Tải bản đầy đủ (.doc) (217 trang)

lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.65 KB, 217 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn12: </b>



Ngày soạn thứ 7/15/11/2008
Ngày giảng thứ 2/17/11/2008
Tập đọc: Mùa thảo quả


I- Mơc tiªu :


1. Đọc lu lốt và diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, thể hiện cảm hứng ca ngợi vẻ
đẹp của rừng thảo quả.


2. Thấy đợc vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất ngờ của
thảo quả. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả đặc sắc của tác giả.


II - đồ dùng dạy – học


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Qủa thảo quả hoặc ảnh về rừng thảo quả (nếu có)
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: ( 5 phút )
- Kiểm tra bài cũ


HS đọc bài thơ Tiếng vọng , trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Giới thiệu bài


Thảo quả là một trong những loại cây quả quý của Việt Nam. Rừng thảo quả đẹp nh
thế nào, hơng thơm của thảo quả đặc biệt ra sao, đọc bài Mùa thảo quả của nhà văn Ma Văn
Kháng, các em sẽ cảm nhận đợc điều đó.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc



- HS đọc cá nhân, đọc tiếp nối từng phân của bài văn. Bài có thể chia thành ba phần:
+ Phần 1 gồm các đoạn 1, 2: từ đầu đến nếp khăn


+Phần 2 gồm đoạn 2: từ Thảo quả đến khơng gian.
+Phần 3 gồm các đoạn cịn lại


-GV giíi thiệu quả thảo quả, ảnh minh hoạ rừng thảo quả (SGK )


-GVsửa lỗi về phát âm, giọng cho từng em; giúp các em hiểu nghĩa từ ngữ đợc chú
giải sau bài (thảo quả, Đảo Khao, Chin San, sầm uất,tầng rừng thấp.)


- HS luyện đọc theo cặp: một, hai em đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm toàn bài – giọng nhẹ nhàng, nghỉ hơi ở những câu ngắn (Gió
thơm. Cây cỏ thơm . Đất trời thơm); nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả vẻ đẹp hấp dẫn, hơng
thơm ngất ngây, sự phát triển nhanh đến bất ngờ của thảo quả (ngọt lựng, thơm nồng , đậm, ủ
ấp, chín nục, ngây ngất kì lạ, mạnh mẽ, thống cái, đột ngột, rực lên, đỏ chon chót, chứa qu,
cha nng,)


b) Tìm hiểu bài


-HS c lt bi vn v cho bit :


- Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào?


(Tho qu bỏo hiu vo mựa bng mựi thm đặc biệt quyến rũ lan xa, làm cho gío
thơm, cây cỏ thơm, đất trời thơm, từng nếp áo, nếp khăn của ngời đi rừng cũng thơm)


- Cách dùng từ, đặt câu ở đoạn đầu có gì đáng chú ý?



(Các từ hơng và thơm lặp đi lặp lại có tác dụng nhấn mạnh mùi hơng đặc biệt của thảo
quả. Câu 2 khá dài, lại có những từ nh lớt thớt, quyến rũ, ngọt lựng, thơm nồng gợi cảm giác
hơng thơm lan toả, kéo dài. Các câu Gió thơm. Cây cỏ thơm. Đất trời thơm rất ngắn, lại lặp
từ thơm, nh tả một ngời đang hít vào để cảm nhận mùi thơm của thảo quả lan trong khụng
gian.)


- Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo quả phát triển rất nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(Qua mt nm, hạt thảo quả thành cây, cao tới bụng ngời. Một năm sau nữa, mỗi thân
lẻ đâm thêm hai nhánh mới. Thống cái, thảo quả đã thành từng khóm lan toả, vơn ngọn, x
lá, lấn chiếm khơng gian.)


- Hoa th¶o quả nảy ra ở đâu?
(Nảy dới gốc cây)


- Khi thảo quả chín, rừng có những nét gì đẹp?


(Dới đáy rừng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, nh chữa lửa, chứa nắng.
Rừng ngập hơng thơm. Rừng sáng nh có lửa hắt lên từ dới đáy rừng. Rừng say ngây bvà ấm
nóng Thảo quả nh những đốm lửa hồng, thắp lên nhiều ngọn mới, nhấp nháy.)


_HS nêu ND , ý nghĩa bài văn .
c). Hớng dẫn đọc diễn cảm


- GV mời 3 HS tiếp nối nhau luyện đọc lại bài v ăn. GV hớng dẫn các em tìm giọng
đọc và thể hiện diễn cảm bài văn (theo gợi ý ở mục 2a).


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm một đoạn của bài văn. Chọn đoạn
2 (từ Gió tây lớt thớt đến từng nếp áo, nếp khăn). Chú ý nhấn mạnh từ ngữ : lớt thớt, ngọt


lựng, thơm nồng, gió, đất trời, thơm đậm, ủ ấp.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- GV mời 1-2 HS nhắc lại nội dung bài văn. (Ca ngợi vẻ đẹp của rừng thảo quả khi vào
mùa với hơng thơm đặc biệt và sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất ngờ của thảo qủa.)


-GV nhËn xÐt tiÕt häc


To¸n : Nh©n mét số thập phân với 10, 100, 1000 ....



<b>I. Mục tiêu: </b><sub>Gióp HS:</sub>


- Nắm đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000 ..
- Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân.


<b>II. ChuÈn bÞ <sub> : </sub></b><sub> Cách nhân 1 số thập phân với 10; 100; 1000 ...</sub>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Hình thành quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000... </b>


a. - Yêu cầu HS tự tìm kết quả của phép nhân 27,867 x 10.
- Gợi ý để HS có thể rút ra đợc nhận xét


b. - Yêu cầu HS tự tìm kết quả của phép nhân 53,286 x 100 sau đó tự rút ra nhận xét.
- Gợi ý để HS có thể tự rút ra đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 100 ...
- Yêu cầu một vài HS nhắc lại quy tắc vừa nêu trên.



<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Thực hành</b></i>


<b>Bài 1:</b> - Gọi một học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000 ...
- GV yêu cầu tất cả HS tự làm sau đó đổi vở chữa chéo cho nhau. Có thể gọi một HS đọc
kết quả từng trờng hợp, HS khác nhận xét, GV kết luận.


<b>Bài 2: </b> - Nhằm vận dụng trực tiếp quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000 ...
Yêu cầu HS so sánh kết quả của các tích số với thừa số thứ nhất để thấy rõ ý nghĩa
của quy tắc nhân nhẩm.


- GV yêu cầu tất cả HS tự làm, sau đó HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau. Có
thể gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp, HS khác nhận xét, GV kết luận.


- Tham khảo thêm bài 1 (SGK):


+ Cột a xếp các bài tập mà các số thập phân chỉ có một chữ số ở phần thập phân.
+ Cột b và c xếp các số thập phân có hai hoặc ba chữ số ở phần thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3: </b> - Củng cố kĩ năng viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
- Hớng dẫn HS suy nghĩ, thực hiện lần lợt các thao tác:


+ Nhắc lại quan hệ giữa ki lô gam, và gam.


- HS có thể giải bằng cách dựa vào bảng đơn vị đo khối lợng, rồi dịch chuyển dấu phẩy.


<b>V. DỈn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK.



Ngày soạn thứ2/17/11/2008
Ngày gi¶ng thø3/18/11/2008
ChÝnh t¶: Nghe-viết:

Mùa thảo quả



I- Mục tiêu :


1. Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài Mùa thảo quả.
2. Ôn lại cách viết hoa những từ ngữ có âm đầu s / x hoặc âm cuối t / c.


II - đồ dùng dạy – học
-Vở BT .


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: <b>- kiểm tra bài cũ </b> ( 3 phút )


HS viết các từ ngữ theo yêu cầu BT3a tiết chính tả tuần 11.
Hoạt động 2:Hớng dẫn HS nghe – viết ( 20 phút )


- Một HS đọc đoạn văn trong bài Mùa thảo quả cần viết chính tả. Cả lớp theo dõi trong
SGK.


- HS nói nội dung đoạn văn: tả q trình thảo quả này hoa, kết trái, và chín đỏ làm cho
rừng ngập hơng thơm và có vẻ đẹp đặc biệt.


- HS đọc thầm lại đoạn văn, chú ý những từ ngữ các em dễ viết sai. (VD: nảy, lặng lẽ,
ma rây, rực lên, chứa lửa, chứa nắng…)


- GV đọc cho HS viết bài chính tả: chấm chữa một số bài; nêu nhận xét chung.
Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả ( 15 phút )



Bµi tËp 2 - GV chọn làm BT2a


- HS thi viết các từ ngữ có cặp tiếng ghi trên bảng :
Sổ sách, v¾t sỉ, sỉ


mũi, cửa sổ,… Sơ sài, sơ lợc, sơ qua, sơ sinh,… Su su, su hào, cao su,… Bát sứ, đồ sứ, sứ giả,…
Xổ số, xổ lồng,… Xơ múi, xơ mít,


xơ xác,… đồng xu, xu nịnh, xu thời,… Xứ sở, tứ xú, biệt xứ,…
-HS khác NX –GV chốt đúng .


Bµi tËp 3 - GV cho HS lµm BT3a


- Víi BT3a, GV híng dÉn HS nhËn xÐt, nªu kÕt qu¶.


NghÜa cđa tiÕng


Nghĩa của các tiếng ở dịng thứ nhất
(sóc sói, sẻ, sảo, sít, sên, sam, sơ, sữa,
sứa, sán) đều chỉ tên các con vật


Nghĩa của các tiếng ở dòng thứ hai (sả,
si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy,
sồi) đều chỉ tên các loài cây.


Tiếng có nghĩa nếu thay âm đầu s bằng x
- xóc (địn xóc, xóc xóc đồng xu,…)


- xãi (xãi mßn, xói lở,)


- xẻ (xẻ núi, xẻ gỗ,)
- xáo (xáo trộn,)


- xít (ngồi xít vào nhau,)
- xam (ăn xam,)


- xán (xán lại gần,)
-xả (xả thân)


- xi (xi ỏnh giy)


-xung(nổi xung, xung trận, xung kích,)
- xen(xen kẽ,)


-xâm (xâm hại, xâm phạm,)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-xắn (xắn tay,…)
-xấu (xấu xí,…)
Hoạt động 4.Củng cố, dặn dò


GV nhận xét tiết học. Dặn HS ghi nhớ các từ ngữ đã luyện viết ở lớp để không viết sai
chớnh t


<b>Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: bảo vệ môi trờng </b>

I- Mơc tiªu :



1. Nắm đợc nghĩa của một số từ ngữ về mơi trờng ; biết tìm từ đồng nghĩa.


2. Biết ghép một tiếng gốc Hán (bảo) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức.

II - đồ dùng dạy – học




<b>-Vë BT .</b>


III- các hoạt động dạy – học



Hoạt động 1: ( 3 phút )
- kiểm tra bài c


HS nhắc lại kiến thức về quan hệ từ và làm BT3, tiết LTVC trớc.
- Giới thiệu bài


GV nêu M§, YC cđa tiÕt häc


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập ( 35 phút )
Bài tập 1


- HS đọc YC bài tập.


- Từng cặp HS trao đổi, thực hiện các yêu cầu của Bt.


- 2-3 HS phân biệt nghĩa của các cụm từ đã cho – BT1a; nối từ ứng với nghĩa đã cho
– BT1b. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


+ý a- Ph©n biƯt nghÜa các cụm từ:


Khu dân c: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp,


Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các lồi cây, con vật và cảnh quan thiên
nhiên đợc bảovệ, gìn giữ lâu dài.



+ýb – nối ỳng:


Sinh vật Quan hệ giữa sinh vật (kể cả ngời) víi


m«i trêng xung quanh


Sinh thái Tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật, vi sinh vt,


Hình thái Hình thức biểu hiện ra ngoài cđa sù vËt,


có thể quan sát đợc.
Bài tập 2


- HS đọc yêu cầu của bài tập.


- HS ghép tiếng bảo với mỗi tiếng đã cho để tạo thành từ phức. Sau đó sử dụng từ điển
trao đổi với nhau để tìm hiểu nghĩa của các từ đó (trình bày ming)


- Đại diện các nhóm trình bày


- GV yờu cu một vài HS đặt câu với từ có tiếng bảo để hiểu nghĩa của từ.


M: Xin bảo đảm giữ bí mật./ Chiếc ơ tơ này đã đợc bảo hiểm./ Tấm ảnh đợc bảo quản
rất tốt./ Chúng em đi thăm viện bảo tàng quân đội./ Ti vi tối qua chiếu chơng trình về khu
bảo tồn các lồi vật quý hiếm ở úc./ Bác ấy là ngời bảo trợ cho trẻ em bị nhiễm chất độc màu
da cam./ Các chú bộ đội cầm chắc t ay súng để bảo vệ Tổ quốc,…


Bµi tËp 3



-HS đọc YC bài tập.


- GV nêu yêu cầu của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS tìm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ, sao cho từ bảo vệ đợc thay bằng từ khác nhng
nghĩa của câu không thay đổi.


- HS phát biểu ý kiến. GV phân tích ý kiến đúng: chọn từ giữ gìn(gìn giữ) thay thế cho
từ bảo vệ.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS ghi nhớ các từ ngữ đã học trong bài.


To¸n: Lun tËp
<b>I. Mơc tiªu : </b><sub>Gióp HS</sub><i><b><sub>:</sub></b></i>


- Rèn luyện kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Rèn kĩ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000...


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Vở BT, s¸ch SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Thực hiện phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên và</b>
<b>nhân nhẩm với 10; 100; 1000...</b>



<b>Bài 1 : </b> - Nhằm vận dụng trực tiếp quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000 ...
Yêu cầu HS so sánh kết quả của các tích số với thừa số thứ nhất để thấy rõ ý nghĩa
của quy tắc nhân nhẩm.


- GV yêu cầu tất cả HS tự làm sau đó HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau. Có thể
gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp, HS khác nhận xét, GV kt lun.


<b>Bài 2 </b> : Nhân 1 số thập phân với số tròn chục
- Cho HS lên làm 1 bài


- GV hớng dẫn cách trình bày


- HS làm bài , đổi vở để kiểm tra lẫn nhau


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Giải tốn có liên quan đến phép nhân một số thập phân với một</b>
<b>số tự nhiên.</b>


<b>Bµi 3 </b> - Híng dÉn HS:


+ Tính số kilơmet xe đạp đi đợc trong 2 giờ đầu.
+ Tính số kilơmet xe đạp đi đợc trong 4 giờ sau đó.
+ Suy ra xe đạp đã đi đợc tất cả bao nhiêu kilômet.
- HS làm bài , gọi HS lên bảng làm


<b>Hoạt động 3 : Ơn cách tìm giá trị số của x</b>
<b>Bài 4 :</b> Thử các trờng hợp để tìm c x = 3 , 4 , 5


<b>V. Dặn dò.</b>


Về lµm bµi tËp trong SGK.



Ngày soạn thứ 3/18/11/2008
Ngy giảng thứ 4/19/11/2008
Kể chuyện:

Kể chuyện đã nghe, đã đọc



I- Mục tiêu:1. Rèn kĩ năng nói:


- HS k li c một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ môi trờng.


- Hiểu và trao đổi đợc cùng bạn bè về ý nghĩa của câu chuyện, thể hiện nhận thức
đúng đắn về nhiệm vụ bảovệ môi trờng.


II - đồ dùng dạy – học


Một số truyện có nội dung bảo vệ môi trờng (GV và HS su tầm)
iii- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


-<b>kiÓm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS kể lại 1-2 đoạn hoặc toàn bộ câu <b>chuyện Ngời đi săn và con nai; nói điều em </b>
<b>hiểu đợc qua câu chuyện.</b>


- Giíi thiƯu bµi


Trong tiết KC tuần trớc, các em đã đợc nghe thầy (cô) kể câu <b>chuyện ngời đi săn và </b>
<b>con nai. Hôm nay, các em sẽ thi kể những câu chuyện đã nghe, đã đ</b>ọc có nội dung bảo
vệ môi trờng.



Hoạt động 2. Hớng dẫn HS kể chuyện ( 33 phút )
a) Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.


- Một HS đọc đề bài. GV gạch dới cụm từ <b>vảo vệ môi trờng trong đề bài.</b>


<b>- Hai HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3. Một HS đọc thành tiếng đoạn văn </b>
<b>trong BT1 (tiết LTVC tr. 115) để nắm đợc các yếu tố tạo thành môi trờng.</b>


<b>- GV kiểm tra HS chuẩn bị nội dung cho tiết KC. Yêu cầu một số HS giới thiệu </b>
<b>tên câu chuyện các em chọn kể. Đó là truyện gì? Em đọc truyện ấy trong sách nào, báo </b>
<b>nào? hoặc em nghe truyện ấy ở đâu?</b>


<b>- HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ lợc của câu chuyện. </b>
<b>b) HS thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b>


-HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.


- HS thi KC trớc lớp; đối thoại cùng các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. GV viết
lên bảng tên HS tham gia thi kể và tên câu chuyện của mỗi em.


- Cả lớp và GV nhận xét nhanh về nội dung mỗi câu chuyện; cách kể chuyện; khả
năng hiểu chun cđa ngêi kĨ.


- Cả lớp bình chọn câu chuyện hay nhất, có ý nghĩa nhất, ngời kể chuyện hấp dẫn nhất.
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS kể chuyện hay.


-Dặn HS đọc trớc nội dung bài Kể chuyện dợc chứng kiến hoặc tham gia<i> (</i>tuần 13<i>)</i>;
nhớ – kể lại đợc một hành động dũng cảm bảo vệ môi trờng em đã thấy; một việc tốt em


hoặc ngời xung quanh đã làm để bảo vệ môi trờng.


Tập đọc : Hành trình của bầy ong
I- Mục tiêu:


1. Đọc lu lốt, diễn cảm bài thơ, giọng trảI dài, tha thiết, cảm hứng ca ngợi những
phẩm chất cao quý, đáng kính trọng của bầy ong.


2. Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: càn cù làm việc, tìm hoa gây mật, giữ
hộ cho ngời những mùa hoa đã tàn phai, để lại hơng thơm vị ngọt cho đời.


3. Học thuộc lòng bài thơ
II - đồ dùng dạy – học


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGKvà ảnh những con ong HS su tầm đợc.
iii- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )
- kiểm tra bài cũ


Ba HS, mỗi em đọc diễn cảm một đoạn của bài <i>Mùa thảo quả</i> và trả lời câu hỏi về nội
dung đoạn văn đã đọc.


- Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu tranh, ảnh minh hoạ liên quan đến nội dung bài; gợi ý cho HS nói
những điều em biết về lồi ong.


(những con vật chăm chỉ, chun cần; làm nhiều việc có ích: hút nhuỵ hoa làm nên mật ngọt
cho ngời; thụ phấn làm cho cây đơm hoa, kết trái; rất đoàn kết, có tổ chức,… )



- GV : Trên đờng đi theo những bày ong lu động (đợc chuyển trên xe ô tô đi lấy mật ở
những nơi có nhiều hoa), nhà thơ Nguyễn Đức Mậu đã cảm hứng viết bài thơ Hành trình bầy


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ong. Các em hãy cùng đọc và tìm hiểu trích đoạn bài thơ để cảm nhận đợc điều tác giả muốn
nói.


Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc


- Một hoặc hai HS khá giỏi (nối tiếp nhau) đọc bài thơ.


- Từng tốp 4 HS đọc tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ. GV kết hợp nhận xét và sửa lỗi về
phát âm, giọng đọc, cách ngắt nhịp thơ cho HS; giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ đã đợc chú
giải (đẫm, rong ruổi, nối liền mùa hoa, men); giải nghĩa thêm từ hành trình (chuyến đi xa và
lâu, nhiều gian khổ, vất vả,..); thăm thắm(nơi rừng rất sâu, ít ngời đến đợc); bập bùng (từ gợi
tả màu hoa chuối rừng đỏ nh ngọn lửa cháy sáng); giúp HS hiểu đúng hai câu thơ đặt trong
ngoặc đơn (ở khổ 3): ý giả thiết, đề cao, ca ngợi bầy ong – cái gì cũng dám làm và làm đợc
kể cả lên tận trời cao hút nhuỵ hoa để làm mật thơm.


- HS luyện đọc theo cặp
- 1-2 em đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm toàn bài – giọng trải dài, tha thiết, cảm hứng ca ngợi những phẩm
chất đẹp đẽ của bầy ong; nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm (đẫm, trọn đời, rong ruổi,
giữ h, tn phai,..)


b) Tìm hiểu bài


- Cõu hi 1: Một HS đọc thành tiếng câu hỏi 1. Cả lớp đọc thầm khổ thơ đầu, suy nghĩ,


trả lời câu hỏi: Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu nói lên hành trình vơ tận của bầy ong?


- Những chi tiết thể hiện sự vô cùng của không gian: đôi cánh của bầy ong đẫm nắng
trời, không gian là cả nẻo đờng xa.


- Những chi tiết thể hiện sự vô tận của thời gian: bầy ong đến trọn đời, thời gian vô
tận.


Câu hỏi 2. HS đọc câu hỏi. Cả lớp đọc thầm khổ thơ 2-3, suy nghĩ, trả lời từng ý của
câu hỏi:


- Bầy ong đến tìm mật ở những nơi nào?


(Ong rong ruổi trăm miền: ong có mặt nơi thăm thẳm rừng sâu, nơi bờ biển sóng tràn,
nơi quán đảo khơi xa. Ong nối liền các mùa hoa, nối rừng hoang với đảo xa…Ong chăm chỉ,
giỏi giang: giá hoa có ở trên trời cao thì bầy ong cũng dám bay lên để mang vào mật thơm.)


- Nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc biệt?


(Nơi rừng sâu: bập bùn hoa chuối, trằng màu hoa ban.
Nơi biển xa: có hàng cây chắn bão dịu dàng mùa hoa.
Nơi quần đảo: có lồi hoa nở nh là không tên…)


Câu hỏi 3. HS đọc câu hỏi. Cả lớp đọc thành tiếng khổ thơ 3, trao đổi, trả lời câu hỏi:
Em hiểu nghĩa câu thơ “Đất nớc đâu cũng tìm ra ngọt ngào” thế nào?


(Đến nơi nào, bầy ong chăm chỉ, giỏi giang cũng tìm đợc hoa làm mật, đem lại hơng
vị ngọt ngào cho đời.)


Câu hỏi 4. GV nêu câu hỏi. Cả lớp đọc thầm khổ thơ 4, suy nghĩ, trả lời câu hỏi: Qua


hai dòng thơ cuối bài, nhà thơ muốn nói điều gì về cơng việc của lồi ong?


-HS nêu ý nghĩa của bài thơ. (Bài thơ ca ngợi loài ong chăm chỉ, cần cù, làm một công
việc vô cùng hữu ích cho đời: nối các mùa hoa, giữ hộ cho ngời những mùa hoa đã tàn phai.)


c). Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL 2 khổ thơ cuối bài.


<i>- </i>Bốn HS tiếp nối nhau luyện đọc diễn cảm 4 khổ thơ. GV hớng dẫn các em tìm đúng
giọng đọc bài thơ và thể hiện diễn cảm.


- HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm khổ thơ sau:


Chắt trong vị ngọt / mùi hơng


Lng thm thay/ nhng con đờng ong bay.
Trải qua ma nắng vơi đầy


Men trời đất / đủ làm say đất trời.
Bầy ong giữ hộ cho ngời


Những mùa hoa / đã tàn phai tháng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS nhẩm đọc thuộc 2 khổ thơ cuối; thi đọc thuộc lòng
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


GV nhËn xÐt tiÕt häc. KhuyÕn khÝch HS về nhà HTL cả bài thơ.

Toán : Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét số thập phân



<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Giúp HS:</b></i>



- Nắm đợc quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Bớc đầu nắm đợc tính chất giao hoán của phép nhân hai số thập phân.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Cách nhân 1 số thập phân với 1 sè thËp ph©n.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Hình thành quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân.</b>


a. Yêu cầu HS nêu tóm tắt bài tốn ở ví dụ 1, sau đó gợi ý để HS nêu h ớng giải:
“Diện tích mảnh vờn bằng tích của chiều dài và chiều rộng”, từ đó hình thành phép tính
6,4 x 4,8.


- HS tự tìm kết quả của phép nhân 64 x 48 = 3072(dm2) và so sánh với kết quả của
phép nhân 6,4 x 4,8 = 30,72 (m2) nh đã nêu trong SGK , từ đó thấy tính hợp lí của quy tắc
thực hiện phộp nhõn 6,4 x 4,8.


- Yêu cầu HS tự rút ra quy tắc nhân một số thập phân với một sè thËp ph©n.


b. GV nêu ví dụ 2 và u cầu HS vận dụng quy tắc mới học để thực hiện phép nhân
4,75 x 1,3.


c. Yêu cầu một vài HS nhắc lại quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân.
Chú ý: Nhấn mạnh 3 thao tác trong quy tắc, đó là: nhân, đếm và tách.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Rèn kĩ năng nhân một số thập phân với một số thập phân.</b>


<b>Bài 1: </b> HS lần lợt thực hiện các phép nhân cho trong Vở bài tập. gọi một HS đọc kết


quả và GV xác nhận để chữa chung cho cả lớp.


<b>Bài 2: </b> - HS tự tính các phép tính nêu trong bảng. GV cùng HS xác nhận kết quả đúng.
- HS nêu nhận xét chung, từ đó rút ra tính chất giao hốn ca phộp nhõn cỏc s thp
phõn (nh SGK).


- Yêu cầu một vài HS phát biểu lại tính chất giao hoán cđa phÐp nh©n.


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện giải tốn


<b>Bài 3: </b> HS đọc đề toán, giải toán vào VBT
GV cùng HS chữa bi.


<b>V. Dặn dò .</b>


Về làm bài tập trong SGK


Ngày soạn thứ 4/19/11/2008
Ngày giảng thứ 5/20/11/2008
Tập làm văn: Cấu tạo của bài văn tả ngời


I- Mơc tiªu:


1. Nắm đợc cấu tạo ba phần của bài văn tả ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo của bài văn tả ngời để lập dàn ý chi tiết tả
ngời thân trong gia đình – một dàn ý với những ý riêng; nêu đợc những nét nổi bật về hình
dáng, tính tình và hoạt động của đối tợng miêu tả.


II - đồ dùng dạy – học



- Vë BT.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )
- kiểm tra bài cũ


- Hai, ba HS đọc lá đơn kiến nghị về nhà các em đã viết lại – BT2, tiết luyện tập làm
văn, tuần 11.


- Một, hai HS nhắc lại cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh đã học.
- Giới thiệu bài


Trong các tiết TLV từ đầu năm, các em đã nắm đợc cấu tạo của một bài văn tả cảnh;
học đợc cách lập dàn ý, xây dựng đoạn, viết hoàn chỉnh một bài văn tả cảnh. Từ tiết học này,
các em sẽ học về văn tả ngời. Bài học mở đầu giúp các em nắm vững cấu tạo của bài văn tả
ngời; biết lập dàn ý cho bài văn.


Hoạt động 2. Phần Nhận xét ( 10 phút )


<i>-</i>GV hớng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ bài <b>Hạng A Cháng</b>: mời 1 HS giỏi đọc bài
văn. Cả lớp theo dõi trong SGK.


- Một HS đọc các câu hỏi gợi ý tìm hiểu cấu tạo của bài văn.
- HS trao đổi theo cặp, lần lợt trả lời từng câu hỏi.


- Đại diện các nhóm phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt lại những
ý đúng (có thể ghi vắn tắt trên bảng)



Câu 1. Xác định phần mở bài


(từ đầu đến <b>Đẹp quá!:</b> giới thiệu ngời định tả - Hạng A Cháng – bằng cách đa ra lời khen
của các cụ gìa trong làng về thân hình khoẻ, đẹp của A Cháng)


C©u 2. Ngoại hình của A Cháng có những điểm gì nỉi bËt?


(ngực nở vịng cung: da đỏ nh lim; bắp tay, bắp chân rắn nh trắc gụ; vóc cao, vai rộng; ngời
đứng nh cái cột đá trời trồng: khi đeo cày, trông hùng dũng nh một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung
ra trận)


Câu 3. Qua đoạn văn miêu tả hoạt động của A Cháng, em thấy A Cháng là ngời nh thế
nào?


<i>(</i>Ngời lao động rất khoẻ, rất giỏi, cần cù, say mê lao động, tập trung cao độ n mc chm
chm vo cụng vic<i>)</i>


Câu 4


- Phần kết bài (Câu văn cuối bài- Sức lực tràn trềchân núi Tơ Bo)
- ý chính của nó.


(Ca ngợi sức lực tràn trề của Hạng A Cháng là niềm tự hào của dòng họ Hạng)
Câu 5. Từ bài văn, HS rút ra nhận xét về cấu tạo của bài văn tả ngời?.


<i>(</i>xem néi dung phÇn Ghi nhí)


Hoạt động 3. Phần Ghi nhớ ( 3 phút )


HS đọc và nói lại nội dung cần ghi nhớ trong SGK.


Hoạt động 4. Phần Luyện Tập ( 20 phút )


- GV nêu yêu cầu của bài luyện tập dàn ý chi tiêt cho bài văn tả một ngời trong gia
đình; nhắc HS chú ý:


+ Khi lËp dµn ý, em cần bám sát cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn
miêu tả ngời.


+ Chú ý đa vào dàn ý những chi tiết có chọn lọc – những chi tiết nổi bật về ngoại
hình, tính tình,hoạt động của ngời đó.


- Một vài HS nói đối tợng các em chọn tả là ngời nào trong gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cả lớp và GV nhận xét: nhấn mạnh yêu cầu về cấu tạo của một bài văn tả ngời: Có
đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài). Phần thân bài nêu những nét nổi bật về hình dáng, tính
tình và hoạt động của ngời chọn tả. Chi tiết miêu tả cần lựa chọn.


Hoạt động 5. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- Một số HS nhắc lại nội dung ghi nhớ trong SGK.


-GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh dàn ý của bài văn tả ngời, viết
lại vào vở; chuẩn bị cho tiết TLV tới- Luyện tập tả ngời(Quan sát và chọn lọc chi tiết)
Toán

:

Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu: </b><i><b><sub>Gióp HS:</sub></b></i>


- Nắm đợc quy tắc nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...
- Củng cố về nhân một số thập phân với một số thập phân.


<b>II. Chuẩn bị: </b> Cách nhân nhẩm số thập ph©n víi 0,1; 0,01; 0,001...



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>H</b></i><b>ình thành quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...</b>


a. Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000...
- Yêu cầu HS tự tìm kết quả của phép nhân 142,57 x 0,1.


- Gợi ý để HS có thể rút ra đợc nhận xét.


b. Yêu cầu HS tự tìm kết quả của phép nhân 531,75 x 0,1 sau đó tự rút ra nhận xét.
c. Gợi ý để HS có thể tự rút ra đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...
- Yêu cầu một vài HS nhắc lại quy tc va nờu trờn.


<b>Chú ý nhấn mạnh thao tác</b>: chuyển dấu phẩy sang bên trái.


<b>Hot ng 2</b>: <b>Thc hnh</b>


<b>Bài 1: </b> - Nh»m vËn dông trùc tiÕp quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...
Yêu cầu HS so sánh kết quả của các phép tÝnh: 12,6 x 0,1; 12,6 x 0,01 vµ


12,6 x 0,001 để thấy rõ ý nghĩa của quy tắc nhân nhẩm.


- GV yêu cầu tất cả HS tự làm sau đó HS đổi vở để kiểm tra, chữa chéo cho nhau.
Có thể gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp, HS khác nhận xét, GV kết luận.


<b>Bµi 2: </b> - Củng cố kĩ năng viết số đo diện tích dới dạng số thập phân.
- Hớng dẫn HS suy nghĩ, thực hiện lần lợt các thao tác:


+ Nhắc lại quan hệ giữa ha và km2<sub> (1ha = 0,01km</sub>2<sub>)</sub>



+ Suy ra 1200ha = (1200 x 0,01) km2<sub> = 12km</sub>2<sub> (quan hƯ tØ lƯ).</sub>


- HS có thể giải bằng cách dựa vào bảng đơn vị đo diện tích, rồi dịch chuyển dấu phẩy.


<b>Bài 3: </b> - Ôn về tỉ lệ bản đồ.


- HS nhắc lại về ý nghĩa của tỉ số 1: 1 000 000 biểu thị tỉ lệ bản đồ:
“1cm trên bản đồ thì ứng với 1 000 000cm = 10km trên thực tế”.
- Suy ra 33,8 cm trên bản đồ ứng với; 19,8 x 10 = 198km trờn thc t.


<b>V. Dặn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK.


Tập làm văn: Luyện tập vỊ quan hƯ tõ


I- Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Biết vận dụng kiến thức về quan hệ từ để tìm đợc các quan hệ từ trong câu; hiểu sự
biểu thị những quan hệ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể trong câu.


2. Biết sử dụng một số quan hệ từ thờng gặp.
II - đồ dùng dạy hc


- Hai, ba tờ phiếu khổ to viết đoạn văn ở BT1.


- Bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung 4 câu văn, đoạn văn ở BT3 mỗi phiếu 1 câu (có
thể thay các ô trống bằng dÊu ba chÊm)



- Giấy khổ to và băng dính để các nhóm thi đặt câu theo BT4.
III choạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )
<b>- kiểm tra bài cũ</b>


- HS làm lại các bài tập ở LTVC trớc.


- Mt em nhắc lại nội dung cần ghi nhớ của bài quan hệ từ (tiết LTVC , tuần 11); đặt
câu vi quan h t.


- Giới thiệu bài


GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc


Hoạt động 2. Hớng dẫn luyện tập ( 33 phút )
Bài tập 1


- HS đọc nội dung BT1, tìm các quan hệ từ trong đoạn trích, suy nghĩ xem mỗi QHT
nỗi những từ ngữ nào trong câu.


- HS phát biểu ý kiến. GV dán lên bảng lớp 2-3 tờ phiếu viết đoạn văn; mời 2-3 HS
làm bài – các em gạch 2 gạch dới quan hệ từ tìm đợc, gạch 1 gạch dới những từ ngữ đợc nối
với nhau bng quan h t ú.


Lời giải:


<b>Quan hệ từ trong các câu văn</b>
<b>A cháng đeo cày. Cái cày của ngời </b>
<b>H mông to nặng, bắng cày </b> <b>bằng gỗ tốt </b>


<b>màu đen, vòng nh (1) hình cái cung, «m </b>
<b>lÊy bé ngùc në. Tr«ng anh hïng dòng nh </b>
<b>(2) một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.</b>


<b>Quan hệ từ và tác dụng</b>
<b>-</b><i><b>của</b></i><b> nối cái cày với ng ời H mông</b>


<b>-</b><i><b>bằng</b></i><b> nối bắp cày với gỗ tốt màu đen</b>


<i><b>- nh (1)</b></i><b> nối vòng với hình cánh cung</b>


<i><b>-nh (2)</b></i><b> nối hùng dũng với một chàng hiệp </b>
<b>sĩ cổ đeo cung ra trận </b>


Bài tËp 2


- HS đọc nội dung BT2, trao đổi cùng bạn bên cạnh, trả lời (miệng) lần lợt từng câu
hi


- HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải :
+nhng biểu thị quan hệ tơng phản
+nếu biểu thị quan hệ tơng phản


+nếuthì biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết kết quả.
Bài tập 3


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.


- HS điền quan hệ từ vào ô trống thích hợp trong VBT hoặc viÕt quan hƯ tõ thÝch hỵp
kÌm theo kÝ hiƯu cđa c©u (a, b, c, d).



- GV dán 4 tờ phiếu (mỗi phiếu viết 1 câu văn hoặc đoạn văn); mời 4 HS lên bảng làm
bài. GV chốt li li gii ỳng:


câu a-và ; câu b- và, ở, của; câu c- thì, thì; câu d- và, nhng.
Bài tập 4


- HS thi đặt câu với các quan hệ từ (mà, thì, bằng) theo nhóm.


- Cả lớp và GV bình chọn bạn giỏi nhất - đặt đợc nhiều câu ỳng v hay.


VD: Em dỗ mÃi mà bé vẫn không nín khóc. / Học sinh lời học thì thế nào cũng nhận điểm
kém. / Câu chuyện của Mơ rất hấp dẫn vì Mơ kể bằng tất cả tâm hồn cđa m×nh.


Hoạt động 3.Củng cố, dặn dị ( 2 phút )


GV nhËn xÐt tiết học(nêu u điểm, hạn chế của llớp qua tiết luyện tập). Dặn HS về nhà
xem lại BT3,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn thứ 5/20/11/2008
Ngày giảng thứ 6/21/11/2008
Tập làm văn: Luyện tập tả ngời


(<i>Quan sát và chọn lọc chi tiết</i>)
I- Mục tiêu:


1. Nhn bit c những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân
vật qua hai bài văn mẫu (Bà tôi, Ngời thợ rèn).


2. Hiểu: khi quan sát, khi viết một bài văn tả ngời, phải chọn lọc để đa vào bài chỉ


những chi tiết tiêu biểu, nổi bật gây ấn tợng. Từ đó, biết vận dụng hiểu biết đã có để quan sát
và ghi lại kết quả quan sát ngoại hình của một ngời thờng gặp.


II - đồ dùng dạy – học


- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập một
iii- các hoạt động dạy học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


<b>-kiĨm tra bµi cị</b>


- GV kiểm tra một vài HS về việc hoàn chỉnh dàn ý chi tiết của bài văn tả một ngời
trong gia đình.


- Mét HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết TLV trớc (về cấu tạo ba phần của bài
văn tả ngời)


-Giới thiƯu bµi


Các em đã nắm đợc cấu tạo ba phần của bài văn tả ngời và luyện tập làm dàn ý cho bài
văn tả ngời trong gia đình. Tiết học hôm nay giúp các em hiểu: phải biết chọn lọc chi tiết khi
quan sát, khi viết một bài văn miêu tả ngời.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện tập ( 33 phút )
Bài tập 1


- HS đọc bài Bà tôi, trao đổi cùng bạn bên cạnh, ghi những đặc điểm ngoại hình của
ngời bà trong đoạn văn (mái tóc, ụi mt, khuụn mt,).



- HS trình bày kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


- HS c ni dung ó túm tt:


Mái tóc
Đôi mắt
Khuôn mặt
Giọng nói


đen, dày kì lạ, phủ kín hai vai, xoà xuống ngực, xuống đầu gối; mớ tóc dày
khiến bà đa chiếc lợc tha bằng gỗ một cách khó khăn.


(khi bà mỉm cời) hai con ngơi đen sẫm nở ra, long lanh, dịu hiền khó tả;
ánh lên những tia sáng ấm áp, t¬i vui.


đơi mắt ngăm ngăm đã có nhiều vết nhăn nhng khuụn mt hỡnh nh vn ti
tr.


Trầm bổng, ngân nga nh tiếng chuông; khắc sâu vào trí nhớ của câu bé; dịu
dàng, rực rỡ, đầy nhựa sống nh những đoá hoa.


Bài tập 2


- Cỏch t chc, thc hiện tơng tự BT1: HS trao đổi, tìm những chi tiêt tả ngời thợ rèn
đang làm việc. HS phát biểu ý kiến. GV ghi bảng vắn tắt những chi tiết tả ngời thợ rèn. Một
số HS nhìn bảng đọc lại nội dung đã tóm tắt.


Nh÷ng chi tiết tả ngời thợ rèn đang làm việc:
+ Bắt lấy thỏi thép hồng nh bắt lấy một con cá sống.



+ Quai những nhát búa hăm hở (khiến con cá lửa vùng vẫy, quằn quại, giãy đành đạch, vảy
bắn tung toé thành những tia lửa sáng rực, nghiến răng ken két, cỡng lại không chịu khuất
phục).


+ Quặp thỏ thép trong đơi kìm sắt dài, dúi đầu nói vào giữa đống than hồng; lệnh cho thợ
phục hồi bễ.+


+ L«i con cá lửa ra, quât nó lên hòn đe, vừa h»m h»m quai bóa choang choang võa nãi râ
nh÷ng nh¸t bóa nh trêi gi¸ng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Trở tay ném thỏi sắt đánh xèo một tiếng vào chậu nớc đục ngầu (làm chậu nớc bùng sôi lên
sùng sục; con cá sắt chìm nghỉm, biến thành chiếc lỡi rựa vạm vỡ, duyên dáng)


+ Liếc nhìn lỡi rựa nh một kẻ chiến thắng, lại bắt đầu một cuộc chinh phục mi.
Hot ng


3. Củng cố, dặn dò ( 2 phót )


- GV mời 1 HS nói tác dụng của việc quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả; chốt lại:
chọn lọc chi tiết tiêu biểu khi miêu tả sẽ làm cho đối tợng này không giống đối tợng khác;
bài viết sẽ hấp dẫn, khơng lan man, dài dịng.


- Dặn HS về nhà quan sát và ghi lại có chọn lọc kết quả quan sát một ngời em thờng
gặp (cơ giáo, thầy giáo, chú cong an, ngời hàng xóm,…) để lập đợc dàn ý cho bài văn tả ngời
trong tiết TLV tuần 13 – Luyện tập tả ngời (tả ngoại hình).


To¸n:

Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu: </b><i><b><sub>Gióp HS:</sub></b></i>



- Cđng cè vỊ nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


- Bớc đầu nắm đợc tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b><sub> Vë BT, s¸ch SGK </sub>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Thông qua việc thực hiện phép nhân các số thập phân rút ra đợc</b>
<b>tính chất kết hợp của phép nhân.</b>


<b>Bài 1: </b> a. Yêu cầu HS tự tìm kết quả của các phép nhân nêu trong bảng, GV cùng
HS xác nhận kết quả đúng.


- HS nêu nhận xét chung, từ đó rút ra tính chất kết hợp của phép nhân các s thp
phõn (nh SGK).


- Yêu cầu một vài HS phát biểu lại tính chất kết hợp của phép nhân.


<b>Hot ng 2</b>: <b>Bớc đầu vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân</b><i><b>.</b></i>


<b>Bài 1: </b> b. - Yêu cầu HS phải biết áp dụng tính chất kết hợp để tính theo một quy
trình gồm các thao tác nh sau:


+ Thùc hiƯn phÐp nh©n hai thõa sè cuèi.


+ Nhân thừa số thứ nhất với tích vừa tìm đợc, sau đó viết kết quả.


- Khuyến khích HS giải thích tại sao lại nói: cách tính nh vậy đợc gọi là các tính nhanh.
- Ngồi ra khuyến khích HS chú ý các kết quả sau:



4 x 25 = 100; 5 x 0,2 = 1; 8 x 1,25 = 10; 25 x 0,04 = 1


<b>Hoạt ng 3</b>: <i><b>Thc hnh</b></i>


<b>Bài 2:</b> - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính trên các số thập phân.


a. HS phải thực hiện theo thứ tự phép tính : tính trong ngoặc trớc sau đó thực hiện
phép nhân.


b. HS phải thực hiện phép nhân trớc, sau đó thực hiện phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV yêu cầu tất cả HS tự làm, sau đó HS đổi vở để kiểm tra, chữa chéo cho nhau.
Có thể gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp, HS khác nhận xét, GV kết
luận.


<b>Bài 3:</b> - Củng cố kĩ năng giải tốn liên quan đến các phép tính trên các số thập phân.
- Gọi 1 HS đọc bài toán.


- Cho HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
Nếu còn thời gian cho HS làm bài 4 SGK


<b>V. Dặn dò: </b><sub>Về làm bài tập trong SGK.</sub>


Sinh hoạt:

Sinh hoạt Lớp



I )Yêu cầu: Học sinh nắm đợc u , khuyết tuần qua
Nêu 1 số công việc tun ti


II)Lên lớp



1.Đánh giá tuần qua


-Các tổ lên báo cáo tuần quavề thể dục vệ sinh sÜ sè,trang phơc,xÕp hµng


-<b>Tập trung tổng kết phong trào điểm 10 ,điểm trừ</b>


-Lớp trởng lên đánh giá lại
- Các bạn tham gia ý kiến


- th«ng báo kết quả thi giữa kì
2. Kế hoạch tuần tới


-TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp


- Phát động phong trào thi đua học tập, phong trào điểm mời
-Thông báo kết quả thu nộp


-Tập luyện bóng đá ,điền kinh
3.Sinh hoạt văn nghệ


Văn nghệ


Tổ chức thi văn nghệ trong lớp chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 -11
Hình thức: múa hát ,đơn ca,tốp ca, kịch,thơ ,hò,vè....


Có thể theo đơn vị tổ, hoặc cỏ nhõn


Sau khi thi xong giáo viên tổng kết và phát thởng cho tập thể cá nhân xuất sắc
Cụ thể: -Tỉ xt s¾c tæ 2,



- Cá nhân vở sạch chữ đẹp :Hồng Nhung,Phợng


<b>TU</b>



<b> </b>

<b> </b>

<b>Ầ</b>

<b> </b>

<b> N</b>

<b> 13:</b>

<b> </b>



<b>Ng y soà</b> <b>ạn thứ7/22/11/2008</b>
<b>Ng y già</b> <b>ảng thứ2/24/11/2008</b>


T


ậ p đọ c

:

Ng

ời gác rừng tí hon


I- Mục tiêu:


1. c trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi;
nhanh và hồi hộp hơn ở đoạn kể về mu trí và hành động dũng cảm của cậu bé có ý thức bảo
vệ rừng.


2. HiĨu ý nghÜa trun: BiĨu dư¬ng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm
của một công dân nhỏ tuổi.


II - dựng dạy – học


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1 ( 5 phút )


- KiĨm tra bµi cị



Hai, ba HS đọc thuộc bài thơ Hành trình của bầy ong, trả lời các câu hỏi về nội dung
bài.


- Giíi thiƯu bµi


Truyện Người gác rừng tí hon kể về một bạn nhỏ – con trai một ngời gác rừng, đã
khám phát đợc một vụ ăn trộm gỗ, giúp cácchú công an bắt đợc bọn ngời xấu. Cậu bé lập
đ-ợc chiến công nh thế nào, đđ-ợc truyện các em sẽ rõ.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc


- Hai HS khá, giỏi tiếp nối nhau đọc toàn truyện.


- Từng tốp 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 phần của bài văn (phần 1 gồm các đoạn 1, 2: từ
đầu đến dặn lão Sau Bơ tối đánh xe ra bìa rừng cha?; phần 2 gồm đoạn 3 : từ Qua khe lá….
đến bắt bọn trộm thu lại gỗ;phần 3 gồm 2 đoạn còn lại). GV kết hợp hớng dẫn HS đọc đúng
các câu hỏi, câu cảm; hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải sau bài (<i>rô bốt, ngoan cố, còng tay</i>)


- HS luyện đọc theo cặp
- Một, hai HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm bài văn: giọng kể chậm rãi; nhanh, hồi hộp hơn ở đoạn kể về mu trí
và hành động dũng cảm của cậu bé có ý thức bảo vệ rừng; chuyển giọng linh hoạt, phù hợp
với lời nhân vật (lời cậu bé thắc mắc: “Hai ngày nay đâu có đồn khách tham quan nào?”;
câu hỏi gian giảo của một tên trộm về lão Sáu Bơ; câu trả lời rắn rỏi của chú công an bên kia
đầu máy; lời chú công an ngi khen cu bộ).


b) Tìm hiểu bài



- HS c lt bài và cho biết:


- Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ đã phát hiện ra đợc điều gì?


+Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu chân ngời lớn hằn trên mặt đất, bạn nhỏ thắc
mắc th no?


(Hai ngày nay đâu có khách tham quan nµo”)


+Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã nhìn thấy những gì, nghe thấy những gì?


(Hơn chục cây to bị chặt thành từng khúc dài; bọn trộm gỗ bàn nhau sẽ dùng xe để chuyển
gỗ ăn trộm vào buổi ti)


- Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy bạn là ngời thông minh, dũng cảm.?


+ Nhng vic làm của bạn nhỏ cho thấy bạn là ngời thông minh: Thắc mắc khi thấy dấu chân
ngời lớn trong rừng- Lần theo dấu chân để tự giải đáp thắc mắc – Khi phát hiện ra bọn trộm
gỗ, lén chạy theo đường tắt, gọi điện thoại cho công an.


+Những việc làm của bạn nhỏ cho thấy bạn là ngời dũng cảm: Chạy đi gọi điện thoại báo
công an về hành động của kẻ xấu. Phối hợp với các chú công an bắt bọn trộm gỗ.


+Em học tập đợc ở bạn nhỏ điều gì? Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản chung./ Bình
tĩnh, thơng minh khi xử trí tình huống bất ngờ./ Phân đoán nhanh, phản ứng nhanh,/ Dũng
cảm. táo bạo./…


-HS nêu ND ,ý nghĩa câu truyện.
c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm



- Ba HS tiếp nối nhau đọc lại truyện. GV hớng dẫn các em đọc thể hiện đúng nội dung
từng đoạn, đúng lời các nhân vật: câu giới thiệu về cậu bé và tình yêu rừng của cậu- đọc
chậm rãi; đoạn kể về hành động dũng cảm bắt trộm của cậu nhanh, hồi hộp, gấp gáp. Chú ý
những câu dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật:


- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn văn3.
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


-GV mêi 1 HS nãi ý nghÜa của truyện (biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và
dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV nhËn xÐt tiÕt häc


To¸n:

Lun tËp chung


<b>I. Mơc tiªu: </b><i><b><sub>Gióp HS:</sub></b></i>


- Cđng cè vỊ phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập ph©n.


- Bớc đầu nắm đợc quy tắc nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân


<b>II. ChuÈn bị: </b> Vở BT, sách SGK


<b>III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.</b>
<b>Bài 1: </b> - GV yêu cầu tất cả HS lần lợt thực hiện các phép tính cho trong Vở bài tập
sau đó HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau.


- Có thể gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp, HS khác nhận xét, GV kết luận.



<b>Hoạt động 2</b>: <b>Củng cố quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000 ... </b>
<b>và nhân nhẩm với 0,1; 0,01; 0,001...</b>


<b>Bài 2: </b> - HS tự làm sau đó đổi vở chữa chéo cho nhau.


- Gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp, học sinh khác nhận xét. GV kết luận.
- Cho HS đọc các số thập phân tìm đợc ở kết quả


<b>Hoạt động 3</b>: <b>Thơng qua việc thực hiện các phép tính để rút ra quy tắc nhân</b>
<b>một tổng các số thập phân với một số thập phân.</b>


<b>Bài 4: </b> a. - Yêu cầu HS tự tìm kết quả của các phép nhân nêu trong bảng. GV cùng
HS xác nhận kết quả đúng.


- HS nêu nhận xét chung, từ đó rút ra quy tắc nhân một tổng các số thập phân với
một số thập phân. HS ghi quy tắc đó vào Vở bài tập.


- Yêu cầu một vài HS phát biểu: “khi nhân một tổng với một số ta lấy từng số hạng
của tổng nhân với số đó rồi cộng các tích lại”.


<b>Hoạt động 4</b>: <b>Bớc đầu vận dụng quy tắc</b>


<b>Bài 4: </b> b. - Yêu cầu HS phải biết áp dụng quy tắc vừa học để tính theo một quy trình
gồm các thao tác nh sau:


+ Đa biểu thức số đã cho về dạng tích của một số nhân với một tổng (hoặc tích của
một tổng nhân với một số).


+ Thực hiện nhân nhẩm để tìm kết quả.



Khuyến khích HS giải thích tại sao lại nói: cách tính nh vậy đợc gọi là cách tính
nhanh.


<b>Hoạt động 5</b>: <b>Củng cố kĩ năng giải toán </b>


<b>Bài 4:</b> - Gọi một HS đọc bài toán. Cho HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
- Hớng dẫn HS tóm tắt đề


- HS tù làm bài , gọi 1 HS lên bảng chữa bài


<b>V. Dặn dò : </b><sub>Về làm bài tập trong SGK.</sub>


<b>Ngày soạn thứ 2/24/11/2008</b>
<b>Ngày giảng thứ 3/25/11/2008</b>


Chính tả: Nhớ-viết:

Hành trình của bầy ong


I- Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Nhớ – viết đúngchính tả, trình bày đúng hai khổ thơ cuối của bài th Hnh trỡnh
ca by ong


2. Ôn lại cách viết từ ngữ có tiếng chứa âm đầu <i>s / x </i>häc ©m cuèi <i>t / c.</i>


II - đồ dùng dạy – học : -Vở BT .


iii- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: ( 5 phút )



- kiĨm tra bµi cị


HS viết những từ ngữ chứa các tiếng có âm đầu <i>s / x </i>hoặc âm cuối <i>t / c</i> đã học ở tiết trớc.
- Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS nhớ – viết ( 20 phút )


- Một HS đọc trong SGK 2 khổ cuối của bài thơ Hành trình của bầy ong.
- Hai HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng 2 khổ thơ.


- Cả lớp đọc thầm lại 2 khổ thơ trong SGK để ghi nhớ; xem lại cách trình bày các câu
thơ lục bát, những chữ các em dễ viết sai chính tả. (VD: rong ruổi, rù rì, nối liền, lặng
thầm…)


- HS gÊp SGK, nhí l¹i 2 khỉ thơ, viết bài.
- GV chấm điểm một số bài; Nêu nhËn xÐt.


Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả ( 13 phút )
Bài tập 2 - GV cho HS lm BT2a


-Cả lớp cùng làm vào VBT.
-4 HS làm trên bảng


- GV cựng c lp nhn xột t ngữ ghi trên bảng, sau đó bổ sung thêm các từ ngữ do
HS khác tìm đợc


-GV cho HS đọc một số cặp từ ngữ phân biệt âm đầu <i>s / x </i>


Củ xâm, chim
sâm cầm, xanh


sẫm, ông sẩm,
sâm sẩm tối,


Sơng giá, sơng
mù, sơng muối,
sung sớng, khoai
sợng,..


Say sa, sửa chữa,
cốc sữa, con sứa,




Siêu nớc, cao siêu, siêu âm,
siêu sao,


Xâm nhập, xâm


l-ợc, Xơng tay, xơng trâu, mặt xơng
x-ơng, công xởng,
hát xớng,


Ngày xa, xa kia,


xa xa, Xiêu vẹo, xiêu lòng, liêu xiêu, nhà xiêu
Bài tập 3


-GV chọn phần BT3a cho HS líp m×nh.


- Cả lớp làm bài vào VBT. Một HS làm bài trên bảng lớp.


- Hai, ba HS đọc lại đoạn thơ (khổ thơ) đã điền lời giải:
Câu a : Đàn bò vàng trên đồng cỏ xanh xanh


Gặm cả hồng hơn, găm buổi chiều <i>sót </i> lại
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


-GV nhËn xÐt tiÕt häc.


-Dặn HS ghi nhớ các từ ngữ đã luyện viết chính tả, HTL đoạn thơ ở BT3.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ

: bảo vệ môi trờng



I- Môc tiêu:


1.Mở rộng vốn từ ngữ về môi trờng và bảo vệ môi trờng.


2. Vit c on vn cú tài gắn với nội dung bảo vệ môi trờng.
II - đồ dùng dạy – học :-Vở BT .


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: ( 5 phút )


<b>- kiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Làm lại BT4 tiết LTVC trớc (đặt câu với mỗi quan hệ từ <i>mà, thì</i> hoặc <i>bằng</i>)
- Giới thiệu bài : GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập ( 33 phút )


Bài tập 1: Một HS đọc nội dung BT1 (đọc cả chú thích: rừng ngun sinh, lồi lỡng c, rừng


thờng xanh, rừng bán thờng xanh).


- GV gợi ý: Nghĩa của cụm từ khu bảo tồn đa dạng sinh học đã đợc thể hiện ngay trong đoạn
văn.


- HS đọc lại đoạn văn, có thể trao đổi cùng bạn bên cạnh để trả lời câu hỏi. Chú ý số liệu
thống kê và nhận xét về các loài động vật (55 lồi có vú, hơn 300 lồi chim, 40 lồi bị sỏt,


), thực vật (thảm thực vật rất phong phú, hàng trăm loại cây)




- HS phỏt biu ý kin. GV cht lại lời giải đúng:


Khu bảo tồn đa dạng sinh học là nơi lu giữ đợc nhiều loại động vật và thực vật. Rng nguyên
sinh Nam Cát Tiên là khu bảo tồn đa dạng sinh học vì rừng có động vật, có thảm thực vật rất
phong phú.


Bài tập 2 : - HS đọc yêu cầu của bài tập 2, làm bài.


- 2 HS tiếp nối nhau trình bày kết quả. GV chốt lại lời giải đúng:
Hành động bảovệ môi trờng


Hành động phá hoại môi trờng


Trồng cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc.


Phá rừng, đánh cá băng mìn, xả rác bừa bãi, đối
tợng, săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn
bán động vật hoang dã.



Bài tập 3 : - HS đọc yêu cầu của BT3.


- GV giải thích yêu cầu của bài tập: mỗi em chọn một cụm từ ở BT2 làm đề tài, viết
một đoạn văn khoảng 5 câu về đề tài đó. VD: viết về đề tài HS tham gia phong trào trồng cây
gây rừng: viết về hành động săn bắn thú rừng của một ngời nào đó.


- HS nói tên đề tài mình chọn viết.


-HS viết bài. GV giúp đỡ những HS yếu kém.


-HS đọc bài viết. Cả lớp và GV nhận xét. GV khen ngợi, chấm điểm cao cho những bài
viết hay.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


GV nhËn xÐt tiết học. Yêu cầu những HS viết cha dạt đoạn văn ở BT3 về nhà hoàn
chỉnh lại đoạn văn.


Toán:

Lun tËp chung



<b>I. Mơc tiªu: </b><i><b><sub>Gióp HS</sub></b></i>


- Cđng cè vỊ phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập ph©n.


- Biết vận dụng quy tắc nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân để làm tính
- Giải tốn liên quan đến đại lợng tỉ l .


<b>II. Chuẩn bị: </b><sub>Vở BT, sách SGK </sub>



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.</b>
<b>Bài 1: </b> - GV yêu cầu tất cả HS lần lợt thực hiện các phép tính cho trong Vở bài tập
sau đó HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau. Có thể gọi một HS đọc kết quả từng tr ờng
hợp, HS khác nhận xét, GV kết luận.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Vận dụng tính chất nhân 1 số với 1 tổng</b>


<b>Bài 2: </b> HS tự làm phép tính theo tính chất nhân một số với một tổng hai cách nh đã
nêu trong Vở bài tập. GV cùng HS xác nhận kết quả đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS nêu nhận xét chung và yêu cầu một vài HS phát biểu: “Khi nhân một tổng với
một số ta lấy từng số hạng cuả tổng nhân với số đó rồi cộng các tích lại”.


<b>Bài 2 (SGK): </b> Yêu cầu HS phải biết vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp , nhân
1 số với 1 hiệu để làm bài :


+ Đa biểu thức số đã cho về dạng tích của một số nhân với một hiệu hoặc vận dụng
tính chất giao hoán , kết hợp để viết thành biểu thức mới bằng biểu thức đă cho


+ Thực hiện nhân nhẩm để tìm kết quả.


- Khuyến khích HS giải thích tại sao lại nói: cách tính nh vậy đợc gọi là cách tính nhanh.


<b>3 . Hoạt động 3:</b> Ơn giải toán


<b>Bài 4: </b> - Củng cố kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ lệ
- Gọi một HS đọc bi toỏn.



- HS tóm tắt bài toán


- Cho HS làm bài vào vở rồi chữa bài.


<b>V. Dặn dò.</b>


Các bài tập còn lại trong SGK về nhà làm


Ngày soạn thứ 3/25/11/2008


Ngy giảng thứ 4/26/11/2008
Kể chuyện: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia


I- Môc tiêu:


1. Rèn kĩ năng nói:


- K c mt vic làm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc những ngời xung
quanh để bảo vệ môi trờng. Qua câu chuyện, thể hiện đợc ý thức bảo vệ môi trờng, tinh thần
phấn đấu noi theo những tm gng dng cm.


- Biết KC một cách tự nhiên, ch©n thùc.


