang tuổi tập núi, tp i.


Thứ t ngày 1 tháng 12 năm 2010
<b>Mĩ tht</b>



Tiết 15: vẽ tranh. đề tài qn đội


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hiểu một v i hoạt động của bộ đội trong sản xuất, chiến đấu v trong sinh hoạtà à
hằng ng y.à


- Biết cách vẽ tranh về đề tài Quân đội.
- Vẽ đợc tranh về đề tài Quân đội.


* HS khá – giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh về quân đội.


- Một số bài vẽ năm trớc của HS về đề tài.
- Vở tập vẽ 5, chì, màu, tẩy.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra đồ dùng học tập</b>


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Néi dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài </b>


- GV giới thiệu tranh ảnh về đề tài Quân đội.


+Tranh vẽ về đề tài Qn đội thờng có hình ảnh chính là ai?
+ Trang phục của các cơ, chú bộ đội nh thế nào?


+ Vũ khí và phơng tiện quân đội gồm những gì ?


+ Vẽ về đề tài quân đội các em có thể vẽ những hoạt động nào ?
- HS lần lợt trả lời.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>* Hoạt động 2: Cách vẽ tranh </b>
- GV hớng dẫn HS cách vẽ tranh:


+ Vẽ các hình ảnh chính: Cơ chú bộ gắn liền với hoạt động nào đó. (Có thể vẽ chân
dung cơ chú bộ đội, cơ chú bộ đội với thiếu nhi, bộ đội giúp dân chống bão lụt, chú
bộ đội đứng gác, ...).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các bức tranh trong SGK để HS thấy rõ cách sắp xếp
hình ảnh, cách vẽ hình và vẽ màu.


- GV cho HS xem một số bài vẽ.
<b>* Hoạt động 3: Thực hành </b>


- Yêu cầu HS vẽ một bức tranh về đề tài Quân đội.
- GV bao quát lớp, hớng dẫn bổ sung.


- HS vÏ vµo vë.



(HS khá - giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết
chọn màu, vẽ màu phù hợp).


<b>* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b>
- GV gợi ý HS nhận xét một số bài về:
+ Ni dung.


+ Bố cục.


+ Hình vẽ, nét vẽ.
+ Màu sắc.


- HS nhận xét và xếp loại các bài đẹp và cha đẹp.
- GV bổ sung khen ngợi, động viờn c lp.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV tổng kết tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Tp c</b>


Tiết 30: về ngôi nhà đang xây


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: hình ảnh đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới
của đất nớc. (Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3).



* HS khá - giỏi đọc đợc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào.
<b> II. đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ trang 149 SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy </b><b> hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra bài cị</b>


- u cầu HS đọc bài Bn Ch Lênh đón
<i>cơ giáovà trả lời câu hỏi.</i>


+ Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cô giáo nh
thế nào?


+ Bài tập đọc cho em biết điều gì?
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và yêu
cầu HS mô tả những gì vẽ trong tranh.
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<b>* Luyện đọc</b>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Bài này gồm mấy khổ thơ?
- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp lần 1
(GV chú ý sửa lỗi phát âm cho HS)
- Gọi HS nêu từ khó đọc. GV ghi bảng.
- GV gọi HS đọc từ khó.


- HS đọc nối tiếp lần 2.
- GV gọi HS nêu chú giải.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.


- HS quan sát tranh: Tranh vẽ bạn nhỏ
đang đi học qua một công trờng đang
xây dung.


- HS nghe.


- 1 HS c ton bài.
- 4 khổ thơ.


- 4 HS đọc nối tiếp.
- HS nêu từ khó đọc.
- HS đọc từ khó.
- 4 HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV đọc mẫu bài chú ý cách đọc.
<b>* Tìm hiểu bài</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn và tr li
cõu hi:


+ Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một
ngôi nhà đang xây?


+ Tỡm nhng hỡnh ảnh so sánh nói lên vẻ
đẹp của ngơi nhà?


+ Tìm những hình ảnh nhân hố làm cho
ngơi nhà đợc miêu t sng ng, gn gi.


+ Bài thơ cho em biết điều gì?
- GV ghi nội dung chính lên bảng.
<b>c. Đọc diƠn c¶m</b>


- u cầu HS đọc nối tiếp tồn bài và tìm
cách đọc hay.


- Tổ chức đọc diễn cảm khổ thơ 1 và 2:
+ Treo bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
+ Đọc mẫu.


+ Yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bµi häc sau.


- HS luyện đọc cho nhau nghe.
- HS nghe.


