Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.02 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Cơng có thể biểu thị bằng tích của
<b>A. </b>lực và quãng đường đi được. <b>B. </b>lực và vận tốc.
<b>C. </b>lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. <b>D. </b>năng lượng và khoảng thời gian.
<b>Câu 2:</b> Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?
<b>A. </b>Áp suất, thể tích, khối lượng. <b>B. </b>Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
<b>C. </b>Thể tích, khối lượng, áp suất. <b>D. </b>Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
<b>Câu 3:</b> Có 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70<sub>C. Sau khi nung nóng đẳng áp thì khối lượng riêng của khí là 1,2g/l. Tìm</sub>
nhiệt độ của khí sau khi nung?
<b>A. </b>t2 = 3270C <b>B. </b>t2 = 4270C <b>C. </b>t2 = 570C <b>D. </b>t2 = 1270C
<b>Câu 4:</b> Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng công thức:
<b>A. </b>A = F.s.sinα <b>B. </b>A = F.s.cosα <b>C. </b>A = mgh <b>D. </b>A = F.s
<b>Câu 5:</b> Một xilanh chứa 150cm3<sub> khí ở áp suất 2.10</sub>5<sub>Pa. Pittơng nén khí xuống cịn 100cm</sub>3<sub> . Tính áp suất của khí trong</sub>
xilanh lúc này, coi nhiệt độ khí khơng thay đổi.
<b>A. </b>3.105<sub>Pa</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,3.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>30.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>300.10</sub>5<sub>Pa</sub>
<b>Câu 6:</b> Quá trình nào sau đây có liên quan đến định luật Săc-lơ?
<b>A. </b>Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, nó phịng lên như cũ.
<b>B. </b>Thổi khơng khí vào một quả bóng bay.
<b>C. </b>Đun nóng khí trong một xilanh kín.
<b>D. </b>Đun nóng khí trong một xilanh hở.
<b>Câu 7:</b> Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
<b>A. </b>Nhiệt độ tuyệt đối. <b>B. </b>Áp suất. <b>C. </b>Khối lượng. <b>D. </b>Thể tích.
<b>Câu 8:</b> Một vật được nén thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g = 10m/s2<sub> . Chọn mốc thế năng tại vị trí ném vật.</sub>
Ở độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng ?
<b>A. </b>h = 0,6 m <b>B. </b>h = 0,9 m <b>C. </b>h = 0,7 m <b>D. </b>h = 1,0 m
<b>Câu 9:</b> Từ một điểm E có độ cao h = 0,8m so với mặt đất, người ta ném lên một vật lên cao theo phương thẳng đứng
với vận tốc đầu 4 m/s. Lấy g = 10m/s2<sub>. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg. Cơ năng của vật có giá trị nào sau đây?</sub>
<b>A. </b>4J. <b>B. </b>1 J. <b>C. </b>5 J. <b>D. </b>8 J
<b>Câu 10:</b> Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Khi đó, vật ở độ cao bằng bao</sub>
nhiêu?
<b>A. </b>0,10 m. <b>B. </b>10,0 m. <b>C. </b>9,8 m. <b>D. </b>1,0 m.
<b>Câu 11:</b> Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào phù hợp với định luật Săc-lơ?
<b>A. </b>
<i>t</i>
<i>p</i>
= hằng số <b>B. </b>
1
2
2
1
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<b>C. </b>
3
3
1
1
<i>T</i>
<i>p</i>
<b>D. </b>p t
<b>Câu 12:</b> Tác dụng lực F = 5,6N vào lò xo theo phương của trục lị xo thì nó dãn ra một đoạn 2,8cm. Tính thế năng đàn
hồi của lị xo ?
<b>A. </b>Wđh = 0,1568 J <b>B. </b>Wđh = 0,0784 J <b>C. </b>Wđh = 2,8 J <b>D. </b>Wđh = 5,6 J
<b>Câu 13:</b> Khi một vật khối lượng m đặt ở độ cao h so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng
trường của vật được xác định theo công thức:
<b>A. </b><i>Wt</i> <i>mg</i> <b>B. </b><i>Wt</i> <i>mg</i>
2
1
<b>C. </b><i>Wt</i> <i>mgh</i> <b>D. </b><i>Wt</i> <i>mgh</i>
2
1
<b>Câu 14:</b> Người ta dùng một lực kéo có độ lớn <i>Fk</i> = 60N kéo vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết chiều
của lực kéo hợp với chiều dịch chuyển một góc <sub>60 . Xác định cơng của lực kéo khi kéo vật đi được 10m?</sub>0
<b>A. </b>300 3 ( J ) <b>B. </b>600 3 ( J ) <b>C. </b>200 ( W ) <b>D. </b>300( J )
<b>Câu 15:</b> Trong hiện tượng nào sau đây, động lượng được bảo tồn?