2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II - đồ dùng dạy – học


Bảng lớp viết đề bài trong SGK.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: ( 5 phút )


-kiểm tra bài cũ


Một hai HS kể lại một câu chuyện (hoặc một đoạn của câu chuyện) đã nghe hay đã
đọc về bảo vệ mơI trờng.


- Giíi thiƯu bµi


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hot ng 2. Hớng dẫn HS kể chuyện ( 5 phút )


<i>-</i>Một HS đọc 2 đề bài của tiết học.


- GV nhắc HS: Câu chuyện các em kể phải là chuyện về một việc làm tốt hoặc một
hành động dũng cảm bảo vệ môi trờng của em hoặc những xung quanh.


- HS đọc thầm các gợi ý 1-2 trong SGK.


- GV mêi mét sè HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyện các em chọn kể.
- HS chuẩn bị KC: tự viết nhanh dàn ý cđa c©u chun.


Hoạt động 3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện ( 28 phút )


- KC trong nhóm: Từngcặp HS kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, cùng trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện. GV giúp đỡ các nhóm.


- KC trớc lớp: Đại diện các nhóm thi kể. Có thể cho HS bắt thăm để chọn đại diện,
tránh chỉ chọn HS khá, giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm. Bìnhchọn câu chun hay nhÊt, ngêi kĨ chun


hay nhÊt trong tiÕt häc.


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- GV nhận xét tit hc.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp cho ngời thân; chuẩn bị cho tiết KC
Pa- xtơ, và em bé (tuần 14) băngcách xem trớc tranh minh hoạ câu chuyên, phỏng đoán diễn
biÕn cđa c©u chun.


Tập đọc: Trng rng ngp mn
I- Mc tiờu:


1. Đọc lu loát toàn bài, giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nộidung một
văn bản khoa học.


2. Hiu các ý chính của bài: nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích
khơi phục rừng ngập mặn những năm qua; tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc phục hồi.
II - đồ dùng dạy – học


ảnh rừng ngập mặn trong SGK.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: ( 5 phút )


<b>- kiĨm tra bµi cị</b>


<b>HS đọc các đoạn cảu bài vờn chim</b><i>, </i> trả lời các câu hỏi ngắn với nội dung mỗi đoạn
(2, 3, 4)


- Giíi thiƯu bµi



ở những vùng ven biển thờng có gió to, bão lớn. Để bảo vệ đê biển, chống xói lở,
chống vỡ đê khi có gió to, bão lớn, đồng bào sống ở ven biển đã biết cách tạo nên một lớp lá
chắn - đó là trồng rừng ngập mặn. Tác dụng của trồng rừng ngập mặn lớn nh thế nào, đọc bài
văn các em sẽ hiểu rõ.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc


- Một (hoặc 2 HS tiếp nói nhau) c bi vn.


- HS quan sát ảnh minh hoạ trong SGK. GV giới thiệu thêm tranh, ảnh về rừng ngËp
mỈn


- Từng tốp 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài


- Đọc 2-3 lợt (Xem mỗi lần xuống dòng là một đoạn). Khi HS đọc, GV kết hợp hớng
dẫn các em tìm hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong bài (rừng ngập mặn, quai đê, phục hồi). HS
đặt câu với từ phục hồi để hiểu hơn nghĩa của từ.


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc lại cả bài.


- GV đọc diễn cảm bài văn – giọng thông báo rõ ràng, rành mạch. Nhấn giọng các từ
ngữ nói về tác dụng ca vic trng rng ngp mn.


VD: không còn bị xói lở, lợng cua con, phát triển, hàng nghìn đầm cua, hàng trăm, lợng hải
sản, tăng nhiều phong phú, phấn khởi, tng thêm vững chắc


b) Tìm hiểu bài



-HS c lt bi vn v cho bit:


- Nguyên nhân và hậu quả của việc phá rừng ngập mặn.?


<i>(</i>Nguyờn nhõn: do chin tranh, các q trình quai đê lấn biển, làm đầm ni tôm….làm mất
đi một phần rừng ngập mặn


Hậu quả: lá chắn bảo vệ đê biển khơng cịn, đê điều dễ bị xói lở, bị vỡ khi có gió, bão, sóng
ln)


- Vì saocác tỉnh ven biển lại có phong trào trồng rừng ngập mặn.?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(Vỡ cỏc tnh này làm tốt công tác thông tin tuyên truyền để mọi ngời dân hiểu rõ tác dụng
của rừng ngập mặn đối v ới việc bảo vệ đê điều)


c©u hỏi thêm: Em hÃy nêu tên các ven biển có phong trào trồng rừng ngập mặn?
(Minh hải, Bến tre, Trà vinh, Sóc trăng, Hà Tĩnh Nghệ An, Thái Bình, Hải Phòng, Quảng
Ninh,)


- Nờu tỏc dng ca rng ngp mn khi đợc phục hồi.?


(Rừng ngập mặn đợc phục hồi đã phát huy tác dụng bảo vệ vững chắc đê biển; tăng thu nhập
cho ngời dân nhờ lợng hải sản tăng nhiều; các loài chim nớc trở nên phong phú.)


- HS nêu nội dung, ý nghĩa bài văn .
c). Luyện đọc lại


-Ba HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn văn. GV hớng dẫn HS đọc thể hiện đúng nội dung thông
báo của từngđoạn văn.



- GV hớng dẫn HS cả lớp đọc đoạn văn 3. ( Trình tự hớng dẫn: GV đọc mẫu – HS luyện đọc
theo cặp – HS thi đọc đoạn văn)


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- HS trả lời câu hỏi: Bài văn cung cấp cho em thơng tin gì?


(Bài văn là một văn bản phổ biến khoa học giúpchúng ta hiểu trồng rừng ngập mặn có tác
dụng bảo vệ vững chắc đê biển; tăng thu nhập cho ngời dân nhờ tăng sản lợng thu hoạch hải
sản)


-GV nhËn xÐt tiÕt häc.


To¸n:

Chia mét sè thập phân cho một số tự nhiên



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Giúp HS:</b></i>


- Hiểu đợc quy tắc về chia một số thập phân cho mt s t nhiờn.


- Bớc đầu biết thực hành phÐp tÝnh chia mét sè thËp ph©n cho mét sè tự nhiên trong
làm tính và giải toán


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Vẽ vào giấy to 2 bảng:
+ Ví dụ 1 trong SGK
+ Quy t¾c chia trong SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tìm kiếm quy tắc chia</b>


- GV đọc đề tốn và gọi vài HS nhắc lại.


- GV đặt câu hỏi, dẫn dắt, gợi ý để HS nêu đợc phép chia 8,4:4
- GV gọi một HS (khá hoặc giỏi) thực hiện nhanh phép chia 84 4


- GV treo bảng đã kẻ sẵn (ví dụ 1) và lập luận việc đặt dấu phẩy ở thơng là hợp lí.


- GV rót ra (nãi miệng) quy tắc thực hành phép chia và hớng dẫn c¶ líp cïng thùc
hiƯn phÐp chia vÝ dơ 2.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Hiểu quy tắc</b>


- GV treo bảng đã kẻ sẵn (quy tắc) và giải thích để HS hiểu các bớc làm; nhấn
mạnh việc đánh dấu phẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 3</b>: <b>Thc hnh</b>


<b>Bài 1: </b> GV gọi 1 hoặc 2 HS lên bảng làm câu a, câu b còn lại học sinh cả lớp lần l ợt
thực hiện phép chia. GV có thể chia mỗi câu cho một nhóm HS thùc hiƯn, kÕt qu¶.


7,44 : 6 = 1,24 47,5 : 25 = 1,9 0,1904 : 8 = 0,-238
0,72 : 9 = 0,08 20,65 : 35 = 0,59 3, 927 : 11 = 0,357.


<b>Bµi 2: </b> HS tù làm bài


<b>Hot ng 3 : Gii toỏn</b>



HS tự tóm tắt rồi giải , 1 HS lên làm bài
GV chữa chung


<b>V. Dặn dò. </b><sub>Về làm bài tập trong SGK.</sub>


Ngày soạn thứ 4/26/11/2008
Ngày giảng thứ 5/27/11/2008
Tập làm văn: Lun tËp t¶ ngêi


(<i>Tả ngoại hình</i>)


I- Mc tiờu:1. HS nờu c những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trongbài văn, đoạn
văn mẫu. Biết tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của nhân vật,
giữa các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc thể hiện tính cách nhân vật.


2. Biết lập dàn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp.
II - đồ dùng dạy – học : -Vở BT.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: ( 5 phút )
- kiểm tra bài cũ


GV kiĨm tra HS c¶ líp thùc hiện bài tập về nhà theo lời dặn của thầy (cô): quan sát và
ghi lại kết quả quan s át một ngời mà em thờng gặp: chấm điểm kết quả ghi chép của một vài
HS.


- Gii thiu bi : Trong tiết TLV trớc, các em đã hiểu thế nào là quan sát và chọn lọc
chi tiết trong bài văn tả ngời (tả ngoại hình, hành động). Tiết học hôm nay giúp các em hiểu


sâu hơn: Các chi tiết tả ngoại hình có quan hệ với nhau nh thế nào? Chúng nói lên điều gì về
tính cách nhân vật?


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện tập ( 33 phút )


Bài tập 1 : - Hai HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng nội dung BT1.
- GV giao một nửa lớp làm BT1a, nửa còn lại làm BT1b.
- HS trao đổi theo cặp.


- HS thi trình bày (miệng) ý kiến của mình trớc lớp. Bắt đầu là BT1a, sau là BT1b. Cả
lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


BT1a:


Đoạn 1 tả đặc điểm
gì về ngoại hình của
bà?


Tóm tắc các chi tiết
đợc miêu tả ở từng
câu


Các chi tiết đó quan


đoạn 1 tả mái tóc của ngời bà qua con mắt nhìn của đứa cháu là
một cậu bé (đoạn gồm 3 câu)


C©u 1: më đoạn, giới thiệu bà ngồi cạnh cháu, chải đầu.


Cõu 2: tả khái quát mái tóc của bà với đặc điểm :đen, dày, dài kì


lạ.


Câu 3: tả độ dày cảu mái tóc qua cách bà chải đầu, từng động tác
(nâng mớ tóc lên, ớm trên tay, đa kó kăn chiếc llợc tha bằng gỗ
vào mái tóc dày)


Ba c©u, ba chi tiÕt quan hƯ chỈt chÏ víi nhau, chi tiÕt sau lam râ
chi tiÕt tríc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hƯ víi nhau nh thÕ
nµo?


Đoạn 2 cịn tả những
đặc điểm gì về ngoại
hình của bà?


Các đặc điểm đó
quan hệ với nhau nh
thế nào? Chúng cho
biết điều gì về tính
cách của bà?


c©u:


câu 1-2 tả giọng nói. (Câu 1 tả đặc điểm chung của giọng nói:
trầm bổng, ngân nga. Câu 2 tả tác động của giọng nói tới tâm hồn
cậu bé – khắc sâu vào trí nhớ dễ dàng và nh những đố hao, cũng
dịu dàng, rực rỡ, đầy nhựa sống)


Câu 3: tả sự thay đổi của đôi mắt khi bà mỉm cời (hai con ngơi


đen sẫm nở ra), tình cảm ẩn chứa trong đơi mắt (long lanh, dịu
hiền khó tả; ánh lên những tia sáng ấm áp, tơi vui)


Câu 4: tả khn mặt của bà (hình nh vẫn tơi trẻ, dù trên đơi má đã
có nhiều nếp nhăn)


Các đặc điểm đó quan hệ chặt chẽ với nhau, bổ sung cho nhau
khơng chỉ làm hiện rõ vẻ ngồi của bà mà cả tính tình của bà: bà
dịu dàng, dịu hiền, tâm hồn tơi trẻ, yêu đời, lạc quan.


BT1b:


Đoạn văn tả những
đặc điểm nào về
ngoại hình của bạn
Thắng?


Những đặc điểm ấy
cho biết điều gì về
tính tỡnh ca Thng?


Đoạn văn gồm 7 câu:


Cõu 1: Gii thiu chung về Thắng (con cá vợc, có tài bơi lội),
trong thời điểm đợc miêu tả đang làm gì.


Câu 2: tả chiều cao của Thắng – hơn hẳn bạn một cái đầu
Câu 3: tả nớc da của Thắng – rám đỏ vì lớn lên với nắng, nớc
mặn và gió bin.



Câu 4: tả thân hình của Thắng (rắn chắc, nở nang,)
Câu 5: tả cặp mắt to và sáng


Câu 6: tả cái miệng tơi, hay cời
Câu 7: tả cái trán dô bíng bØnh.


Tất cả các đặc điểm đợc miêu tả quan hệ chặt chẽ với nhau, bổ
sung cho nhau, làm hiện lên rất rõ khơng chỉ vẻ ngồ i của Thắng
– một đứa trẻ lớn lên ở biển, bơi lội rất giỏi, có sức khoẻ dẻo dai
mà cả tính tình Thắng – Thơng minh, bớng bỉnh và gan d.


GV kết luận: Khi tả ngoại hình nhân vật, cần chọn tả những chi tiết tiêu biểu. Những chi tiết
miêu tả phải quan hệ chặt chẽ với nhau, bổ sung cho nhau, giúp khắc hoạ rõ nét hình ảnh
nhân vật.


Bài tập 2


-GV nêu yêu cầu của BT2.


- HS xem lại kết quả quan sát một ngời mà em thờng gặp theo lời dặn của thầy
(cô) sau tiết TLV trớc.


- GV mi 1 HS khá, giỏi đọc kết quả ghi chép. Cả lớp và GV nhận xét nhanh.
- HS nêu dàn ý khái quát của một bài văn tả ngời:


1. Mở bài: giới thiệu ngời định tả.
2. Thân bài:


a) Tả hình dáng (đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc, khn mặt, mái tóc,
cặp mắt, hàm răng,…)



b) Tả tính tình, hoạt động (lời nói, cử chỉ, thói quen, cách c xử với ngời khác…)
3. Kết bài: nêu cảm nghĩ về ngời đợc tả.


- HS cả lớp lập dàn ý cho bài văn tả ngoại hình nhân vật dựa theo kết quả quan sát đã có.
- HS trình bày dàn ý đã lập trên bảng lớp. Cả lớp và GV nhận xét. GV đánh giá cao
những dàn ý thể hiện đợc ý riêng trong quan sát, trong lời tả.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

To¸n:

Lun tËp


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>Gióp HS:</b></i>


- Thực hành tốt phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
- Củng cố quy tắc chia thông qua bài toán có lời văn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Vở BT, sách SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Rèn kỹ năng chia số thập phân cho số tự nhiên


<b>Bµi 1: </b> HS tù lµm bµi rồi chữa bài.


<b>Bài 2: </b>



HS tù lµm bµi


Khi chữa bài cho HS nêu cách thùc hiÖn thø tù phÐp tÝnh


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Luyện giải toán</b></i>


<b>Bài 4: </b> GV gọi một HS đọc đề toán.
Cho HS thảo luận theo bàn


Mòi đại diện 1 số bàn nêu cách làm
GV công nhận cách làm đúng


HS lµm bµi , GV giúp HS yếu . Chũa bài


<b>V. Dặn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK.


Luyện từ và câu: Lun tËp vỊ quan hƯ tõ


I- Mơc tiêu:


1. Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng
2. Luyện tập sử dngj các cỈp quan hƯ tõ


II - đồ dùng dạy – học
-Vở BT.


III- các hoạt động dạy – học



Hoạt động 1 ( 5 phút )
- kiểm tra bài cũ


Hai, ba HS đọc kết quả làm BT3, tiết LTVC trớc (viết đoạn văn khoảng 5 câu về bảo
vệ môi trờng, lấy đề tài là một cụm từ ở BT2)


- Giới thiệu bài


GV nêu MĐ, YC của tiết häc


Hoạt động 2. Phần nhận xét ( 33 phút )
Bài tập 1


HS đọc nội dung BT1, tìm cặp quan hệ từ trong mỗi câu văn; phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- 1 HS lên bảng làm bài
-GV chốt lại li gii ỳng:


- Câu a: nhờmà


- Câu b: không những mà còn.
Bài tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS c ni dung của bài tập(đọc cả 2 đoạn văn a, b)


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài: mỗi đoạn văn a và b đều gồm 2 câu. Các em có
nhiệm vụ chuyển 2 câu đó thành 1 câu bằng cách lựa chọn cho cặp quan hệ từ thích hợp
(<i>Vì…nên </i>hay <i>chẳng những…mà..</i>)để nối chúng.



- HS lµm viƯc theo cỈp.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp và nói đợc mối quan hệ về nghĩa giữa các câu trong từng
cặp câu để giải thích lí do chọn cặp quan hệ từ.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


+ Cặp câu a: Mấy năm qua, <i>vì</i> chúng ta đãlàm tốt cơng tác thơng tin, tuyên
truyền để ngời dân thấy rõ….<i>nên</i> ở ven biển các tỉnh nh…đều có phong trào trồng
rừng ngập mặn.


+ Cặp câu b: <i>Chẳng những </i> ở ven biển các tỉnh… đều có phong trào trồng rừng
ngập mặn <i>mà </i> rừng ngập mặn còn đợc trồng ở các đảo mới bồi ở ngồi biển.


Bµi tËp 3


- Hai HS tiếp nói nhau đọc nội dung BT3


- GV nhắc các em trả lời lần lợt, đúng thứ tự các câu hỏi.
- HS trao đổi cùng bạn.


- HS ph¸t biĨu ý kiến.


+ So với đoạn a, đoạn b có thêm một số quan hệ từ ở các câu sau:
câu 6: vì vậy, Mai,


Câu 7: Cũng vì vậy, cô bé


Câu 8: Vì chẳng kịp nên cô bé
+ Đoạn nào hay hơn? vì sao?



Đoạn a hay hơn đoạn b. Vì các quan hệ từ và cặp quan hệ từ thêm vào các câu 6,
7, 8 ở đoạn b làm cho câu văn nặng nề.


GV kt lun: Cn s dng cỏc quan hệ từ đúng lúc, đúng chõ. Việc sử dụng không
đúng lúc, đúng chỗ các quan hệ từ và cặp quan hệ từ sẽ gây tác dụng ngợc lại nh đoạn b –
BT3.


Hoạt động 3.Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
-GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS xem lại những kiến thức đã học:


+ Về danh từ riêng, danh từ chung; quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học ở lớp 4 (sách
Tiếng Việt 4, tập một tr.57, 68, 79) để chuẩn bị nội dung cho tiết LTVC đầu tiên tuần 14 - Ôn
tập về từ loại.


+Về đại từ xng hô (sách Tiếng Việt 5, tập một, tr.104)


Ngày soạn thứ 5/27/11/2008
Ngày giảng thứ 6/28/11/2008
Tập làm văn: <b>Luyện tập tả ngời</b>


(<i>tả ngoại hình</i>)
I- Mục tiêu:


1. Củng cố kiến thức về đoạn văn.


2. HS vit c mt đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa vào dàn ý
và kết quả quan sát đã có.



II - đồ dùng dạy – học


-Vë BT.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: ( 5 phút )


- kiĨm tra bµi cị


HS trình bày dàn ý bài văn tả một ngời mà em thờng gặp (đã sửa); GV chấm điểm.
-Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Trong tiết học trớc, các em đã lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một ngời mà em thờng
gặp. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ luyện tập chuyển phần tả ngoại hình nhân vật trong
dàn ý thành một đoạn văn.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập ( 33 phút )


- Hai hoặc 4 HS tiếp nói nhau đọc yêu cầu của đề bài và 4 gợi ý trong SGK. Cả lớp
theo dõi trong SGK.


- 1-2 HS giỏi đọc phần tả ngoại hình trong dàn ý sẽ đợc chuyển thành đoạn văn:
+ Đoạn văn cần có câu mở đoạn.


+ Nêu đợc đủ, đúng, sinh động những nét tiêu biểu về ngoại hình cuả ngời em
chọn tả. Thể hiện đợc tình cảm ca em vi ngi ú.


+ Cách sắp xếp các câu trong đoạn hơp lí.



-GV nhc HS: Cú th vit mt đoạn văn tả một số nét tiêu biểu về ngoại hình nhân vật.
Cũng có thể viết một đoạn văn tả riêng một nét ngoại hình tiêu biểu (VD: tả đơi mắt hay tả
mái tóc, dáng ngời…)


- HS xem lại phần tả ngoại hình nhân vật trong dàn ý, kết quả quan sát; viết đoạn văn;
tự kiểm tra đoạn văn đã viết (theo gợi ý 4).


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã viết. Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá cao những
đoạn viết có ý riêng, ý mới. GV chấm điểm những đoạn viết hay.


<b>Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút </b>


<b>- GV nhận xét tiết học- Dặn những HS viết đoạn văn cha đạt về nhà viết lại. Cả lớp </b>
<b>chuẩn bị cho tiết TLV Luyện tập làm biên bản cuộc họp </b>–<b> xem lại thể thức trình bày </b>
<b>một lá đơn (sách Tiếng Việt đơn.</b>


To¸n:

Chia mét sè thËp phân cho 10, 100, 1000 ...



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Giúp HS:</b></i>


Hiểu và bớc đầu thực hành quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 ...


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Chuẩn bị sẵn bảng quy tắc trong SGK


<b>III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu.</b>



<b>Hoạt động 1</b>:<i><b>Hình thành cách chia 1 số thập phân cho 10, 100, 1000 ...</b></i>


<b>Bµi 1: </b> GV nªu phÐp chia ë vÝ dơ 1. Viết lên bảng cho HS làm bài. Gợi ý cho HS
nhận xét nh SGK.


Cho HS nêu quy tắc chia mét sè thËp ph©n cho 10.


- GV nêu phép chia ở ví dụ 2, hớng dẫn HS thực hiện tơng tự nh ví dụ 1, để từ đó có
quy tắc chia một số thập phân cho 100.


- GV hớng dẫn để HS tự nêu quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 .
- GV treo bảng quy tắc lên bảng.


- GV nêu ý nghĩa của bảng quy tắc này là không cần thực hiện phép chia cũng tìm đợc
kết quả phép tính, bằng cách dịch chuyển dấu phẩy thích hợp.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bµi 1: </b> GV nêu từng phép chia lên bảng. Cho HS thi ®ua tÝnh nhÈm nhanh råi rót ra
nhËn xÐt so s¸nh.


<b>Bài 2 SGK: </b> GV nêu từng phép chia lên bảng, yêu cầu HS làm từng câu.
- Sau khi đó kết quả, GV vấn đáp HS khá, giỏi tính nhẩm kết quả của mỗi biểu thức.
Bài 2 : GV hớng dẫn HS chuyển các phân số thành số thập phân rồi tính


<b>Bài 3:</b> GV gọi một HS đọc đề toán. HS làm bài vào vở và GV chữa bài.
Bài giải Số gạo đã lấy trong kho là:


537,25x



10
1


= 53,725(tấn)
Số gạo hiện có trong kho là:
537,25-53,725=483,525(tấn)


Đáp số : 483,525 tấn


<b>V. Dặn dò<sub>: </sub></b><sub>Về làm bài tập trong SGK.</sub>


Sinh ho¹t:

Sinh ho¹t Líp



I )u cầu: Học sinh nắm đợc u , khuyết tuần qua
Nờu 1 s cụng vic tun ti


II)Lên lớp


1.Đánh giá tuần qua


-Các tổ lên báo cáo tuần quavề thể dục vệ sinh sĩ số,trang phục,xếp hàng


-<b>Tập trung tổng kết phong trào điểm 10 ,điểm trừ</b>


-Lớp trởng lên đánh giá lại
- Các bạn tham gia ý kiến
2. Kế hoạch tuần tới
-Tiếp tục duy trì nề nếp



- Phát động phong trào thi đua học tập, phong trào điểm mời
-Thông báo kết quả thu nộp


-Tập luyện bóng đá ,điền kinh
3.Sinh hoạt văn nghệ


Văn nghệ


Tæ chøc thi văn nghệ


Hỡnh thc: múa hát ,đơn ca,tốp ca, kịch,thơ ,hò,vè....
Có thể theo đơn vị tổ, hoặc cá nhõn


Sau khi thi xong giáo viên tổng kết và phát thởng cho tập thể cá nhân xuất sắc
Cụ thể: -Tỉ xt s¾c tỉ 2,


- Cá nhân vở sạch chữ đẹp :Hồng Nhung,Phợng


<b>TUÇN14</b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b> Ngày soạn thứ 7/28/11/2008</b>
<b> Ngày giảng thứ 2/1/12/2008</b>


Tp c: Chuỗi ngọc lam


I- Mơc tiªu:


1. Đọc lu lốt, diễn cảm tồn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện đúng
tính cách từng nhân vật: cô bé ngây thơ, hồn nhiên; chú Pi-e nhân hậu, tế nhị; chị cô bé ngay
thẳng, thật thà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2. HiĨu ý nghÜa c©u chuyện: Ca ngợi ba nhân vật trong truyện là những con ngời có
tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho ngời khác.


II - đồ dùng dạy – học


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 : ( 5 phút )
- Kiểm tra bài cũ


HS đọc bài Trống rừng ngập mặn, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Giới thiệu bài


- HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm Vì hạnh phúc con ngời. GV giới thiệu : Các
bài đọc trong chủ điểm sẽ giúp các em có hiểu biết về cuộc đấu tranh chống đói nghèo, lạc
hậu, bệnh tật, vì tiến bộ, vì hạnh phúc của con ngời.


- Giới thiệu Chuỗi ngọc lam- một câu chuyện cảm động về tnh cảm thơng yêu giữa
những nhân vật có số phận rất khác nhau.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )


a) GV cùng 1 HS giỏi tiếp nối nhau đọc diễn cảm bài văn – giọng kể chậm rãi, nhẹ
nhàng; đọc phân biệt lời của nhân vật:


Câu kết thúc bài đọc chậm rãi, đầycảm xúc.


Bài chia làm 2 đoạn: Đoạn 1 (Từ đầu đến đã cớp mất ngời anh yêu quý- cuộc đối thoại giữa


Pi-e và cơ bé): Đoạn 2 (cịn lại – cuộc đối thoại giữa Pi –e và chị cơ bé)


- GV hái: trun cã mÊy nh©n vËt?


<i>(</i>chó Pi e, cô bé, chị cô bé<i>)</i>


<i>-</i>GV gii thiu tranh minh hoạ bài đọc: cô bé Gioan say mê ngắm chuỗi ngọc lam bày
sau tủ kính, Pi-e đang nhìn cô bé từ sau quầy hàng.


b) GV hớng dẫn HS thực hiện các yêu cầu luyện đọc, tìm hiểu bài và đọc diễn cảm
theo từng đoạn của bài.


- Đoạn 1 (cuộc đối thoại giữa Pi –e và cô bé)


+ Từng tốp (mỗi tốp 3 HS ) tiếp nối nhau đọc 2-3 lợt. Đoạn này thành 3 đoạn nhỏ hơn để
HS luyện đọc:


ãĐoạn từ đầu đến chỗ cô bé nói: “Xin chú gọi lại cho cháu!”.


ãTiếp theo đến Pi –e đa cho cô bé chuỗi ngọc và dặn “Đừmg ỏnh ri nhộ!


ÃĐoạn còn lại.


GV lu ý HS phỏt õm đúng, đọc đúng các câu hỏi, câu cảm; kết hợp giúp HS hiểu nghĩa từ :
lễ Nô - en.


+ Từng HS luyện đọc đoạn 1.


+ HS đọc lớt lại đoạn 1, trao đổi, trả lời lần lợt từng ý của câu hỏi 1. GV khen ngợi
những HS có câu trả lời đúng.



ã Câu 1: Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?


(Cô bé mua chuỗi ngọc để tặng chị nhân ngày lễ Nơ - en. Đó là ngời chi đã thay mẹ nuôi
cô từ khi mẹ mất.)


ã Câu 2: Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc khơng?
(Cơ bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc)


+ Ba HS phân vai (ngời dẫn chuyện, Pi – e, cô bé) luyện đọc diễn cảm đoạn 1- Đoạn 2
(cuộc đối thoại giữa Pi - e và chị cô bé)


+ Từng tốp - mỗi tốp 3 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2+ Từng cặp HS luyện đọc đoạn 2.
+ HS đọc đồng thời các câu hỏi 1, 2 ,3 ; sau đó từng nhóm đọc lớt đoạn 2, trao đổi; đại
diện các nhóm thi trả lời lần lợt từng câu hỏi. Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn đại din
tr li cõu hi ỳng nht.


Gợi ý các câu trả lời:


ÃCâu 3: Chị của cô bé tìm gặp Pi - e làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

( hỏi có đúng cơ bé mua chuỗi ngọc ở tiệm của Pi – e khơng? Chuỗi ngọc có phải là
ngọc thật không? Pi –e bán chuỗi ngọc cho cô bé với giá tiền bao nhiêu?)


ãCâu 4: Vì sao Pi – e nói rằng em bé đã trả giá rấtcao để mua chuỗi ngọc?


(Vì em đã mua chuỗi ngọc băng tất cả số tiền mà em dành dụm đợc./ Vì em bé đã lấy tất
cả số tiền mà em đập con lợn đất để mua món q tặng chị.)


·C©u hỏi bổ sung: Em nghĩ gì về những nhân vật trong câu chuyện này?



(Cỏc nhõn vt trong cõu chuyn ny đều là những ngời tốt. / Ba nhân vật trong câu chuyện
đều là những ngời nhân hậu, biết sống vì nhau, biết đem lại niềm vui, niềm hạnh phúc cho
nhau./…)


- Ba HS phân các vai (ngời dẫn chuyện, Pi-e, chị cô bé) luyện đọc diễn cảm đoạn 2.
GV hớng dẫn HS đọc đúng các câu hỏi , câu kể, câu cảm, thể hiện đúng lời các nhân vật.
Sau đó mời 2 tốp HS (mỗi tốp 3 em) thi đọc diễn cảm đoạn 2 theo cách phân vai.


- HS phân vai đọc diễn cảm bài vn.


-HS nêu ND, ý nghĩa bài văn (Ca ngợi những nhân vật trong truyện là những ngời có
tấm lòng nhân hậu, thơng yêu ngời khác, biết đem lại niềm vui, hạnh phúc, niềm vui cho
ng-ời khác.).


Hot ng 3: Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


-GV nhận xét tiết học ; nhắc nhở HS hãy biết sống đẹp nh các nhân vật trong câu
chuyện để cuộc đời trở nên tốt đẹp hơn.


Toán

: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên


thơng tìm đợc là một số thập phân



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>Gióp HS:</b></i>


- Hiểu đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên có th ơng là một số thập
phân.



- Bớc đầu thực hiện đợc phép chia qua những số tự nhiờn c th.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bảng quy tắc nh trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Hỡnh thnh quy tc chia</b></i>


GV nêu bài toán ở ví dụ1, rồi hớng dẫn HS nêu phép tính giải toán và hớng dẫn HS
thực hiện các phép chia theo 4 bíc nh SGK.


GV có thể đặt tính 4 lần ứng với 4 bớc thực hiện phép chia. Nhấn mạnh các câu
trong ngoặc ở SGK.


T¬ng tù ë VD 2


Cho HS tự nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, th ơng tìm đợc là
một số thập phân.


GV nêu miệng những nội dung cơ bản trong quy tắc để HS ghi nhớ.


GV treo bảng quy tắc và giải thích kĩ các bớc thực hành chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên, thơng tìm đợc là một số thập phân.


<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Thc hnh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài 1:</b> GV nêu hai phép chia 75 : 4 ( = 18,75) vµ 102 : 15 ( = 6,8) lên bảng và yêu cầu
học sinh làm vào vở. Một HS lên bảng làm tính 450 : 36 (= 1,25).



<b>Bài 2: </b>Gọi một HS đọc đề tốn. GV ghi tóm tắt bài tốn lên bảng. HS cả lớp làm
vào vở. Gọi một HS lên bảng làm bài rồi chữa bài.


<b>Bµi 3 </b> : Híng dÉn HS lÊy tư chia mÈu
- Häc sinh lµm bµi Chữa bài


<b>V. Dặn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK.


Ngày soạn thứ 2/1/12/2008
Ngày giảng thứ 3/2/12/2008
Chính tả: Nghe-ViÕt: Chuæi ngäc lam


I- Mục tiêu:1. Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài chuỗi ngọc
lam


2. Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vấn dễ lẫn: tr / ch hoặc
ao / au.


II - đồ dùng dạy – học : -Từ điển HS hoặc một vài trang phô tơ (nếu có).
-Vở BT.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )
- kim tra bi c


HS viết những từ chỉ khác nhau ở âm đầu s/x hoặc vần uôt/uôc. VD: sơng giá - xơng
xẩu, siêu nhân liêu xiêu; hoặc việc làm Việt Bắc, lần lợt sơ lợc,



- Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết häc


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS nghe viết ( 20 phút )


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài Chuỗi ngọc lam. HS theo dõi trong SGK.
- GV hỏi HS về nội dung đoạn đối thoại. (CHú Pi –e biết Gioan lấy hết tiền dành
dụm từ con lợn đất để mua tặng chị chuỗi ngọc đã tế nhị gỡ mảnh giấy ghi giá tiền để cô bé
vui vì mua đợc chuỗi ngọc tặng chị)


- HS đọc thầm lại đoạn văn, chú ý cách viết các câu đối thoại, các câu hỏi, câu cảm,
các từ ngữ các em dễ viết sai. (VD: Trầm ngâm, lúi húi, rạng rỡ,..)


- HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS viết. GV đọc cho các em sốt lại
tồn bài; chấm, chữa bài.


Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả ( 13 phút )


Bài tập 2 : - GV cho HS lớp mình làm BT2a; nêu yêu cầu của bài tập; lu ý HS có thể sử


dụng từ điển để tìm từ ngữ.


- HS trao đổi nhanh trong nhóm nhỏ. GV yêu cầu mỗi nhóm tìm những từ ngữ chứa cả
4 cặp tiếng trong bảng


-4 nhóm HS thi tiếp sức. Mỗi em chạy lên bảng viết nhanh từ ngữ tìm đợc.


- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung; đánh giá các nhóm tìm đợc đúng nhanh nhiều từ ngữ.
Bài tập 3 : - GV nhắc HS ghi nhớ điều kiện bài tập đã nêu : chữ ở các ơ số 1 có vần ao hoặc
an, chữ ở các ô số 2 bắt đầu bằng ch hoặc tr.



- Cả lớp đọc thầm đoạn văn Nhà môi trờng 18 tuổi.


- HS làm việc cá nhân, điền vào ô trống (trong VBT) hoặc viết những chữ đúng để
hoàn chỉnh mẫu tin.


- 2-3 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh. Mỗi HS làm bài xong, đọc lại mẩu tin đã
đ-ợc điền chữ hoàn chỉnh. Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Một HS đọc lại mẩu tin đã đợc điền chữ đúng.


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng : (hòn )đảo, (tự)hào, dạo (trầm), trọng, tàu , (tấp)
vào, trứơc (tình hình đó), (mơi) trờng, (tấp) vào, chở (đi), trả (lại)


Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS ghi nhớ những từ đã ôn luyện để không viết sai chính tả. Về nhà tìm thêm 5
từ ngữ bắt đầu bằng tr/ ch (hoặc có vần ao / au)


<b>Lun từ và câu: </b>

<b>Ôn tập về từ loại</b>


I- Mục tiêu:


1. H thng hoỏ kin thức đã học về các loại danh từ, dại từ; quy tắc viết hoa danh từ
riêng.


2. Nâng cao một bớc kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.
II - đồ dùng dạy – học : - Vở BT.


III- các hoạt động dạy – học



Hoạt động 1 ( 5 phút )
- kiểm tra bài cũ


HS đặt câu sử dụng một trong các cặp quan h t ó hc.
- Gii thiu bi


GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập ( 33 phút )


Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu của bài tập; trình bày định nghĩa danh từ chung và danh từ riêng
đã học ở lớp 4.


Danh tõ chung là tên của một loại sự vật.


Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn đợc viết hoa.
- GV nhắc HS chú ý: bài có nhiều danh từ chung, mỗi em cần tìm đợc 3 danh từ chung,
nếu tìm đợc nhiều hơn càng tốt.


-Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, tìm danh từ riêng và danh từ chung.


- Một hoặc hai HS khá, giỏi (tiếp nối nhau) đọc bài cá nhân. 1HS lên bảng gạch 2 gạch
dới danh từ riêng; gạch 1 gạch 1 gạch dới danh từ chung.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng, cho 1 HS nhắc lại:
+ Danh từ riêng trong đoạn: Nguyên


+ Danh từ chung trong đoạn: giọng, chị gái, nớc mắt, vệt, má, chị,tay, má, mặt, phiá, ánh
đèn, màu, tiếng, đàn, tiếng, hát, mùa xuân, năm.



Bài tập 2 : - Một HS đọc yêu cầu của bài tập 2.


- GV mời một vài HS nhắc lại quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học. GV chốt lại :
Khi viết tên ngời, tên địa lí VN, cần viết hoa


chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên
riêng đó.


Khi viết tên ngời, tên địa lí nớc ngoài, ta viết
hoa chữ cái đầu, của mỗi bộ phận tạo thành
tên đó. Nếu bộ phận tạo thành tên gồm
nhiều tiếng thì giữa các tiếng cần có gạch
nối


Những tên riêng nớc ngoài đợc phiên âm
theo âm Hán Việt thì viết hoa giống nh cách
viết tên riêng Việt Nam


VD: Nguyễn Huệ, Bế văn đàn, Võ Thị Sáu,
Chợ Rẫy, Cửu long,..


VD: Pa ri, An-Pơ, Đa-nuýp, Vích-to
Huy- gô,..


VD: Quách Mạt Nhợc, Bắc Kinh, Tây Ban
Nha,


Bài tập 3


- Mt HS đọc yêu cầu của bài.



- GV mời một vài HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ về đại từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Đại từ xng hô từ đợc ngời nói đúng để tự chỉ mình hay chỉ ngời khác khi giao tiếp; tơi,
chúng tơi; mày, chúng mày; nó, chúng nó.


Bên cạnh các từ nói trên, ngời Việt Nam còn dùng nhiều danh từ chỉ ngời làm đại từ
nhân xng hơ theo thứ bậc, tuổi tác, giới tính: ông, bà, chị, em, cháu, thầy, bạn,..


- Cả lớp đọc thầm lại nội dung đoạn văn ở BT1: trao đổi cùng bạn để tìm các đại từ
x-ng hơ trox-ng đoạn văn – gạch dới các đại từ xx-ng hô tỡm c.


- HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải :
(Lời giải: chị, em, chúng tôi)


Bi tp 4 : - Một HS đọc yêu cầu của BT4


- GV nhắc các em chú ý thực hiện yêu cầu của bài tập theo các bớc sau:


+ c tng cõu trong đoạn văn, xác định câu đó thuộc kiểu câu Ai làm gì? hay Ai thế
nào? Ai là<i> gì?</i>


+ Tìm xem trong mỗi câu đó, chủ ngữ là danh từ hay đại từ.
+ Với mỗi kiểu câu chỉ cần nêu 1 VD (HS giỏi có thể nêu 2-3 vd)
- Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu của bài tập: làm bài cá nhân.
-4 HS – mỗi em thực hiện một ý a , b, c, d trên bảng.


- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. Cả lớp NX và GV chốt lại lời giải đúng:
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )



- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


To¸n:

Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu: </b><i><b><sub>Gióp HS:</sub></b></i>


Củng cố quy tắc và thực hành thành thạo phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên,
th-ơng tìm đợc là số thập phõn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Vở BT, sách SGK


<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Rèn kỹ năng chia 2 số tự nhiên</b></i>


<b>Bµi 1</b> : HS tù lµm , gọi HS lên làm bài


Khi chữa bài cho HS nêu cách thực hiên tính giá trị biểu thức
Hoạt động 2 : Giải toán , vận dụng một tổng chia cho một số


<b>Bµi 3 </b> : HS tóm tắt bài toán , tự giải


Tóm tắt Bài giải


Chiều dài : 24m Chiều rộng của mảnh vờn là:
Chiều rộng bằng


5


3


chiều dài 26 x


5
3


= 15,6 (m)
TÝnh chu vi? diƯn tÝch? Chu vi m¶nh vên lµ:


(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
DiƯn tích mảnh vờn là:


24 x 9,6 = 230,4 (m2<sub>)</sub>


Đáp sè : 67,2m; 230,4 m2


<b>Bµi 4 </b> :


GV hớng dẫn HS làm 2 cách Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Nhấn mạnh cách thực hiện chia một số cho một tổng


<b>V. Dặn dò: </b><sub>Về làm bài tập trong SGK.</sub>


Ngày soạn thứ 3/2/12/2008
Ngày giảng thứ 4/3/12/2008
Kể chuyện:

Pa-xtơ và em bé



I- Mục tiêu:



1. Rèn kĩ năng nói:


- Da vo lời kể của thầy (cô) và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện Pa-xtơ và em bé bằng lời của mìmh.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thơng con ngời hết
mực của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến ơng cống hiến đợc cho lồi ngời một phát minh khoa hc ln
lao.


2. Rèn kĩ năng nghe:


- Lắng nghe thầy (cô) kể chuyện, nhớ chuyện.


- Nghe bn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
II - đồ dùng dạy – học


Tranh minh hoạ truyện trong SGK
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )
- kiểm tra bài cũ


HS kể lại một việc làm tốt (hoặc một hành động dũng cảm) bảo vệ môi trờng em dã
làm hoặc đã chứng kiến.


- Giíi thiƯu bµi


Câu chuyện Pa-xtơ và em bé giúp các em biết tấm gơng lao động quên mình vì hạnh
phúc con ngời của nhà khoa học Lu-i Pa-xtơ. Ơng đã có cơng tìm ra loại vắc xin cứu lồi


ng-ời thốt khỏi một căn bệnh nguy hiểm mà từ rất lâu con ngng-ời bất lực khơng tìm ra đợc cách
chữa trị - đó là bệnh dại


- HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm yêu cầu của bài KC trong SGK trớc khi nghe
thầy (cô) KC.


Hoạt động 2. GV kể lại câu chuyện(2 hoặc 3 lần) ( 10 phút )


– giọng kể hồi hộp, nhấn giọng những từ ngữ nóivề cái chết thê thảm đang đến gần
với cậu bé Giô- dép, nỗi xúc động của Lu-i Pa-xtơ khi nghĩ đến cái chết của cậu; tâm trạng lo
lắng, day dứt, hồi hộp của Pa-xtơ khi quyết định tiêm những giọt vắc –xin đầu tiên thử
nghiệm trên cơ thể ntgời đểcứu sống cậu bé.


- GV kể lần 1, HS nghe. Kể xong, viết lên bảng các tên riêng, từ mợn nớc ngoài, ngày
tháng đáng nhớ: bác sĩ Lu-i Pa-xtơ, cậu bé dép, thuốc vắc – xin, 6-7-1885 (ngày
Giô-dép đợc đa đến gặp bác sĩ Pa-xtơ), 7-7-1885 (ngày những giọt vắc –xin chống bệnh dại đầu
tiên đợc tiêm thử nghiệm trên cơ thể con ngời). GV giới thiệu ảnh Pa-xtơ (1822-1895).


- GV kĨ lÇn 2, võa kể vừa chỉ vào 6 tranh minh hoạ (ứng với 6 đoạn trong SGK) hoặc
yêu cầu HS nghe, kết hợp nhìn tranh minh hoạ.


-GV kể 3 (nếu cần).


Hot ng 3: Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện ( 23 phút )
- HS đọc lần lợt theo yêu cầu của từng bài tập.


- GV nhắc HS kết hợp với trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


a) KC theo nhóm: HS kể lại từng câu chuyện đoạn câu chuyện theo nhóm 2 em hoặc 3 em
(mỗi em kẻ 2 tranh hoặc 3 tranh). Sau đó kể toàn bộ câu chuyện, cùng trao đổi về ý nghĩa


câu chuyện.


b) Thi KC tríc líp


- Mét vµi tèp HS (mỗi tốp 2 hoặc 3 em) tiếp nối nhau thi kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Hai HS đại diện 2 nhóm thi kể tồn bộ câu chuyện – mỗi em kể cả câu chuyện hoặc
tiếp nối nhau – mỗi em kể 1/2 câu chuyện.


Mỗi HS hoặc nhóm HS kể xong, trao đổi cùng các bạn về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện, trả lời câu hỏi:


+ Vì sao Pa-xtơ phải suy nghĩ, day dứt rất nhiều trớc khi tiêm vắc –xin cho Giơ-dép?
(Vì vắc – xin chữa bệnh dại đã thí nghiệm có kết quả trên lồi vật, nhng cha lần nào đợc thí
nghiệm trên cơ thể con con ngời Pa-xtơ muốn em bé khỏi nhng khơng dám lấy làm vật thí
nghiệm. Ơng s cú tai bin)


+Câu chuyện muốn nói điều gì?


(Cõu chuyn ca ngợi tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thơng con ngời hết mực của bác sĩ
Pa-xtơ. Tài năng và tấm lịng nhân hậu đã giúp ơng cống hiến cho loài ngời một phát minh
khoa học lớn lao.)


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn KC hay nhất, bạn hiểu câu chuyện nhất.
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân. Chuẩn bị nội dung cho tiết KC


tuần 15: Nhớ lại một câu chuyện đã nghe, tìm đợc một câu chuyện nói về những ngời đã góp
sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.


Tập đọc:

Hạt gạo làng ta



I- Mơc tiªu:


1. Đọc lu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha
thiết.


2. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hạt gạo đợc làm nên từ mồ hôi công sức của cha mẹ, của các
bạn thiếu nhi là tấm lịng của hậu phơng góp phần vào chiến thắng của tiền tuyến trong thời
kì kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.


3. Học thuộc lòng bài thơ
II - đồ dùng dạy – học


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )
- kiểm tra bài cũ


HS bài Chuỗi ngọc lam, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Giới thiệu bài


Hôm nay, chúng ta sẽ học bài thơ Hạt gạo làng ta của nhà thơ Trần Đăng Khoa. Trần
Đăng Khoa làm thơ khi mới 7-8 tuổi và ngay lập tức đã có những b ài thơ đợc mọi ngời yêu
thích. Hạt gạo làng ta là một trong số những bài thơ hay nhấtcủa anh, đã đợc phổ nhạc. Bài
thơ sẽ giúp các em hiểu rõ hơn cuọc sống lao động và chiến đấu hào hùng của dân tộc ta


trong kháng chiến chống đế quốc Mĩ xâm lợc.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc


- Một HS khá, giỏi (hoặc 2 HS tiếp nối nhau) đọc 1 lợt bài thơ.


-Từng tốp (mỗi tốp 5 HS) tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ. GV kết hợp giúp HS giải
nghĩa các từ ngữ: Kinh Thầy, hào giao thông, trành,…; sửa lỗi phát âm, hớng dẫn các em
nghỉ hơi linh hoạt giữa cácdòng thơ, phù hợp với từng ý thơ. VD: Từ dòng thơ 1 (Hạt gạo
làng ta) chuyển sang dịng 3 (Cửa sơng Kinh Thầy) hai dòng thơ đọc gần liền mạch… Những
dòng thơ sau ( Những tra tháng sáu, Nớc nh ai nấu, Chết cả cá cờ) đọc khá liền mạch. Hai
dịng tiếp có ý đối lập (Cua ngoi lên bờ/ Mẹ em xuống cấy) cần đọc ngắt giọng, nhng lại rõ
rệt gây ấn tợng về sự chăm chỉ, vất vả của mẹ để làm ra hạt gạo.


- HS luyện đọc theo cặp .
- Một, hai em đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV đọc diễn cảm bài thơ - giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết; nhấn giọng tự nhiên
những từ ngữ nói đến vị phù sa, hơng sen, lời hát, bão, ma, giọt mồ hôi chứa trong hạt gạo và
nỗi vất vả của những ngời làm ra ht go.


b) Tìm hiểu bài


- c kh th 1, em hiểu hạt gạo đợc làm nên từ những gì?


(hạt gạo đợc làm nên từ tinh tuý của đất (có vị phù sa); của nớc (có hơng sen thơm trong hồ
nớc đầy); và công lao của con ngời, của cha mẹ – có lời mẹ hát ngọt bùi đắng cay.)


- Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả của ngời nông dân?



(Giọt mồ hôi sa/ Những tra tháng sáu./ Nớc nh ai nấu / Chết cả cá cờ / cua ngoi lªn bê/ MĐ
em xng cÊy)


- Tuổi nhỏ đã góp sức nh thế nào để làm ra hạt gạo?


(Thiếu nhi đã thay cha anh ở chiến trờng gắng sức lao động, làm ra hạt gạo tiếp tế cho tiền
tuyến. Hình ảnh các bạn chống hạn vục mẻ miệng gầu, bắt sâu lúa cao ráo mặt, gánh phân
quang trành quết đất là những hình ảnh cảm động, nói lên nỗ lực của thiếu nhi, dù nhỏ và
ch-a quen lch-ao động vẫn cố gắng đóng góp cơng sức để làm rch-a hạt gạo.)


-V× sao tác giả giọt hạt gạo là hạt vàng?


(Ht go c gọi là “hạt vàng” vì hạt gạo rất quý. Hạt gạo đợc làm nên nhờ đất, nhờ nớc: nhờ
mồ hôi, công sức của mẹ cha, của các bạn thiếu nhi. Hạt gạo đóng góp vào chiến thắng
chung của dân tc)


- HS nêu ND, ý nghĩa bài thơ.
c) Đọc diễn cảm và HTL bài thơ


- HS tip ni nhau c bài thơ. GV hớng dẫn các em đọc diễn cảm, thể hiện đúng nội
dung từng khổ thơ, cả bài thơ.


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm 1 khổ thơ tiêu biểu.


- HS nhẩm HTL bài thơ. GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ.
- Cả lớp hát bài Hạt gạo làng ta (hoặc nghe băng, nghe GV hát)


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- GV mời 1 HS nhắc lại ý nghĩa của bài thơ.



- GV nhËn xÐt tiÕt học. Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ .
Toán:

Chia một số tự nhiên cho một số thập phân



<b>I. Mục tiêu : </b><i><b><sub>Gióp HS</sub></b></i>


Nắm đợc cách thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng cách
biến đổi để đa về phép chia các số tự nhiên.


Vận dụng để giải tốn có liên quan


<b>II. §å dùng dạy học : </b><sub>Bảng quy tắc về phép chia số tự nhiên cho số thập phân</sub>


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Thực hiện phép tính ở phần a và rút ra nhn xột </b></i>


- Cho cả lớp tính kết quả các phép tính ở phần a và gọi lần lợt học sinh trả lời kết
quả so sánh kết quả tính. - Rót ra nhËn xÐt nh SGK


<b>Hoạt động 2</b>:<i><b> Hình thành quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân</b></i>


<i>a. VÝ dô 1:</i>


- 1 hoặc 2 học sinh đọc ví dụ 1.


- GV đặt câu hỏi và gợi ý để học sinh tìm ra phép chia 57:9,5; đồng thời GV viết
phép chia lên bảng (viết to hoặc phấn mầu).


- GV thùc hiƯn tõng bíc, dÉn d¾t tõ nhËn xét trên, HS làm vào giấy nháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Gọi 1 số HS nêu miệng các bớc.


- Cần nhấn mạnh chuyển phép chia 57 : 9,5 thµnh 570 : 95
b. Giíi thiƯu phÐp chia 99 : 8,25


GV híng dÉn häc sinh t×m ra 99: 8,25 = 9900 : 825 ; thùc hiÖn phÐp chia.
c. Nêu quy tắc


- GV t cõu hi gi ý HS tìm ta quy tắc
- Treo bảng quy tắc lên bng.


- Gọi một số HS nhắc lại


<b>Hot ng 3</b>:<i><b> Thc hnh</b></i>


<b>Bài 1: </b> - GV lần lợt viết phép chia lên bảng và cho HS cả lớp thực hiện tõng phÐp
chia trong Vë bµi tËp.


- Gọi một số HS nêu miệng kết quả sau khi đã giải vào vở.


<b>Bµi 2: </b>Híng dÉn cho HS tÝnh nhÈm chia mét sè cho 0,1; 0,01; 0,001:
32 : 0,1 = 32 :


10
1


= 32 x 10


- Cho HS thực hiện phép chia rồi so sánh số bị chia với kết quả vừa tìm đợc.


- Rút ra quy tắc chia nhẩm


<b>Bµi 3 </b>: HS tự tóm tắt rồi giải Chữa bài
<i><b>V. Dặn dò</b></i><b>. </b><sub>Về làm bài tập trong SGK.</sub>


Ngày soạn thứ 3/4/12/2008
Ngày giảng thứ 5/4/12/2008
Tập làm văn:

Làm biên bản cuộc họp



I- Mục tiêu:


HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp; thể thức của biên bản, nội dung, tác dụng của
biên bản; trờng hợp nào cần lập biên bản, trờng hợp nào không cần lập biên bản.


II - dựng dy hc
- Vở BT.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiĨm tra bµi cị


GV mời 2-3 HS đọc đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp đã đợc viết lại;
chấm điểm.


- Giíi thiƯu bµi


Trong những năm học ở trờng tiểu học, các em đã tổ chức nhiều cuộc họp. Văn bản
ghi lại diễn biến và kết luận của cuộc họp để nhớ và thực hiện đợc gọi là biên bản. Bài học


hôm nay giúp các em hiểu thế nào là biên bản một cuộc họp, thể thức, nội dung biên bản, tác
dụng của biên bản, trờng hợp cần lập biên bản và trờng hợp không cần lập biên bản.


Hoạt động 2. Phần Nhận xét ( 12 phút )


- Một HS đọc nội dung BT1 – toàn văn Biên bản đại hội chi đội. Cả lớp theo dõi
trong SGK.


- Một HS đọc yêu cầu của BT2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- HS đọc lớt Biên bản họp chi đội, trao đổi cùng bạn bên cạnh, trả lời lần lợt 3 câu hỏi
của Bt2.


- Một vài đại diện trình bày (miệng) kết quả trao đổi trớc lớp. GV nhận xét, kết luận:
a) Chi đội lớp 5A ghi


biên bản để làm gì?
b) Cách mở đầu biên
bản có điểm gì giống,
điểm gì khác cách
mở đầu đơn?


Cách kết thúc biên
bản có điểm gì giống,
điểm gì khác cách
kết thỳc n?


c) Nêu tóm tắt những
điều cần ghi vào biên
bản.



Chi đội ghi biên bản cuộc họp dễ nhớ sự việc đã xảy ra, ý kiến của
mọi ngời, những điều đã thống nhất…nhằm thực hiện đúng những
điều đã thống nhất, xem xét lại khi cần thiết.


- Gièng: cã quèc hiÖu, tiêu ngữ, tên văn bản.


- Khỏc: biờn bn khụng cú tên nơi nhận (kính gửi): thời gian, địa
điểm làm biên bản ghi ở phần nội dung.


- Gièng : cã tên, chữ kí của ngời có trách nhiệm


- Khỏc: biờn bản cuộc họp có 2 chữ kí (của chủ tịch và th kí),
khơng có lời cảm ơn nh đơn.


Thời gian, địa điểm họp; thành phần tham dự; chủ toạ, th kí; nội
dung họp (diễn biến, tóm tắt các ý kiến, kết luận của cuộc họp);
chữ kí của chủ tịch và th kí.


Hoạt động 3. Phần Ghi nhớ ( 3 phút )
- Hai, ba HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.


- Hai, ba HS khơng nhìn SGK, nói lại nội dung cần Ghi nhớ.
Hoạt động 4. Phần Luyện tập ( 18 phút )


Bµi tËp 1


- Một HS đọc nội dung BT1.


- Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài, suy nghĩ, trao đổi cùng bạn để trả lời các câu hỏi :


Trờng hợp nào cần ghi biên bản, trờng hợp nào không cần? Vì sao?


- HS phát biểu ý kiến, trao i, tranh lun.


-1 HS lên bảng khoanh tròn chữ cái trớc trờng hợp cần ghi biên bản. GV kết luËn:


Trờng hợp cần ghi biên bản
a) Đại hội chi đội


c) Bàn giao tài sản


e) Xử lí vi phạm pháp luật về giao
thông


g) Xử lí việc xây dựng nhà trái phép
Trờng hợp không cần ghi biên bản
b) Họp lớp phổ biến kế hoạch tham
quan một di tích lịch sử.


d) Đêm liên hoan văn nghệ


Lí do


Cn ghi li cỏc ý kiến, chơng trình cơng tác cả
năm học và kết quả bầu cử để làm bằng chứng và
thực hiện.


Cần ghi lại danh sách và tình trạng của tài sản lúc
bàn giao để làm bằng chứng.



Cần ghi lại tình hình vị phạm và cách xử lí để
làm bằng chứng.


LÝ do


Đây chỉ là việc phổ biến kế hoạch để mọi ngời
thực hiện ngay, khơng có điều gì cần ghi lại làm
bằngchứng.


Đây là một sinh hoạt vui, khơng có điều gì cần
ghi lại để làm bằng chứng.


Bµi tËp 2


HS suy nghĩ đặt tên cho các biên bản ở BT1.


-HS nêu ý kiến – HS khác NX .GV chốt ý kiến đúng :VD: BIên bản đại hội chi đội.
Biên bản bàn giao tài sản, Biên bản xử lí vi phạm pháp luật về giao thơng, Biên bản xử lí việc
xây dựng nhà trái phép.


Hoạt động 5. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Dặn HS ghi nhớ thể thức trình bày biên bản cuộc họp; nhớ lại nội dung một cuộc họp
(có thực) của tổ, lớp hoặc chi đội để chuẩn bị ghi lại biên bản cuộc họp trong tiết TLV tới
Toán:

Luyện tập



<b>I. Mơc tiªu : </b><i><b><sub>Gióp HS</sub></b></i>



Củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện phÐp chia mét sè tù nhiªn cho mét sè thËp phân


<b>II. Chuẩn bị : </b><sub>Vở BT, sách SGK </sub>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Ôn cách chia 1 số tự nhiên cho 1 s thp phõn </b></i>


- Cho HS nêu cách chia 1 số tự nhiên cho 1 số thập phân


<b>Bài 1: </b> GV gọi 3 HS lên bảng và lần lỵt thùc hiƯn 3 phÐp tÝnh:


864 : 2,4 = 360; 108 : 22,5 = 4,8; 1156 : 42,5 = 27,2
- Cả lớp làm vào Vở bài tập, kết qu¶:


27 : 1,25 = 21,6; 9 : 0,25 = 36; 3696 : 6,72 = 550.
- GV nhËn xÐt và chữa từng bài làm trên bảng.


<b>Hot ng 2</b>:<i><b> ễn cách tìm thành phần cha biết trong phép tính.</b></i>


- HS nêu cách tìm thừa số cha biết


<b>Bài : </b> - GV gọi 2 HS lên bảng giải 2 bài:
- HS tự làm vào vở, GV nhận xét và chữa bµi.


X x 8,6= 387 9,5x X = 399


X = 387 : 8,6 X = 399: 9,5


X = 45 X = 42



<b>Hoạt động 3</b>:<i><b> Ơn giải tốn</b></i>


<b>Bài 4: </b> HS c toỏn


- GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng


- GV gi mt HS lờn bng gii sau ú nhn xột.
Bi gii


Diện tích hình vuông cạnh 27m là:
25 x 25 = 625 (m2<sub>)</sub>


Chiều dài hình chữ nhật là:
625 ; 12,5 = 50 (m)
Chu vi hình chữ nhật


(50+12,5)x2=125m
Đáp số : 124m


<b>Hoạt động 4</b>


<b>Bài 4: </b> HSđọc đề.


- Cho HS nêu cách tìm


<b>V. Dặn dò. </b><sub>VỊ lµm bµi tËp trong SGK.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

lun tõ và câu: ôn tập về từ loại



I- Mục tiêu:


1. H thng hoỏ nhng kin thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ.
2. Biết sử dụng những kiến thức đã có để viết một đoạn văn ngắn.
II - đồ dùng dạy – học


-Vë BT.


