Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>
<b>1. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thÕ giíi thø 2: </b>
-Nhật là n ớc bại trận , mất hết
thuộc địa.
- Nhật bị Mĩ chiếm đóng theo
ch quõn qun.
-Nạn thất nghiệp nghiêm trọng,
thiếu l ơng thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng.
-Lạm phát nặng nề.
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>
<b>1. Tình hình Nhật Bản sau chiÕn </b>
<b>tranh thÕ giíi thø 2: </b>
-Nhật là n ớc bại trận , mất hết
thuộc địa.
- Nhật bị Mĩ chim úng theo
ch quõn qun.
-Nạn thất nghiệp nghiêm trọng,
thiếu l ơng thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng.
-Lạm phát nặng nề.
- Kinh tế bị tàn phá nặng nề.
<b>*Kinh tế nhật bị tàn phá nặng nề:</b>
34% máy móc, 25% cơng trình xây
dựng, 80% tầu biển bị phá huỷ, 21% nhà
cửa và tài sản riêng của gia đình bị thiệt
hại . Tổng thiệt hại về vật chất lên tới 64,3
tỉ yờn.
<b>*Khó khăn</b>: 13 triệu ng ời thất nghiệp
- 1945 sản l ợng lúa chỉ bằng 2/3 sản l
ợng trùng bình của các năm tr ớc .
- 1946 sản xuất công nghiệp chỉ b»ng
1/4 so víi tr íc chiÕn tranh.
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>
<b>1. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ 2: </b>
<b>2.Những cải cách dân chủ ở Nhật </b>
<b>Bản: </b>
- Nội dung:
ã<b><sub>Những cải cách dân chủ: </sub></b>
- Ban hành hiến pháp( 1946) nhiều nội
dung tiÕn bé.
- Thực hiện cải cách ruộng đất( 1946
1949) .
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt, trừng trị
tội phạm chiến tranh, giải giáp các lực l
ợng vũ trang, thanh lọc các phần tử phát
xÝt ra khái chÝnh phđ.
- Giải thể các cơng ty độc quyền lớn.
- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
<b>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ những cải </b>
<b>cách dân chủ ở Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh.</b>
-ý nghÜa:
+) Cã t¸c dơng to lớn nh
một luồng khớ mới thổi vào
các tầng lớp nhân dân.
+) Đó là nhân tố quan trọng
mạnh mẽ.
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>
<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>
<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:
<b>1. Thuận lợi:</b>
- Nhật lợi dụng Mĩ qua 2
cuộc chiến tranh Triều Tiên
vµ ViƯt Nam.
<b>2. Thµnh tùu:</b>
-Từ những năm 50 đến những
năm 70 của thế kỉ 20 nền kinh
tế tăng tr ởng “thần kì”, v ơn lên
đứng thứ 2 th gii.
ã<b><sub>Thành tựu:</sub></b>
1950 1968
GDP 20 tØ
USD=1/17
Mĩ
183 tØ USD
ng th 2
đứ ứ
th gi i
sau M .
Công
nghiệp Tăng 15% Tăng 13,5%
Nông
nghiệp
Đánh cá
Tự túc
80%l ơng
thực
Đứng thứ 2
thế giới
Năm
Nội
dung
<b>1) Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thÕ giíi thø 2: </b>
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>
<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>
<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:
<b>1. Thuận lợi:</b>
<b>2. Thành tựu:</b>
<b>1) Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ 2: </b>
<b>2)</b> <b>Những cải cách dân chủ ở </b>
<b>Nhật Bản: </b>
- Từ những năm 70 trở đi
Nhật trở thành 1 tong 3 trung
tâm kinh tế tài chính thế giới.
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>
<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>
<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:
<b>1. Thuận lợi:</b>
<b>2. Thành tựu:</b>
<b>3.Nguyên nhân phát triÓn:</b>
+) áp dụng những thành quả
mới nhất của cuộc cách mạng
KHKT hiện đại vào sản xuất.
+) Lợi dụng vốn đầu t n ớc
ngồi( vay Mĩ 14 tỉ USD
/SGK
*Ngun nhân có ý nghĩa quyết định:
- Truyền thống văn hoá giáo dục lâu đời
của ng ời Nhật – sẵn sằng tiếp thu những giá
trị tiến bộ của thế giới nh ng vẫn giữ đ ợc bản
sắc dân tộc.
- HƯ thèng tỉ chøc qu¶n lí có hiệu quả của
các xí nghiệp công ty NhËt B¶n.
- Vai trị quan trọng của nhà n ớc trong việc
đề ra các chiến l ợc phát triển, nắm bắt đúng
thời cơ và sự điều tiết cần thiết để đ a nền
- Con ng ời nhật Bản đ ợc đào tạo chu đáo,
có ý chí v ơn lên, cần cù lao động, đề cao kỉ
luật và coi trọng tiết kiệm.