- Lớp đọc thầm đoạn và trả lời câu hỏi:
+ Những ngôi nhà đang xây với giàn
giáo nh cái lồng che chở, trụ bê tông
nhú lên, bác thợ nề đang cầm bay, ngơi
nhà thở ra mùi vơi vữa cịn ngun màu
vơi gạch, những rãnh tờng cha trát.
+ Những hình ảnh:


 Giµn giáo tựa cái lồng


Trụ bê tông nhú lên nh một mầm cây
Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong
Ngôi nhà nh bức tranh còn nguyên
vôi v÷a.


+ Ngơi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc,
thở ra mùi vôi vữa. Nắng đứng ngủ
quên trên những bức tờng. Làn gió
mang hơng, ủ đầy những rãnh tờng cha
trát. Ngôi nhà lớn lên với trời xanh
+ HS nêu.


- 3 HS nhắc lại nội dung chính của bài.


- 4 HS đọc.


- HS thùc hiƯn yªu cầu:
+ HS quan sát.


+ HS nghe.


+ HS luyn c nhúm.
- HS thi đọc diễn cảm.
- HS nghe.


- HS nghe.
<b>To¸n</b>


TiÕt 73: Lun tËp chung


<b>i. Mơc tiªu</b>


- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu
thức, giải tốn có lời văn.


* Bài tập cần làm: Bài 1 (a, b, c), Bài2 (a), Bài 3.
<b>ii. đồ dùng dạy học</b>


- B¶ng phơ.


<b>iii. các hoạt ng dy </b><b> hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
TÝnh:


45 + 0,9 + 0,008 = ?


- GV nhËn xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Híng dÉn HS lun tËp</b>
<b>* Bµi 1 (a, b, c):</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.


- GV yêu cầu HS làm bài vòa vở, 3 HS
lên bảng làm bài.


- GV yêu cầu 3 HS vừa lên bảng nêu rõ
cách thực hiện phép tính của mình.


- 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
45 + 0,9 + 0,008 = 45,908
- HS dới lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.



- HS nêu yêu cầu của bài.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 2 (a):</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV: Em hÃy nêu thứ tự thực hiện các
phép tính trongbiểu thức a?


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS
lên bảng làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bµi 3:</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Bài toỏn cho bit gỡ?


+ Bài toán hỏi gì?


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS
lên bảng làm bµi.



- GV chÊm bµi HS.


- Yêu cầu 1 HS đọc bài trớc lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhËn xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhắc lại nội dung bài.
- GV tổng kết tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


- HS nhận xét.
- HS chữa bài.


a) 266,22 : 34 = 7,83
b) 483 : 35 = 13,8
c) 91,08 : 3,6 = 25,3


- Tính giá trị cđa biĨu thøc.


- HS: Thực hiện phép trừ trong ngoặc,
sau đó thực hiện phép chia, cuối cùng
thực hiện phép trừ ngoài ngoặc.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vë.



a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32
= 55,2 : 2,4 – 18,32


= 23 – 18,32
= 4,68


- 1 HS nhận xét bài, nếu bạn làm sai thì
sửa lại cho đúng.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài nhau.


- 1 HS đọc đề bài toán.
+ HS nờu.


+ HS nêu.


- HS cả líp lµm bµi vµo vë, 1 HS lên
bảng làm bài.


- 1 HS c bi lm ca mỡnh trc lp.
- HS nhn xột.


- HS chữa bài.


<b>Bài gi¶i</b>


Động cơ đó chạy đợc số giờ là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)


Đáp số: 240 giờ
- HS nghe.


- HS nghe.
- HS nghe.
<b>ThĨ dơc</b>


TiÕt 29: Bài thể dục phát triển chung. Trò chơi: thỏ nhảy


<b>i. Mục tiêu</b>


- Thc hin c bn ỳng cỏc ng tác đã học của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.


<b>ii. Sân tập, dụng cụ</b>


- Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 còi.


<b>iii. tiến trình thực hiƯn</b>
<b>1. Chn bÞ</b>


- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung và yêu cầu bài học.
- Chạy chậm thành vòng tròn quanh s©n tËp.


- Khởi động các khớp: Cổ tay, cổ chân, đầu gối, hơng.
- HS chơi trị chơi: “Tìm chỗ trng.


- GV nhận xét.
<b>2. Cơ bản</b>



<b>a. Ôn bài thể dục ph¸t triĨn chung</b>


- GV chỉ định một số HS ở các tổ lần lợt lên thực hiện từng động tác, có tính chất
nhắc lại kĩ thuật động tác để HS cả lớp biết.


- Chia tỉ tËp lun theo tõng khu vùc díi sù híng dÉn cđa tỉ trëng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Từng tổ lên thực hiện bài thể dục 1 lần tổ trởng điều khiển.
- HS và GV nhận xét, kết luận.


