Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

cach tinh diem thi dua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯờNG THCS THANH LƯƠNG CộNG HOà X HéI CHđ NGHÜA VIƯT NAM<b>·</b>
Độc lập - tự DO- HạNH


Cách tính ®iÓm thi ®ua
I Đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy (120 đ)


A.Đảm bảo quy chế chuyên môn (50đ)


1. Đảm bảo ngày công ,thực hiện nghiêm túc giờ giấc ra vào lớp ,sinh hoạt ,sinh hoạt
chuyên môn,họp hội đồng , ,sinh hoạt đoàn thể …(20đ)


*Nếu bỏ giờ dạy, bỏ sinh hoạt chuyên môn ,bỏ họp trừ 3 điểm /1tiết
- Mét buæi häp tÝnh b»ng 3 tiÕt


- Thời gian ra vào lớp ,hội họp ,sinh hoạt đoàn thể muộn trừ 1 điểm /1


lần( -- NÕu thêi gian mn > 10 phót tÝnh b»ng 1 bi ,
---- - NÕu nghØ cã lý do trõ 1/2 bi , nÕu nghØ phơc vơ nhiƯm vơ nhµ trêng kh«ng
trõ)


<b>2- Hồ sơ sổ sach : đảm bảo đủ đúng về số lượng ,chất lượng ,ghi chép cập nhật chính </b>
xác thường xuyên từng loại sổ (20đ)


Giáo án ( 8 điểm) soạn đúng đủ khớp với báo giảng, đúng phơng pháp bộ mơn, trình
bầy sạch p, khoa hc


Nếu thiếu mỗi tiét trừ 2đ, chậm mỗi tiết trừ 1,5 đ
- Sổ điểm (4 điểm)


+ Lấy điểm đúng quy định khớp với sổ đầu bài (2đ)



+ Khơng dập xố nếu dập xố mỗi trờng hợp trừ 0,5 điểm( 1đ)
+ Tính đúng nếu sai mỗi trờng hợp trừ 0,5 đ (1đ)


- Sỉ dù giê(3®)


+ Dự đủ số tiết quy định (1đ)


+ Đánh giá xếp loại đúng đủ , nếu dự thiếu mỗi tiết trừ 0,5 đ(1đ)
+ Có đủ 2/3 số tiết dự đúng chun mơn(1đ)


- Sỉ đầu bài(2đ)


+ Ghi ni dung nhn xột v cho điểm đúng quy định, nếu ghi thiếu 1tiết hoặc phờ
khụng ỳng tr 0,5


- Hồ sơ khác (3đ0)


+ các loại hồ sơ quy định(2đ)


+Ghi đủ nội dung nếu thiếu mỗi quyển trừ 1 điểm khơng có nội dung mỗi đợt trừ 1
điểm ,thiếu trừ 0,5 điểm


Thiếu soạn khơng đủ ,khơng đúng phân phối chương trình ,lên lớp khơng có giáo án
trừ 2 đ /1 lần cho mỗi ý .


_Xây dựng quỹ đề kiểm tra 45 phút trở lên ,( đề có đáp án và có kết quả ) thiếu mỗi
bài 0,25 đ .


_Lấy điểm không đúng quy định ( vi phạm mỗi ý trừ 1 điểm / 1 lần )



_Vào điểm sổ cái ,vào điểm và đánh giá xếp loại trong học bạ (cứ 2 lỗi đúng quy định
= 1 lỗi không đúng quy định ,trừ 1 điểm )


_Dự giờ thiếu 1 tiết = 2 tiết không xếp loại = 4 tiết ghi chép không cẩn thận.
3.Sử dụng đồ dùng dụng cụ thí nghiệm (10đ)


B- CHẤT LƯỢNG GIẢNG DẠY (50đ)
1. Đánh giá giờ dạy 10 điểm


_Tự đánh giá 5 điểm


+ Nếu xếp loại A có 2/3 số tiết đạt loại giỏi; 1/3 số tiết đạt loại Khá (Khá từ 6,5 – 8
giỏi từ 9- 10 ) = (5đ)


+Nếu xếp loại B là có 1/3 số tiết đạt loại Giỏi; 2/3 số tiết đạt loại kh = (3đ)
+Nếu xếp loại này C không đạt tiêu chuẩn trên (phạt 1 điểm/ 1tiÕt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

_Đạt chỉ tiêu cho 10 điểm , NÕu ±≥3% th× 1 điểm, Nếu 5% thì 2điểm, Nếu
7% thì 3 điểm...


<b>3.Kim tra định kỡ so với chỉ tiờu, đạt chỉ tiêu ( 10 điểm ), Nếu </b>±≥3% thì 1 điểm,±
Nếu ±≥5% thì 2điểm,± Nếu ±≥7% thì 3 điểm±


4. Kiểm tra khảo sát ,kiểm tra định kì so với chỉ tiêu (10 điểm)


- Đ¹t chỉ tiêu đăng kí 10 điểm, NÕu 3% thì 1 điểm, Nếu 5% thì 2điểm, Nếu
7% thì 3 điểm .


