Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.42 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Phòng GD-ĐT Sơn Hà</b></i> Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường TH Sơn Kỳ Độc lập-Tự do- Hạnh phúc


Lớp: 3L KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 12

Từ ngày 01/11/2010 Đến ngày 05/11/2010



Thứ



ngày

Tiết

Mơn

Tên bài giảng



2/01/11/2010


1


2


3


4


5



Chào cờ


Tập đọc


Kể chuyện


Tốn


Đạo đức



Chào cờ



Nắng phương Nam


Nắng phương Nam


Luyện tập



3/02/11/2010



1


2


3


4


5



TD


Chính tả


Tốn


Tập viết


TN-XH



4/03/11/2010


1
2
3
4
5


Âm nhạc
Tập đọc
Tốn
LTVC


5/04/11/2010


1
2


3
4
5


Chính tả
Tốn
Thủ cơng
TN-XH


6/05/11/2010


1


2


3


4


5



TD



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Thứ hai ngày 01 tháng11.năm 2010 </b></i>


TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN

<b>NẮNG PHƯƠNG NAM</b>


<b>I/Mục tiêu: </b>


<b>A/Tập đọc: </b>


- Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài, phân tích được lời người dẫn chuyện với lời của
nhân vật.



- Hiểu được tình cảm đẹp đẽ, thân thiết và gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam- Bắc.( trả lời dược các
câu hỏi SGK)


<b>B/Kể chuyện: </b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo ý tóm tắt
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài học trong SGK. Tranh hoa mai, hoa đào.
<b>III/Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<i><b>1/Ổn định: Hát</b></i>


<i><b>2/ Bài cũ: </b></i>


GV kiểm tra bài tiết trước.
GV nhận xét- Ghi điểm.
<i><b>3/ Bài mới: </b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa đề</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc:</b></i>


-Đọc mẫu lần 1: Giọng thong thả, nhẹ
nhàng.


-Hướng dẫn luyện đọc.


-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu cả bài và
luyện phát âm từ khó.



-Giáo viên nhận xét từng học sinh, uốn nắn
kịp thời các lỗi phát âm theo phương ngữ.
-Đọc đoạn và giải nghĩa từ:


-Luyện đọc câu dài/ câu khó:


-3 HS đọc lại bài Chõ bánh
<i><b>khúc của dì tơi. kết hợp trả</b></i>
lời câu hỏi.


-HS nhắc lại tựa bài.


-Đọc câu nối tiếp bài theo
dãy, kết hợp luyện đọc từ khó
có trong bài thường sai do
tiếng địa phương. Đọc trôi
chảy từng câu.


-Luyện đọc câu văn dài.
Luyện đọc đoạn nối tiếp bài.
Kết hợp giải nghĩa từ mới có
trong bài: sắp nhỏ; lịng vịng,
hoa đào, hoa mai,… (SGK).
Đọc ngắt nghỉ đúng chỗ ở dấu
chấm, phẩy, cụm từ. chú ý
phân biệt lời từng nhân vật.


HS theo doõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Đọc lại bài 1 lượt: Nối tiếp nhau theo đoạn
đến hết bài. (2 nhóm).


-Đọc SGK:


-Đọc theo nhóm đôi kiểm tra chéo lẫn nhau.
-Y/C: Học sinh đọc đồng thanh theo nhóm.
<i><b>c. Tìm hiểu nội dung bài: HS đọc lại bài.</b></i>
-Y/c: Học sinh đọc thầm đoạn 1.


-Các bạn Uyên, Huệ, Phương,…nói chuyện
về ai? Ở đâu?


-Uyên và các bạn đang đi đâu? Vào dịp
nào?


-1 HS đọc đoạn 2:


-Un và các bạn ra chợ hoa ngày Tết để
làm gì?


-Vân là ai? Ở đâu?


-Vậy, các bạn đã quyết định gửi gì cho
Vân?


-Vì sao các bạn lại chọn gửi cho Vân một
cành mai?


*GV chốt: Vì theo các bạn cành mai chở


<i>nắng phương Nam ra Bắc, ngoài ấy đang có</i>
<i>mùa đơng lạnh giá và thiếu nắng ấm. Vì mai</i>
<i>là loài hoa đặc trưng cho Tết của miền Nam,</i>
<i>giống như hoa đào là đặc trưng cho Tết miền</i>
<i>Bắc. Hình ảnh cành mai giúp Vân thêm nhớ,</i>
<i>thêm yêu các bạn miền Nam của mình và</i>
<i>tình bạn của các bạn càng thêm thắm thiết. </i>
-YC HS suy nghĩ, thảo luận nhóm để tìm tên
khác cho câu chuyện trong các tên gọi: Câu
chuyện cuối năm; Tình bạn; Cành mai ngày
Tết.


<i><b>d.Luyện đọc lại:</b></i>


-GV đọc 1 đoạn trong bài, sau đó gọi HS
đọc các đoạn cịn lại.


-Chia nhóm và luyện đọc theo vai.


-Đọc bài theo nhóm đơi. Thi
đọc theo nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh


-1 HS đọc đoạn 1 SGK.


-Uyên, Huệ, Phương cùng
một số bạn ở TP Hồ Chí
Minh. Cả bọn nói chuyện về
Vân ở ngoài Bắc.



-Uyên cùng các bạn đi chợ
hoa, vào ngày 28 tết.


-1 HS đọc đoạn 2.


-Để chọn quà gởi cho Vân.
-Vân là các bạn của Phương,
Uyên, Huệ, ở tận ngoài Bắc.
-Gửi tặng Vân ở miền Bắc
một cành mai.


-Tùy HS trả lời theo nhiều ý
kiến.


-HS trả lời theo sự thảo luận
và giải thích tại sai em chọn
tên gọi đó.


-HS thi đọc bài theo nhóm
từng đọan, toàn bài.


-HS đọc theo cách phân vai.
Chú ý phân biệt lời dẫn
chuyện và từng nhân vật. Lớp
nhận xét- tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Gọi 2 nhóm trình bày trước lớp.


<b>KỂ CHUYỆN.</b>




-GV gọi HS nêu YC của phần kể chuyện.
-GV HD kể từng đọan của câu chuyện.
-Kể theo nhóm.


-Thực hành kể trước lớp.
-GV nhận xét –tuyên dương.
<i><b>4/ Củng cố: </b></i>


-GV hỏi lại nội dung câu chuyện.


-GV nhận xét tiết học, khen những HS học
tốt, nhắc nhở những HS chưa tốt.


<i><b>-GDHS:Yêu quý cảnh quan môi trường của</b></i>
<i><b>quê hương miền NAM.</b></i>


<i><b>5/ Dặn dò: Về nhà đọc lại kĩ bài và cho mọi</b></i>
người trong gia đình nghe lại câu chỵên;
xem trước bài”Cảnh đẹp non sơng”


- 2 nhóm trình bày


-HS dựa vào các gợi ý SGK
nhớ và kể lại từng đoạn của
câu chuyện.


-Từng cặp kể cho nhau nghe.
-3 HS kể theo đoạn.



- HS thi nhau kể - Lớp nhận
xét chọn người kể hay nhất.
-HS nhắc lại nội dung câu
chuyện: Ca ngợi tình bạn thân
thiết, gắn bó giữa thiếu nhi
các miền Nam, Bắc nước ta.


HS laéng nghe


HS theo dõi


Về nhà luyện đọc.
HS lắng nghe.


<b>TỐN</b>

<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số


- Biết giải bài tốn có phép nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số và biết thực hiện gấp lên hoặc
giảm đi một số lần.


<b>II/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<b>1/Ổn định: Hát</b>


<b>2/KTBC: </b>



-Goïi HS lên bảng làm bài tập về nhà của
tiết 55.


-Nhận xét- ghi điểm.
<b>3/ Bài mới: </b>


<i><b>a.GT bài và Ghi tựa đề </b></i>


-1 HS lên bảng làm bài 2 cột a.
-1 HS sửa bài 3 (SGK).


-HS nhắc tựa bài.


HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>b.HD HS luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1: Kẻ bảng nội dung BT 1 lên bảng .</b></i>
-BT YC chúng ta làm gì?


-Muốn tính tích chúng ta làm như thế nào?
YC HS làm bài.


-Chữa bài và cho điểm.
<i><b>Bài 2: Tìm x:</b></i>


-YC HS tự làm bài.


-HS nêu muốn tìm số bị chia ta làm như
thế nào?



-Gọi HS lên bảng làm bài.


-Nhận xét sửa bài cho HS.
<i><b>Bài 3:Một HS đọc đề.</b></i>
-YC HS tự làm bài.


-Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 4:</b></i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết sau khi lấy ra 185l dầu, ta phải
biết được điều gì trước?


-YC HS tự làm bài.


<i><b>4/ Củng cố: </b></i>
- GV hỏi lại bài.


- GV nhận xét chung tiết học.
<i><b>5/ Dặn dò:</b></i>


-Về nhà ơn lại các bảng cửu chương.


-HS đọc YC bài.


-BT YC chúng ta tính tích.
-……thực hiện phép nhân giữa


hai thừa số với nhau.


