Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.77 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường TH Thiện Hưng B
Khối 5
<b>ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ I</b>
MƠN: TIẾNG VIỆT
(Phần đọc, hiểu – Luyện từ và câu)
Thời gian lm bi : 30 pht.
<b>ĐỀ SỐ 1</b>
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM. (5 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Khoanh 2 ; 3 ý trong mỗi câu thì khơng tính điểm câu đó.
Đáp án :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ý đúng d a a b c c a b c a
………
Hết………
(Phần viết)
<b>ĐỀ SỐ 1</b>
<b>I.Chính tả: Nghe-viết (5 điểm) – 15 phút.</b>
<b>VỊNH HẠ LONG</b>
Vịnh Hạ Long là một thắng cảnh có một khơng hai của đất nước Việt Nam.
Cái đẹp của Hạ Long trước hết là sự kì vĩ của thiên nhiên. Trên một diện tích hẹp mọc
lên hàng nghìn đảo nhấp nhơ khuất khúc như rồng chầu phượng múa. Đảo có chỗ sừng sững
chạy dài như bức tường thành vững chãi, ngăn khơi với lộng, nối mặt biển với chân trời. Có
chỗ đảo dàn ra thưa thớt, hòn này với hòn kia biệt lập, xa trông như quân cờ bày chon von trên
mặt biển.
<b>II.Tập làm văn: (5 điểm) – 35 phút.</b>
Tả một cơn mưa.
………
Hết………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM. (10 ĐIỂM)
A. <b>Chính tả: </b>5 điểm
<b>Yêu cầu:</b> Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài
chính tả.
Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách – kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ... :
trừ tồn bài 1 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa
đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
B. <b>Tập làm văn: </b> 5 điểm
- Đảm bảo các yêu cầu sau thì được 5 điểm:
+ Viết được bài văn tả cảnh đủ các phần Mở bài, Thân bài, Kết bài đúng yêu cầu đã học;
độ dài bài viết từ 15 câu trở lên;
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tuỳ vào mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết... có thể cho các mức điểm:
4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5.
<i><b>Dàn bài gợi ý:</b></i>
Mở bài: Giới thiệu cơn mưa định tả. <b>( 1 điểm)</b>
Thân bài: a) Tả cảnh lúc sắp mưa (bầu trời, gió, cây cối, mặt đất,...). <b>( 1 điểm )</b>
b) Tảcảnh trong cơn mưa (tiếng mưa rơi, hạt mưa, mặt đất, cây cối và loài vật trong mưa, ...).
<b>( 1,5 điểm )</b>
c) Tả cảnh sau cơn mưa (bầu trời, mặt đất, cây cối, loài vật, … sau cơn mưa) <b>(0,5 điểm)</b>
Kết bài: Nêu cảm nghĩ về cơn mưa được tả được tả. <b>( 1 điểm )</b>
Trường TH Thiện Hưng B
Khối 5
<b>ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ I</b>
MƠN: TIẾNG VIỆT
(Phần đọc, hiểu – Luyện từ và câu)
Thời gian lm bi : 30 pht.
<b>ĐỀ SỐ 2</b>
<b>Đề bài:Đọc thầm bài văn sau</b>:
<b>HOA HỌC TRỊ</b>
Phượng khơng phải là một đố, không phải là vài cành, phượng đây là cả một loạt, cả
một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của cả xã hội thắm tươi ; người
ta quên đoá hoa, chỉ nghĩ đến cây, đến hàng, đến những tán lớn xoè ra như muôn ngàn con
bướm thắm đậu khít nhau.
Nhưng hoa càng đỏ, lá lại càng xanh. Vừa buồn mà lại vừa vui mới thực là nỗi niềm
bơng phượng. Hoa phượng là hoa học trị. Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi,
ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, cịn e ấp, dần dần x ra cho gió đưa đẩy. Lòng
cậu học trò phơi phới làm sao ! Cậu chăm lo học hành, rồi lâu cũng vô tâm quên mất màu lá
phượng. Một hôm, bỗng đâu trên những cành cây báo ra một tin thắm : Mùa hoa phượng bắt
đầu. Đến giờ chơi, cậu học trị ngạc nhiên trơng lên : Hoa nở lúc nào mà bất ngờ dữ vậy ?
