Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Nhat Ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ 3 ngày 10 tháng 11năm 2009



Giáo viên thực hiện:

Nguyễn thị Kim Dung



Tr ờng THCS Ph ơng Nam



<b>Nhiệt liệt chào mừng</b>



<b>Các thầy cô giáo về dự giê </b>



Líp 9A



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? V× sao n ớc Mĩ trở thành n ớc t bản giàu m¹nh nhÊt thÕ


giíi ngay sau khi chiÕn tranh thÕ giới thứ 2 kết thúc.



<b>Đáp án:</b>



-Không bị chiến tranh tàn phá.


- Giàu tài nguyên.



-Thừa h ởng các thành quả khoa học kĩ thuật thế giới.


-Thu đ ợc 114 tỉ USD ( nhờ buôn bán vũ khí).



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 11 : Nhật bản</b>



<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>


<b>1. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thÕ giíi thø 2: </b>



-Nhật là n ớc bại trận , mất hết
thuộc địa.


- Nhật bị Mĩ chiếm đóng theo
ch quõn qun.


-Nạn thất nghiệp nghiêm trọng,
thiếu l ơng thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng.


-Lạm phát nặng nề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 11 : Nhật bản</b>



<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>


<b>1. Tình hình Nhật Bản sau chiÕn </b>
<b>tranh thÕ giíi thø 2: </b>


-Nhật là n ớc bại trận , mất hết
thuộc địa.


- Nhật bị Mĩ chim úng theo
ch quõn qun.


-Nạn thất nghiệp nghiêm trọng,
thiếu l ơng thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng.



-Lạm phát nặng nề.


- Kinh tế bị tàn phá nặng nề.


<b>*Kinh tế nhật bị tàn phá nặng nề:</b>


34% máy móc, 25% cơng trình xây
dựng, 80% tầu biển bị phá huỷ, 21% nhà
cửa và tài sản riêng của gia đình bị thiệt
hại . Tổng thiệt hại về vật chất lên tới 64,3
tỉ yờn.


<b>*Khó khăn</b>: 13 triệu ng ời thất nghiệp


- 1945 sản l ợng lúa chỉ bằng 2/3 sản l
ợng trùng bình của các năm tr ớc .


- 1946 sản xuất công nghiệp chỉ b»ng
1/4 so víi tr íc chiÕn tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 11 : Nhật bản</b>



<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>


<b>1. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ 2: </b>


<b>2.Những cải cách dân chủ ở Nhật </b>
<b>Bản: </b>



- Nội dung:


ã<b><sub>Những cải cách dân chủ: </sub></b>


- Ban hành hiến pháp( 1946) nhiều nội
dung tiÕn bé.


- Thực hiện cải cách ruộng đất( 1946
1949) .


- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt, trừng trị
tội phạm chiến tranh, giải giáp các lực l
ợng vũ trang, thanh lọc các phần tử phát
xÝt ra khái chÝnh phđ.


- Giải thể các cơng ty độc quyền lớn.
- Ban hành các quyền tự do dân chủ.


<b>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ những cải </b>
<b>cách dân chủ ở Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh.</b>


-ý nghÜa:


+) Cã t¸c dơng to lớn nh
một luồng khớ mới thổi vào
các tầng lớp nhân dân.


+) Đó là nhân tố quan trọng


giúp Nhật Bản phát triển


mạnh mẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 11 : Nhật bản</b>



<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>


<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>


<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:


<b>1. Thuận lợi:</b>


- Nhật lợi dụng Mĩ qua 2
cuộc chiến tranh Triều Tiên
vµ ViƯt Nam.


<b>2. Thµnh tùu:</b>


-Từ những năm 50 đến những
năm 70 của thế kỉ 20 nền kinh
tế tăng tr ởng “thần kì”, v ơn lên
đứng thứ 2 th gii.