-Hai HS lên bảng làm bài, lớp
làm bài vào vở.


- HS laéng nghe


-HS đọc YC bài.


-……ta lấy thương nhân với số
chia.


-2 HS lên bảng- Lớp bảng con.
x : 3 = 212


x = 212 x 3
x = 636
-Tương tự HS làm BT còn lại


-HS đọc YC bài. Nêu bài toán
cho biết và bài toán hỏi.


-1 HS lên bảng - lớp VBT.
Giải:


Số gói mì bốn hộp có là:
120 x 4 = 480 (gói)
Đáp số: 480 gói
-1 HS đọc YC.



-Bài tốn YC tính số dầu cịn
lại sau khi lấy ra 185l dầu.
-Ta phải biết lúc đầu có bao
nhiêu lít dầu.


Bài giải:


Số lít dầu có trong 3 thùng là:
125 x 3 = 375(l)


Số lít dầu còn lại là:
375 – 185 = 190 (l)
Đáp số: 190 l
- HS trả lời


HS theo doõi


HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Dặn HS về nhà xem trước bài cho tiết
học hôm sau.


ĐẠO ĐỨC


<b> TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG </b>



<b>I/. Mục tiêu:</b>


<b>- HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường.</b>



<b>- Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được những nhiệm vụ</b>
<b>được phân công.</b>


<b>II/. Chuẩn bị:</b>
- Vở BT ĐĐ.


- Tranh ảnh cho các tình huống.
- Phiếu học tập.


- Các bài hát chủ đề nhà trường.
<b>III/. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSTT</b>
<b>1/ Ổn định : Hát</b>


<b>2/ Kieåm tra bài cũ : </b>


-HS đọc mục ghi nhớ của tiết trước.
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung
<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
-Giáo viên ghi tựa bài
<i><b>b. Hướng dẫn</b><b> : </b><b> </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: HS hát: Bài hát “Em</b></i>
yêu trường em”.


-HD HS phaân tích tình huống:



+GVtreo tranh, YC HS QS tranh
nhận xét và cho biết nội dung tranh.
+GT tình huống: Trong khi cả lớp
đang tổng vệ sinh sân trường: bạn thì
cuốc đất, bạn thì trồng hoa,.. riêng
Thu lại ghé tai rủ Huyền bỏ đi nhảy
dây. Theo em bạn Huyền có thể làm
gì? Vì sao?


-Các nhóm thảo luận, mỗi nhóm
chuẩn bị đóng vai một cáhc ứng xử.
-GV kết luận: Cách giải quyết d là
<i><b>phù hợp nhất vì thể hiện ý thức tích</b></i>
<i><b>cực tham gia việc lớp, việc trường và</b></i>


-2 HS thực hiện.


- HS nhắc lại tựa đề


-HS neâu các cách giải
quyết có thể:


+Huyền đồng ý đi chơi
vơpí bạn.


+Huyền từ chối khơng
đi……


+Huyền doạ sẽ mách cơ
giáo.



+Huyền khun ngăn ………
-Các nhóm trình bày, lớp
QS nhận xét.


HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>biết khuyên nhủ các bạn khác cùng</b></i>
<i><b>làm.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Đánh giá hành vi:</b></i>
-GV YC HS mở VBT.


Em hãy ghi vào ô chữ Đ hay S trước
các cách ứng xử sau:


 Trong khi cả lớp đang bàn việc tổ


chức kỉ niệm ngày 20/11 thì Nam bỏ
ra ngồi chơi.


 Minh và Tuấn lảng ra một góc


chơi đá cầu trong khi cà lớp đang
làm vệ sinh sân trường,


 Nhân ngày 8/3, Hùng và các bạn


trai rủ nhau chuẩn bị những món q
nhỏ để chúc mừng cơ giáo và các


bạn trong lớp.


 Nhân dịp Liên Đội trường phát


động phong trào “Điểm 10 tặng thầy
cô”, Hà đã xung phong nhận giúp
một bạn HS yếu trong lớp.


<i><b>GV kết luận:</b></i>


-Việc làm của các bạn trong tình
huống c, d là đúng.


-Việc làm ……a,b là sai.
<i><b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến:</b></i>


-GV lần lượt đọc từng ý kiến, HS suy
nghĩ và bày tỏ thái độ tán thành hay
không tán thành.


*Trẻ em có quyền được tham gia
làm những cơng việc lớp mình,
trường mình.


*Tham gia việc lớp, việc trường
mang lại niềm vui cho em.


*Chỉ nên làm những việc lớp, việc
trường đã được phân công, cịn
những việc khác khơng cần biết.


*Tích cực tham gia việc lớp, việc
trường là tự giác làm và làm tốt các
công việc của lớp, của trường phù
hợp với khả năng.


<i><b>-GV kết luận: Các ý kiến a, b, d là</b></i>
<i><b>đúng. Ý kiến c là sai.</b></i>


<b>4/ Củng cố : </b>


-HS làm BT cá nhân.


-HS nêu BT của mình
trước lớp.


-Cả lớp cùng chữa BT.


-HS thảo luận lý do có
thái độ tán thành hay
không tán thành hoặc
lưỡng lự đối với từng ý
kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Hỏi lại ND bài học.</b>


-Giáo dục mơi trường:Tích cực tham
<i><b>gia và nhắc nhở các bạn tham gia</b></i>
<i><b>vào các hoạt động BVMT do nhà</b></i>
<i><b>trường, lớp tổ chức</b></i>



<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>


-HD HS thực hành: Tìm hiểu các tấm
gương tham gia tốt việc trường, việc
lớp.


-Tham gia tốt việc trường, việc lớp
phù hợp với khả năng.


Giáo viên nhận xét chung giờ học


-HS lắng nghe, rút kinh
nghiệm.


- HS nêu lại ND bài học.


HS cũng tham gia vào việc
lớp cùng các bạn.


<b>CHAØO CỜ</b>
Sinh hoạt đầu tuần


<i><b>Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài 23: ÔN CÁC ĐỘNG TÁC ĐÃ HỌC </b>


<b>CỦA BAØI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>-Bi</b>ết cách thực hiện các động tác vươn thở , tay ,chân, ……của b ài th ể dục phát triển chung



- Biết chơi trò chơi kết bạntham gia nhiệt tình vào các trị chơi
<b>II/ Địa điểm phương tieän: </b>


 Học tại sân trường. Chuẩn bị 1 cái còi.


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>1.Phần mở đầu:</b>


-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học: 1 phút.


-Chạy chậm theo một hàng dọc xung
quanh sân tập: 1 phút.


-Trị chơi “Chẵn, lẻ”: 1-2 phút (kết hợp
đọc các vần điệu).


<b>2.Phần cơ bản:</b>


-Ơn tập 6 động tác đã học của bài TD
PTC.


-Lần đầu GV làm mẫu và hơ nhịp. Sau
đó giao nhiệm vụ cho cán sự lớp HD hơ


6phút



10 phút


-Lớp tập hợp 4 hàng dọc, điểm số báo
cáo.


-Khởi động: Các động tác cá nhân;
xoay các khớp cổ tay, cổ chân,……
-Tham gia trò chơi “Chẵn, lẻ” một
cách tích cực.


-HS chú ý theo dõi chú ý và cùng oân
luyeän.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cho lớp tập luyện.


-Lớp tập theo đội hình hàng ngang.


-Chi nhóm tập luyện: Ơn tập 6 ĐT. GV
HD sử sai cho HS.


-Cho HS thi đua biểu diễn 6 ĐT.
-Nhận xét tuyên dương.


- Trị chơi “Kết bạn”.YC chơi chủ động.
-GV nhận xét HS chơi.


<b>3.Phần kết thúc:</b>


-Tập một số ĐT hồi tĩnh, sau đó hát và
vỗ tay.



-GV cùng HS hệ thống lại bài học.
-Về nhà ôn 6 ĐT đã học.


Giáo viên nhận xét chung giờ học.


8 phuùt


7 phuùt
5phuùt


    



-HS chia theo tổ tập luyện: Ơn 6 động
tác đã học.


-Thi theo tổ.


-HS tham gia trị chơi tích cực.


-HS tập nhiều lần, sau đó tập liên hồn
6 ĐT đã học.


-Lắng nghe và ghi nhận.




<b>CHÍNH TẢ (nghe – viết)</b>



<b>Bài: CHIỀU TRÊN SÔNG HƯƠNG</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>IIChuẩn bò:</b>


 Bảng phụ, tranh minh hoạ bài tập 3.


<b>II/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<i><b>1/ Ổ định: Hát</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b></i>


-GV gọi 3 HS lên bảng, sau đó đọc cho
HS cho HS viết các từ lên bảng.


- GV nhận xét- sửa sai.
<i><b>3/ Bài mới: </b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài- ghi tựa. </b></i>
<i><b>b.HD viết chính tả:</b></i>
- GV đọc mẫu bài


? Tác giả tả những hình ảnh và âm
thanh nào trong dịng sơng Hương?


-Đoạn văn có mấy câu


- 3 HS lên bảng, lớp viết BC từ:


khu vườn, mái trường, dòng
suối, xứ sở,…


- HS nhắc lai tựa đề
-2 HS đọc lại bài.