IIcác hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )
- kim tra bi c


HS tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong 4 câu sau:
Bé Mai dẫn Tâm ra vên chim. Mai khoe:


- Tổ kia là chúng làm nhé. Còn tổ kia là cháu gài lên đấy.


(danh từ chung: bé, vờn, chim, tổ: danh từ riêng: Mai, Tâm; đại từ chúng, cháu)
- Giới thiệu bài


ở lớp 4 và lớp 5, các em đã học 5 từ loại. Chúng ta đã ôn tập về danh từ, đại từ. Trong
tiết học này, sẽ ôn tập 3 từ loại nữa là động từ, tính từ, quan hệ từ.


Hoạt động 2. Phần nhận xét ( 33 phút )
Bài tập 1


- Hai HS đọc nội dung BT1 (đọc cả bảng phân loại và M:) Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV mời HS nhắc lại những kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ.



+ Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng
thỏi,..


+ Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu với nhau, nhằm thể hiện mối quan hệ
giữa các từ ngữ hoặc các câu ấy.


- HS làm việc cá nhân. Các em đọc kĩ đoạn văn, phân loại từ, ghi kết quả vào bảng
phân loại vào VBT


- 2-3 HS lên bảng thi làm bài. Sau đó từng em trình bày kết quả phân loại. Cả lớp và
GV nhận xét, GV chấm điểm.


- Một HS đọc kết qủa của bảng phân loại đúng.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng:


§éng tõ TÝnh từ Quan hệ từ


Trả lời, nhìn, vịn, thấy,


ht, ln, trào, đón, bỏ Xa, vời vợi, lớn Qua, ở, với
Bài tập 2


- Một HS đọc yêu cầu của BT2.


- Một, hai HS đọc thành tiếng khổ thơ 2 của bài Hạt gạo làng ta.


- HS làm việc cá nhân. Từng em dựa vào ý khổ thơ, viết một đoạn văn ngắn tả ngời
mẹ cấy lúa giữa tra tháng 6 nóng nực. Sau đó, chỉ ra 1 động từ, 1 tính từ, 1 quan hệ từ dùng
trong đoạn văn (GV khuyến khích HS giỏi tìm đợc nhiều từ hơn.)



- HS tiếp nối nhau đọc kết quả làm bài. GV nhận xét, chấm điểm.


- Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn văn hay nhất, chỉ đúng tên các từ loại (đã yêu cầu) trong
đoạn văn.


§éng tõ


đổ, nấu, chết, nổi, chịu,
ngoi, lội, cấy, đội, cúi,
phơi, chứa


TÝnh tõ


Nóng, lềnh bềnh, nắng,
chang chang, đỏ bừng, ớt
đẫm, vất vả


Quan hệ từ


ở, trên, nh, còn, thế mà, giữa,
d-ới, mà, cđa


Hoạt động 3.Củng cố, dặn dị ( 2 phút )


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS viết đoạn văn tả ngời mẹ cấy lúa cha đạt về
nhà hoàn chỉnh on vn.


Ngày soạn thứ 5/412/2008
Ngày giảng thứ6/5/12/2008



Tập làm văn: Tập làm biên bản cuộc họp


I- Mơc tiªu:


Từ những hiểu biết đã có về biên bản cuộc họp, HS biết thực hành viết biên bản một
cuộc họp.


II - đồ dùng dạy – học


Bảng lớp viết đề bài, gợi ý 1; dàn ý 3 phần của 1 biên bản cuộc họp.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 3 phút )
- kiểm tra bài cũ


HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết TLV trớc.
- Giới thiệu bài GV nêu MĐ, YC của tiết học
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập ( 35 phút )


- Một HS đọc đề bài và các gợi ý 1, 2 ,3 trong SGK.


- GV kiểm tra việc HS chuẩn bị làm bài tập: mời nhiều HS nói trớc lớp: Các em chọn
viết biên bản cuộc họp nào (họp tổ, họp lớp, họp chi đội) ? Cuộc họp ấy bàn vấn đề gì và
diễn ra vào thời điểm nào? GV và cả lớp trao đổi xem những cuộc họp ấy có cần ghi biên bản
khơng.


- GV nhắc HS chú ý trình bầy biên bản đúng theo thể thức của một biên bản (mẫu là


<i>Biên bản đại hội chi đội)</i>



1 HS đọc lại gợi ý 3.


- HS làm bài theo nhóm (4 HS ) – nên tập hợp những HS cùng muốn viết biên bản
cho 1 cuộc họp cụ thể nào đó.


- Đại diện các nhóm thi đọc biên bản. Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm điểm những
biên bản viết tốt (đúng thể thức, viết rõ ràng, mạch lạc, đủ thông tin viết nhanh)


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS sửa lại biên bản vừa lập ở lớp; về nhà quan sát và ghi lại kết quả quan sát
hoạt động của một ngời mà em yêu mến để chuẩn bị cho tiết TLV đầu tuần 15- Luyện tập tả
ngời (Tả hoạt động)


To¸n Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n


<b>I. Mơc tiªu : </b><i><b><sub>Gióp HS hiĨu</sub></b></i>


- Biết thực hiện đợc phép chia số thập phân cho số thập phân.
- Vận dụng để giải bài tốn có liên quan


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b><sub>Bảng quy tắc chia một số thập phân cho một số thËp ph©n nh trong SGK.</sub>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Hình thành quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân</b>


a. Ví dụ 2: GV nêu bài toán ở ví dụ 1. Hớng dẫn HS nêu tóm tắt bài toán b»ng phÐp
chia: 23,56 : 6,2



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Híng dÉn HS chun phÐp chia 23,56 : 6,2 thµnh phÐp chia số thập phân cho số tự nhiên
(nh SGK) rồi thực hiÖn phÐp chia 23,56 : 6,2 (nh SGK).


- GV động viên để nhiều HS phát biểu các thao tác để thực hiện phép chia 23,56 : 6,2.
- GV ghi tóm tắt bớc làm lên góc bảng.


a. Ví dụ 2 : GV nêu phép chia ở ví dụ 2, cho HS vận dụng cách làm ở ví dụ 1 để thực
hiện phép chia. Lu ý: GV cần nêu rõ thực hiện phép chia gồm mấy bớc


Từ đó phát biểu quy tắc chia số thập phân cho só thập phân


GV treo bảng quy tắc lên bảng, giải thích cách thực hành đối với phép chia cụ thể.
Gọi một số HS đọc quy tắc.


<b>Hoạt động 2</b>:<i><b> Thực hành</b></i>


<b>Bài 1: </b> GV ghi phép chia lên bảng 29,5 : 2,36, GV hớng dẫn để HS thảo luận tình
huống, khi phần thập phân của số bị chia có một chữ số, trong khi phần thập phân của số
chia có hai ch s.


- Gọi một HS lên bảng làm bài.


- GV hớng dẫn để HS thực hiện các phép chia còn lại ở Vở bài tập.


<b>Bài 2: </b> gọi một HS đọc đề bài. GV tóm tắt bài toán lên bảng.
HS c lp ghi li gii vo v.


Tóm tắt Bài giải



4,5 lít: 3,42kg 1 lít dầu hoả nặng là:
8 lít: ....kg? 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 lít dầu hoả nặng là:
0,76 x 8 = 6,08kg)


Đáp số : 6,08kg


<b>Bài 3 : </b>HS tóm tắt bài toán


GV hng dn HS làm vì bài này là tìm số d trong phép chia số thập phân , HS dễ nhầm lẫn
Giúp HS xác định vị trí dấu phẩy , từ ú tỡm c s d


Hớng dẫn HS cách trả lời


<b>V. Dặn dò : </b><sub>Về làm bài tập trong SGK.</sub>


Sinh ho¹t:

Sinh ho¹t Líp



I )u cầu: Học sinh nắm đợc u , khuyết tuần qua
Nêu 1 s cụng vic tun ti


II)Lên lớp


1.Đánh giá tuần qua


-Các tổ lên báo cáo tuần quavỊ thĨ dơc vƯ sinh sÜ sè,trang phơc,xÕp hµng


-<b>Tập trung tổng kết phong trào điểm 10 ,điểm trừ</b>


-Lớp trởng lên đánh giá lại


- Các bạn tham gia ý kiến
2. Kế hoạch tuần tới
-Tiếp tục duy trì nề nếp


- Phát động phong trào thi đua học tập, phong trào điểm mời
-Thông báo kết quả thu nộp


-Tập luyện bóng đá ,điền kinh
3.Sinh hoạt văn nghệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Văn nghệ


Tổ chức thi văn nghệ


Sau khi thi xong giáo viên tổng kết và phát thởng cho tập thể cá nhân xuất sắc
Cụ thể: -Tỉ xt s¾c tỉ 2,


- Cá nhân vở sạch chữ đẹp :Hồng Nhung,Phợng,khánh linh
-Thởng em có nhiều điểm 10 nhất


tuÇn15:



Ngày soạn thứ 7/5/12/2008
Ngày giảng thứ 2/8/12/2008
Tập đọc:

Bn ch lệnh đón cơ giáo



I- Mơc tiªu:


1. Biết đọc lu lốt tồn bài, phát âm chính xác tên ngời dân tộc (Y Hoa, Già Rok),
giọng đọc phù hợp với nội dung các đoạn văn: trang nghiêm ở đoạn dân làng đón cơ giáo


với những nghi thức long trọng; vui, hồ hởi ở đoạn dân làng xem cô giáo viết chữ.


2. Hiểu nội dung bài: Tình cảm của ngời Tây Nguyên u q cơ giáo, biết trọng văn
hố, mong muốn cho con em của dân tộc mình đợc học hành, thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu.
II - đồ dùng dạy – học


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )
- Kiểm tra bài cũ


HS đọc thuộc lịng những khổ thơ u thích trong bài thơ Hạt gạo làng ta , trả lời câu
hỏi về nội dung bài.


- Giíi thiƯu bµi


GV giúp HS hiểu rõ: Bài đọc Bn Ch Lênh đón cơ giáo phản ánh một khía cạnh quan
trọng của cuộc đấu tranh vì hạnh phúc của con ngời - đấu tranh chống lạc hậu. Qua bài này,
ta sẽ thấy đợc nguyện vọng tha thiết của già làng và ngời dân buôn Ch Lênh đối với việc học
tập nh thế nào.


Hoạt động 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc


- Một hoặc hai HS khá giỏi (nối tiếp nhau) đọc toàn bài.
- Bốn HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn:


Đoạn 1: từ đầu đến dành cho khách quý.



Đoạn 2: từ Y Hoa đến bên… đến sau khi chém nhát daol
Đoạn 3: Từ Già Rok… đến xem cái chữ nào!


Đoạn 4: phần còn lại.
- HS luyện đọc theo cặp
- Một HS đọc toàn bài.


- GV đọc diễn cảm bài văn (theo gợi ý mục I.1)
b) Tìm hiểu bài


- GV đọc lớt bài văn và cho biết :


- Cô giáoY Hoa đến bn Ch Lênh để làm gì?
(Cơ giáo đến buôn để mở trờng dạy học)


- Ngời dân ch Lênh đón tiếp cơ giáo trang trọng và thân tình nh thế nào?


(Mọi ngời đến rất đông khiếncăn nhà sàn chật ních. Họ mặc quần áo nh đi hội. Họ trải đờng
đi cho cô giáo suốt từ đầu cầu thang tới cửa bếp giữa sàn bằng những tấm lông thú mịn nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

nhung. Già làng đứng đón khách ở giữa nhà sàn, trao cho cơ giáo một con dao để cô chém
một nhát vào cây cột, thực hiện nghi lễ để trở thành ngời trong buôn)


- Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức chờ đợi và yêu quý “cái chữ”?
(Mọi ngời ùa theo già làng đề nghị cô giáo cho xem cái chữ. Mọi ngời im phắng phắc khi
xem Y Hoa viết. Y Hoa viét xong, bao nhiêu tiếng cựng hũ reo.)


- Tình cảm của ngời Tây Nguyên với cô giáo, với cái chữ nói lên điều gì?


(VD: Ngi Tây Nguyên rất ham học, ham hiểu biết./ Ngời Tây Nguyên muốn cho con em


mình biết chữ, học hỏi đợc nhiều điều lạ, điều hay./ Ngời Tây Nguyên hiểu: chữ viết mang
lại sự hiểu biết, mang lại hạnh phúc, ấm no)


GV chốt lại: Tình cảm của ngời Tây Nguyên với cô giáo, với “cái chữ” thể hiện
nguyện vọng thiết tha của ngời Tây Nguyên cho con em mình đợc học hành, thốt khỏi đói
nghèo, lạc hậu, xây dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc.


- HS nêu ND, ý nghĩa bài văn.
c). Đọc diễn cảm


- HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm bài văn. GV hớng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp với
từng đoạn (theo gợi ý ở mục I.1)


- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm một đoạn trong bài. Có thể
chọn đoạn 3 (GV treo bảng, lu ý HS đánh dấu nhấn giọng, ngắt giọng trong đoạn văn.)
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- Mét HS nhắc lại ý nghĩa của bài.
-GV nhận xét tiết häc


To¸n :

L un tËp



<b>I. Mơc tiªu: </b><i><b><sub>Gióp HS</sub></b></i>


- Củng cố quy tắc và thực hành thành thạo phép chia số thập phân cho số thập phân
- Vận dụng để giải các bài tốn có liên quan


<b>II. Chn bÞ : </b><sub> Vë bµi tËp, SGK</sub>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>



<b>Hoạt động 1</b>: Rèn kỹ năng chia số thập phân cho số thập phân<i><b>.</b></i>


<b>Bµi 1: </b> GV viết 2 phép tính lên bảng và gäi 2 HS thùc hiÖn phÐp chia.


- GV quan sát cả lớp làm các phép tính còn lại. GV nhận xét và chữa bài trên bảng,
chẳng hạn.


1755:3,9 = 4,5 37,825:4,25 = 8,9


<b> Bµi 3 </b>


HS tù lµm bµi , gäi 1 HS lên bảng làm


<b>Hot ng 2:</b> <i><b>ễn cỏch tỡm thnh phn cha bit trong phộp tớnh</b></i>


<b>Bài 2: </b> Tìm x
* X x1,8 = 72
X x 1,8 = 72
X = 72 : 1,8
X = 40


X x 0,34 = 1,19 x 1,02
X x 0,34 = 1,2138
X = 3,57


<b> Hoạt động 3 Học sinh đọc đề toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

HS tù lµm bµi



Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau


<b>IV. DỈn dò. </b>


Về làm bài tập trong SGK.


Ngy son th 2/8/12/2008
Ngy giảng thứ 3/9/12/2008
Chính tả: Nghe viết:

Bn Ch Lênh đón cơ giáo



I- Mơc tiªu:


1. Nghe – viết đúng chính tả một đoạn trong bài Bn Ch Lênh đón cơ giáo


2.Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu tr / ch hoặc có thanh hỏi / thanh ngã.
II - đồ dùng dạy – học


- Vë BT.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiÓm tra bài cũ


Hai HS làm lại bài tập 2a (hoặc 2b) trong tiết Chính tả trớc.
- Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hot ng 2. Hng dẫn HS nghe- viết ( 20 phút )



- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài Bn CH Lênh đón cơ giáo. HS đọc
thầm lại đoạn văn.


- GV đọc mỗi câu 2 lợt cho HS viết. Chấm chữa bài. Nêu nhận xét.
Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả ( 14 phút )
Bài tập 2


- HS đọc YC BT 2a


- GV nhắc HS chỉ tìm những tiếng có nghĩa. Nêu ví dô:tréi – chéi. TiÕng tréi cã
nghÜa(Anh Êy tréi hơn hẳn chúng tôi). Tiếng chội tự nó không có nghĩa, phải đi với tiếng
khác mới tạo thành từ có nghĩa. VD: chật chội (từ láy) ; tìm từ tiÕng chéi lµ sai


- HS làm việc theo nhóm: trình bày kết quả theo hình thức thi tiếp sức.
- HS kkhác NX – GV chốt ý đúng.


Bµi tËp 3


- HS đọc YCBT3a.


- HS làm việc theo nhóm ; trình bày kết quả theo hình thức thi tiếp sức.
- Một HS đọc lại câu chuyện sau khi đã điền đầy đủ cỏc ting thớch hp:


a) cho, truyện, chẳng, chê, trả, trở


- GV giúp HS hiểu tính khôi hài của 2 câu chun:


+ NHà phê bình và truyện của vua: Câu nói của nhà phê bình ở cuối câu chuyện
cho thấy ông đánh giá sai sáng tác mới của nhà vua th no?



(Câu nói của nhà phê bình ngụ ý: sáng tác mới của nhà vua rất dở)


+Lịch sử bấy gìp ngắn hơn: Em hÃy tởng tợng xem ông sẽ nói gì sau lời bào
chữa của cháu


( Thng bộ ny lém quá! / Vậy, sao các cháu vẫn đợc điểm cao?)
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 1 phút )


GV nhận xét tiết học. Dặn HS kể lại mẩu chuyện cời ở BT3 cho ngời thân.
Luyện từ và câu:

Më réng vèn tõ: hạnh phúc



I- Mục tiêu:


1. Hiểu nghĩa của từ Hạnh phóc


2. Biết trao đổi, tranh luận cùng các bạn để có nhận thức đúngvề hạnh phúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

II - đồ dùng dạy – học


-Từ điển từ đồng nghĩa Tiếng Việt(hoặc một vài trang phô tô), Sổ tay từ ngữ Tiếng
Việt tiểu học.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )
- kiểm tra bài cũ


HS đọc lại đoạn văn tả mẹ cấy lúa (BT3, tiết Tổng kết về từ loại tuần trớc)
- Giới thiệu bài GV nêu MĐ, YC của tiết học



Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập ( 33 phút )
Bài tập 1


-HS đọc YCBT


.Bµi tËp 2


- HS đọc YCBT.


- HS làm việc theo nhóm; đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận:


+Những từ đồng nghĩa vi hnh phỳc: sung sng, may mn,


+ Những từ trái nghÜa víi h¹nh phóc: bÊt h¹nh, khèn khỉ, cùc khỉ, cơ Bài tập 3
- GV khuyến khích HS sử dụng từ điển; nhắc các em chú ý: chỉ tìm từ ngữ cha tiếng
phúc với nghĩa là điều may mắn, tốt lành.


- HS trao i nhúm, lm bi trờn phiếu. Đại diện các nhóm trình bày kết quả.


- GV có thể u cầu HS tìm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc đặt câu với từ
ngữ các em tìm đợc để hiểu nghĩa của từ ngữ mà khơng phải giải thích dài.


+Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa



phúc hậu là nhân từ; phúc hậu trái nghĩa với độc ác.
+ Đặt câu với từ ngữ tìm đợc:


Bµi tËp 4



-HS đọc YCBT.


- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài tập: Có nhiều yếu tố tạo nên hạnh phúc, bài
tập đề nghị các em cho biết yếu tố nào là quan trọng nhất. Mỗi em có thể có suy nghĩ riêng,
cần trao đổi để hiểu nhau, trao đổi với thái độ tơn trọng lẫn nhau.


- HS có thể trao đổi nhóm, sau đó tham gia tranh luận trớc lớp.
- GV lu ý:


Trừ một vài HS có nhận xét khách quan, thông thờng, đa số HS sẽ dựa vào hồn cảnh
riêng của gia đình mà phát biểu. Có thể có hai khả năng:


+ Các em xem yếu tố quan trọng nhất là yếu tố mà gia đình mình đang có. VD: HS
gia đình khá giả cho giàu có là quan trọng nhất. HS gia đình nghèo nhng hồ thuận sẽ cho
hồ thuận là quan trọng nhất.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS ghi nhớ những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hạnh phúc, những từ ngữ có
chứa tiếng phúc vừa tìm đợc ở BT3, 4; nhắc nhở HS có ý thức góp phần tạo nên niềm hạnh
phúc trong gia đình mình.


To¸n:

Lun tËp chung



<b>I. Mơc tiªu :</b>


Giúp HS thực hiện các phép tính với số thập phân qua đó củng cố quy tắc chia số thập phân.
- Củng cố quy tắc chia số tự nhiên, tìm thành phần cha biết của phép tính.



<b>II. Chuẩn bị</b>


Vở bài tập, .


<b>III. Cỏc hot ng dy học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Ôn cách chia s thp phõn.</b></i>


<b>Bài 1: </b> Câu a và câu b HS tự làm


Câu c và câu d GV hớng dẫn HS chuyển các phân số thập phân về số thập
phân rồi làm


<b>Bài 2 </b> : Híng dÉn HS


+ Chuyển hỗn số thành số thập phân
+ So s¸nh 2 sè thập phân


+ Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm


<b>Bài 3: </b> HS quan sát phép chia ở câu a
Quan sát vào số d


GV cho HS thảo luân để tìm số d
GV hớng dẫn cách tìm


+ Quan sát vị trí dấu phẩy


+ Dãng ch÷ sè ë số d thẳng lên số bị chia xem ứng với hàng nào của số bị chia
+ ViÕt sè d



+ Khoanh vào kết quả đúng


C©u b HS t làm , gọi HS nêu kết quả
GV gióp HS u


<b>Bµi 4 </b>: T×m x 2 häc sinh lên làm bài Chữa bài
6,2 x X = 43,18 + 18,82


6,2 x X = 62
X = 62 :6,2
X = 10


210:x = 14,92 – 6,52
210: X = 8,4


X = 210:8,4
X = 25


<b>IV. Dặn dò. </b>


<b> </b>Về làm bài tập trong SGK


Ngày soạn thứ 3/8/12/2008
Ngày giảng thø 4/10/12/2008


Kể chuyện: Kể chuyện ó nghe, ó c


I- Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nãi:



- Biết tìm và kể đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc phù hợp với yêucâu của đề
bài.


- Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


2. Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II - đồ dùng dạy – học


- Một số sách, truyện, bài báo (GV và HS su tầm) viết về những ngời đã góp sức mình
chống lại đói nghèo, lạc hậu.


- Bảng lớp viết đề bài.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiĨm tra bµi cị : HS kể lại 1-2 đoạn trong câu chuyện Pa-xtơ và em bé và trả
lời câu hỏi về ý nghĩa của câu chuyện.


- Giới thiệu bài


-Trong tit KC tun trớc, các em đã biếtvề tấm lòng nhân hậu, tinh thần trách nhiệm
cao với con ngời của bác sĩ Pa-xtơ- nhà khoa học đã có cơng giúp lồi ngời thoát khỏi bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

dại. Trong tiết KC hôm nay, các em sẽ kể những câu chuyện đã nghe, đã đọc về những ngời
có cơng chống lại đói nghèo, lạc hậu.


- GV kiểm tra HS tìm đọc truyện ở nhà nh thế nào. (Xem lớt, giới thiệu nhanh những
truyện HS mang đến lớp)



Hoạt động 2. Hớng dẫn HS kể chuyện ( 33 phút )
a) Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.


- Một HS đọc đề bài, GV gạch dới những từ ngữ cần chú ý: Hãy kể một câu chuyện đã
nghe hay đã đọc nói về những ngời đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lac hậu, vì hanh
phúc của nhân dân.


- Một số HS giới thiệu câu chuyện định kể.
b) HS thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


-Kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Thi KC trớc lớp.


- HS xung phong KC hoặc cử đại diện thi kể.


- Mỗi HS kể chuyện xong đều nói ý nghĩa câu chuyện của mình hoặc trả lời câu hỏi
của thầy (cơ), của các bạn về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa câu chuyn.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn ngời kĨ chun hay nhÊt.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dị ( 2 phút )


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho ngời thân; chuẩn bị trớc
nội dung cho tiết KC tuần 16 – Kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.


Tập đọc:

Về ngơi nhà đang xây



I- Mơc tiªu:



1. Biết đọc bài thơ (thể tự do) lu loát, diễn cảm.


2. Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: Hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang
xây thể hiện sự đổi mới hàng ngày trên đất nớc ta.


II - đồ dùng dạy – học : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động ( 5 phút )


- kiĨm tra bµi cị


HS đọc lại bài Bn Ch Lênh đón cơ giáo, trả lời câu hỏi về bài đọc.


- Giới thiệu bài : GV khai thác tranh minh hoạ để giới thiệu bài thơ.
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc


- Một HS khá, giỏi (hoặc 2 HS tiếp nối nhau) đọc toàn bài.


- HS tiếp nối nhau đọc từng khổ tơ (2-3 lợt). GV giúp HS đọc đúng và hiểu nghĩa
những từ ngữ mới và khó trong bài.


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.


- GV đọc diễn cảm toàn bài: giọng nhẹ nhàng, tình cảm. Nhấn mạnh những từ ngữ gợi
tả: xây dở, nhú lên, huơ, huơ, tựa vào, thở ra, nồng hăng… Chú ý cách nghỉ hơi ở một số
dòng thơ: Chiều/ đi học v



Ngôi nhà / nh trẻ nhỏ
Lớn lên / víi trêi xanh.


b) Tìm hiểu bài : - HS đọc lớt bài thơ và cho biết :


- Nh÷ng chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một ngôi nhà đang xây?


(Giàn giáo tựa cái lồng. Trụ bê tông nhú lên. Bác thợ nề cầm bay làm việc. Ngôi nhà thở ra
mùi vôi vữa, còn nguyên màu vôi, gạch. Những r·nh têng cha tr¸t.)


- Tìm những hình ảnh so sánh núi lờn v p ca ngụi nh.?


(Trụ bê tông nhú lên nh một mầm cây. Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong. Ngôi nhà nh
bức tranh còn nguyên màu vôi, gạch. Ngôi nhà nh trẻ nhỏ lớn lên cïng trêi xanh.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Tìm những hình ảnh nhân hố làm cho ngơi nhà đợc miêu tả sống động, gần gũi?.


(Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc, thở ra mùi vôi vữa. Nắng đứng ngủ quên trên những bức
tờng. Làn gío mang hơng ủ đầy những rãnh tờng cha trát. Ngôi nhà lớn lên với trời xanh.)


- Hình ảnh những ngơi nhà đang xây nói lên điều gì về cuộc sống trên đất nớc ta?
(VD: cuộc sống xây dựng trên đất nớc ta rất náo nhiệt, khẩn trơng./ Đất nớc là một công
tr-ờng xây dựng lớn./ Bộ mặt đát nớc đang hằng ngày hằng giờ thay i.)


- HS nêu ND , ý nghĩa bài thơ.


c). Đọc diễn cảm - GV hớng dẫn HS đọc toàn bài ; tập trung hớng dẫn kĩ cách đọc 1-2 khổ
thơ;



- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm các khổ thơ đó.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


GV nhËn xÐt tiÕt häc. Khuyến khích HS về nhà HTL 2 khổ thơ đầu của bài.
Toán :

Lun tËp chung



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Rèn luyện cho kĩ năng thực hành các phép chia có liên quan đến số thập phân.
- Củng cố quy tắc chia số tự nhiên, tìm thành phần cha biết ca phộp tớnh.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Vở bài tập, SGK


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Ơn cách chia số thập phân.</b></i>


<b>Bµi 1: </b>


- GV viết các phép tính lên bảng.
- Gọi bốn HS đặt tính rồi tính.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.


- GV nhận xét và chữa bài. Kết quả


<b>Hot ng 2:</b> <i><b>Ơn cách tính giá trị của biểu thức. </b></i>


<b>Bµi 2: </b>



- GV vấn đáp HS về thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức số:
- HS làm vào vở nháp. GV nhận xét và chữa bài.


- KÕt qu¶: (128,4 73,2) : 2,4 18,32 = 7,32
- Cách làm tơng tự cho câu sau.


<b>Bài 4 </b> : Củng cố cách tìm thành phần cha biết


GV viết câu a lên bảng , yêu cầu HS nêu cách làm
HS tự làm cả 2 câu a và b


<b>Hot ng 3:</b> <i><b>Ơn giải tốn.</b></i>


<b> Bµi 3: </b>


- GV đọc đề toán, yêu cầu một HS đọc lại.
- GV tóm tắt bài tốn lên bảng.


- HS lµm vµo vë bµi tập.


Bài giải:


S gi ng c chy c l
120:0,5= 240 gi


Đáp số: 240 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>IV. Dặn dò. </b><sub>Về làm bài tập trong SGK.</sub>



Ngày soạn thứ 4/10/12/2008
Ngày giảng thứ 5/11/12/2008
Tập làm văn:

Lun tËp t¶ ngêi



(Tả hoạt động)


I- Mục tiêu: 1. Xác định đợc các đoạn của một bài văn tả ngời, nội dung của từng đoạn,
những chi tiết tả hoạt động trong đoạn.


2. Viết đợc một đoạn văn tả hoạt động cua ngời thể hiện khẳ năng quan sát và diễn đạt.
II - đồ dùng dạy – học


- Ghi chép của HS về hoạt động của một ngời thân hoặc một ngời mà em yêu mến.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động ( 5 phút ) - kiểm tra bài cũ


HS đọc lại biên bản cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội (tiết TLV cuối tuần trớc)


- Giới thiệu bài : Các tiết TLV ở tuần 13 đã giúp em biết tả ngoại hình nhân vật. Trong
tiết TVL hôm nay, các em sẽ tả hoạt động của một ngời mà mình yêu


Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện tập ( 33 phút )
Bài tập 1 -HS đọc YCBT.


- HS nêu yêu cầu của bài tập .
-HS làm bài tập và trình bày kết qủa
-GV chốt ý đúng :


- Lêi gi¶i:



a) Bài văn có 3 đoạn:


- on 1: t u n Chỉ có mảng áo ớt đẫm mồ hơi ở lng bác là cứ loang ra
mãi.


- Đoạn 2: từ Mảnh đờng hình chữ nhật đen nhánh…đến….khéo nh vá áo ấy!
-Đoạn 3: Phần cịn lại.


b)Nội dung chính của từng đoạn:
- Đoạn 1: Tả bác Tâm vá đờng.


- Đoạn 2: Tả kết quả lao độgn của bác Tâm.


- Đoạn 3: Tả bác Tâm đứng trớc mảng đờng đã vá xong.
c) Những chi tiết tả hoạt động của bác Tâm :


-Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất khéo những đá bọc nhựa đờng đen nhánh…
- Bác đập búa đều đều xuống những viên đá, hai tay đa lên hạ xuống nhịp
nhàng.


- Bác đứng lên, vơn vai mấy cái liền.


Bài tập 2 : - GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS (Quan sát và ghi lại kết quả quan sát hoạt
động của một ngời thân hoặc một ngời mà em yếu mến).


- Một số HS giới thiệu ngời các em sẽ chọn tả hoạt động (là cha, mẹ hay cơ giáo…)
- HS viết và trình bày đoạn văn đã viết. GV chấm điểm một số bài làm.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )



- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị cho tiÕt TLV tíi. Lu ý HS:


<b>+Cã thĨ quan s¸t mét bạn cùng lớp, cùng phố, cùng làng hoặc một bạn em gặp ở nơi </b>
<b>công cộng</b>


Toán:

Tỉ số phần trăm



<b>I. Mục tiêu: </b><sub>HS bớc đầu hiểu về tỉ số phần trăm ( xuất phát từ khái niệm tỉ số và ý nghĩa</sub>


thực tế của tỉ số phần trăm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>II. Đồ dùng dạy học : </b><sub>Hình vẽ trên bảng phụ </sub>


<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm (Xuất phát từ tỉ số)</b></i>


- GV giíi thiƯu h×nh vẽ trên bảng, hỏi:


Tỉ số giữa diện tích trồng hoa và diện tích vờn hoa bằng bao nhiêu? (25:100)
- GV viết lên bảng: 25 : 100 =


100
25


100
25



=25%; 25% lµ tØ sè phần trăm. Cho HS tập viết ký hiệu %.


<b>Hot ng 2:</b> <i><b>ý</b><b> nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.</b></i>


- GV ghi vắn tắt lên bảng: Trờng có 400 HS, trong đó có 80 HS giỏi.
Yêu cầu HS:


* Viết tỉ số giữa số HS giỏi và số HS toàn trờng (80 : 400).
* Đổi thành phân số thập phân









100
20
400
80
400
80:
* Viết thành tỉ số










20 100


100
20


:


* Viết tiếp vào chỗ chấm: 20 : 100 = ..% (Viết số 20)


* Viết tiếp vào chỗ chấm: Số HS giái chiÕm … sè HS toµn trêng (20 %).


- GV: Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết cứ 100 häc sinh trong trêng th× cã 20 häc sinh giái.


<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Thực hành</b></i>


<b>Bài 1,2: </b> HS trao đổi với nhau (từng cặp hoặc từng nhóm nhỏ), 2 HS trả lời lời miệng
theo yêu cầu của đề bài.


<b>Bài 3: </b> GV viết mẫu lên bảng, hỏi chung cả lớp nhằm mục đích giải thích các b ớc
biến đổi trong bài mẫu:


Bíc 1: §ỉi phân số thành phân số thập phân.


Bớc 2: Đổi từ phân số thập phân thành số phần trăm
Bớc 3: viÕt kÝ hiƯu %.


Sau đó HS làm tiếp bài tập theo cá nhân. GV theo dõi và giúp đỡ HS yu.



<b>IV. Dặn dò.</b><sub> Về làm bài tập trong SGK.</sub>


Luyện từ và câu

Tổng kÕt vèn tõ



I- Mơc tiªu:



1. HS liệt kê đợc những từ ngữ chỉ ngời, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nớc;
từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời; các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia
đình, thầy trị, bè bạn.


2. Từ những từ ngữ miêu tả hành động cua ngời, viết đợc đoạn văn miêu tả hình dáng
của một ngời cụ thể.


II - đồ dùng dạy – học
- Vở bt .


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiĨm tra bµi cị


HS lµm 1 bµi tËp trong tiÕt LTVC tríc.
- Giíi thiƯu bµi


GV nêu MĐ, YC của tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập ( 34 phút )
Bài tập 1



- HS đọc YC BT


- HS thảo luận nhóm đơi.


- 4 HS trình bày trên bảng ( a,b,c,d ).
- HS khác NX – GVchốt ý đúng :
a) Từ ngữ chỉ những ngời


thân trong gia đình.
b) Từ ngữ chỉ những ngời
gần gũi em trong trờng
hc


c) Từ ngữ chỉ các nghề
nghiệp khác nhau.


d) T ngữ chỉ các dân tộc
anh em trên đất nớc ta


Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị,
em, cháu, chắt, chút, dợng, anh rể, chị dâu,


Thy giỏo, cụ giỏo, bn bố, bn thõn, lp trởng, anh chị lớp
trên, các em lớp dới, anh (chị) phụ trách đội, bác bảo vệ, cô
lao công,…


Công nhân, nông nhân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ s, giáo viên, thuỷ thủ,
hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ
điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, sinh viên.


Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mờng, Dao, H mông, Khơ -mú, Giáy,
Ba-na, Ê-đê, Gia – rai, Xơ - đăng, Tà-ôi,..


GV lu ý: chÊp nhận ý kiến khi HS liệt kê các từ ngữ chØ nghỊ nghiƯp võa cã ý nghÜa
kh¸i qu¸t (nh công nhân) , có ý nghĩa cụ thể (nh thợ xây, thợ điện, thợ nớc), tơng tự nh vậy
với nông dân (nghề nghiệp khái quát), thợ cấy, thợ cày, thợ gặt (nghề nghiệp cụ thể)


Bài tập 2:


- HS c YCBT.


- HS trao đổi nhóm viết ra giấy nháp những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao tìm đợc.
(Để tiết kiệm thời gian. HS chỉ viết mấy chữ đầu của thành ngữ, tục ngữ, ca dao đó. GV chia
nhỏ việc cho mỗi nhóm : nhóm tìm những câu nói về quan hệ gia đình; nhóm tìm những câu
nói về quan hệ thầy trị; nhóm khác – những câu nói về quan hệ bạn bè.)


- HS viÕt VBT mỗi nhóm thành ngữ, tục ngữ ít nhất 2 câu.
Bài tập 3:


Cách tổ chức thực hiện tơng tự BT2.
Những từ ngữ tả hình dáng của ngời:
a) Miêu tả mái tóc


b) Miờu t ụi mt


c) Miêu tả khuôn
mặt


d) Miêu tả làn da
e) Miêu tả vóc


ng-ời


en nhỏnh, en mt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mợt mà,
óng ả, óng mợt, lơ thơ, xơ xác, dày dặn, cứng nh rễ tre,..
một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, đen nhánh, nâu đen,
xanh lơ, linh lợi, linh hoạt, sinh động, tinh anh, tinh ranh,
gian giảo, soi mói, láu lỉnh, sáng long lanh, mờ đục, lờ đờ,
lim dim, trầm t, trầm tĩnh, trầm buồn, trầm lặng, hiền hậu,
mơ màng,…


trái xoan vuông vức,thanh tú, nhẹ nhõm, vuông chữ điền,
đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, bánh đúc, mặt chot, mt
nga, mt li cy,


trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng nh trứng gà bóc,
đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, mịn màng, mát
rợu, mịn nh nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần
sùi, xù xì, thô nháp,..


vm v, mp mp, to bố bố, lc lng, cõn i, thanh mnh,
Bi tp 4:


- HS viết đoạn văn nhiều hơn 5 câu, không nhất thiết câu nào cũng cần có từ ngữ miêu
tả hình dáng.


Hot ng 3: Củng cố, dặn dò ( 1 phút )


GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà hoàn chỉnh hoặc viết lại đoạn văn ở BT4 cho hay
hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày soạn thứ 5/11/12/2008
Ngày giảng thứ 6/12/12/2008


Tp lam văn:

Luyện tập tả ngời


(Tả hoạt động)
I- Mục tiêu:


1. Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé ở
tuổi tập đi, tập nói.


2.Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt động của
em bé.


II - đồ dùng dạy – học
- Vở bt.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiĨm tra bµi cị


GV chấm đoạn văn tả hoạt động của một ngời (tiết TLV trớc) đã đợc viết lại.
- Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện tập ( 33 phút )
-HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tập.



- GV Kiểm tra kết quả quan sát ở nhà.


- HS chuẩn bị dàn ý vào VBT và trình bày dàn ý trớc lớp (một số HS trình bày bằng
giấy to trên bảng lớp). GV cùng cả lớp góp ý, hoàn thiện dàn ý:


Mở bài:


Bé Bông em gái tôi, đang tuổi bi bô tập nói, chập chững tập đi.
Thân bài


1. Ngoại hình (không phải trọng tâm)
a) Nhận xét chung: bụ bẫm
b) Chi tiÕt


- Mái tóc: tha, mềm nh tơ, buộc thành một túm nhỏ trên đỉnh đầu.
- Hai má: bầu bĩnh, hồng hào.


- MiÖng: Nhá, xinh, hay cêi.


- Chân tay: trắng hồng, nhiều ngấn
2. Hoạt động


a) Nhận xétchung: nh một cô bé búp bê biết đùa nghịch, khóc, cời,…
b) Chi tiết


- Lúc chơi: lê la dới sàn với một đống đồ chơi, ơm mèo, xoa đầu, cời khanh
khách,


- Lóc xem ti vi:



+ Thấy Cách sử dụng quảng cáo thì bỏ chơi, đang khóc cũngnín ngay.
+ Ngồi xem, mắt chăm chú nhìn màn hình


+ Ai ựa nghch ly tay che mt bé, đẩy tay ra, hét toáng lên.
- Làm nũng mẹ:


+ Kªu a… …a khi mĐ vỊ


+ Vịn tay vào thành giờng lẫm chẫm từng bớc tiến về phía mẹ.
+ Ơm mẹ, rúc mặt vào ngực mẹ, địi ăn.


kÕt bµi


Em rất yêu Bông. Hết giờ học là về nhà ngay víi bÐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Bµi tËp 2


-HS đọc YCBT.


-GV đọc cho HS cả lớp nghe bài EM Trung của tôi (của Thu Thuỷ – HS lớp 5 C
tr-ờng Tiểu học Ngọc Hà, Hà Nội) để các em tham khảo. Nhắc HS chú ý đặc biệt đoạn tả hoạt
động của bé Trung trong bài văn.


- HS viÕt bµi.


- GV chấm điểm một số đoạn viết hay, đánh gía cao những đoạn viết chân thật, tự
nhiên, thể hiện sự quan sát có cái riêng, sáng tạo.


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )



- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS viết đoạn văn cha đạt về nhà viết lại cho
hoàn chỉnh.


- Dặn HS chuẩn bịgiấy, bút cho bài kiểm tra viêt (tả ngời) tuần 16.
Toán: Giải bài toán về tỉ số phần trăm.


<b>I<sub>. Mục tiêu </sub>:</b>


- Biết cách tính tỉ số phần trăm của hai sè.


- Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai s.


<b>II. Chuẩn bị : </b><sub>Vở bài tËp, s¸ch gi¸o khoa.</sub>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Tìm hiểu cách tính tỉ số phần trăm của hai số 303 và 600</b></i>


GV đọc bài tốn ví dụ, ghi tóm tắt lên bảng: Số HS toàn tr ờng: 600
S HS n: 303


HS làm theo yêu cầu của GV.


* Viết tỉ số giữa HS nữ và số HS toµn trêng (303 : 600)
* Thùc hiƯn phÐp chia (303:600 = 0,505)


* Nhân thơng với 100 và chia cho 100
( 0,505 x 100 : 100 = 50,5 : 100)
* §ỉi kí hiệu (50,5%)



- GV: Những bớc tính nào có thể nhẩm mà không cần viết ra? (nhân với 100 và chi a cho 100).
- GV: VËy ta cã thÓ viÕt gän c¸ch tÝnh nh sau: <i><b>303 : 600 = 0,505 = 50,5%</b></i>


- 2 HS nªu quy t¾c gåm hai bíc: + Chia 303 cho 600


+ Nhân với 100 và viết kí hiệu % vào sau thơng.


<b>Hot ng 2:</b><i><b>ỏ</b><b>p dụng vào giải tốn có nội dung tính tỉ số phần trăm.</b></i>


- GV đọc bài tốn trong SGK và tóm tắt : Nớc : 80 kg


Muèi : 2,8 kg
2,8 : 80 = …..%


- HS tính theo nhóm (gồm các em ngồi gần nhau). Sau đó một vài HS nêu miệng lời giải.


<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Thực hành</b></i>


<b>Bài 1: </b> HS viết lời giải vào vở bài tập, sau đó so sánh kết quả với nhau. GV có thể h
-ớng dẫn hS tự chấm điểm.


<b>Bài 2:</b> Cho từng cặp HS trao đổi và cùng làm. Một vài HS nêu kết quả.


<b>Bài 3: </b> HS tự làm theo bài toán mẫu. GV chú ý giúp đỡ HS yếu. Cũng có thể chia
nhóm để HS trao i v cựng gii.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Tỉ số phần trăm giữa số HS nữ và số HS lớp là:
13 : 25 = 0,52 = 52 %



Đáp số: 52%


Chỳ ý: - ở tiết này khái niệm tỉ số phần trăm đã mở rộng hơn ở tiết tr ớc. Chúng ta
có thêm tỉ số a % là số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Lần đầu tiên HS làm quen với cách viết gần đúng 0,6333 … là 63,33%.


Hầu hết tính toán về tỉ số phần trăm trong cuộc sống hàng ngày đều rơi vào dấu
phẩy khi chia để số phần trm cú 2 ch s sau du phy.


<b>IV. Dặn dò.</b><sub> Về làm bài tập trong SGK.</sub>


Sinh hoạt:

Sinh hoạt Lớp



I )Yêu cầu: Học sinh nắm đợc u , khuyết tuần qua
Nêu 1 số cơng việc tuần tới


II)Lªn líp


1.Đánh giá tuần qua


-Các tổ lên báo cáo tuần quavề thể dục vƯ sinh sÜ sè,trang phơc,xÕp hµng


-<b>Tập trung tổng kết phong trào điểm 10 ,điểm trừ</b>


-Lớp trởng lên đánh giá lại
- Các bạn tham gia ý kiến
2. Kế hoạch tuần tới



-TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp


- Phát động phong trào thi đua học tập, phong trào điểm mời
-Thông báo kết quả thu nộp


-Tập luyện bóng đá ,điền kinh
3.Sinh hoạt văn nghệ


Văn nghệ


Tổ chức thi văn nghệ


Sau khi thi xong giáo viên tổng kết và phát thởng cho tập thể cá nhân xuất sắc
Cụ thể: -Tỉ xt s¾c tỉ 1,


- Cá nhân vở sạch chữ đẹp :Hồng Nhung,Phợng

<b>tu</b>

<b>Ầ</b>

<b> N16: </b>



<b>Ng y soà</b> <b>ạn thứ 7/12/12/2008</b>
<b>Ngày giảng thứ 2/15/12/2008</b>


T


ậ p đọc:

Th y thc nh

à

mĐ hiỊn


I- Mơc tiªu:


1. Đọc lu loat, diễn cảm bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, điềm tĩnh, thể hiện thái độ
cảm phục tấm lịng nhân ái, khơng màng danh lợi của Hải Thng Lón ễng.


2. Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thợng


của Hải Thợng LÃn Ông


II - dựng dạy – học


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
iii- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )
- Kiểm tra bài cũ


HS đọc bài thơ Về ngôi nhà đang xây, trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Giới thiệu bài


ở thủ đô Hà Nội và nhiều thành phố, thị xã có những đờng phố mang tên Lãn Ơng
hoặc Hải Thợng Lãn Ơng. Đó là tên hiệu của danh y Lê Hữu Trác, một vị thầy thuốc nổi
tiếng trong lịch sử Việt Nam. Bài đọc hôm nay giới thiệu với các em tài năng, nhân cách cao
thợng và tấm lòng nhân từ nh mẹ hiền của vị danh y ấy.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc


- Một HS khá giỏi (hoặc 2 HS tiếp nối nhau ) đọc toàn bài.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - chia bài làm 3 phần để luyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Phần 1, gồm các đoạn 1, 2: từ đầu đến mà còn cho thêm gạo, củi.
Phần 2, gồm đoạn 3: tiếp theo n Cng ngh cng hi hn.


Phần 3, gồm 2 đoạn còn lại.



GV giỳp HS c ỳng v hiu ngha những từ ngữ mới và khó trong bài; giải thích
thêm về biệt hiệu Lãn Ơng (ơng lão lời) là biệt hiệu danh y tự đặt cho mình, ngụ ý
rằng ông lời biếng với chuyện danh lợi.


-HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.


- GV đọc diễn cảm bài văn – giọng nhẹ nhàng, điềm tĩnh.
b) Tìm hiểu bài


- HS đọc lớt bài vn v cho bit :


- Những chi tiết nói lên lòng nhân ái của LÃn Ông trong việc ông chữa bƯnh cho con
ngêi thun chµi.


(Lãn Ơng nghe tin con của ngời thuyền chài bị bệnh dậu nặng, tựtìm đến thăm. Ơng tận tuỵ,
chăm sóc ngời bệnh suốt cả tháng trời, không ngại khổ, ngại bẩn. ông không những khơng
lấy tiền mà cịn cho họ gạo, củi.)


- §iỊu gì thể hiện lòng nhân ái của LÃn Ông trong việc ông chữa bệnh cho ngời phụ
nữ?


(Lón ễng t buộc tội mình về cái chết của một ngời bệnh khơng phải do ơng gây ra. Điều đó
chứng tỏ ông là một thầy thuốc rất có lơng tâm và trỏch nhim)


- Vì sao có thể nói LÃn Ông là một ngời không màng danh lợi?


(HS da vo phn 3, trả lời: Ông đợc tiến cử vào chức nguỵ y nhng đã khéo chối từ.)
- Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài nh thế nào?



(Lãn Ơng khơng màng công danh, chỉ chăm làm việc nghĩa./ Công danh rồi sẽ trơi đi, chỉ có
tấm lịng nhân nghĩa là cịn mãi. / Cơng danh chẳng đáng coi trọng; tấm lịng nhân nghĩa mơi
đáng q, khơng thể đổi thay.)


- HS nêu ND , ý nghĩa bài văn.
c). Đọc diễn cảm


- GV Hớng dẫn HS đọc toàn bài; tập trung hớng dẫn kĩ cách đọc đoạn 2. Chú ý nhấn
mạnh các từ ngữ nói về tình cảm ngời bênh, sự tận tuỵ và lịng nhân hậu của Lãn Ơng (nhà
nghèo, đầy mụn mủ, nồng nặc, không ngại khổ, ân cần, suốt một tháng trời, cho thêm); ngắt
câu:Lãn Ông biết tin / bèn đến thăm.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 2.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại hoặc đọc lại bài cho ngời thân.
Toán:

Luyện tập



<b>I. Mơc tiªu: </b><i><b><sub>Gióp HS</sub></b></i>


- Luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số, đồng thời làm quen với các khái niệm.
* Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vợt mức một số phần trăm kế hoạch.


* TiỊn vèn, tiỊn b¸n, tiền lÃi, số phần trăm lÃi.


* Tiền lÃi một tháng, lÃi suất tiết kiệm (số phần trăm lÃi một tháng).


- Làm quen với các phép tính trên tỉ số phần trăm (cộng và trừ hai tỉ số phần trăm, nhân và
chia tỉ số phần trăm với một số).



<b>II. Chuẩn bị: </b><sub>Vở bài tập, sách giáo khoa.</sub>


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu. </b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Cách thực hiện các phép tính với số phần trăm.</b></i>


<b>Bài 1:</b> Cả lớp tự đọc đề bài, cho các em ngồi gần nhau trao đổi về mẫu. GV kiểm tra xem
HS đã hiểu mẫu cha


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Ơn cách tìm tỉ số phần trăm giữa 2 số. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Bài 2:</b> Có hai khái niệm mới đối với HS: Số phần trăm đã thực hiện đợc và số phần trăm vợt
mức so với kế hoạch cả năm. Không nên giải thích dài dịng trớc rồi mới tính tốn, mà trớc tiên cả
lớp tính trên giấy nháp theo yêu cầu của GV.


18:20 = 0,9 = 90%


<b>Bài3:</b> GV hỏi chung cả lớp để tóm tắt lên bảng: Tiền vốn : 42.000 đồng
Tiền bán: 52.500 đồng
Sau đó cho HS tự giải bài tập. Một HS nêu miệng bài gii.


<b>IV. Dặn dò : </b><sub>Về làm bài tập trong SGK.</sub>


<b>Ngày soạn thứ 2/15/12/2008</b>
<b>Ngày giảng thứ 3/16/12/2008</b>


Chính tả: Nghe –ViÕt :

Về ngôi trờng đang xây


I- Mục tiêu:



- Nghe – viết đúngchính tả 2 khổ thơ của bài Về ngôi nhà đang xây.


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r / d / gi/ v /d/ hoặc phân
biệt các tiếng có các âm vần iêm / im , iêp / ip.


II - đồ dùng dạy – học
-Vở bt.


III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1 ( 5 phỳt )


- kiểm tra bài cũ


HS làm lại BT2a trong tiết chính tả trớc.
- Giới thiệu bài:


GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS nghe – viết ( 20 phút )
- GV đọc bài viết chính tả .


- HS đọc thầm và nêu cách trình bày 2 khổ thơ .
- GV đọc – HS viết bài .


- HS đổi chéo vở soát bài .


- GV thu chÊm 1/3 líp – Nªu NX


Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả ( 13 phút )
Bài tập 2



- HS đọc YC bài tập 2a.


- HS làm việc theo nhóm, báo cáo kết quả theo hình thức thi tiếp sức
- Cả lớp sửa chữa, bổ sung từ ngữ vào bài làm của mình.


Bài tập 3


- HS đọc yêu cầu của BT3, GV nhắc HS ghi nhớ: ô đánh số 1 chứa tiếng bắt đầu bằng r
hoặc gi: ô đánh số 2 chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d.


- Cách tổ chức hoạt động tơngtự BT2. Lời giải: rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị.


- Sau khi hoàn thành bài tập, một vài HS dọc lại mẩu chuyện và trả lời câu hỏi của GV
để hiểu câu chuyện buồn cời ở chỗ nào.


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 2phút )


GV nhËn xÐt tiÕt häc. Dặn HS ghi nhớ những hiện tợng chính tả trong bài: về nhà kể
lại truyện cời (BT3) cho ngời thân.


<b>Luyện từ và câu </b>

<b>Tổng kÕt vèn tõ</b>


I- Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

1. Thống kê đợc nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân hậu, trung
thực, dũng cảm, cần cù.


2. Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong một đoạn văn tả ngời.
II - đồ dùng dạy – học



- Từ điển tiếng Việt (hoặc một vài trang phô tô)
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )
- kiểm tra bi c


HS làm lại các BT2-4 của tiết LTVC trớc.
- Giới thiệu bài


GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập ( 34 phút )
Bài tập 1


- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm và báo cáo kết quả.
- HS khác NX – GV chốt ý đúng:


- Lêi giải:


Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa


Nhõn hu Nhõn ỏi, nhõn từ, nhân đức, phúc


hậu,… Bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tànbạo, bạo tàn, hung bạo,..
Trung



thực Thành thực, thành thật, thật thà,thực thà, chân thật, thẳng thắn,… Dối trá, gian dối, gian manh, giao giảo,giả dối, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc,…
Dũng cảm Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan


dạ, dám nghĩ dám làm,.. Hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhợc,nhu nhợc,
Cần cù Chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó,


siêng năng, tần tảo, chịu thơng,
chịu khó,..


Li bing, li nhỏc, đại lãn,…
Bài tập 2


- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tËp.


- Tổ chức cho HS làm việc độc lập và báo cáo kết quả.
- HS khác NX – GV chốt ý đúng:


Lời giải:


Tính cách Chi tiết, từ ngữ minh häa


Trung thùc,


Thẳng thắn Đơi mắt Chấm đã định nhìn ai thì dám nhìn thẳng.-Nghĩ thế nào, Chấm dám nói thế.


- Bình điểm ở tổ, ai làm hơn, làm kém. Chấm nói ngay, nói thẳng
băng. Chấm có hơm dám nhận hơn ngời khác bốn năm điểm. Chấm
thẳng nh thế nhng khơng ai giận, vì ngời ta biết trong bụng Chấm


khơng có gì đọc địa.


-Chấm cn cm v lao ng sng.


-Chấm hay làmkhông làm ch©n tay nã bøt røt.


- Tết Nguyên đán, Chấm ra đồng từ sớm mồng hai, bắt ở nhà cũng
khơng đợc..


Chấm khơng đua địi may mặc. Mùa hè một áo cánh nâu. Mùa đông
hai áo cánh nâu. Chấm mộc mc nh hũn t.


Chấm hay nghĩ ngợi, dễ cảm thơng. Cảnh ngộ trong phim có khi
làm Chấm khóc gần suốt buổi. Đêm ngủ, trong giấc mơ, Chấm lại
khóc mất bao nhiêu nớc mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Hot ng 3. Củng cố, dặn dò ( 1 phút )
GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà xem li BT2.


Toán:

Giải bài toán về tỉ số phần trăm


(tiếp theo)


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách tính tỉ số phần trăm cđa mét sè.


- Vận dụng giải bài tốn đơn giản về tìm một số phần trăm của một số.


<b>II. Chuẩn bị : </b><sub>Cách tìm 1 số phần trăm cña 1 sè.</sub>



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài</b></i>


- GV có thể bắt đầu bài học bằng câu đố vui chuẩn bị cho phần sau:
“Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh tồn trờng ta và chính số đó”.


Dù trờng có bao nhiêu học sinh thì tỉ số đó vẫn là 100%. nếu HS khơng biết học sinh tồn
tr-ờng thì GV có thể nói cho các em biết hoặc để cho các em đốn và tính tiếp.


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Tìm hiểu cách tính 52,5% của số 800</b></i>


- GV đọc bài tốn ví dụ, ghi tóm tắt đề bài lên bảng: Số HS toàn trờng: 800
Số HS nữ chiếm: 52,5%
Số HS nữ: ...?


Với kết quả giải câu đố vui ở trên, HS dễ dàng tìm ra sơ đồ lập luận quen thuộc đối với các em:
100% số HS toàn trờng là 800 (HS)


1% số HS toàn trờng là ... HS?
52,5% số HS tồn trờng là ...?
Từ đó đi đến cách tính:


800 : 100 x 52,5 = 420
hc 800 x 52,5 : 100 = 420


+ 4 HS phát biểu và đọc lại quy tắc: Muốn tìm 52,5% của 800 ta lấy 800 nhân với 52,5 và chia cho 100.
(Quy tắc này phát biểu với các số cụ thể cho dễ hiểu. Khi giải toán, HS áp dụng tơng tự cho
các số khác.


Mặc dù 800 x 52,5: 100 cũng bằng 800 : 100 x 52,5, nhng ta nêu quy tắc tính là 800 x 52,5:


100 để dễ giải thích cách tính bằng cách sử dụng máy tính bỏ túi sau này (800 x 52,5%).


<i><b>Chó ý:</b></i> Trong thùc hµnh tÝnh cã thĨ viÕt


100
5
,
52
800<i>x</i>


thay cho 800 x 52,5: 100 hc 800 : 100 x 52,5.


<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Tìm hiểu mẫu bài giải tốn dạng tìm một số phần trăm của một số.</b></i>


Mục đích nêu bài tốn này là giới thiệu bài giải mẫu. GV đọc đề bài, gợi ý HS giải và ghi cẩn
thận lên bảng.


<b>Hoạt động 4:</b> <i><b>Thực hành</b></i>


<b>Bµi 1:</b> HS tù lµm.


<b>Bµi 2:</b> HS tù lµm. GV gỵi ý HS u: tÝnh tiỊn l·i råi céng với tiền gửi.


<b>Bài 3:</b> GV gọi một vài HS nêu kết quả, có thể hỏi thêm tính bằng cách nào


<b>IV. Dặn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK.


Ngày soạn thứ 3/16/12/2008


Ngày gi¶ng thø 4/17/12/2008


Kể chuyện :

Kể chuyện đã đợc chứng kiến hoặc tham gia



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

I- Mục tiêu:


1. Rèn kĩ năng nói:


- Tỡm và kể đợc câu chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình; nói đợc suy
nghĩ của mình về buổi sum họp đó.


2. Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II - đồ dùng dạy – học


- Bảng lớp viết đề bài, tóm tắt nội dung gợi ý 1, 2, 3, 4.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiĨm tra bµi cị


HS kể lại một câu chueyẹn em đã đợc nghe hoặc đợc đọc về những ngời dã góp sức
mình chống lại đói nghèo, lạc hậu vì hạnh phúc của nhân dõn.


- Giới thiệu bài


GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS kể chuyện ( 33 phút )
a) Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.



- Một HS đọc Đề bài và gợi ý.


- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị nội dung tiết học này nh thế nào. Một số HS giới thiệu
câu chuyện sẽ kể.


- Cả lớp đọc thầm Gợi ý và chuẩn bị dàn ý KC.


b) HS thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện trớc lớp.


KC theo cặp: Từng HS kể cho nhau nghe câu chuyện của mình. GV đến từng nhóm,
h-ớng dẫn góp ý .


-Thi KC tríc líp.


- HS tiếp nối nhau thi kể. GV viết lần lợt lên bảng tên những HS thi kể, tên câu chuyện
của các em để cả lớp nhớ khi nhận xét, bình chọn.


- Mỗi em kể xong, tự nói suy nghĩ của mình về khơng khí đấm ấm của gia đình, có
thể trả lời thêm câu hi ca cỏc bn.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn câu chuyện hay nhất, ngời kể chuyện hay nhÊt
trong tiÕt häc.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS chuẩn bị trớc bài KC trong SGK, tuần 17: Tìm một câu chuyện (mẩu
chuyện) em đã đợc nghe, đợc đọc nói về những ngời biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui,


niềm hạnh phúc cho những ngời xung quanh.


<b>Tập đọc </b>

<b>Thầy cỳng i bnh vin</b>



I- Mục tiêu:


1. Đọc lu loát, diễn cảm bài văn, giọng kể linh hoạt, phù hợp với diƠn biÕn trun.


2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách suy nghĩ mê tín dị đoan; giúp mọi ngời hiểu cúng
bài khơng thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bệnh viện mới làm đợc điều đó.