5.Xếp loại loại môn và cuối năm , cuối kì so với chỉ tiêu.



_Đạt chỉ tiêu cho (10điểm), Nếu 5% thì 2điểm, Nếu 7% thì 3 điểm .
C/ QUAN H V ÝTHỨC. (20đ)


1- Quan hệ (5điểm)


2- Với đồng nghiệp ,PH và hs GĐ $ nơi cư trú (Nếu cứ vi phạm mỗi ý trên có
thể trừ 1 – 1,5 điểm)


+ Ý thức chấp hành sự chỉ đạo của BGH ,TT … và các đồn thể khơng
(10đ)


+Ý thức tham gia các hoạt động khác (5điểm)
<b>II/ĐỐI VỚI GVCN LỚP (30điểm)</b>


1/Đánh giá việc thực hiện ý thức học tập ,sinh hoạt của lớp (20 điểm )
- XÕp lo¹i tèt từ 17 20 điểm ( thứ tự hơn kém 0,5 đ )


- Xếp loại khá từ 14 16,5 điểm ( thứ tự hơn kém 0,5 đ )
- Xếp loại trung bình từ 10 13,5 điểm( thứ tự hơn kém 0,5 đ )
(Do tng ph theo dõi tổng hợp nhận xét đánh giá kết quả)
2/ Các hoạt động ( phong trào ) (5điểm )


3/ Hoàn thành cỏc khoản đúng gúp , đúng đủ ( 5 điểm)
+Cỏc tài khoản đúng gúp ủng hộ từ thiện


(Số lượng 2 điểm ,chất lượng 2 điểm , đúng thi gian 1 im)


** Mục 2 và 3 xếp loại tốt từ 3,5 5 điểm, loại khá từ 2 3,25 đ, loại TB từ 0
1,75đ( thứ tự hơn kém 0,25 đ )



<b>III/ i vi giỏo viờn kiêm nhiệm : TPT ,TT, CĐ, BT Chi đoàn (30 điểm )</b>
*Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao (20 ®)


+ Hoàn thành ở mức tốt (17 – 20 đ ), khá 14 – 16,5 đ,trung bình 10 đ- 13,5 đ
- Do BTĐ đánh giá kết hợp với ý kiến của tổ chun mơn


 Thùc hiƯn báo cáo 10đ


_Mỗi lần châm. Báo cáo trừ 2,5 điểm
_Báo cáo không cính xác trừ 2,5 đ
<b>IV - Điểm thởng </b>


1- Dạy cụm ,huyện


XL giỏi = 3đ Khá = 2 điểm Đạt = 0điểm


2- Dy giỏo ỏn điện tử 12 tiết/1 học kì có chất lợng( một bài soanj chỉ đợc tính tối đa
2 tiết)


+Xếp loại A = 5 điêmtrong đó có 2/3 số tiết đạt loại giỏi , 1/3 số tiết đạt khá
+Xếp loại B= 3 điểm trong đó có 1/3 số tiết đạt giỏi,2/3 số tiết đạt khá
4.Thi GVG cấp trờng


+Lo¹i A = 3 điểm
+Xếp loại B =2 điểm


*Thi giáo viên giỏi cấp huyện, G = 5đ, K = 3đ, cấp thành phố G = 10đ, K = 8đ
5-Học sinh giỏi TP đạt giải mơn văn hố


+NhÊt = 10 điểm +Nhì =8 điểm +Ba = 6 ®iĨm +KK = 4 ®iĨm



*Học sinh giỏi cấp huyện : Nhất = 5 điểm ,Nhì = 4 điểm ,Ba = 3 điểm ,KK = 2 điểm
. Đối với các giải văn hố khi tính điểm s sc nhõn s giI


.Đối với môn GDTC sẽ có xem xét dựa vào số giảI


6.Mụn dy so với mặt bằng (Thi khảo sát đề của PGD và SGD )


đứng từ 1-5 thởng 5 điểm ,thứ 6 -10 thởng 3 điểm ,thứ 11-15 thởng 2 diểm ,thứ 16-20 phạt
2 điểm,thứ 21 -25 phạt 3 điểm ,thứ 26- 31 phạt 5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cã SKKN ë trêng = 3 ®iĨm ,
---CấpHuyện loại A =5 điểm ,B= 3 điểm


--- Cấp thành phố loại A =8 điểm ,B= 6 điểm


8.Tham gia các hoạt động khác (các cuộc thi ) nếu đạt giảI sẽ thởng
Nhất =5 điểm ,nhì = 4 điểm ,Ba= 3 điểm ,KK = 2 điểm


***Lu ý các tổ trởng chuyên môn trực tiếp theo dõi chỉ đạo ,xếp loại đánh giá thi đua
_BGH chỉ đạo giám sỏt ,Ban thi ua xột duyt


Điểm thi đua TB cn = ( ®t® HKI + 2. ®t®HKII ): 3


Nếu nghỉ quá 40 ngày /1 năm không xét tiên tiến .Nếu nghỉ quá 20 ngày/1hk không
xéttiên tiến trong học kì đó


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×