- Khói thả nghi ngút cả một
vùng tre trúc trên mặt nước;
tiếng lanh canh của thuyền chài
gõ những mẻ cá cuối cùng,
khiến mặt sơng nghe như rộng
hơn…


-Đoạn văn có 3 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
Vì sao?


-Những dấu câu nào được sử dụng?
-Luyện viết đúng:


-GV nhận xét – sửa sai.


-GV đọc cho HS viết chính tả.
-Sốt lỗi.


-Chấm bài. Nhận xét bài viết của HS.
* Luyện tập:


- GV hướng dẫn làm bài tấp trong VBT.


Bài 2: Điền vào chỗ trống oc hay ooc.


Bài 3: Gọi HS đọc YC của bài.
-Treo tranh minh họa.


-YC HS tự làm.


-Viết lời giải các câu đố:
-GV nhận xét – sửa sai.
<i><b>4/ Củng cố: </b></i>


<i><b>-GV thu vở chấm điểm.</b></i>
-GDTT cho HS.


<i><b>5/ Dặn dò: </b></i>


-Về nhà học thuộc các câu đố.
<i><b> -GV nhận xét chung tiết học. </b></i>


- Chữ Cuối, Phía, Đâu (đầu câu)
Hương, Huế, Cồn Hến (tên
riêng).


-Daáu chaám, dấu phẩy, dấu ba
chấm.


- HS tìm các từ ngữ khó trong
bài.


Lạ lùng, nghi ngút, tre trúc,


vắng lặng, buổi chiều, yên tónh,
quanh, thuyền chài.


- HS viết các từ khó vào bảng
con, một số HS lần lượt lên
bảng.


-HS nghe- viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.


-Nộp 5 bài.


- HS dọc YC bài tập và làm vào
VBT.


-Giải: Con sóc, quần soóc, cần
cẩu moóc hàng, kéo xe rơ
moóc.


-1 HS đọc đề.


Giải: a. Trâu – trầu – traáu.


- HS nộp vở


HS theo dõi


HS về nhà luyện
viết nhiều hơn



<b>TỐN</b>


<b> SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<i><b>1/ Ổn định: Hát</b></i>


<i><b>2/ Bài cũ: </b></i>


- Hỏi lại bài tiết trước.


- GV kiểm tra 1 số VBT của HS.
- GV nhận xét- Ghi điểm.


3/ Bài mới:
<i><b>a.Gt bài: Ghi tựa. </b></i>


<i><b>b.HD số lơn gấp mấy lần số bé:</b></i>
*Giải toán 1: Gọi HS đọc bài toán
SGK.


- GV hướng dẫn cách làm như
SGK-trang 57.


TT:



-GV hỏi: Muốn tính xem đoạn thẳng
AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD
ta làm như thế nào?


-HD HS cách trình bày bài giải.
-Bài toán trên là bài toán SS số lớn
gấp mấy lần số bé.


-Vậy muốn SS số lớn gấp mấy lần số
bé ta làm như thế nào?


<i><b>c.Thực hành: </b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


-Gọi HS đọc đề bài.


-YC HS quan sát các hình và tự làm.


-GV nhận xét ghi điểm.
-Tương tự các câu còn lại.
<i><b>Bài 2: </b></i>


- 1 HS lên bảng giải bài BT5.


-Nghe giới thiệu.


-Đoạn thẳng AB dài 6cm,
đoạn thẳng CD dài 2cm. Hỏi
đoạn thẳng AB dài gấp mấy
lần đoạn thẳng CD?





-Ta lấy độ dài đoạn thẳng AB
chia cho độ dài đoạn thẳng
CD.


Bài giải:


Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ
dài ĐT một số lần là:


6 : 2 = 3 (lần)
Đáp số: 3 lần
Qua bài toán HS nắm đước:
-- Muốn biết số lớn gấp mấy
lần số bé chỉ cần lấy số lớn
chia cho số bé.


- HS đọc đề


- HS đếm hình trịn màu xanh
rồi đếm hình trịn màu trắng,
so sánh số hình tròn màu xanh
gấp mấy lần chỉ cần thực
hiện tính chia.


a) 6 : 2 = 3 lần b) 12 : 3 =


HS theo dõi



HS lắng nghe


HS theo dõi
A 6cm


B
2cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Bài toán thuộc dạng tốn gì?


-Muốn SS số lớn gấp mấy lần số bé
ta là ntn?


-YC HS tự giải.
-Nhận xét – ghi điểm.


<i><b>Baøi 3: </b></i>


-Tiến hành TT như BT 2.


<i><b>Bài 4: -YC HS nêu cách tính chu vi</b></i>
của một hình rồi tự làm:


-Nhận xét, sửa bài cho HS.
<i><b>4/ Củng cố- dặn dị:</b></i>


- GV hỏi lại bài.



- GV nhận xét chung tiết hoc.


4 laàn.


- HS đọc bài toán- nêu YC
của bài.


Số lớn gấp mấy lần số bé
Ta chia số lớn cho số bé
1 HS lên bảng- lớp làm vào
giấy nháp.


Giải:


Số cây cam gấp cây cau một
số lần laø:


20: 5 = 4 (lần)
Đáp số: 4 lần.
- Nêu YC của bài.


- 1 HS lên bảng – lớp VBT.
Giải:


Con lợn cân nặng gấp con
ngỗng số lần:
42 : 6 = 7 (lần)
Đáp số: 7 lần.
-……ta tính tổng độ dài của các


cạnh.


Caâu a: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
3 x 4 = 14 (cm)


Caâu b: 3 + 4 + 5 + 6 = 18
(cm)


HS laéng nghe
TẬP VIÊT


<b>ƠN CHỮ HOA H</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Viết đúng chữ hoa H(1 dòng) N, V (1 dịng); viết đúng tên riêng HÀM NGHI( 1 dịng) và câu ứng dụng:

<i>Hài Vân bát ngát nghìn trùng</i>



<i>Hịn Hồng sừng sững đứng trong Vịnh Hàn.</i>


<i>(1 dòng) bằng chữ cỡ nhỏ</i>



<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Chữ mẫu chữ viết hoa: H, N, V.
- Câu ứng dụng viết sẵn.


- Vở TV 3 tập một.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
1/ Kiểm tra bài cũ:



-GV kiểm tra vở viết ở nhà của bài
tiết trước.


-Viết một số từ khó.
-GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>3/ Bài mới: </b></i>


<b>a. Gtb: Nêu mục đích, yêu cầu tiết</b>
học, giáo viên ghi tựa.


<b>b. Hướng dẫn viết bài: </b>
-Luyện viết chữ hoa:


-Tìm chữ hoa có trong bài:

<b>H, N, V.</b>


-Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết
nét chữ của các con chữ.


-Nhận xét sửa chữa.


-Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
-Đọc từ ứng dụng.


<b>Hàm Nghi</b>

: Đây là tên một ông
vua nước ta, ông làm vua khi 12 tuổi,
ông có tinh thần yêu nước, chống
thực dân Pháp và bị đưa đi dày ở
An-giê-ri rồi mất ở đó.


-HD HS cách viết từ.



*Hướng dẫn viết câu ứng dụng:


<i><b>Hài Vân bát ngát nghìn</b></i>


<i><b>trùng</b></i>



<i><b>Hịn Hồng sừng sững đứng</b></i>


<i><b>trong Vịnh Hàn.</b></i>



- Câu ca dao tả cảnh thiên nhiên
hùng vỉ ở đèo Hải Vân và vịnh Sơn
Trà.


*Hướng dẫn học sinh viết tập viết:
-Giáo viên chú ý theo dõi, giúp đỡ
học sinh yếu. nhắc nhở viết đúng độ
cao, khoảng cách.


-Thu chấm 1 số vở.
-Nhận xét cách viết.


-1 HS đọc: Ghềnh Ráng
Ai về đến huyện Đông Anh
Ghé xem phong cảnh Loa
Thành Thục Vương.


- HS nhắc lại.


- HS chú ý theo dõi GV hướng
dẫn.



-Viết bảng con:

<b>H, N, V.</b>



-1 học sinh đọc:

<b> Hàm Nghi</b>



-Học sinh viết b. con.


-Học sinh đọc câu ứng dụng +
giải nghĩa.


-Học sinh viết b. con.


<i><b>Hài Vân, Hòn Hồng,</b></i>


<i><b>Vịnh Hàn.</b></i>



-Học sinh mở vở viết bài.
-1 dịng chữ H, cỡ nhỏ.
-1 dòng chữ V, N, cỡ nhỏ.
-2 dòng chữ Nàm Nghi, cỡ nhỏ.
-4 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ.


HS theo dõi


HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
- GDTT cho hs


-Về nhà luyện viết thêm các phần



cịn lại. - Viết bài về nhà HS về nhà luyện viếtnhiều hơn.
TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI


<b> PHỊNG CHÁY KHI Ở NHÀ</b>


<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: </b>


- Nêu được những việc nên và không nên làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà.
- Biết cách xử lí khi xảy ra cháy


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
- Các hình vẽ SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<i><b>1/Ổn định: Hát</b></i>


<i><b>2/Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- GV hỏi lại bài tiết trước.
- GV nhận xét- đánh giá.
<i><b>3/ Bài mới: </b></i>


<i><b>a.GT bài: Ghi tựa. </b></i>
<i><b>b. HD HS vào bài:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK. </b></i>
-QS hình 1, 2 trang 44, 45. để trả lời
các câu hỏi theo gợi ý.