ã<b><sub>Thành tựu:</sub></b>


1950 1968



GDP 20 tØ


USD=1/17


183 tØ USD
ng th 2


đứ ứ


th gi i
sau M .
Công


nghiệp Tăng 15% Tăng 13,5%
Nông
nghiệp
Đánh cá
Tự túc
80%l ơng
thực


Đứng thứ 2
thế giới


Năm


Nội
dung
<b>1) Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>



<b>tranh thÕ giíi thø 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 11 : Nhật bản</b>



<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>


<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>


<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:


<b>1. Thuận lợi:</b>
<b>2. Thành tựu:</b>


<b>1) Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ 2: </b>


<b>2)</b> <b>Những cải cách dân chủ ở </b>
<b>Nhật Bản: </b>


- Từ những năm 70 trở đi
Nhật trở thành 1 tong 3 trung
tâm kinh tế tài chính thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 12 : Nhật bản</b>



<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>



<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>


<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:


<b>1. Thuận lợi:</b>
<b>2. Thành tựu:</b>


<b>3.Nguyên nhân phát triÓn:</b>


+) áp dụng những thành quả
mới nhất của cuộc cách mạng
KHKT hiện đại vào sản xuất.
+) Lợi dụng vốn đầu t n ớc
ngồi( vay Mĩ 14 tỉ USD


/SGK


*Ngun nhân có ý nghĩa quyết định:


- Truyền thống văn hoá giáo dục lâu đời
của ng ời Nhật – sẵn sằng tiếp thu những giá
trị tiến bộ của thế giới nh ng vẫn giữ đ ợc bản
sắc dân tộc.


- HƯ thèng tỉ chøc qu¶n lí có hiệu quả của
các xí nghiệp công ty NhËt B¶n.


- Vai trị quan trọng của nhà n ớc trong việc
đề ra các chiến l ợc phát triển, nắm bắt đúng
thời cơ và sự điều tiết cần thiết để đ a nền


kinh tế liên tục tăng tr ởng.


- Con ng ời nhật Bản đ ợc đào tạo chu đáo,
có ý chí v ơn lên, cần cù lao động, đề cao kỉ
luật và coi trọng tiết kiệm.


- Chủ quan:


<b>1. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ 2: </b>


<b>2.</b> <b>Những cải cách dân chủ ë </b>
<b>NhËt B¶n: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tầu chạy trên đệm t </b>


<b>t tc 400km/h</b>



<b>Trồng trọt theo ph ơng pháp </b>


<b>sinh häc</b>



<b>Cầu Sê-tơ Ơ-ha-si nối </b>


<b>liền các đảo chính </b>



<b>H«n-Xiu và Xi-cô-c </b>



<b>THAỉNH T U KINH T NH T B N</b>

<b></b>

<b></b>

<b></b>

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu hỏi thảo luận</b>



<b>?</b>

<b> Từ nguyên nhân của sự phát triển thần k× cđa nỊn kinh </b>” ”


<b>tế Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến nay, em hãy </b>
<b>rút ra những bài học kinh nghiệm cho bản thân và cơng cuộc </b>
<b>cơng nghiệp hố, hiện đại hố của n ớc ta hiện nay.</b>


<b>Trả lời</b>: +) Đối với đất n ớc truyền thống văn hố, trình độ tổ chức quản lí


trong sản xuất, kinh doanh; khả năng lãnh đạo của nhà n ớc; con ng ời đ ợc đào
tạo và giáo dục tốt… là những bài học quí cho n ớc ta mở rộng đối ngoại, hợp
tác và phát triển, đồng thời khắc phục tốt những hạn chế thiếu sót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 12 : Nhật bản</b>



<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>


<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>


<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:


<b>1. Thuận lợi:</b>
<b>2. Thành tựu:</b>


<b>3.Nguyên nhân phát triển:</b>


<b>1) Tình hình NhËt B¶n sau chiÕn </b>
<b>tranh thÕ giíi thø 2: </b>


<b>2)</b> <b>Những cải cách dân chủ ở </b>
<b>Nhật Bản: </b>



<b>4. H n ch :</b> <b></b>


-Nghèo tài nguyên


-Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh ráo
riết.


