Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ON TAP HSG TOAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG SƠN 2</b>


<b> ĐỀ ÔN TẬP HỌC SINH GIỎI TỐN LỚP 5</b>
<b>Bài 1:</b> Tính a/ ( 27,54 x


36
11


- 3,405 ) :
90
27


.


b/ 0,25 x 12 : 0,15 - (2,04 + 10,2 : 10<sub>4</sub> ) : 0,51.


<b>Bài 2 :</b> Tính nhanh : a/ 175,8 x 4,3 + 57 x 17,58.


b/ ( 792,81 x 0,25 + 792,81 x 0,75 ) x ( 11 x 9 - 900 x 0,1 - 9 ).
Tính a/ 0,25 x


4
1


x 0,75 :
32


3


+ ( 30% + 0,25 x 2 )



b/ Cần thêm cả tử và mẫu của phân số 15<sub>31</sub> bao nhiêu đơn vị để được phân số mới bằng <sub>5</sub>3
.


<b>Bài 3</b> : Tìm X . a/ 87,5 x X + 12,5 x X = 302.
b/ 86,5 x X - 11,5 x X = 405
c/ ( 627 - 138 ) : ( X : 2 ) = 163.
d/ 15 x ( X + 2,7 ) = 105 ;


e/ ( X + 5 ) + ( X + 6 ) + ( X + 7 ) + ( X + 8 ) = 58


g/ Tìm số tự nhiên X, biết X chia hết 55 và 29089 < X < 29099.
h/ 0,1 + 0,2 + ...+ 0,X = 4,5 ; với ( 0 < X < 10 )
i/ Tìm X biết X chia hết cho 5 và 50 < X x 2 < 70


k/ X x ab = ab0ab


<b>Bài 4 :</b> Tìm số tự nhiên X
a/ 5 x <sub>2</sub>1 x 2,2 < X < 1,32 : 0,1.


b/12,34 < Xx2 < 13,34 , với X là số tự nhiên, với X là số thập phân và phần thập phân có 1 chữ
số.


<b>Bài 5</b> : Tìm số tự nhiên n bé nhất để :
a/ 2,17 x n > 27,342.


b/ 99,756 : n < 6,12.


<b>Bài 6 :</b> Tìm X , Y biết :


a/ <i><sub>Y</sub>X</i> = <sub>5</sub>7 và X - Y = 10.


b/


<i>Y</i>
<i>X</i>


x
3
4


=
5
2


và Y - X = 14


<b>Bài 7 :</b> Một số chia hết cho 4 dư 3 , chia cho 9 dư 5. Hỏi số đó chia cho 36 dư bao nhiêu ? ( Số đó
lớn hơn 36).


<b>Bài 8 :</b> Tìm số nhỏ nhất chia hết cho 5; 8 ; 10 có số dư bằng 1 .


<b>Bài 9 :</b> a/Thừa số thứ nhất là 23 . Thừa số thứ 2 không biết bao nhiêu. Nếu giảm thừa số thứ nhất
đi 2 đơn vị và tăng thừa số kia 2 đơn vị thì tích tăng lên 20 đơn vị . Tìm thừa số thứ 2 .


b/ biết thừa số thứ 1 là 17 cịn thừa số thứ 2 khơng biết bao nhiêu. Nếu giảm thừa số thứ nhất
đi 1 đơn vị và tăng thừa số thứ hai 1 đơn vị thì tích giảm đi 5 đơn vị . Tìm thừa số thứ 2.


<b>Bài 10 :</b> Tìm 2 số A và B biết : a/ A - B = 0,7 và A x 5 - B = 72,7.
b/ ( A + B ) : 2 = 10,5 và A : B = 6


<b>Bài 11</b> : Mai và Lan có 72 000 đồng . Lan tiêu hết


3
1


số tiền của mình. Mai tiêu hết
5
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 12 :</b> Mai , Lan , Cúc làm được một số bông hoa . Số hoa Mai làm được bằng
3
1


số hoa của
Lan và Cúc. Số hoa của Lan làm được bằng <sub>3</sub>2 số hoa của Cúc và Mai. Lan làm nhiều hơn Mai 6
bông hoa.Hỏi mỗi người làm được mấy bông hoa ?


<b>Bài 13 :</b>Tổng của 3 số là 1008 . Biết 3 lần số thứ nhất bằng 5 lần số thứ hai. Số thứ 3 bằng tổng số
thứ nhất và số thứ hai. Tìm mỗi số?


<b>Bài 14</b> :Có 54 quả bóng màu , biết số bóng hồng bằng
2
1


số bóng trắng; số bóng trắng bằng
3
1


số
bóng xanh. Tính xem mỗi loại có bao nhiêu quả bóng?


<b>Bài 15</b> : Tổng của 3 số bằng 999. Biết số thứ nhất chia cho số thứ hai được thương là 5 và dư 3 .


Số thứ nhất lớn hơn số thứ hai và số thứ ba là 7 đơn vị . Tìm 3 số.


<b>Bài 16</b> :An , Bình , Cường trồng được một số cây. Bình trồng được
3
1


số cây, Cường trồng được
9


4


số cây. An trồng được 16 cây . Tìm số cây 3 người trồng ?


<b>Bài 17</b> : Một cửa hàng có 420 mét vải gồm 3 loại, trong đó số mét vải xanh bằng
2
1


số mét vải
trắng và bằng <sub>4</sub>1 số mét vải hoa. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu mét vải ?


<b>Bài 18</b> :A , B , C có một số bi. Số bi của A bằng <sub>3</sub>1 số bi của B và C. Số bi của B bằng <sub>2</sub>1 số bi
của C và A , C nhiều hơn A : 12 bi. Tìm số bi mỗi người ?


<b>Bài 19</b> : Lớp 5A cuối học kỳ I chỉ có 3 loại học sinh; giỏi , khá , trung bình. Tính ra trung bình
mỗi loại có 12 học sinh. Đến cuối năm học có thêm 5 học sinh khá chuyển lên loại giỏi và 10 học sinh
loại trung bình chuyển lên loại khá và khơng có học sinh giỏi nào phải xuống loại khá hoặc trung bình.
Vì vậy cuối năm học số học sinh trung bình bằng


2
1



số học sinh giỏi và bằng
3
1


số học sinh khá .
Tính số học sinh mỗi loại của học kỳ I ?


<b>Bài 20</b> : Cho tam giác ABC vuông ở B. Điểm M nằm trên cạnh BA cách B là 10cm .từ M kẻ
đường song song với BC cắt cạnh AC tại N.


a/Tính cạnh MN cho biết BC dài 54 cm ,BA dài 60 cm và diện tích AMN.


b/Tính cạnh BC cho biết MN dài 45 cm,BA dài 60 cm và tính diện tích ABC, tứ giác MNBC.


<b>Bài 21</b> : Cho tam giác ABC có diện tích là 283,5 cm2<sub> .M là điểm trên AC cách C một đoạn bằng</sub>


3
1


AC.Từ M kẻ đường song song với đáy BC cắt cạnh AB tại N.


a/Tính diện tích hình thang NMCB và diện tích ANM. Cho biết đáy BC = 27 cm .
b/ Biết đáy BC bằng 27cm .Tính đoạn MN.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×