Bình minh của hoa phượng là màu đỏ cịn non, nếu có mưa, lại càng tươi dịu. Ngày
xuân dần hết, số hoa tăng lên, màu cũng đậm dần. Rồi hoà nhịp với mặt trời chói lọi, màu
phượng mạnh mẽ kêu vang : Hè đến rồi ! Khắp thành phố bỗng rực lên như đến Tết nhà nhà
<i>Theo Xuân Diệu.</i>
<b>Khoanh trịn chữ ci trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:</b>
<b>1/</b> Loài hoa nào được gọi là hoa học trò ?
a. Hoa điệp ; b. Hoa hồng ; c. Hoa cúc ; d. Hoa phượng.
<b>2/</b> Nỗi niềm của bông phượng là gì ?
a. Buồn ; b. Vui ;
c. Vừa buồn mà lại vừa vui ; d. Cả a, b và c đều đúng.
<b>3/</b> Những tán hoa lớn xoè ra được tác giả ví với hình ảnh nào ?
a. Mn ngàn con bướm thắm đậu rải rác.
b. Muôn ngàn con bướm thắm đậu khít nhau.
c. Mn ngàn con bướm trắng đậu rải rác.
d. Mn ngàn con bướm trắng đậu khít nhau.
<b>4/</b> Hoa phượng ra lá vào mùa nào ?
a. Mùa xuân ; b. Mùa hạ ; c. Mùa thu ; d. Mùa đông.
<b>5/</b> Khắp thành phố rực lên màu hoa phượng vào mùa nào ?
a. Mùa xuân ; b. Mùa hạ ; c. Mùa thu ; d. Mùa đơng.
<b>6/</b> Tin thắm bào hiệu điều gì ?
<b>7/</b> Trong câu “Mùa xuân, phượng ra lá.” trạng ngữ là :
a. Mùa xuân ; b. Phượng ; c. Ra lá.
<b>8/</b> Chủ ngữ trong câu “Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non.” là gì ?
a. Lá ; b. Lá xanh um ; c. Lá me non.
<b>9/</b> Trong hai câu “Hoa càng đỏ, lá lại càng xanh. Vừa buồn mà lại vừa vui mới thực là nỗi
<i>niềm bông phượng.” có mấy cặp từ trái nghĩa ? Ghi ra.</i>
a. Một cặp. Đó là :
………
…
b. Hai cặp. Đó là :
………
……
c. Ba cặp. Đó là :
………
………
<b>10/</b> Từ in đậm trong câu “Nhưng hoa càng <i><b>đỏ</b>, lá lại càng xanh.” được dùng theo nghĩa nào ?</i>
a. Nghĩa gốc ; b. Nghĩa chuyển.
………
HẾT………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM. (5 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Khoanh 2 ; 3 ý trong mỗi câu thì khơng tính điểm câu đó.
Lưu ý : Trong câu 9, HS khoanh đúng ý a nhưng không ghi được cặp từ trái nghĩa buồn / vui
thì chỉ được 0,25 điểm.
Đáp án :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ý đúng d c b a b b a a a a
Trường T.H Thiện Hưng B
Khối 5
<b>ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ I</b>
MƠN: TIẾNG VIỆT
(Phần viết)
<b>ĐỀ SỐ 2</b>
<b>I.Chính tả: Nghe-viết (5 điểm) – 15 phút.</b>
<b>CHIM GÁY</b>.
Khi ngồi đồng đã đơng người gặt thì có chim gáy về bay vần quanh, vịng trên các
ngọn tre.
Chim mái vội vàng xuống trước. Cái đuôi lái lượn duyên dáng, xòe như múa.