II - đồ dùng dạy – học


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiĨm tra bµi cị


HS đọc lại chuyện Thầy thuốc nh mẹ hiền , trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Giới thiệu bài


GV gíup HS hiểu rõ: Bài đọc Thầy cúng đi bệnh viện kể một câu chuyện có thật ở Tây
Bắc. Qua câu chuyện thầy cúng không chữa đợc bệnh cho chính mình, phải nhờ bệnh viên,


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

các em hiểu thêm một khía cạnh nữa của cuộc đấu tranh vì hạnh phúc của con ngời - đấu
tranh chống lạc hậu, mê tín, dị đoan.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )


a) Luyện đọc


- Một HS khá, giỏi (hoặc 2 HS tiếp nói nhau ) đọc tồn bài.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. GV giúp HS đọc đúngvà hiểu nghĩa những từ ngữ
mới và khó trong bài. HS luyện đọc theo cặp. Một, hai em c ton bi.


- chia ra làm 4 phần:


+ Phn 1, gồm đoạn 1: từ đầu đến học nghề cúng bái


+Phần 2, gồm đoạn 2: từ Vậy mà…đến không thuyên giảm
+ Phần 3, gồm các đoạn 3, 4: từ thấy cha …đến vẫn không lui.
+ Phần 4, gồm các đoạn 5, 6 cịn lại.


- GV đọc diễn cảm tồn bài – nhấn mạnh những từ ngữ tả cơn đau của cụ ún; sự bất
lực của các học trò khi cụ cố cúng bái chữa bệnh cho thầy mà bệnh không giảm; thái độ khẩn
khoản của ngời con trai, sự tần tình của các bác sĩ khi tìm cụ về lại bệnh viện; sự dứt khoát từ
bỏ nghề thầy cỳng ca c ỳn.


b) Tìm hiểu bài


- Đọc thầm đoạn 1 và cho biết :
-Cụ ún làm nghề gì?


(Cụ ún làm nghề thầy cúng)


- c thm on 2 v cho biết :-Khi mắc bệnh, cụ ún đã tự chữa băng cỏch no? Kt
qu ra sao?



(Cụ chữa bằng cách cúng bái nhng bệnh không thuyên giảm.)


-Đọc thầm đoạn 4 và cho biết :- Vì sao bị sỏi thận mà cụ ún không chịu mổ, trốn bệnh
viện về nhà?


(Vỡ cụ sợ mổ, lại không tin bác sĩ ngời Kinh bắt đợc con ma ngời Thái.)
--Đọc thầm đoạn 5 và cho biết : Nhờ đâu mà cụ ún khỏi bệnh?


(Nhê bƯnh viƯn mỉ lÊy sái thËn cho cơ)


- Câu nói cuối cùng giúp em hiểu cụ ún đã thay đổi cách nghĩ nh thế nào?


(Cụ đã hiểu thấy cúng không chữa khỏi bệnh cho con ngời. Chỉ thầy thuốc mới làm
đ-ợc việc đó.)


- HS nêu ND ,ý nghĩa câu chuyện.
c). Hớng dẫn HS đọc diễn cảm


-GV hớng dẫn HS đọc toàn bài; tập trung hớng dẫn kĩ cách đọc đoạn 3,4, Chú ý nhấn
mạnh các từ ngữ sau: khẩn khoản, nói mãi, nể lời, mổ lấy sỏi, sợ mổ, không tin, trốn, quằn
quại, suốt ngày đêm, vẫn không lui.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn đó.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dị ( 2 phút )


- GV mêi 1 HS nh¾c lại ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét tiết học.


To¸n:

Lun tËp




<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Giúp HS:</b></i>


- Củng cố kỹ năng tính một số phần trăm của một số
- Rèn kỹ năng giải toán có liên quan


<b>II. Chuẩn bị</b>


Vở bài tập, sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Rỡn kỹ năng<i><b> tính một số phần trăm của một số.</b></i>


<b>Bài 1: </b> Cả lớp tự đọc đề bài,
HS nêu phép tính


HS thực hiện phép tính và ghi kết quả vào b¶ng
GV híng dÉn thêm HS giỏi có thể trình bày
15 % cđa 320 kg lµ : 320 x


100
12


Hc 320 : 100 x 15


<b>Bài 2 </b> : Tơng tự bài 1 nên HS tự làm
Gọi HS lên làm



<b>Hot ng 2: Gii tốn</b><i><b>. </b></i>


<b>Bài 4: </b> GV cho HS tóm tắt để biết đợc ta cần tìm 20 % của một số
HS tự làm , GV giúp HS yếu


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS nêu các bớc giải: Tìm diên tích mảnh đất , tìm 30 % diên tích mảnh đất đó
Bài giải : Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là


15 x 18 = 270 ( m2 )
Diện tích mảnh đất làm nhà là


270 : 100 x 20 = 54 ( m2)
Đáp số : 54 ( m2)
HS làm bài , đổi vở kiểm tra ln nhau


<b>IV. Dặn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK.


Ngày soạn thứ4/17/12/2008
Ngày giảng thứ 5/18/12/2008


Tập làm văn: Tả ngời


<i>(Kiểm tra viết)</i>


I- Mục tiêu:


HS vit c mt bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực và có


cách diễn đạt trơi chảy.


II - đồ dùng dạy – học
- Vở Tlv.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu bài ( 1 phút )


Trong các tiết TLV từ tuần 12, các em đã học văn miêu tả ngời (Cấu tạo, Quan sát và
chọn lọc chi tiết, Luyện tập tả ngoại hình, Luyện tập tả hoạt động). Trong tiết học hôm nay,
các em sẽ thực hành viết một bài văn tả ngời hoàn chỉnhm thể hiện kết quả đã học.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài kiểm tra ( 3 phút )


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Một HS đọc 4 đề kiểm tra trong SGK


- GV nhắc HS: Nội dung kiểm tra không xa lạ với các em vì đó là những nội dung các
em đã thực hành luyện tập. Cụ thể: Các em đã quan sát ngoại hình hoặc hoạt động của các
nhân vật rồi chuyển kết quả quan sát thành dàn ý chi tiết và từ dàn ý đó chuyển thành đoạn
văn. Tiết kiểm tra này yêu cầu các em viết hoàn chỉnh cả bài văn.


- Một vài HS cho biết các em chọn đề nào.
- GV giải đáp những thắc mắc của HS (nếu có)


Hoạt động 3. HS làm bài kiểm tra ( 35 phút )


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 1 phút )


GV nhận xét tiết làm bài. Dặn HS về nhà đọc trớc nội dung tiết TLV tới Làm biên bản


một vụ vic.


Toán :

Giải bài toán về tỉ số phần trăm


(tiếp theo)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.


- Vn dng gii bi toỏn đơn giản dạng tìm một số khi biết một số phn trm ca
nú.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Cách tìm 1 số khi biết 1 số phần trăm của nó.


<b>III. Cỏc hot ng dy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Tìm hiểu cách tính một số biết 52,5% của nó là 420</b></i>
<i><b>GV đọc bài tốn ví dụ và tóm tắt lên bảng:</b></i>


52,5% sè HS toµn trêng lµ 420 HS.
100% sè HS toµn trêng lµ ... HS ?


HS dễ dàng đi đến cách tính: 420 : 52,5 x 100 = 800 (HS)
Một HS phát biểu quy tắc, một HS khác nhắc lại:


Muèn t×m mét sè biÕt 52,5% cđa nã lµ 420, ta lÊy 420 chia cho 52,5 và nhân với 100.


<b>Hot ng 2:</b> <i><b>Tỡm hiu bài giải mẫu</b></i>



HS đọc bài toán trong SGK, GV cùng HS giải và ghi bài giảng lên bảng.


<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Thực hành</b></i>


<b>Bài 1: </b> HS tự làm , u cầu HS tóm tắt bài tốn để phân biệt 2 dạng giải toán về tỉ
số phần trăm đã học


<b>Bµi 2: </b> HS tù lµm , gäi HS lên bảng làm


<b>Bi 3:</b> HS t lm. Bi tp có mục đích cho HS cách tính nhẩm


<i>Chó ý:</i> Có thể tính nhẩm bằng cách nhân 5 với 10.Chia cho100


<b>IV. Dặn dò.</b> <sub>Về làm bài tập trong SGK.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Luyện từ và câu:

Tỉng kÕt vèn tõ



I- Mơc tiªu:


1. HS tự kiểm tra đợc vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
2. HS tự kiểm tra đợc khả năng dùng từ của mình.


II - đồ dùng dạy – học
- Vở BT.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )



- kiĨm tra bµi cũ


HS làm lại các BT1, 2 tiết LTVC trớc.
o - Giới thiệu bài


GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hoạt động 2. Phần nhận xét ( 33 phút )
Bài tập 1


- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu cđa bµi tËp.


- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi và báo cáo kết quả.
- HS khác NX – GV chốt ý đúng:


Câu a: Các nhóm đồng nghĩa:


+đỏ – điều – son + xanh – biếc- lục


+ Trắng – bch + hng - o


Câu b:


+ Bảng màu đen gọi là bảng đen + Mèo màu đen gọi là mèo mun
+ Mắt màu đen gọi là mắt huyền +Chó màu ®en gäi lµ chã mùc.
+ Ngùa mµu ®en gäi lµ nga ô + Quần màu đen gọi là quần thâm.
Bài tËp 2



- Một HS giỏi đọc bài văn Chữ nghĩa trong văn miêu tả của Phạm Hổ. Cả lớp chăm
chú theo dõi trong SGK.


- GV giúp HS nhắc lại những nhận định quan trọng của Phạm Hổ:


+ Trong miªu tả ngời ta hay so sánh. HS tìm hình ảnh so sánh trong đoạn 1.


+So sỏnh thng kốm theo nhõn hóa. Ngời ta có thể so sánh, nhân hố để tả bên ngồi,
để tả tâm trạng. HS tìm hình ảnh so sánh, nhân hoá trong đoạn 2.


+Trong quan sát miêu tả, ngời tìm ra cái mới, cái riêng. Khơng cái mới, cái riêng thì
khơng có văn học. Phải có cái mới, cái riêng bắt đầu từ sự quan sát. Rồi sau đó mới đến cái
mới, cái riêng trong tình cảm, trong t tửơng. HS nhắc lại VD về một câu văn có cái mới, cái
riêng.


Bµi tËp 3


-- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân và báo cáo kết quả. Lu ý HS: chỉ cần đặt 1 câu.
- HS khác NX – GV chốt ý ỳng:


Miêu tả sông, suối,
kênh


Miờu t ụi mt em bé
Miêu tả dáng đi của
ngời



Dịng sơng Hồng nh một di la o duyờn dỏng.


Đôi mắt em tròn xoe và sáng long lanh nh hai hòn bi ve.
Chú bé vừa đi vừa nhảy nh một con chim sáo.


Hot ng 3.Cng cố, dặn dò ( 2 phút )


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GV nhận xét tiết học. Dặn HS thuộc những từ ngữ tìm đợc ở BT1a; đọc lại các bài
LTVC trong các sách để chuẩn bị cho tiết học tới:


- Tiếng Việt 4, tập một: Từ đơn và từ phức (tr.28).


- Tiếng Việt 5 , tập một: Từ đồng nghĩa (tr. 7), Từ đồng âm (tr. 51), Từ nhiều ngha (tr.
73)


Ngày soạn thứ 5/18/12/2008
Ngày giảng thứ 6/19/12/2008
Tập làm văn:

Làm biên bản mét vơ viƯc



I- Mơc tiªu:


- HS nhËn ra sù gièng nhau, khác nhau về nội dungvà cách trình bày giữa biên bản
cuộc họp với biên bản vụ việc.


- Bit làm biên bản về một vụ việc.
II - đồ dùng dạy – học


- Vë BT



III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiÓm tra bµi cị


HS đọc đoạn văn tả hoạt động của một em bé đã đợc viết lại.
o -Giới thiệu bài


GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hot ng 2. GV nhận xét chung về kết quả làm bài của cả lớp. ( 34 phút )
Bài tập 1


-- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu cđa bµi tËp.


- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm và báo cáo kết quả.
- HS khác NX – GV chốt ý đúng:


Gièng nhau


Ghi lại diễn biến để làm bằng chứng
Phần mở đầu: có quốc hiệu, tiêu ngữ, tên
biên bản


Phần chính: Thời gian, địa điểm, thành
phầncó mặt, diễn biến sự việc.



PhÇn kÕt: ghi tên, chữ kí củangời có trách
nhiệm.


Khác nhau


- Nội dung của biên bản cuộc họp có
báo cáo, phát biểu,


- Nội dung của biên bản Mèo Vằn ăn
hối lộ của nhà Chuột có lời khai cuả
những ngời có mặt


Bài tập 2


-- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- 2 HS làm bài trên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét. GV cho điểm những biên bản tốt.


Hot động 3. Củng cố, dặn dò ( 1 phút )


GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà sửa chữa, hoàn chỉnh biên bản trên.
Toán:

Luyện tập



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Giúp HS:



Ôn lại 3 dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
- Tính tỉ số phần trăm của hai số.


- Tính một số phần trăm của một số.


- Tính một số biết một số phần trăm của nó.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Vở BT, s¸ch SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Ơn giải tốn liên quan đến tỉ số phn trm</b></i>


Các bài tập 1, 2, là những bài tập cơ bản, HS nhắc lại cách giải bài toán trong các tiết
trớc.


GV có thể cho HS tự giải


Sau đó cho các nhóm nhỏ so sánh bài giải với nhau.
GV chữa chung từng bài.


<b>Hoạt động 2 </b>


<b>Bài 3: a) 72x100:30=240</b>


<b>b)</b> <b>Bài giải</b>



<b>Số gạo của cửa hàng trớc khi bán</b>


420x100:10,5= 4000kg
4000kg= 4tấn


Đáp số: 4 tấn


<b>IV. Dặn dò.</b><sub> Về làm bài tập trong SGK.</sub>


Sinh hoạt:

Sinh hoạt Lớp



I )Yêu cầu: Học sinh nắm đợc u , khuyết tuần qua
Nêu 1 số công việc tun ti


II)Lên lớp


1.Đánh giá tuần qua


-Các tổ lên báo cáo tuần quavề thể dơc vƯ sinh sÜ sè,trang phơc,xÕp hµng


-<b>Tập trung tổng kết phong trào điểm 10 ,điểm trừ</b>


-Lớp trởng lên đánh giá lại
- Các bạn tham gia ý kiến
2. Kế hoạch tuần tới


-TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp


- Phát động phong trào thi đua học tập, phong trào điểm mời
-Thông báo kết quả thu nộp



-Tập luyện bóng đá ,điền kinh
3.Sinh hoạt văn nghệ


Văn nghệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Tæ chøc thi văn nghệ


Sau khi thi xong giáo viên tổng kết và phát thởng cho tập thể cá nhân xuất sắc
Cụ thể: -Tỉ xt s¾c tỉ 3,


- Cá nhân vở sạch chữ đẹp :Hồng Nhung,Phợng,khánh linh
-Thởng em có nhiều điểm 10 nht


tuần 17:



Ngày soạn thứ 7/19/12/2008
Ngày giảng thứ 2/22/12/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Tập đọc:

Ngu công xã Trịnh Tờng


I- Mục tiêu:


1. Biết đọc trôi chảy, diễn cảm bàivăn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm phục
trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ơng Phàn Phù Lìn.


2. Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ơng Lìn với tính thần dám nghĩ dám làm đã thay
đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống cả thơn.
II - đồ dùng dạy – học


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- KiĨm tra bµi cị


HS đọc lại bài Thầy cúng đi bệnh viện , trả lời câu hỏi về nội dung bài
-Giới thiệu bài


Bài đọc Ngụ công xã Trịnh Tờng sẽ cho các em biết về một ngời dân tộc Dao tài giỏi,
không những biết cách làm giàu cho bản thân mình mà cịn biết làm cho cả thơn từ nghèo đói
vơn lê n thành thơn có mức sống khá.


Hoạt động 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc


- Một HS khá, giỏi (hoặc 2 HS tiếp nối nhau) đọc toàn bài.
- chia bài làm 3 phần để luyện đọc:


+ Phần 1: từ đầu đến vỡ thêm đất hoang trồng lúa.
+ Phần 2: từ Con nớc nhỏ….đến nh trớc nữa.
+Phần 3: Phần còn lại.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. GV giúp HS đọc đúng và hiểu nghĩa những từ ngữ
mới và khó trong bài; giải nghĩa thêm các từ tập quán (thói quen), canh tác (trồng trọt).


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.


-GV đọc diễn cảm bài văn (theo gợi ý mục 1.1)


b) Tìm hiểu bài


- HS đọc lớt phần 1 và cho biết :


- ông Lìn đã làm thế nào để đa đợc nớc về thơn?


(ơng lần mị cả tháng trong rừng tìm nguồn nớc; cùng vợ con đào suốt một năm trời đợc gần
bốn cây số mơng xuyên đồi dẫn nớc từ rừng già về thôn.)


- HS đọc lớt phần 2 và cho biết : Nhờ có mơng nớc, tập quán canh tác và cuộc sống ở
thông PHù Ngan đã thay đổi nh thế nào?


(Về tập quán canh tác, đồng bào không làm nơng nh trớc mà trồng lúa nớc; khơng làm nơng
nên khơng cịn nạn phá rừng. Về đời sống, nhờ trồng lúa lai cao sản, cả thôn khơng cịn hộ
đói.)


- HS đọc lớt phần 3 và cho biết : ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ, con ngời
phải dám ngh dỏm lm/


- HS nêu ND, ý nghĩa bài văn . dòng nớc?
(Ông hớng dẫn bà con trồng câu thảo quả.)


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


(ễng Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc hậu nhờ quyết tâm và tinh thần vợt khó./ Bằng trí
thơng minh và lao động sáng tạo, ơng Lìn đã làm giàu cho mình, làm cho cả thơn từ nghèo
đói vơn lên thành thơn có mức sống khá./ Muốn cho cuộc sống hạnh phúc, ấm no


c). Hớng dẫn HS đọc diễn cảm



- GV Hớng dẫn HS đọc toàn bài; tập trung hớng dẫn kĩ cách đọc đoạn 1. Chú ý nhấn
mạnh các từ ngữ sau: ngỡ ngàng, ngoằn nghèo, vắt ngang, con nớc ơng Lìn, cả tháng, khơng
tin, suốt một năm trời, bố ncây số, xuyên đổi, vận động, mở rộng, vơ thêm.


-HS đọc nối tiếp đoạn.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
-GV nhận xét tiết học


- HS nhắc lại ý nghĩa của bài văn.


Toán:

Luyện tập chung



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn lại phÐp chia sè thËp ph©n.


- TiÕp tơc cđng cè các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm.


<b>II. Chuẩn bị : </b>Vở BT, sách SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Ơn các phép tính với số thập phân</b></i>


<b>Bài 1: </b>HS thực hiện phép chia vào vở. Sau đó chuyển cho nhau kiểm tra lại lời giải
theo yêu cầu của GV.



<b>Bµi 2: </b>HS tù lµm


HS cïng bµn kiĨm tra kÕt qu¶ lÉn nhau.
a) 65,68 b)1,5275


Đối với HS khá, giỏi nên khuyến khích tập luyện tính theo hàng ngang (khơng đặt
phép tính, ngoài trờng hợp phép chia 21,56 : 9,8).


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Ơn giải tốn</b></i>


<b>Bài 3 </b>: HS đọc đề


Thảo luận và nêu cách làm
GV cơng nhận kết quả đúng.


HS lµm bài Đáp số: a) 1,6 % b) 16129 ngêi


Điểm khó với HS ở đây là diễn đạt câu lời giải, GV nên để cho các em diễn đạt theo
cách của mình, chỉ sửa lại nếu thực sự cần thiết.


<b>Bài 4 </b>: Câu trả lời đúng là C. HS khá, giỏi suy nghĩ thêm các phép tính ở mỗi phần
A, B, C tính cái gì (để các em rèn luyện thêm cách suy nghĩ mở và ng ợc chiu).


<b>IV. Dặn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK.


Ngy son th 2/22/12/2008
Ngày giảng thứ 3/23/12/2008
chính tả: Nghe –viết:

Ngời mẹ của 51 đứa con




I- Môc tiªu:


1. Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngời mẹ của 51 đứa con.
2. Làm đúng bài tập ơn mơ hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với
nhau.


II - đồ dùng dạy – học : - Vở bt .
III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiĨm tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-HS lµm lại BT2 hoặc 3 trong tiết Chính tả trớc.
- Giới thiệu bài:


GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hot động 2. Hớng dẫn HS nghe – viết ( 20 phút )
- GV đọc bài viết chính tả .


- HS nêu ND bài viết .


-HS viết các chữ số, tên riêng, từ ngữ khó (51, Lý Sơn, Quảng NgÃi, 35 năm, bơn chải,
)




- GV c HS vit bi .
- HS đổi chéo vở soát bài .



- GV thu chÊm 1/3 líp – Nªu NX


Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả ( 14 phút )
Bài tập 2


Câu a - HS đọc YCBT .


- HS nªu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS làm bài trên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- C lp sửa lại bài theo lời giải đúng:
Câu b: -- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bµi vµo vë bµi tËp.
- 1 HS lµm bài trên bảng.


- C lp v GV nhn xột, chốt lại lời giải đúng: Tiếng xôi bắt vần với tiếng dội
- Cả lớp sửa lại bài theo lời gii ỳng:


- GV nói thêm: Trong thơ lục bát, tiếng thứ 6 của dòng 6 bắt vần với tiếng thø 6 cđa
dßng 8.


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 1 phút )


GV nhËn xÐt tiÕt häc. Dặn HS nhớ mô hình cấu tạo vần của tiếng.
Luyện từ và câu :

ôn tập về cấu tạo từ




I- Mục tiêu:


1. Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng
nghĩa, từ có nhiều nghĩa, từ đồng âm)


2. Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức: từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng
âm. Tìm đợc từ đồng nghĩa với từ đã cho. Bớc đầu biết giải thích lí do lựa chọn từ trong văn
bản.


II - đồ dùng dạy – học
- Vở bt .


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiĨm tra bµi cị


HS làm lại các BT1, 3 của tiết LTVC trớc.
- Giới thiệu bài


GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập ( 33 phút )
Bài tập 1


-- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bµi tËp.



+ HS nhắc lại kiến thức đã học ở lớp 4: Trong Tiếng Việt có những kiểu cấu tạo từ nh
thế nào? HS phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+ Tỉ chøc cho HS lµm việc và báo cáo kết quả (HS tự làm bài vào VBT, Hai HS làm
bài trên bảng lớp). GV và cả lớp nhận xét, góp ý toàn bài.


- Lời giải:


T n T phc


Từ ghép Từ láy


Từ ở trong khổ
thơ


Hai, bớc, đi, trên,
cát, ¶nh, biĨn, xanh,
bãng, cha, dµi, bãng,
con, tròn


Cha, con, mặt trời,
chắc nịch


Rực rỡ, lênh khênh


Từ tìm thêm VD: nhà, cây ,hoa,lá, dừa, ỉi, mÌo,
thá,..


VD: trái đất, hoa hồng,


sầu riêng, s tử, cá
vàng,…


VD: nhỏ nhắn, lao xao,
thong thả, xa xa, đu đủ,




Bµi tËp 2


- GV dạy theo quy trình ở BT1.
- Lời giải:


a) đánh trong các từ ngữ đánh cờ, đánh giặc, đánh trống là một từ nhiều nghĩa.
b) trong veo, trong vắt, trong xanh là những từ đồng nghĩa với nhau.


c) đậu trong các từ ngữ thi đậu, chim đậu trên cành là những từ đồng âm với nhau
GV lu ý: từ đậu trong chim đậu trên cành với đậu trong thi đậu có thể có mối liên hệ
với nhau nhng do nghĩa khác nhau quá xa nên các từ điển đều coi chúng là từ đồng âm.
Bài tập 3


-- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS trao đổi nhóm.


- GV gợi ý để HS trả lời nhng không yêu cầu HS thể hiện thật chính xác:


a) Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là tinh nghịch, tinh khôn, rnah mãnh, ranh ma, ma
lanh, khôn ngoan, khôn lỏi,..



- Các từ đồng nghĩa với dâng là tặng, nộp, cho, biếu, đa,..


- Các từ đồng nghĩa với êm đềm là êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm,…


b) – Không thể thay từ tinh ranh bằng tinh nghịch vì tinh nghịch nghiêng về nghĩa
nghịch nhiều hơn, không thể hiện rõ sự khôn ranh- Dùng từ êm đềm là đúng nhất vì vừa diễn
tả cảm giác dễ chịu của cơ thể, vừa diễn tả cảm giác dễ chịu về tinh thần của con ngời. Bài
tập 4


-- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- 1 HS làm bài trên bảng.


- C lp v GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Có mới nới cũ./ Xấu gỗ, tốt nớc sơn./
Mạnh dùng sức, yếu dùng mu.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức cần ghi nhớ trong các bài LTVC ở sách Tiếng Việt 4:
Câu hỏi và dấu chấm hỏi (tập một, tr.131), câu kĨ (tËp mét, tr. 161), c©u khiÕn ( tËp hai, tr.
88), Câu cảm ( tập hai, tr. 121), các kiểu câu kể Ai làm gì? (tập một, tr. 166, 171; tËp hai tr.
6), Ai thÕ nµo? (tËp hai, tr. 23, 29, 36), Ai làm gì? (tập hai, tr. 57, 61, 68)


To¸n :

Luyện tập chung




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn lại phép tÝnh víi sè thËp ph©n.


- Rèn kỹ năng giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>II. Chuẩn bị</b>


Vở BT, sách SGK


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Ơn các phép tính với số thập phân , chuyển hỗn số thành phân số</b></i>


<b>Bµi 1: </b> Cho HS nêu cách chuyển hỗn số thành số thập phân
GV híng dÉn theo c¸c b


+ Hỗn số -> hỗn số có phần phân số là ph©n sè thËp ph©n
+ Hỗn số có phần phân số là phân số thập ph©n -> sè thËp ph©n


HS lµm bµi


Sau đó chuyển cho nhau kiểm tra lại kết quả theo yêu cầu của GV.


<b>Bµi 2: </b>HS tù làm


HS cùng bàn kiểm tra kết quả lẫn nhau.


a) X x 100=1,643+7,357 b) 0,16 : X =2- 0,40,16 : X=1,6
X=0,16 :1,6



X x100= 9 X=0,1
X =9:100


X=0,09


<b>Hoạt động 2: </b> <i><b>Ơn giải tốn</b></i>


<b>Bài 3 </b>: HS đọc đề


Thảo luận và nêu cách làm


GV công nhận kết quả đúng, HS lm bi


<b>IV. Dặn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK


Ngày soạn thứ 3/23/12/2008
Ngày giảng thứ 4/24/12/2008
Kể chuyện:

Kể chuyện đã nghe, đã c



I- Mục tiêu:


1. Rèn kĩ năng nói:


- Bit tỡm v kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về những ngời biết sống đẹp,
biết mang lại niềm vui, niềm hạnh phúc cho ngời khác.


- Biết trao đổi với các bạn về về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.



2. Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghie bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II - đồ dùng dạy – học


- Bảng lớp viết đề bài.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiĨm tra bµi cị


HS kể về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
- Giới thiệu bài


Trong tiết KC hơm nay, tiếp tục chủ điểm Vì hạnh phúc con ngời, các em sẽ kể những
câu chuyện đã nghe, đã đọc về những ngời biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc
cho ngời khác.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS kể chuyện ( 33 phút )


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của đề bài. Chú ý những từ ngữ quan trọng trong đề
bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những ngời biết sống đẹp, biết mang
lại niềm vui, hạnh phúc cho ngời khác.


- GV kiĨm tra viƯc HS t×m trun.


- Mét số HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.


- HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- HS thi KC trớc lớp, trao đổi về ý nghãi câu chuyện.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn ngời kể chuyện hay nhất.
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp cho ngời thân.
Tập đọc:

Ca dao về lao động sản xuất



I- Mơc tiªu:


1. Biết đọc bài ca dao (thể lục bát) lu lốt với giọng tâm tình nhẹ nhàng.


2. Hiểu ý nghĩa các bài ca dao: lao đọng vất vả trên ruộng đồng của những ngời nông
dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi ngời.


II - đồ dùng dạy – học


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiĨm tra bµi cị


HS đọc lại bài Ngu Cơng xã Trịnh Tờng, trả lời câu hỏi về bài đọc.
- Giới thiệu bài


GV khai thác tranh minh hoạ, giới thiệu các bài ca dao về lao động sản xuất.
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc



- Ba HS khá, giỏi tiếp nói nhau đọc 3bài ca dao.


- HS tiếp nối nhau đọc từng bài ca dao. GV giúp HS đọc đúng và hiểu nghĩa những từ
ngữ nối nhau đọc từng bài ca dao. GV giúp HS đọc đúng và hiểu nghĩa những từ ngữ mới và
khó trong bài.


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.


- GV đọc diễn cảm toàn bài – giọng c tõm tỡnh nh nhng.
b) Tỡm hiu bi


- Đọc thầm3 bài ca dao và cho biết:


- những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng của ngời nông dân trong s¶n xuÊt?


+ Nỗi vất vả: Cày đồng đang buổi ban tra, Mồ hơi thánh thót nh ma ruộng cày. Bng bát
cơm đầy, dẻo thơm một hạt, đắngcay muôn phần!


+ Sự lo lắng: Đi cấy cịn trơng nhiều bề: Trông trời, trông đất, trông mây; Trông ma,
trông nắng, trông ngày, trông đêm; Trông cho chân cứng, đá mềm; Tri yờn, bin lng mi
yờn tm lũng.


- Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của ngời nông dân?


(Công lênh chẳng quản bao lâu, Ngày nay nớc bạc, ngày sau cơm vàng.)
- Tìm những câu ứng với mỗi nội dung (a, b, c)


Ni dung a: Khuyờn nông dân chăm chỉ cấy cày:


Ai ơi, đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu.
Nội dung b: Thể hiện quyết tâm tron g lao động sản xuất:


Trông cho chân cứng đá mềm
Trời yên, biển lặng mới yên tấm lòng
Nội dung c: Nhắc ngời ta nhớ ơn ngời lm ra ht go:


Ai ơi, bng bát cơm đầy


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần!
- HS nêu ND , ý nghĩa các bài ca dao.


c). Đọc diễn cảm và HTL các bài ca dao


- GV Hớng dẫn HS đọc cả 3 bài ca dao; tập trung hớng dẫn kĩ cách đọc bài 1 .
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm bài 1


- HS đọc thuộc lòng 3 bài ca dao .
- HS thi đọc thuộc lòng.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- Một HS nhắc lại nội dung ba bài ca dao.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc. Khun khÝch HS vỊ nhµ tiếp tục HTL bài ca dao.
Toán:

Giới thiệu máy tính bỏ túi



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Lm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia.


- Ghi nhí: ë líp 5 chØ sư dơng m¸y tÝnh bá tói khi GV cho phép.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Máy tính bỏ túi cho các nhóm nhỏ nếu mỗi HS không có 1 m¸y tÝnh.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Làm quen với máy tính bỏ túi</b></i>


C¸c nhãm quan sát máy tính, trả lời các câu hỏi: Em thấy có những gì? (màn hình, các
nút). Em thấy ghi gì trên các nút ? (HS kể tên)


Sau ú HS ấn nút ON/C và nút OFF và nói kết quả quan sát đợc.
GV nói sẽ tìm hiểu dần về các nút khác.


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Thực hiện các phép tính</b></i>


GV ghi một phép cộng lên bảng, ví dụ: 25,3 + 7,09


c cho HS ấn lần lợt các nút cần thiết (chú ý ấn để ghi dấu phẩy). Đồng thời vừa
quan sát kết quả trên màn hình.


- Tơng tự với 3 phép tính: trừ, nhân, chia. Nên để các em HS giải thích cho nhau
nếu có HS cha rõ cách tính.


<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Thực hành</b></i>



Các nhóm HS tự làm. Đây là những bài tập dễ. GV lu ý để tất cả HS đợc thay phiên
nhau tự tay bấm máy tính, mỗi em trực tiếp làm một bài tập.


Câu trả lời đúng của bài tập 3, phần b là C


NÕu cßn thêi gian, cã thĨ tỉ chøc thi tÝnh nhanh bằng máy tính bỏ túi.


<b>IV. Dặn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngày soạn thứ 4/24/12/2008
Ngày giảng thứ 5/25/12/2008


<b>Tập làm văn ôn tập về viết đơn</b>
I- Mục tiêu:


Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Cụ thể:
- Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn.


- Biết viết một lá đơn theo yêu cầu.
II - đồ dùng dạy – học


VBT Tiếng Việt 5, tập một.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiÓm tra bµi cị



HS đọc lại biên bản về việc cụ ún trốn viện (tiết TLV trớc)
- Giới thiệu bài


Trong tiết học hôm nay, các em sẽ ôn luyện cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn.
Còn một học kì nữa, các em sẽ kết thúc cấp Tiểu học, biết điền nội dung vào lá đơn xin học ở
trờng trung học cơ sở, biếtviết một lá đơn đúng quy cách là một kĩ năng cần thiết, chứng tỏ
sự trởng thành của các em.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập ( 33 phút )
Bài tập 1-- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tËp.
- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- HS trình bày miệng.


- C lp v GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.Lu ý HS về cách trình bày hình thức và
ND lá đơn


Bài tập 2 - HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở bài tập.
-2 HS trình bày bài lên bảng


- C lp v GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


GV nhận xét tiết học. Dặn HS ghi nhớ các mẫu viết đơn đúng thể thức khi cần thiết.
Toán:

Sử dụng máy tính bỏ túi để giải tốnvề tỉ số phần trăm




<b>I<sub>. Mơc tiªu </sub>: </b><sub>Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm, kết hợp rèn luyện kĩ năng sử</sub>


dụng máy tính bỏ túi.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b><sub>M¸y tÝnh bá tói cho c¸c nhãm HS.</sub>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Tính tỉ s phn trm ca 7 v 40</b></i>


Một HS nêu cách tính theo quy tắc:
- Tìm thơng của 7 và 40


- Nhân với 100 và viết kí hiệu % vào bên phải thơng tìm đợc.


GV: Bớc thứ nhất có thể thực hiện nhờ máy tính bỏ túi. Sau đó cho HS tính và suy ra
kết quả.


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Cách tính 34% của 56</b></i>


Một HS nêu cách tính (theo quy tắc đã học): 56 x 34 : 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Cho các nhóm tính, GV ghi kết quả lên bảng.
Sau đó nói: Ta có thể thay 34 : 100 bằng 34%.
Do đó ta ấn các nút: 56 x 34%


HS ấn các nút trên và thấy kết quả trùng với kết quả ghi trên bảng.


<b>Hot ng 3:</b> <i><b>Tìm một số biết 65% của nó bằng 78</b></i>



Một HS nêu cách tính đã biết: 78 : 65 x 100


Sau khi HS tính, GV gợi ý các ấn nút để tính là: 78 : 65%
Từ đó HS rút ra cách tính nhờ máy tính bỏ túi.


<b>Hoạt động 4:</b> <i><b>Thực hành</b></i>


<b>Bài 1, 2: </b> Cho từng cặp HS thực hành, một em bấm máy tính, một em ghi vào bảng.
Sau đó đổi lại: em thứ hai bấm máy rồi đọc cho em thứ nhất kiểm tra kết quả đã ghi vào
bảng.


<b>Bài 3 </b>: HS đọc đề bài, suy nghĩ để nhận thấy đây là bài tốn u cầu tìm một số biết
0,6% của nó là 30 000 đồng, 60 000đồng, 90 000 đồng.


Sau đó cho các nhóm tự tính và nêu kết quả.


NÕu cßn thêi gian, cã thĨ tỉ chøc thi tÝnh nhanh b»ng m¸y tÝnh bá tói.


Cuối tiết học GV đa ra kết luận: “Nhờ máy tính bỏ túi ta tính đợc rất nhanh, nhng ở
các bài sau nói chung chúng ta sẽ khơng sử dụng máy tính bỏ túi, vì chúng ta cịn muốn
rèn luyện kĩ năng tính toỏn thụng thng khụng phi bng mỏy tớnh.


<b>IV. Dặn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK


<b>Luyện từ và câu </b>

<b>ôn tập về câu</b>



I- Mục tiêu:



1. Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, c©u khiÕn.


2. Củng cố kiến thức về các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? AI là gì?) Xác định
đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu.


II - đồ dùng dạy – hc


- Hai tờ giấy khổ to viết sẵn các nội dung cần ghi nhớ sau đây:
các kiểu câu


Chc nng Cỏc từ đặc biệt Dấu câu


Câu hỏi Dùng để hỏi về điêu


ch-a biết Ai, gì, nào, sao, khơng… Dấu chấm hi
Cõu k Dựng k, t, gii


thiệu hoặc bày tỏ ý
kiến, tâm t, tình cảm.


Du chm
Cõu khin Dựng để nêu yêu cầu,


để nghị, mong muốn. Hãy, chớ, đừng ; mời, nhờ, yêu cầu,
đề nghị,…


Dấu chấm than, dấu chấm.
Câu cảm Dùng để bộc lộ cảm



xóc «i, a, ôi, chao, trời, trời ơi, Dấu chấm than


các kiểu câu kể


Kiểu câu kể Vị ngữ Chủ ngữ


Ai làm gì? Trả lời câu hỏi Làm gì? Trả lời câu hỏi Ai(Cái gì, con gì)?
Ai thế nào? Trả lời câu hỏi thế


nào? Trả lời câu hỏi Ai(Cái gì, con gì)?
AI là gì? Trả lời câu hỏi Là gì? Trả lời câu hỏi Ai(Cái gì, con gì)?
III- các hoạt động dạy – học


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Hoạt động 1 ( 5 phút )- kiểm tra bài cũ
HS làm lại các BT1 tiết LTVC trớc.
- Giới thiu bi


GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hot động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập ( 33 phút )
Bài tập 1- HS đọc toàn bộ nội dung BT1.


- GV hái, HS tr¶ lêi:


+ Câu hỏi dùng để làmgì? Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì?
+ Câu kể dùng để làmgì? Có thể nhận ra câu kể bằng dấu hiệu gì?


+ Câu khiến dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu khiến bằng dấu hiệu gì?
- GV dán lên bảng tờ giấy to đã viết sẵn những nội dung cần ghi nhớ.



- Một HS nhìn bảng đọc lại những kiến thức cần nhớ.


- HS đọc thầm mẩu chuyện vui Nghĩa của từ “cũng”, viết vào VBT các kiểu câu theo
yêu cầu. 4 HS nối tiếp làm bài trên bảng lớp. HS khá, giỏi có thể tìm hiểu nhiều hơn một
câu / mỗi kiểu.


- Cả lớp và GV nhận xét, cht li li gii ỳng:


Kiểu câu
Câu hỏi
Câu kể
Câu cảm
Câu khiến
Ví dụ


Nhng vì sao cô biết cháu
cóp bài của bạn ạ.


Nhng cũng có thể là bạn
cháu cóp bài cuả cháu?


Cô giáo phàn nàn với mẹ của
một học sinh:


n cháu thì viết vào


Dấu hiệu


- Cõu dùng để hỏi điều cha biết.
- Cuối câu có dấu chấm hỏi(?)



- Câu dùng để kể sự việc.


- Cuèi c©u có dấu chấm hoặc dấu hai
chấm.


- Câu bộc lộ cảm xóc


- Trong câu có các từ quá, đâu.
- Cuối câu có dấu chấm than (!)
- Câu nêu yêu cầu, đề nghị.
- Trong câu có từ hãy
Bài tập 2


- HS đọc nội dung BT2.


- GV hỏi, HS trả lời: Các em đã biết những kiểu câu kể nào? GV dán lên bảng tờ giấy
đã viết sẵn những nội dung cần ghi nhớ về 3 kiểu câu kể.


- Một HS nhìn bảng đọc lại những kiến thức cần nhớ.


- HS đọc thầm mẩu chuyện Quyết định độc đáo, làm bài vào VBT (gạch một gạch
chéo giữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ, gạch hai gạch chéo giữa chủ ngữ với vị ngữ).


- 3 HS làm bài lên bảng lớp, trình bày. Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt lại lời
giải đúng.


Ai lµm gì?


Ai thế nào?


Ai là gì?


1. Cỏch õu khụng lõu (TrN), / lãnh đạo Hội đồng thành phố Nói-tinh-ghêm
ở nớc Anh (C) / / đã quyết định phạt tiền các cơng chức nói hoặc viết tiếng
Anh khơng đúng chuẩn (V)


2.Ông chủ tịch Hội đồng thành phố (C) // tuyên bố sẽ khơng kí bất cứ văn
bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả (V)


1. Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi (Tr N), / Công chức (C) / / sẽ bị
phát 1 bảng (V)


2. Số cụng chc trong thnh ph (C)/ / khỏ ụng (V)


Đây là (C)/ / là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng
Anh (V)


Hot ng 3.Cng cố, dặn dò ( 2 phút )


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

GV nhận xét tiết học. Nhắc HS nắm vững các kiểu câu kể, các thành phần câu.
Ngày soạn thứ 5/25/12/2008
Ngày giảng thứ 6/26/12/2008


<b>Tập làm văn </b>

<b>Trả bài văn tả ngời</b>



I- Mục tiêu:


1. Nm c yờu cầu của bài văn tả ngời theo đề đã cho: bố cục, trình tự miêu tả, chọn
lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.



2. BiÕt tham gia sưa lỗi chung; biết tự sửa lỗi thầy (cô) yêu cầu chữa trong bài viếtcủa
mình, tự viết lại một đoạn (hoặc cả bài) cho hay hơn.


II - dùng dạy – học


Bảng phụ viết 4 đề bài của tiết Kiểm tra viết (Tả ngời) ở tuần16
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )


- kiĨm tra bµi cị


GV kiểm tra vở, chấm điểm đơn xin đợc học môn học tự chọn từ 1-2 HS.
-Giới thiệu bài


GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hot ng 2. GV nhận xét chung về kết quả làm bài của cả lớp. ( 10 phút )
a) Nhận xét về kết qu lm bi


-Nhận xét chung về bài làm của cả lớp :


+ Những u điểm chính:Hầu hết bố cục ,nội dung,chữ viết khá tốt


- Những sai sót, hạn chế:Bên cạnh có một số em chữ viết cẩu thả,câu sai
Nh: Quyền, Hiếu ,hoàng


b) Thông báo điểm số cụ thể


Hot ng 3. Hớng dẫn HS chữa bài. ( 23 phút )


GV trả bài cho từng HS.


a) Híng dÉn HS chữa lỗi chung


- Mt s HS lờn bng cha tng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng. GV chữa lại cho đúng .
b) Hớng dãn HS sửa lỗi trong bài.


- HS đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo, phát hiện thêm lỗi trong bài làm của mình và
sửa lỗi. Đổi bài cho bạn bện canh để rà soát việc sửa lỗi.


- GV theo dâi, kiĨm tra HS lµm việc.


c) Hớng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay


-GV c nhng on vn, bi vn hay cú ý riêng, sáng tạo của HS trong lớp. HS trao
đổi, thảo luận dới sự hớng dẫn của GV để tìm ra cái hay, cái đáng học tập của đoạn văn, bài
văn, từ đó rút kinh nghiệm cho mình.( Bài của :Linh, Nhung,Lu


- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt viết lại cho hay hơn : đoạn tả ngoại hình,
tính tình hoặc hoạt động của nhân vật, đoạn mở bài hoặc kết bài.


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS viết bài cha đạt về nhà viết lại cho bài văn
để nhận đánh giá tốt hơn.


- Dặn HS về nhà đọc lại các bài tập đọc; HTL đoạn văn, bài thơ có yêu cầu thuộc lòng
trong SGK Tiếng Việt 5, tập một để kiểm tra lấy điểm trong tuần ơn tập tới.



To¸n

:

Hình tam giác



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Giúp HS:- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác: có ba đỉnh, ba góc, ba cạnh.
- Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ng) ca hỡnh tam giỏc.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>- Các dạng hình tam giác.
- Êke.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác</b></i>


- HS chỉ ra ba đỉnh, ba góc, ba cạnh của mỗi hình tam giác.
- HS viết tên ba góc, ba cạnh của một hình tam giác.


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác (theo góc)</b></i>


- GV giới thiệu đặc điểm:
+ Tam giác có ba gúc nhn.


+ Tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
+ Tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn.


- HS nhận dạng, tìm ra những hình tam giác theo từng dạng (góc) trong tập hợp
nhiều hình h×nh häc.



<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Giới thiệu đáy và đờng cao tơng ứng</b></i>


Giới thiệu hình tam giác ABC Nêu tên đáy (BC) và chiều cao (AH).


Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh (A) vng góc với đáy t ơng ứng (BC) gọi là chiều cao
của hình tam giác (ABC).


- HS tËp nhËn biết chiều cao của hình tam giác (dùng êke) trong các tr ờng hợp:


<b>Hot ng 4:</b> <i><b>Thc hnh (V bi tp)</b></i>


<b>Bài 1: </b>HS viết tên ba cạnh và ba góc của mỗi hình tam giác.


<b>Bi 2: </b> HS dùng êke vẽ đờng cao tơng ứng với đáy MN.


<b>Bài 3 </b>: HS vẽ một đờng chéo của hình tứ giác để tạo thành 2 tam giác


<b>IV. DỈn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK.


<b>Sinh hoạt:</b>

<b>Sinh hoạt Lớp</b>



I )Yêu cầu: Học sinh nắm đợc u , khuyết tuầnqua
Nêu 1 số cơng việc tuần tới


II)Lªn líp


1.Đánh giá tuần qua



-Các tổ lên báo cáo tuần quavề thể dục vệ sinh sÜ sè,trang phơc,xÕp hµng


-<b>Tập trung tổng kết phong trào điểm 10 ,điểm trừ</b>


-Lớp trởng lên đánh giá lại
- Các bạn tham gia ý kiến
2. Kế hoạch tuần tới


-TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp


- Phát động phong trào thi đua học tập, phong trào điểm mời Chào mùng 22/12
ngày thành lập QĐND Việt Nam


-Thông báo kết quả thu nộp
-Tập luyện bóng đá ,điền kinh
3.Sinh hoạt văn nghệ


Văn nghệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Tổ chức thi văn nghệ


Sau khi thi xong giáo viên tổng kết và phát thởng cho tập thể cá nhân xuất sắc
Cụ thể: -Tỉ xt s¾c tỉ 3,


- Cá nhân vở sạch chữ đẹp :Hồng Nhung,Linh, Lu


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Tn 18:



Ng y sồ ạn thứ7/27/12/2008
Ng y già ảng thứ 2/29/12/2008


T


ậ p đọ c: Ôn tập cuối học kì I
I- Mục tiêu:


1. Kim tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu (HS trả lời
1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc)


yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ HK1 của lớp
5 (Phát âm rõ , tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ / phút; biết ngừng nghỉ ở chỗ có dấu câu, giữa
các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật)


2. Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm <i>Giữ lấy màu xanh.</i>


3. Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. Nêu dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét đó.
II - đồ dùng dạy – học


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL từ tuần 11 đến tuần 17 ở sách <i>Tiếng Việt 5 , </i>
<i>tập một</i> để HS bốc thăm. Trong đó:


+ 8 phiếu ghi tên các bài tập đọc.


+ 9 phiếu ghi tên những bài tập đọc có yêu cầu HTL.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu bài


- GV giới thiệu nội dung học tập cuả tuần 18: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra
kết quả học môn Tiếng Việt của HS trong học kì I.



- Giíi thiƯu M§, YC cđa tiÕt 1.


Hoạt động 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.<i>(</i> khoảng 1/5số HS trong lớp<i>)</i>


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài(sau khi bốc thăm, đợc xem lại bài khoảng 1-2 phút)
- HS đọc (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.


- GV đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc , HS trả lời.


- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục TiĨu häc.
Bµi tËp 2


- HS đọc YCBT .


- HS nêu YCBT, GV nêu câu hỏi để HS thống nhất về cấu tạo của bảng thống kê.
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung nh thế nào?


(Thèng kª theo 3 mặt: tên bài Tác giả - thể loại)


+ Nh vậy, cần lập bảng thống kê gồm mấy cột dọc?


(bảng thống kê cần ít nhất 3 cột dọc: Tên bài Tác giả - Thể loại. Có thể thêm cột số thứ
tự.)


+ Bảng thống kê có mấy dßng ngang?


(Có bao nhiêu bài tập đọc trong chủ điểm <i>Giữ lấy màu xanh</i> thì có bấy nhiêu dịng ngang.<i>)</i>


- HS hoạt động nhóm đơI, sau đó báo cáo kết quả.
- HS khác NX – GV chốt ý kiến đúng:



Gi÷ lấy màu xanh


Sốtt Tên bài Tác giả Thể loại


1. Chuyện một khu vờn nhỏ Vân Long Văn


2. Tiếng vọng Nguyễn Quang


Thiều Thơ


3. Mùa thảo quả Ma Văn Kháng Văn


4. Hành trình của bầy ong Nguyễn Đức Mậu Thơ


5. Ngời gác rừng tí hon Nguyễn Thị Cẩm


Châu Văn


6. Trồng rừng ngập mặn Phan Nguyên Hồng Văn


Bài tập 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- HS đọc YCBT .


- HS nªu YCBT. - Chú ý nhắc HS: Cần nói về bạn nhỏ con ngêi g¸c rõng – nh kĨ
vỊ mét ngêi bạn cùng lớp chứ không phải nh nhận xét khách quan về một nhân vật trong
truyện.


- HS làm việc độc lập.- Trình bày miệng.


- HS khác NX – GV chốt ý đúng .


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò


GV nhận xét tiết học . Dặn những HS cha kiểm tra tập đọc; HTL hoặc kiểm tra cha
đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.


Toan

:

DiÖn tÝch hình tam giác



<b>I. Mc tiờu: </b> Giỳp HS nắm đợc quy tắc tính diện tích hình tam giác và biết vận
dụng để tính đợc diện tích hình tam giỏc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV chun b 2 hỡnh tam giác bằng nhau (bằng bìa, cỡ to để có thể dính lên bảng).
- HS chuẩn bị 2 hình tam giác nhỏ bằng nhau; kéo để cắt hình.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Cắt hình tam giác</b></i>


- GV hớng dẫn HS lấy một hình tam giác (trong hai hình tam giác bằng nhau).
- Vẽ một chiều cao lên hình tam giác đó.


- Cắt theo chiều cao, đợc hai mảnh tam giác đợc ghi là 1 và 2.


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Ghép thành hình chữ nhật </b></i>


- Híng dẫn HS:


- Ghép ba hình tam giác thành một hình ch÷ nhËt (BCDE).


- VÏ chiỊu cao (AH)


<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>So sỏnh, i chiu</b></i>


<i><b>các yếu tố hình học trong hình võa ghÐp</b></i>


Híng dÉn HS so s¸nh:


- Hình chữ nhật (BCDE) có chiều dài (BC)
bằng độ dài đáy (BC) của hình tam giác (ABC).


- Hình chữ nhật (BCDE) có chiều rộng (EB hoặc DC) bằng chiều cao (AH) của hình tam giác (ABC).
- Diện tích hình chữ nhật (BCDE) gấp đơi diện tích hình tam giác (ABC) theo cách:


+ DiƯn tÝch hình chữ nhật (BCDE) bằng tổng diện tích các hình tam giác (hình 1 + hình 2 + hình ABC).
+ Diện tích hình tam giác ABC bằng tổng diện tích hình 1 và hình 2.


<b>Hot ng 4:</b><i><b>Hỡnh thnh quy tc, cơng thức tính diện tích hình tam giác.</b></i>


HS NhËn xÐt: - Ghi công thức tính diện tích hình chữ nhËt BCDE:
S = BC x BE


- Vì diện tích tam giác ABC bằng nửa diện tích hình chữ nhật BCDE nên diện tích
tam giác ABC đợc tính:


S =


2


<i>BCxEB</i>



hc
S =


2


<i>BCxAH</i>


<b>Hoạt động 5:</b> <i><b>Thực hành ( </b></i>HS thực hành trên Vở bài tập )


<b>Bài 1: </b>HS viết đầy đủ quy tắc tính diện tích hình tam giác.


<b>Bµi 2: </b> HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác


a. 24 x 5 : 2 = 60(dm2<sub>) </sub> <sub>b. 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m</sub>2<sub>)</sub>

Trường Tiểu học Lê Hồng



BC: đáy


AH: chiều cao


h
1


2


B A


C
H



B


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>IV. Dặn dò : </b>Về lµm bµi tËp trong SGK.


Ng y sồ ạn thứ 2/29/12/2008
Ng y già ảng thứ 3/30/12/2008
Ti


ế t 2:

ôn tập cuối học kì I


I- Mục tiêu:


1. Tip tc kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.


2. Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con ngời.
3. Biết thể hiện cảm nhận về cái hay của những câu thơ đợc học.


II - đồ dùng dạy – học


- PHiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1)
iii- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu bài:


GV nªu M§, YC cđa tiÕt häc


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS nhớ viết (1/5số HS trong lớp): Thực hện nh tiết 1.
Bài tập 2



- HS đọc YCBT .
- HS nêu YCBT


- HS hoạt động nhóm đơI, sau đó báo cáo kết quả.
- HS khác NX – GV chốt ý kiến đúng:


V× hạnh phúc con ngời


Sốtt <sub>Tên bài</sub> <sub>Tác giả</sub> <sub>Thể loại</sub>


1. Chuỗi ngọc lam <sub>Phu-tơ O-xlơ</sub> <sub>Văn</sub>


2. Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa Thơ


3. Buụn Ch Lờnh ún cụ giỏo H ỡnh Cn Vn


4. Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan Thơ


5. Thầy thuốc nh mẹ hiền Trần Phơng Hạnh Văn


6. Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng Văn


Bài tËp 3


- HS đọc YCBT .
- HS nêu YCBT


- HS hoạt động nhóm đơI, sau đó báo cáo kết quả.
- HS khác NX – GV chốt ý kiến đúng.



- Lớp có thể bình chọn ngời phát biểu ý kiến hay nhất, giàu sức thuyết phục nhất.
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò


GV nhận xét tiết học. Dặn HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra cha đạt về nhà
tiếp tục luyện


Ti


ế t3:

«n tËp cuèi häc kì I


I- Mục tiêu:


1. Tip tc kim tra tp c và HTL


2. Lập đợc bảng tổng kết vốn từ về môi trờng.
II - đồ dùng dạy – học


-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
iii- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu bài


GV nêu MĐ, YC của tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2


- HS đọc YCBT .


- HS nªu YCBT, HS nắm vững yêu cầu của bài tập: giải thích rõ thêm các từ sinh


quyển, thuỷ quyển, khí quyển.


- HS hoạt động nhóm đơI, sau đó báo cáo kết quả.
- HS khác NX – GV chốt ý kiến đúng:


Tæng kÕt vèn tõ vỊ m«i trêng
Sinh qun


(mơi trờng động, thực vật) Thuỷ quyển(mơi trờng
nớc)


KhÝ qun


(m«i trêng không
khí)


Các sự
vật trong
môi
tr-ờng


Rng; con ngi; thú (hổ, báo, cáo,
chồn, khỉ, vợn, hơu, nai, rắn, thằn
lằn, dê, bò ngựa, lợn, gà, vịt, ngan,
ngỗng,…); chim (cị, vạc, bồ
nơng, sếu, đại bàng, đà điều,…);
cây lâu năm (lim, gụ, sến, táu,
); cây ăn quả (cam, quýt, xoài,





chanh, mậm, ổi, mít, na,…); cây
rau (rau muống, cải cúc, rau ngót,
bí đao, bí đỏ, xà lách,…); cỏ,…


Sơng, suối,
ao, hồ, biển,
đại dơng,
khe, thác,
kênh , mơng,
ngòi, rạch,
lạch,…


Bầu trời,vũ trụ, mây,
khơng khí, âm
thanh, ánh sáng, khí
hậu,…
Những
hành
động bảo
vệ mơi
trờng


Trồng cây gây rừng; phủ xanh đồi
trọc; chống đốt nơng; trồng rừng
ngập mặn; chống đánhcá bằng
mìn, bằng điện; chống săn bắn thú
rừng; chống buôn bán ng vt
hoang dó,



Giữ sạch
nguồn nớc;
xây dựng
nhà máy
n-ớc; lọc nớc
thải công
nghiệp,..


Lọc khãi c«ng
nghiƯp; xư lý rác
thải; chống ô nhiễm
bầu không khí,


Hot ng 3. Cng c, dn dũ


- GV yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh BT2, viết lại vào vở,


- Dn HS về nhà tiếp tục luyện đọc các bài tập đọc, HTL đoạn văn, bài thơ đã học
trong SGK Tiếng Việt 5, tập một.


T


o¸ n

:

Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu: </b><sub> Gióp HS:</sub>


- RÌn lun kĩ năng tính diện tích hình tam giác (trờng hợp chung).


- Làm quen với cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài hai cạnh
vng góc của hình tam giác vng).



<b>II. Chn bÞ : </b>Vë BT, s¸ch SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Ôn cách tớnh din tớch hỡnh tam giỏc</b></i>


- HS nêu cách tính diện tích hình tam giác
- HS lên bảng viết công thøc tÝnh.


<b>Bài 1 : </b>HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.
Các đáp số:


13 x 7 : 2 = 45,5 (m2<sub>)</sub> <sub>4,7 x 3,2 : 2 = 7,52(m</sub>2<sub>) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

32 x 40 : 2 = 640 (dm2<sub>)</sub>


3
2


x


4
3


: 2 =


4
1



(m2<sub>)</sub>


<b>Bµi 2: </b>


Hớng dẫn HS quan sát hình tam giác vuông:


+ Coi độ dài AC là đáy thì độ dài AB là chiều cao.


+ Diện tích hình tam giác bằng đáy nhân với chiều cao rồi chia 2:


2


<i>ABxAC</i>


+ NhËn xÐt:


Muốn tính diện tích hình tam giác vng, ta lấy tích độ dài hai cạnh vng góc chia cho 2<i>.</i>


- TÝnh diƯn tÝch h×nh tam giác vuông ABC:
3 x 4 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>


- Tính diện tích hình tam giác vuông DEG:
5 x 4 : 2 = 10 (cm2<sub>)</sub>


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Ôn cách so sánh diện tích hai hình.</b></i>


<b>Bµi 3: </b>HS tÝnh diƯn tÝch hình tam giác MQP , diện tích hình tam giác MNP
- Diện tích hình tam giác MQP là: 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2<sub>)</sub>


- Diện tích hình tam giác MNP bằng diện tích hình tam giác MQP vì chúng có hai đáy bằng


nhau (MN = PQ) và hai chiều cao bằng nhau (là chiều cao hình bình hành MH = 3cm)


Do đó diện tích hình tam giác MNP là 7,5cm2


Hoặc HS kẻ đơng cao xuống đáy MN và so sánh MN với MH rồi tính diện tích tam
giỏc MPN


<i><b>IV. Dặn dò</b></i><b>.</b><sub> Về làm bài tập trong SGK.</sub>


Ngày soạn thứ 3/30/12/2008
Ngày giảng thứ4/31/12/2008
Tiết4:

ôn tập cuối học kì I



I- Mục tiêu:


1. Tip tc kiểm tra lấy điểm đọc và HTL


2. Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Chợ Ta- sken.
II - đồ dùng dạy – học


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/5số HS trong lớp): Thực hiện nh tiết 1.
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS nghe- viết bài Chợ Ta- sken


- GV đọc bài viết.


- HS nªu ND baì viết chính tả.



- HS viết từ ngữ khó - GV nhắc HS chú ý cách viết tên riªng (Ta – sken), nĐp thªu,
xóng xÝnh, chên vên, thâng dµi, ve vÈy,…)


- GV đọc – HS viết bài.
- HS đổi chéo vở soát bài.
- GV chấm bài.


Hoạt động 3. Cng c, dn dũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc các khổ thơ, bài thơ, đoạn văn theo yêu cầu
trong SGK.


