Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI HK 2 TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.84 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MƠN TỐN – LỚP 7</b>


<b>Cấp độ</b>


<b>Tên chủ đề</b>

<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b><sub>Cấp độ thấp</sub></b>

<b>Vận dụng</b>

<b><sub>Cấp độ cao</sub></b> <b>Cộng</b>


<b>1. Biểu thức đại </b>


<b>số</b> -Biết khái niệm đơn thức đồng
dạng, nhận biết
được các đơn thức
đồng dạng


-Kiểm tra được
một số có là
nghiệm của đa
thức hay khơng?
-Cộng, trừ hai đa
thức một biến
Số câu


Số điểm
%


2


1 22 43


30%


<b>2. Thống kê</b> -Trình bày được
các số liệu thống


kê bằng bảng tần
số, nêu nhận xét
và tính được số
trung bình cộng
của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
%
2
2
2
2
20%


<b>3. Các kiến thức </b>
<b>về tam giác</b>


-Vẽ hình, ghi giả
thiết – kết luận


-Vận dụng các
trường hợp bằng
nhau của tam
giác vuông để
chứng minh các
đoạn thẳng bằng
nhau, các góc
bằng nhau


Xác định dạng đặc


biệt của tam giác


Số câu
Số điểm
%
1
1
1
1
1
1
3
3
30%


<b>4. Quan hệ giữa </b>
<b>các yếu tố trong </b>
<b>tam giác. Các </b>
<b>đường đồng quy </b>
<b>trong tam giác</b>


Biết quan hệ giữa
góc và cạnh đối
diện trong một
tam giác


-Vận dụng mối
quan hệ giữa góc
và cạnh đối diện
trong tam giác


Số câu
Số điểm
%
1
1
1
1
2
2
20%
Tổng số câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 – HKII</b>



<b>Mức độ : Nhận biết </b>

<b>( 1đ )</b>


<b>Chủ đề 1: </b> Biết khái niệm đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng<b> </b>
a/. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? ( 0,5đ )
b/. Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: ( 0,5đ )


2x2<sub>y ; </sub>3


2 (xy)


2<sub> ; – 5xy</sub>2<sub> ; 8xy ; </sub>3


2 x


2<sub>y </sub>



<b>Mức độ : Thông hiểu </b>

<b>( 2đ )</b>


<b>Chủ đề 4: </b>Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác


Cho tam giác ABC có AB = 7cm; BC = 6cm; CA = 8cm. Hãy so sánh các góc trong tam giác ABC ( 1đ )
Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận ( 1đ )


<b>Mức độ : Vận dụng </b>



<b> Vận dụng cấp độ thấp:</b> <b>( 6đ )</b>


<b>Chủ đề 1: -</b>Kiểm tra được một số có là nghiệm của đa thức hay không?
-Cộng, trừ hai đa thức một biến


Cho các đa thức: ( 2đ )
A = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 12</sub>


B = – 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub>


a/. Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức A nhưng không là nghiệm của đa thức B
b/. Hãy tính: A + B và A – B


<b>Chủ đề 2: </b>Trình bày được các số liệu thống kê bằng bảng tần số, nêu nhận xét và tính được số trung
bình cộng của dấu hiệu


Điểm kiểm tra một tiết mơn Tốn của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:


6 4 3 2 10 5



7 9 5 10 1 2


5 7 9 9 5 10


7 10 2 1 4 3


1 2 4 6 8 9


a/. Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và nêu nhận xét?<b> ( 1đ ) </b>
b/. Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó? ( 1đ )
<b>Chủ đề 4: </b>Vận dụng mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác


Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vng góc
với BC tại H và DH cắt AB tại K.


a/. Chứng minh: AD = DH ( 1đ )


b/. So sánh độ dài cạnh AD và DC ( 1đ )


<b> Vận dụng cấp độ cao:</b> <b>( 1đ )</b>


<b>Chủ đề 3: </b>Xác định dạng đặc biệt của tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MƠN TỐN – LỚP 7</b>


<b>Thời gian: 90 phút</b>


<b>Câu 1: (1 điểm) </b>


a/. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? <b>(Nhận biết)</b>



b/. Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
2x2<sub>y ; </sub>3


2 (xy)