<b>b. Chơi trò chơi: Thỏ nhảy</b>
- GV nêu tên trò chơi,.


- GV cựng HS nhc li cỏch chơi, kết hợp cho 1- 2 HS làm mẫu, sau đó cho cả lớp
cùng chơi.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>3. KÕt thóc</b>


- Nh¶y th¶ láng, cói ngêi th¶ láng.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học.
- Dặn HS ôn bài thể dục ó hc.


Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
<b>Toán</b>


Tiết 74: tỉ số phần trăm



<b>i. mục tiêu</b>


- Bớc đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.


- Biết viết một số phân số dới dạng tỉ số phần trăm.
* Bài tập cần lµm: Bµi 1, Bµi 2.


<b>Ii. đồ dùng dạy học</b>


- Hình vuông kể ô 100 ô, tô màu 25 ô để biểu diễn 25%.
<b>Iii. các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài tập.
Tính: (51,24 8,2) : 26,9 : 5 = ?


- GV nhËn xÐt vµ cho điểm.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


- GV: Trong thực tế các em thờng xuyên
nghe trên loa đài, truyền hình, đọc báo....
thấy có các con số nh tỉ lệ tăng dân số
0,18%, tỉ lệ đất rừng là 25%, tỉ lệ ngời lao
động cha có việc làm là 47%....Những con
số ấy gọi là gì? Chúng có ý nghĩa nh thế


nào? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài hc
hụm nay.


<b>b. Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm</b>
<b>* VÝ dơ 1:</b>


- GV nêu bài tốn: Diện tích của một vờn
trồng hoa là 100m , trong đó có 25m trồng² ²
hoa hồng. Tìm tỉ số của diện tích hoa hồng
và diện tích vờn hoa.


- GV yêu cầu HS t×m tØ sè cđa diƯn tÝch
trång hoa hång vµ diƯn tÝch vên hoa.


- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, sau đó
vừa chỉ vào hình vẽ vừa giới thiệu :


+ DiƯn tÝch vên hoa lµ 100m .²
+ DiƯn tÝch trång hoa hång lµ 25m .²


+ TØ sè cđa diƯn tÝch trång hoa vµ diƯn tÝch
vên hoa lµ:


100
25


.


- 1 HS lên bảng làm bài tập.
- HS nhận xét.



(51,24 – 8,2) : 26,9 : 5
= 43,04 : 26,9 : 5
= 1,6 : 5
= 0,32


- HS nghe.


- HS nghe và nêu ví dụ.


- HS tính và nêu trớc lớp: Tỉ số cđa
diƯn tÝch trång hoa hång vµ diƯn tÝch
vên hoa lµ 25 : 100 hay


100
25


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Ta viÕt
100


25


= 25% đọc là hai mơi lm
phn trm.


+ Ta nói: Tỉ số phần trăm của dịên tÝch trång
hoa hång vµ diƯn tÝch vên hoa lµ 25% hc
diƯn tÝch trång hoa hång chiÕm 25% diÖn
tÝch vên hoa.



- GV cho HS đọc và viết 25%
<b>* Ví dụ 2:</b>


- GV nêu bài tốn: Một trờng có 400 học
sinh, trong đó có 80 học sinh giỏi. Tìm tỉ số
của số học sinh giỏi và số hc sinh
ton trng.


- GV yêu cầu HS tính tỉ số giữa số học sinh
giỏi và số học sinh toàn trờng.


- GV: HÃy viết tỉ số giữa số học sinh giỏi và
số học sinh toàn trờng dới dạng ph©n sè thËp
ph©n?


- GV: H·y viÕt tØ sè
100


20


díi dạng tỉ số phần
trăm?


- Vậy số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần
trăm số học sinh toàn trờng?


- GV: Tỉ số phần trăm 20% cho biết cứ 100
học sinh trong trêng th× cã 20 em häc sinh
giái.



- GV cho HS quan sát hình minh hoạ và
giảng lại về ý nghĩa của 20%.


- GV yêu cầu HS dựa vào cách hiểu hÃy giải
thích em hiểu các tỉ số phần trăm sau nh thế
nào?


+ Tỉ số giữa số cây còn sống và số cây đợc
trồng là 92%.


+ Sè häc sinh n÷ chiÕm 52% sè häc sinh
toµn trêng.


+ Sè häc sinh líp 5 chiÕm 28% sè häc sinh
toàn trờng.


<b>c. Luyện tập </b>
<b>* Bài 1:</b>


- GV viết lên bảng phân số
300


75


v yờu cu
HS : Vit phõn số trên thành phân số thập
phân, sau đó viết phân số thập phân vừa tìm
đợc dới dạng tỉ số phần trăm.


- GV gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc líp.