-Đầu những năm 90 kinh tế suy
thoái kéo dài


<b>Năm</b> <b>Tỉ lệ %</b>


1991 - 1995 1,4%


1996 2%


1997 - 0,7%


1998 -1%


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕt 12 : NhËt b¶n</b>



<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>


<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>


<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:



<b>III. Chớnh sách đối nội và đối ngoại </b>
<b>của Nhật Bản sau chiến tranh:</b>


<b>1. Chính sách đối nội:</b>


-NhËt chun tõ x· héi chuyên chế sang
xà hội dân chủ.


-ng cng sn v nhiu chớnh ng
cụng khai hot ng.


-Phong trào bÃi công và phong trào dân
chủ phát triển.


-ng dõn ch t do liên tục cầm quyền.
-Từ 1993 tình hình chính trị Nhật khơng
ổn định địi hỏi sự tham gia cầm quyền
của nhiều chính Đảng,


<b>2. Chính sách đối ngoại: </b>


-NhËt hoµn toµn lƯ thc MÜ vỊ chÝnh
trị và an ninh, kí với Mĩ hiệp ớc an
ninh NhËt – MÜ”.


- Thi hành chính sách đối ngoại mềm mỏng
về chính trị, mở rộng đối ngoại và ảnh h ởng
chủ yếu thông qua quan hệ kinh tế: trao


đổi , buôn bán , viện trợ.



<b>? Theo em điểm khác biệt cơ bản nhất </b>
<b>của chính sách đối ngoại của 2 n ớc M , </b>
<b>Nht l gỡ.</b>


<b>Trả lời:</b>


-Mĩ: chính sách ngoại giao dựa trên sức
mạnh quân sự và kinh tế( chính sách
ngoại giao thực lực).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hi m Vit Nhật ngày 2 </b>


<b>tháng 7 nă 2005</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tháng 10 năm 2006, theo lời mời của tân </b>


<b>Thủ tướng Nhật Bản Abe; thủ tướng Chính </b>


<b>phủ nước CHXHCN Việt Nam, đồng chí </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TiÕt 11 : NhËt bản</b>



<b>*Bài tập: Lập bảng so sánh về Mĩ và Nhật sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2.</b>


N ớc Tình hình
t n c sau
chin tranh


Công cuộc
khôi phục
phát trtiĨn
kinh tÕ sau


chiÕn tranh


Chính sách
đối nội và
đối ngoại




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TiÕt 11 : NhËt b¶n</b>



<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>


<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>


<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:


<b>1. Thuận lợi:</b>
<b>2. Thành tựu:</b>


<b>3.Nguyên nhân phát triển:</b>


<b>1) Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ 2: </b>


<b>2)</b> <b>Những cải cách dân chủ ở </b>
<b>Nhật Bản: </b>


<b>4. Khó khăn:</b>



<b>III. Chớnh sách đối nội và đối ngoại </b>
<b>của Nhật Bản sau chin tranh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 11 : Nhật bản</b>



<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh:</b>


<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>


<b>triển kinh tế sau chiến tranh</b>:


<b>1. Thuận lợi:</b>
<b>2. Thành tựu:</b>


<b>3.Nguyên nhân phát triển:</b>


<b>1) Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ 2: </b>


<b>2)</b> <b>Những cải cách dân chủ ở </b>
<b>Nhật Bản: </b>


<b>4. Khó khăn:</b>


<b>III. Chớnh sỏch đối nội và đối ngoại </b>
<b>của Nhật Bản sau chiến tranh:</b>


<b>2. Chính sách đối ngoại: </b>
<b>1. Chính sách đối nội:</b>



<b>*H ớng dẫn về nhà:</b>


<b> </b>- học bài theo câu hỏi SGK


- Làm các bài tập trong vở bài tập.
- Đọc tr ớc bài 10: Các n ớc Tây Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bi hc ó kt thỳc</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×