Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.85 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. DÊu hiƯu nhËn biÕt cã ph¶n øng hoá học xảy ra là
có <b></b> xuất hiện với những tính chất khác với
chất ban đầu, nh : màu sắc, trạng thái, mùi, sự toả
nhiệt hay phát s¸ng.
2. Trong phản ứng hố học chỉ có <b>…………</b> giữa các
nguyên tử thay đổi làm cho <b>………</b> biến đổi
thành phân tử khác, còn số l ợng và khối l ợng các
nguyên tử của mỗi nguyên tố………
chÊt míi
<b>1 ThÝ nghiÖm:</b><i><b>–</b></i>
-Sau khi đổ ống nghiệm (1) vào ống nghiệm
(2): +xuất hiện chất rắn màu trắng
Bari clorua + Natri sunfat
Bari sunfat + Natri clorua
<b>1 – ThÝ nghiÖm:</b>
-Ban đầu: + dung dịch Bari clorua và dung
dịch Natri sunfat đều là chất lỏng không màu
+Kim cân vẫn ở vị trí thăng bằng
<b>Bari clorua + Natri sunfat </b><b>Bari sunfat</b><b> + Natri clorua</b>
Chứng tỏ PƯHH đã xảy ra.
Chøng tá tỉng khèi l ỵng của các
chất tr ớc và sau phản ứng b»ng nhau.
<b>1 – ThÝ nghiÖm:</b>
Bari clorua + Natri sunfat
Bari sunfat + Natri clorua
Hai nhà khoa học Lô-mô-nô-xôp (ng ời
Nga, 1711 -1765) và La-voa-die (ng ời
Pháp, 1743 -1794) đã tiến hành độc
lập với những thí nghiệm đ ợc cân đo
chính xác, từ đó phát hiện ra định luật
bảo toàn khối l ợng.
<b>1 – ThÝ nghiÖm:</b>
Bari clorua + Natri sunfat
Bari sunfat + Natri clorua
<b>2 - Định luật:</b>
<b>2 - Định luật:</b>
<b>a.Nội dung: </b>
N/xét: tổng khối l ợng của
các chất tr ớc và sau
phản ứng bằng nhau
Các chất tham gia Các chất sản phẩm
Tổng khối l ỵng
c¸c chÊt tham gia
Tỉng khèi l ỵng
<b>1 – ThÝ nghiÖm:</b>
Bari clorua + Natri sunfat
Bari sunfat + Natri clorua
<b>2 - Định luật:</b>
<b>2 - Định luật:</b>
<b>a.Nội dung: </b>
<b>b.Giải thích: </b>
Hidro
Hidro
Hidro
Hidro
Oxi
Oxi
<b>Trướcưphảnưứng</b>
<b>TrongưquáưtrìnhưphảnưứngKếtưthúcưphảnưứng</b> <b>ưư</b>
<b>Bản chất của phản ứng hoá học là gì?</b>
<b>1 Thí nghiệm:</b>
Bari clorua + Natri sunfat
Bari sunfat + Natri clorua
<b>2 - Định luật:</b>
<b>2 - Định luật:</b>
Trong phản ứng hoá học, chỉ có liên
kết giữa các nguyên tử thay đổi. Sự
thay đổi này chỉ liên quan tới các
electron, còn số l ợng nguyên tử và
khối l ợng mỗi nguyên tử khơng thay
đổi, vì vậy tổng khối l ợng các chất đ
ợc bảo tồn.
SGK T53
<b>1-ThÝ nghiƯm:</b>
<b>Bari clorua + Natri sunfat </b>
<b>Bari sunfat</b><b>+Natri clorua</b>
<b>2-Định luật:</b> SGK T53
<b>3-á<sub>p dụng:</sub></b>
Giả sử có phản ứng giữa A và B tạo
ra C và D
Viết biểu thức định luật bảo toàn
khối l ợng cho phản ứng trên?