- GV yêu cầu HS làm tiếp với các phần số
còn lại.


- HS c, vit.


- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.


- HS nêu: Tỉ số của số học sinh giái
vµ sè häc sinh toµn trêng lµ:


80 : 400 hay
400


80
- HS viết và nêu:


400
80


=
100


20


- HS viết và nªu: 20%


- HS nªu: Sè häc sinh giái chiỊm
20% sè häc sinh toµn trêng.



- HS nghe.


- HS quan sát, nghe.
- HS giải thích.


+ T s ny cho biết cứ trồng 100 cây
thì có 92 cây sống đợc.


+ TØ sè nµy cho biÕt cø 100 häc sinh
cđa trờng thì có 52 em là học sinh
nữ.


+ Tỉ số này cho biết cứ 100 học sinh
của trờng thì cã 28 em lµ häc sinh
líp 5.


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi với
nhau và cùng viết.


- 1 HS phát biểu ý kiến, HS cả lớp
theo dõi và bổ xung ý kiến đi đến
thống nhất:


300
75


=


100
25



= 25%


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV chữa bài, yêu cầu HS ngồi cạnh nhau
đổi chép vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


<b>* Bµi 2:</b>


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.
- GV hi:


+ Mỗi lần ngời ta kiểm tra bao nhiêu sản
phẩm?


+ Mi ln cú bao nhiờu sản phẩm đạt chuẩn?
+ Tính tỉ số giữa số sản phẩm đạt chuẩn và
số sản phẩm đợc kiểm tra?


- Hãy viết tỉ số giữa số sản phẩm đạt chuẩn
và sản phẩm đợc kiểm tra dới dạng tỉ số?
- GV: Trung bình mỗi lần kiểm tra 100 sản
phầm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn nên tỉ số
phần trăm giữa số sản phẩm đạt chuẩn và
sản phẩm đợc kiểm tra mỗi lần chính là tỉ số
phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và
tổng số sản phẩm.


- GV yªu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.



- GV chấm điểm HS.


- Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV tổng kết tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


400
60


=


100
15


= 15%;  
100


12
500


60
12%;


300


96


=
100


32


= 32%


- HS đổi vở để kiểm tra chéo, HS
chữa bài.


- 1 HS đọc bài toán.
- HS trả lời:


+ Mỗi lần kiểm tra 100 sản phẩm.
+ Mỗi lần có 95 sản phẩm đạt chuẩn.
+ Tỉ số giữa sản phẩm đạt chuẩn và
sản phẩm kiểm tra l:


95 : 100 =
100


95
- HS viết và nêu:


100
95


= 95%


- HS nghe.


- HS lµm bµi vµo vë, 1 HS lên bảng
làm bài.


- 1 HS c bi lm trc lp.
- HS nhn xột.


- HS chữa bài.


<b>Bài giải</b>


T s phn trăm của số sản phẩm đạt
chuẩn và tổng số sản phẩm là:


95 : 100 =
100


95


= 95%
Đáp số: 95%
- HS nghe.


- HS nghe.
<b>Chính tả</b>


tit 15: Buụn Ch lờnh ún cụ giỏo


<b>I. Mục tiêu</b>



- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Làm đợc BT (2) a / b, hoặc BT (3) a / b hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b> - Bài tập viết sẵn bảng phụ.</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu HS viết các từ có âm đầu tr/ ch.
- Nhận xét chữ viết của HS.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV: Tiết chính tả hôm nay c¸c em viết


- 2 HS lên viết bảng lớp, HS dới lớp
viết vào vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

on cui trong bi Bn Chênh đón cơ giáo
và làm bài tập chính tả phân biệt các tiếng có
âm đầu tr/ ch.


<b>b. Hớng dẫn viết chính tả</b>


<b>* Tìm hiểu nội dung đoạn viết</b>
- HS c on vit.


? Đoạn văn cho em biết điều gì?


<b>* Híng dÉn viÕt tõ khã</b>


- GV yêu cầu HS tìm c¸c tõ khã khi viÕt
chÝnh t¶.


- Yêu cầu HS viết các từ khó vừa tìm đợc.
<b>* Viết chính tả</b>


- GV đọc cho HS viết bài.
<b>* Soát lỗi và chấm bài</b>


- Yêu cầu HS soát lại lỗi và thu 7 bài chấm.
<b>c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<b>* Bài 2a:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- Cho các nhóm lên bảng làm.
- GV nhn xột, b sung.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.



- 1 HS đọc đoạn viết


- Đoạn văn nói lên tấm lịng của bà
con Tây Ngun đối với cơ giáo và
cái ch.


- HS nêu:


+Y Hoa, phăng ph¾c, quú, lång
ngùc,…


- HS viết từ khó.
- HS viết bài.