- Chủ quan:
<b>1. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ 2: </b>
<b>2.</b> <b>Những cải cách dân chủ ë </b>
<b>NhËt B¶n: </b>
<b>tế Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến nay, em hãy </b>
<b>rút ra những bài học kinh nghiệm cho bản thân và cơng cuộc </b>
<b>cơng nghiệp hố, hiện đại hố của n ớc ta hiện nay.</b>
<b>Trả lời</b>: +) Đối với đất n ớc truyền thống văn hố, trình độ tổ chức quản lí
trong sản xuất, kinh doanh; khả năng lãnh đạo của nhà n ớc; con ng ời đ ợc đào
tạo và giáo dục tốt… là những bài học quí cho n ớc ta mở rộng đối ngoại, hợp
tác và phát triển, đồng thời khắc phục tốt những hạn chế thiếu sót.
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>
<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>
<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:
<b>1. Thuận lợi:</b>
<b>2. Thành tựu:</b>
<b>3.Nguyên nhân phát triển:</b>
<b>1) Tình hình NhËt B¶n sau chiÕn </b>
<b>tranh thÕ giíi thø 2: </b>
<b>2)</b> <b>Những cải cách dân chủ ở </b>
<b>Nhật Bản: </b>
<b>4. H n ch :</b> <b></b>
-Nghèo tài nguyên
-Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh ráo
riết.
-Đầu những năm 90 kinh tế suy
thoái kéo dài
<b>Năm</b> <b>Tỉ lệ %</b>
1991 - 1995 1,4%
1996 2%
1997 - 0,7%
1998 -1%
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>
<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>
<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:
<b>III. Chớnh sách đối nội và đối ngoại </b>
<b>của Nhật Bản sau chiến tranh:</b>
<b>1. Chính sách đối nội:</b>
-NhËt chun tõ x· héi chuyên chế sang
xà hội dân chủ.
-ng cng sn v nhiu chớnh ng
cụng khai hot ng.
-Phong trào bÃi công và phong trào dân
chủ phát triển.
-ng dõn ch t do liên tục cầm quyền.
-Từ 1993 tình hình chính trị Nhật khơng
ổn định địi hỏi sự tham gia cầm quyền
của nhiều chính Đảng,
<b>2. Chính sách đối ngoại: </b>
-NhËt hoµn toµn lƯ thc MÜ vỊ chÝnh
trị và an ninh, kí với Mĩ hiệp ớc an
ninh NhËt – MÜ”.
- Thi hành chính sách đối ngoại mềm mỏng
về chính trị, mở rộng đối ngoại và ảnh h ởng
chủ yếu thông qua quan hệ kinh tế: trao
đổi , buôn bán , viện trợ.
<b>? Theo em điểm khác biệt cơ bản nhất </b>
<b>của chính sách đối ngoại của 2 n ớc M , </b>
<b>Nht l gỡ.</b>
<b>Trả lời:</b>
-Mĩ: chính sách ngoại giao dựa trên sức
mạnh quân sự và kinh tế( chính sách
ngoại giao thực lực).
<b>*Bài tập: Lập bảng so sánh về Mĩ và Nhật sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2.</b>
N ớc Tình hình
t n c sau
chin tranh
Công cuộc
khôi phục
phát trtiĨn
kinh tÕ sau
Chính sách
đối nội và
đối ngoại
MÜ
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>
<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>
<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:
<b>1. Thuận lợi:</b>
<b>2. Thành tựu:</b>
<b>3.Nguyên nhân phát triển:</b>
<b>1) Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ 2: </b>
<b>2)</b> <b>Những cải cách dân chủ ở </b>
<b>Nhật Bản: </b>
<b>4. Khó khăn:</b>
<b>III. Chớnh sách đối nội và đối ngoại </b>
<b>của Nhật Bản sau chin tranh:</b>
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>
<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>
<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:
<b>1. Thuận lợi:</b>
<b>2. Thành tựu:</b>
<b>3.Nguyên nhân phát triển:</b>
<b>1) Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ 2: </b>
<b>2)</b> <b>Những cải cách dân chủ ở </b>
<b>Nhật Bản: </b>
<b>4. Khó khăn:</b>
<b>III. Chớnh sỏch đối nội và đối ngoại </b>
<b>của Nhật Bản sau chiến tranh:</b>
<b>2. Chính sách đối ngoại: </b>
<b>1. Chính sách đối nội:</b>
<b>*H ớng dẫn về nhà:</b>
<b> </b>- học bài theo câu hỏi SGK
- Làm các bài tập trong vở bài tập.
- Đọc tr ớc bài 10: Các n ớc Tây Âu