Con đực còn nán lại bên bờ tre, đủng đỉnh cất giọng gáy vang thêm một hồi dài. Xong
rồi, anh chàng mới thủng thỉnh bước ra, ưỡn cái ngực lung linh cườm biếc, lượn nhẹ với cả
đàn đương ăn giữa ruộng vắng, khuất, gần chân tre.
Tơ Hồi
<b>II.Tập làm văn: (5 điểm) – 35 phút.</b>
Hãy tả cảnh trường em trong giờ ra chơi.
………
Hết………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM. (10 ĐIỂM)
<b>I.Chính tả: </b>5 điểm
<b>u cầu:</b> Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài
chính tả.
Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách – kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ... :
trừ tồn bài 1 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa
đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
<b>II.Tập làm văn: </b> 5 điểm
- Đảm bảo các yêu cầu sau thì được 5 điểm:
+ Viết được bài văn tả cảnh đủ các phần Mở bài, Thân bài, Kết bài đúng yêu cầu đã học;
độ dài bài viết từ 15 câu trở lên;
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tuỳ vào mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết... có thể cho các mức điểm:
4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5.
<i><b>Dàn bài gợi ý:</b></i>
Mở bài: Giới thiệu cảnh trường trong giờ ra chơi. <b>( 1 điểm)</b>
Thân bài: a) Tả bao quát cảnh trường trong giờ ra chơi. <b>( 1,5 điểm )</b>
b) Tảcảnh vui chơi của HS trong sân trường ; hoạt động của một vài cá nhân tiêu biểu.
<b>(1,5 điểm)</b>
Kết bài: Nêu cảm nghĩ về cảnh vừa được tả. <b>( 1 điểm )</b>
Trường TH Thiện Hưng B
Khối 5
<b>ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ I</b>
MƠN: TIẾNG VIỆT
(Phần đọc, hiểu – Luyện từ và câu)
Thời gian lm bi : 30 pht.
<b>ĐỀ SỐ 3</b>
Trường T.H Thiện Hưng B
Khối 5
<b>ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ I</b>
MƠN: TIẾNG VIỆT
(Phần viết)
<b>ĐỀ SỐ 3</b>
<b>Yêu cầu:</b> Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài
chính tả.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách – kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ...
trừ tồn bài 1 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa
đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
<b>B.</b>
<b> Tập làm văn: </b> 5 điểm
- Đảm bảo các yêu cầu sau thì được 5 điểm:
+ Viết được bài văn tả cảnh đủ các phần Mở bài, Thân bài, Kết bài đúng yêu cầu đã học;
độ dài bài viết từ 15 câu trở lên;
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tuỳ vào mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết... có thể cho các mức điểm:
4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5.
<b>Mở bài</b>: Giới thiệu con đường từ nhà đến trường. <b>( 0,75 điểm)</b>
<b>Thân bài</b>:<b> </b>
a) Tả bao quát con đường ( một số nét nổi bật về vị trí, hình dạng, độ dài, chiều rộng,
chất liệu, ... của con đường). <b>( 1.5 điểm )</b>
b) Tảtừng cảnh (từng đoạn) trên đường ( cánh đồng, vườn cây, nhà cửa, làng xóm, cây
cầu, dịng sơng, chợ, …). <b>( 2 điểm )</b>
<b>Kết bài</b>:<b> </b> Nêu cảm nghĩ đối với con đường quen thuộc từ nhà đến trường.
<b>( 0,75 điểm )</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>
Thời gian làm bài: 40 phút
<b>ĐỀ BÀI:</b>
Bài 1: Viết các số sau: (1 điểm)
a. Năm mươi sáu phần trăm :
………
b. Một và ba phần tám :
………
c. Mười tám phẩy mười chín :
………
d. Hai trăm ba mươi chín phẩy khơng hai : ………
Bài 2: Viết vào chỗ chấm : (0,75 điểm)
a.