-Em beù trong hình có thể xảy ra tai
nạn gì?


-Chỉ ra những gì dễ cháy trong hình
1.


-Điều gì xảy ra nếu can dầu hỏa
hoặc đống củi khô bị bắt lửa.


-Theo bạn bếp ở hình một hay ở hình
2 an tồn hơn trong việc phịng cháy?
Tại sao?


- GV theo dõi giúp đỡ HS.


-Cho HS kể một vài câu chuyện
ngắn về thiệt hại do cháy gây ra.
-GV chốt cho HS hiểu bài.


<i><b>* Hoạt đồng 2: Thảo luận và đóng</b></i>


-3 HS kiểm tra bài cũ.


-HS làm việc theo nhóm
đôi.


-Đại diện 1 số HS báo cáo
kết quả.



-HS rút ra KL: Bếp ở
<i><b>hình 2 an tồn hơn trong</b></i>
<i><b>việc phòng cháy chữa</b></i>
<i><b>cháy, vì mọi đồ dùng được</b></i>
<i><b>xếp đặt gọn gàng, ngăn</b></i>
<i><b>nắp; các chất dễ bắt lửa</b></i>
<i><b>như củi khô, can dầu hỏa</b></i>
<i><b>được để xa bếp. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>vai. </b></i>


-GV đặt vấn đề cả lớp: Cái gì có thể
xảy ra cháy bất ngờ ở nhà bạn?
-Nhóm 1: Bạn sẽ làm gì khi thấy
diêm hay bật lửa vứt lung tung trong
nhà mình?


-Nhóm 2: Theo bạn những thứ dễ bắt
lửa như xăng, dầu hỏa, … nên được
cất giữ ở đâu trong nhà? Bạn sẽ nói
thế nào với bố, mẹ hoặc người lớn
trong nhà để chúng được cất giữ nơi
xa đun nấu của gia đình?


-Nhóm 3; Bếp ở nhà bạn còn chưa
thật gọn gàng, ngăn nắp. Bạn có thể
nói hoặc làm gì để người lớn don
dẹp, sắp xếp lại hoặc thay đổi chỗ
cất giữ những thứ dễ cháy có trong
bếp?



-Nhóm 4: Trong khi đun nấu bạn và
những người trong gia đình cân chú ý
điều gì để phóng cháy?


<i><b>-GV kết luận: Cách tốt nhất để</b></i>
<i><b>phịng cháy khi đun nấu là khơng để</b></i>
<i><b>những thứ dễ cháy ở gần bếp. Khi</b></i>
<i><b>đun nấu phải trông coi cẩn thận và</b></i>
<i><b>nhớ tắt bếp sau khi sử dụng xong.</b></i>
<i><b>4/ Củng cố: </b></i>


- GV tổ chức cho lớp chơi trò chơi “
Gọi cứu hỏa”


- GV nêu mục đích trò chơi và qui
tắc chơi.


- GV nhận xét chung tiết học.
<i><b>5/ Dặn dò: </b></i>


-Phải cẩn thận phòng cháy chữa
cháy khi ở nhà.


-HS tự nêu.


-Các nhóm thảo luận theo
nội dung.


- Đại diện các nhóm lên


bảng trình bày bằng cách
sắm vai các tình huống.
-Nhận xét- bổ sung.


- HS lắng nghe và tham
gia vào trò chơi


- HS tham gia chơi trị
chơi sơi nổi hứng thú.


HS lắng nghe


HS tham gia vào trò chơi


HS lắng nghe

<i><b>Thứ tư ngày 03 thỏng 11 nm 2010</b></i>



<b>Học hát bài:</b>

Con chim non



Dân ca Ph¸p



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết hát theo giai điệu và lời ca


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
- Biết đây là bài dân ca của nớcPháp


*HS năng khiếu: Biết gõ đệm theo nhịp đều đặn, chính xác


- GDHS: Tình yêu quê hơng, biết bảo vệ và chung sống hoà hợp với thiên nhiªn



<b> II. ChuÈn bị</b>
<b> 1. Giáo viên:</b>


- Đàn và hát chuẩn xác bài <i>Con chim non</i>


- Tranh minh ho¹ cho néi dung bµi
- ChÐp lời ca vào bảng phụ, sách tập hát
- Nhạc cụ: Đàn oóc-gan, nh¹c cơ gâ


<b> 2. Häc sinh:</b>


- Häc bµi cũ, sách tập hát, nhạc cụ gõ


<b> III. Ph ơng pháp :</b>


- Quan sát, đàm thoại, gõ đệm, thực hành, giảng giải


<b> IV. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


Nội dung- t/g Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.ổn định tổ </b>
<b>chức</b> (1 )<b>’</b>
<b>2.Kiểm tra bài </b>
<b>c</b>


<b>3.Bài mới</b>


- Quan sát tranh
(2 )<b></b>



- Giới thiệu bài
(1 )<b></b>


<b>*Hot ng 1:</b>


Dạy bài hát Con
chim non (18)
- Hát mẫu
- Đọc lời ca
- Dạy hát từng
câu theo nối
móc xích


- Không kiểm tra


- Treo tranh minh hoạ cho nội dung
bài lên bảng


+Bức tranh vẽ hình ảnh gì?


- Nhận xét, nhấn mạnh lại hình ảnh
trong tranh


-<i>Hình ảnh những chú chim đang đua</i>
<i>nhau cất tiếng hót. Đó chính là nội </i>
<i>dung của bài hát <b>Con chim non</b>, </i>
<i>dân ca Pháp mà cô và các em </i>
<i>sẽhọc trong giờ học h«m nay</i>



- Ghi đầu bài lên bảng, giới thiệu
từng hoạt động chính của bài


- Treo bảng phụ có lời ca lên bảng
và chia thành 6 câu hát ngắn
- Đàn và hát mẫu bài hát 1 lần
- Y/c HS đọc lời ca


- Hát mẫu và đàn giai điệu câu 1:


<b></b><i>Bình<b></b>chim non</i><b></b> bắt giọng cho HS
hát. Nghe sửa sai cho HS


- Hát mẫu và đàn giai điệu câu 2:


<b></b><i>Hòa<b></b>véo von</i><b></b> bắt giọng cho HS
hát. Nghe, sửa sai cho HS


- Y/c HS hát câu 1-2


- Hỏt mu và đàn giai điệu câu 3:


<b>“</b><i>Giäng<b>…</b>say sa</i><b>”</b> b¾t giäng cho HS
h¸t. Nghe, sưa sai cho HS


- Y/c HS hát từ câu 1-3


- Hát mẫu và dàn giai điệu câu 4:


<b></b><i>Này<b></b>cho vang</i><b></b> bắt giọng cho HS


hát. Nghe, sửa sai cho HS


- Y/c HS hát từ câu 1-4


- Hát đâug giờ


- Quan sát


-<i>Vẽ hình ảnh những chú chim đậu </i>
<i>trên cành đang đua nhau cất tiếng </i>
<i>hót</i>


- Nhận xÐt, bỉ sung
- Nghe


- Nghe


- Nghe


- Quan s¸t
- Nghe h¸t


- Đọc đồng thanh lời ca
- Nghe hát câu 1


- Söa sai


- Nghe, hát câu 2
- Sửa sai



- Hát câu 1-2
- Nghe, hát câu 3
- Sửa sai


- Hát từ câu 1-3
- Nghe, hát câu 4
- Sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tập hát cả bài


<b>*Hot ng 2:</b>


Hỏt kt hp gừ
m (10)


- Hỏt v gừ m
theo nhp


<b>4.Củng cố, dặn</b>
<b>dò:</b> (3 )<b></b>


- Hỏt mẫu và đàn giai điệu câu 5:


<b>“</b><i>Lêi<b>…</b> chèn xa</i><b>”</b> bắt giọng cho HS
hát. Nghe, sửa sai cho HS


- Y/c HS hát từ câu 1-5


- Hỏt mu v n giai iu cõu 6:



<b></b><i>Càng<b></b>quê nhà</i><b></b> bắt giọng cho HS
h¸t. Nghe, sưa sai cho HS


- Y/c HS hát cả bài theo đàn
- Nghe, nhận xét, sửa sai cho HS
- Chia lớp thành 3 tổ, y/c từng tổ thực
hiện


- Nhận xét, khen thởng từng tổ
- Gọi 1-2 N, sau đó gọi 1-3 CN lần
l-ợt thực hiện


- Nhận xét, đánh giá từng N, CN


- Hát và gõ đệm theo nhịp 1 ln


<i>Bình minh lên có con chim non<b></b></i>


x x


- Y/c HS hát và gõ đệm theo bài hát
- Quan sát, sửa sai cho HS


- Chia lớp thành 3 tổ, y/c từng tổ hát
và gõ đệm


- Quan s¸t, nhËn xÐt tõng tỉ


- Gọi 1-2 N, sau đó gọi 1-3 em lần
l-ợt hát và gõ đệm theo bài hát



*HS năng khiếu y/c: Hát và gõ đệm
theo nhịp đều đặn, chính xác


- Quan sát, nhận xét, đánh giá từng
N, CN


- Y/c 1 HS nhắc lại nội dung bài
- Y/c cả lớp hát lại bài hát <i>Con chim </i>
<i>non</i> theo giai điệu đàn