Tiết5 : ôn tập cuối học kì I
I- Mục tiêu:


Củng cố kĩ năng viết th: biết viết một lá th gửi ngời thân ở xa kể lại kÕt qu¶ häc tËp,
rÌn lun cđa em.


II - đồ dùng dạy – học
Giấy viết th.


III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1. Giới thiệu bài


GV nêu MĐ, YC của tiết học
Hoạt động 2. Viết th


- Một vài HS đọc yêu cầu của bài và Gợi ý. Cả lớp theo dõi trong SGK.


- GV lu ý HS: Cần viết chân thực, kể đúng những thành tích và cố gắng của em trong


học kì I vừa qua,thể hiện đợc tình cảm với ngời thân.


- HS viÕt th.


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc lá th đã viết. Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn ngời viết
th hay nhất.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
- GV nhn xột tit hc.


- Dặn HS về nhà xem lại kiến thức về từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc và nghÜa chun)
trong s¸ch TiÕng ViƯt 5, tËp mét, tr. 67.


To¸n:

Lun tËp chung



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ


- Các hàng của số thập phân ; các phép tính với số thập phân ; viết số đo đại lợng dới dạng
số thp phõn


- Tính diện tích hình tam giác


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GVchuẩn bị bảng phụ vẽ hình bài tập 3


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Ôn về số thập phân</b></i>



<b>Bài 1 </b>–<b> phần 1</b> <b>: HS </b>nêu giá trị của chữ số 7 trong số 54,172
Khoanh vào trớc cõu tr li ỳng


<b>Bài 1 </b> - phần2 : HS tù tÝnh


Gọi HS lên bảng tính


Hot ng 2 : Vit s đo đại lợng dới dạng số thập phân
Bài 3 phần 1 và bài 2 phần 2 : HS tự làm


Yêu cầu HS giải thích cách làm


<b>Hot ng 3:</b> <i><b>ễn cỏch tớnh din tích hình bình hành, hình chữ nhật</b></i>


<b>Bài 4: </b>GV treo bảng phụ cho HS quan sát hình vẽ
HS thảo luận để tìm 2 cách tính


C¸ch 1 : TÝnh diện tích hình chữ nhật , tính diện tích 2 hình tam giác rồi cộng DT
cả 3 hình lại


Cách 2 : Gợi ý


HS làm bài , Gọi 2 HS lên bảng làm


<b>Hot ng 3 : </b>ễn gii toỏn phn trm


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Bài 2 phần 1 : Cho HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
HS làm bài , đổi vở dể kiểm tra kết quả lẫn nhau



<b>IV. DỈn dò.</b>


Ngày soạn thứ 4/31/12/2008
Ngày giảng thứ 5/1/1/2009


Tiết6: ôn tập cuối học kì I


I- Mục tiªu:


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL


2. Ôn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì.
II - đồ dùng dạy – học


Một số tờ phiếu ghi tên các bài Tập đọc.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/5 số HS trong lớp): Thực hiện nh tiết 1.
Bài tập 2


- HS đọc YCBT .
- HS nêu YCBT


- HS hoạt động nhóm đơI, sau đó báo cáo kết quả.
- HS khác NX – GV chốt ý kiến đúng:


a) Từ trong bài đồng nghĩa với biên cơng là biên giới


b) Trong khổ thơ 1, từ đầu và từ ngọn đợc dùng với nghĩa chuyển
c) Những đại t ừ xng hô đợc dùng trong bài thơ : em v ta.



d) Miêu tả hình ảnh mà câu thơ Lúa lợn bậc t hang mây gợi ra, VD: Lúa lẫn
trong mây, nhấp nhô uốn lợn nh làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang.


Hot ng 2. Cng c, dn dũ


GV yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh và viết lại vào vở câu văn miêu tả hình ảnh mà câu
thơ Lúa lợn bậc thang mây gợi ra.


Toán

:

KiĨm tra häc k× I



Đề phịng ra,có đáp án đầy đủ
Tiết7

:

<b>ôn tập cuối học kì I</b>



KiĨm tra


1. Thời gian làm bài khoảng 30 phút (không kể thời gian giao đề và giải thích đề). Các bớc
tiến hành nh sau:


- GV phát đề kiểm tra cho từng HS


- GV hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài, cách làm bài: khoanh trịn vào kí hiệu hoặc
đánh dấu x vào ô trống trớc ý đúng (hoặc ý đúng nhất, tuỳ theo đề). Hoặc HS chỉ cần ghi
vào giấy kiểm tra số thứ tự câu hỏi và kí hiệu a, b, c, d tr li.


Câu 1: ý b (Những cánh buồm)
Câu 2: ý a (Nớc sông đầy ắp)


Cõu 3: ý c (Màu áo của những ngời thân trong gia đình )



Câu 4: ý c (Thể hiện đợc tình yêu của tác giả đốivới những cánh buồm…)
Câu 5: ý b (Lá buồn căng phồng nh ngực ngời khổng lồ)


Câu 6: ý b (Vì những cánh buồm gắn bó với con ngời từ bao đời nay)
Câu 7: ý b (Hai từ. Đó là các từ: lớn, khổng lồ)


Câu 8: ý a (Một cặp. Đó là các từ : Ngợc / xi)
Câu 9: ý c (đó là hai từ đồng âm)


C©u 10: ý c (Ba quan hệ từ: Đó là các từ: còn, thì, nh)


Ngày soạn thứ 5/1/1/2009
Ngày giảng thứ 6/2/1/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Tiết 8
Kiểm tra
Tập làm văn


(Thi theo lịch của phòng GD)


Toán

:

Hình thang



<b>I. Mục tiêu: </b><sub> Giúp HS:</sub>


- Hình thành biểu tợng về h×nh thang.


- Nhận biết một số đặc điểm của hình thang, từ đó phân biệt đ ợc hình thang với
một số hình đã học.


- Thơng qua hoạt động vẽ và ghép hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và thể


hiện một số đặc điểm của hình thang.


<b>II. §å dùng dạy học</b>


<b>GV</b>: - Chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình
bình hành, hình thoi và hình thang.


- Chun b 4 thang gỗ mỏng, ở hai đầu có kht lỗ, bắt vít, để có thể lắp ráp đ ợc
thành hình thang.


<b>HS</b>: - Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông 1cm x 1cm; thớc kẻ; ê ke; kéo cắt.


- Mi HS chun b 4 thanh nhựa trong bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật để có thể lắp
ghép thành hình thang.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hình thành biểu tợng về hình thang</b></i>


- HS quan sát hình vẽ “cái thang” trong SGK, nhận ra những hình ảnh của hình thang.
Sau đó HS quan sát hình vẽ biểu diễn hình thang ABCD trong SGK và trên bảng.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Nhận biết một số đặc điểm của hình thang.</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát mơ hình lắp ghép và hình vẽ biểu diễn của hình thang và đặt
các câu hỏi gợi ý để HS tự phát hiện các đặc điểm của hình thang. Có thể gợi ý để HS nhận
ra hình ABCD vẽ ở trên: + Có mấy cạnh? (4 cnh)


+ Có hai cạnh nào song song với nhau? (AB vµ CD)



Từ đó HS tự nêu nhận xét: Hình thang có hai cạnh song song với nhau.


- GV kết luận: Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song. Hai cạnh song song gọi
là hai đáy (đáy lớn CD, đáy nhỏ AB); hai cạnh kia gọi là hai cạnh bên (BC và AD).


- Gọi một vài HS lên bảng chỉ vào hình thang ABCD và nhắc lại các đặc điểm của hình thang.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thực hành</b></i>


<b>Bµi 1: </b>Nhằm củng cố biểu tợng về hình thang


- GV yêu cầu HS tự làm bài, rồi đổi vở cho nhau để kiểm tra chéo
- GV chữa và kết lun.


<b>Bài 2: </b>- GV yêu cầu HS tự lµm bµi


- Gọi một HS nêu kết quả để chữa chung cho cả lớp
- Nhấn mạnh: hình thang có hai cạnh đối diện song song.


<b>Bài 3: </b>Thông qua việc vẽ hình nhằm rèn kỹ năng nhận dạng hình thang. Mức độ:
chỉ yêu cầu HS thực hiện thao tác vẽ trên giấy kẻ ơ vng.


GV kiĨm tra thao t¸c vẽ của HS và chỉnh sửa những sai sót (nếu cã)


<b>Bài 4 (SGK): </b>- GV giới thiệu về hình thang vng, HS nhận xét về đặc điểm của
hình thang vng: + Hình thang có một cạnh bên vng góc với hai đáy;


+ Cã hai gãc vu«ng;


+ Chiều cao của hình thang vng chính là độ dài cạnh bên vng góc với hai đáy.


- HS nhận xét thêm về chiều cao của hình thang nói chung (là độ dài đoạn thẳng ở
giữa hai đáy và vng góc với hai đáy của hình thang).


<b>Bài 4: </b>- GV yêu cầu HS đọc hình vẽ trong SGK, hiểu đề bài và thực hầnh ghép hình
bằng cách vẽ các đờng ghép trên giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

GV nên tổ chức cho HS thực hành ghép hình trên những mẫu vật thực (làm bằng
nhựa hoặc bằng giấy cứng). Kết luận số hình M cn ghộp c thnh hỡnh N


<b>IV. Dặn dò.</b><sub> Về làm bài tập trong SGK</sub>


<b>Sinh hoạt:</b>

<b>Sinh hoạt Lớp</b>



I )Yêu cầu: Học sinh nắm đợc u , khuyết tuầnqua
Nêu 1 số cơng việc tuần tới


II)Lªn líp


1.Đánh giá tuần qua


-Các tổ lên báo cáo tuần quavề thể dục vệ sinh sÜ sè,trang phơc,xÕp hµng


-<b>Tập trung tổng kết phong trào điểm 10 ,điểm trừ</b>


-Lớp trởng lên đánh giá lại
- Các bạn tham gia ý kiến
2. Kế hoạch tuần tới


-TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp



- Phát động phong trào thi đua học tập, phong trào điểm mời Chào mùng 22/12
ngày thành lập QĐND Việt Nam


-Thông báo kết quả thu nộp
-Tập luyện bóng đá ,điền kinh
3.Sinh hoạt văn nghệ


Văn nghệ


Tổ chức thi văn nghệ


Sau khi thi xong giáo viên tổng kết và phát thởng cho tập thể cá nhân xuất s¾c
Cơ thĨ: -Tỉ xt s¾c tỉ 3,


- Cá nhân vở sạch chữ đẹp :Hồng Nhung,Linh, Lu


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>TuÇn 19:</b>



Ng y soà ạn thứ7/ 2/1/2009
Ng y già ảng thứ2/12/1/2009
T


ậ p đọc :

Ngêi công dân số một


I- Mục tiêu:


1. Bit c ỳng mt vn bn kch. C th:


- Đọc phân biệt lời các nhân vật (anh Thành, anh Lê), lời tác giả.


- c đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm, phù hợp với tính cách, tâm


trạng của từng nhân vật.


- Biết phân vai, đọc diễn cảm đoạn kịch.


2. Hiểu nội dung phần 1 của trích đoạn kịch: Tâm trạng của ngời thanh niên Nguyễn Tất
Thành day dứt, trăn trở tìm con đờng cứu nớc, cứu dân.


II - đồ dùng dạy – học


- Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
iii- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: ( 5 phút )


Giíi thiƯu bµi: GV dùng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên b¶ng.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc


- Một HS đọc lời giới thiệu nhân vật, cảnh trí diễn ra trích đoạn kịch.


- GV đọc diễn cảm trích đoạn vở kịch – giọng đọc rõ ràng, mạch lạc, thay đổi linh hoạt,
phân biệt lời tác giả


- GV viết lên bảng các từ phắc –tuya, Sa-xơ-lu Lô -ba, Phú Lãng Sa để cả lớp luyện đọc.
chia đoạn trích thành các đoạn nh sau:


+ đoạn 1 (từ đầu đến Vậy anh vào Sài Gịn này làm gì?),


+ đoạn 2 (từ Anh Lê này! đến không định xin việc làm ở Sài Gòn này nữa),


+ đoạn 3 (phần còn lại).


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong phần trích vở kịch
- HS luyện đọc theo cặp


- Một, hai HS đọc lại tồn bộ trích đoạn kịch.
b) Tìm hiểu bài


- HS nªu ND ,ý nghÜa đoạn trích .
c). Đọc diễn cảm


- GV mi 3 HS đọc đoạn kịch theo hai cách phân vai: anh Thành, anh Lê, ngời dẫn chuyện
(ngời dẫn chuyện đọc lời giới thiệu nhân vật, cảnh trí). GV hớng dẫn các em đọc thể hiện
đúng lời các nhân vật (theo gợi ý ở mục 2a).


- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm 1-2 đoạn kịch tiêu biểu theo cách phân vai. đọc: từ đầu đến
“anh có khi nào nghĩ đến đồng bào không?” Nhắc HS: đọc thể hiện đúng tâm trạng từng
nhân vật.


Tr×nh tù híng dÉn:


+ GV đọc mẫu đoạn kịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

+ Từng tốp HS phân vai luyện đọc.
+ Một vài cặp HS thi đọc diễn cảm


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- GV hỏi HS về ý nghĩ của trích đoạn kịch.


-GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc đoạn kịch; chuẩn bị dựng lại hoạt


cảnh trên; đọc trớc màn 2 của vở kịch Ngời cơng dân số Một.


To¸n :

DiƯn tÝch h×nh thang



<b>I. Mục tiêu: </b> Giúp HS: - Hình thành cơng thức tính diện tích của hình thang.
- Nhớ và viết vận dụng cơng thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng nh hình vẽ trong SGK.
HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông; thớc kẻ; ê ke; kÐo c¾t.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hình thành cơng thức tính diện tích hình thang</b></i>


- GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình thang ABCD đã cho.


- GV dẫn dắt để HS có thể chọn trung điểm M của BC, rồi cắt rời tam giác ABM ; sau đó
ghép lại nh hớng dẫn trong SGK để đợc hình tam giác ADK.


- HS nhận xét về diện tích của hình thang ABCD và diện tích tam giác ADK vừa tạo thành.
- HS nhận xét về mối quan hệ giữa các yếu tố của hai hình để rút ra cơng thức tính diện
tích hình thang. GV kết luận và ghi cơng thức tính diện tích hình thang lờn bng.


- Gọi một vài HS nhắc lại quy tác tính và công thức tính diện tích hình thang.


<b>Hot ng 2: </b><i><b>Thực hành ( </b></i>HS thực hành trên Vở bài tập ).


<b>Bµi 1: </b>Nh»m vËn dơng trùc tiếp công thức tính diện tích hình thang.



- HS tớnh diện tích của từng hình thang rồi so sánh kết quả tìm đợc với 50cm2<sub>.</sub>


<i>Chú ý </i>: Nhắc lại khái niệm hình thang vng đã đợc học ở tiết 85 để thấy đợc cách
tính diện tích hình thang vng.


- Kết luận: (điền dấu ).


<b>Bài 2: </b>Nhằm vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình thang và củng cố kĩ
năng tính toán trên các số thập phân và phân số.


<b>Bài 3: </b>- GV yêu cầu HS nhận xét về các phần của hình (H): gồm một hình thang và
một hình tam giác vuông.


- HS tính diện tích hình thang, rồi diện tích hình tam giác vng, từ đó tính diện tích
hình (H).


- HS tù làm, GV chữa bài và kết luận.


<b>IV. Dặn dò. </b>Về làm bài tập trong SGK.


Ngày Soạn thứ 2/12/1/2009
Ngày Giảng thứ 3/13/1/2009


<b>ChÝnh t¶ Nghe </b>–<b>ViÕt: Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực</b>


I- Mục tiêu:


1. Nghe – viết đúng chính tả bài Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực.



2. Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/d/ gi hoặc âm thanh o/ ô dễ viết lẫn do ảnh h ởng
của phơng ngữ.


II - đồ dùng dạy – học


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

-Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu bài GV nêu MĐ, yêu cầu của tiết học
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS nghe viết


- GV đọc bài chính tả Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực- đọc thong thả, rõ ràng, phát âm
chính xác các tiếng có âm, vần, thanh HS dễ viết sai. Cả lớp theo dõi trong SGK.


- HS đọc thầm lại bài chính tả.


- GV hỏi: Bài chính tả cho em biết điều gì?(HS phát biểu, GV nhấn mạnh Nguyễn Trung
Trực là nhà yêu nớc nổi tiếng của Việt Nam. Trớc lúc hi sinh, ơng đã có một câu nói khảng
khái, lu danh muôn thuở: “ Bao giờ ngời Tây nhổ hết cỏ nớc Nam thì mới hết ngời Nam
đánh Tây”)


- HS đọc thầm lại đoạn văn. GV nhắc các em chú ý những tên riêng cần viết hoa (Nguyễn
Trung Trực, Vàm Cỏ, Tân An, Long An, Tây Nam Bộ, Nam Kì, Tây).


- HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết. Mỗi câu đọc
2 lợt. GV đọc lại bài chính tả cho HS rà sốt lỗi.


- GV chấm chữ từ 7 đến 10 bài. Trong khi đó, từng cặp HS đổi vở sốt lỗi cho nhau. HS có
thể đối chiếu SGK tự sửa lại những chữ viết sai bên lề trang vở.



- GV nhËn xÐt chung.


Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bi tp 2


- GV nêu yêu cầu của BT2, nh¾c HS ghi nhí:


- Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập, tự làm bài hoặc trao đổi theo cặp.
- GV chia lớp thành 4-5 nhóm, các nhóm thi tip sc.


- Cả lớp và GV nhận xét kết quả làm bài của mỗi nhóm.
Bài tập (3)


- GV cho HS lớp mình làm BT3a
- Cách tổ chức tiÕp theo t¬ng tù BT2.


- Hai, ba HS đọc lại mẩu chuyện vui và câu đố sau khi đã điền chữ hồn chỉnh.’
Lời giải:


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dị


Luyện từ và câu

: Câu ghép


I- Mục tiêu :


1. Nắm đợc khái niệm câu ghép ở mức độ đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

2.Nhận biết đợc câu ghép trong đoạn văn, xác định đợc các vế trong câu ghép; đặt đợc câu
ghép.


II - đồ dùng dạy – học



- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở mục I để hớng dẫn HS nhận xét.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học
Hoạt động 2. Phần nhận xét


- Hai HS tiếp nối nhau đọc toàn bộ nội dung các bài tập. Cả lớp theo dõi trong SGK.


- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn của Đoàn Giỏi, lần lợt thực hiện từng yêu cầu dới sự hớng dẫn
trực tiếp của GV.


 HS đánh số thứ tự 4 câu trong Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai).


 HS gạch một gạch chéo (/) ngăn cách CN và VN (hoặc một gạch dới bộ phận CN, gạch
hai gạch dới bộ phận VN). GV hớng dẫn HS đặt câu hỏi: Ai?Con gì?Cái gì? (để tìm
CN);Làm gì? Thế nào?(để tìm VN)


GV chốt lại: Các em đã hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của câu ghép.
Vậy câu ghép là câu nh thế nào ? ( HS nêu – GV chốt KT nh phần ghi nhớ.)
Hoạt động 3. Phần Ghi nhớ ( 3 phút )


- Hai, ba HS đọc nội dung Ghi nhớ trong SGK. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- Một, hai HS xung phong nhắc lại nội dung Ghi nhớ (không nhìn SGK).
Hoạt động 4. Phần Luyện tập ( 20 phút )


Bµi tËp 1:


- Một HS đọc thành tiếng yêu cầu của BT1(Lu ý HS đọc cả đoạn văn tả biển).
- GV nhắc HS chú ý:



+ Bài tập nêu 2 yêu cầu : Tìm câu ghép trong đoạn văn. Sau đó xác định các vế câu trong
từng câu ghép.


- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, trao đổi theo cặp. GV phát bút dạ và phiếu đã kẻ bảng cho
3-4 HS .-HS khác làm vào VBT


- Những HS làm bài trên phiếu trình bày kết quả làm bài. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng:


Bµi tËp 2


HS đọc yêu cầu của BT2, phát biểu ý kiến. GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng: Khơng thể
tách mỗi vế câu ghép nói trên thành một câu đơn vì mỗi vế câu thể hiện ý có quan hệ rất chặt
chẽ với ý của vế câu khác.


Hoạt động 5. Củng cố, dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

To¸n :

Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu : </b>Giúp HS:


Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình thang
vuông) trong các tình huống khác nhau


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>GV chuẩn bị bảng phụ vẽ hình bµi sè 4


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


HS thực hành trên Vở bài tập



<b>Hot ng 1: </b><i><b>Nhm vn dụng trực tiếp cơng thức tính diện tích hình thang và củng cố kĩ</b></i>
<i><b>năng tính tốn trên các số tự nhiên, phân số và số thập phân.</b></i>


<b> Bµi 1</b> : - GV yêu cầu tất cả HS tù lµm


HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau.
Có thể gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp
HS khác nhận xét, GV kết luận.


<b>Bài 2:</b> - Hớng dẫn HS suy nghĩ để tìm cách tính:
+ Đáy lớn và chiều cao của thửa ruộng hình thang.
+ Diện tích của thửa ruộng


+ Từ đó tính kilơgam thóc thu hoạch đợc trên thửa ruộng đó.


<b>Bài 3: </b>a- Luyện tập tính diện tíchcủa hình thang khi biết đờng cao và độ dài hai
đáy . GV cho HS rút ra cách tính chiều cao từ cơng thức tính DT hình thang


b. Luyện tập tính diện tíchcủa hình thang khi biết đáyvà chiều cao của nó.
- Củng cố kĩ năng tính toán trên các số tự nhiên và số thập phân.


- HS tự làm, gọi một HS lên bảng làm.


<b>IV. Dặn dò. </b>Về làm bài tập trong SGK.


Ngày soạn thứ 3/13/1/2009


Ngy giảng thứ 4/14/1/200 Kể
Chuyện

: Chiếc đồng hồ




I- Mục tiêu


1. Rèn kĩ năng nói:


- Da vo li kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
Chiếc đồng hồ.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Qua câu chuyện về Chiếc đồng hồ, Bác Hồ muốn khuyên cán bộ:
nhiệm vụ nào của cách mạng cũng cần thiết, quan trọng; do đó, cần làm tốt việc đợc phân
cơng, khơng nên suy bì, ch ngh n vic riờngca mỡnh


2.Rèn kỹ năng nghe: Nghe thầy (cô) kể chuyện, nhớ câu chuyện.


- Nghe bn kể chuyện (KC), nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
II - đồ dùng dạy – học: Tranh SGK .


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu câu chuyện


Câu chuyện các em đợc nghe hôm nay là truyện Chiếc đồng hồ. Nhân vật chính trong câu
chuyện là Bác Hồ kính yêu của chúng ta. Khi biết nhiều cán bộ cha yên tâm với công việc
đ-ợc giao, Bác Hồ đã kể chuyện Chiếc đồng hồ để giải thích về trách nhiệm của mỗi ngời trong
xã hội. Các em cùng nghe để biết nội dung câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Hoạt động 2. GV kể chuyện Chiếc đồng hồ
Hoạt động 3. Hớng dẫn HS kể chuyện
Một HS đọc thành tiếng các yêu cầu của giờ KC.



a) KC theo cặp: Mỗi HS kể1/2 câu chuyện (kể theo 2 tranh). Sau đó mỗi em kể tồn bộ câu
chuyện, trao đổi về ý nghiã của câu chuyện.


b)Thi KC tríc líp


- Một vài tốp HS, mỗi tốp 2 hoặc 4 em tiếp nối nhau thi kể 4 đoạn câu chuyện theo 4 tranh.
(Yêu cầu HS kể đợc vắn tắt nội dung từng đoạn theo tranh. HS kể tơng đối kĩ đoạn với tranh
3- Bác Hồ trị chuyện với các cơ chú cỏn b)


- Một, hai HS kể toàn bộ câu chuyện. Mỗi nhóm, cá nhân kể xong, nói điều có thĨ rót ra tõ
c©u chun.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm.
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dị


Tập đọc:

Ngời công dân số một

(Tiếp theo)
I- Mục tiêu


1. Biết đọc đúng một văn bản kịch. C th:


- Đọc phân biệt lời các nhân vật (anh Thành, anh Lê), lời tác giả.


- c ỳng ng iu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm, phù hợp với
tính cách, tâm trạng của từng nhân vật Biết phân vai, đọc diễn cảm đoạn kịch.


2. Hiểu nội dung phần 2 (Ngời thanh niên yêu nớc Nguyễn Tất Thành quyết tâm ra nớc ngịai
tìm đờng cứu dân, cứu nớc) và ý nghĩa của tồn bộ trích đoạn kịch (Ca ngợi lịng u nớc,
tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nớc của ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành).


II - đồ dùng dạy – học: Bảng phụ


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: ( 5 phút )


- kiểm tra bài cũ: HS phân vai anh Thành, anh Lê, đọc diễn cảm đoạn kịch ở phần 1; trả lời
1- 2 câu hỏi về nội dung đoạn kịch.


- Giới thiệu bài: GV dùng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc


- GV đọc diễn cảm đoạn kịch - đọc phân biệt lời các nhân vật: Lời anh Thành hồ hởi, thể
hiện tâm trạng phấn chấn vì sắp đợc lên đờng; lời anh Lê thể hiện thái độ quan tâm, lo lắng
cho bạn; lời anh Mai điềm tĩnh, từng trải.


- Cả lớp luyện đọc đồng thanh các từ, cụm từ (đã viết lên bảng): La-tút-sơ Tơ-rê-vin, A-lê
hấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

+ Đoạn 2 (phần còn lại) Anh Thành nói chuyện với anh Mai và anh Lê về chuyến đi
của mình.


- 2 HS c ni tip on ( 2 nhóm đọc )
- HS luyện đọc theo cặp


- Một, hai HS đọc lại tồn bộ trích đoạn kịch.
b) Tìm hiểu bài


GV tổ chức cho các nhóm HS đọc, trao đổi về nội dung trích đoạn kich theo hệ thống câu hỏi
trong SGK. Đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt li ý
kin ỳng.



- HS nêu ND ,ý nghĩa đoạn trích .
c). Đọc diễn cảm


- GV hng dn HS c din cảm một đoạn kịch tiêu biểu theo cách phân vai. Trình tự hớng
dẫn: GV đọc mẫu – Từng tốp 4 HS phân vai luyện đọc – Một vài tốp HS thi đọc diễn cảm
đoạn kịch.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
Toán:

Luyện tập chung



<b>I. Mơc tiªu : </b> Gióp HS:


- Cđng cố kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang


- Củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.


<b>II. Chn bÞ : </b>Hình vẽ bài 3


<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yu</b>


<b>Bài 1:</b> - Nhằm củng cố kĩ năng vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình vuông,
hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang; củng cố kĩ năng tính toán trên các số thập phân.


- GV yêu cầu tất cả HS tự tính DT của từng hình sau đó so sánh để chỉ ra hình có diện
tích khác ba hình kia


- HS đổi vở kiểm tra.
- Chữa chéo cho nhau.



- Gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp
- HS khác nhận xét, GV kết luận.


<b>Bài 2: </b>- Vận dụng trực tiếp cơng thức tính diện tích hình tam giác khi biết cạnh đáy
và chiều cao; củng cố kĩ năng tính toán trên các số tự nhiên, phân số và số thập phân.


- Cho HS lµm bµi vµo vë.


- GV gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp
- HS khác nhận xét, GV kết luận


<b>Bài 3: </b>- Hớng dẫn HS suy nghĩ để tìm cách tính diện tích hình thang ABCD:
+ Dễ dàng xác định đợc đáy lớn bằng 6,8cm; đáy nhỏ 3,2cm.


+ Để xác định chiều cao, cần cho HS nhắc lại: chiều cao của hình thang là độ dài
đoạn thẳng ở giữa hai đáy và vng góc với hai đáy.


- HS tính diện tích hình thang ABCD và diện tích tam giác MDC, từ đó suy ra câu
trả li ca bi toỏn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>IV. Dặn dò.</b> Về làm bài tập trong SGK.


Ngày soạn thứ4/14/1/2009
Ngày giảng thứ 5/15/1/2009
Tập làm văn

:

Luyện tập tả ngời



I- Mục tiêu


1. Củng cố kiến thức về đoạn mở bài.



2. Vit c on m bi cho bài văn tả ngời theo 2 kiểu trực tiếp và gián tiếp.
II - đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu bài: GV dùng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. Hoạt động 2.
H-ớng dẫn HS luyện tập ( 33 phút )


Bµi tËp 1


- Hai HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của BT1 (HS 1 đọc phần lệnh và đoạn mở bài a (MBa),
HS 2 đọc đoạn mở bài b(MBb) và chú giải từ khó). Cả lớp theo dõi trong SGK.


- HS đọc thầm lại hai đoạn văn, suy nghĩ, tiếp nối nhau phát biểu – chỉ ra sự khác nhau của
hai cách MBa, MBb. GV nhận xét, kết luận:


Bµi tËp 2


- Một số HS đọc u cầu của bài


- GV híng dÉn HS hiĨu yªu cầu của bài, làm bài theo các bớc sau:


+ Chn đề văn để viết đoạn mở bài (trong 4 đề đã cho). Chú ý chọn đề nói về đối tợng mà
em u thích, em có tình cảm, hiểu biết về ngời đó.


+ Suy nghĩ để hình thành ý cho đoạn mở bài. Cụ thể, cần trả lời các câu hỏi:


Ngời em định tả là ai, tên gì? Em có quan hệ với ngời ấy thế nào? Em gặp gỡ, quen biết hoặc
nhìn thấy ngời ấy trongdịp nào? ở đâu? Em kính trọng, yêu quý, ngỡng mộ…. Ngời ấy thế
nào?



+ viết 2 đoạn mở bài cho đề vă đã chọn, GV nhắc HS : cần viết một mở bài theo kiểu trực
tiếp, một mở bài theo kiểu gián tiếp.


- Năm, bảy HS nói tên đề bài em chọn.
- HS viết các đoạn mở bài.


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc đoạn viết. Mỗi em đều nói rõ đoạn mở bài của mình viết theo
kiểu trực tiếp hay gián tiếp. Cả lớp và GV nhận xét, chấm điểm đoạn viết hay.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết đợc những đoạn mở bài hay. Yêu cầu những
HS viết đoạn mở bài cha đạt về hồn chỉnh lại.


<b>Tốn</b>

<b>: Hình trịn, đờng trịn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>Gióp HS:</b></i>


- Nhận biết đợc về hình trịn, đờng trịn và các yếu tố của hình trịn nh tâm, bán
kính, đờng kính.


- Biết sử dụng compa để vẽ ng trũn.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên chuẩn bị bảng phụ vẽ các hình minh hoạ nh trong SGK.
- HS chuẩn bị thớc kẻ và compa.



<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu về hình tròn - đờng tròn.</b></i>


- HS dùng compa để vẽ trên giấy (GV vẽ trên bảng) một đ ờng tròn và GV nói: “Đầu
chì của compa vạch ra một đờng trịn”.


- GV yêu cầu HS nêu tên các yếu tố của hình trịn nh: tâm, bán kính, đờng kính.
- Nhận xét về đặc điểm của các yếu tố đó.


- GV giíi thiệu tiếp về hình tròn và các yếu tố của hình tròn.


<b>Hot ng 2:</b> <i><b>Thc hnh.</b></i>


- HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán (VBTT).


- Cỏc bi 1,2 nhằm rèn luyện kĩ năng sử dụng compa để vẽ đờng trịn.
- u cầu HS, ghi bán kính hoặc đờng kính cho trớc vào hình.


<b>Bài 3: </b> Rèn luyện kĩ năng vẽ phối hợp đờng tròn và hai nửa đờng trịn.
- GV cho HS quan sát hình vẽ và nhận xét cách vẽ.


- HS tù vÏ.


- GV quan sát, kiểm tra.


<b>IV. Dặn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK.



Luyện từ và câu:

Cách nối các vế câu ghép


I- Mơc tiªu


1. Nắm đợc hai cách nối các vế trong câu ghép: nối bằng từ có tác dụng nối (các quan hệ
từ), nối trực tiếp (không dùng từ nối)


2. Phân tích đợc cấu tạo của câu ghép (các vế câu trong câu ghép, cách nối các vế câu ghép)
II - đồ dùng dạy – học


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: ( 5 phút )


- kiÓm tra bài cũ: HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ về câu ghép trong tiết LTVC trớc và
làm miệng BT3 (phần Luyện Tập)


- Giới thiệu bài: GV thuyÕt tr×nh.


Hoạt động 2. Phần nhận xét ( 15 phút )


- Hai HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của BT1, 2. Cả lớp theo dõi trong SGK.


- HS đọc lại các câu văn, đoạn văn, dùng bút chì gạch chéo để phân tách 2 vế câu ghép; gạch
dới từ và dấu câu ở ranh giới giữa các vế câu.


- Mời 4 HS lên bảng, mỗi em phân tích 1 câu. Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt lại lời
giải đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Hoạt động 3. Phần ghi nhớ ( 3 phút )
- Ba, bốn HS đọc nội dung Ghi nhớ trong SGK.



- Một, hai HS xung phong nhắc lại nội dung Ghi nhớ (khơng nhìn SGK )
Hoạt động 4. Phần luyện tập ( 15 phút )


Bµi tËp 1


- Hai HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của BT1.
- Cả lớp đọc thầm lại các câu văn, tự làm bài.


- Nhiều HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Bài tập 2


- HS đọc yêu cầu của bài.


- GV nhắc HS chú ý: Đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) tả ngoại hình một ngời bạn, phải có ít nhất
một câu ghép. Các em hãu viết đoạn văn một cách tự nhiên; sau đó kiểm tra, nếu thấy trong
đoạn cha có câu ghép thì sửa lại.


- GV mêi 1-2 HS lµm mÉu.


Hoạt động 5. Củng cố, dặn dị ( 2 phút )


Ngày soạn thứ5/15/1/2009
Ngày giảng thứ 6/16/1/2009
Tập làm văn:

Luyện tập tả ngời



(Dựng đoạn kết bài)
I- Mục tiêu


1. Củng cố kiến thức về dựng đoạn kết bài.



2. Vit c on kt bi cho bài văn tả ngời theo 2 kiểu: mở rộng và không mở rộng.
II - đồ dùng dạy – học: Bảng phụ


III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1: ( 5 phút )


- kiểm tra bài cũ: HS đọc các đoạn mở bài (BT2, tiết TLV trớc) đã đợc viết lại.
- Giới thiệu bài: Thuyết trình.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện tập ( 33 phút )
Bài tập 1


- Một HS đọc nội dung BT1


- HS tiÕp nèi nhau ph¸t biĨu – chØ ra sự khác nhau của kết bài a (KBa), kếtbài b (KBb). GV
nhËn xÐt, kÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Bài 2: Một hoặc hai HS đọc yêu cầu của bài tập và đọc lại 4 đề văn ở BT2 tiết luyện tập tả
ngời (dựng đoạn mở bài), tr.12 (Tả một ngời thân trong gia đình em; Tả một ngời bạn cùng
lớp hoặc ngời bạn ởgần nhà em; Tả một ca sĩ đang biểu diễn; Tả một nghệ sĩ hài mà em yờu
thớch)


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài


- Nm, bảy HS nói tên đề bài mà các chọn
- HS viết các đoạn kết bài.


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc đoạn viết. Mỗi em đều nói rõ đoạn kết bài của mình viết theo
kiểu mở rộng hoặc khơng mở rộng. Cả lớp và GV nhận xét, góp ý.



Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- HS nhắc lại kiến thức về hai kiểu bài trong bài văn tả ngời.
- GV nhận xét tiết học.


Toán

:

Chu vi hình tròn



<b>I. Mục tiªu.</b>


Giúp HS nắm đợc quy tắc, cơng thức tính chu vi hình trịn và biết vận dụng để tính
chu vi hỡnh trũn.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Vẽ hình tròn vào bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>Nhận biết về quy tắc và cơng thức chu vi hình trũn.</b>


- GV giới thiệu các công thức chu vi hình tròn (tính thông qua đ ờng kính và bán
kính).


- GV ghi công thức tính lên bảng:
C = d x 3,14
C = r x 2x 3,14


- HS vận dụng các công thức qua các ví dụ 1 và 2.
- HS nêu kÕt qu¶.



- GV cơng nhận kết quả đúng.


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Thực hành tính chu vi hình trịn.</b>


<b>Bµi 1 vµ 2: </b> VËn dơng trùc tiÕp c«ng thøc tÝnh chu vi hình tròn và củng cố kĩ năng
làm tính nhân các số thập phân.


Chú ý với trờng hợp d =


22
7


hc r =


3
2


thì có thể chuyển các phân số đó thành các
số thập phân hoặc để dới dng phõn s.


- HS nêu kết quả.


- HS di lớp đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.


<b>Bài 3 : </b> HS vận dụng các cơng thức tính chu vi trong việc giải các bài toán thực tế.
Các bài tốn này có mơ hình tốn học thể hiện khá rõ ở chỗ HS đã biết “bánh xe hình
trịn”, "vờn hoa hình trịn" và u cầu tính chu vi của các hình trịn đó. Chú ý u cầu HS
tởng tợng và ớc lợng về kích cỡ của “bánh xe” nêu trong bi toỏn.



- HS làm bài.


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV chữa chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>IV. Dặn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK.


<b>Sinh hoạt:</b>

<b>Sinh hoạt Lớp</b>



I )Yêu cầu: Học sinh nắm đợc u , khuyết tuầnqua
Nêu 1 số cơng việc tuần tới


II)Lªn líp


1.Đánh giá tuần qua


-Các tổ lên báo cáo tuần quavề thể dục vệ sinh sÜ sè,trang phơc,xÕp hµng


-<b>Tập trung tổng kết phong trào điểm 10 ,điểm trừ</b>


-Lớp trởng lên đánh giá lại
- Các bạn tham gia ý kiến
2. Kế hoạch tuần tới


-TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp


- Phát động phong trào thi đua học tập, phong trào điểm mời Chào mùng ngày
thành lập Đảng 3-2 -Thông báo kết quả thu nộp



-Tập luyện bóng đá ,điền kinh
3.Sinh hoạt văn nghệ


Văn nghệ


Tổ chức thi văn nghệ


Sau khi thi xong giáo viên tổng kết và phát thởng cho tập thể cá nhân xuất sắc
Cụ thể: -Tỉ xt s¾c tỉ 3,


- Cá nhân vở sạch chữ đẹp Linh ,Nhung,


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

TuÇn 20:



<b> </b>

<b>Ngày soạn thứ/2/2009</b>


<b> Ngày giảng thứ 2/2/2/2009</b>


Tp c

:

Thái s Trần Thủ Độ


I- Mục tiêu


1.Đọc lu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật


2. Hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong truyện (thái s, câu đơng, qn hiệu,…)


HiĨu ý nghĩa truyện: Ca ngợi thái s Trần Thủ Độ một ngời c xử gơng mẫu, nghiêm minh,
không vì tình riêng mà làm sai phép nớc.


II - dùng dạy – học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 : ( 5 phút )


-kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra một tốp 4 HS đợc phân các vai (anh Thành, anh Lê, anh Mai,
ngời dẫn chuyện) đọc trích đoạn kịch Ngời cơng dân số Một(phần 2), trả lời câu hỏi trong
phần THB SGK


- Giíi thiƯu bµi: GV dïng lêi giíi thiƯu và ghi đầu bài lên bảng.


Hot ng 2. Hng dn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) GV đọc diễn cảm bài văn


Đoạn 1 (từ đầu đến ông mới tha cho): câu giới thiệu về Trần Thủ Độ - đọc với giọng chậm
rãi, rõ ràng. Đoạn 2(từ Một lần khác đến Nói rồi, lấy vàng, lụa thởng cho): Lời Linh Từ
Quốc Mẫu ấm ức; lời Trần Th - ụn tn, im m.


Đoạn 3(phần còn lại).


b) GV h ớng dẫn HS thực hiện các yêu cầu luyện đọc, tìm hiểu bài và đọc diễn cảm từng đoạn
của bài.


Đoạn 1: Hai, ba HS đọc đoạn văn. GV kết hợp giúp HS hiểu từ đợc chú giải cuối bài (thái s,
câu đơng); sửa lỗi về phát âm cho các em.


- Một HS đọc lại đoạn văn. GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn.
- Từng căp HS luyện đọc. Sau đó HS thi đọc diễn cảm đoạn văn
Đoạn 2


- HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi: Trớc việc làm của ngời quân hiệu, Trần Thủ Độ xử lí ra


sao?


- HS đọc lại đoạn 2 theo cách phân vai (ngời dẫn chuyện, Linh Từ Quốc Mẫu, Trần Thủ Độ).
Đoạn 3: - HS đọc đoạn 3. GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa từ mới ở cuối bài (xã tắc, thợng
phụ).


- HS trả lời câu hỏi: Hai HS tiếp nối nhau thi đọc diễn cảm toàn truyện (HS 1 đọc đoạn 1, 2;
HS 2 đọc đoạn 3).


- HS nêu ND , ý nghĩa đoạn trích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- HS nhắc lại ý nghĩa của câu chuyện


- GV nhËn xÐt tiết học. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân.
Toán :

Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu : </b>Gióp HS rÌn kĩ năng tính chu vi hình tròn.


<b>II. Chuẩn bị .</b>


- HƯ thèng bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hạt động 1:</b> <i><b>Ơn cách tính chu vi hỡnh trũn</b></i>


- Cho HS nêu cách tính chu vi hình tròn.
- Gọi HS lên bảng viết công thức tính.



- Nêu cách tìm bán kính đờng kính khi biết chu vi.


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Thực hành.</b></i>


<b>Bµi 1: </b> VËn dơng trực tiếp công thức tính chu vi hình tròn và củng cố kĩ năng nhân
các số thập phân.


- HS tự làm.


- Đổi vở kiểm tra chéo cho nhau.


- Cú th gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp.
- HS khác nhận xét, GV kết luận.


<b>Bµi 2: </b>


- Luyện tập tính bán kính hoặc đờng kính hình trịn khi biết chu vi của nó.
- Củng cố kĩ năng tìm thừa số cha biết, chẳng hạn r x 2 x 3,14 = 188,4.
- Củng cố kĩ năng làm tính chia các số thập phân.


- HS lµm bµi.
- Gäi HS lên làm.


<b>Bi 3: </b> a. Vn dng cụng thức tính chu vi hình trịn khi biết đờng kính của nó.


b. Hớng dẫn HS nhận thấy: Bánh xe lăn 1 vịng thì ơ tơ sẽ đi đ ợc một quãng đờng
đúng bằng chu vi của bánh xe. Bánh xe lăn bao nhiêu vịng thì ơ tơ sẽ đi đ ợc quãng đờng
dài bằng bấy nhiêu lần chu vi của bỏnh xe.


<b>Bài 4: </b> - Củng cố công thức tính chu vi các hình chữ nhật, hình vuông và hình tròn.


- HS thảo luận và nêu cách làm.


- GV híng dÉn chung.


Chu vi của hình (3) là chu vi của nửa hình trịn cộng với độ dài đ ờng kính, nên ta có:
(10 x 3,14) : 2 + 10 = 25,7 (cm).


<b>IV. Dặn dò: </b>Bài về nhà làm bài tập trong SGK.


<b> Ngày soạn thu2/2/2/2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

ChÝnh t¶ Nghe-Viết:

Cánh cam lạc mẹ


I- Mục tiêu


1. Nghe- viết đúng chính tả bài Cánh cam lạc mẹ


2. Viết đúng các tiếng chứa âm đầu r / d/ gi âm chính o/ ơ.
II - đồ dùng dạy – học


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS nghe- viết ( 22 phút )
GV đọc bài viết .


- Hỏi HS về nội dung bài thơ. (Cánh cam lạc mẹ vẫn đợc sự che chở, yêu thơng của bạn bè)
- Nhắc các em chú ý cách trình bày bài thơ, những chữ các em dễ viết sai chính tả(xơ vào,
khản đặc, râm ran…)



-GV đọc – HS viết bài. HS đổi chéo vở soát bài. GV chấm. 1 số bàI .
Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả ( 14 phút )
Bài tập (2)


- HS đọc YC BT.


- HS làm việc độc lập và báo cáo kết quả theo hình thức thi tiếp sức.


- GV hỏi HS về tính khơi hài của mẩu chuyện vui Giữa cơn hoạn nạn.(Anh chàng ích kỉ
khơng hiểu ra rằng : nếu thuyền chìm thì anh cũng rồi đời)


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng:


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS ghi nhớ để không viết sai chính tả những t ừ ngữ đã ơn luyện; nhớ mẩu chuyện vui
Giữa cơn hoạn nạn, kể lại cho ngời thõn.


Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ

: Công dân


I- Mục tiêu


1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân
2. Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm Công dân
II - đồ dùng dạy – học: Bảng lớp


III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1


- kiểm tra bài cũ: HS đọc đoạn văn đã viết lại hoàn chỉnh ở nhà (BT2, phần Luyện tập, tiết


LTVC trớc)- chỉ rõ câu ghép đợc dùng trong đoạn văn, cách nối các vế câu ghép.


-. Giíi thiƯu bµi: GV nêu MĐ, YC của tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Hot động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập


Bài tập 1: Một HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp theo dõi trong SGK.


- HS trao đổi cùng bạn. các em có thể sử dụng từ điển để tra nghĩa của từ “công dân”
- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét. GV chốt lại lời giải đúng:


Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu của bài tập.


- HS tra cứu từ điển (sử dụng từ điển hoặc một vài trang phô tô), tìm hiểu nghĩa một số từ các
em cha râ.


- HS trao đổi trong nhóm; viết kết quả làm bàI vào VBT.


- Đại diện nhóm làm bài lên bảng lớp, trình bày kết quả. Cả lớp v à GV nhận xét. GV chốt lại
ý kiến đúng; mời 1-2 HS c kt qu:


Bài tập 3


Cách thực hiện tơng tự BT1. GV giúp HS hiểu nghĩa của những từ ngữ em cha hiểu. Sau khi
hiểu nghĩa các từ ngữ, HS phát biểu. GV kết luận:


- Nhng t ng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng, dân


- Những từ không đồng nghĩa với công dân:đồng bào, dân tộc, nông dân,
Bài tập 4: - HS đọc yêu cầu của bài



- GV chỉ bảng đã viết lời nhân vạt Thành, nhắc HS: Để trả lời đúng câu hỏi, cần thử thay thế
từ cơng dân trong câu nói của nhân vật Thành lần lợt bằng những từ đồng nghĩa với nó (đã
đợc nêu ở BT3), rồi đọc lại câu xem có phù hợp khơng:


- HS trao đổi thảo luận cùng bạn bên cạnh


- HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải đúng: Trong câu đã nêu, không t hể thay thể từ
công dân bằng những từ đồng nghĩa (ở BT3). Vì từ cơng dân có hàm ý “ngời dân một nớc
độc lập”, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý này của từ công dân ngợc lại với
ý của từ nô lệ.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò


<b> </b>


To¸n:

Diện tích hình tròn



<b>I. Mục tiêu.</b>


Giỳp HS nm c quy tắc, cơng thức tính diện tích hình trịn và biết vn dng
tớnh din tớch hỡnh trũn.


<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


- Mỗi HS đều có một hình trịn bằng bìa mỏng, bán kính 3cm. Chuẩn bị sẵn kéo cắt
giấy, hồ dỏn v thc k thng.


- GV chuẩn bị hình tròn to và băng giấy mô tả quá trình cắt, dán các phần của hình
tròn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Nhận biết về quy tắc và cơng thức tính diện tích hình trịn.</b></i>


GV giới thiệu cơng thức tính diện tích hình trịn nh SGK (tính thơng qua bán kính).
Có thể tổ chức cho HS tiến hành hoạt động có tính chất “tìm tịi - phát hiện” cơng
thức tính diện tích hình trịn nh sau:


- HS lấy một hình trịn bán kính 3cm chẳng hạn, rồi gấp thành 16 phần bằng nhau và
kẻ các đờng thẳng theo các nếp gấp đó.


- Cắt hình trịn thành 16 phần nhỏ rồi dán các phần đó lại để đ ợc một hình gần
giống nh hình bình hành. Nhận xét về cạnh đáy và chiều cao của hình bình hành (cạnh
đáy gần bằng nửa chu vi hình trịn, chiều cao gần bằng bán kính hình trịn).


- Tính (ớc lợng) diện tích hình bình hành. Từ đó phát hiện cơng thức tính ( ớc lợng)
diện tích của hình trịn.


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Thực hành tính diện tích hình trịn.</b></i>


<b>Bµi 1&2: </b> VËn dơng trực tiếp công thức tính diện tích hình tròn và củng cố kĩ năng
làm tính nhân các số thập phân. Chú ý với trờng hợp d =


2
1


hoặc r =


3


2


thì có thể chuyển
các phân số đó thnh cỏc s thp phõn.


- Gọi HS nêu kết quả.


- HS đổi vở kiểm tra kết quả lẫn nhau.


<b>Bµi 3: </b> HS vËn dơng c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch trong việc giải các bài toán thực tế. ở


bi toỏn này mơ hình tốn học thể hiện khá rõ: đề tài đã cho biết “sàn diễn là hình trịn”
và u cầu tính chu vi của hình trịn đó. Chú ý: Yêu cầu HS tởng tợng và ớc lợng về kích
cỡ của sân khấu nêu trong bài tốn.


<b>Bµi 4: </b> GV hớng dẫn HS tính diện tích hình tròn khi biÕt chu vi cđa nã.


Cách tính: Từ chu vi tính đờng kính hình trịn, suy ra độ dài bán kính, từ đó vận
dụng cơng thức để tính diện tích của hỡnh trũn.


<b>IV. Dặn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK.


<b>Ngày soạn thứ 3/3/2/2009</b>
<b> Ngày giảng thứ 4/4/2/2009</b>


Kể Chuyện:

Kể chuyện đã nghe, ó c


I- Mc tiờu



1. Rèn luyện kĩ năng nãi:


- HS kể đơc câu chuyện đã nghe, đã học về một tấm gơng sống, làm việc theo pháp luật, theo
nếp sống văn minh.


- Hiểu và trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
2. Rèn kĩ năng nghe: HS nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II - đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết đề bài


III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- kiểm tra bài cũ: HS kể một vài đoạn của câu chuyện Chiếc đồng hồ, trả lời câu hỏi về ý
nghĩa câu chuyện.


- Giới thiệu bài: GV dùng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS kể chuyện
a) Giúp HS hiểu yêu cầu của đề bài


- Một HS đọc đề bài viết trên bảng lớp. GV gạch dới những từ ngữ cần chú


- HS đọc thầm lại gợi ý 1. GV nhắc HS : Việc nêu tên nhân vật trong các bài tập đọc đã học
- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị ở nhà cho tiết học này theo lời dặn của thầy, cô nh thế nào?
- Một số HS tiếp nối nhau nói trớc lớp tên câu chuyện các em sẽ kể (kết hợp giới thiệu truyện
các em mang đến lớp (nếu có).


b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


- GV mời 1 HS đọc lại gợi ý 2. Mỗi HS lập nhanh dàn ý (theo cách gạch đầu dịng ) câu
chuyện mình sẽ kể.



- HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý nghĩ câu chuyện. HS thi KC trớc lớp
- HS xung phong KC hoặc c i din thi k.


- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm lời kể của từng HS theo các tiªu chn:


+ Nội dung câu chuyện có hay, có mới khơng? (HS tìm đợc truyện ngồi SGK đợc cộng thêm
điểm)


+ Cách kể (giọng điệu, cử chỉ)
+ Khả năng hiểu chuyện ngêi kĨ.


- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất; bạn KC tự nhiên, hấp dẫn nhất; bạn đặt câu
hỏi thú vị nhất.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- GV nhËn xÐt tiÕt häc; chó ý khen ngợi, biểu dơng những HS dà tự tin hơn thể hiện sự tiến
bộ, cố gắng hơn so với các tiÕt häc tríc.


Tập đọc:

Nhà tài trợ đặc biệt của c

ách mạng


I- Mục tiêu


1. Đọc trơi chảy tồn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng ca ngợi, kính trọng nhà tài
trợ đặc biệt của Cách mạng.


2. Hiểu các từ ngữ trong bài. Nắm đợc nội dung chính của bài văn: Biểu dơng một công dân
yêu nớc, một nhà t sản đã giúp Cách mạng rất nhiều tiền bạc, tài sản trong thời kì Cách mạng
gặp khó khăn về tài chính.



II - đồ dùng dạy – học: ảnh chân dung nhà t sản Đỗ Đình Thiện
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- kiểm tra bài cũ: Hai HS đọc lại bài Thái s Trần Thủ Độ và trả lời các câu hỏi về bài học
trong SGK.


Giới thiệu bài: GV dùng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
a) Luyện đọc


- Hai học sinh khá giỏi(tiếp nối) đọc toàn bài.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài văn (2-3 lợt). chia bài thành năm đoạn nhỏ để
luyện đọc(xem mỗi lần xuống dòng là một đoạn). GV kết hợp giúp HS hiểu những từ ngữ
đ-ợc chú giải sau bài (tài trợ, đồn điền, tổ chức, đồng Đơng Dơng, tay hịm chìa khố, Tuần Lễ
Vàng, Qũy độc lập).


- HS luyện đọc theo cặp
- Một, hai HS đọc cả bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện sự khắc phục, kính trọng; nhấn mạnh những con số về
tiền, tài sản mà ơng Đỗ Đình Thiện ó tr giỳp Cỏch mng.


b) Tìm hiểu bài


-HS c c thầm, đọc lớt, trao đổi, thảo luận, tìm hiểu nội dung bài đọc dựa theo các câu
hỏi trong SGK.


- Từ câu chuyện này, em suy nghĩ nh thế nào về trách nhiệm của công dân với đất nớc? (VD:


ngời côngdân phải có trách nhiệm với vận mệnh của đất nớc./ Ngời cơng dân phải biết hi
sinh vì cách mạng, vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.).


c). §äc diƠn c¶m


- GV mời 1 hoặc 2 HS (tiếp nối nhau) đọc lại bài văn. GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn
theo gợi ý ở mục 2a.


- luyện đọc diễn cảm đoạn theo trình tự : GV đọc mẫu đoạn văn – HS luyện đọc diễn cảm
cùng bạn bên cạnh – HS thi đọc.


- HS nªu ND , ý nghĩa bài văn.


Hot ng 3. Cng c, dn dũ ( 2 phút )
- HS nhắc lại ý nghĩa của bài học


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


To¸n

:

Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp häc sinh rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn


<b>II- Đồ dùng: </b>


III Hot ng dy hc


Bài 1: Vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tròn và củng cố kĩ năng làm
tính nhân các số thập ph©n.


- HS tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra chéo cho nhau. Có thể gọi một HS đọc kết quả


từng trờng hợp, HS khác nhận xét. GV kết luận.


Bµi 2: GV hớng dẫn HS tính diện tích hình tròn khi biÕt chu vi cña nã


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Cñng cố kĩ năng tìm thừa số cha biết, dạng r x 2 x 3,14 = 6,28
- Củng cố kĩ năng làm tính chia các số thập phân.


Bài 3: GV hớng dẫn HS tự nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài.


<b>Bài giải:</b>


Diện tích của hình tròn nhỏ (miệng giếng) là:
0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2<sub>)</sub>


Bán kính của hình tròn lớn là:
0,7 + 0,3 = 1 (m)


Diện tích của hình tròn lớn là:
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2<sub>)</sub>


Diện tích thành giếng (phần tô đậm) là:
3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 1,6014m2
<b>IV. Dặn dò.</b>


Về làm bài tập trong SGK


Ngày soạn thứ 4/4/2/2009
Ngày giảng thứ 5/5/2/2009



<b>Tập làm văn Tả ngời</b>
(Kiểm tra viÕt)
I- Mơc tiªu


HS viết đợc một bài văn tả ngời có bố cục rõ ràng; đủ ý; thể hiện đợc những quan sát riêng;
dùng từ, đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.


II - đồ dùng dạy – học:
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu bài: GV dùng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài ( 3 phút )


- GV mời 1 HS đọc 3 đề bài trong SGK.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của đề bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

+ Các em cần suy nghĩ để chọn đợc trong 3 đề bài đã cho 1 đề hợp nhất với mình.
Hoạt động 3. HS làm bài ( 35 phút )


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 1 phút )
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà đọc trớc tiết TLV Lập chơng trình hoạt động.
Toán:

Luyện tập chung



<b>I<sub>. Mục tiêu </sub>: </b><sub>Giúp HS rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích hình trịn và vận dụng để tớnh</sub>


diện tích của một số hình tổ hợp.


<b>II. Chuẩn bị: </b><sub>Hình vẽ bài 3, 4 (vë bµi tËp)</sub>



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <i><b>ơ</b><b>n cách tính chu vi, diện tớch hỡnh trũn.</b></i>


- Cho học sinh nêu cách tính chu vi và diện tích hình tròn.
- HS lên bảng viết công thức tính.


<b>Hot ng 2:</b> <i><b>Thc hnh</b></i>


<b>Bài 1: </b> HS nhận xét: Độ dài sợi dây thép chính là 2 lần chu vi hình tròn có đ ờng kính
9 cm.


Độ dài dây thép là: 2 x 9 x 3,14 = 56,52 (cm).
- HS tự làm, sau đó đổi vở, kiểm tra chéo cho nhau.
- Có thể gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp.
- HS khác nhận xét.


- GV kÕt ln.


<b>Bµi 2: </b> - Lun tËp tính bán kính, biết chu vi hình tròn.
- Gọi HS nêu cách tìm bán kính khi biết chu vi


- HS tự làm bài


- Gọi HS lên bảng làm


Bán kính hình tròn lớn là: 40,82 : 3,14 : 2 = 6,5 (cm)
Hiệu hai bán kính là: 6,5 - 5 = 1,5 (cm)



<b>Bài 3:</b> Diện tích hình đã cho là tổng diện tích hình tam giác và nửa hình trịn.
- HS quan sát hình v


- Nhận xét về cách tính hình tổng hợp
- HS làm bài


- GV chữa chung


<b>Bi 4: </b> Din tớch phần gạch chéo là hiệu của diện tích hình vng trừ đi diện tích của
hình trịn với đờng kính là 8cm.


- HS tự làm
- GV chữa chung


<b>IV. Dặn dò: </b><sub>Về lµm bµi tËp trong SGK </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Lun Tõ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>


I- Mục tiêu


1. Nm đợc cách nối cácvế câu ghép bằng quan hệ từ (QHT)


2. Nhận biết các QHT, cặp QHT đợc sửdụng trong câu ghép; biết cách dùng QHT nối các vế
câu ghép


II - đồ dùng dạy – học
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 : ( 5 phút )



-kiĨm tra bµi cũ: HS làm lại các BT1, 2,4 trong tiÕt LTVC tríc
- Giíi thiƯu bµi: GV dïng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
Bài tập 1


- Một HS đọc yêu cầu của BT1 (Lu ý HS đọc cả đoạn trích kể về Lê-nin trong hiệu cắt tóc).
Cả lớp theo dõi trong SGK.


- HS đọc thầm đoạn văn, tìm câu ghép trong đoạn văn.


- HS nói những câu ghép các em tìm đợc. GV chốt lại ý đúng.
Bài tập 2: - HS đọc yêu cu ca BT2


- HS làm việc cá nhân, các em dùng bút chì gạch chéo, phân tách các vế câu ghép, khoanh
tròn các từ và dấu câu ở ranh giới giữa các vế câu.


GV nhn xột, b sung, cht li ý đúng:
Bài tập 3: - HS đọc yêu cầu của BT3


- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt lại lời giải đúng.
Hoạt động 3. Phần Ghi nhớ ( 3 phút )


- Hai HS đọc nội dung Ghi nhớ trong SGK.


- Hai, ba HS xung phong nhắc lại nội dung Ghi nhớ (khơng nhìn SGK)
Hoạt động 4. Phần luyện tập ( 19 phút )


Bµi tËp 1


- HS đọc nội dung BT1



+ HS gạch dới các câu ghép tìm đợc trong VBT, phân tách các vế câu bằng gạch chéo,
khoanh tròn cặp QHT.