56
45
đọc là :
………
………
b. 234,567 đọc là :
………
………
c. 2
9
5
đọc là :
………
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (2 điểm)
<b>A.</b> Số nào thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 6dm2 <sub>4cm</sub>2<sub> =...cm</sub>2<sub> ?</sub>
a) 64; b) 640; c) 6400; d) 604.
<b>B. </b>Chữ số 5 trong số thập phân 12,456 thuộc hàng nào?
a) Hàng phần mười; b) Hàng phần trăm;
c) Hàng chục; d) Hàng trăm.
<b>C. </b>Phân số thập phân
1000
18
được viết thành số thập phân nào sau đây ?
a) 1,8 b) 0,18; c) 0,180; d) 0,018.
<b>D. </b>Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự lớn dần ?
a.
3
1
2
1
=
………
b.
4
3
3
5
=
………
………
c.
5
1
3
2
<i>x</i> <sub> = </sub>
………
………
d.
5
4
:
9
7
=
………
………
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm)
a. 2m2<sub> 7dm</sub>2<sub> = 207dm</sub>2<sub> </sub> <sub>b. 5km 75m > 5075m </sub>
c. 12 tấn 6kg = 126kg d. 15 ha = 150 000m2
Bài 6: Một khu đất hình chữ nhật có diện tích 375m2
<b>Bài giải</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 7: 10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Hỏi muốn làm xong cơng việc đó
trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người ? (Mức làm của mỗi người như nhau). (1,5 điểm)
<b>Bài giải</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Hết.</b>
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐỀ 1</b>
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a.
56
; b. 1
8
3
; c. 18,19 ; d. 239,02.
Bài 2: (0,75 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. Bốn mươi lăm phần năm mươi sáu.
b. Hai trăm ba mươi bốn phẩy năm trăm sáu mươi bảy.
c. Hai và năm phần chín.
Bài 3: (2 điểm) Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
A – d B – b C – d D – b.
Bài 4 : (2 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả :
a.
6
5
; b.
12
; c.
12
5
; d.
36
35
.
Bài 5: (1 điểm) Viết đúng vào mỗi ô trống được 0,25 điểm. Kết quả :
a. Đ ; b. S ; c. S ; d. Đ.
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải
Chiều rộng của khu đất bằng cạnh cái ao và bằng:
60 : 4 = 15 ( m ) (0,5đ)
Chiều dài của khu đất hình chữ nhật là:
375 : 15 = 25 ( m ) (0,5đ)
Chu vi của khu đất hình chữ nhật là:
( 25 + 15 ) x 2 = 80 ( m ) (0,75đ)
Đáp số: 80m (0,25đ)
Bài giải
Muốn làm xong cơng việc đó trong 1 ngày thì cần số người :
10 x 7 = 70 (người) (0,5 đ)
Muốn làm xong cơng việc đó trong 5 ngày thì cần số người :
Đáp số: 14 người. (0,25 đ)
………
<b>ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ I</b>
MƠN: TỐN
<b>ĐỀ SỐ 2</b>
Thời gian làm bài: 40 phút
<b>ĐỀ BÀI:</b>
Bài 1: Viết các số sau: (1 điểm)
a. Một triệu hai trăm ba mươi bốn nghìn năm trăm sáu mươi bảy :
………
b. Hai mươi lăm phần ba mươi bảy :
………
……
c. Tám và chín phần mười :
………
………
d. Bốn nghìn năm trăm linh sáu phẩy bảy trăm linh ba :
………
Bài 2: Viết vào chỗ chấm : (1 điểm)
a. 9
8
5
đọc là :
………
………
b. 987,006 đọc là :
………
………
Bài 3: (1 điểm) a.
7
8
...
7
4 <sub> ;</sub>
? c. 18,9 ………18,19 ; d. 246,5 ……… 246,500
Bài 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6m 8dm = …… m ; b. 12kg 45g = …… kg ;
c. 5m2<sub> 7dm</sub>2<sub> = ……m</sub>2<sub> ; </sub> <sub>d. 3ha 45dam</sub>2<sub> = ……ha.</sub>
Bài 5: Tính : (3 điểm)
a.