- HS soát lại lỗi vµ thu 7 bµi chÊm.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS thảo luận và làm bài tập.
- Đại diện các nhóm lên làm bài.
+ tra (tra lúa) - cha (mẹ)


+ trà ( uống trà) - chà (chà sát)
+ trả (trả lại)- chả (bánh chả)


+ trao (trao nhau)- chao (chao cỏnh)
+ tráo (đánh táo)- cháo (bát cháo)
- HS nghe.



- HS nghe.
<b>Địa lí</b>


Tiết 15:Thơng mại và du lịch


<b>i. mục tiêu</b>


- Nờu đợc một số đặc điểm nổi bật về thơng mại v du lch ca nc ta:


+ Xuất khẩu: khoáng sản, hàng dệt may, nông sản, thuỷ sản, lâm sản; nhập khẩu:
máy móc, thiết bị, nguyên và nhiên liệu,


+ Ngành du lịch nớc ta ngày càng phát triển.


- Nhớ tên một số điểm du lịch Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, vịnh Hạ Long,
Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu,


* HS kh¸ - giái:


+ Nêu đợc vai trị của thơng mại đối với sự phát triển kinh tế.


+ Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch: nớc ta có nhiều phong
cảnh đẹp, vờn quốc gia, các cơng trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội,…; cỏc dch v
du lch c ci thin.


<b>iI. Đồ dùng dạy häc</b>


- Bản đồ Hành chính Việt Nam.


- Tranh ¶nh về các chợ, trung tâm thơng mại, các siêu thị, các điểm du lịch, di tích


lịch sử,...


- Phiếu học tập cña HS.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- GV gäi 3 HS lªn bảng, yêu cầu trả lời các câu hỏi về nội dung bài cũ.
- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi:


+ Nớc ta có những loại dình giao thông nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Chỉ tên hình 2, các sân bay quốc tế, các cảng biển lớn cả nớc ta?
- GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi míi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Néi dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về các khái niệm thơng mại, nội thơng, ngoại thơng,</b>
<b>xuất khẩu, nhập khu</b>


- GV yêu cầu HS cả lớp nêu ý hiểu của mình về các khái niệm trên:


? Em hiu th nào là thơng mại, nội thơng, ngoại thơng, xuất khẩu, nhập khẩu?
- GV nhận xét câu trả lời của HS, sau đó lần lợt nêu về từng khái niệm.



<i>+ Th¬ng mại: là ngành thực hiện việc mua bán hàng hoá.</i>
<i>+ Nội thơng: buôn bán ở trong nớc.</i>


<i>+ Ngoại thơng: buôn bán với nớc ngoài.</i>
<i>+ Xuất khẩu: bán hàng hoá ra níc ngoµi.</i>


<i>+ Nhập khẩu: mua hàng há từ nớc ngồi về nớc mình.</i>
<b>* Hoạt động 2: Hoạt động thơng mại của nớc ta</b>
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi:
+ Hoạt động thơng mại có những đâu trên đất nớc ta?


+ Những địa phơng nào có hoạt động thơng mại lớn nhất cả nớc?
+ Nêu vai trị của các hoạt động thơng mại?


+ KĨ tên một số mặt hàng xuất khẩu của nớc ta?
+ Kể tên một số mặt hàng chúng ta phải nhập khÈu?


- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4 HS cùng đọc SGK, trao đổi và đi đến kết luận.
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo luận.


- Một số HS đại diện cho các nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình (mỗi đại diện chỉ
trình bày về 1 câu hỏi); các nhóm khác theo dõi, bổ sung ý kiến.


+ Hoạt động thơng mại có ở khắp nơi trên đất nớc ta trong các chợ, các trung tâm
th-ơng mại, các siêu thị, trên phố,...


+ Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là nơi có hoạt động th ơng mại lớn nhất cả
nớc.


+ Nhờ có hoạt động thơng mại mà sản phẩm của các ngành sản xuất đến đợc tay ngời


tiêu dùng. Ngời tiêu dùng có sản phẩm để sử dụng. Các nhà máy, xí nghiệp,...bán đợc
hàng có điều kiện thúc đẩy sản xuất phát triển.


+ Nớc ta xuất khẩu các khoáng sản (than đá, dầu mỏ,...); hàng công nghiệp nhẹ (giầy
da, quần áo, bánh kẹo,...); các mặt hàng thủ công (bàn ghế, đồ gỗ các loại, đồ gốm sứ,
hàng mây tre đan, tranh thêu,...); các nông sản (gạo, sản phẩm cây công nghiệp, hoa
quả,...); hàng thuỷ sản (cá tôm đông lạnh, cá hộp,...).