*<i>Qua bài học GDHS tình yêu quê </i>
<i>h-ơng đất nớc, biết bảo vệ và chung </i>
<i>sống hoà hợp với thiên nhiên</i>


- Về nhà các em học thuộc bài hát
và chuẩn bị trớc 1 số động tác phụ
hoạ theo lời ca


- Sửa sai


- Hát từ câu 1-5
- Nghe, hát câu 6
- Sưa sai


- Thùc hiƯn
- Sưa sai


- Từng tổ lần lợt hát theo t.tấu đàn
- Nhận xét



- Nghe


- Từng N, CN lần lợt hát theo t.tấu
đàn


- NhËn xÐt
- Nghe


- Quan sát, nghe hát và gõ đệm
- Hát và dùng xắc xô gõ theo nhịp
2-3 lần


- Sửa sai cách gõ đệm


- Từng tổ lần lợt hát và gõ đệm
theo nhịp


- NhËn xÐt chÐo tõng tæ
- Nghe


- Tõng N, CN lần lợt thực hiện theo
y/c


- HS năng khiếu thực hiÖn
- NhËn xÐt tõng N, CN
- Nghe


- Thùc hiÖn



- Thùc hiƯn theo y/c
- Nghe, ghi nhí


- Nghe


TẬP ĐỌC


<b>CẢNH ĐẸP NON SÔNG</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài.


- Bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên đất nước ta. Từ đó thêm tự
hào về quê hương đất nước ( trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc 2-3 câu ca dao trong bài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<i><b>1/ Ổn định:Hát </b></i>


<i><b>2/ Bài cũ: </b></i>


- GV kiểm ta bài” Nắng Phương Nam”
- GV nhận xét- Ghi điểm.


<b>3/ Bài mới: </b>


<i><b>a. GTB: GV giới thiệu và ghi tựa bài</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc:</b></i>



Đọc mẫu lần 1:


Giọng thong thả, nhẹ nhàng.
-Hướng dẫn luyện đọc.


-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu cả
bài và luyện phát âm từ khó.


-Giáo viên nhận xét từng học sinh, uốn
nắn kịp thời các lỗi phát âm theo
phương ngữ.


-Đọc từng khổ thơ và giải nghĩa từ:
-Luyện đọc câu khó.


-Kết hợp giải nghĩa các từ: Đồng
Đăng; la đà; canh gà; nhịp chài Yên
Thái; Tây Hồ; xứ Nghệ; Hải Vân; Nhà
Bè; Đồng Tháp Mười. Tô Thị; Tam
Thanh; Trấn Vũ; Thọ Xương, Gia Định
( SGK).


-YC HS đọc chú giải SGK


-Đọc lại bài 1 lượt: Nối tiếp nhau theo
từng khổ thơ đến hết bài. (2 nhóm).
-Đọc theo nhóm đơi kiểm tra chéo lẫn
nhau.


-Y/C: Học sinh đọc đồng thanh.


<i><b>c.Tìm hiểu nội dung bài:</b></i>
-1 HS đọc lại tồn bài.


-Mỗi câu ca dao nói đến cảnh đẹp của
một vùng. Đó là những vùng nào?


- HS đọc và kể lại câu
chuyện “Nắng Phương Nam”.
Kết hợp trả lời câu hỏi.
- HS nhắc laiï tựa đề
- HS lắng nghe


- HS đọc bài theo từng dòng
thơ nối tiếp bài. Kết hợp
luyện đọc các từ khó thường
sai do tiếng địa phương.
- Luyện đọc từng khổ thơ.
-Luyện đọc câu khó.


VD: Đồng Đăng / có phố
Kì Lừa/


Có nàng Tô Thị, / có chùa
Tam Thanh.//


Đường vơ xứ Nghệ / quanh
quanh/


Non xanh nước biếc/ như
tranh hoạ đồ.//



……
-HS đọc chú giải SGK.
-4 HS đọc.


- Đọc bài theo nhóm đơi.
- ĐT lớp.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm và
trả lời.


-Câu 1: Lạng Sơn; 2. Hà Nội;
3. Nghệ An, Hà Tĩnh; 4. Thừa
Thiên Huế và Đà Nẵng; 5. TP
Hồ Chí Minh, Đồng Nai. 6.


HS laéng nghe


HS laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Các câu ca cho ta thấy được vẻ đẹp
của ba miền Bắc – Trung – Nam trên
đất nước ta. Mỗi vùng có cảnh gì đẹp?
-GV cho HS quan sát một số tranh ảnh
nói về cảnh đẹp của nước ta.


-Theo em ai đã giữ gìn tơ điểm cho
non sông ta ngày càng đẹp hơn?


<i><b>d.HS đọc thuộc lòng bài thơ. </b></i>


-GV đọc mẫu lần 2.


-Lớp đọc đồng thanh tồn bài.
-HS tự học thuộc lịng.


-Nhận xét tun dương những bạn đã
thuộc bài trước.


<i><b>4/ Củng cố: </b></i>
<i><b>-GV hỏi lại bài. </b></i>


-Trong bài thơ em thích câu thơ nào
nhất? Vì sao?


- GV nhận xét chung tiết học.


<i><b>5/ Dặn dị: Về nhà học thuộc cả bài và</b></i>
xem trước bài Luôn nghĩ đến miền
<i><b>Nam. </b></i>


Long An, Tiền Giang, Đồng
Tháp.


-HS nói về cảnh đẹp trong
từng câu ca dao theo ý hiểu
của mình. Nêu cảnh đẹp của
từng vùng dựa theo câu ca
dao.


- Cha ông ta từ bao đời nay đã


gây dựng nên đất nước này;
giữ gìn tơ điểm cho non sơng
ngày càng tươi đẹp thêm.


-HS tự đọc thuộc lịng bài thơ.
-Thi đọc thuộc trước lớp.


-HS nêu lại nội dung bài học.
-Xung phong nêu ý kiến.


HS lắng nghe


HS lắng nghe


TỐN



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài tốn có lời văn.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- GV hỏi lại bài tiết trước.


- Gọi một HS lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét – ghi điểm.



HS trả lời


- 1 HS lên bảng, làm bài 3 SGK.
Giải:


Con lợn nặng hơn con ngỗng một
số lần là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3/ Bài mới: </b></i>


<i><b>a.GT bài: Ghi tựa. </b></i>
<i><b>b. Luyện tập: </b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


-HS nêu YC, sau đó tự làm và nêu
miệng trước lớp.


<i><b>Bài 2:</b></i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


-Muốn SS số lớn gấp mấy lần số bé ta
là ntn?


-YC HS tự giải.
-Nhận xét – ghi điểm



<i><b>Baøi 3:</b></i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-YC HS làm bài.


- GV nhận xét- sửa sai.


<i><b>Bài 4:-YC HS nêu ND của cột đầu tiên</b></i>
của bảng.


-Muốn tính số lớn hơn số bé bao nhiêu
đơn vị ta làm ntn?


-Muoán SS soá ………


-YC HS tự làm và đọc KQ trước lớp.
-Nhận xét bổ sung.


<i><b>4/ Củng cố: </b></i>
- GV hỏi lại bài.


- GV nhận xet chung tiết học.


42 : 6 = 7(lần)
Đáp số: 7 lần
-HS nhắc lại.


- HS nêu YC bài.
- HS nêu miệng:



a. 18 : 6 = 3 (lần)
b. 35 : 5 = 7 (lần)
- HS đọc bài toán- HS nêu YC
bài.


-T a lắy số lớn chia cho số bé
- 1 HS lên bảng – lớp làm vào vở
nháp.


Giải:


Số con bị gấp số con trâu
một số lần là:
20 : 4 = 5 (lần)
Đáp số: 5 lần.
- HS đọc bài toán - HS nêu YC
bài.


-1 HS lên bảng – lớp làm vào vở
BT.


Giaûi:


Số kg thu được thửa ruộng thứ hai
là:


127 x 3 = 381 (kg)
Số kg thu được cả hai thử ruộng


có là:



127 + 381 = 508 (kg)
Đáp số: 508kg.


-Ta lấy số lớn trừ đi số nhỏ.
-Ta lấy số lớn chia cho số nhỏ.
-Làm bài và KT bài của nhau.


- HS trả lời


HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>5/ Dặn dò: Về nhà xem lại bài. </b></i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>

:

<b> </b>

<b>ÔN TẬP VỀ TỪ </b>



<b>CHỈ HOẠT ĐỘNG TRẠNG THÁI. SO SÁNH. </b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>- Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong khổ thơ(BT1)</b>


- Biết thêm được một kiểu so sánh : So sánh hoạt động với hoạt động(BT2).
- Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu(BT3)


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


 Viết sẵn các đoạn thơ vào bảng phụ.