5
1
4
3
=
………
………
b.
<i>x</i> <sub> = </sub>
………
………
d.
4
5
:
2
5
=
………
………
Bài 6: (1điểm)
Mua 6 mét vải hết 90 000 đồng. Hỏi mua 8 mét vải như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 7: (1 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
<b>A.</b> Chữ số 9 trong số thập phân 78,596 có giá trị là :
a. 9 b.
10
9
c.
100
9
d.
1000
9
<b>B.</b> 5
100
7
viết dưới dạng số thập phân là :
a. 5,700 b. 5,07 c. 5,007 d. 5,7
<b>C.</b> 3m2<sub> 25cm</sub>2<sub> = …… cm</sub>2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 55 b. 3025 c. 10250 d. 30 025.
Bài 8: (1 điểm) Một khu đất hình vng có chu vi 1200m. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao
nhiêu mét vng ? Bao nhiêu héc-ta ?
Bài giải
………
………
………
………
<b>Hết.</b>
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐỀ 2</b>
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a. 1 234 567 ; b.
37
25
; c. 8
10
9
; d. 4506,703.
Bài 2: (1 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a. Chín và năm phần tám.
b. Chín trăm tám mươi bảy phẩy không trăm linh sáu.
Bài 3: (1 điểm) Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a.
7
8
; b.
6
5
4
9
5
4 ;
c. 18,9 > 18,19 ; d. 246,5 = 246,500.
Bài 4: (1 điểm) Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm :
a. 6m 8dm = 6,8 m ; b. 12kg 45g = 12,045kg ;
c. 5m2<sub> 7dm</sub>2<sub> = 5,07m</sub>2<sub> ; </sub> <sub>d. 3ha 45dam</sub>2<sub> = 3,45ha.</sub>
Bài 5: Tính : (3 điểm) Làm đúng mỗi phép tính a ; b được 0,5 điểm, mỗi phép tính c ; d được
1 điểm (chưa đưa kết quả về số tự nhiên thì trừ mỗi phép tính 0,5 điểm)
a.
5
1
4
3
=
20
19
<i>x</i> = 2
15
30
= 2
10
20
5
4
2
5
<i>x</i>
Bài 6: (1điểm) Bài giải
Giá tiền 1 mét vải là :
90 000 : 6 = 15 000 (đồng)0,5 đ
Mua 8 mét vải như thế hết số tiền là :
15 000 x 8 = 120 000 (đồng) 0,5 đ
Đáp số: 120 000 đồng.
<i>Lưu ý : Không ghi đáp số hoặc ghi đáp số sai thì trừ 0,25 điểm.</i>
A. Khoanh vào c 0,25 đ
B. Khoanh vào b 0,25 đ
C. Khoanh vào d 0,5 đ
Bài 8: Bài giải
Cạnh của khu đất đó là :
1200 : 4 = 300 (m) 0,25 đ
Diện tích khu đất đó là :
300 x 300 = 90 000 (m2<sub>)</sub> <sub>0,25 đ</sub>
90 000m2<sub> = 9ha</sub> <sub>0,25 đ</sub>
<b>ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ I</b>
MƠN: TỐN
<b>ĐỀ SỐ 3</b>
Thời gian làm bài: 40 phút
<b>ĐỀ BÀI:</b>
<b>1/</b> Viết các số sau, biết mỗi số đó gồm có:
a. Hai mươi lăm đơn vị, sáu phần trăm :
………
b. Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn :
………
c. Một trăm hai mươi chín đơn vị, chín phần nghìn :
………
d. Khơng đơn vị, năm trăm linh bảy phần nghìn :
………
<b>2/ </b>Đọc các số sau :
a. 46,07 đọc là :
………
………
b. 398, 007 đọc là :
………
………
c. 0,098 đọc là :
………
………
d. 234,567 đọc là :
………
………
<b>3/</b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
A. Chữ số 9 trong số thập phân 8, 695 có giá trị là :
a) 9 b)
10
9
c)
100
9
d)
1000
9
B. 7
1000
5
viết dưới dạng số thập phân là :
a) 75,001 b) 7,005 c) 7,05 d) 7,5
C. 2m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = …m</sub>2<sub> . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :</sub>
a) 2,5 b) 2,05 c) 2,005 d) 2,0005
D. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
a) 42,538 ; 42,358 ; 42,583 ; 42,385 b) 42,385 ; 42,538 ; 42,358 ; 42,583
c) 42,358 ; 42,385 ; 42,538 ; 42,583 d) 42,358 ; 42,538 ; 42,385 ; 42,583
<b>4/</b>
a. 357cm = ……… dm b. 15cm2<sub> 9mm</sub>2<sub> = </sub>
……… cm2
c. 2468kg = 2 …… 468 …… d. 234dm2<sub> = 2 …… 34 ……</sub>
<b>6/</b> Một người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng
với số tiền đó nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu
quyển vở ?