+ Việt Nam thờng nhập khẩu máy móc, thiết bị, nhiên liệu, nguyên liệu,... để sản
xuất, xây dựng.


- GV nhËn xÐt, chØnh sửa câu trả lời cho HS.


<b>* GV kt lun: Thng mại gồm các hoạt động mua bán hàng hoá ở trong nớc và nớc</b>
<i>ngoài. Nớc ta chủ yếu xuất khẩu các khống sản, hàng tiêu dùng, nơng sản và thuỷ</i>
<i>sản; nhập khẩu các máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu.</i>


<b>* Hoạt động 3: Ngành du lịch nớc ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển</b>
- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận nhóm để tìm các điều kiện thuận lợi cho sự phát
triển của ngành du lịch ở nớc ta.


- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm có 4 - 6 HS cùng trao đổi và ghi vào phiếu các
điều kiện mà nhóm mình tìm đợc.


- GV mời đại diện 1 nhóm phát biểu ý kin.


- 1 nhóm trình bày kết quả trớc lớp, các nhóm khác theo dõi và bổ sung ý kiến.


- GV nhận xét, chỉnh sửa câu trả lời cho HS, sau đó vẽ sơ đồ các điều kiện để phát
triển ngành du lịch của nớc ta lên bảng để HS ghi nhớ.



NhiỊu lƠ héi trun
thèng


NhiỊu danh lam
thắng cảnh, di tích lịch


Cỏc loi dịch vụ du
lịch đợc cải thiện


<i>Ngµnh </i>


<i>du </i> <i>lÞch </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Hoạt động 4: Thi làm hớng dẫn viên du lịch</b>


- GV tæ chøc cho HS tham gia trò chơi Thi làm hớng dẫn viên du lịch.
+ Chia HS thành 7 nhóm.


+ Đặt tên cho các nhóm theo các trung tâm du lịch.


+ Yờu cầu các em trong nhóm thu nhập các thơng tin đã su tầm đợc giới thiệu về
trung tâm du lịch mà nhóm mình đợc đặt tên.


+ GV mêi c¸c nhãm lên giới thiệu trớc lớp.
+ GV tổng kết, tuyên dơng nhãm lµm viƯc tèt.


+ Mỗi nhóm đợc đặt 1 trong các tên: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hạ Long,
Huế, Đà Nẵng, Nha Trang,Vũng Tàu,...



+ HS lµm viƯc theo nhóm:


Nhóm Hà Nội: Giới thiệu về du lịch ở Hµ Néi.


 Nhãm Thµnh phè Hå ChÝ Minh: Giíi thiƯu về du lịch ở thành phố Hồ Chí Minh.
Nhóm Hạ Long: Giới thệu về du lịch ở Hạ Long.


Nhãm H: Giíi thiƯu vỊ du lÞch ë H.


+ Các nhóm cử đại diện lên giới thiệu hoặc tiếp nối nhau giới thiệu.
- GV nhận xét, kết luận.


<b>3. Cñng cè, dặn dò</b>
- GV tổng kết tiết học.


- GV dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
<b>Khoa học</b>


Tiết 29:Thuỷ tinh


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhn bit một số tính chất của thuỷ tinh.
- Nêu đợc cơng dụng của thuỷ tinh.


- Nêu đợc một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thuỷ tinh.
<b>II. Đồ dùng dạy hc</b>



- Hình minh hoạ trang 60, 61 SGK.


- Mt s cốc và lọ thí nghiệm hoặc bình hoa thuỷ tinh (đủ dùng theo nhóm).
- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài c</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ HS 1: Em hóy nờu tớnh chất và cách bảo quản xi măng?
+ HS 2: Xi măng có những ích lợi gì trong đời sống?
- HS nờu ý kin.


- GV nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài míi</b>


<b>a. GV giíi thiƯu bµi</b>


- GV đa ra 1 chiếc lọ hoa đẹp và hỏi: Lọ hoa này đợc làm t vt liu gỡ? (L hoa bng
thu tinh).


- GV: Đây là lọ hoa làm bằng thuỷ tinh. Có những loại thuỷ tinh nào? Chúng có tính
chất gì? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.


<b>b. Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Những đồ dùng làm bằng thuỷ tinh</b>


- GV nêu yêu cầu: Trong số những đồ dùng của gia đình chúng ta có rất nhiều đồ


dùng làm bằng thuỷ tinh. Hãy kể tên các đồ dùng làm bằng thu tinh m em bit?