<b>PT</b>:<b>A + B </b> <b>C + D</b>
<b>m<sub>A</sub>+m<sub>B</sub> = m<sub>C</sub>+m<sub>D</sub></b>
<b>Theo §LBTKL ta cã:</b>
(Trong đó: m<sub>A</sub>, m<sub>B</sub>, m<sub>C</sub>, m<sub>D </sub>
lần l ợt là khối l ợng của các
N/xÐt: tỉng khèi l ỵng của
các chất tr ớc và sau
ph¶n øng b»ng nhau
<b>1-ThÝ nghiƯm:</b>
<b>Bari clorua + Natri sunfat </b>
<b>Bari sunfat</b><b>+Natri clorua</b>
<b>2-Định lt:</b> SGK T53
<b>3-¸<sub>p dơng:</sub></b>
Viết biểu thức định luật bảo toàn
khối l ợng cho phản ứng trên?
<b>PT</b>:<b>A + B </b> <b>C + D</b>
<b>m<sub>A</sub>+m<sub>B</sub> = m<sub>C</sub>+m<sub>D</sub></b>
<b>Theo §LBTKL ta cã:</b>
(Trong đó: m<sub>A</sub>, m<sub>B</sub>, m<sub>C</sub>, m<sub>D </sub>
lần l ợt là khối l ợng của các
<b>Bari clorua + Natri sunfat </b>
<b> Bari sunfat</b><b> + Natri clorua</b>
<b>1-ThÝ nghiÖm:</b>
<b>Bari clorua + Natri sunfat </b>
<b>Bari sunfat</b><b>+Natri clorua</b>
<b>2-Định luật:</b> SGK T53
<b>3-á<sub>p dơng:</sub></b>
<b>PT</b>:<b>A + B </b> <b>C + D</b>
<b>m<sub>A</sub>+m<sub>B</sub> = m<sub>C</sub>+m<sub>D</sub></b>
<b>Theo §LBTKL ta cã:</b>
(Trong đó: m<sub>A</sub>, m<sub>B</sub>, m<sub>C</sub>, m<sub>D </sub>
lần l ợt là khối l ợng của các
<b>Bari clorua + Natri sunfat </b>
<b> Bari sunfat</b><b> + Natri clorua</b>
Theo §LBTKL ta cã:
<b>m<sub>Bari clorua</sub> + m <sub>Natri sunfat</sub> = m<sub>Bari sunfat</sub> + </b>
<b>m<sub>Natri clorua</sub></b>
BT: Cho biÕt: khèi l ỵng cđa Natri sunfat, Bari
sunfat, Natri clorua lần l ợt lµ: 14,2g, 23,3g,
11,7g
Tính: khối l ợng Bari clorua đã tham gia
phản ứng?
<b>1-ThÝ nghiÖm:</b>
<b>Bari clorua + Natri sunfat </b>
<b>Bari sunfat</b><b>+Natri clorua</b>
<b>2-Định luật:</b> SGK T53
<b>3-á<sub>p dụng:</sub></b>
<b>PT</b>:<b>A + B </b> <b>C + D</b>
<b>m<sub>A</sub>+m<sub>B</sub> = m<sub>C</sub>+m<sub>D</sub></b>
<b>Theo §LBTKL ta cã:</b>
(Trong đó: m<sub>A</sub>, m<sub>B</sub>, m<sub>C</sub>, m<sub>D </sub>
lần l ợt là khối l ợng của cỏc
<b>Bài tập:</b> Đốt cháy hoàn toàn 168 gam
sắt cÇn dïng 64 gam khÝ oxi. Biết
sản phẩm của phản ứng này là oxit
sắt từ
a)Viết ph ơng trình chữ của phản ứng.
b)Tính khối l ợng của oxit sắt từ thu đ
ợc.
<b>Bài tập:</b> Đốt cháy hoàn toàn 168 gam sắt cÇn dïng 64
gam khÝ oxi. BiÕt sản phẩm của phản ứng là oxit sắt từ
a)Viết ph ơng trình chữ của phản ứng.
b)Tính khối l ợng của oxit sắt từ thu đ ợc.
a) PT chữ: sắt + khí oxi oxit sắt từ
b) Theo định luật bảo tồn khối l ợng
ta có:
m<sub>s¾t</sub> + m<sub>oxi </sub> = m<sub>oxit s¾t tõ</sub>
Biết:
m<sub>sắt </sub>= 168g
m<sub>oxi </sub>= 64g
a/Viết PT chữ của PƯ
b/m<sub>oxit sắt từ</sub> = ?
Vậy khối l ợng của oxit sắt từ tạo thành