- HS đọc lại đoạn văn, suy nghĩ, phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng:


Bài tập 2: Một HS đọc nội dung BT2. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài tp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

+ Khôi phục lại từ bị lợc trong c©u ghÐp


+ Giải thích vì sao tác giả có thể lợc bớt những từ đó.


- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến. mời 1 HS lên bảng khôi phục lại từ bị lợc, chốt lại lời giải
đúng:


Hoạt động 5. Củng cố, dặn dò


Ngày soạn thứ 5/5/2/2009
Ngày giảng thứ 6/6/2/2009
Tập làm văn

Lập chơng trình hoạt động



I- Mơc tiªu


1.Dựa vào mẩu chuyện về một buổi sinh hoạt tập thể, biết lập chơng trình hoạt động (CTHĐ)
cho buổi sinh hoạt tập thể đó và cách lập CTHĐ nói chung.


2. Qua việc lập CTHĐ, rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm vệc khoa học, ý thức tập thể.
II - đồ dùng dạy – học: Ba tấm bìa viết mẫu



III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu bài : GV dùng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện tập ( 35 phút )


Bµi tËp 1


- Hai HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của BT1(Mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể, các
yêu cầu). Cả lớp theo dõi trong SGK.


- GV giải nghĩa cho HS hiểu: Việc bếp núc (việc chuẩn bị thức ăn, thức uống, bát đĩa,…)
- HS đọc thầm lại mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể, suy nghĩ, trả lời các câu hỏi trong
SGK.


- GV híng dÉn HS tr¶ lời lần lợt các câu hỏi:


- t chc bui liên hoan, cần làm gì? Lớp trởng đã phân cơng nh thế nào?
- Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên hoan.


(Buổi liên hoan diễn ra rất vui vẻ. Mở đầu là chơng trình văn nghệ. Thu Hơng dẫn chơng
trình, Tuấn Béo diễn kịch câm, Huyền Phơng kéo đàn,… Cuối cùng, thầy chủ nhiệm phát
biểu khen báo tờng của lớp hay, khen các tiết mục biểu diễn tự nhên, buổi liờn hoa n t chc
chu ỏo.)


HS trả lời xong câu hỏi bc, GV gắn lên bảng tấm bìa 3:


GV nói: Để đạt kết quả của buổi liên hoan tốt đẹp nh trong mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt
tập thể, chắc lớp trởng Thuỷ Minh đã cùng các bạn lập một


Bµi tËp 2



- Một HS đọc yêu cầu của BT2. Cả lớp theo dõi trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu của BT2:
- GV th¶o ln nhãm.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dị


Toán:

Đọc biểu đồ hình quạt



<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>Gióp HS:</i>


- Làm quen với biểu đồ hình quạt


- Bớc đầu biết cách “đọc”, phân tích và xử lý số liệu trên biu hỡnh qut.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Cú th phóng to biểu đồ hình quạt ở ví dụ 1 trong SGK rồi treo lên bảng hoặc vẽ
sẵn biểu đồ đó vào bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu biểu đồ hình quạt


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở ví dụ 1 trong SGK, rồi nhận xét
các đặc điểm nh:


+ Biểu đồ có dạng hình trịn đợc chia thành nhiều phần.



+ Trên mỗi phần của hình trịn đều ghi các tỉ số phần trăm tơng ứng.
- GV hớng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ.


+ Biểu đồ nói về điều gì? Kết quả học tập của HS trong lớp đợc phân làm mấy loại?
Tỉ số phần trăm của từng loại?


+ Hớng dẫn HS đọc biểu đồ tơng tự ở ví dụ 2


- GV tổng kết các thơng tin mà HS đã khai thác đợc qua biểu đồ.


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành đọc, phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ hình quạt
- HS thực hành trên VBTT.


<b>Bµi 1: </b> a. Híng dÉn HS:


+ Nhìn vào biểu đồ chỉ phần số em đi bộ


+ TÝnh theo tỉ số phần trăm khi biết tổng số HS của cả lớp.
+ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.


- Hớng dẫn tơng tự với các câu còn lại


- GV tng kết các thông tin mà HS đã khai thác đợc qua biểu đồ.


<b>Bài 2: </b> - Hớng dẫn HS đọc và tính tốn theo biểu đồ tơng tự nh bài 1.


- Hớng dẫn HS phân tích các số liệu thu thập đợc, so sánh (ít hơn và kém hơn bao
nhiêu lần) các kết quả thu nhận đợc.



- Tr¶ lêi các câu hỏi nêu ra trong bài rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.


<b>Bi 3: </b> Hng dn tng t nh i vi bi 2


<b>IV. Dặn dò: </b><sub>Về làm bài tập trong SGK</sub>


Sinh hoạt:

Sinh hoạt Lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

I )Yêu cầu: Học sinh nắm đợc u , khuyết tuần qua
Nêu 1 s cụng vic tun ti


II)Lên lớp


1.Đánh giá tuần qua


-Các tổ lên báo cáo tuần quavề thể dục vệ sinh sĩ số,trang phơc,xÕp hµng


-<b>Tập trung tổng kết phong trào điểm 10 ,điểm trừ</b>


-Lớp trởng lên đánh giá lại
- Các bạn tham gia ý kiến
2. Kế hoạch tuần tới


-TiÕp tôc duy tr× nỊ nÕp


- Phát động phong trào thi đua học tập, phong trào điểm mời
-Thông báo kết quả thu nộp


-Tập luyện bóng đá ,điền kinh
3.Sinh hoạt văn nghệ



Văn nghệ


Tổ chức thi văn nghệ


Sau khi thi xong giáo viên tổng kết và phát thởng cho tập thể cá nhân xuất sắc
Cụ thĨ: -Tỉ xt s¾c tỉ 3,


- Cá nhân vở sạch chữ đẹp :Hồng Nhung,Phợng,khánh linh
-Thởng em cú nhiu im 10 nht


Tuần 21:



Ngày soạn thứ 7/7/2/2009
Ngày giảng thø 2/9/2/2009


<b>Tập đọc </b>

<b>Trí dũng song tồn</b>



I- Mơc tiªu


1. Đọc lu lốt, diễn cảm bài văn – giọng đọc lúc rắn rỏi, hào hứng; lúc trầm lắng, tiếc
th-ơng. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật: Giang Văn Minh, vua Minh, đại thần nhà Minh, vua
Lê Thánh Tông


2. Hiểu ý nghĩa bài đọc: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ đợc
quyền lợi và danh dự của đất nớc khi đi xứ nớc ngoài.


II - đồ dùng dạy – học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- các hoạt động dạy – học



Hoạt động 1:
- kiểm tra bài cũ


HS đọc bài Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
-Giới thiệu bài: GVdùng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc


- Hai HS khá, giỏi (tiếp nói nhau) đọc bài văn.


- HS quan sát tranh minh hoạ sứ thần Giang Văn Minh oai phong, khảng khái đối đáp giữa
triều đình nhà Minh.


Đoạn 1: Từ đầu đến mời ơng đến hỏi cho ra lẽ.


Đoạn 2: Từ Thám hoa vừa khóc đến thoat khỏi nạn mỗi năm cống nạp một tợng vàng để
đền mạng Liễu Thăng.


Đoạn 3: từ Lần khỏc n sai ngi ỏm hi ụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Đoạn 4: Phần còn lại


- HS luyn c theo cp. Mt, hai HS đọc lại cả bài.


- GV đọc diễn cảm baì văn. chú ý đọc đúng lời Giang Văn Minh ở từng đoạn đối thoại:
b) Tìm hiểu bài: Học sinh đọc thầm bài văn và cho biết :


- Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để nhà vua Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng.
- GV phân tích thêm để HS nhận ra sự khơn khéo của Giang Văn Minh: đẩy vua Minh vào


hồn cảnh vơ tình thừa nhận sự vơ lí của mình, từ đó dù biết đã mắc mu vẫn phải bỏ lệnh bắt
nớc Vit úng gi Liu Thng.


- Nhắc lại vua nhà Minh dai ngời ám hại ông Giang Văn Minh?
- Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là ngời trí dũng song toàn?
- HS nêu ND ,ý nghĩa bài văn.


c). Đọc diễn cảm


- GV mi 5 HS luyn c diễn cảm bài văn theo cách phân vai (ngời dẫn chuyện, Giang Văn
Minh, vua nhà Minh, đại thần nhà Minh, vua Lê thần Tông). GV hớng dẫn HS đọc đúng lời
Giang Văn Minh và các nhân vật.


- Luyện đọc diễn cảm đoạn văn :


Trình tự hớng dãn: GV đọc mẫu – Từng tốp 3 HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo vai
(ngời dẫn chuyện, Giang Văn Minh, vua nhà Minh) – HS thi đọc


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dị.


To¸n:

Lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch



<b>I. Mơc tiªu</b>


Giúp HS thực hành tính diện tích của các hỡnh a giỏc khụng u.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Hình vẽ SGK phãng to



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <b>Giới thiệu cách tính:</b>


- Cho HS quan sát hình vẽ ví dụ trong SGK.


<b>Thụng qua vớ dụ nêu trong SGK để hình thành quy trình tính nh sau:</b>


- Chia hình đã cho thành các hình (các phần nhỏ) có thể tính đ ợc diện tích. Cụ thể,
chia hình đã cho thành một hình vng và một hình chữ nhật.


- Đo các khoảng cách trên thực địa hoặc thu thập các số liệu đã cho. Cụ thể: hình
vng có cạnh là 40m; hình chữ nhật có các kích thớc là 30m và 80m.


- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó suy ra diện tích của tồn bộ khoảnh đất.
Hoặc có thể giới thiệu thêm cách tính: tính diện tích phần bao phủ sau đó trừ đi
phần khuyết.


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Thực hành</b>
<b>Bài 1: </b> HS quan sỏt


- Nêu cách chia hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Chia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật, tính diện tích của chúng, từ đó suy ra diện
tích của cả khoảnh đất.


Chú ý các số liệu đo đạc cho trong bài đều là các số tự nhiên, do đó chỉ cần thực
hiện các phép tính trên các số tự nhiên.


<b>Bài 2: </b> GV hớng dẫn để HS nhận biết:



- Hình chữ nhật có các kích thớc là 23m và 25m bao phủ khu đất.


- Khu đất đã cho chính là hình chữ nhật bao phủ bên ngồi kht đi hai hình chữ
nhật nhỏ ở góc trên bên phải và góc dới bên trái.


- Diện tích của khu đất bằng diện tích cả hình chữ nhật bao phủ trừ đi diện tích của
hai hình chữ nhật nhỏ với các kích thớc là 5m và 10m.


- Hoặc hớng dẫn chia khu t thnh 3 hỡnh ch nht ri tớnh.


<b>IV. Dặn dò.</b>


Về lµm bµi tËp trong SGK


Ngày soạn thứ 2/9/2/2009
Ngày giảng thứ3/10/2/2009
Chính tả Nghe-viết:

Trí dũng song toàn



I- Mục tiêu


1. Nghe- viết đúng chính tả một đoạn của truyện Trí dũng song tồn


2. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu r, d, gi; có thanh hỏi hoặc thanh
ngã.


II - đồ dùng dạy – học: - Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 : ( 5 phút )



- kiĨm tra bµi cị: HS viÕt những từ có chứa âm đầu r, d, gi hoặc ân chính o, ô.(Dựa vào BT2a
hoặc 2b, tiết Chính tả, tuần 20)


- Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS nghe- viết ( 20phút )


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài Trí dũng song tồn. Cả lớp theo dõi trong
SGK.


- HS trả lời câu hỏi: Đoạn văn kể điều gì?
- HS đọc thầm lại đoạn văn.


- GV chấm chữa bài. Nêu nhận xét.


Hot ng 3. hng dn HS làm bài tập chính tả ( 13 phút )
Bài tập (2): GV cho HS lớp mình làm BT2a. HS đọc yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- HS làm bài độc lập. Mời 3-4 HS lên bảng thi làm bài nhanh (HS khơng nhìn bài của nhau)
- HS tiếp nối nhau đọc kết quả. Cả lớp và GV nhận xét.


Bµi tập (3): - GV nêu yêu cầu của bài tập 3a


- HS làm bài các em viết vào VBT chữ cái r, d, gi (hoặc dấu hỏi / dấu ngÃ) thích hợp với
mỗi chỗ trống trong bài.


- Mời 3-4 nhóm HS tiếp nối nhau lên bảng thi tiếp sức.
- HS nêu nội dung bài thơ (BT3a)


Hot ng 4. Củng cố, dặn dò ( 1 phút )


- GV nhận xét tiết học


- Dăn HS về nhà đọc bài thơ Dáng hình ngọn gió hoặc nhớ mẩu chuyện vui Sợ mèo khơng
biết k cho ngi thõn.


luyện từ và câu Mở rộng vốn từ:

công dân


I- Mục tiêu


1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân: các từ nói vè nghĩa vụ, quyền
lợi, ý thức công dân,


2. Vn dng vn t đã học, viết đợc một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của
công dân


II - đồ dùng dạy – học: - Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: ( 5 phút )


- KiĨm tra bµi cị: HS lµm miƯng các BT1, 2, 3 (phần Luyện Tập), tiết LTVC trớc
-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hot động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập ( 33 phút )
Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu của BT1


- HS trao đổi với bạn bên cạnh. GV phát bút dạ và 3-4 tờ phiếu đã viết các từ trong bài tập
cho 3-4 HS.


- Những HS làm bài trên phiếu dán lên bảng lớp, đọc kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, chốt
lại lời giải đúng:



Bài tập 2: - Một HS đọc yêu cầu của BT2


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của BT, suy nghĩ, làm bài cá nhân. các em nối nghĩa cột A với
cụm từ thích hợp ở cột B (hoặc đánh dấu (+) vào ô trống tơng ứng với nghĩa của từng cụm từ
đã nêu – nh bảng ở dới).


- Mời 3 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh; sau đó từng em trình bày kết quả:
- Cả lớp và GV nhận xét kết luận lời giải đúng:


Bµi tËp 3


- HS đọc yêu cầu của BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- GV giải thích: Câu văn ở BT3 là câu Bác Hồ nói với các chú bộ đội nhân dipj Bác đến
thăm đền Hùng. Dựa vào câu nói của Bác, mỗi em viết một đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa
vụ bảo vệ Tổ quốc ca mi cụng dõn.


- Một, hai HS khá, giỏi làm mẫu nói 3- 5 câu văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi
công dân dựa theo câu nói của Bác Hồ.


- HS suy nghĩ, viết bài vào VBT.


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình. Cả lớp và GV nhận xét, chấm điểm, biểu dơng
những học sinh viết đợ đoạn văn hay nhất


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS, nhóm HS làm việc tốt. Dặn HS ghi nhớ, biết sử
dụng đũng những từ mới học.



To¸n:

Lun tËp vỊ diƯn tÝch

<b>(tiÕp theo)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


Giúp HS thực hành tính diện tích ca cỏc hỡnh a giỏc khụng u.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Hình vÏ SGK phãng to


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động1:</b> <b>Giới thiệu cách tính.</b>


- Cho HS quan s¸t h×nh vÏ SGK phãng to


- Thơng qua ví dụ nêu trong SGK để hình thành quy trình tính t ơng tự nh trong tiết
98:


- Chia hình đã cho thành 3 hình tam giác và 1 hình thang vng.


- Thu thập kết quả đo các khoản cách trên thực địa, ta đợc bảng số liệu đã cho.
- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó suy ra diện tích của toàn bộ khoảnh đất.


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Thực hành</b>
<b>Bài 1: </b>- HS quan sỏt hỡnh


- Thảo luận nêu c¸ch tÝnh
- HS tù tÝnh



- Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.


Theo sơ đồ thì khoảnh đất đã cho đợc chia thành 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác,
tính diện tích của chúng, từ đó suy ra diện tích của cả khoảnh đất. Chú ý rèn luyện kĩ
năng thực hiện các phép tính trên các số thập phân.


<b>Bµi 2: </b> - HS quan sát hình


- Nờu cu tạo hình đã cho
- Nêu cách tính từng hình nhỏ
- HS lm bi


- GV giúp HS yếu


<b>IV. Dặn dò</b>


Về làm bµi tËp trong SGK


Ngày soạn thứ 3/10/2/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Ngày giảng thứ 4/11/2/2009
Kể chuyện Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia


I- Mục tiêu


1. Rèn luyện kĩ năng nói:


- HS k đợc một câu chuyện đã chứng kiến hoặc đã làm thể hiện ý thức bảo vệ các cơng trình
cơng cộng, di tích lịch sử - văn hố; ý thức chấp hành Luật Giao thông đờng bộ; hoặc một
việc làm thể hiện lòng biết ơn các thơng binh liệt sĩ.



- Biết sắp xếp các tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện. Hiểu và trao đổi đ ợc với các bạn
về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II - đồ dùng dạy – học: - Bảng lớp viết đề bài


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 : ( 5 phút )
- kiểm tra bài cũ


HS kể lại câu chuyện đã đợc nghe hoặc đợc đọc nói về những tấm gơng sống, làm việc theo
pháp luật, theo nếp sống văn minh.


-Giíi thiƯu bµi: GV dïng lêi giíi thiƯu vµ ghi đầu bài lên bảng.


Hot ng 2. Hng dn HS tìm hiểu yêu cầu của đề tài ( 3 phút )
- Một HS đọc 3 đề bài


- GV gạch dới những từ quan trọng trong đề bài đã viết trên bảng lớp:


- Ba HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng 3 gợi ý (1, 2, 3) cho 3 đề. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV yêu cầu HS đọc kĩ gợi ý cho các em đã chọn. VD : HS chọn đề 2 sẽ đọc lại gợi ýcho đề
2.


- GV hỏi HS đã chuẩn bị ở nhà (chọn câu chuyện và hình dung dàn ý câu chuyện) nh thế
nào.


- Mét sè HS tiÕp nèi nhau giíi thiƯu c©u chuyện mình kể .


- HS lập nhanh dàn ý cho câu chuyện (theo cách gạch đầu dòng)


Hot ng 3. thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện ( 30 phút )
a) KC theo nhóm


từng cặp HS dựa vào dàn ý đã lập, kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, cùng trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện. GV tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn.


b) Thi KC tríc líp


- Các nhóm cử đại diện thi kể (bắt thăm để chọn đại diện). Mỗi em kể xong sẽ cùng các bạn
đối thoại về ni dung, ý ngha cõu chuyn


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện ý nghĩa nhÊt, b¹n KC hÊp dÉn nhÊt
trong tiÕt häc.


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


- GV nhËn xÐt tiÕt học. Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyÖn cho ngêi


<b>Tập đọc </b>

Ting rao ờm



I- Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

1. Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc với giọng kể chuyện linh hoạt phù hợp với tình huống trong
mỗi đoạn: khi chậm, trầm buồn, khi dồn dập, căng thẳng, bất ngờ.


2. Hiu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hoạt động xả thân cao thợng của anh thơng binh nghèo,
dũng cảm xông vào đám cháy cứu một gia đình thốt nạn.



II - đồ dùng dạy – học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động1: ( 5 phút )
- kiểm tra bài cũ


Hai HS đọc bài Trí dũng song tồn, trả lời các câu hỏi về bài đọc
-Giới thiệu bài: GV dùng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc


- Một hoặc hai HS khá, giỏi (tiếp nối nhau) đọc toàn bài.


- Từng tốp 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài (2-3 lợt). Chia bài làm 4 đoạn nh sau:
Đoạn 1: Từ đầu đến nghe buồn não ruột


Đoạn 2: Tiếp theo đến Khung cửa ập xuống, khói bụi mịt mù…
Đoạn 3: tiếp theo đến thì ra là một cái chõn g!


Đoạn 4: Phần còn lại


- HS luyn c theo cặp. - Một , hai HS đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài- giọng kể chuyện chậm, trầm buồn ở đoạn đầu; dồn dập, căng
thẳng, bất ngờ ở đoạn tả đám cháy; trở lại giọng trầm, ngỡ ngàng on cui.


b) Tìm hiểu bài


- HS c thm on 1, 2 trả lời lần lợt các câu hỏi:


+ Đám cháy đợc miêu tả nh thế nào?


+ Một HS đọc thành tiếng đoạn còn lại, suy nghĩ, trả lời:
-HS nêu ND ,ý ngha bi vn.


c). Đọc diễn cảm


- Bn HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm bài văn.
+ GV đọc mẫu đoạn văn . HS luyện đọc diễn cảm .
+ HS thi đọc diễn cảm


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- HS nhắc lại ý nghĩa của câu chuyện


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


To¸n:

LuyÖn tËp chung



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>I. Mục tiêu : </b>Giúp HS rèn kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích hình
trịn và vận dụng để tính diện tích của một số hình t hp.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Hình vẽ bài số 4


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động 1: ôn kiến thc c.</b>


- Nêu cách tìm chu vi hình tròn



- Nêu cách tìm diện tích hình chữ nhật, hình vuông
- HS lên bảng viết công thức tính


<b>Bi 1: </b> HS nhận xét: (6,8 x a): 2 = 27,2 (m2<sub>). Từ đó tính đợc đáy của hình tam giác.</sub>
- HS tự làm bài


- Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau


<b>Bµi 2: </b> Híng dÉn HS nhËn biÕt


TÝnh diƯn tÝch chiếc khăn trải bàn và ính diện tích hình thoi
- Có thể yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ cho nội dung của bài toán
- HS tự làm


- Đổi vở kiĨm tra chÐo cho nhau


- Có thể gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp
- HS khác nhận xét


- GV kÕt luËn


<b>Bài 3: </b> Hớng dẫn HS nhận biết chu vi của sợi dây chính là tổng độ dài của hai đ ờng
vòng cộng với độ dài của hai đờng chạy thẳng. Nói khác đi, chu vi của sợi dây chính là
chu vi của hình trịn (có đờng kính 0,35m) cộng với tổng độ dài của hai đ ờng chạy thẳng (
3,1m x 2)


- HS lµm bµi


- GV chữa chung bài này trên bảng



<b>IV. Dặn dò: </b>Về làm bài tập trong SGK


Ngày soạn thứ 4/11/2/2009
Ngày giảng thø 5/12/2/2009


<b>Tập làm văn Lập chơng trình hoạt động</b>


I- Mục tiêu: Biết lập chơng trình cho một hoạt động tập thể.
II - đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ viết sẵn:


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )
- kiểm tra bi c


HS nói lại tác dụng của việc lập CTHĐ và cấu tạo của CTHĐ
-Giới thiệu bài: GVdùng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.


Hot ng 2. Hớng dẫn HS lập chơng trình hoạt động ( 33phút )
a) Tìm hiểu yêu cầu của đề bài


- Một HS đọc to, rõ đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- GV nhắc HS lu ý: Đây là một đề bài rất mở. Các em có thể lập CTHĐ cho 1 trong 5 hoạt
động mà SGK đã nêu hoặc lập CTHĐ cho một hoạt động khác mà trờng mình dự kiến sẽ tổ
chức.


- Cả lớp đọc thầm lại đề bài, suy nghĩ, lựa chọn hoạt động để lập chơng trình.
- Một số HS tiếp nối nhau nói tên hoạt động các em chọn để lập CTHĐ .



- GV mở bảng phụ đã viết cấu tạo 3 phần của một CTHĐ , một HS nhìn bảng đọc lại.
b) HS lập CTHĐ


- HS tù lËp CTH§ vào VBT. GV phát bút dạ và giấy khổ to cho 4-5 HS (chọn những HS lập
CTHĐ khác nhau)


- GV nhắc HS nên viết tắt ý chính, khi trình bày miệng mới nói thành câu.
- GV dán phiếu ghi tiêu chuẩn đánh giá CTHĐ lên bảng.


- Một số HS đọc kết quả làm bài. Những HS làm bài trên giấy trình bày. Cả lớp và GV nhận
xét từng CTHĐ.


- GV giữ lại trên bảng lớp CTHĐ viết tốt hơn cả cho lớp bổ sung, hoàn chỉnh.


- Mi HS dựa theo góp ý chung của thầy cơ và các bạn, tự chỉnh sửa CTHĐ của mình. GV
mời 1 HS đọc lại CTHĐ sau khi đã sửa chữa, chấm điểm.


- Cả lớp bình chọn ngời lập đợc bản CTHĐ tốt nhất, ngời giỏi nhất trong tổ chức công việc,
tổ chức các hoạt động tập thể.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


<b> To¸n: Hình hộp chữ nhật - hình lập phơng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>_Hỡnh thành đợc về biểu tợng về hình hộp chữ nhật và hình lập phơng</b>
<b>-Nhận biết một số đồ vật có dạng hìn hộp chữ nhật ,hình lập phơng</b>
<b>-Chỉ ra các đặc điểm của các yếu tố hình hộp chjữ nhật ,hình lập ph ơng</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>



- B¶ng phơ cã h×nh vÏ h×nh .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <b> lý thuyết:</b>


- Giíi thiƯu h×nh hép chữ nhật, hình lập phơng
-Giới thiệu mô hình trực quan


-đua ra c¸c nhËn xÐt


-Yêu cầu HS chỉ ra các mật của hình hộp chữ nhật trên bảng phụ
-HStự nêu một số đồ vật có dạng HHCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

-Giíi thiĐu t¬ng tù cho HLP.


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Thực hành</b>


<b>Bài 1: </b> HS đọc đề GV hớng dẫn làm bài


<b>GV yêu cầu HS đọc kết quả</b>
<b>Bài2: </b>


- Cho HS quan sát hình vẽ
-HS nhận xét đặc điểm


-TÝnh diƯn tÝch c¸c mặt MNPQ, ABMN,BCPN
HS lên chữa bài


<b>Bài 3 </b>:



Củng cố về biểu tợng hình chữ nhật,hình lập phơng
GV yêu cầu HS giải thích kết quả


<b>IV. Dặn dò</b>


Về làm bài tập trong SGK


Luyện từ và câ

u

Nèi c¸c vÕ câu ghép bằng quan hệ từ



I- Mục tiêu


1. Hiểu thế nào là một câu ghép thể hiện qua quan hệ nguyên nhân kết quả.


2. Bit in QHT thớch hợp vào chỗ trống, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị
trí các vế câu để tạo những câu ghép có quan hệ nguyên nhân – kết quả.


II - đồ dùng dạy – học
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động1 ( 5 phút )
- kiểm tra bài cũ


HS làm lại BT3 và đọc đoạn văn ngắn các em viết về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công
dân (BT4)- tiết LTLV trớc.


-Giới thiệu bài: GV dùng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
Hoạt động 2. Phần nhận xét ( 12 phút )


Bµi tËp 1



- Một HS đọc yêu cầu của BT1 (đọc cả 2 câu văn)
- GV nhắc HS trình tự làm bài:


- HS đọc thầm lại 2 câu văn, suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
Bài tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, làm bài. Các em viết nhanh ra nháp những QHT, cặp
QHT tìm đợc (dựa vào nội dung ghi nhớ)


- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại:
Hoạt động 3. Phần ghi nhớ ( 3 phút )


- Một HS đọc to, rõ nội dung ghi nhớ. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- Hai, ba HS nhắc lại nội dung ghi nhớ (khơng nhìn SGK)


Hoạt động 4. Phần Luyện Tập ( 19 phút )
Bài tập 1:


- Hai HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT1. HS trao đổi cùng bạn để trả lời câu hỏi.


- Những HS làm bài trên phiếu dán bài lên bảng lớp, trình bày. Cả lớp và GV nhận xét, chốt
lại lời giải đúng.


Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu của bài tập. GV mời 1-2 HS khá, giỏi làm mẫu.


- Nhiều HS tíêp nối nhau phát biểu ý kiến. GV nhận xét nhanh. Những HS làm bài trên giấy
dán bài lên bảng lớp. GV kiểm tra, khen ngợi những HS làm bài đúng và tạo đợc 2-3 câu
ghép có nghĩa tơng tự câu ghép đã cho. VD:


Hoạt động 5. Củng cố, dặn dò ( 1 phút )


- GV nhận xét tiết học.


Ngµy soạn thứ 5/12/2/2009
Ngày giảng thứ 6/13/2/2009
Tập làm vă

n

Trả bài văn tả ngời



I- Mục tiêu


1. Rỳt c kinh nghim v cách xây dựng bốcục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi
tiết, cách diễn đạt, trình bày trong bài văn tả ngời.


2.Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi; Viết lại đợc một đoạn văn cho hay hơn
II - đồ dùng dạy – học: Bảng phụ.


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1 ( 5 phút )
- kiểm tra bài cũ


HS trình bày lại CTHĐ đã lập trong tiết TLV trớc.
-Giới thiệu bài GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hoạt động 2. NHận xét kết quả bàI viết của HS : ( 10 phút )
GV viết ba đề bài của tiết Kiểm tra viết (Tả ngời) lên bảng


a)NhËn xÐt chung về kết quả bài viết của cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Những u điểm chính.:


+ V xỏc nh bài ::Hầu hết các em xác định đúng đề



+ Bố cục (đầy đủ, hợp lí), ý (đủ, phong phú, mới lạ), diễn đạt (mạch lạc, trong sáng
+ Những thiếu sót, hạn chế. :Lỗi chính tả ,dùng từ ,đặt câub) Thông báo điểm số cụ thể
Hoạt động 3. Hớng dẫn HS chữa bài. GV trả bài cho tng HS


a) Hớng dẫn HS chữa lỗi chung
- GV chữa một số lỗi .


- Một số HS lên bảng chữa lần lợt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.


- HS c lp trao i v bàI chữa trên bảng. GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu
b) Hớng dẫn HS sửa lỗi trong bài


- GV theo dâi, kiĨm tra HS lµm viƯc.


c) Hớng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay.
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của HS trong lớp
d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn


- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt viết lại cho hay.
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )


To¸n: DiƯn tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
Mục tiêu:


Có biể tợng về DTXQ,DTTP của hình hộp chữ nhật
-Hình thành công thức tính diện tích XQ, DTTP
-Vận dụng vào giải toán có liên quan


II. Đồ dùng:


số hình hép CN
-B¶ng phơ


III, Hoạt động dạy học:
1. Hình thành khái nim


-GV nêu bài toán


-HS nhận xét đua ra cách tính
GVhình thành công thức và quy tắc
2.Thực hành


Bài 1


Vận dung thức tính
-Hs nêu kết quả
Bài2


Hs tự làm bài Chữa bài


Giải:


Diện tích xung quanh của thùng tôn
(6 +4) x2x9 =180dm2


Diện tích đáy của thùng tơn
6x4=24 dm2


Diện tích tơn để làm thùng
180 +24= 204 dm2



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

DS: 204 dm2
DỈn dò bài tập về nhà


<b>Sinh hoạt:</b>

<b>Sinh hoạt Lớp</b>



I )Yêu cầu: Học sinh nắm đợc u , khuyết tuần qa
Nêu 1 số cơng việc tuần tới


II)Lªn líp


1.Đánh giá tuần qua


-Các tổ lên báo cáo tuần quavề thể dục vệ sinh sÜ sè,trang phơc,xÕp hµng


-<b>Tập trung tổng kết phong trào điểm 10 ,điểm trừ</b>


-Lớp trởng lên đánh giá lại
- Các bạn tham gia ý kiến
2. Kế hoạch tuần tới


-TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp


- Phát động phong trào thi đua học tập, phong trào điểm mời Chào mùng 3/2ngày
thành lập ĐCSVN -Thông báo kết quả thu nộp


-Tập luyện bóng đá ,điền kinh
3.Sinh hoạt văn nghệ


Văn nghệ



Tổ chức thi văn nghệ


Sau khi thi xong giáo viên tổng kết và phát thởng cho tập thể cá nhân xuất sắc
Cụ thể: -Tỉ xt s¾c tỉ 3,


- Cá nhân vở sạch chữ đẹp :Hồng Nhung,Linh, Lu


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

TuÇn 22:



Ngày soạn thứ7/14/2/2009
Ngày giảng thứ 2/16/2/2009
Tập đọc:

Lập làng giữ biển



I- Mơc tiªu


1. Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài với giọng kể lúc trầm lắng, lúc hào hứng, sôi nổi; biết
phân biệt lời các nhân vật (Bố Nhụ, ông Nhụ, Nhụ)


2. Hiu ý nghĩa của bài: Ca ngợi những ngời dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất quê hơng
quen thuộc tới lập làng ở một hịn đảo ngồi biển khơi để xây dựng cuộc sống mới, giữ một
vùng biển trời của Tổ quốc.


II - đồ dùng dạy – học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động1 ( 5 phút )


- kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Tiếng rao đêm, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Giới thiệu chủ điểm và bài đọc: GV dùng lời giới thiệu và ghi đầu bài.



Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài ( 33 phút )
a) Luyện đọc


- Hai HS khá, giỏi (tiếp nối nhau) đọc toàn bài.
- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Từng tốp (mỗi tốp 4 HS) tiếp nối nhau đọc bài văn (2-3 lợt). Có thể chia vài thành 4 đoạn
nh sau:


Đoạn 1: Từ đầu đến Ngời ông nh toả ra hơi muối


Đoạn 2: Từ Bố Nhụ vẫn nói điềm tĩnh đến thì để cho ai?
Đoạn 3: Từ Ông Nhụ bớc ra võng đến quan trọng nhờng nào.
Đoạn 4 : phần còn lại


- HS luyện đọc theo cặp. Một, hai HS đọc toàn bài. GV đọc diễn cảm bài văn:
+ Lời ơng Nhụ (nói với Bố Nhụ): kiên quyết, gay gắt


+ Lời bố Nhụ (nói với Nhụ): vui vẻ, thân mật: “Thế nào con, đi với bố chứ?”
+ Lời đáp của Nhụ : Nhẹ nhàng


+ Đoạn kết bài (suy nghĩ của Nhụ): đọc chậm lại, ging m tng
b) Tỡm hiu bi


* Đọc thầm bài văn và câu hỏi trong SGK:
- Bài văn có những nhân vật nào?


- Bố Nhụ và ông nhụ bàn với nhau viƯc g×?



- Bố Nhụ nói: “con sẽ họp làng”, chứng tỏ ông là ngời thế nào?
- Theo lời của bố Nhụ, việc lập làng mới ngồi đảo có lợi gì?
- GV mời 1 HS đọc đoạn nói suy nghĩ của Nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

-HS nêu ND ,ý nghĩa bài văn.
c). Đọc diễn cảm


- Bn HS phõn vai (ngi dn chuyện, bố Nhụ, ông Nhụ, Nhụ) đọc diễn cảm bài văn. GV
h-ớng dẫn các em thể hiện đúng lời các nhân vật.


- GV hớng dẫn cả lớp đọc diễn cảm theo cách phân vai đoạn văn:
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dị


To¸n

:

LuyÖn tËp



A.


Mục tiêu:


-Củng cố công thức tính diện tích xung quanh và S toàn phần
-Vận dụng công thức vào giải bài toán có liên quan


B.Hot ng dy học:


-GV yªu cầu học sinh nhắc lại công thức tính Sxq, Stp
-Cho HSlàm các bài tập rồi chữa bài


Bài 1:


-Tất cả tự làm bài theo cong thức tính diện tích, Gv yêu cầu 2HS đọc kết quả


-Hs khác nhận xét


Bµi 2:


-GVyêu cầu nêu cách tính rồi tự làm bài
-GV đánh giá bài làm


Bµi 3:


-GVtổ chức thi phát hiện nhanh kết qủa đúng trong các trờng hợpđã cho(abcd)
-GV đánh giá kết quả bài làm của HS Kết quả là:


a.§ b. S c.S d.§
C. Cđng cè dặn dò


- Về nhà làm vào vở bài tập


Ngày soạn thứ 2/16/2/2009


Ngày giảng thứ 3/17/2/2009
Chính tả: N-V: Hà Nội


I- Mục tiêu


1. Nghe- vit ỳng chớnh tả trích đoạn bài thơ Hà Nội


2. Biết tìm và viết đúng danh từ riêng (DTR) là tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
II - đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1


-kiÓm tra bài cũ: HS viết những tiếng có âm đầu r, d, gi (hoặc những tiếng thanh hỏi, thanh
ngÃ). có thể tìm từ trong bài thơ Dáng hình ngọn gió (hoặc mẩu chuyện vui Sợ mèo không
biết)


Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Hot động 2. Hớng dẫn HS nghe - viết ( 20 phút )
- GV đọc trích đoạn bài thơ Hà Nội . Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV hỏi HS về nội dung bài thơ.


- HS đọc thầm lại bài thơ. GV nhắc các em chú ý những từ ngữ cần viết hoa (viết lại ra giấy
nháp những từ ngữ đó): Hà Nội, Hồ Gơm, Tháp Bút, Ba Đình, chùa Một Cột, Tây Hồ.


Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả ( 13 phút )
Bài tập 2: 1 HS đọc nội dung BT2. HS phát biểu ý kiến.


- HS nhắc lại quy tắc viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
Bài tập 3


- HS đọc yêu cầu của bài tập, làm bài vào VBT.


- Chia líp lµm 3-4 nhãm ; các nhóm thi tiếp sức. GV giải thích cách chơi:


+ Mỗi HS lên bảng cố gắng viết nhanh 5 tên riêng vào đủ 5 ô rồi chuyển bút cho bạn trong
nhóm viết tiếp.


+ Nhóm nào chỉ làm đầy ơ 1 - ơ dễ nhất sẽ khơng dợc tính điểm cao. Nhóm làm đầy cả 5 ơ
sẽ đợc khen là hiểu biết rộng.



- GV lập nhóm trọng tài HS để đánh giá kết quả cuộc chơi.


- HS các nhóm thi tiếp sức. Sau Thời gian quy định, các nhóm ngừng chơi. đại diện nhóm
đọc kết quả. Tổ trọng tài kết luận nhóm tìm đợc nhiều DTR , viết đúng, đủ loại. Cả lớp và
GV bổ sung, kết luận nhóm thắng cuộc.


- HS viết thêm vào vở tên 2 anh hùng nhỏ tuổi, 2 tên sông (hoặc hồ, núi đèo)
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò




<b>Lun tõ vµ c ©u: Nèi c¸c vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>


I- Mục tiêu


1. HS hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện (ĐK)-kết quả (KQ), giả thiết
(GT)-kết quả (KQ)


2. Biết tạo các câu ghép có quan hệ ĐK-KQ, GT-KQ bằng cách điền QHT hoặc cặp QHT,
thêm về cau thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí của các vế câu.


II - đồ dùng dạy – học:
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: ( 5 phút )


- kiểm tra b ài cũ: - Nhắc HS cách nối các vế câu ghép bằng QHT để thể hiện quan hệ
ngauyên nhân – kết quả (tiết LTVC trớc)



- HS lµm lại BT3, 4 (phần Luyện Tập)


- Giới thiệu bài: GV dùng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Hoạt động 2: Phần nhận xét ( 12 phút )


Bài tập 1: - 1HS đọc yêu cầu của bài. GV nhắc HS trình tự làm bài:
+ Đánh dấu phân cách các vế câu trong mỗi câu ghép


+ Ph¸t hiƯn c¸ch nốicác vế câu giữa hai câu ghép có gì khác nhau.


- HS đọc thầm lại 2 câu văn, suy nghĩ, phát biểu ý kiến. GV mời 1 HS chỉ vào 2 câu văn đã
viết trên bảng lớp, nêu nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


Bµi tËp 2


HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, phát biểu. GV chốt lại:
Hoạt động 3. Phần ghi nhớ


- Một, hai HS đọc to, rõ nội dung ghi nhớ


- Hai, ba HS nhắc lại nội dung ghi nhớ (khơng nhìn SGK)
Hoạt động 4. Phần Lun tập


Bài tập 1: HS đọc yêu cầu của bài tập; suy nghĩ, trao đổi cùng bạn.


- GV mời 1 HS phân tích 2 câu văn, thơ đã viết trên bảng lớp: gạch dới các vế câu chỉ
ĐK(GT), vế câu chỉ KQ; khoanh tròn các QHT nối các vế câu. cả lớp và GV nhận xét, chốt
lại lời giải đúng:



Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu của bài tập


- GV giải thích: Các câu trên tự nó đã có nghĩa, song để thể hiện quan hệ ĐK-KQ hay
GT-KQ, các em phải biết điền các QHT thích hợp vào chỗ trống trong câu. HS suy nghĩ, làm bài
cá nhân.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Bài tập 3: Cách làm tơng tự BT2.


Hoạt động 5. Củng cố, dặn dị


To¸n:

Diện tích xung quanh và diên tích toàn phần hình lập phơng




I.Mục tiêu :


Tnhn bit hình lập phơng có đặc điểm cơ bản.Từ đó rút ra cơng thức tính diện tích xung
quanh và S tồn phần hình lập phơng


- Vận đụng vào giải bài toỏn cú liờn quan


II.Đồ dùng dạy häc :


-GVchuẩnbị một số hình lập phơng có kích thc khỏc nhau
III. Hot ng dy hc


1. Hình thành công thức tính S xung quanh, S toàn phần HLP
-GV tổ chức cho HS quan sát mô hình trực quan ,Rót ra kÕt luËn



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

5cm


-HS rút ra công thức 5cm


2. Thực hành
Bài 1:


-Vận dụng trùc tiÕp c«ng thøc TÝnh


_ HS tự làm bài ,Gọi 2 em đọc kết quả , nhận xét
Bài 2:


GV yêu cầu học sinh nêu hớng giải và tự giải bài tốn
-GV đánh giá bài làm của HS


3. Cđng cố dặn dò


Về nhà làm vào vở bài tập
Ngày soạn thứ 3/17/2/2009


Ngày giảng thứ 4/18/2/2009
Kể chuyện

Ông Nguyễn khoa đăng



I- Mục tiêu


1. Rốn k năng nói: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn
bộ câu chuyn.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi ông Nguyễn Khoa Đăng thông minh, tài trí, giỏi xét xử
các vụ án, có công trừng trị bọn cớp, bảo vệ cuộc sống bình yên cho dân.



- Bit trao i vi các bạn về mu trí tài tình của ơng Nguyễn Kha Đăng.
2.Rèn kĩ năng nghe: Nghe thầy (cô) kể chuyện, nhớ chuyện


- Theo dõi bạn KC, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn
II - đồ dùng dạy – học: - Bảng lớp


III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1:


- kiểm tra bài cũ: HS kể lại câu chuyện đã chứng kiến hoặc đã làm thể hiện ý thức bảo vệ các
cơng trình cơng cộng, di tích lịch sử – văn hoá, ý thức chấp hành Luật Giao thơng đờng bộ
hoặc một việc làm thể hiện lịng biết ơn thơng binh, liệt sĩ.


- Giíi thiƯu bµi: GV dïng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.


Hot ng 2. GV kể chuyện Ông Nguyễn Khoa Đăng ( 8 phút )


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- GV kể lần 1, viết lên bảng những từ ngữ khó đọc chú giải sau truyện: trng, sào huyệt,
phục binh; giải nghĩa từ cho HS hiểu.


- GV kÓ lần 2, yêu cầu HS vừa lắng nghe GV kể vừa quan sát từng tranh minh hoạ trong
SGK.


Hot ng 3: Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


a) KC trong nhãm: Tõng nhãm 4. HS kÓ từng đoạn của câu chuyện theo tranh
b) Thi KC trớc lớp:


- Một vài tốp HS, mỗi tốp 4 em, tiếp nối nhau lên bảng thi kể lại từng đoạn câu chuyện theo


4 tranh minh hoạ.


- 2 HS (tiếp nối nhau) thi kể toàn bộ câu chuyện.


- HS trao đổi về biện pháp mà ông Nguyễn Khoa Đăng dùng để tìm kẻ ăn cắp và trừng trị
bọn cớp tài tình ở chỗ nào.


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò
- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện


- GV nhËn xÐt tiÕt học. Dăn HS về nhà tập kể lại câu chun cho ngêi th©n.


<b>Tập đọc</b>

<b>: Cao bằng</b>



I- - Mơc tiªu


1. Đọc trơi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thể hiện lòng yêu mến của
tác giả với đất đai và những ngời dân Cao Bằng đôn hậu


2. Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi Cao Bằng – mảnh đất có địa thế đặc biệt, có những ng ời
dân mến khách, đơn hậu đang gìn giữ biên cơng của Tổ quc.


3. Học thuộc lòng bài thơ


II - dựng dy – học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bản đồ Việt Nam để GV chỉ vị trí Cao Bằng cho HS.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:



- kiểm tra b ài cũ: HS đọc lại bài Lập làng giữ biển.


- Giới thiệu bài: GV dùng lời giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.


a) Luyện đọc


- 2 HS khá, giỏi (tiếp nối nhau) đọc bài thơ.
- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Từng tốp HS (mỗi tốp 3 HS) tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ (đọc 2-3 lợt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- HS luyện đọc theo cặp. Một, hai HS đọc cả bài


- GV đọc diễn cảm bài thơ- giọng nhẹ nhàng, tình cm.
b) Tỡm hiu bi


Đọc thầm bài thơ và trả lời c©u hái:


- Tìm những hình ảnh thiên nhiên đợc so sánh với lòng yêu nớc của ngời dân Cao Bằng.
- Qua khổ thơ cuối, tác giả muốn nói lên điều gỡ?


- HS nêu ND ,ý nghĩa bài thơ.
c). Đọc diễn c¶m


- 3 HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm 6 khổ thơ.
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm ba khổ thơ đầu.
- HS nhẩm học thuộc lòng (HTL) từng khổ, cả bài
- HS thi HTL một vài khổ, cả bài thơ.



Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
- HS nhắc lại ý nghĩa cuả bài thơ


- GV nhËn xÐt tiÕt học; dặn HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.
Toán:

Lun tËp.



<b>I. Mơc tiªu: </b>


Gióp häc sinh:


Rèn kỹ năng tính diên tích một s hỡnh ó hc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


Hệ thống bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> ễn kin thc c


- Nêu cách tìm diện tích các hình (nêu khái quát)
- HS lên bảng ghi công thức.


<b>Hot động 2:</b> Thực hành.


<b>Bài 1:</b> Yêu cầu học sinh tính đợc diện tích xung quanh, diện tích tồn phần hình lập
phơng và hình hộp chữ nhật (áp dụng trực tiếp số vào các cơng thức tính đã biết).


<b>Bµi 2:</b>


a. Yêu cầu học sinh nắm khái niệm về hình lập phơng .HS tự xác định mảnh bìa nào có


thể lắp đợc HLP


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu học sinh tự vận động cơng thức để tính.


<b>HS hoạt động nhóm4</b>
<b>Đại diện nhóm lên trả lời</b>
<b>Nhận xét bài ghi điểm</b>
<b>IV. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Về làm bài tập trong SGK.


Ngày soạn thứ 4/18/2/2009
Ngày giảng thứ 5/19/2/2009


<b>Tập làm văn: </b>

<b>Ôn tập văn kể chuyện</b>



I- Mục tiêu


1. Củng cố kiến thức về văn kể chuyện.


2. Lm ỳng bi tp thc hành, thể hiện khả năng hiểu một chuyện kể (về nhân vật, tính cách
nhân vật, ý nghĩa truyện)


II - đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung tổng kết ở BT1
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:


- kiểm tra bài cũ: GV chấm đoạn văn viết lại của 4-5 HS
- Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc



Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu của bài


- HS các nhóm làm bài. Đại diện nhóm mình trình bày KQ. Cả lớp và GV nhận xét góp ý.
GV mở bảng phụ ghi sẵn nội dung tổng kết.


Bài tập 2


- 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của bài: HS 1 đọc phần lệnh và truyện Ai giỏi nhất, HS 2
đọc các câu hỏi trắc nghiệm.


- Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập, suy nghĩ, làm bài vào VBT


- Mời 3-4 HS thi làm đúng, nhanh. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


-Dặn HS ghi nhớ những kiến thức về văn KC vừa ôn luyện. Chuẩn bị cho tiêt TLV tới (Viết
bài văn kể chuyện) bằng cách đọc trớc các đề văn để chọn một đề a thích.


To¸n : Lun tËp chung


<b>I. Mơc tiªu: </b>


Gióp häc sinh ôn tập, củng cố kiến thức và rèn kỹ năng tính diện tích xung quanh và S
toàn phần HHCN, HLP


<b>II. Chuẩn bị: </b>Hình vẽ BT 2 và 4 (Vở bài tËp)



</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yu: </b>


<i><b>Hot ng 1:</b></i> ễn kin thc c:


- Nêu cách tÝnh diƯn tÝch h×nh HHCN , HLP
- Häc sinh lên bảng viết công thức tính


<b>Bi 1:</b> HS c bài .GV hớng dẫn học sinh tự làm bài – Cha bi


<b>Bài 2:</b> Học sinh quan sát hình vẽ.


Yờu cầu học sinh nhận xét: Để điền đúng vào ô trống HSvận dụng cơng thức tính chu
vi ,diện tích xung quanh ,diện tích tồn phần


<b>Bµi 3:</b> Tríc hÕt tÝnh S xung quanh và diện tích toàn phầnhình lập phơng có cạnh
dài 4 cm


<b>Sau ú tớnh S xq,Stp hỡnh lập phơng có cạnh dài12cm</b>


<b>Từ đó so sánh </b>


<b>IV. DỈn dò </b>Về làm bài tập trong SGK.


<b>Luyện câu và từ</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>


I- Mục tiêu


1. HS hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tơng phản.


2. Bit to ra các câu ghép thể hiện quan hệ tơng phản bằng cách nốicác vế câu ghép bằng


QHT, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí của các vế câu.


II - đồ dùng dạy – học:
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học
Hoạt động 2. Phần Nhận xét


Bài tập 1: Một HS đọc nội dung BT1.


- HS làm việc độc lập, phát biểu ý kiến. Một HS làm bài trên bảng lớp. GV kt lun:


+ Câu ghép: Tuy bốn mùa là vậy, nhng mỗi mùa Hạ Long lại có những nét riêng biƯt, hÊp
dÉn lßng ngêi.


+ Cách nối các vế câu ghép: Có hai vế câu đợc nối với nhau bằng cặp QHT tuy…nhng…
Bài tập 2


- HS đặt câu ghép vào VBT – mỗi em đặt 1 câu.


- HS phát biểu ý kiến. GV nhận xét nhanh; HS làm bài trên bảng lớp, đọc kết quả. GV hớng
dẫn lớp nhận xét, kết luận.


Hoạt động 3: Phần ghi nhớ.


- Một hai HS đọc to, rõ nội dung ghi nhớ. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- Hai HS nhắc lại nội dung ghi nhớ (khơng nhìn SGK)


Hoạt động 4. Phần luyện tập
Bài tập 1: Một HS đọc nội dung bài tập



- Cả lớp làm bài vào VBT. Hai HS làm bài trên bảng lớp hoặc bảng quay. Cả lớp và GV nhận
xét, chốt lại lời giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

a) Mặc dù giặc Tây hung tàn nhng chúng


khụng thể ngăn cản cáccháu học tập, vui t ơi, đoàn kết, tiến bộ.
b)Tuy rét vẫn kéo dài, mùa xuân đã đến bên bờ sông L ơng
Bài tập 2


- Một HS đọc yêu cầu của bài tập. HS làm bài vào VBT.


- GV mời 2 HS lên bảng lớp thi làm bài đúng, nhanh. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


Bài tập 3: Một HS đọc yêu cầu của bài. (Lu ý HS đọc cả mẩu chuyện vui Chủ ngữ ở đâu?).
Cả lớp làm bài vào VBT


- GV mời 1 HS làm bài trên lớp, phân tích câu ghÐp (g¹ch 1 g¹ch díi bé phËn C, 2 g¹ch dới
bộ phận V), chốt lại kết quả:


Mặc dù tên c ớp rất hung hăng, gian xảo nhng cuối cùng hắn vẫn phải đ a hai tay vµo


- GV hỏi HS về tính khơi hài của mẩu chuyện vui Chủ ngữ ở đâu?(Đáng lẽ phải trả lời: Chủ
ngữ của vế câu thứ nhất là tên cớp, chủ ngữ của vế câu thứ hai là đang ở trong nhà giam.)
Hoạt động 5. Củng cố, dặn dò


Ngày soạn thứ5/19/2/2009
Ngày giảng thứ 6/20/2/2009
Âm nhạc:

ôn tập bài hát: tre ngà bên lăng bác




tp đọc nhạc: tđn số 6
I Mục tiêu.


- H/s học thuộc lời ca, thể hiện tình cảm trìu mến, tha thiết của bài <i>tre ngà bên lăng Bác</i>.
- H\s tập hát kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc. Trình bày bài hát theo hình thức hát đơn
ca, song ca. tốp ca


- HS đọc đúng giai điệu, ghép lời kết hợp gõ phách bài TĐN số 6


<b>II. ChuÈn bị của giáo viên</b>


- Giỏo viờn : giỏo ỏn, SGK, đồ dùng học môn,nhạc cụ quen dùng
- Tập hát bài <i>tre ngà bên lăng Bác </i>kết hợp vận động theo nhạc
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập


<b>III. hoạt động dạy học</b>


H§ cđa GV Néi dung H§ cđa HS


GV ghi nội
dung


GV hng dn
GV ch nh
GV hng dn


Nội dung 1


Ôn tập bài hát tre ngà bên lăng Bác


GV treo bức tranh lăng Bác Hồ


+ trỡnh by bi hỏt bng cách hát có lĩnh
x-ớng , song ca kết hợp gừ m


+ lĩnh xớng : <i>Bên lăng ..thêu hoa</i>


+ song ca: <i>rÊt trong ….tre ngµ</i>


+ trình bày bài hát bằng hình thức , song ca ,
đồng ca kết hợp gừ m


+ song ca : <i>Bên lăng ..thêu hoa</i>


+ ng ca: <i>rất trong ….tre ngà</i>


- hát kết hợp vận động theo nhc
Ni dung 2


HS ghi bài


- H/s trình bày


Trường Tiểu học Lê Hồng



C C


C V C V


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

GV giíi thiƯu



GV hái


GV hớng dẫn
GV chỉ định


Tập đọc nhạc: TĐN số 6 – chú bộ đội
1. Giới thiệu bài TĐN số 6- chú bộ đội<b>.</b>


- Hôm nay các em sẽ học bài tập đọc nhạc số
6 mang tên chú bộ đội, sáng tác của nhạc sĩ
Hoàng Hà


- bài tập đọc nhạc viết ở loại nhịp gì ? có mấy
nhịp ?


-bài tập đọc nhạc viết ở nhịp 2/4 gồm có 8
nhịp


- Bài tập đọc nhạc chia làm 2 câu mỗi câu có
4 nhịp


2. TËp nãi tªn nèt nhạc


HS nói tên nốt ở khuông thứ nhất


Gv ch nt ở khng thứ 2 cả lớp đồng thanh
nói tên nt


HS theo dõi



HS trả lời
HS nhắc lại


GV thực hiện


- G/v bắt nhịp


- GV quy nh
- GV nghe v
sa sai


3. Luyn tp cao


-H/s nói tên nốt trong bài ( Đô- Rê- Mi- Son-
La).


-Vit khuụng nhc
4. Luyn tập tiết tấu.
Gv gõ tiết tấu làm mẫu
HS xung phong gõ lại
5. Tập đọc từng câu


- GV hớng dẫn H/s đọc từng câu
6. Tập đọc cả bài


- Y/c học sinh đọc cả bài
- G/v sửa sai


7. GhÐp lêi ca



- Một nửa lớp đọc nhạc một nửa còn lại ghép
lời ca


- Một HS đọc nhạc, đồng thời 1 HS hát lời
8. Củng cố kiểm tra


- Các tổ đọc nhạc, hát lời . GV nhận xẻt đánh
giá


- Häc sinh theo dâi
vµ thùc hiƯn


- H/s lắng nghe và
đọc


- H/s đọc


- H/s xung phong
trình bày


<i>Củng cố</i>


GV yêu cầu + về nhà tìm và học thuộc bài hát
+ chuẩn bị bài sau


<b>Tập làm văn: </b>

<b>Kể chuyện</b>



(KiĨm tra viÕt)
I- Mơc tiªu



Dựa vào những hiểu biết và kĩ năng đã có, HS viết đợc hoàn chỉnh một bài văn kể chuyện.
II - đồ dùng dạy – học


Bảng lớp ghi tên một số truyện đã đọc, một vài truyện cổ tích.
III- các hoạt động dạy – học


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Hoạt động 1. Giới thiệu bài ( 2 phút )


Trong tiết TLV trớc, các em đã ôn tập về văn KC, trong tiết học hôm nay các em sẽ làm bài
kiểm tra viết về văn KC theo 1 trong 3 đề SGK đã nêu. Thầy (cô) mong các em sẽ viết đợc
những bài văn KC có cốt truyện, nhân vật, có ý nghĩa và thú vị.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài ( 3 phút )
- Một HS đọc 3 đề bài trong SGK.


- GV: Đề 3 yêu cầu các em kể chuyện theo lời nhân vật trong truyện cổ tích. Các em cần
nhớ yêu cầu của kiểu bài này để thực hiện đúng.


- Một số HS tiếp nối nhau nói tên đề bài các em chọn
- GV giải đáp những thắc mắc của các em (nếu có)


Hoạt động 3. HS làm bài ( 34 phút )
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò ( 1 phút )
-GV nhận xét tiết học


- Dặn HS đọc trớc đề bài, chuẩn bị nội dung cho tiết TLV tuần 23
Toán

: Thể tích của một hình



<b>I. Mơc tiªu: </b>



- HS tự tìm đợc cách tính và cơng thức tính thể tích hình của một hình
- HS biết vận dụng cơng thức để giải các bài tập có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


GV chuẩn bị mô hình trực quan vỊ mét sè h×nh.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Tổ chức cho HS tự tìm thể tích một hình.


- GV tổ chức để HS tự tìm ra đợc cách tiính và cơng thức tính thể tích của một hình
nh là một trờng hợp đặc biệt của hình hộp chữ nhật.


<b>2. Thùc hµnh:</b> Nêu cách tính thể tích hình hộp chữ nhật. Ngoài cách tính nh vậy còn
có cách tính nào khác?


<b>Bi 1:</b> Tổ chức cho HS hoạt động nh bài 1 (tiết 111).


<b>Bài 2:</b> GV đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu phơng hớng giải quyết bài tốn (tìm đợc độ dài
cạnh của một hình), GV, kết luận.


- HS tù lµm bµi tË 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- GV gọi một số HS nêu kết quả.
- Các HS kh¸c nhËn xÐt.


- GV kÕt luËn.



<b>Bài 3:</b> GV tổ chức cho HS hoạt động nh bài 2.


<b>IV. DỈn dò: </b>


Về làm bài tập.


A


n ton giao thông: Bài 1
Biển báo hiệu giao thơng đờng bộ


I. Mơc tiªu :


1.KiÕn thøc: Nhí và hiêu nội dung 23 biễn báo hiệu giao thông
-hiểu nội dung,ý nghĩa và sự cần thiết


2. Kĩ năng Có thể mô tả các biển báo


3. Thỏi : Có ý Thức tuân theo Quy định ATGT
II. Nội dung:


1.Ôn nội dung ý nghĩa Của biển báo giao thông
Biển cÊm: 101 ,102, 112,110a,122


BiÓn nguy hiÓm: 204, 208 ,209, 210
BiÓn hiƯu lƯnh: 310, 303, 304, 305
2. Häc biĨn míi


3. 111a, 123ab, 207a, 224, 226, 227, 426, 430, 436
IV.Các hoạt động chính



Hoạt động 1: Trị chơi phóng viên
GV tổ chức cho HS chơi


Hoạt động 2: ôn tập


Hoạt động 3: Học 19 biển mới


Hoạt động 4: Trò Chơi Củng cố kiến thức
Củng cố bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b> TuÇn23:</b>



Ngày soạn thứ 7/21/2/2009
Ngày giảng thứ 2/23/2/2009


<b>Tp c: </b>

Phân xử tài tình



I- Mơc tiªu


1. Đọc lu loát, diễn cảm bài văn với giọng hồi hộp hào hứng, thể hiện đợc niềm khâm phục
của ngời kể chuyện về tài xử kiện của ông quan án.


2. Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi trí thơng minh, tài xử kiện của vị quan án.
II - đồ dùng dạy – học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1:


- KiĨm tra bµi cị



HS đọc thuộc lịng bài thơ Cao Bằng , trả lời câu hỏi về nội dung bài
-Giới thiệu bài: GV thuyết trình.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc


- 2 HS khá giỏi (nối tiếp nhau) đọc bài văn.


- Từng tốp 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài văn (2-3 lợt). chia bài làm 3 đoạn để
luyện đọc


Đoạn 1: T u n B ny ly trm


Đoạn 2: Tiếp theo dến kẻ kia phải cúi đầu nhận tội
Đoạn 3: Phần còn lại


- HS luyn c theo cp. - Một, hai HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài - giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
b) Tìm hiu bi


* Đọc thầm câu chuyện và câu hỏi trong SGK:


- Hai ngời đàn bà đến công đờng nhờ quan phân xử việc gì?


- Quan án đã dùng những biện pháp nào để tìm ra ngời lấy cắp tấm vải?
- Vì sao quan cho rằng ngời khơng khóc chính là ngời lấy cắp vải?
-Kể lại cách qan án tìm kẻ lấy trộm tiền nhà chùa.


Cuối cùng, GV hỏi: Quan án phá đợc các vụ án nhờ đâu?


- HS nêu ND ,ý nghĩa bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

c). §äc diƠn c¶m


- GV hớng dẫn 4 HS đọc diễn cảm truyện theo cách phân vai (ngời dẫn chuyện, hai ngời đàn
bà bán vải, quan án)


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm 1 đoạn của câu chuyện theo cách phân vai:
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò


<b>Toán </b>

:

<b> </b>

<b>xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối</b>


<b>I- Mục tiêu: </b>


- Có biểu tợng về xăng-ti-mét khối và đề - xi - mét khối, đọc và viết đúng các số đó.
- Nhận biết đợc mối quan hệ giữa xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối.


- Biết giải một số bài tập có liên quan đến xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối.


<b>II- §å dïng: </b>


<b>III- Các hoạt động dạy - học: </b>


HĐ1: Hình thành biểu tợng xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối.


- GV giới thiệu lần lợt từng hình lập phơng cạnh 1dm và 1cm để HS quan sát, nhận
xét. Từ đó GV giới thiệu về đề - xi - mét khối và xăng - ti - mét khối.


1dm


- GV yêu cầu một số HS nhắc lại.



GV a hỡnh v HS quan sát, nhận xét và tự rút ra đợc mối quan hệ giữa đề xi
-mét khối và xăng - ti - -mét khối.


- GV kết luận về đề - xi - mét khối, xăng - ti - mét khối, cách đọc và viết đề - xi - mét
khối, xăng - ti - mét khối và mối quan hệ giữa hai n v ny.


HĐ2: Thực hành.


Bi 1: Rốn k nng đọc, viết đúng các số đo.


- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi bài làm cho bạn kiểm tra và HS tự nhận xét.
- GV yêu cầu một số HS nêu kết quả. GV đánh giá bài làm của HS.


Bµi 2: Cđng cè mèi quan hƯ giữa cm3<sub> và dm</sub>3<sub>.</sub>
- GV hớng dẫn HS làm nh bài tập 1.


HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Ngày soạn thứ 2/23/2/2009
Ngày giảng thứ 3/24/2/2009
Chính tả: Nghe- viÕt :

Cao B»ng



I- Mơc tiªu


1. Nhớ – viết đúng chính tả 4 khổ thơ đầu của bài Cao Bằng
2. Viết hoa đúng các tên ngời, địa lí Việt Nam


II - đồ dùng dạy – học
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:
-kiểm tra bài cũ


- Một HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
- Cả lớp viết 2 tên ngời, 2 tên địa lí Việt Nam.


-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS nhớ viết


- Một HS xung phong đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu của bài Cao Bằng . Cả lớp lắng nghe,
nêu nhận xét.


- Cả lớp đọc thầm 4 khổ thơ trong SGK để ghi nhớ.


- HS gấp SGK, nhớ lại 4 khổ thơ, tự viết bài. GV chấm chữa 7-10 bài.
Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả


Bµi tËp 2


- Một HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS làm bài vào vở.


- GV mời 3- 4 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức - điền đúng, điền nhanh; đại diện nhóm đọc kết
quả, nêu lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng, kết luận nhóm thắng cuộc.


Bµi tËp 3


- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bµi tËp:



+ Tìm những tên riêng có trong bài, xác định tên riêng nào viết đúng quy tắc chính tả về viết
hoa, tên riêng nào viết sai.


+ Viết lại cho đúng các tên riêng viết sai


- C¶ líp suy nghÜ, làm bài vào vở. Hai HS làm bài trên bảng


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

ViÕt sai
Hai ngµn
Ng· ba
Pï mo
Pï xai


Sửa lại
Hai Ngàn
Ngã Ba
Pù Mo
Pù Xai
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dị


<b>Lun tõ vµ c©u: </b>

<b>Më réng vèn tõ: trËt tù </b>

<b> an ninh</b>


I- Mơc tiªu: Më réng, hƯ thèng ho¸ vèn tõ vỊ trËt tù, an ninh.


II - đồ dùng dạy – học


- Từ điển tiếng Việt, Sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học (nếu có)
iii- các hoạt động dạy – học



Hoạt động 1:
- kiểm tra bài cũ


HS lµm lại các BT2, 3 (phần Luyện Tập) của tiết LTVC trớc.
- Giới thiệu bài: Thuyết trình


Hot ng 2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1


- Một HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV lu ý các em đọc kĩ để tìm đúng nghĩa của từ trật tự.


- HS trao đổi cùng bạn; phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, loại bỏ đáp án (a), (b); phân
tích đáp án (c) là đúng


Bµi tËp 2


- HS đọc yêu cầu của bi tp.


- GV yêu cầu HS tìm các từ ngữ theo các hàng: Lực lợng bảo vệ trật tự; an toàn giao thông./
HIện tợng trái ngợc với trật tự, an toàn giao thông./ Hiện tợng trái ngợc với trật tự, an toàn
giao thông./ Nguyên nhân gây tai nạn giao thông.


- HS thảo luận nhóm 4


- Đại diện nhóm làm bài lên bảng lớp, trình bày. Cả lớp và GV nhận xét, loại bỏ những từ
ngữ không thích hợp ,bổ sung những từ ngữ HS bỏ sót.


Bài tập 3



- Một HS đọc yêu cầu của bài tập (Lu ý HS đọc cả mẩu chuyện vui Lí do). HS theo dõi trong
SGK.


- GV lu ý HS đọc kĩ, phát hiện tinh để nhận ra các từ ngữ chỉ ngời, sự việc liên quan đến nội
dung bảo vệ trật tự, an ninh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- HS đọc thầm lại mẩu chuyện vui, trao đổi cùng bạn.


- HS phát biểu ý kiến. GV viết nhanh lên bảng những từ ngữ HS tìm đợc. Hoạt động 3. Củng
cố, dặn dị


<b>To¸n:</b>

<b> mÐt khèi</b>


<b>I- Mơc tiªu: </b>


- Có biểu tợng về mét khối, biết đọc và viết đúng mét khối.


- Nhận biết đợc mối quan hệ giữa mét khối, đề - xi - mét khối và xăng - ti - mét khối
dựa trên mơ hình.


- Biết đổi đúng các đơn vị đo giữa mét khối, đề - xi - mét khối và xăng - ti - mét khối.
- Biết giải một số bài tập có liên quan đến các đơn vị đo: Mét khối, đề - xi - mét khối
và xăng - ti - mét khối.


<b>II- §å dïng: </b>


<b>III- Các hoạt ng dy - hc: </b>


HĐ1: Hình thành biểu tợng về mét khối và mối quan hệ giữa m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>.</sub>


- GV giới thiệu các mơ hình về mét khối và mối quan hệ giữa mét khối, đề - xi - mét


khối, xăng - ti - mét khối. HS quan sát, nhận xét.


1m


1m


- GV giới thiệu về mét khối (HS nhận biết đợc hoàn toàn tơng tự nh đề - xi - mét khối
và xăng - ti - mét khối).


GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, nhận xét để rút ra mối quan hệ giữa mét khối, đề
-xi - mét khối và xăng - ti - mét khối.


- HS nêu nhận xét mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích.
HĐ2: Thực hành:


Bài 1: Rèn kĩ năng đọc, viết đúng các số đo thể tích có đơn vị đo là mét khối.


- GV yêu cầu một số HS đọc các số đo, HS khác nhận xét. GV đánh giá bài lm ca
hc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

b- GV yêu cầu 2 HS lên bảng viết các số đo, các HS khác tự làm và nhận xét bài làm
trên bảng. GV nhận xÐt vµ kÕt luËn.


Bài 2: Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo thể tích.


- GV yêu cầu HS tự làm trên giấy nháp sau đó trao đổi bài làm với bn v nhn xột bi
ca bn.


- GV yêu cầu một số HS lên bảng viết kết quả. GV nhận xét, chữa chung cho cả lớp.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.



Ngy son th 3/24/2/2009
Ngy ging th4/25/2/2009
K chuyn: Kể chuyện đã nghe, đã đọc


I- Mơc tiªu


1. Rèn kĩ năng nói: Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về những
ng-ời đã góp sức mình bảovệ trật tự, an ninh.


- Hiểu câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


II - đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết đề bài.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:
- kiểm tra bài cũ


HS tiÕp nèi nhau kÓ lại câu chuyện Ông Nguyễn Khoa Đăng, trả lời câu hỏi 3 (về mu trí tài
tình của ông Nguyễn Khoa Đăng)


- Giới thiệu bài: Thuyết trình.


Hot ng 2. Hng dn HS kể chuyện
a) H ớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.


- Một HS đọc đề bài, GV gạch dới những từ ngữ cần chú ý: Kể một câu chuyện em đã nghe
hoặc đã đọc về những ngời đã góp sức bảo vệ trật tự, an ninh.



- GV giải nghĩa cụm từ bảo vệ trật tự, an ninh: hoạt động chống lại mọi sự xâm phạm, quấy
rối để giữ yên ổn định về chính trị, xã hội; giữ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
- Ba HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3. Cả lớp theo dõi trong SGK.


- GV kiểm tra HS tìm đọc truyện ở nhà (xem lớt, giới thiệu nhanh những truyện các em
mang đến lớp)


- Một số HS tiếp nối nhau giới thiệu câu chuyện mình chọn.
b) HS thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


- GV mời 1 HS đọc lại gợi ý 3. HS viết nhanh dàn ý câu chuyện trên nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

a) KC theo nhóm: Từng cặp HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
b) Thi KC trớc lớp:


- HS xung phong thi KC hoặc các nhóm cử đại diện thi kể. GV dán Tờ phiếu đã viết tiêu chí
đánh giá giá bài KC lên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm theo tiêu chuẩn đã nêu; bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất, bạn KC tự nhiên, hấp dẫn nhất.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò


<b>Tập đọc: </b>

Chú đi tuần



I- Môc tiêu


1. Đọc lu loát, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, trìu mến, thể hiện tình cảm thơng yêu
của ngời chiến sĩ công an với các cháu HS miỊn Nam.



2. Hiểu các từ ngữ trong bài, hiểu hồn cảnh ra đời của bài thơ.


Hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ: Các chiến sĩ công an yêu thơng các cháu học sinh; sẵn sàng
chịu gian khổ, khó khăn để bảo vệ cuộc sống bình yên và tơng lai tơi đẹp của các cháu. Học
thuộc lòng bài thơ


II - đồ dùng dạy – học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:
- kiểm tra bài cũ


HS đọc lại phần Phân xử tài tình, trả lời các câu hỏi về bài đọc.
- Giới thiệu bài: Thuyết trình.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc


- Một HS giỏi đọc toàn bài (đọc cả lời đề tựa của tác giả: Thân tặng các cháu HS miền Nam)
- Một HS đọc phần chú giải từ ngữ sau bài học (học sinh miền Nam, đi tuần)


- GV nói về tác giả và hồn cảnh ra đời của bài thơ:


-Nhiều HS tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ (2-3 lợt). GV kết hợp sửa lỗi về phát âm, cách đọc
cho HS (nếu có); nhắc các em đọc đúng các câu cảm, câu hỏi:


- HS luyện đọc theo cặp. Một, hai em đọc cả bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài: giọng nhẹ, trầm lắng, trỡu mn, thit tha.
b) Tỡm hiu bi



* Đọc thầm bài thơ và cho biết :


- Ngời chiến sĩ đi tuần trong hoàn cảnh nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- t hình ảnh ngời chiến sĩ đi tuần trong đêm đơng bên cạnh hình ảnh giấc ngủ yên bình
của các em HS, tác giả bài thơ muốn nói lên iu gỡ?


- HS nêu ND, ý nghĩa bài thơ.
c). §äc diƠn c¶m


- Bốn HS tiếp nối nhau đọc bài thơ. GV kết hợp hớng dẫn để HS tìm đúng giọng đọc bài thơ
(theo gợi ý ở mục 2a).


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn thơ.
- HS nhẩm đọc từng dòng từng khổ, cả bài thơ.
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò


<b>To¸n</b>:<b> </b>

lun tËp



<b>I- Mơc tiªu: </b>


- Ơn tập, củng cố về các đơn vị đo mét khối, đề - xi - mét khối, xăng - ti - mét khối
(biểu tợng, cách đọc, cách viết, mối quan hệ giữa các đơn vị đo).


- Luyện tập về đổi đơn vị đo thể tích: đọc, viết các số đo thể tích: so sánh các số đo thể
tích.


<b>II- §å dïng: </b>



<b>III- Các hoạt động dạy - học: </b>


GV yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm về đơn vị đo mét khối, đề - xi - mét khối, xăng
- ti - mét khi v mi quan h gia chỳng.


Cho HS làm các bài tập rồi chữa bài.
Bài 1:


- GV yờu cu một số HS đọc các số đo, HS khác nhận xét. GV kết luận.


- GV gọi 4 HS lên bảng viết các số đo. Yêu cầu các HS khác tự làm và nhận xét bài
trên bảng. GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.


Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài vào vở và đổi bài cho bạn để tự nhận xét.
- GV gọi một số HS nêu kết quả và đánh giá bài làm của HS.


Bài 3: Tổ chức thi giải bài tập nhanh giữa các nhóm và GV đánh giá kết quả bài làm
theo nhóm.


Ngày soạn thứ 4/25/2/2009
Ngày giảng thứ 5/26/2/2009


<b>Tp lm vn</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> Lập chơng trình hoạt động</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

I- Mục tiêu: Dựa vào dàn ý đã cho, biết lập CTHĐ cho một trong các hoạt động tập thể góp
phần giữ gìn trật tự, an ninh.


II - đồ dùng dạy – học: Bảng phụ
III- các hoạt động dạy – học



Hoạt động 1. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS lập CTHĐ
a) Tìm hiểu yêu cầu của đề bài


- Hai HS tiếp nối nhau đọc đề bài và gợi ý trong SGK.


- Cả lớp đọc thầm lại đề bài, suy nghĩ, lựa chọn 1 trong 5 hoạt động đã nêu .
- Một số HS tiếp nối nhau nói tên hoạt động các em chọn để lập chơng trình.


- GV mở bảng phụ đã viết cấu trúc 3 phần của một CTHĐ, một HS nhìn bảng c li.
b) HS lp CTH


- HS lập CTHĐ vào VBT. GV phát bút dạ và giấy khổ to 4-5 HS (chọn những HS lập những
CTHĐ khác nhau)


- GV nhắc HS nên viết tắt ý chính. Khi trình bày miệng mới nói thành câu.


- Mt s HS c KQ làm bài. Những HS làm bài trên giấy trình bày. cả lớp và GV nhận xét
từng CTHĐ.


- GV giữ lại trên bảng lớp CTHĐ viết tốt hơn cho cả lớp bổ sung, hoàn chỉnh, xem nh mẫu.
- Mỗi HS dựa theo góp ý chung của thầy cơ và các bạn, tự chỉnh sửa CTHĐ của mình. GV
mời 1 HS đọc lại CTHĐ sau khi đã sửa chữa, chấm điểm.


- Cả lớp bình chọn ngời lập đợc bản CTHĐ tốt nhất, ngời giỏi nhất trong tổ chức côngviệc, tổ
chức các hoạt động tập thể.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dị


<b>To¸n: Thể tích hình hộp chữ nhật</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS tự hình thành đợc biểu hiện về thể tích hình hộp chữ nhật.


- HS tự tìm ra đợc cách tính và cơng tác tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- HS biết vận dụng công thức để giải một số bài tập cú liờn quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


GV chun bị hình hộp chữ nhật có kích thớc xác định trớc (theo đơn vị đêximet) và
một số hình lập phơng có cạnh 1cm, hình vẽ hình hộp chữ nhật và hình hộp chữ nhật có hình
lập phơng xếp ở trong.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>


<b>1.</b> GV giới thiệu mô hình trực quan về hình hộp chữ nhật và khối lập phơng xếp trong
hình hộp chữ nhật. HS quan s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- GV đặt câu hỏi gợi ý để HS nhận xét rút ra đợc quy tắc tính thể tính của hình hộp chữ
nhật (đồng thời có đợc biểu tợng về thể tích của hình hp ch nht).


- HS giải một bài toán cụ thể về tính thể tích của hình hộp chữ nhật (có thể lấy một
phần của bài 1 - SGK).


- HS nêu lại quy tắc và công tác tính thể tích hình hộp chữ nhật.


<b>2. Thực hành: </b>


<b>Bi 1:</b> Tt c HS tự làm bài tập, ghi kết quả vào VBTT.
- GV gọi 3 HS đọc kết quả.



- C¸c HS khác nhận xét.
- GV kết luận.


<b>Bài 2:</b> Tổ chức cho HS quan sát hình vẽ theo nhóm, thảo luận và tìm ra kết quả bài
toán.


- GV ỏnh giá kết quả của từng nhóm và kết luận.


<b>Bµi 3: </b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ khối gỗ, tự nhận xét.


- GV nờu cõu hi: “Muốn tính đợc thể tích khối gỗ ta có thể làm nh thế nào?”.
+ Chi khối gỗ thành hai hình hộp chữ nhật.


+ TÝnh tỉng thĨ tÝch cđa hai hình hộp chữ nhật.
- GV gọi ý HS có thể giải bài toán bằng hai cách.
- HS nêu kết quả.


- GV nhận xét, kết luận.


<b>IV. Dặn dò:</b>


Về làm bài tập trong SGK.


<b>Luyện từ và câu: </b>

<b>Nèi c¸c vÕ câu ghép bằng quan hệ từ</b>



I- Mục tiêu



1. Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiÕn


2. Biết tạo ra câu ghép mới (thể hiện quan hệ tăng tiến) bằng cách nối các vế câu ghép bằng
QHT, thay đổi vị trí các vế câu.


II - đồ dùng dạy – học
III- các hoạt động dạy – học
Hoạt ng 1


- kiểm tra bài cũ


HS làm lại các BT2, 3 tiÕt Më réng vèn tõ: TrËt tù – An ninh (trang 48, SGK)
- Giới thiệu bài: Thuyết trình.


Hot động 2. Phần nhận xét
Bài tập 1


- HS đọc yêu cầu của BT1, phân tích cấu tạo của câu ghép đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- HS phát biểu ý kiến. GV mời 1 HS lên bảng phân tích cấu tạo của câu ghép (xác định hai vế
câu, bộ phận C-V trong mỗi vế câu, khoanh tròn cặp QHT nối các vế câu).


Hoạt động 3. Phần ghi nhớ
- Một, hai HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK.
- Hai HS nói lại nội dung Ghi nhớ (khơng nhìn SGK).
Hoạt động 4. phần Luyện Tập
Bài tập 1


- Một HS đọc yêu cầu của bài tập(đọc mẩu chuyện vui ngời lái xe đãng trí)
- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài tập:



+ Tìm trong truyện câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến
+ Phân tích cấu tạo cuả câu ghép đó


- HS gạch dới câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến; phân tích cấu tạo của câu ghép đó (xác định
hai vế câu, bộ phận C-V trong mỗi vế câu, khoanh tròn QHT nối các vế câu)


- HS phát biểu ý kiến. GV dán tờ phiếu đã chép câu ghép, mời 1 HS lên bảng phân tích,chốt
lại lời giải đúng.


Bµi tËp 2


- HS đọc yêu cầu của bài tập, suy nghĩ, làm bài.


- Mời 3 HS lên bảng thi làm bài. Cả lớp và GV nhận xét, kết luận:
Hoạt động 5.Củng cố, dặn dò


Ngày soạn thứ 5/26/2/2009
Ngày giảng thứ 6/27/2/2009
Âm nhạc:

Ôn tập 2 bài hát: hát mừng,tre ngà bên lăng bác



ôn tập tđn số 6
I Mục tiêu.


- H/s hỏt bi hỏt mừng, tre ngà bên lăng Bác kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc.
- Trình bày bài hát theo nhóm, cá nhân


- HS đọc nhạc, hát lời bài TĐN số 6 kết hợp gõ phách và đánh nhịp 2/4


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên</b>



- Giỏo viờn : giỏo ỏn, SGK, đồ dùng học môn,nhạc cụ quen dùng
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập


<b>III. hoạt động dạy học</b>


H§ cđa GV Néi dung H§ cđa HS


GV ghi nội dung
GV hớng dn
GV ch nh


Nội dung 1


Ôn tập bài hát: Hát mừng


+H/s hát bài hát mừng bằng cách hát đối đáp,
đồng ca kết hợp gõ đệm hai âm sắc.


+ G/v chia lớp thành hai nửa để hát đối đáp,
thể hiện sắc thỏi vui ti ca bi hỏt.


+ trình bày bài hát theo nhóm.


HS ghi bài


- H/s trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

GV hớng dẫn
GV chỉ định



GV giíi thiƯu


GV hớng dẫn
GV chỉ định


- H/s hát kết hợp vận động theo nhạc
- một vài em hát làm mẫu


- Cả lớp hát từng câu và cả bài kết hợp vận
động theo nhạc


+ Trình bày bài hát theo nhóm, hát kết hợp
vận động theo nhc.


Nội dung 2


Ôn tập bài hát tre ngà bên lăng Bác
GV treo bức tranh lăng Bác Hồ


+ trỡnh by bài hát bằng cách hát có lĩnh
x-ớng , song ca kết hợp gõ đệm


+ Đồng ca : Bên lăng …..thêu hoa
+ Lĩnh xớng: rất trong ….tre ngà
+ đồng ca:Một khoảng trời ….tre ngà
- hát kết hợp vận động theo nhạc…
- một vài em hát làm mẫu


- Cả lớp hát từng câu và cả bài kết hợp vận


động theo nhạc


+ Trình bày bài hát theo nhóm, hát kết hợp
vn ng theo nhc.


<b>Nội dung 3</b>
<b>Ôn tập TĐN số 6</b>


- Luyn tp cao


HS theo dõi


HS trả lời
HS nhắc lại


GV yêu cầu


GV yêu cầu


-H/s c tờn cỏc nt ( Đô- Rê- Mi- Son).
- H/s đọc cao độ các nốt Son- Mi- Rê- Đô.
- Đọc nhạc, hát lời kết hợp luyện tiết tấu.
gõ lại tiết tấu TĐN số 6


- Một nửa lớp đọc nhạc, hát lời nửa lớp gõ
tiết tấu. Đổi lại phần trình bày.


- Một HS đọc nhạc, đồng thời 1 HS hát lời
- Nhóm, cá nhân trình bày.



- Đọc nhạc, hát lời kết hợp gõ phách:
- Một nửa lớp đọc nhạc, hát lời nửa lớp gõ
tiết tấu. Đổi lại phần trình bày.


+ Cả lớp đọc nhạc, hát lời kết hợp gõ phách.
+ Nhóm, cá nhân trình by


* Củng cố


+ chuẩn bị bài sau


H/s c cao


- Học sinh thực
hiện


- H/s xung
phong trình bày


<b>Tập làm văn: </b>

<b>Trả bài văn kể chun</b>



I- Mơc tiªu


1. Nắm đợc u cầu của bài văn kể chuyện theo ba đề đã cho.


2. Nhận thức đợc u, khuyết điểm của mình và của bạn khi đợc thầy cô chỉ rõ; biết tham gia
sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi thầy (cô) yêu cầu; tự viết lại một đoạn (hoặc cả bài) cho hay
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

II - đồ dùng dạy – học


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1: ( 3phút )
- kiểm tra bài cũ


GV mời 2 - 3 HS đọc trớc lớp CTHĐ các em đã lập trong tiết TLV trớc, về nhà đã viết lại vào
vở; chấm điểm.


- Giíi thiƯu bµi: GV nêu MĐ, YC của tiết học


H2. GV nhn xột chung về KQ làm bài của cả lớp. GV viết 3 đề bài của tiết KT
a) Nhận xét về kết quả làm bài


- Những u điểm chính: Hầu hết nắm bố cục,yêu cầu nội dung, trình bày đẹp
- Những thiếu sót, hạn chế. Câu văn ,dùng từ, lỗi chính tả, ch vit


b) Thông báo điểm số cụ thể


Hot ng 3: Hớng dẫn HS chữa bài. GV trả bài cho từng HS.
a) H ớng dẫn HS chữa lỗi chung


- GV chỉ các lỗi cần chữa


- Mt s HS lên bảng chữa lần lợt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên giấy nháp.
- HS cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng.


b) H íng dÉn HS sửa lỗi trong bài.


HS c li nhn xột ca thầy (cô ) giáo, phát hiện thêm lỗi trong bài làm của mình và sửa
lỗi. GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc



c) H ớng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của HS trong lớp
d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn


- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt (một đoạn thân bài hoặc đoạn mở bài, kết luận),
viết lại cho hay hơn.


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò


To¸n:

Thể tích hình lập phơng



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS t tìm đợc cách tính và cơng thức tính thể tích hình lập phơng tơng tự nh hình hộp
chữ nhật.


- HS biết vận dụng công thức để giải các bài tp cú liờn quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


GV chuẩn bị mơ hình trực quan về hình lập phơng có số đo độ dài cạnh là số tự nhiên
(đơn vị đo xăngtimet) và một số hình lập phơng có cạnh 1cm, hình vẽ hình lập phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Tổ chức cho HS tự tìm thể tích hình lập phơng.


- GV tổ chức để HS tự tìm ra đợc cách tiính và cơng thức tính thể tích của hình lập
ph-ơng nh là một trờng hợp đặc bit ca hỡnh hp ch nht.



- Hình lập phơng có phải là hình hộp chữ nhật ở. Vì sao?


<b>2. Thực hành:</b> Nêu cách tính thể tích hình hộp chữ nhật. Ngoài cách tính nh vậy còn
có cách tính nào kh¸c?


<b>Bài 1:</b> Tổ chức cho HS hoạt động nh bài 1 (tiết 111).


<b>Bài 2:</b> GV đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu phơng hớng giải quyết bài toán (tìm đợc độ dài
cạnh của hình lập phơng), GV, kết luận.


- HS tù lµm bµi tË 2.


- GV gọi một số HS nêu kết quả.
- Các HS kh¸c nhËn xÐt.


- GV kÕt luËn.


<b>Bài 3:</b> GV tổ chức cho HS hoạt động nh bài 2.


<b>IV. DỈn dò: </b>


Về làm bài tập.


A


n toàn giao thông:

Bài 2



Kĩ năng đi xe đạp an toàn


I,Mục tiêu:


1.Kiến thức: Nhớ và hiêu nội dung quy định đối với ngời đi xe đạp
-hiểu nội dung,ý nghĩa và sự cần thiết việc lên xuống, đỗ xe an tồn
2. Kĩ năng Có thể đièu khiển xe an tồn


3. Thái độ : Có ý Thức tn theo Quy định ATGT
II. Nội dung:


1. Nội dung ý nghĩa Của biển báo giao thông
2.Học nội dung qui định đối với ngời đi xe đạp
3.Các điều luật có liên quan


IV.Các hoạt động chính


Hoạt động 1: Trị chơi Xe đạp đi trên sàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

GV tỉ chøc cho HS ch¬i


Hoạt động 2: Thực hành trên sân
Hoạt động 3: Kết luận


Hoạt động 4: Củng cố kiến thức


Củng cố bài Nhắc một số qui định khi đi xe đạp


TuÇn 24:



Ngày soạn thứ 7/28/2/2009
Ngày giảng thứ 2/2/3/2009
<b>Tập đọc: Luật tục xa của ngời ê -ờ</b>



I- Mục tiêu


1. Đọc lu loát toàn bài với nội dung rõ ràng, rành mạch, trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc
của văn bản.


2. Hiu ý ngha ca bi: Ngời Ê-đê từ xa đã có luật tục quy định xử phạt rất nghiêm minh,
công bằng để bảo vệ cuộc sống yên lành của buôn làng. Từ luật tục của ngời Ê-đê, HS hiểu:
xã hội nào cũng có luật pháp và mọi ngời phải sống và làm việc theo pháp luật.


II - đồ dùng dạy – học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1
- Kiểm tra bài cũ


HS đọc thuộc lòng bài thơ Chú đi tuần , trả lời câu hỏi về bài đọc.
- Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài:


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc


- GV đọc bài văn. Chú ý đọc rõ ràng, rành mạch, dứt khốt giữa các câu, đoạn thể hiện tính
chất nghiêm minh, rõ ràng của luật tục.


- Từng tốp HS (mỗi tốp 3 em) nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài (2-3 lợt): đoạn 1 (Về cách xử
phạt), đoạn 2 (Về tang chứng và nhân chứng), đoạn 3 (Về các tội). GV kết hợp giúp HS
hiểu các từ ngữ chú giải sau bài (luật tục, Ê-đê, song, co, tang chứng, nhân chứng,..); uốn nắn
cách đọc của HS.



- HS luyện đọc theo cặp. Hai HS tiếp nối nhau đọc bài.
b) Tìm hiểu bài


Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi:
- Ngời xa đặt ra luật tục để làm gì?


-Kể những việc mà ngời Ê-đê xem là có tội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

-H·y kĨ mét sè lt của nớc ta hiện nay mà em biết.
- HS nêu ND , ý nghĩa bài văn.


c).Luyn c li


- Ba HS tiếp nối nhau luyện đọc lại 3 đoạn của bài. GV hớng dẫn các em đọc thể hiện đúng
nội dung từng đoạn.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò


<b>To¸n: Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS hƯ thèng ho¸, cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ diƯn tÝch, thể tích hình hộp chữ nhật và
hình lập phơng.


- HS vận dụng các cơng thức tính diện tích, thể tích để giải các bài tập có liên quan với
u cu tng hp hn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Vở bài tập, s¸ch gi¸o khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Ơn cơng thức tính thể tích hình lập phơng.


GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức tính thể tích hình lập phơng và hình hộp chữ
nhạt, đơn vị đo thể tích.


Nhấn mạnh mối quan hệ giữa hình hộp chữ nhật và hình lập phơng, mối quan hệ giữa
các đơn vị đo thể tích, diện tớch.


<i><b>Hot ng 2: </b></i>Thc hnh.


<b>Bài 1:</b> Tất cả häc sinh lµm bµi tËp.


- GV gäi mét sè HS nêu kết quả và cách tính.
- Các HS khác nhận xét.


- GV kết luận về cách tính và kết quả.


<b>Bài 2:</b> GV yêu cầu HS nêu cách giải bài toán.
- GV nhận xét, kết luận.


- Tất cả HS tự làm bài tập.


- GV yêu cầu một số HS nêu kết quả, HS khác nhận xét.
- GV kÕt luËn.


<b>Bài 3:</b> GV có thể tổ chức hoạt động theo nhóm để HS quan sát hình vẽ (VBTT), thảo
luận.


- Các nhóm tự phát hiện ra cách tính thể tích của khối gỗ.


- GV đánh giá kết quả bài làm của từng nhóm và kết lun.


<b>IV. Dặn dò. </b>


Về làm bài tập trong sách giáo khoa.


Ngày soạn thø 2/2/3/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Ngày giản<b>g </b>thứ 3/3/3/2009


<b>chính tả: Nghe- viÕt : Nói non hïng vÜ</b>


I- Mơc tiªu


1. Nhớ – viết đúng chính tả bài Núi non hùng vĩ.


2. Nắm chắc cách viết hoa đúng các tên ngời, địa lí Việt Nam (chú ý nhóm tên ngời và tên
địa lý vùng dân tộc thiểu số)


II - đồ dùng dạy – học: Bút và một số tờ phiếu
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:
- kiểm tra bài cũ


Một HS đọc cho 2-3 bạn viết lại trên bảng lớp những tên riêng trong đoạn thơ Cửa gió Tùng
Chinh.


- Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS nghe -viết



- GV đọc bài chính tả Núi non hùng vĩ. HS theo dõi trong SGK.
- HS đọc thầm lại bài chính tả.


Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 2


- Một HS đọc nội dung BT2. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS đọc thầm đoạn thơ, tìm các tên riêng trong đoạn thơ
- HS phát biểu ý kiến- nói các tên riêng đó, cách viết hoa.
Bài tập 3


- Một HS đọc nội dung BT3.


- GV trao bảng phụ viết sẵn bài thơ có đánh số thứ tự (1, 2, 3, 4, 5) lên bảng;
- GV chia lớp làm 5-6 nhóm. Phát cho mỗi nhóm bút dạ và 1 tờ giấy.


- Các nhóm đọc thầm lại bài thơ, suy nghĩ, trao đổi, giải đố.


- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm cao cho những những nhóm giải đố đúng, nhanh viết
đúng tên riêng 5 nhân vật lịch sử.


- HS cả lớp nhẩm thuộc lòng các câu đố.
- GV cho HS thi đọc thuộc lòng các câu đố.
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò


GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà viết lại tên 5 vị vua, HTL các câu đố ở BT3, đố lại ng i
thõn


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>Luyện từ và câu: Më réng vèn tõ: trËt tù </b>–<b> an ninh</b>


I- Mục tiêu


1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ vỊ trËt tù, an ninh.


2.Tích cực hố vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.
II - đồ dùng dạy – học


III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1:
- kiểm tra bi c


HS làm lại các BT2, 3 (phần luyện tËp) cđa tiÕt LTVC tríc.
- Giíi thiƯu bµi: GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hot ng 2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1


- Một HS đọc yêu cầu của bài tập.


- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, loại bỏ đáp án (a) và (c); phân tích
để khẳng định đáp án (b) là đúng (an ninh là yên ổn về chính trị và trật tự xã hội)


Bµi tËp 2


- HS đọc yêu cầu của bài. GV phát phiếu cho HS trao đổi theo nhóm để làm bài.
- Đại diện các nhóm làm xong bi, dỏn lờn bng lp.


- Cả lớp và GV điều chỉnh ý kiến của trọng tài (nếu cần).
Bài tËp 3



-HS đọc yêu cầu của bài tập. GV giúp HS hiểu nghĩa của từ.
- Cách thực hiện tiếp theo tng t bT2. Li gii:


Từ ngữ chỉ ngời, cơ quan, tổ chức thực
hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh


Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an
ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật
tự, an ninh


Công an, đồn biên phịng, tồ án, cơ
quan an ninh, thẩm phỏn


Xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật


Hot ng 3. Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS đọc lại bản hớng dẫn ở BT4, ghi nhớ những viêc cần làm, giúp em bảo vệ an tồn
cho mình.


<b>MÜ tht: mÉu vÏ cã hai hoặc ba vật mẫu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>I- Mục tiêu: </b>


- HS biết quan sát, so sánh và nhận xét đúng về tỉ lệ, độ đậm nhạt, đặc điểm của mẫu.
- HS biết cách bố cục bài vẽ hợp lý, vẽ đợc hình gần đúng tỉ lệ và có đặc điểm.


- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của độ đậm nhạt ở mãu vẽ và yêu quý mọi vật xung quanh.



<b>II- Đồ dùng: </b>Hình vẽ minh hoạ.


<b>III- Cỏc hot ng dy - hc: </b>


* Giới thiệu bài: Thuyết trình.
HĐ1: Quan sát, nhận xét.


- GV hớng dẫn và tạo điều kiện cho HS trình bày mẫu.
+ Vị trí của các vật mẫu.


+ Hình dáng, màu sắc của ấm pha trà và cái bát hoặc các vật mẫu khác.
+ Đặc điểm các bộ phận của mẫu.


HĐ2: Cách vẽ.


- GV có thể cho HS xem hình gợi ý cách vẽ hoặc vẽ trùc tiÕp.


- Vẽ khung hình chung và khung hình của từng vật mẫu cho cân đối.
- Vẽ đờng trục cảu m, l...


HĐ3: thực hành.


- GV da vo thc t bi vẽ của HS để góp ý bổ sung và điều chỉnh những thiếu sót
nh:


+ Bè cơc h×nh trong tê giấy.
+ So sánh các tỉ lệ và vẽ hình.


+ Tỡm các độ đậm nhạt và vẽ đậm nhạt.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.



- GV cïng HS lùa chän mét sè bµi.
+ Bố cục.


+ Cách vẽ hình.
+ Vẽ đậm nhạt...


HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.


<b>Toán: </b>

<b>Lun tËp chung</b>


<b>I. Mơc tiªu. </b>


Gióp HS củng cố về tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tiníh nhẩm và giải
toán.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


Vở bài tập, sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>


<b>Bµi 1:</b> GV híng dÉn HS tÝnh nhÈm theo c¸ch nhÈm cđa b¹n Dung, gåm.
- Cïng HS tÝnh nhÈm 15% cđa 120 (Nh VBTT)


- HS tù tÝnh nhÈm 17


2
1


% cña 240 (theo gợi ý trong VBTT)


- HS tự tính và nêu c¸ch tÝnh nhÈm 35% cđa 520


Nên cho HS trao đổi ý kiến để chọn cách nhẩm hợp lý. Chẳng hạn.
10% của 520 là 52


5% cđa 520 lµ 26
20% cđa 520 lµ 104
35 cđa 520 lµ 182


<b>Bµi 2:</b> Cho HS tự giải rồi chữa bài.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Tỉ số phần trăm chỉ thể tích của hình lập phơng lớn so với thể tích hình lập phơng bé.
(


2
3


x 100)% = 150%
Thể tích của hình lập phơng lớn:


64 x 150% = 96 (cm3<sub>) </sub>


<i>Đáp số: a. 150%; b. 96cm3</i>


<b>Bài 3:</b> Cho HS tự giải rồi chữa bài.


<i><b>Bài giải: </b></i>



Thể tích hình hộp chữ nhật :


4 x 2 x 2+ 4x2= 24 cm3
Diên tích cần sơn là:


24 + 12 +24 = 60cm2


<i> Chú ý:</i> HS có thể giải theo cách khác. Khi chữa bài nên cho HS tự nêu nhận xét để
chọn cách giải hợp lý.


<b>IV. Dặn dị.: </b>Chuẩn bị đồ vật có hình trụ cho tiết sau.


Ngày soạn thứ 3/3/3/2009
Ngày soạn thứ 4/4/3/2009


<b>kỹ thuật : </b>

<b>l¾p xe Ben</b>



( Tiết 1 )
I - Mục tiêu


HS cần phải:


- Chn đúng và đủ các chi tiết lắp xe ben.
- Lắp đợc xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trình.


- RÌn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe ben.
II - Đồ dùng dạy học


- Mẫu xe ben đã lắp sẵn



- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học
- GV nêu tác dụng của xe ben trong thực tế:


Xe ben đợc dùng để vận chuyển cát, sỏi, đất,… cho các cơng trình xây dựng, làm đờng,…


<b>Hoạt động 1. Quan sát, nhận xét mẫu</b>


- Cho HS quan sát mẫu xe ben đã lắp sẵn.
- GV hớng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ phận


- GV đặt câu hỏi: Để lắp xe ben, theo em cần phải lắp mấy bộ phận? Hãy nêu tên cac
bộ phận đó. (Cần lắp 5 bộ phận: khung sàn xe và các giá đỡ; sàn ca bin và các thanh đỡ; hệ
thống giá đỡ trục bánh xe sau; trục bánh xe trớc; ca bin)


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn thao tác kĩ thuật</b>


a)Híng dÉn chọn các chi tiết


lên bảng và chọn từng loại chi tiết theo bảng trong SGK.


- GV nhn xột, bổ sung và xếp các chi tiết đã chọn vào lắp hộp theo từng loại chi tiết.
b) Lắp từng bộ phận


* Lắp khung sàn xe và các giá đỡ (H.2-SGK)



Yêu cầu HS quan sát hình 2 (SGK) để trả lời câu hỏi: Để lắp khung sàn xe và các giá
đỡ em phải chọn những chi tiết nào?( 2 thanh thẳng 11 lỗ, 2 thanh thẳng 6 lỗ, 2 thanh thẳng 3
lỗ, 2 thanh chữ L dài, 1 thanh chữ U di)


- Gọi 1 HS trả lời câu hỏi và chọn các chi tiết.
- Gọi 1 HS khác lên lắp khung sàn xe.


- HS quan sát GV lắp 4 thanh thẳng 7 lỗ vào tấm nhỏ.


- GV tin hnh lắp các giá đỡ theo thứ tự: Lắp 2 thanh chữ L dài vào 2 thanh thẳng 3
lỗ, sau đó lắp tiếp vào 2 lỗ cuối của 2 thanh thẳng 11 lỗ và thanh chữ U dài. (GV hớng dẫn
chậm và lu ý cho HS biết vị trí trên, dới của các thanh lắp).


* Lắp sàn ca bin và các thanh đỡ (H.3-SGK)


- GV đặt câu hỏi: để lắp đợc sàn ca bin và các thanh đỡ, ngoài các chi tiết ở hình 2, em
phải chọn thêm các chi tit no?


- GV tiến hành lắp tấm chữ L vào đầu của 2 thanh thẳng 11 lỗ cùng với thanh chữ U
dài.


* Lp cỏc h thng giỏ trc bỏnh xe (H.4-SGK)


- Yêu cầu HS quan sát sau đó gọi 1 HS để trả lời câu hỏi trong SGK và lắp 1 trục
trong hệ thống.


- GV nhận xét và hớng dẫn lắp tiếp hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau. Trong khi lắp,
GV lu ý HS biết vị trí, số lợng vịng hãm ở mỗi trục bánh xe.


* Lắp trục bánh xe trớc (H. 5a SGK)


- Gọi 1 HS lên lắp trục bánh xe trớc.


- Toàn lớp quan sát và bổ sung bớc lắp của bạn.
- GV nhận xét, bổ sung cho hoàn thiện bớc lắp.
* Lắp ca bin (H. 5b –SGK)


Bộ phận này HS đã đợc lắp nhiều ở lớp 4. Vì vậy, GV gọi 1-2 HS lên lắp, các HS khác
quan sát, bổ sung các bc lp ca bn.


c) Lắp ráp xe ben (H.1-SGK)


- GV lắp ráp xe ben theo các bớc trong SGK. Trong các bớc lắp, GV cần chú ý:
* Bớc lắp ca bin:


+ Lắp 2 tấm bên của chữ U vào hai bên tấm nhỏ.
+ Lắp tấm mặt ca bin vào 2 t ấm bên của chữ U.
+ Lắp tấm sau của chữ U vào phía sau.


* Các bớc lắp khác, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong SGK và có thể gọi HS lên lắp 1-2
bứpc.


- Kim tra mức độ nâng lên, hạ xuống của thùng xe.
d) Hớng dẫn tháo rời chi tiết và xếp gọn vo hp


Cách tiến hành nh các bài trớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

IV Dặn dò


Chun b y b lp ghộp mơ hình kỹ thuật để tiết s



<b>Kể chuyện: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>


I- Mục tiêu


1. Rèn kĩ năng nói:


- HS tìm đợc một câu chuyện nói về một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi
làng xóm, phố phờng mà em biết.


- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện có đầu cuối. Lời kể tự nhiện, chân thực, có
thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ. Biết trao đổi cùng các bạn về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.


2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II - đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết đề bài của tiết KC.


III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1:
- kiểm tra bài cũ


- 1 - 2 HS kể lại một câu chuyện đã đợc nghe hoặc đợc đọc về những ngời đã góp sức mình
bảo vệ trt t, an ninh.


- Giới thiệu bài: Thuyết trình


Hot ng 2. Hớng dẫn HS kể chuyện


- Một HS đọc đề bài. GV mời 1 em HS phân tích đề - gạch chân những từ ngữ quan trọng
trong đề: Hãy kể một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm, phố ph ờng
mà em biết.



- GV kiểm tra HS chuẩn bị nội dung cho tiết KC; mời một vài HS tiếp nối nhau nói đề tài câu
chuyện của mình.


Hoạt động3: Hớng dẫn HS thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


a) KC trong nhóm: Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, cùng trao đổi về
nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


b) Thi KC trớc lớp


- Đại diện các nhóm thi kĨ.


- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn KC hay nhất, bạn KC có tiến bộ nhất.
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò


<b> </b>


<b> Tập đọc: </b>

Hp th mt



</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

I- Mục tiêu


1. Đọc trôi chảy toàn bài:


- c ỳng cỏc t ng khú trong bài (chữ V, bu-gi, cần khởi động máy…)


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể linh hoạt, phù hợp với diễn biến cảu câu chuyện:
khi hồi hộp, khi vui sớng, nhẹ nhàng; tồn bài tốt lên vẻ bình tĩnh, tự tin của nhân vật.


2. Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Hai Long và những chiến sĩ Tình báo


hoạt động trong lịng địch đã dũng cảm, mu trí giữ vững đờng dây liên lạc, góp phần xuất sắc
vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.


II - đồ dùng dạy – học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:
- kiểm tra bài cũ


HS đọc lại bài Luật tục xa của ngời Ê - đê, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Giới thiệu bài: Thuyết trình.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc


- Một hoặc hai HS khá giỏi (tiếp nối nhau)đọc toàn bài.
- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ SGK.


Đoạn 1 (từ đầu đến đáp lại),


Đoạn 2 (từ Anh dừng xe đến ba bớc chân),
Đoạn 3 (từ Hai Long tới ngồi đến chỗ cũ),
Đoạn 4 (phần còn lại).


- HS luyện theo cặp. Một, hai HS đọc toàn bài. GV c din cm c bi:
b) Tỡm hiu bi


Đọc thầm bài văn và cho biết :


- Chỳ Hai Long ra Phú Lâm làm gì?


- Em hiểu hộp th mật dựng lm gỡ?


- Ngời liên lạc nguỵ trang hộp th mật khéo léo nh thế nào?
- HS nêu ND ý nghĩa bài văn.


c). Đọc diễn cảm


<b>- 4 HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm 4 đoạn văn. GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn:</b>


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò


- HS nhắc lại ý nghĩa của bài đọc. - GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

To¸n: Giíi thiƯu h×nh trơ ,H×nh cầu


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nhn dng c hỡnh tr.


- Bớc đầu biết cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.


<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<b>1. Giới thiệu hình trụ.</b>


- GV giíi thiƯu mét vµi hép có dạng hình trụ.
- HS tự nêu ví dụ minh hoa.


- Giíi thiƯu h×nh trơ (vÏ nh SGK).



<b>2. Giới thiệu hình cầu </b>


<b>4. Thực hành: </b>


<b>Bài 1:</b> HS chỉ ra hình trụ (A, E, K).


<b>Bài 2:</b> Chỉ ra những vật có dạng hình cầu


<b>Kể tên một số vật có dạng hình càu</b>


<b>IV. Dặn dò: </b>Về nhà làm bài tập trong SGK.


Ngày soạn thứ 4/4/3/2009
Ngày giảng thứ 5/5/3/2009


<b>Tập làm văn: </b>

<b>ôn tập về tả đồ vật</b>



I- Mơc tiªu:


Củng cố hiểu biết về văn tả đồ vật.


- Cấu tạo của bài văn tả đồ vật, trình tự miêu tả, phép tu từ so sánh và nhân hoá đực sử dụng
khi miêu tả đồ vật.


II - đồ dùng dạy – học
III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1:


- kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra đoạn văn đã đợc viết lại (sau tiết Trả bài văn KC) của một số


HS.


- Giíi thiƯu bµi: ThuyÕt tr×nh.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Bµi tËp 1


- Hai HS tiếp nối nhau đọc to, rõ nội dung BT1 (đọc cả bài văn Cái áo của ba, các từ ngữ đợc
chú giải, các câu hỏi sau bài)


- Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu của bài; trao đổi theo cặp, trả lời lần l ợt từng câu hỏi. HS phát
biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


- GV dán lên bảng tờ giấy ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả đồ vật.
Bài tập 2


- HS đọc yêu cầu của đề bài.


+ Các em có thể tả hình dáng hoặc cơng dụng của quyển sách, quyển vở, cái bàn học ở lớp
hoặc ở nhà, cái đòng hồ báo thức,…


- HS suy nghĩ, một vài HS nói tên đồ vật các em chọn miêu tả.
- HS suy nghĩ, viết đoạn văn.


- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn đã viết. Cả lớp và GV nhận xét, chấm điểm.
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò


GV nhận xét tiết học. Dặn HS viết đoạn văn (BT2) cha đạt về nhà viết lại.
Toán:

Luyn tp chung




<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS ôn tập và rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần,
thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Vở bài tập, sách giáo khoa, bảng phụu.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yếu. </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Ơn các cơng thức tính.


Cho HS nêu cách tính diện tích xung quanh, diện tích ton phn, th tớch cỏc hỡnh ó
hc.


<b>Bài 1:</b> HS cần nhắc lại cách tính diện tích .
- HS tự làm bài.


- Gọi HS nêu kết quả.


<b>Bài 2:</b> HS cần nhắc lại cách tính diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- HS tự làm.


- GV treo bảng phụ và chữa chung.


<b>Bài 3:</b> HS đọc đề.


- Cho HS th¶o luËn trong bàn.



- Nêu cách làm GV hớng dẫn HS cách làm cụ thể hay khái quát.


<b>-HS chữa bài</b>
<b>-Nhận xét </b>


<b>IV. Dặn dò: </b>


Về nhà làm bài tập trong SGK


<b>Ngày soạn thứ 5/5/3/2009</b>
<b>Ngày giảng thứ 6/6/3/2009</b>


Học hát<b>: </b>

<b>Bài</b>

màu xanh quê hơng



I Mục tiªu.


- H\s thuộc lời ca, thể hiện tình cảm hồn nhiên , trong sáng, hát đúng giai điệu bài hát Màu
xanh quê hơng


- H\s tập lấy hơI để thực hiện các câu hát nhanh , vân động theo nhạc, trình bày bài hát theo
nhóm, cá nhân


- Gãp phÇn giáo dục Hs thêm yêu thích những làn đIệu dân ca.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Giỏo viờn : giỏo án, SGK, đồ dùng học môn,nhạc cụ quen dùng
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập



<b>III. hoạt động dạy học</b>


H§ cđa GV Néi dung H§ cđa HS


GV ghi néi dung


GV thuyết trình


Học hát
Màu xanh quê hơng
1. giới thiệu bài hát


- GV giới thiệu tranh minh hoạ


- hụm nay các em học bài hát màu xanh quê
hơng đây là bài dân ca của đồng bào khmer .
bàI hát miêu tả khung cảnh quê hơng yên
vui , thanh bình , có hình ảnh lá cờ tổ quốc
tung bay và đàn em bé tới trờng , có hình ảnh
hàng cây xanh và cánh đồng ngơ lúa . bài hát
màu canh quê hơng có nhịp đIệu sơI nổi tơi
vui


HS ghi bµi


GV chỉ định
GV giảI thích


2. đọc lời ca
- đọc lời 1


- đoc lời 2


- bài hát sử dụng kí hiệu âm nhạc là dấu ngân


H\s thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

tự do và dấu luyến ngắt
3. nghe hát mẫu


GV thực hiện Gv trình bày bài hát H\s nghe


GV hỏi Cảm nhận ban đầu của h\s 1-2 h\s trả lời


4. khi ng giọng


- GV đàn chuỗi âmm ngắn ở giọng son trỏng
h/s nghe và đọc bằng nguyên âm la


H\s khởi động
ging


5. tập hát từng câu


GV chia cõu hỏt Chia thnh 6 câu hát H\s nhắc lại
Bắt nhịp 1-2 để h\s thc hin


H\s thực hiện những câu tiếp


GV ch nh 1-2 h\s khỏ lờn hỏt H\s thc hin



Hs tập các câu t¬ng tù


- HS hát nối các câu hát, thể hiện đúng những
câu ngân dài 2 phách hoặc 4 phách.


H\s thùc hiện
6. hát toàn bài


GV yờu cu H\s hỏt c bài trình bày bài hát kết hợp gõ
đệm theo nhịp, thể hiện đúng những chỗ
chuyển quãng 5, quãng 8 trong bài.
7. củng cố kiểm tra


GV dặn dò -H\s trình bày bài hát kết hợp gõ đệm với hai
âm sắc


-H\s thuộc bài hát tìm một vài động tác phụ
hoạ cho bài hát.


- Híng dÉn vỊ nhµ ôn bài học thuộc bài hát.


H/s Thực hiện


<b>Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng</b>


I- Mục tiêu


1. Nm đợc cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng
2. Biết tạo câu ghép mới bằng các cặp từ hơ ứng thích hợp
II - đồ dùng dạy – học



III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1:
- kiểm tra bài cũ


HS làm lại BT3, 4 của tiết TLVC Mở rộng vốn tõ: TrËt tù – An ninh.
- Giíi thiƯu bµi: GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hot động 2: Phần nhận xét
Bài tập 1


- Một HS đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp đọc thầm lại hai câu ghép; phân tích cấu tạo: xác
định các vế câu trong mỗi câu, bộ phận C-V của mỗi vế câu.


- GV mời 2 HS lên bảng phân tích cấu tạo của 2 câu ghép. Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời
giải đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

Bµi tËp 2:


- Một HS đọc yêu cầu của BT2.


- Cả lớp đọc thầm lại 2 câu văn ở BT1, suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
Hoạt động 4. phần luyện tập


Bµi tËp 1


- HS đọc yêu cầu của BT1, làm bài cá nhân – các em gạch một gạch chéo phân cách hai vế
câu.


- GV dán bảng 2, 3 tờ phiếu, mời 2,3 HS lên bảng làm bài, trình bày kết qủa. Cả lớp và GV


nhận xet, cht li li gii ỳng:


Bài tập 2


-Cách thực hiện t¬ng tù ë Bt1. GV lu ý HS : Cã một vài phơng án điền các cặp từ hô ứng
thích hợp vào chỗ trống ở một số câu.


- GV mi 3-4 HS lên bảng làm bài tập trên phiếu. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng, tính điểm cao hơn cho những HS có nhiều phơng án điền từ:


Hoạt động 5.Củng cố, dặn dò


<b>Tập làm văn: </b>

<b>Ơn tập về tả đồ vật</b>



I- Mơc tiªu


1.Ơn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả đồ vật.


2.Ơn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả đồ vật – trình bày rõ ràng, rành mạch,
tự nhiên, tự tin.


II - đồ dùng dạy – học: Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số vật dụng
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:
- kiểm tra bài cũ


+ HS đọc đoạn văn tả hình dáng hoặc công dụng của một đồ vật gần gũi (BT2) tiết TLV trớc
- Giới thiệu bài: Thuyết trình.



Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện tập
Bài tập 1 Chọn đề bài


- Một HS đọc 5 đề bài trong SGK.


- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị nh thế nào cho tiết học.
Lập dàn ý


- Một HS đọc gợi ý 1 trong SGK (Tìm ý cho bài văn)


- Dùa theo gỵi ý 1, HS viết nhanh dàn ý bài văn. GV phát bút dạ và giấy cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Những HS lập dàn ý trên giấy dán bài lên bảng lớp, trình bày. Cả lớp và GV nhận xét, bổ
sung, hoàn chỉnh các dàn ý.


Bài tập 2


- Mt HS c yêu cầu của BT2 và gợi ý 2.


- Từng HS dựa vào dàn ý đã lâp, trình bày miệng bài văn tả đồ vật của mình trong nhóm
(tránh cầm dàn ý c).


- Đại diện các nhóm thi trình bày miệng dàn ý bài văn trớc lớp.


- Sau khi mỗi HS trình bày, cả lớp trao đổi, thảo luận về cách chọn đồ vật để miêu tả, cách
sắp xếp các phần trong dàn ý, cách trình bày; bình chọn ngời trình bày; bình chọn ngời trình
bày miệng bài văn theo dàn ý hay nhất.


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.



To¸n:

Luyện tập chung



<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS ôn tập và rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần,
thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Vở bài tập, sách giáo khoa, b¶ng phơu.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Ơn các cơng thức tính.


Cho HS nêu cách tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phn, th tớch cỏc hỡnh ó
hc.


<b>Bài 1:</b> HS cần nhắc lại cách tính diện tích xung quanh, thể tích hình hộp chữ nhât.
- HS tự làm bài.


- Gọi HS nêu kết quả.
Các bớc giải:


a)Diện tích xung quanh cđa bĨ: ( 2 + 1) x 1,5 x 2 = 9 (m2<sub>). </sub>
DiƯn tÝch 5 mỈt cđa bĨ: 9 + 2 x 1 = 10 (m2<sub>).</sub>


b. ThÓ tÝch trong lßng bĨ: 2 x 1 x 1,5 = 3 (m3<sub>). </sub>
3m3<sub> = 3.000 dm</sub>3<sub> = 3000l.</sub>



Sè lÝt níc cã trong bĨ: 300 : 5 x 4 = 2400 (l).


<b>Bµi 2:</b> HS cần nhắc lại cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích
hình lập phơng.


- HS tự làm.


- GV treo bảng phụ và chữa chung.


<b>Bài 3:</b> HS đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- Cho HS thảo luận trong bàn.


- Nêu cách làm GV hớng dẫn HS cách làm cụ thể hay khái quát.


Thể tích hình 1 gấp 27 lần thể tích hình 2 Có thể nêu nhận xét: 3 x 3 x 3 = 27 Do đó
các kích thớc hình 1 đều gấp 3 lần cách kích thớc hình 2 thì thể tích 1 gấp 27 lần thể tích
hình 2.


<b>IV. Dặn dò: </b>


Về nhà làm bài tập trong SGK


A


n toàn giao thông:

Bµi 3



Chọn đờng đi an tồn, Phịng tránh tai nạn giao thơng



I,Mục tiêu:



1.Kiến thức: Nhớ và hiêu nội dung an toµn cha an toµn


-hiểu nội dung,ý nghĩa và sự cần thiết đối với ngời đi bộ ,đi xe đạp
2. Kĩ năng Có thể đièu khiển xe an tồn


3. Thái độ : Có ý Thức tuân theo Quy định ATGT
II. Nội dung:


1. Những điều kiện an toàn trên đờng phố


2.Những con đờng con đờng cha đủ điều kiện an tồn
3.Các điều luật có liên quan


IV.Các hoạt động chính


Hoạt động 1: tìm hiểu con đờng từ nhà đến trờng
Hoạt động 2: Xác định con đờng an toàn


Hoạt động 3: Phân tích các tình huống nguy hiểm
Hoạt động 4: Luyện tập


Củng cố bài Nhắc một số qui định khi đi xe đạp, đi bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

TuÇn 25:



Ngày soạn thứ 7/73/2009
Ngày giảng thứ 2/9/3/2009


<b>Tp c: Phong cảnh đền hùng</b>



I- Mơc tiªu


1. Đọc lu lốt, diễn cảm tồn bài; giọng đọc trang trọng, tha thiết.


2. Hiểu ý chính của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất <b>Tổ, đồng thời</b>
<b>bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con ngời đối với tổ tiên.</b>


II - đồ dùng dạy – học: Tranh minh hoạ.
iii- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:
- Kiểm tra bài cũ:


+ HS đọc bài Hộp th mật, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Giới thiệu bài: Thuyết trình.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc


- Hai HS khá, giỏi (tiếp nối nhau) đọc bài văn.


- HS quan sát tranh minh hoạ phong cảnh đền Hùng trong SGK.
- HS luyện đọc theo cặp. Một, hai HS đọc lại cả bài.