Nhu cầu du lịch của
nhân dân tăng


Có các vờn quốc gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tip ni nhau kể: Các đồ dùng bằng thuỷ tinh: mắt kính, bóng điện, ống đựng thuốc
tiêm, chai, lọ, li, cốc, chén, bát, đĩa, nồi, nấu, cửa sổ, cửa ra vào, lọ hoa, lọ đựng thuốc
thí nghiệm, màn hình ti vi, các con thú nhỏ, vật lu niệm,...


- GV ghi nhanh tên các đồ dùng lên bảng. Gợi ý HS có thể nhìn vào hình minh hoạ
trong SGK.


- GV hái:


? Dựa vào những kinh nghiệm thực tế đã sử dụng đồ thuỷ tinh, em thấy thuỷ tinh có
tính chất gì?


+ Thủ tinh trong suốt hoặc có màu, rất dễ vỡ, không bị gỉ.


? GV cầm một chiếc cốc thuỷ tinh và hỏi: Nếu thả chiếc cốc này xuống sàn nhà thì
điều gì sẽ xảy ra? Tại sao?


+ Khi thả chiếc cốc xuống sàn nhà, chiếc cốc sẽ bị vỡ thành nhiều mảnh. Vì chiếc cốc
này bằng thuỷ tinh khi va chạm với nên nhà rắn sẽ bị vỡ.


<b>* Kt lun: Cú rt nhiều đồ dùng đợc làm bằng thuỷ tinh: cốc, chén, li, bát, nồi, lọ</b>
hoa, mắt kính, chai, lọ, dụng cụ thí nghiệm, cửa sổ, vật lu niệm,.... những đồ dùng này
khi va chạm mạnh vào vật rắn sẽ bị vỡ thành nhiều mảnh.



<b>* Hoạt động 2: Các loại thuỷ tinh và tính chất của chúng</b>
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm nh sau:


+ Phát cho từng nhóm một số dụng cụ:
 1 bóng đèn.


 1 lọ hoa đẹp bằng thuỷ tinh chất lợng cao hoặc dụng cụ thí nghiệm.
 Giấy khổ to, bút dạ.


+ Yêu cầu HS quan sát vật thật, đọc thông tin trong SGK trang 61. Sau đó xác định
vật nào là thuỷ tinh thờng, vật nào là thuỷ tinh chất lợng cao và nêu căn cứ xác định
- GV đi giúp đỡ từng nhóm.


* Gỵi ý: HS chia giấy thành 2 cột, chỉ ghi vắn tắt các căn cứ hoặc tính chất bằng các
gạch đầu dßng.


- Gọi nhóm làm xong trớc dán phiếu lên bảng, yêu cầu HS đọc phiếu hoặc có thể
dùng vật thật thuyt trỡnh.


- 1 nhóm HS trình bày kết quả thảo luận trớc lớp, HS các nhóm khác theo dõi bỉ sung
ý kiÕn vµ thèng nhÊt ý kiÕn.


- NhËn xÐt, khen ngợi các nhóm ghi chép khoa học, trình bày rõ ràng, lu loát.


* GV yờu cu: Hóy k tờn những đồ dùng đợc làm bằng thủy tinh thờng và thuỷ tinh
chất lợng cao?


- TiÕp nèi nhau kĨ tªn:



+ Những đồ dùng làm bằng thuỷ tinh thờng: cốc, chén, mắt kính, chai, lọ, ống đựng
thuốc tiêm, cửa sổ, li, đồ lu niệm,....


+ Những đồ dùng làm bằng thuỷ tinh chất lợng cao: chai, lọ trong phịng thí nghiệm,
đồ dùng y tế, kính xây dựng, kính của máy ảnh, ống nhịm, nồi nấu trong lị vi sóng,
bát đĩa hấp thức ăn trong lị vi sóng, ly, cốc, lọ hoa,....


<b>* Kết luận: Thuỷ tinh đợc làm từ cát trắng, đá vôi và một sốt chất khác. Thuỷ tinh </b>
th-ờng trong suốt, không gỉ, cứng những rất dễ vỡ không cháy, không hút ẩm và khơng
bị axit ăn mịn. Thuỷ tinh chất lợng cao rất trong, chịu đợc nóng, lạnh, bền, khó vỡ,
dùng để làm chai lọ trong phịng thí nghiệm, đồ dùng y tế, kính xây dựng, kính của
máy ảnh, một số đồ dùng nhà bếp nh nồi, bát, đĩa,...


<b>* Hoạt động 3: Cách bảo quản đồ dùng bằng thủy tinh</b>


- GV nêu vần đề: Đồ dùng bằng thuỷ tinh dễ vỡ. Vậy chúng ta có những cách nào để
bảo quản đồ thuỷ tinh?


- HS trao đổi ý kiến và trả lời trớc lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, kết luận: Các cách để bảo quản những đồ dùng bằng thuỷ tinh:
+ Để nơi chắc chắn.


