Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE DA HSG 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD & ĐT Hòa bình</b> §Ị thi chän häc sinh giỏi lớp 12 THPT


<b>Trờng THPT đoàn kết </b>Năm học 2010 - 2011


<b> M«n: Hãa Häc</b>
<b> Ngµy thi: 25/9/2010</b>


<i> (Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
(Để thi gồm có 02 trang, 05 câu)


<b>C©u I</b>. ( 3,5 điểm)


1. Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B và có khối lợng phân tử là 76.


A, B cã sè oxi hãa cao nhất trong các oxit là + no và + mo và có số oxi hóa âm


trong các hợp chất với hiđro là - nH và - mH thỏa mÃn điều hiện: | no|= |nH|vµ


| m0| = 3| mH|


Tìm công thøc ph©n tư cđa X. BiÕt A cã sè oxi hãa cao nhÊt trong X
2. NhËn biÕt c¸c muèi natri: Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3. Chøa trong 1 dung dÞch.


ViÕt các phơng trình phản ứng xảy ra.
<b>Câu II</b>. ( 4 ®iÓm )


1. a) Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:


KMnO4 + HCl KhÝ A FeS + HCl KhÝ B


Na2SO3 + H2SO4 KhÝ C NaCl + H2O dd D



b) Cho khí A tác dụng với dung dịch D, khí B t¸c dơng víi khÝ C.
Cho khÝ C t¸c dơng víi dung dÞch D víi tØ lƯ mol 1:1.


Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


2. Cho 3 miếng kim lại nhôm ( Al) vào 3 cốc đựng dung dịch HNO3 có nồng độ


khác nhau.


- Cốc 1: Thấy khí không màu thoát ra và hóa nâu trong không khí


- Cốc 2: Thoát ra khí không màu, không mùi, không cháy, nhẹ hơn không khí.
- Cốc 3: Không thấy khí thoát ra, nhng nếu lấy dung dịch cho tác dụng với
NaOH thÊy tho¸t ra khí có mùi khai. Viết các phơng trình xảy ra.


<b>Câu III</b>.<b> </b> ( 4 điểm).


1. Cho 2,24 (g) bét Fe vµo 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2


0,5M. Khuy đều, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc chất rắn A và
dung dịch B.


a) TÝnh khối lợng chất rắn A.
b) Tính CM dung dịch B.


2. Cho biÕt hiƯn tỵng và viết phơng trình phản ứng khi cho Na vào dung dÞch
CuSO4.


3. ViÕt công thức cấu tạo của các chất có tên gọi sau:


3,3 - ®i metylpent - 1 - in.


Cis - pent - 2 - en.
Pent - 2 - en.
<b>Câu IV</b>. ( 5 điểm)


1. Cho hai dung dÞch H2SO4 cã pH = 1 và pH = 2. Thêm 100 ml dung dịch KOH


0,1M vào 100 ml mỗi dung dịch trên. Tính nồng độ mol/l của các dung dịch thu đợc.
2. Cho 3,52 ( g) este của axit cacboxylic no đơn chức và rợu đơn chức tác dụng vừa
hết với 40 ml dung dịch NaOH 1M, tạo ra chất A và chất B. Đốt cháy hoàn toàn 0,6(g)
chất B cho 1,32 (g) CO2 và 0,72 (g) H2O. Tỉ khối hơi của (B) so với H2 bằng 30. Khi b


oxi hóa chất B tạo thành anđehit.


Viết C.T.C.T. este, chất (A) và chất (B). Giả sử các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
<b>Câu V.</b> ( 3,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Đốt cháy hồn tồn 0,25 mol hỗn hợp khí gồm ankin A và anken B. Dẫn sản
phẩm của phản ứng đốt cháy lần lợt qua bình (1) đựng P2O5 d v bỡnh (2) ng KOH c


thì thấy khối lợng bình (1) tăng 11,7 (g) khối lợng bình (2) tăng 30,8 (g).


Xác định công thức phân tử của A, B, biết rằng A kém hơn B một nguyên tử cacbon.