<b>A. </b>Xe ơtơ xả khói ở ống thải <b>B. </b>Hai viên bi va chạm nhau
<b>C. </b>Một người đang đạp xe <b>D. </b>Vật rơi tự do
<b>Câu 16:</b> Hai vật có khối lượng m1 = 1,5kg và m2 = 4kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2m/s và v2 = 1m/s. Khi <i>v</i>1
và <i>v</i><sub>2</sub> cùng hướng thì động lượng của hệ có độ lớn:
<b>A. </b>7kg.m/s <b>B. </b>3kg.m/s <b>C. </b>4kg.m/s <b>D. </b>1kg.m/s
<b>Câu 17:</b> Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức nào?
<b>A. </b><i>W</i> <i>mv</i> <i>k</i>.<i>l</i>
2
1
2
1 2 <b><sub>B. </sub></b> 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
2
1
2
1
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>
<i>W</i>
<b>C. </b><i>W</i> <i>mv</i><i>mgz</i>
2
1
<b>D. </b><i>W</i> <i>mv</i>2 <i>mgz</i>
2
1
<b>Câu 18:</b> Một ô tô có khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ơ tơ có giá trị nào sau đây ?
<b>A. </b>2.105<sub>J</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3,2.10</sub>5<sub>J</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2,52.10</sub>5<sub>J</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2,47.10</sub>5<sub>J</sub>
<b>Câu 19:</b> Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào <b>không</b> phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
<b>A. </b>V 1<i><sub>p</sub></i> <b>B. </b>p
<i>V</i>
1
<b>C. </b>V p <b>D. </b>p1V1 = p2V2
<b>Câu 20:</b> Động lượng được tính bằng
<b>A. </b>N.m. <b>B. </b>N.s. <b>C. </b>N/s. <b>D. </b>Nm/s.
<b>Câu 21:</b> Câu nào <b>sai</b> trong các câu sau đây? Động năng của vật không đổi khi vật:
<b>A. </b>chuyển động thẳng đều. <b>B. </b>chuyển động cong đều.
<b>C. </b>chuyển động với gia tốc khơng đổi. <b>D. </b>chuyển động trịn đều.
<b>Câu 22:</b> Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào <b>khơng</b> phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
<b>A. </b>
<i>T</i>
<i>pV</i>
= hằng số <b>B. </b>
2
2
2
1
1
1
T
V
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<b>C. </b>p.V T <b>D. </b>
<i>V</i>
= hằng số
<b>Câu 23:</b> Cơ năng là một đại lượng
<b>A. </b>luôn khác không. <b>B. </b>luôn luôn dương.
<b>C. </b>ln ln dương hoặc bằng khơng. <b>D. </b>có thể âm dương hoặc bằng không.
<b>Câu 24:</b> Một cái bơm chứa 100cm3<sub> khơng khí ở nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub>Pa. Tính áp suất của khơng khí trong bơm</sub>
khi khơng khí bị nén xuống còn 20cm3<sub> và nhiệt độ tăng lên tói 39</sub>0<sub>C?</sub>
<b>A. </b>5,2.105<sub>Pa</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5,02.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,92.10</sub>-7<sub>Pa</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,92.10</sub>5<sub>Pa</sub>
<b>Câu 25:</b> Một vật trọng lượng 2,0 N có động năng 1.0 J. Lấy g = 10m/s2<sub>. Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu?</sub>
<b>A. </b>0,45m/s. <b>B. </b>3.16 m/s. <b>C. </b>4,4 m/s. <b>D. </b>1,0 m/s.
<b>Câu 26:</b> Tính chất nào sau đây <b>không phải</b> là của phân tử?
<b>A. </b>Giữa các phân tử có khoảng cách. <b>B. </b>Chuyển động khơng ngừng.
<b>C. </b>Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. <b>D. </b>Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
<b>Câu 27: Chọn câu sai</b>: Khi một vật từ độ cao h, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác
nhau thì
<b>A. </b>gia tốc rơi bằng nhau. <b>B. </b>thời gian rơi bằng nhau.
<b>C. </b>công của trọng lực bằng nhau. <b>D. </b>độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau.
<b>Câu 28:</b> Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270<sub>C cho thể tích khí chỉ cịn 4 lít, vì nén nhanh nên khí nóng lên 60</sub>0<sub>C. Hỏi áp suất</sub>
khí tăng lên bao nhiêu lần?
<b>A. </b>n = 2,775 <b>B. </b>n = 2,449 <b>C. </b>n = 3,54 <b>D. </b>n = 4,21
<b>Câu 29:</b> Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc <i>v</i><sub>1</sub> va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau
va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc <i>v</i><sub>2</sub> . Ta có:
<b>A. </b>
<b>D. </b> 1 1 ( 1 2) 2
2
1
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<b>Câu 30:</b> Tính áp suất của một lượng khí ở 300<sub>C, biết áp suất ở 0</sub>0<sub>C là 1.20.10</sub>5<sub>Pa và thể tích khí không đổi.</sub>
<b>A. </b>1,33.105<sub>Pa</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>13,3.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>133.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,133.10</sub>5<sub>Pa</sub>
--- HẾT