- GV đọc diễn cảm toàn bài: nhịp điệu khoan thai, giọng trang trọng.
b) Tìm hiểu bi


* Đọc thầm bài văn và cho biết :
- Bài văn viết về cảnh vật gì, ở đâu?



- HÃy kể những điều em biết về các vua Hùng.


-Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng.


-Bài văn đã gợi cho em nhớ đến một số truyền thuyết về sự nghiệp dựng nớc và giữ nớc của
dân tộc. Hãy kể tên các truyền thuyết đó.


- HS nªu ND ,ý nghÜa cđa bài
c). Đọc diễn cảm


- Ba HS tip ni nhau c diễn cảm bài văn dới sự hớng dẫn của GV
- Cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn văn:


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. Thi đọc diễn cảm .
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò


- HS nhắc lại ý nghĩa của bài văn
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

Toán:

Kiểm tra giữa kì II



Đề trờng ra thi theo lịch



Ngày soạn thứ 2/9/3/2009
Ngày giảng thứ 3/10/3/2009
Chính tả: Nghe-ViÕt:

Ai lµ thủ tỉ của loài ngời



I- Mục tiêu



1. Nghe vit ỳngchớnh tả bài Ai là thuỷ tổ của loài ngời?


2. Ôn lại quy tắc viết hoa tên ngời, địa lí nớc ngoài; làm đúng các bài tập.
II - đồ dùng dạy – học


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động1:
-kiểm tra bài cũ


-HS viết lời giải câu đố (BT3, tiết Chính tả trớc1)
-Giới thiệu bài: Thuyết trình


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS nghe -viết


- GV đọc tồn bài chính tả Ai là thuỷ tổ lồi ngời? Cả lớp theo dõi trong SGK.


- Cả lớp đọc thầm lại bài chính tả. GV nhắc các em chú ý những tên riêng viết hoa, những
chữ các em dễ viết sai chính tả.


Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả


- Một HS đọc thành tiếng nội dung BT2. 1 HS đọc phần chú giải trong SGK. GV giải thích
thêm từ Cửa phủ (tên một loại tiền cổ ở Trung Quốc thời xa)


- Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện vui Dân chơi đồ cổ, suy nghĩ, làm bài – các em dùng bút
chì gạch dới các tên riêng tìm đợc trong VBT, giải thích (miệng) cách viết những tên riêng
đó.


- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng: Các tên


riêng trong bài là: Khổng Tử, Chu Văn Vơng, Ngũ Đế, Chu, Cửu Phủ, Khơng Thái Công.
Những tên riêng đó đều đợc viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi tiếng- vì là tên riêng nớc
ngoài nhng đợc đọc theo âm Hán Việt.


- HS đọc thầm lại mẩu chuyện Dân chơi đồ cổ, suy nghĩ, nói về tính cách của anh chàng mê
đồ cổ. (Anh chàng mê đồ cổ trong mẩu chuyện là một kẻ gàn dở, mù quáng: Hễ nghe nói
một vật là đồ cổ thì anh ta hấp tấp mua liền, khơng cần biết đó là đồ thật hay giả. Bán hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

nhà cửa vì đồ cổ, trắng tay phải đi ăn mày, anh ngốc vẫn không bao giời xin cơm, xin gạo mà
chỉ gào xin tiền Cửu Phủ từ đời Khơng Thái Công)


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngoài; nhớ mẩu chuyện vui Dân
chơi đồ cổ, về nhà k li cho ngi thõn.


<b>Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ</b>


I- Mục tiêu


1. Hiu th nào liên kết câu bằng lặp từ ngữ
2. Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu.


II - đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết hai câu văn ở BT1 (phần Nhận xét)
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:
- kim tra bi c



HS làm lại các BT1, 2 (phần Luyện Tập, tiết LTVC Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng)
- Giới thiệu bài: Thuyết tr×nh.


Hoạt động 2. Phần nhận xét
Bài tập 1


HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
Bài tập 2


- HS đọc yêu cầu của bài, thử thay thế từ đền ở câu thứ 2 bằng một trong các từ nhà, chùa,
tr-ờng, lớp và nhận xét kết quả thay thế:


+ GV hớng dẫn: Sau khi thay thế, các em hãy đọc lại cả hai câu và thử xem hai câu trên có
cịn ăn nhập với nhau khơng. So sánh nó với hai câu vốn có để tìm ngun nhân.


+ GV mời 1 HS đọc 2 câu văn sau khi đã thay từ đền ở câu 2 bằng các từ nhà, chùa, tr ờng,
lớp:


-HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Hoạt động 3. Phần Ghi nhớ


- Hai HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ trong SGK


Hoạt động 4. Phần Luyện Tập ( 20 phút )
Bài tập 1


- Hai HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của BT1- mỗi em đọc một đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- HS đọc thầm lại hai đoạn văn, làm bài cá nhân vào VBT- gạch dới những từ ngữ đợc lặp lại
để liên kết câu.



Bµi tËp 2


- GV nêu yêu cầu của bài tập.


- C lp dc thầm từng câu, từng đoạn văn.
- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét.
Hoạt động 5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


MÜ thuËt:

<b> </b>

Thởng thức mĩ thuật: Tranh

<b>Bác Hồ đi công tác</b>


I- Mục tiêu:


- HS tiếp xúc và làm quen với tác phẩm Bác Hồ đi công tác và hiểu vài nÐt vỊ ho¹ sÜ
Ngun Thơ.


- HS nhận xét đợc sơ lợc về hình ảnh và màu sắc trong tranh.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của bức tranh.


II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ.
III- Các hoạt động dạy - học:
* Gii thiu bi: Thuyt trỡnh.


HĐ: Giới thiệu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn Thụ.
- GV yêu cầu HS xem mục 1 trang 77 SGK.
+ Nơi sinh của hoạ sĩ Nguyễn Thụ.


+ Những tác phẩm nổi tiếng của ông.
HĐ2: Xem tranh Bác Hồ đi công tác.



- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi ý tìm hiểu bức tranh:
+ Hình ảnh chính trong bức tranh là gì?


+ D¸ng vẻ trong từng nhân vật trong tranh nh thế nào?
+ Hình dáng hai con ngựa nh thế nào?


+ Màu sắc của bức tranh rực rỡ hay trầm ấm.


+ Cách vẽ của bức tranh mạnh mẽ hay nhẹ nhàng uyển chuyển?


- Dựa vào các ý trả lời của HS, GV bỉ sung lµm râ néi dung cđa bøc tranh:


+ Hình ảnh chính là Bác Hồ và anh cảnh vệ cỡi ngựa qua suối trên đờng công tác. Bác
ngồi ung dung, th thái trên lng ngựa với chiếc túi khoác trên vai cho thấy phong cách giản dị,
gần gũi của Ngời.


HĐ3: Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét chung tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- Khen ngợi những HS tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
Toán:

Bảng đơn vị đo thời gian



<b>I. Mơc tiªu: </b>


Giúp HS: Ôn lại các đơn vị thời gian đã học và mối quan hệ phổ biến giữa một số n
v o thi gian.


Quan hệ giữa thế kỷ và năm, năm và ngày, số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ
và phút, phút và giây.



<b>II. Đồ dùng dạy häc. </b>


Bảng đơn vị đo thời gian phóng to.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<b>Hoạt động 1: </b>


GV cho HS phát biểu nhắc lại những đơn vị đo thời gian đã học.


GV cho học sinh nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian: Chẳng hạn, một số thế
kỉ có bao nhiêu năm, một năm có bao nhiêu tháng, một năm có bao nhiờu ngy?


Chú ý: Riêng về số ngày trong một năm, GV cho HS nhớ lại kiến thức cũ và giải thích:
năm thờng có 365 ngày, còn năm nhuận có 366 ngày.


GV cho biết: Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào? Các năm
nhuận tiếp theo là những năm nào?


Sau khi HS tr li, GV cho HS nhận xét đặc điểm của năm nhuận và đi đến kết luận số
chỉ năm nhuận chia hết cho 4.


GV cho HS nhớ lại tên các tháng và số ngày của từng tháng.


GV có thể nêu cách nhớ số của từng tháng bằng cách dựa vào hai nắm tay hoặc một
nắm tay.


GV cho HS nhớ và nêu quan hệ của các đơn vị đo thời gian khác:


Khi HS trả lời, GV ghi tóm tắt trên bảng, cuối cùng đợc bảng nh SGK. (Có thể trao
bảng phóng to trớc lớp).



<b>Hoạt động 2:</b> Luyện tp.


<b>Bài 1:</b> Ôn tập về thế kỉ, nhắc lại các sự kiện lịch sử.
- HS nêu - HS khác nhận xét.


- GV chốt lại.


<b>Bài 2: </b>


Chú ý: 2 giê rìi = 2,5 giê.


VËy 2 giê rìi = 60 phót x 2,5 = 150 phót.
3600 gi©y = 60 phót = 1 giê.


1 giê = 60 phút = 60 giây x 60 = 3600 giây.


<b>Bài 3: </b>


Bµi tËp vỊ nhµ:
Bµi tËp 2,3,4 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

Ngµy so¹n thø 3/10/3/2009
Ngày giảng thứ 4/11/3/2009


<b>kỹ thuật : L¾p xe Ben</b>


( TiÕt 3 )
I - Mục tiêu



HS cần phải:


- Lp c xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trình.


- RÌn lun tÝnh cÈn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe ben.
II - Đồ dùng dạy học


- Mu xe ben đã lắp sẵn


- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu


<b>Hoạt động 1 : Quan sát mẫu xe ben</b>


- Cho HS quan sát mẫu xe ben
- Nêu lại các bộ phận của xe


<b>Hoạt động 2 : Ôn lại các lắp ráp các bộ phận của xe ben</b>


- HS đọc SGK để nắm đợc cách lắp các bộ phận thành xe ben
- Cho vài HS nhắc lại cách lắp ráp


<b>Hoạt động 3 : Học sinh thực hành Lắp ráp xe ben</b>


- HS lắp ráp theo các bớc trong SGK.


- GV nhc HS lu ý khi lắp ráp các bộ phận với nhau, cần phải
- Chú ý lắp ca bin phải thực hiện theo các bớc GV đã hớng dẫn.


- Nh¾c HS khi lắp ráp xong cần kiểm tra sự nâng lên, hạ xuống của thùng xe



<b>Hot ng 4. ỏnh giỏ sản phẩm</b>


-GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm theo nhóm hoặc chỉ định một số em
- GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm theo mục III (SGK).


- Cử 3-4 HS dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá sản phẩm của bạn


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS (cách đánh giá nh ở các bài trên).
- GV nhắc HS tháo rời các chi tiết và xếp đúng vào vị trí các ngăn trong hộp.
IV – nhận xét – dặn dò


- Nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ học tập và kĩ năng lắp ghép xe ben.
- Nhắc HS đọc trớc và chuẩn bị đầy đủ bộ lắp ghép để học bài “Lắp máy bay trực
thăng”.


<b>KĨ chun: Vì muôn dân</b>


I- Mục tiêu


1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại từng đoạn và tòan bộ
câu chuyện Vì muôn dân.


- Hiu ý ngha cõu chuyn: Ca ngợi Trần Hng Đạo đã vì đại nghĩa mà xố bỏ hiềm khích cá
nhân với Trần Quang Khải để tạo nên khối đoàn kết chống giặc.


2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe thầy (cô) kể chuyện, nhớ câu chuyện.
-Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
II - đồ dùng dạy – học: Bảng lớp



III- các hoạt động dạy – học


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Hoạt động 1:
-kiểm tra bài cũ


HS kĨ mét viƯc lµm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm, phố phờng mà các em
biết.


- Giới thiệu bài: ThuyÕt tr×nh.


Hoạt động 2. GV kể chuyện
- GV kể lần 1 HS nghe.


- GV kĨ lÇn 2, võa kĨ võa chØ vào tranh minh hoạ SGK HS vừa nghe GV kể vừa quan sát
tranh:


- GV kể lần 3 (nếu cần)


Hot động 3.Hớng dãn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
a) KC trong nhóm


- Từng cặp HS (hoặc nhóm nhỏ 3 em) dựa vào tranh minh hoạ, kể lại từng đoạn câu chuyện
theo tranh (mỗi em kể theo 2 hoặc 3 tranh). Sau đó kể tồn bộ câu chuyện. Kể xong, các em
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


b) Thi KC tr íc líp


- GV mêi 2-3 tốp HS (mỗi tốp 2-3 hoặc 6 em) thi kể chuyện theo tranh phóng to trên bảng
lớp (hoặc tranh trong SGK). Nếu HS vốn không cùng một nhóm, các em cần phân công tranh
cho mỗi bạn suy nghĩ (1 phót) tríc khi kĨ.



- Hai HS thi kể lại tồn bộ câu chuyện(hoặc tiếp nối nhau kể một lợt câu chuyện). HS trao
đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện.


- Cả lớp bình chọn nhóm và cá nhân KC hấp dẫn nhất, hiểu ý nghĩa câu chuyện sâu sắc nhất.
Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò


- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyÖn.


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS đọc trớc đề bài và và gợi ý của tiết KC tuần 26.
<b>Tập đọc: Cửa sông</b>


I- Mục tiêu: 1. Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ; giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết, giàu tình
cảm.


2. HiĨu các từ ngữ khó trong bài


Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ca ngợi tình cảm thuỷ chung, uống nớc
nhớ nguồn.


3. Học thuộc lòng bài th¬.


II - đồ dùng dạy – học: Tranh minh hoạ
III- các hoạt động dạy – học


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

Hoạt động 1:
- kiểm tra bài cũ


HS đọc lại bài Phong cảnh đền Hùng, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Giới thiệu bài: Thuyết trình.



Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc


- 2 HS khá, giỏi (tiếp nối nhau) đọc bài thơ.


- Từng tốp 6 HS tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ 2,3 lợt. GV nhắc HS chú ý phát âm đúng các từ
ngữ dễ viết sai chính tả (tuỳ theo từng vùng phơng ngữ).


- HS luyện đọc theo cặp. Một, hai HS c c bi.
b) Tỡm hiu bi


* Đọc thầm bài thơ vµ cho biÕt:


- Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng những từ ngữ nào để nói về nơi sơng chảy ra biển ? Cách
giới thiệu ấy có gì hay?


- Theo bài thơ, cửa sông là một địa điểm đặc biệt nh thế nào?


- Phép nhân hoá ở khổ thơ cuối giúp tác giả nói điều gì về “tấm lịng” của cửa sơng đối với
cội nguồn?


- HS nªu ND , ý nghĩa bàI thơ
c). Đọc diễn cảm


- Ba HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm 6 khổ thơ (Mỗi em đọc 2 khổ). GV hớng dẫn HS đọc thể
hiện diễn cảm đúng với nội dung từng khổ.


- GV hớng dẫn cả lớp luyện dọc diễn cảm 2 khổ thơ theo trình tự (GV đọc mẫu – HS luyện
đọc theo cặp – HS thi đọc). Chú ý những từ ngữ cần nhấn giọng tự nhiên.



- HS nhẩm đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ.
Hoạt động 3. Củng cố , dặndị


To¸n: Céng sè ®o thêi gian


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn gin.


<b>II. Chuẩn bị: </b> Vở bài tập, sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Ôn kiến thức cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

GV cho HS chữa bài tập 3,4 SGK.


Hot ng 2: Thực hiện phép cộng số đo thời gian.
Ví dụ 1:


GV nên bài toán trong ví dụ (SGK), cho HS nên phép tính tơng ứng.
3 giờ 15 phót + 2 giê 35 phót = ?


GV tổ chức cho HS tìm cách đặt tính và tính:
+ 3 giờ 15 phút


2 giê 35 phót
5 Giê 50 phót


VÝ dơ 2:


GV nêu bài tốn, sau đó cho HS nêu phép tính tơng ứng.
GV cho HS đặt tính và tính:


+ 22 phót 58 gi©y
23 phót 25 gi©y
45 phót 83 gi©y


GV cho HS nhận xét rồi đổi 83 giây = 1 phút 23 giây.


45 phót 83 gi©y = 46 phót 23 gi©y.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập: </b>


- GV cho HS tù lµm bµi 1 VBTT.


- GV cho HS làm bài 2 VBTT (GV hớng dẫn những HS yếu về cách đặt tính và tính,
chú ý phần đổi đơn vị đo thời gian).


Lun tËp ë SGK: GV cho HS lµm bµi tËp 1.


<b>IV. Dặn dò: </b>


- Bài tập về nhà:
- Bài tập 2, 3 SGK


Ngày soạn thứ 4/11/3/2009
Ngày giảng thứ 5/12/3/2009



<b>Tp làm văn: Tả đồ vật</b>


(KiĨm tra viÕt)
I- Mơc tiªu


HS viết đợc một bài văn tả đồ vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện đợc những quan sát riêng ;
dùng từ, đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.


II - Đồ dùng dạy – học
- Giấy kiểm tra hoặc vở.
III- Các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

Trong tiết TLV cuối tuần 24, các em đã lập dàn ý cho bài văn tả đồ vật theo 1 trong 5 đề đã
cho; đã trình bày miệng bài văn theo dàn ý đó. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ chuyển dàn
ý đã lập thành một bài viết hoàn chỉnh.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài
- Một HS đọc 5 đề bài trong SGK


- GV: Các em có thể viết một đề bài khác với đề bài trong tiết học trớc. Nhng tốt nhất là viết
theo đề bài tiết học trớc đã chọn.


- Hai, ba HS đọc lại dàn ý bài.


Hoạt động 3. HS làm bài
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà đọc trớc nội dung tiết TLV Tập viết đoạn đối thoại, để chuẩn bị cùng các
bạn viết tiếp, hoàn chỉnh đoạn đối thoại cho màn kịch Xin chào Thỏi s tha cho!


Toán:

Trừ số đo thời gian



<b>I. Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


- Biết cách thực hiện phép Trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bi toỏn n gin.


<b>II. Chuẩn bị. </b>


- Vở bài tËp, s¸ch gi¸o khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Ôn kiến thức cũ.


GV cho HS chữa bài tập 3,4 SGK.


<b>Hot ng 2:</b> Thc hiện phép trừ số đo thời gian.
Ví dụ 1:


GV nêu bài toán trong ví dụ 1 (SGK), cho HS nêu phép tính tơng ứng:
15 giờ 55 phút - 13 giê 10 phót =?


GV tổ chức cho HS tìm cách đặt tính và tính:
Ví dụ 2:



GV nêu bài toán và nêu phép tính tơng ứng.
3 phót 20 gi©y - 2 phót 45 gi©y = ?


Gv cho HS lên bảng đặt tính:


Hớng dẫn HS đổi đơn vị đo ở số bị trừ và thực hiện phép trừ.
- 3 phút 20 giây


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

2 phót 45 gi©y


<b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập.


<b>Bµi 1:</b> GV cho Hs tù lµm bµi.


<b>Bài 2:</b> GV cho HS làm bài 2 VBTT (GV hớng dẫn những HS yếu về cách đặt tính và
tính, chú ý phần đổi đơn vị do thời gian).


<b>Bµi 3: </b>HS lµm bµi.


Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.


<b>IV. Dặn dò: </b>


Về làm bài tập trong SGK.


Ngày soạn thứ 5/12/3/2009
Ngày giảng thứ 6/13/3/2009
Âm nhạc: Ôn tập bài hát: màu xanh quê hơng


ôn tập tđn số 7


I Mục tiêu.


- H/s hát bài màu xanh quê hơng thể hiện sắc thái vui tơi rộn ràng .
- Trình bày bài hát theo nhóm, cá nhân


- HS c nhc, hỏt li bài TĐN số 7 kết hợp gõ phách .


<b>II. ChuÈn bị của giáo viên</b>


- Giỏo viờn : giỏo ỏn, SGK, đồ dùng học môn,nhạc cụ quen dùng
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập


<b>III. hoạt động dạy học</b>


H§ cđa GV Néi dung H§ cđa HS


GV ghi nội dung
GV hớng dẫn
GV chỉ định
GV hớng dẫn
GV chỉ định


GV chỉ định


Néi dung 1


Ôn tập bài hát: màu xanh quê hơng
+H/s hát bài màu xanh quê hơng bằng cách
hát đối đáp, đồng ca kết hợp gõ đệm hai âm
sắc.



+ G/v chia lớp thành hai nửa để hát đối đáp,
thể hiện sc thỏi vui ti ca bi hỏt.


+ trình bày bài h¸t theo nhãm.


- H/s hát kết hợp vận động theo nhạc
- một vài em hát làm mẫu


- Cả lớp hát từng câu và cả bài kết hợp vận
động theo nhạc


+ Trình bày bài hát theo nhóm, hát kết hợp
vn ng theo nhc.


<b>Nội dung 2</b>
<b>Ôn tập TĐN số 7</b>


- giới thiệu bàI tập đọc nhạc


HS ghi bµi


- H/s trình bày


HS nhc li
GV yờu cu -H/s c tờn các nốt ( Đô- Rê- Mi- Son).


- H/s đọc cao độ các nốt Son- Mi- Rê- Đô.
- Đọc nhạc, hát lời kết hợp luyện tiết tấu.



H/s đọc cao độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

GV yêu cầu


gõ lại tiết tấu TĐN số 7


- Một nửa lớp đọc nhạc, hát lời nửa lớp gõ
tiết tấu. Đổi lại phần trình bày.


- Một HS đọc nhạc, đồng thời 1 HS hát lời
- Nhóm, cá nhân trình bày.


- Đọc nhạc, hát lời kết hợp gõ phách:
- Một nửa lớp đọc nhạc, hát lời nửa lớp gõ
tiết tấu. Đổi lại phần trình bày.


+ Cả lớp đọc nhạc, hát lời kết hợp gõ phách.
+ Nhóm, cá nhân trỡnh by


* Củng cố


+ chuẩn bị bài sau


- Học sinh thực
hiện


- H/s xung
phong trình bày


<b>Luyện từ và câu: </b>

<b>Liên kết các câu trong bài</b>




Bằng cách thay thế từ ngữ



I- Mục tiêu


1. Hiu th no l liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ
2. Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu.
II - đồ dùng dạy – học


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:
- kim tra bi c


HS làm lại các BT2 (phần Luyện Tập) , tiết LTVC trớc (Liên kết các câu trong bài bằng cách
lặp từ ngữ)


-Gii thiu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học
Hoạt động 2. Phần nhận xét


Bµi tËp 1


- Một HS đọc nội dung BT1(đọc cả từ chú giải sau đoạn văn)


- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, GV nhắc các em chú ý đếm từng câu văn. HS phát biểu. GV
kết luận: Đoạn văn có 6 câu. Cả 6 câu đều nói về Trần Quốc Tuấn.


- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, gạch dới (trong VBT) những từ ngữ đều cùng chỉ Trần Quốc
Tuấn



- HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải đúng:
Bài tập 2: Một HS đọc nội dung BT2.


- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn của BT2, so sánh với đoạn văn của BT1, phát biểu ý kiến. GV
nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


Hoạt động 3. Phần ghi nhớ


- Hai HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ trong SGK. Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Một, hai HS nói lại nội dung cần ghi nhớ của bài học (khơng nhìn SGK)
Hoạt động 4. phần Luyện Tập


Bµi tËp 1


- Một HS đọc yêu cầu của BT1.


- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, đánh số thứ tự các câu văn, suy nghĩ, phát biểu ý kiến. Cả lớp
và GV nhận xét, bổ sung, chốt lại lời giải đúng:


Việc thay thế từ ngữ trong đoạn văn trên có tác dụng liên kết câu.
Bài tập 2: Một HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, làm bài cá nhân. - Nhiều HS đọc KQ làm bài. Cả lớp và GV
nhận xét.


Hoạt động 5.Củng cố, dặn dò


<b>Tập làm văn: Tập viết văn đối thoại</b>



I- Mơc tiªu


1. Dựa theo truyện Thái S Trần Thủ Độ, biết viết tiếp các lời đối thoại theo gợi ý để hoàn
chỉnh một đoạn văn đối thoại trong kịch.


2. Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
II - đồ dùng dạy – học


III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện tập


Bài tập 1: Một HS đọc nội dung BT1. Cả lớp đọc thầm trích đoạn của truyện Thái S Trần
Thủ Độ


Bài tập 2: Ba HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT2:


+ HS 1 đọc yêu cầu của BT2, tên màn kịch (Xin Thái s tha cho!) và gợi ý về nhân vật, cảnh
trí, Thời gian.


+ HS 2 đọc gợi ý về lời đối thoại. HS 3 đọc đoạn đối thoại.
- Cả lớp đọc thầm lại toàn bộ nội dung BT2.


- Một HS đọc lại to, rõ 7 gợi ý về lời đối thoại.


- HS tự hình thành các nhóm (mỗi nhóm 4 em) trao đổi,viết tiếp các lời đối thoại, hoàn chỉnh
màn kịch (không viết lại những lời đối thoại trong SGK)


- Đại diện các nhóm (đứng tại chỗ) tiếp nối nhau đọc lời đối thoại của nhóm mình. Cả lớp và


GV nhận xét, bình chọn nhóm viết những lời đối thoại hợp lí nhất, hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

Bài tập 3: Một HS đọc yêu cầu của BT3.


+ Nếu diễn thử màn kịch, em HS dẫn chuyện có thể nhắc lời cho các bạn. Những HS đóng
vai thái s Trần Thủ Độ, phú nơng, lính hầu cố gắng đối đáp tự nhiên, không quá phụ thuộc
vào lời đối thoại của nhóm mình.


- HS mỗi nhóm tự phân vai; vào vai cùng đọc lại hoặc diẽn thử màn kịch (Thời gian khoảng 5
phút). Em HS làm ngời dẫn chuyện sẽ giới thiệu tên màn kịch, nhân vật, cảnh trí, Thời gian
xảy ra câu chuyện.


- Từng nhóm HS tiếp nối nhau thi đọc lại hoặc diễn thử màn kịch trớc lớp. Cả lớp và GV bình
chọn nhóm đọc lại hoặc diễn màn kịch sinh động, tự nhiên, hấp dẫn nhất.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò


<b> To¸n</b> <b> Lut tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Rèn luyện kỹ năng cộng và trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Vở bài tËp, s¸ch gi¸o khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Ôn bài cũ.



GV cho HS nêu cách thực hiện pháp cộng và trừ số ®o thêi gian.


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hiện phép cộng số đo thời gian.
GV cho HS tự làm bài 1 trong vở bài tập.


C¶ líp thèng nhÊt kĨ qu¶.
GV lu ý chung.


<b>Hoạt động 3:</b> Thực hiện phép trừ số đo thời gian.
- GV cho HS tự làm bài 2 trong VBTT.


- C¶ líp thèng nhất kết quả.
- Một HS lên bảng làm.


<b>Hot động 4:</b> Thực hiện các bài tập tồng hợp.
- HS tự giải bài 3 (VBTT).


- Sau đó trao đổi về cách giải đáp số.
- HS báo cáo lại với giáo viên.
- GV chữa chung.


- GV cho HS tù lµm bµi 3 (VBTT.
- GV chÊm bµi 3 cho mét sè em.


<b>Bµi 4:</b> HS lµm bµi vµo vở


<b>Chữa bài </b>
<b>IV. Dặn dò. </b>



Về nhà làm bài tËp trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

A


n toàn giao thông:

Bài 4



Nguyên nhân tai nạn giao thông


I,Mục tiêu:


1.Kiến thức: Nhớ và hiêu nội dung nguyên nhân tai nạn giao thông
-hiểu nội dung,ý nghĩa và sự cần thiết về tai nạn giao thông


2. Kĩ năng Cã thĨ vËn dơng vµo thùc tÕ


3. Thái độ : Có ý Thức tuân theo Quy định ATGT
II. Nội dung:


1. Những nguyên nhân gây tai nạn giao thông
3.Các điều lt cã liªn quan


IV.Các hoạt động chính


Hoạt động 1Tìm hiểu nguyên nhân
GV tổ chức cho HS chơi


Hoạt động 2: Thực hành Thử xác định nguyên nhân
Hoạt động 3: Thực hành làm chủ tốc độ


Hoạt động 4: Củng cố kiến thức



Củng cố bài Nhắc một số qui định khi đi trên đờng
Giao việc ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<sub>TuÇn 26:</sub>



Ngày soạn thứ 7/14/3/2009
Ngày giảng thứ 2/16/3/2009


<b>Tp c: Nghĩa thầy trò</b>
I- Mục tiêu


1. Biết đọc lu loát, diễn cảm cả bài; giọng nhẹ nhàng, trang trọng.
2. Hiểu các từ ngữ, đoạn trong bài, diễn biến của câu chuyện.


Hiểu ý nghĩa bài: ca ngợi truyền thống tôn s trọngđạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi ngời
cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.


II - đồ dùng dạy – học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:
- Kiểm tra bài cũ


HS đọc thuộc lịng bài thơ Cửa sơng, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
-Giới thiệu bài: Thuyết trình.


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc


- Hai HS khá, giỏi (tiếp nối nhau) đọc bài văn.



- Từng tốp 3 HS tiếp nối nhau luyện đọc từng đoạn văn (2-3 lợt).
- HS luyện đọc theo cặp. Một, hai HS đọc lại cả bài.


- GV đọc diễn cảm toàn bài – giọng nhẹ nhàng, trang trọng. Lời thầy giáo Chu nói với học
trị - ơn tồn, thân mật; nói với cụ đồ già - kính cn.


b) Tìm hiểu bài


* HS c thm on 1, tr lời lần lợt từng ý sau:


- Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì?
-Tìm những chi tiết cho thấy học trị rất tơn kính cụ giáo Chu.


- Tình cảm của cụ giáo Chu đối với ngừơi thầy đã dạy cho cụ thuở học vỡ lịng nh thế nào?
Tìm những chi tiết biểu hiện tình cảm đó.


- HS phát biểu. Câu trả lời đúng là: Uống nớc nhớ nguồn; Tôn s trọng đạo, Nhất tự vi s, bán
tự vi s.


- HS nªu ND , ý nghĩa bài văn.
c). Đọc diễn cảm


- Ba HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm bài văn. GV hớng dẫn HS đọc thể hiện đúng nội dung
từng đoạn theo gợi ý ở mục 2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- GV hớng dẫn cả lớp đọc diễn cảm đoạn văn:
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
- HS nhắc lại ý nghĩa của bài văn.



-GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà tìm truyện kể nói về tình thầy trị, truyền thống
tơn s trọng đạo của dân tộc Việt Nam.


<b>To¸n: Nhân số đo thời gian</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp nhân số đo thời gian với một số.
- Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Vở bài tập, sách giáo khoa.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Ôn bi c.


GV cho HS chữa bài tập 3, 4 SGK


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
* Ví dụ 1: GV cho HS c bi toỏn.


HS nêu phép tính tơng ứng:
1 giê 10 phót x 3 =?


GV cho HS nên cách đặt tính rồi tính:
x 3 giờ 15 phút<sub>3</sub>


3 giờ 30 phút
Ví dụ 2: GV cho HS đọc bài tốn.
HS nêu phép tính tơng ứng.



x 3 giê 15 phót<sub>5</sub>
5 giê 75 phót


HS trao đổi, nhận xét kết quả và nêu ý kiến: Cần đổi 75 phút ra giờ và phút.
75 phút = 1 giờ 15 phút.


VËy: 3 giê 15 phót x 5 = 16 giê 15 phót.


GV cho HS nêu nhận xét: Khi nhân số đo thời gian với một số, ta thực hiện phép nhân
số đó với từng số đo theo từng đơn vị đo. Nếu phần số đo nào lớn hơn 60 thì thực hiện
chuyển đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề.


<b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập.


Bài 1, 2: - GV cho HS tự làm.
- Gọi HS đọc bài.


<b>Bài 3:</b> - GV cho HS đọc bài 3 trong VBTT.
- Nêu cách giải và sau đó tự giải.


<b>Bài 4:</b> - HS tự giải, sau đó trao đổi về cách giải và đáp số.


Bµi 1: (SGK) - GV cho HS lµm bài 1 SGK. Gọi một HS lên bảng làm.


<b>IV. Dặn dò: </b>


Về nhà làm bài tập 3,4 trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

Ngày soạn thứ 2/16/3/2009


Ngày giảng thứ 3/17/3/2009
Chính tả: Nghe- viết: Lịch sử ngày Quốc tế Lao động


I- Môc tiªu


1. Nghe – viết đúng chính tả bài Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động.


2. Ôn quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi; làm đúng các bài tập.
II - đồ dùng dạy – học: Thuyết trình.


III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1:
-kiểm tra bài c


HS viết những tên riêng nh: Sác lơ Đác uyn, A-đam, Pa-xtơ, Nữ Oa, ấn Độ,
- Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hot ng 2. Hớng dẫn HS nghe viết


- GV đọc bài chính tả Lịch sử Quốc tế Lao động. Cả lớp theo dõi trong SGK.


- Một HS đọc lại thành tiếng bài chính tả, trả lời câu hỏi: Bài chính tả nói điều gì?(Bài chính
tả giải thích lịch sử ra đời của ngày Quốc tế Lao động 1-5)


- Cả lớp đọc thầm lại bài chính tả.
- GV chữa bài viết của HS trên bảng.


Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
- Một HS đọc nội dung BT2, đọc cả chú giải từ Công xã Pa – ri.



- Cả lớp đọc thầm lại bài văn Tác giả bài Quốc tế ca, dùng bút chì gạch dới các tên riêng tìm
đợc trong VBT, giải thích (miệng) cách viết những tên riêng đó.


- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng :
- HS đọc thầm lại bài Tác giả bài Quốc tế ca, nói về nội dung bài văn.
Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò


GV nhËn xÐt tiÕt häc.


Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi; nhớ nội dung bài, về nhà kể
lại cho ngời thân.


<b>LuyÖn tõ và câu: Mở rộng vốn tõ: trun thèng</b>


I- Mơc tiªu


Mở rộng, hệ thống hố vốn từ về truyền thống dân tộc, bảo vệ và phát huy truyền thống dân
tộc. Từ đó, biết thực hành sử dụng các từ ngữ đó để đặt câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

II - đồ dùng dạy – học: Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:
- kiểm tra bài cũ


HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về Liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ, sau đó làm lại
BT2, 3 (phần Luyện Tập), của tiết LTVC trớc.


- Giíi thiƯu bµi: GV nêu MĐ, YC của tiết học



Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1


- Một HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp theo dõi trong SGK.


- GV nhắc HS đọc kĩ từng dòng để phát hiện dòng thể hiện đúng nghĩa của từ truyền thống.
- HS đọc lại nội dung từng dòng, suy nghĩ, phát biểu. Cả lớp và GV nhận xét, phân tích; loại
bỏ đáp án (a), (b), lựa chọn đáp án (c) là đúng.


Bài tập 2: Một HS đọc nội dung BT2.
- GV giúp HS hiểu nghĩa của từ ngữ.


- HS đọc thầm lại yêu cầu của bài; trao đổi cùng bạn bên cạnh.


- Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- GV mời 1-2 HS đọc lại bảng kết quả:


Bµi tËp 3


-Một HS đọc yêu cầu của BT3 (Lu ý HS đọc cả đoạn văn của Hoàng Phủ Ngọc Tng v chỳ
gii t khú).


- GV viết lên bảng các từ ngữ


- C lp c thm li on vn, trao đổi cùng bạn. Các em viết vào vở từ ngữ tìm đợc theo
cách phân loại (từ ngữ chỉ ngời/ từ chỉ sự vật) - Một vài HS phát biểu ý kiến. GV nhận xét.
- GV mời HS trình bày. Cả lớp và GV nhận xét, loại bỏ những từ ngữ khơng thích hợp hoặc
bổ sung những từ ngữ HS bỏ sót; chốt lại lời giải:


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò



GV nhận xét tiết học. Dặn HS ghi nhớ để sử dụng đúng những từ ngữ gắn với truyền thống
dân tộc các em mới đợc cung cấp qua giờ học.


<b>MÜ thuËt: Tập kẻ kiểu chữ in hoa nét thanh nét ®Ëm</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>


- HS nắm đợc cách sắp xếp dòng chữ cân đối.
- HS biết cách kẻ và kẻ đợc dòng chữ đúng kiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm và quan tâm đến nội
dung các khẩu hiệu trong nhà trờng, trong cuộc sống.


<b>II- §å dïng: </b>Mét số tranh, ảnh minh hoạ.


<b>III- Cỏc hot ng dy - hc: </b>


* Giới thiệu bài: Thuyết trình.
HĐ1: Quan sát, nhận xét.


- GV giới thiệu một số dòng chữ có kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm.
+ Kiểu chữ.


+ Chiều cao và chiều rộng của dòng chữ so với khổ giấy.
+ Khoảng cách giữa các con chữ và các tiếng.


+ Cách vẽ màu chữ và màu nền.
HĐ2: Cách kẻ chữ.


- GV vẽ lên bảng kết hợp với nêu các câu hỏi gợi ý để HS nhận ra các bớc kẻ chữ:


+ Dựa vào khuôn khổ giấy xác định chiều dài và chiều cao của dòng chữ.


- Vẽ nhẹ bằng bút chì tồn bộ dịng chữ để điều chỉnh khoảng cách giữa các con chữ
và các tiếng.


- Xác định bề rộng của nét đậm và nét thanh cho phù hợp với chiều cao và chiều rộng
của các con chữ.


H§3: Thùc hµnh.


- GV híng dÉn HS chó ý:


+ ChiỊu cao, chiều dài hợp lí của dòng chữ trong khổ giấy.
+ Tìm khoảng cách giữa các con chữ và các tiếng.


+ Vị trí của nét thanh, nét đậm.


+ Cách chọn màu chữ, màu nền và cách vẽ màu.


-GV hng dn c thể hơn với những em còn lúng túng.
HĐ4. nhận xét đánh giá


-HS tự chọn một số bài và nhận xét, ỏnh giỏ v:
+ B cc.


+ Kiểu chữ. Màu sắc.


HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.


<b>Toán: Chia số đo thời gian</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia sè ®o thêi gian víi mét sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

- VËn dơng vµo giải các bài toán thực tiễn.


<b>II. Chuẩn bị. </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<b>Hoạt động 1:</b> ễn bi c:


GV cho HS chữa bài tập 3,4 SGK.


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hiện phép chia số đo thời gian với một số.
Ví dụ 1: GV cho HS đọc và nêu phép chia tơng ứng.


42 phót 30 gi©y : 3 =?


GV hớng dẫn HS đặt và thực hiện phép chia:
42 phút 30 giây 3


12 14 phót 10 gi©y


0 30 gi©y
0


Ví dụ 2: GV cho HS đọc và nêu phép tính tơng ứng:


7giê 40 phót 4



3 giê 1 giê


GV cho HS thảo luận nhận xét và nêu ý kiến: Cần đổi 3 giờ ra phút cộng với 40 phút
và chia tiếp.


7 giê 40 phót 4
3 giê = 180 phót 1 giê 55 phót


220 phót
20 phót
0


<b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập:


- GV cho HS tự làm các bài 1,2 trong VBTT. Gọi HS nêu cách làm.
- GV cho HS đọc bài 3 trong VBTT. Nêu cách giải và sau đó sự giải.
- HS tự giải bài 4 trong VBTT. Sau đó trao đổi về cách giải và đáp số.
- GV chữa chung.


- GV cho HS lµm bµi 1 SGK. Mét HS lên bảng làm.


<b>IV. Dặn dò. </b>


Về làm bài tập 3,4 trong SGK.


Ngày soạn thứ 3/17/3/2009
Ngày giảng thứ 4/18/3/2009


<b>kỹ thuËt : </b>

<b>L¾p xe Ben</b>




<i> ( TiÕt 3 )</i>


I - Mục tiêu
HS cần phải:


- Lp c xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

- RÌn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe ben.
II - Đồ dùng dạy học


- Mẫu xe ben đã lắp sẵn


- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu


<b>Hoạt động 1 : Quan sát mẫu xe ben</b>


- Cho HS quan sát mẫu xe ben
- Nêu lại các bé phËn cđa xe


<b>Hoạt động 2 : Ơn lại các lắp ráp các bộ phận của xe ben</b>


- HS đọc SGK để nắm đợc cách lắp các bộ phận thành xe ben
- Cho vài HS nhắc lại cách lắp ráp


<b>Hoạt động 3 : Học sinh thực hành Lắp rỏp xe ben</b>


- HS lắp ráp theo các bớc trong SGK.



- GV nhắc HS lu ý khi lắp ráp các bộ phận với nhau, cần phải
- Chú ý lắp ca bin phải thực hiện theo các bớc GV đã hng dn.


- Nhắc HS khi lắp ráp xong cần kiểm tra sự nâng lên, hạ xuống của thùng xe


<b>Hot ng 4. Đánh giá sản phẩm</b>


-GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm theo nhóm hoặc chỉ định một số em
- GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm theo mục III (SGK).


- Cử 3-4 HS dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá sản phẩm của bạn


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS (cách đánh giá nh ở các bài trên).
- GV nhắc HS tháo rời các chi tiết và xếp đúng vào vị trí các ngăn trong hộp.
IV – nhận xét – dặn dò


- Nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ học tập và kĩ năng lắp ghép xe ben.
- Nhắc HS đọc trớc và chuẩn bị đầy đủ bộ lắp ghép để học bài “Lắp máy bay trực
thăng”.


<b>Kể chuyện: kể chuyện đã nghe, ó c</b>
I- Mc tiờu


1. Rèn kĩ năng nói:


- Bit kể bằng lời của mình một câu chuyện đã đợc nghe, đợc đọc về truyền thống hiếu học
hoặc truyền thống đoàn kết của dân Việt Nam.


-Hiểu câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


II - đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết Đề bài của tiết học.


III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1
- kiểm tra bài cũ


HS tiÕp nối nhau kể lại câu chuyện Vì muôn dân, câu trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
- Giới thiệu bài: Thuyết trình.


Hot ng 2. Hng dn HS kể chuyện
a) H ớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

- Một HS đọc đề bài. GV gạch dới những từ ngữ cần chú ý trong đề bài (đã viết sẵn trên
bảng):


- Bốn HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1-2-3-4 trong SGK.


- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị ở nhà cho tiết học này nh thế nào (đọc trớc yêu cầu của tiết
KC, tìm câu chuyện mình sẽ kể trứơc lớp)


- Một số HS tiếp nối nhau gíơi thiệu câu chuyện các em sẽ kể (kết hợp giới thiệu truyện các
em mang đến lớp – nếu có).


b) HS thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


-KC trong nhóm: Từng cặp HS kể chuyện cho nhau nghe. Sau mỗi câu chuyện, các em trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện. GV đến từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn.


- Thi KC trớc lớp: Mỗi nhóm cử một đại diện thi KC trớc lớp. Mỗi HS kể chuyện xong có thể
nói ý nghĩa câu chuyện hoặc trả lời câu hỏi của các bạn về chi tiết, nội dung, ý nghĩa câu


chuyn


+ Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện, khả năng hiĨu c©u
chun cđa ngêi kĨ.


+ Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất trong tiết học.
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp cho ngời thân; đọc trớc
đề bài và gợi ý của tiết KC đợc chứng kiến hoặc tham gia


<b>Tập đọc: Hội thổi cơm thi ở đồng vân</b>


I- Môc tiêu


1. Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài.


2. Hiu các từ ngữ trong bài văn: Qua việc miêu tả lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, tác giả
thể hiện tình cảm yêu mến và niềm tự hào đối với một nét đẹp cổ truyền trong sinh hoạt văn
hoá của dân tộc.


II - đồ dùng dạy – học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1:
- kiểm tra bài cũ


HS nối tiếp nhau đọc bài Nghĩa thầy trò, trả lời câu hỏi về bài đọc.
- Giới thiệu bài: Thuyết trình.



Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

- Hai HS khá giỏi (tiếp nối nhau) đọc toàn bài.
- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn (mỗi lần xuống dòng xem là một đoạn) của bài (2-3
l-ợt).


- HS luyện đọc theo cặp. Một, hai HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm bài văn – giọng kể linh hoạt; khi dồn dập, nỏo nc.
b) Tỡm hiu bi


*Đọc thầm bài văn và cho biết :


- Hội thổi cơm thi ở làng Đồng Vân bắt nguồn từ đâu?
- Kể lại việc lấy lửa trớc khi nÊu c¬m.


- Tìm những chi tiết cho thấy thành viên của mỗi đội thổi cơm thi đều phối hợp nhịp nhàng,
ăn ý với nhau.


- HS nªu ND , ý nghĩa bài văn.
c). Đọc diễn cảm


-Bn HS tip nối nhau luyện đọc diễn cảm 4 đoạn văn dới sự hớng dẫn của GV.
- GV hớng dẫn cả lớp đọc diễn cảm đoạn văn:


-HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm .



Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
- HS nhắc lại ý nghĩa của bài văn


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>To¸n : Ôn nhân, chia số đo thời gian</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- </b>Hc sinh nắm vững cách nhân, chia số đo thời gian
- Vận dụng để giải các bài tốn có liên quan


<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


- Hệ thống bài tập
III/ Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1:</b> Ôn cách nhân, chia cách đo thời gian
- Nêu cách nhân chia s o thi gian ?


- Đối với phép nhân cần lu ý gì ?
- Đối với phép chia cần lu ý gì ?
- HS trả lời


- HS khác bổ sung


- GV lu ý HS cách trình bày phép chia


<b>Hot ng 2</b>: Thc hnh.



- HS lần lợt làm các bài tập


<b>Bài 1</b>: Tính


4 giờ 17 phút x 6
8 giê 22 phót x 7


<b>Bµi 2</b>: TÝnh


a. 5 giê 12 phót : 4 ; 3 phót 4 gi©y : 8
b. 15 gi©y x 9 : 7


( 2 giê - 1 giê 14 phót ) : 23


<b>Bài 3:</b> Một ngời làm từ 7 giờ đến 11 giờ 15 phút đợc 5 sản phẩm. Hỏi trung bình 1 sản phẩm
làm trong bao lâu.


<b>Bµi 4:</b> Hoa gÊp 3 b«ng hoa hÕt 24 phót. Hái nÕu gÊp 9 bông hoa nh vậy thì hết bao nhiêu
thời gian


- HS tự làm


- Gọi lần lợt học sinh lên làm bài


- GV cha chung: Lu ý v cách đặt lời giải, kết quả phải đợc đổi rồi mi ghi vo bi
gii ...


<b>IV/ Dặn dò:</b>



ễn cỏch cng, trừ, nhân, chia số đo thời gian để chuẩn bị thi nh k


<b>Ngày soạn thứ 4/18/3/2009</b>
<b>Ngày giảng thứ 5/19/3/2009</b>


<b>Tp làm văn: Tập viết đoạn đối thoại</b>


I- Mơc tiªu


1. Biết viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch
2. Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

II - đồ dùng dạy – học
III- các hoạt động dạy – học


Hoạt động 1. Giới thiệu bài : Thuyết trình.
Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện tập


Bài tập 1: Một HS đọc nội dung bt1.


- Cả lớp đọc thầm đoạn trích trong truyện Thái s Trần Thủ Độ.
- GV chốt :Đoạn đối thoại có đặc điểm gì về hình thức ?


Bài tập 2: Ba HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT2:


+ HS 1 đọc yêu cầu của BT2, tên mà kịch (giữ nghiêm phép nớc) và gợi ý về nhân vật, cảnh
trí, Thời gian.


+ HS 2 đọc gợi ý về lời đối thoại. HS 3 đọc đoạn đối thoại
- Cả lớp đọc thầm lại toàn bộ nội dung BT2. GV nhắc HS:


- Một HS đọc lại 6 gợi ý về lời đối thoại.


- Đại diện các nhóm (đứng tại chỗ) tiếp nối nhau đọc lời đối thoại của nhóm mình. Cả lớp và
GV nhận xét, bình chọn nhóm soạn kịch giỏi nhất, viết đợc những lời đối thoại hợp lí, thú vị
nhất.


Bài tập 3: Một số HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- GV nhắc các nhóm:


+ Có thể chọn hình thức đọc phân vai hoặc diễn thử màn kịch (hình thức khó hơn)


+ Nếu diễn thử màn kịch, HS dẫn chuyện có thể nhắc lời cho bạn. Những đóng vai thái s
Trần Thủ Độ, phu nhân, lính hầu, ngời quân hiệu cố gắng đối đáp tự nhiên, không quá phụ
thuộc vào lời đối thoại của nhóm minh.


- HS mỗi nhóm tự phân vai; vào vai cùng đọc lại hoặc diễn thử màn kịch (Thời gian khoảng 5
phút). Em HS làm ngời dẫn chuyện sẽ giới thiệu tên màn kịch, nhân vật, cảnh trí, Thời gian
xảy ra câu chuyện.


- Từng HS tiếp nối nhau thi đọc lại diễn thử màn kịch trớc lớp. Cả lớp và GV bình chọn
nhóm đọc lại hoặc diễn màn kịch sinh động, hấp dẫn nhất.


Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết lại vào vở đoạn đối thoại của nhóm mình; tiếp tục tập dựng hoạt cảnh
kịch để chuẩn bị cho tiết mục văn nghệ của lớp, trờng.


<b>To¸n : Ôn 4 phép tính với số đo thời gian</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



- HS thành thạo 4 phÐp tÝnh víi sè ®o thêi gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

- Vận dụng giải một số bài toán thực tế
- Đổi thành thạo số đo thời gian


II/ ChuÈn bÞ


- Hệ thống bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: HS làm bài tập


Bµi 1: Điền số thích hợp vào ô ...


2,9 giê = ... phót 308 phót = ... giê ... phót
1


15
7


giê = ... phót 42 phót = ... giê
Bµi 2: TÝnh


3 giê 25 phót + 2 giê 48 phót + 7 giê 52 phót
7 giê 10 phót - 6 giê 48 phót


4 giê 15 phót x 3
9


3


1


giê : 8


Bài 3: Khoanh vao câu đúng. Đáp án : B
Bài 4: HS làm vào vở


Hoạt động 2: Chấm cha bi


- Gọi HS lên chữa lần lợt các bµi
- GV chÊm mét sè bµi


- Chữa chung trên bảng để HS theo dõi, lu ý về một số vấn đề khi chấm bài.
- HS chữa bài làm sai


<b>IV/ Dặn dò : </b>Về ôn cách đổi ĐV đo thi gian


<b>Ngày soạn thứ 5/19/3/2009</b>
<b>Ngày giảng thứ 6/20/3/2009</b>


h


äc h¸t<b>:</b> <b> </b>

<b>Bài</b>

em vẫn nhớ trờng xa



I Mục tiêu.


- H\s thuộc lời ca, thể hiện tình cảm hồn nhiên , trong sáng, hát đúng giai điệu bài hát em
vẫn nhớ trờng xa


- H\s trình bày bài hát kết hợp gõ đệm theo nhịp (đoạn 1) và phách (đoạn 2)


- Góp phần giáo dục Hs thêm u thích mái trờng bạn bè , thày cơ giáo .


<b>II. Chn bÞ của giáo viên</b>


- Giỏo viờn : giỏo ỏn, SGK, dùng học môn,nhạc cụ quen dùng
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập


<b>III. hoạt động dạy học</b>


H§ cđa GV Néi dung H§ cđa HS


GV ghi néi


dung Em vÉn nhí trờng xa Học hát
1. giới thiệu bài hát


HS ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

GV thuyết trình


- GV giới thiệu tranh minh ho¹


-MáI trờng là nơI vơ cùng thân thơng và gắn
bó với tất cả HS , có rất nhiều bàI hát hay về
máI trờng mà chúng ta đã đợc học nh bàI ca
đI học , lớp chúng ta đoàn kết , em yêu trờng
em …. Hôm nay chúng ta tiếp tục học một
bàI hát mới viết về máI trờng đó là bàI em
vẫn nhớ trờng xa của tác giả Thanh Sơn bàI
hát thể hiện khung cảnh thanh bình và thân


quen của máI trờng , noi có các thày cơ dạy
dỗ chúng ta khơn lớn


GV chỉ định
GV giảI thích


2. đọc lời ca
- đọc lời 1
- đoc lời 2


- bài hát gồm hai đoạn , đoạn 1 từ trờng làng
em đén yêu gia đình , đoan 2 từ tre xanh kia
đến nhớ trờng xa , trong mỗi đoạn tác giả có
sử dụng dấu nhắc lại vì vậy khi hát phảI thực
hiện đúng dấu nhắc lại đó


H\s thùc hiƯn


3. nghe h¸t mÉu


GV thùc hiƯn Gv trình bày bài hát H\s nghe


GV hỏi Cảm nhận ban đầu của h\s 1-2 h\s trả lời


4. khởi động giọng


- GV đàn chuỗi âm ngắn ở giọng đô trỏng h/s
nghe và đọc bằng nguyên âm la


H\s khởi ng


ging


5. tập hát từng câu


GV chia cõu hỏt Chia thành 4 câu hát H\s nhắc lại
Bắt nhịp 1-2 để h\s thc hin


H\s thực hiện những câu tiếp


GV ch nh 1-2 h\s khá lên hát H\s thực hiện


Hs tËp c¸c câu tơng tự


- HS hỏt ni cỏc cõu hỏt, th hiện đúng những
câu ngân dài 2 phách hoặc 4 phách.


H\s thực hiện
6. hát toàn bài


GV yờu cu H\s hỏt cả bài trình bày bài hát kết hợp gõ
đệm theo nhịp, thể hiện đúng những chỗ
chuyển quãng 5, quãng 8 trong bài.
7. củng cố kiểm tra


GV dặn dị -H\s trình bày bài hát kết hợp gõ đệm với hai
âm sắc


-H\s thuộc bài hát tìm một vài động tác phụ
hoạ cho bài hát.



- Híng dÉn vỊ nhà ôn bài học thuộc bài hát.


H/s Thực hiện


<b>Luyn t và câu: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu</b>


I- Mơc tiªu


1. Củng cố hiểu biết về biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.
2. Biết sử dụng biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

II - đồ dùng dạy – học
III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1:


- kiĨm tra bµi cị: HS làm lại các BT2, 3 tiết LTVC trớc.
- Giới thiệu bài :GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hoạt động 2. Hớng dẫn HS luyện tập
Bài tập 1


- Một HS đọc yêu cầu của BT1(đọc cả đoạn văn của Nguyễn Đình Thi)
- HS đánh số thứ tự các câu văn; đọc thầm lại đoạn văn, làm bài.


- HS nêu những từ ngữ chỉ nhân vật PHù Đổng Thiên Vơng; nêu tác dụng của việc dùng
nhiều từ ngữ thay thế. Cả lớp và GV nhận xét; chốt lại lời giải đúng:


Bµi tËp 2


- Một HS đọc nội dung BT2.



- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài tËp:


+ Xác định những từ ngữ lặp lại trong hai đoạn văn.


- HS đánh số thứ tự các câu văn; đọc thầm lại hai đoạn văn, làm bài
- Thực hiện u cầu 1:


+ HS ph¸t biĨu ý kiÕn, nãi sè câu trong 2 đoạn văn; từ ngữ lặp lại.


+ GV kết luận: hai đoạn văn có 7 câu; từ ngữ lặp lại là Triệu Thị Trinh (lặp 7 lần)
- Thực hiện yêu cầu 2:


+ 2 HS trỡnh by phng ỏn thay thế những từ ngữ lặp lại. Cả lớp và GV nhận xét xem đoạn
văn sau khi thay thế đọc lại có hay hơn đoạn cũ khơng.


Bµi tËp 3


- HS đọc yêu cầu của BT3.


- Mét vµi HS giíi thiƯu ngêi hiÕu häc em chän viÕt lµ ai.
- HS viết đoạn văn vào VBT.


- HS tip ni nhau đọc đoạn văn, nói rõ những từ ngữ thay thế các em sử dụng để liên kết
câu. Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm điểm những đoạn văn viết tốt.


Hoạt động 3.Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn những HS đoạn văn ở BT3 cha đạt về nhà hoàn chỉnh , viết lại. Cả lớp đọc trớc nội dung


tiết LTVC (MRVT: Truyền thống).


<b>Tập làm văn: Trả bài văn tả đồ vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

I- Mơc tiªu


1. HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả đồ vật theo đề bài đã cho: bố cục, trình tự
miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.


2. Nhận thức đợc u, khuyết điểm của mình và của bạn khi đợc thầy cô chỉ rõ; biết tham gia
sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi thầy (cô) yêu cầu; tự viết lại một đoạn cho hay hơn.


II - đồ dùng dạy – học: Bảng phụ.
III- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1:
- kiểm tra bài cũ


HS đọc màn kịch Giữ nghiêm phép nớc (tiết LTV trớc) đã đợc v1iết lại.
- Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hoạt động 2. GV nhận xét chung về kết quả làm bài của cả lớp. ( 15 phút )
GV viết sẵn 5 đề bài của tiết kiểm tra viết (Tả đồ vật)


a) NhËn xÐt về kết quả bài viết của cả lớp


- Nhng u điểm chính : Bố cục ,nội dung, dùng từ đặt câu
- Những thiếu sót, hạn chế. Câu văn , lỗi chính tả, dùng từ
b) Thơng báo điểm số cụ thể


Hoạt động 3. Hớng dẫn HS chữa bài. GV trả bài cho từng HS.


a) Hớng dẫn HS chữa lỗi chung


- Một số HS lên bảng chữa lần lợt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài chữa trên bảng. GV chữa lại cho đúng (nếu sai).
b) Hớng dãn HS sửa lỗi trong bài.


- HS đọc lời nhận xét cảu thầy (cô) giáo, phát hiện thêm lỗi trong bài làm và sửa lỗi. Đổi bài
cho bạn bên cạnh để rà soát việc sửa lỗi.


- GV theo dâi, kiĨm tra HS lµm viƯc.


c) Híng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay


- HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay , cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn


- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt viết lại cho hay hơn.


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn vừa viết (có so sánh với đoạn cũ). GV chấm điểm đoạn văn
viết lại của một số em.


Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò


<b>To¸n : </b>

<b>VËn tèc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

I/ Mơc tiªu


- Nắm vững khái niệm vận tốc, đơn vị vận tốc,
- Giải đợc các bài toán về vận tốc



II/ ChuÈn bÞ


Hệ thống bài tập
III/ Các hoạt động dạy học


Hoạt động1: Hình thành cách tính vận tốc
HS nêu cách tính vận tốc,


Ghi biểu thức tìm vận tốc qng ng
v = S : t


- HS nhắc lại ( vµi häc sinh )


- Giáo viên l ý về đơn vị vận tốc, quãng đờng
Hoạt động 2: Thực hành


HS lµm bµi tËp


Bài 1: Một ngời XM đi từ A lúc 6 giờ 30 phút, đến B lúc 8 giờ , giữa đờng nghỉ 10 phút.
Quãng đờng AB dài là 56km. Tính vận tốc đi của ngời đó


Bài 2Hoạt động 3: Chữa bài


- Gọi HS lần lợt nêu bài giải
- Giáo viên công nhận KQ đúng
- Hớng dẫn thêm cho HS yếu


- Học sinh nào sai thì sửa lại theo lời gii ỳng .


<b>IV. Dặn dò .</b>



Về ôn cách tính vận tốc,


A


n toàn giao thông:

Bài 5



Em làm gì để giữ gìn an ton giao thụng


I,Mc tiờu:


1.Kiến thức: Nhớ và hiêủ nội dung thống kê về tai nạn giao thông
-hiểu nội dung,ý nghĩa và sự cần thiết về tai nạn giao thông


2. Kĩ năng Có thể vận dụng vào thực tế hiểu và giải thích các điều luật
3. Thái độ : Có ý Thức tuân theo Quy định ATGT


II. Néi dung:


1. Những nguyên nhân gây tai nạn giao thông
3.Các điều lt cã liªn quan


IV.Các hoạt động chính
Hoạt động 1 Tun truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

GV tỉ chøc cho HS ch¬i


Hoạt động 2: Phơng án thực hiện
Hoạt động 3: Thực hành


Hoạt động 4: Củng cố kiến thức



Củng cố bài Nhắc một số qui định khi đi trên đờng . Giao việc ở nhà


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×