HÕt


Sở GD & ĐT Hịa Bình Đáp án đề thi học sinh giỏi mơn hóa học
12



Trêng THPT Yªn thđy C Năm học 2010 - 2011


Cõu ý Ni dung đáp án Điểm


C©u I
1


Gäi sè thø tù nhãm cđa A, B lần lợt là: X, Y ta có
n0 = x


nH = 8 - x
m0 = y
mH = 8 - y


VËy công thức của X là AB2 có M = 76
A + 2B = 76.


NÕu A lµ C  B = (76 -12):2 = 32; B lµ S
NÕu A lµ Sy B = 24 ( loại).


Vậy X là CS2


2


2


Cho 3 muối trên tác dụng với HCl có khí SO2 và CO2 thoát ra


Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O



Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + SO2 + H2O


Cho hỗn hợp khí vào dung dịch Br2 nhận ra SO2 vµ nhËn ra Na2SO3


SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4


dẫn hỗn hợp khí cịn lại vào dung dịch Ca(OH)2 nớc vôi vẩn đục


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


Cuèi cïng: Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl


1,5


1


KhÝ A lµ Cl2, khÝ B lµ H2S, khÝ C là SO2, dung dịch D là NaOH 2,5


mà | n0 | - | nH | = 0  x = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C©u II


2 Cèc 1: Al + 4HNOCèc 2: 10Al + 36HNO3 3Al(NO 10Al(NO3)3 + NO3)32 + 3N + 2H22 + 18HO 2O


Cèc 3: 8Al + 10HNO3  8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O


1,5


C©u


III


1


Sè mol AgNO3 = 0,02


Sè mol Cu(NO3)2 = 0,1


Sè mol Fe = 0,04


Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag


0,01 0,02 0,01 0,02
Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2


0,03 0,03 0,03


VËy mA = 0,02x108 + 0,03x64 = 4,08 (g)
CM Fe(NO3)2 = 0,2M


CM Cu(NO3)2 = 0,35M


2


2 Na + 2H2O  2NaOH + H2


2NaOH + CuSO4  Na2SO4 + Cu(OH)2


1



3 CH CH3 3 CH3


CH3 C C

CH C = C


H H
CH3


CH3 - CH = CH - CH2 - CH3


1


C©u
IV


1 100 ml dung dÞch KOH 0,1M + 100 ml dung dÞch H2SO4 cã pH = 1


Sè mol KOH = 0,01.
Sè mol H2SO4 = 0,005


2KOH + H2SO4  K2SO4 + 2H2O


Sè mol K2SO4 = sè mol H2SO4 = 0,005  [ K2SO4] = 0,025M


100 ml dung dÞch KOH 0,1M + 100 ml dung dÞch H2SO4 cã pH = 2


Sè mol KOH = 0,01.
Sè mol H2SO4 = 0,0005


2KOH + H2SO4  K2SO4 + 2H2O



Sè mol K2SO4 = sè mol H2SO4 = 0,0005  [ K2SO4] = 0,0025M


[ K2OH] d = 0,045M


3


2 RCOOR’<sub> + NaOH</sub>





<i>t</i>0 RCOONa + R’OH


Sè mol este = sè mol NaOH = 0,04 (mol)
M este = 88


Khèi lỵng cđa C, H, O trong 0,6 gam chÊt B lµ


mC = 0,36 (g), nH = 0,08 (g), mO = 0,16 (g), MB = 60


Vậy công thức phân tử của B là C3H8O


công thức cấu tạo là CH3 - CH2 - CH2 - OH


công thức cấu tạo của este: HCOOC3H7


công thức cấu tạo của A là: HCOONa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu V
1



CnH2n + 2 + O2  n CO2 + ( n + 1) H2O


gäi sè mol ankan lµ x:
x(14n + 2) = 4,12
nX = 0,28 mol
x = 0,1 n = 2,8


vậy công thức phân tử của 2 ankan đó là C2H6 và C3H8


1,5


2


Sè mol H2O = 0,65 mol


sè mol CO2 = 0,7


Sè mol ankin = 0,05
Sè mol anken = 0,02


gäi c«ng thøc chung cđa ankin lµ CnH2n - 2


Tỉng sè mol CO2 = 0,5.n + 0,02(n + 1) = 0,7  n = 2


vậy công thức phân tử của A là C2H2 cđa B lµ C3H6


2
3n + 1


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×