Bài giải
………
………
………
………
………
<b>7/</b> Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng
2
1
chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, cứ 100m2<sub> thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu </sub>
được bao nhiêu tạ thóc ?
Bài giải
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>8/</b> Mua 12 cái bút chì hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 cái bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐỀ 3</b>
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
a. 25,06 b. 38,507 c. 129,009 d. 0,507
Bài 2: (1 điểm) Đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm.
a. Bốn mươi sáu phẩy không bảy.
b. Ba trăm chín mươi tám phẩy khơng trăm linh bảy.
c. Khơng phẩy khơng trăm chín mươi tám.
d. Hai trăm ba mươi bốn phẩy năm trăm sáu mươi bảy.
Bài 3: (1,5 điểm)
A. Khoanh vào c (0,25đ) B. Khoanh vào b (0,25đ)
C. Khoanh vào b (0,25đ) D. Khoanh vào c (0,75đ)
Bài 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. 85,3 > 83,29 b. 74,6 = 74,600
c. 12,843 < 12,85 d. 80,5 > 79,8
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. 357cm = 35,7dm b. 15cm2<sub> 9mm</sub>2<sub> = 15,09cm</sub>2
c. 2468kg = 2 tấn 468kg d. 234dm2<sub> = 2m</sub>2<sub> 34dm</sub>2
Bài 6 : (1 điểm) Bài giải
3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là :
3000 : 1500 = 2 (lần) (0,5 đ)
Nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì mua được số quyển vở là :
25 x 2 = 50 (quyển) (0,5 đ)
Đáp số: 50 quyển vở.
Bài 7: (2,5 điểm) Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng đó là:
80 : 2 = 40 (m) 0,5 đ
Diện tích thửa ruộng đó là :
80 x 40 = 3200 (m2<sub>)</sub> <sub>0,5 đ</sub>
Trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số thóc là :
50 x (3200 : 100) = 1600 (kg) 1 đ
1600kg = 16 tạ 0,25 đ
Đáp số: a) 3200m2<sub> ; b) 16 tạ.</sub> <sub>0,25 đ</sub>
<i><b>Sai 1 lời giải hoặc 1 đơn vị trừ 0,25 điểm. Sai từ 2 lời giải hoặc 2 đơn vị trở </b></i>
<i><b>lên trừ toàn bài 0,5 điểm.</b></i>
Bài 8: (1 điểm) Bài giải
Giá tiền 1 cái bút chì là :
24 000 : 12 = 2000 (đồng) 0,5 đ
Số tiền mua 30 cái bút chì như thế là :
2000 x 30 = 60 000 (đồng) 0,5 đ
Đáp số: 60 000 đồng.
<i><b>Lưu ý:</b></i> Đối với bài 6 và bài 8:Sai lời giải hoặc đơn vị ; hoặc khơng ghi đáp số thì trừ 0,25
<i>điểm.</i>