<b>IIi/ Các hoạt động dạy học;</b>



<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<i><b>1/Ổn định:Hát</b></i>


<i><b>2/ Bài cũ: </b></i>


- GV hỏi lại bài tiết trước.
- GV nhận xét – ghi điểm.
<i><b>3/ Bài mới: </b></i>


<i><b>a GT bài: </b></i>


- GV nêu mục đích YC bài. : Ghi tựa.
<i><b>b. HD HS làm bài tập:</b></i>


<b>Bài 1: Đọc khổ thơ dưới đây và trả lời</b>
câu hỏi:


a) Tìm các từ chỉ hoạt động trong các
khổ thơ trên.


b) Hoạt động chạy của các chú gà con
được miêu tả bằng cách nào?


Vì sao có thể miêu tả như thế?


-Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2:</b>


-Gọi HS đọc YC bải tập.



-Trong các đoạn trích sau những hoạt
động nào đươc so sánh vơi nhau:
-Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh,
lớp làm bài vào vở.


- HS lên bảng làm bài tập 2 và
4. 1 HS làm miệng bài 2. 1 HS
làm bảng bài 4.


-HS nhắc tựa bài.


-HS đọc YC của bài tập.
-Chạy, lăn, trịn.


-Chạy như lăn trịn như hịn tơ
nhỏ. Đó là miêu tả bằng cách
SS.


Có thể miêu tả như vậy vì
những chú gà con lơng thường
vàng óng như tơ, thân hình lại
trịn.


-HS đọc YC của bài tập.


-HS gạch chân dưới các câu
thơ, câu văn có HD được SS với
nhau:



a. Chân đi như đạp đất.


b. Taøu (cau) vươn như tay vẫy.


HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Theo em, vì sao có thể SS trâu đen đi
như đạp đất?


-Hỏi tương tự với các hình ảnh cịn lại.
-Nhận xét, ghi điểm


<b>Bài 3: Gọi HS nêu YC bài.</b>


-Nối cột A và B để ghép thành câu:
-GV chia lớp thành 2 đội, cùng làm bài
tập và cùng chơi đối đáp với nhau.


-Nhận xét tuyên dương các bạn nối tốt.
-Tổng kết trò chơi YC HS làm vào vơ.
<i><b>4/ Củng cố: GV thu vở chấm bài. </b></i>
- GV nhận xét chung tiết học.
<i><b>5/ Dặn dò: Về nhà xem lại bài. </b></i>


c. đậu quanh thuyền lớn như
nằm quanh bụng mẹ. Húc húc
(vào mạn thuyền mẹ) như địi
bú tí.


-Vì trâu đen rất to khoẻ, đi rất


mạnh, đi đến đâu đất lún đến
đấy nên có thể nói đi như đạp
đất.


-1 HS nêu YC bài tập.


+Những ruộng lúa cấy sớm - đã
trổ bơng.


+Những chú voi thắng cuộc
-huơ vòi chào khán giả.


+Cây cầu làm bằng thân dừa
-bắc ngang dịng kênh.


+Con thuyền cắm cờ đỏ - lao


băng băng trên dòng sông. HS lắng nghe


<i><b>Thứ năm ngày 04 tháng11 năm 2010</b></i>


<b>CHÍNH TẢ: (Nghé - viết)</b>


<b>CẢNH ĐẸP NON SƠNG</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể song thất
- Làm đúng BT2(a/b) hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn


<b>II/ Đồ dùng dạy </b>



học-- GV viết bài vào bảng phụ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<i><b>1Ổn định: Hát</b></i>
<i><b>2/ Bài cũ: </b></i>


- GVhỏi lại bài tiết trước.


-Viết 3 từ có chứa vần ooc, viết 3 từ
bắt đầu từ tiếng tr/ ch.


- GV nhận xét- ghi điểm.
<i><b>3/ Bài mới: </b></i>


<i><b>a. GT bài: Ghi tựa. </b></i>
<i><b>b.HD HS viết chính tả:</b></i>


- HS lên bảng viết 3 từ có chứa
vần ooc. 1HS viết 3 từ bắt đầu từ
tiếng tr/ ch.


-HS lắng nghe nhắc lại.


Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV đọc mẫu bài 1 lượt.


-Các câu ca dao đều nói lẹn điều gì?


-Bài chính tả có những tên riêng nào?
-Bài ca dao thể lục bát trình bày thế
nào?


-Câu ca dao cuoái trình bày như thế
nào?


-Trong bài chính tả những chữ nào viết
hoa?


-Luyện viết đúng.


-YC HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.


-YC HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.


-GV nhận xét- sửa sai.


-GV cho 1 HS đọc lại bài sau đó GV
đọc cho HS viết vào vở.


-Sốt lỗi.


-Chấm bài. Nhận xét bài cho HS.
<i><b>c.Luyện tập: </b></i>


Bài 2: Gọi HS đọc YC bài.



-Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
BT.


-Nhận xét, sửa bài cho HS.
<b>4/ Củng cố: </b>


- GV thu vở BT chấm.


- GV nhận xét chung tiết học.
<i><b>5/ Dặn dò: </b></i>


- Về nhà xem lại baøi


-3 HS đọc lại bài.


-……ca ngợi cảnh đẹp của non
sơng đất nước ta.


-Nghệ Tĩnh, Hải Vân, Hịn Hồng,
Nhà Bè, Gia Định, Đồng Nai,
Tháp Mười.


-Dòng 6 chữ bắt dầu viết cách lề
2 ơ. Dịng 8 chữ bắt dầu viết lùi
ra 1 ơ.


-Cả hai chữ dầu dịng cách lề 1 ô
li.


-Các chữ đầu câu và tên riêng


phải viết hoa.


-HS tìm từ khó có trong bài.
-HS viết bài vào bảng con.
-Quanh quanh, nghìn trùng, sừng
sững, bát ngát,…


- HS viết bài
--HS soát lại bài.
-5 HS nộp bài.


-1 HS đọc YC bài tập.


<i>Giải: Cây chuối chữa bệnh </i>
-trông.


Vác - khát - thác.
HS nộp vở


HS laéng nghe


éH về nhà luyệ viết
nhièu hơn để có thể
viết nhanh hơn


HS lắng nghe


<b>TỐN</b>


<b>BẢNG CHIA 8</b>



<b>I / Mục tiêu: </b>


<b>- Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được vào trong giải tốn( có một phép chia8)</b>
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III/ Cacù hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


1/ OÅn định: Hát
<i><b>2/ Bài cũ: </b></i>


- GV hỏi lại bài tiết trước.
- GV nhận xét – ghi điểm.
<i><b>3/ Bài mới: </b></i>


<i><b>a.GT bài: Ghi tựa. </b></i>


<i><b>b.Hướng dẩn lập bảng chia 8. </b></i>


-Gắn lên bảng một tấm bìa có 8 chấm
trịn và hỏi: Lấy một tấm bìa có 8
chấm trịn. Vậy 8 lấy 1 lần được mấy?
- Hãy viết phép tính tướng ứng với “8
được lấy 1 lần bằng 8”.


- Trên tất cả các tấm bìa có 8 chấm
tròn, biết mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn.
Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?



- Hãy nêu phép tính để nêu số tấm
bìa?


- Vậy 8 chia 8 được mấy?


- Ghi bảng 8 : 8 = 1, gọi HS đọc.
* Tướng tự GVHDHS lập phép tính
16 : 8 = 2 và các phép tính cịn lại.
<b>* Học thuộc bảng chia 8:</b>


- YC HS nhìn bảng ĐT bảng chia 8 .
- Em có nhận xét gì về các SBC, SC
và thương trong bảng chia 8?


- YC HS đọc thuộc bảng chia 8 tại lớp.
- Tổ chức cho HS thi đọc.


- Lớp ĐT BC 8.
<i><b>c.Luyện tập: </b></i>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm:</b></i>
-Gọi HS nêu YC.
-YC HS tự làm bài.
-Gọi HS nêu trước lớp.
-GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>Bài 2: Tính nhẩm. </b></i>


-GV HD tương tự như bài tập 1.


- 1 HS lên sửa bài tập 4 VBT
- 1 số HS đọc lại bảng nhân 8.


- HS nhắc lại.


- 8 lấy 1 lần được 8.
- 8 x 1 = 8


- Có 1 tâm bìa.


- 8 : 8 = 1 (tấm bìa).
- 8 chia 8 bằng 1.
- Đọc.


* HS thực hiện theo sự HD của
GV để lập bảng chia 8.


- HS đọc ĐT


- Các phép chia trong bảng chia 8
đều có dạng 1 số chia cho 8.
- SBC là dãy số đếm thêm 8 bắt
đầu từ 8.


- Tự học thuộc lòng BC 8.
- Thi đọc cá nhân.


- Đọc ĐT


- HS nêu YC bài.


- 1 Số HS lần lượt nêu miệng các



HS theo dõi


HS theo dõi và lắng
nghe


HS đọc cùng các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Bài 3:</b></i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-YC HS tự giải.
-Nhận xét – ghi điểm.


<i><b>Bài 4: </b></i>


-GV HD tương tự bài tập 3.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>4/ Củng cố: </b>


- Hỏi lại bài.