2<sub> ; – 5xy</sub>2<sub> ; 8xy ; </sub>3


2 x


2<sub>y </sub><b><sub>(Nhận biết)</sub></b>


<b>Câu 2: (1 điểm)</b> <b>(Thông hiểu)</b>


Cho tam giác ABC có AB = 7cm; BC = 6cm; CA = 8cm. Hãy so sánh các góc trong tam giác ABC
<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:


6 4 3 2 10 5


7 9 5 10 1 2


5 7 9 9 5 10


7 10 2 1 4 3


1 2 4 6 8 9


a/. Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và nêu nhận xét?<b> (Vận dụng thấp)</b>
b/. Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó? <b>(Vận dụng thấp)</b>


<b>Câu 4: (2 điểm) Cho các đa thức:</b>


A = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 12</sub>


B = – 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub>


a/. Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức A nhưng không là nghiệm của đa thức B <b>(Vận dụng thấp)</b>
b/. Hãy tính: A + B và A – B <b>(Vận dụng thấp)</b>
<b>Câu 5: (4 điểm)</b>


Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vng góc
với BC tại H và DH cắt AB tại K.


a/. Chứng minh: AD = DH <b>(Vận dụng thấp)</b>


b/. So sánh độ dài cạnh AD và DC <b>(Vận dụng thấp)</b>


c/. Chứng minh tam giác KBC là tam giác cân. <b>(Vận dụng cao)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM</b>



<b>ĐÁP ÁN</b> <b>THANG ĐIỂM</b>


<b>Câu 1: </b>


a/. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác khơng và có cùng
phần biến


b/. Các đơn thức đồng dạng là: 2x2<sub>y ; </sub>3



2x


2<sub>y</sub>


0,5
0,5
<b>Câu 2:</b>


ABC có: BC < AB < CA
Nên: <sub>A C B</sub> <sub></sub> <sub></sub>


0,5
0,5


<b>Câu 3:</b>


a/. Bảng tần số:


x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


n 3 4 2 3 4 2 3 1 3 5 N = 30


Nhận xét: nêu từ 3 nhận xét trở lên
b/. Số trung bình cộng:


X 1.3 2.4 3.2 4.3 5.4 6.2 7.3 8.1 9.3 10.5 167 5,6


30 30


        



  


0,5
0,5
1
<b>Câu 4:</b>


A + B = (x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 12) + (– 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 1)</sub>


= x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 12– 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub>


= –x3<sub> + 6x</sub>2<sub> – 11 </sub>


A – B = (x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 12) – (– 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 1)</sub>


= x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 12 + 2x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4x – 1</sub>


= 3x3<sub> – 8x – 13 </sub>


1
1
<b>Câu 5: </b>


<b>K</b>


<b>H</b>


<b>D</b> <b>C</b>



<b>B</b>


<b>A</b>


1


Trang 4


ABC vuông tại A


GT ABD CBD D AC 



DHBC H BC



DH cắt AB tại K
a/. AD = DH


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a/. AD = DH</b>



Xét hai tam giác vng ADB và HDB có:
BD: cạnh huyền chung


<sub>ABD HBD</sub> <sub></sub> <sub> (gt)</sub>


Do đó: ADBHDB(cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra: AD = DH ( hai cạnh tương ứng)


<b>b/. So sánh AD và DC</b>




Tam giác DHC vng tại H có DH < DC
Mà: AD = DH (cmt)


Nên: AD < DC (đpcm)

<b>c/. </b>

<b>KBC cân:</b>



Xét hai tam giác vuông ADK và HDC có:
AD = DH (cmt)


<sub>ADK HDC</sub> <sub></sub> <sub> (đối đỉnh)</sub>


Do đó: ADK = HDC (cạnh góc vng – góc nhọn kề)
Suy ra: AK = HC (hai cạnh tương ứng) (1)
Mặt khác ta có: BA = BH ( do ADBHDB) (2)
Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta có:


AK + BA = HC + BH
Hay: BK = BC
Vậy: tam giác KBC cân tại B


1


1


0,5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×