+ Không va đập đồ dùng bằng thuỷ tinh vào các vật rắn.


+ Dùng đồ dùng thuỷ tinh xong phải rửa sạch, để nơi chắc chắn, tránh rơi, vỡ.
+ Phải cẩn thận khi s dng.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Toán</b>


Tiết 75: Giải toán về tỉ số phần trăm


<b>i. mục tiêu</b>


- Biết cách tìm tỉ số phần trăm cđa hai sè.


- Giải đợc các bài tốn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
* Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, b), Bài 3.


<b>ii. đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.


<b>iii. các hot ng dy </b><b> hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài 3
tiết trớc.


- GV nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài </b>



- GV giới thiệu và ghi tựa bài.


<b>b. Hớng dẫn HS giải toán về tỉ số phần</b>
<b>trăm.</b>


<b>* Ví dụ:</b>


- GV nờu bi toỏn: Trờng Tiểu học Vạn
Thọ có 600 học sinh, trong đó có 315
học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số
học sinh nữ và số học sinh toàn trờng?
- GV yêu cầu HS thực hiện :


+ ViÕt tØ sè gi÷a sè häc sinh n÷ và số học
sinh toàn trờng.


+ HÃy tìm thơng 315 : 600


+ H·y nh©n 0,525 víi 100 råi l¹i chia
cho 100.


+ H·y viÕt 52,5 : 100 thành tỉ số phần
trăm.


- Ta có thể viết gọn các bớc tính trên nh
sau :


315 : 600 = 0,525 = 52,5%


- GV: Em hÃy nêu lại các bớc tìm tỉ số


phần trăm của hai số 315 và 600?


<b>* Bài toán:</b>


- GV nêu bài toán : Trong 80kg nớc biển
có 2,8 kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của
lợng mi trong níc biĨn?


- GV giải thích: Có 80kg nớc biển, khi
l-ợng nớc bốc hơi hết thì ngời ta thu đợc
2,8 kg muối. Tìm tỉ số phần trăm ca
l-ng mui trong nc bin.


- GV yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét.


* GV kết luận.


<b>c. Luyện tập</b>


- 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- HS nghe.


- HS làm và nêu kết quả của từng bớc.
+ Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học


sinh toàn trờng là 315 : 600


+ 315 : 600 = 0,525


+ 0,525

100 : 100 = 52,5 : 100
+ 52,5%.


- 1 HS nªu tríc líp, HS c¶ líp theo dâi,
bỉ sung ý kiÕn vµ thèng nhất các bớc
làm nh sau :


+ Tìm thơng của 315 và 600.


+ Nhõn thng đó với 100 và viết thêm kí
hiệu % vào bên phi.


- HS nghe và tóm tắt bài toán.


- HS nghe.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


- HS nhận xét.


<b>Bài giải</b>


Tỉ số phần trăm của lợng muối trong nớc
biển là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Bài 1:</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài mẫu và tự
làm bài.


- GV gọi HS đọc các tỉ số phần trm va
bit c.


- GV nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 2 (a, b):</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bµi.
- GV híng dÉn mÉu:


a) 19 : 30 = 0,633 ...= 63,33%


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS
lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 3:</b>


- GV gi HS c bi toỏn.


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS
lên bảng làm bài.


- GV chấm điểm HS.


- GV gäi HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt vµ cho điểm.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhắc lại nội dung bài.
- GV tổng kết tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


- HS lm bi vo v bài tập, sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau.


- 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


0,57 = 57%; 0,3 = 30%
0,234 = 23,4%; 1,35 = 135%


- Tính tỉ số phần trăm của hai số.
- HS nghe.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë.


b) 45 vµ 61


45 : 61 = 0,7377 .... = 73,77%
- HS nhận xét.



- HS chữa bài.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thm bi trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


- HS nhận xét.
- HS chữa bài.


<b>Bài giải</b>


Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và
số học sinh cả lớp lµ :


13 : 25 = 0,52
0,52 = 52%
Đáp số: 52%
- HS nghe.


- HS nghe.
- HS nghe.


<i><b> Ký dut cđa BGH</b></i>


.………


.



………


.


………


.


………


.………


<b>Sinh ho¹t líp</b>


<b>I-</b> <b> Đánh giá, nhận xét công tác trong tuần:</b>
1. Ưu ®iĨm:


. .


……… ………


..


………


………
………
………
………


………
………


..


………


………


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Nhỵc ®iĨm:


………
………
………
………
………


..


………


………
………


..


………



<b>II-</b> <b> Triển khai công việc tuần tới:</b>




..











..








<b>III- Giao lu văn nghệ:</b>


.. ..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×