Trị chơi. Tiếp sức. GV phổ biến cách
chơi.


8 x 7 = 8 x 7 =
56 : 8 = 56 : 8 =


56 : 7 = 56 : 7 =
8 x 5 = 8 x 5 =
40 : 8 = 40 : 8 =
40 : 5 = 40 : 5 =
- GV nhận xét tuyên dương
- GV nhận xet chung tiết học.


<i><b>5/ Dặn dò: Về nhà học lại bảng chia8.</b></i>


phép tính.


- 4 HS lên bảng, mỗi HS làm 1
cột. Dãy1 làm cột 1, 2. Dãy 2
làm cột 3, 4.


-HS đọc bài toán: Một tấm vài
dài 32m được cắt thành 8 mảnh
bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh dài
bao nhiêu mét?


- Một tấm vài dài 32m được cắt
thành 8 mảnh bằng nhau.


- Mỗi mảnh dài bao nhiêu mét?
-1 HS lên bảng- lớp VBT.


<i><b>Giải:</b></i>


Số mét mỗi mảnhdài là:
32 : 8 = 4 (m)



Đáp số: 4m


- 1 HS lên bảng, lớp làm VBT.
<i><b> Giải:</b></i>


Số mảnh vải cắt được là:
32 : 8 = 4 (mảnh)


Đáp số: 4 mảnh.


- Đại diện mỗi dãy 3 HS lên thi
đua chơi.


- Dãy nào nhanh đúng là dãy đó


thắng. HS cũng tham gia


chơi cùng các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CẮT DÁN CHỮ I,T (T</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



<b>I/ Mục tiêu: ( Như tiết 1)</b>
<b>II/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>


<i><b>1/ Ổn định: Hát</b></i>
<i><b>2/ Bài cũ: </b></i>



- GV hỏi lại bài tiết 1.
<i><b>3/ Bài mới: </b></i>


<i><b>a.Gt bài: Ghi tựa. </b></i>


<i><b>* Hoạt động 3: HS thực hành cắt dán</b></i>
<i><b>chữ I T. </b></i>


- YC HS nhắc lại các bước cắt, dán
theo qui trình.


- GV nhận xét các bước.


- HS thực hành cắt dán chữ I T.
- GV theo dõi uốn nắn nhắc nhở.
- GV nhận xét tuyên dương những sản
phẩm đẹp.


<b>4/ Củng cố - dặn dò:</b>
- GV thu vở chấm điểm.


-Về nhà chuẩn bị cho tiết sau các dụng
cụ để cắt, dán chữ H, U


-Nhận xét chung tiết học.


-HS lắng nghe.


- HS nhắc lại các bước cắt, dán


theo qui trình.


- Bươcù 1: Kẻ chữ I T.
- Bước 2: Cắt chữ I T.
- Bước 3: Dán chữ I T.


- HS thực hành cắt dán chữ I T.
- HS trưng bày sản phẩm.


HS lắng nghe


HS theo dõi


HS cũng hồn thành
sản phẩm ở mức độ
đơn giản


<b> TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI</b>


<b>MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG</b>


<b>I/ Mục tiêu; </b>


- Nêu được các hoạt đọng chủ yếu của HS khi ở trường như hoạt động học tạp , vui chơi, văn nghệ, thể
dục , thể thao , lao động vệ sinh , tham quan ngoại khoá.


- Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức


<b>II/ Đồ dùng học tập. </b>



 SGK và các miếng bìa có tên môn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Hoạt dộng giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<i><b>1/ Ổn định: Hát</b></i>


<i><b>2/ Bài cũ: GV hỏi lại bài tiết trước. </b></i>
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>3/ Bài mới: </b></i>
<i><b>a.Gt bài: Ghi tựa. </b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: </b></i>


-GV YC mỗi HS kể tên một môn học.
-GV nhận xét chốt.


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b></i>
- GV YC các nhóm thảo luận đưa ra
các hoạt động của các môn học chủ
yếu.


<i><b>- GV nhận xét - KL: Trong giờ học</b></i>
<i><b>hoạt động chủ yếu của GV là dạy,</b></i>
<i><b>truyền kiến thức cho học sinh. Hoạt</b></i>
<i><b>động chủ yếu của HS là thảo luận</b></i>
<i><b>nhóm, trao đổi học tập, học và làm</b></i>
<i><b>bài để tiếp thu những kiến thức đó,.</b></i>
<i><b>Tuy nhiên ở mỗi giờ học khác nhau</b></i>
<i><b>lại có những hoạt động học tập đặc</b></i>
<i><b>trưng khác nhau như: giờ hát nhạc lại</b></i>
<i><b>có hoạt động hát , gõ nhịp,…</b></i>



<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các hoạt động</b></i>
<i><b>SGK.</b></i>


-Thảo luận nhóm: GV chia lớp thành 6
nhóm mỗi nhóm quan sát một bức
tranh trong SGK. Nói về các hoạt động
của các bạn HS trong SGK.


<i><b>- GV nhận xét- KL: Như vậy cũng là</b></i>
<i><b>dạy và học nhưng mỗi môn học lại</b></i>
<i><b>được tổ chức thành nhiều hoạt động</b></i>
<i><b>phong phú khác nhau chính điều đó</b></i>
<i><b>đã làm nên điều thú vị của mỗi giờ</b></i>
<i><b>học.</b></i>


- Hỏi trong những mơn học em thích
nhất là mơ nào ? Tại sao?


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


*Trị chơi “ Đốn tên môn học”.


-3 HS thực hiện YC.


- HS nhắc lại tựa đề


-HS kể tên những mơn học của
mình đang học.



-Các bạn nhận xét – bổ sung.
-Các nhóm thảo luận rồi báo cáo
kết quả.


-Các bạn nhận xét – bổ sung.


-Các nhóm thảo luận theo sự
phân cơng của GV.


-Các nhóm đại diện báo cáo kết
quả của nhóm mình.


-Các nhóm khác theo dõi bổ
sung.


-HS tự nói lên ý thích của mình
và giải thích vì sao mình thích.
- Mỗi nhóm cử 5 cặp tham gia


- HS theo dõi


- HS lắng nghe


- HS tham gia thảo
luận


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-GV phổ biến luật trò chơi.
-GV nhận xét tuyên dương.


-GV nhận xét chung tiết học.


<i><b>4/Củng cố – dặn dò:</b></i>
-Nhân xét tiết học.


chơi.


- HS chú ý sự gợi ý của gv và
đoán tên các mơn học.


-Cặp nào đốn đúng sẽ được
thưởng cặp nào đoán sai thì về
chỗ.


<i><b>Thứ sáu ngày 05 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b> THỂ DỤC</b>


<b>Bài 24: HỌC ĐỘNG TÁC NHẢY </b>



<b>CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.</b>


<b>I/ Mục tieâu: </b>


<b> - bi</b>ết cáh thực hiện các động tác vươn thở , tay , chân của bài thể dục phát triển chung


<b>-</b> Bước đầu biết thực hiện động tác nhảy .


<b>-</b> -Biết cách chơi và thực hiện các trị chơi.
<b>II/ Địa điểm phương tiện: </b>


 Học tại sân trường. Chuẩn bị 1 cái còi.



<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<i><b>* Phần mở đầu:</b></i>


-Giáo viên tập trung học sinh
thành 4 hàng dọc, sau đó cho
học sinh quay traí, quay phải.
-Giáo viên tổ chức học sinh
giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo
nhịp bài hát.


-Trò chơi “Ném trúng đích”.
-Giáo viên nhận xét


<i><b>*Phần cơ bản:</b></i>


-Phân cơng tổ nhóm luyện tập.
-Cho học sinh ơn tập 6 động tác
đã học.


-Thực hiện lại các động tác
vươn thở, tay, chân, lườn, bụng
và toàn thân của bài TD PTC.
(mỗi động tác 4 x8 nhịp)


-Nhận xét, sửa sai.
<i><b>Học động tác nhảy: </b></i>



-Giáo viên nêu tên động tác,


5phuùt


4 phuùt
K. 21


phuùt
5-7 phuùt


5-7 phuùt


-HS tập trung 4 hàng dọc, điểm số báo cáo.
-Học sinh khởi động cổ tay cổ, chân,…
-Cả lớp cùng chơi theo yêu cầu.


-Cả lớp cùng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
-Đội hình hàng ngang: Tổ trưởng ĐK.









-Nhắc tên động tác.
-Theo dõi.


-Theo doõi, chú ý quan sát.


-Học sinh tập theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

sau đó cho học sinh nhắc lại.
-Giáo viên tập mẫu lần 1,
chậm.


-Tập mẫu lần 2, kết hợp giảng
giải:


-TTCB:


-N1: Bật nhảy lên, đồng thời
hai tay dang ngang bàn tay sấp,
khi rơi xuống hai tay dang rộng
bằng vai..


-N2: Baät veà TTCB


-N3: Bật nhảy lên, đồng thời
hai tay vỗ vào nhau ở trên đầu,
khi rơi xuống hai chân đứng
rộng bằng vai.


-N4: Nhảy bật về TTCB.
-N5, 6, 7, 8: Như N1, 2, 3, 4.
-Tập mẫu lần 3..


