Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tuan 12 lop 12 TANG TIET 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.9 KB, 2 trang )

GIÁO ÁN TĂNG TIẾT VẬT LÍ 12

Tuần: 12
Tiết: 6

BÀI TẬP VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG – VIẾT PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
I. MỤC TIÊU
Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập tìm các đại lượng đặc trưng của sóng, viết phương trình sóng.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Các bài tập có chọn lọc và phương pháp giải.
* Học sinh: Xem lại những kiến thức liên quan đến sóng cơ và sự truyền sóng cơ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 (10 phút): Kiểm tra bài củ và tóm tắt kiến thức.
s

+ Vận tốc truyền sóng: v = = = f.
T
t
+ Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng (d = k) thì dao động

cùng pha, cách nhau một số nguyên lẽ nữa bước sóng (d = (2k + 1) ) thì dao động ngược pha.
2
+ Tại nguồn phát O phương trình sóng là uO = acos(t + ) thì phương trình sóng tại M trên phương
x
OM
truyền sóng là: uM = acos(t +  - 2
) = acos(t +  - 2 ).


+ Độ lệch pha của hai dao động giữa hai điểm cách nhau khoảng d trên phương truyền sóng là:  =
2d


.

Hoạt động 2 (30 phút): Giải các bài tập minh họa.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
1. Trên mặt một chất lỏng có một Nêu hướng giải bài toán. 1. Khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng
sóng cơ, quan sát thấy khoảng cách
3,5
là 14   =
= 0,25 m; v =
giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5 m Tính , v, T và f.
14
và thời gian sóng truyền được
3,5

v
= 0,5 m/s; T = = 0,5 s; f =
khoảng cách đó là 7 s. Xác định
7
v

bước sóng, chu kì và tần số của
= 2 Hz.
sóng đó.
v
Nêu hướng giải bài toán. 2. Ta có:  = = 0,7 m;
f
2. Một sóng có tần số 500 Hz và
2d 

tốc độ lan truyền 350 m/s. Hỏi hai Tính  và d.
 =
=
điểm gần nhất trên phương truyền

4
sóng cách nhau một khoảng bao

 d = = 0,0875 m = 8,75 cm.
nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha
8

2d 
?
3. Ta có:  =
=
4

3
Nêu hướng giải bài toán.
2
  = 6d = 3 m; T =
= 0,5 s;
3. Một nguồn phát sóng cơ dao

động
theo
pt Tính , T, f và v.
1


�
f=
= 2 Hz; v = = 6 m/s.

u  4 cos �
4 t  �
( cm ) . Biết
T
T
4�

v.2
4. Ta có:  = vT =
= 9 m;
dao động tại hai điểm gần nhau

nhất trên cùng một phương truyền Tinh .
 2 .MO
uM = 5cos(4 t +
)
sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch

6
Viết phương trình sóng


tại M.


. Xác định chu kì, tần số

= 5cos(4 t + ) (cm).
3
6
và tốc độ truyền của sóng đó.
 2 .MO
uN = 5cos(4 t )
4. Một sóng ngang truyền từ M đến
6

O rồi đến N trên cùng một phương Viết pương trình sóng tại

= 5cos(4 t - ) (cm).
truyền sóng với vận tốc v = 18 m/s. N.
2
Biết MN = 3 m và MO = ON.
Phương trình sóng tại O là uO =

5cos(4 t - ) (cm). Viết phương
6
trình sóng tại M và tại N.
Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải các bài Nêu phương pháp giải các bài tập vừa giải.
tập tìm các đại lượng đặc trưng của sóng cơ và
viết pt sóng.
Ghi các bài tập về nhà.
Ra một số bài tập tương tự cho học sinh về nhà
làm.
pha là


IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BGH DUYỆT

TỔ DUYỆT

GIÁO VIÊN SOẠN

DANH HOÀNG KHẢI



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×