-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Tổ chức trị chơi “Ném trúng
đích”.



-Giáo viên theo dõi, nhắc nhở.
<i><b>Phần kết thúc: </b></i>


-Tập hợp lớp.


-Giáo viên và học sinh cùng hệ
thống lại bài, nhận xét, tuyên
dương những học sinh có ý thức
học tốt, nhắc nhở 1 số học sinh
chưa ngoan hay chưa thực hiện
tốt yêu cầu bài học.


-Rút kinh nghiệm giờ học.
-Nhận xét tiết học.


6 -7
phuùt
5-7 phuùt


-Cả lớp tập lại 4 x8 nhịp.


-Thực hiện tương tự yêu cầu của giáo viên theo từng
bước.


-Chia cả lớp thành 2 đội. Tổ chức chơi thi đua.


-Lớp tập lại 7 động tác đã học (mỗi động tác 2 x 8
nhịp).



-Lớp theo dõi.


<b>TẬP LÀM VĂN </b>


<b> NÓI, VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC. </b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>- Nói được những điều em biết về một cảnh đẹpở nước ta dựa vào một bức tranh( hoặc một tấm ảnh) </b>
theo gợi ý(BT1)


- Viết được những điều nói ở BT! Thành đoạn văn ngắn
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


 Tranh ảnh nòi về cảnh đẹp đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<i><b>1/ Ổn định: Hát</b></i>


<i><b>2/ Bài cũ: </b></i>


- GV hỏi lại bài tuần 11.
- GV nhận xét- Ghi điểm.


<i><b>3/ Bài mới: </b></i>
<i><b>a.Gt bài: Ghi tựa. </b></i>
<i><b>b.Hướng dẫn kể:</b></i>


-Kiểm tra các bức tranh ảnh của HS.
-Nhắc HS khơng chuẩn bị tranh được
thì dựa vào tranh bãi biển Phan Thiết


để tìm hiểu bài.


-Treo bảng phụ có viết sẵn các nội
dung gợi ý và YC cả lớp quan sát bức
tranh bãi biển Phan Thiết.


-Gọi HS khá nói mẫu về bãi biển Phan
Thiết theo các câu hỏi gợi ý.


-YC HS quan sát tranh ảnh của mình
và giới thiệu với bạn bên cạnh những
điều em biết về cảnh đẹp đó.


-GV nhận xét sửa chữa về câu từ cho
HS.


-Tuyên dương những HS nói tốt.
<i><b>c.Viết đoạn văn:</b></i>


-Gọi HS đọc YC 2 trong SGK.


-YC HS tự làm bài, chú ý nhắc HS viết
phải thành câu.


-Gọi một số HS đọc bài làm của mình
trước lớp.


- 1 HS kể lại câu chuyện “ Tơi có
đọc đâu”



- 1 HS làm bài tập 2 “Nói về quê
hương”.


- HS nhắc lại tựa đề


-Trình bày các bức tranh, ảnh đã
chuẩn bị.


-Quan sát hình.


-HS có thể nói: Đây là bãi biển
Phan Thiết, một cảnh đẹp nổi
tiếng ở nước ta. Đến bãi biển
Phan Thiết bạn sẽ gặp một không
gian xanh rộng lớn, mênh mông.
Biển xanh, trời xanh, núi xanh,
rừng dừa xanh. Nổi bật lên giữa
màu xanh ấy là bãi biển với dãi
cát vàng nhạt, tròn như giọt nước.
Thật là một cảnh đẹp hiếm thấy.
-Làm việc theo cặp, sau đó một
số học sinh lên trước lớp cho cả
lớp quan sát tranh ảnh của mình
và GT cho cả lớp biết về cảnh
đẹp đó. HS cả lớp nhận xét và bổ
sung.


- 2 HS đọc trước lớp.
-Làm bài vào vở theo YC.



HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Nhận xét sửa lỗi cho HS.


-Ghi điềm cho những HS làm bài tốt.
4/


<b> Củng cố – dặn dò:</b>
-Nhân xét tiết học.


- GDMT:Giáo dục tình cảm yêu mến
<i><b>cảnh đẹp của thiên nhiên và môi</b></i>
<i><b>trường trên đất nước ta</b></i>


-Về nhà viết lại đoạn văn về một cảnh
đẹp cho hoàn chỉnh, chuẩn bị bài sau.


-Khoảng 3 HS đọc, cả lớp theo
dõi và nhận xét bài của bạn.


- HS lắng nghe


HS theo dõi


HS lắng nghe


<b>Toán</b>


LUYỆN TẬP


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được vào trong giải toán( có một phép chia 8)
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>1/ Oån định: Hát</b></i>


<i><b>2/Kiểm tra BT về nhà của HS </b></i>
<i><b>3/ Bài mới: </b></i>


<i><b>a.GT bài và ghi tựa</b></i>
<i><b>b.Luyện tập: </b></i>
<i><b>Bài 1:Tính nhẩm:</b></i>
-Gọi HS nêu YC.
-YC HS tự làm bài.
-Gọi HS nêu trước lớp.
-GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>Bài 2:Tính nhẩm:</b></i>


-GV HD tương tự bài tập 2.
-Nhận xét tuyên dương.
<i><b>Bài 3:</b></i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-YC HS tự giải.
-Nhận xét – ghi điểm.



<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


- HS nêu lại tựa đề


- HS neâu YC baøi.


-1 Số HS lần lượt nêu miệng các
phép tính.


-VD: 8 x 6 = 48
48 : 8 = 6.
………


- HS nêu YC bài. 2 HS lên bảng cả
lớp làm VBT.


1 HS đọc bài toán.


Nêu bài toán cho biết và điều bài
toán hỏi.


Giải:


Số con thỏ còn lại là:
42 - 10= 32(con)
Số con thỏ mỗi chuồng có là:


<i><b>HSTT</b></i>


HS theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>4/ Củng cố: </b>
-Hỏi lại bài.


-GV nhận xét chung tiết học.
<i><b>5/ Dặn dò: </b></i>


- Về nhà xem lại bài.


32 : 8 = 4 (con)
Đáp số: 4 con


HS lắng nghe


MĨ THUẬT


<b> Bài 12: Vẽ tranh</b>


<b> ĐỀ TÀI NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM </b>



<b> I-MỤC TIÊU:</b>


- HS biết tìm chọn nội dung đề tài Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- HS vẽ được tranh về đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam.
- HS yêu q và kính trọng thầy,cơ giáo.


<b>II: THIẾT BỊ DẠY-HỌC:</b>


GV: - 1số tranh ảnh về Ngày nhà giáo Việt Nam.
- Hình gợi ý cách vẽ.



HS: - Giấy hoặc vở thực hành.Bút chì,tẩy,màu.


<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


5
phút


5
phút


20
phút


-Giới thiệu bài mới.


<b>HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài.</b>
<b>- GV y/c HS nêu ý nghĩa ngày 20-11</b>
<b>- GV cho HS xem 3 đến 4 bài vẽ của </b>
<b>HS và đặt câu hỏi:</b>


+ Nội dung?


+ Hình ảnh chính,hình ảnh phụ?
+ Màu sắc?


- GV củng cố thêm.



- GV y/c nêu 1 số nội dung về đề tài
20-11.


<b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.</b>


-GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ
tranh


đề tài?


- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.


<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b>


- GV gọi 2 đến 3 HS dậy và đặt câu hỏi:


- HS trả lời.


- HS quan sát và trả lời.


+ Tặng hoa cô giáo, văn nghệ chào mừng Ngày Nhà
giáo VN.


+ Thầy, cô giáo và các bạn HS...
+ Có màu đậm,màu nhạt...
- HS lắng nghe.


- HS trả lời.
-HS trả lời:



B1:Vẽ mảng chính,mảng phụ.
B2:Vẽ hình ảnh.


B3:Vẽ chi tiết.
B4:Vẽ màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

5
phút


+ Em chọn nội dung gì để vẽ?


+ hình ảnh nào là chính,H.ảnh nào là
phụ?


- GV bao quát lớp,nhắc nhở HS chọn nội
dung, H.ảnh... phù hợp để vẽ. Vẽ màu
theo ý thích.


- GV giúp đỡ HS yếu,động viên HS
khá,giỏi


<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b>


- GV chọn 3 đến 4 bài(K,G, Đ,CĐ) để
n.xét


- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.


<b>* Dặn dò:</b>



- Quan sát cái bát về hình dáng và cách
trang trí.


- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.


- HS vẽ bài.


- Vẽ hình ảnh theo cảm nhận riêng
- Vẽ màu theo ý thích.


- HS đưa bài dán trên bảng.
- HS nhận xét về hình ảnh,màu...
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe dặn dò:


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần. </b>


 Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua.
 Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3.


 Giáo viên nhận xét chung lớp.


 Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn cịn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chun riêng như:
 Về học tập: Một số bạn có tiến bộ: ……


 Về vệ sinh: Chưa đảm bảo sạch, còn rác thỉnh thoảng ngoài hành lang



Chưa học bài thường xuyên:


<b>Biện pháp khắc phục: Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở</b>
thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×