Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

tiet 27 luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

N D Gi L P 9A



ĐẾ

N D Gi L P 9A

Ờ Ớ



ĐẾ

ĐẾ

N D Gi L P 9A

N D Gi L P 9A

Ờ Ớ

Ờ Ớ



ĐẾ

Ờ Ớ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1/</b> Điền vào chỗ trống để đ ợc một khẳng định đúng?


a)Nếu một đ ờng thẳng và một đ ờng trịn chỉ có...
thì đ ờng thẳng đó là tip tuyn ca ng trũn.


b)Nếu một đ ờng thẳng đi qua... và


...thì đ ờng thẳng ấy làmột tiếp
tuyến của đ ờng tròn.


<b>KIM TRA BI C</b>



<b>KIM TRA BI C</b>



<b> một điểm chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


2


<i>a</i>


<b>O</b>



<b>C</b>


<i>a</i>


<b>C</b>


<b>O</b>


<i>a</i>


<b>O</b>


<b>C</b>


<i>a</i> <b>O</b>


<b>C</b>


Hình 1 Hình 2


Hình 3 H×nh 4


<b>2/</b> Trong các hình Trong các hình
sau,hình nào cho ta


sau,hình nào cho ta


biết đường thẳng



biết đường thẳng aa là là
tiếp tuyến của đường


tiếp tuyến của đường


tròn ?


tròn ?


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 27:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>

<b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b>



<b>I/ bµi tËp Trắc nghiệm.</b>



<b>I/ bài tập Trắc nghiệm.</b>



in vo ụ trống trong bảng sau (R là bán kính của


đường trịn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):


R

d

Vị trí tương đối của



đường thẳng và đường tròn


7cm

5cm



11cm

Tiếp xúc nhau



13cm

Kh«ng giao nhau



Cắt nhau


11cm




<b>Bµi 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Chọn câu trả lời đúng :</b></i>


<i><b>a) Nếu một đ ờng thẳng đi qua một điểm của đ </b></i>
<i><b>ờng trịn thì đ ờng thẳng đó là tiếp tuyến của đ </b></i>
<i><b>ờng trịn.</b></i>


<i><b>b)NÕu mét ® êng thẳng là tiếp tuyến của một đ </b></i>
<i><b>ờng tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua </b></i>
<i><b>tiếp điểm.</b></i>


<i><b>c) Nếu một đ ờng thẳng vng góc với bán kính </b></i>
<i><b>của đ ờng trịn thì đ ờng thẳng đó là tiếp tuyến </b></i>
<i><b>của đ ờng trịn.</b></i>


<b>10 ®iểm</b>


<b>Chọn b đúng</b>



Thời gian :

<b>Hết </b>

<b>10</b>

<b>9</b>

<b>8</b>

<b>7</b>

<b>6</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chọn d</b>


<b>10 điểm</b>


Thời gian :

<b>Hết </b>

<b>10</b>

<b>1</b>

<b>87</b>

<b>3</b>

<b>9</b>

<b>65</b>

<b>2</b>

<b>4</b>



<b>giờ</b>




<b>Chọn câu trả lời đúng:</b>


<b>NÕu a lµ tiÕp tuyÕn của đ ờng tròn </b>
<b>(O;OD),có D là tiếp điểm thì:</b>
<b>a) a vuông góc với OD </b>


<b>b) a cắt OD tại D</b>
<b>c) D thuéc a </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>10điểm</b>


Thời gian :

<b>Hết </b>

<b>10</b>

<b>9</b>

<b>8</b>

<b>7</b>

<b>6</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>1</b>



<b>giờ </b>


<b>Nhanh lên </b>


<b>các bạn ơi !</b>
<b>Cố lên…cố </b>
<b>lê.. ..ê…. ên!</b>


<b> Trong c¸c câu sau, câu nào sai?</b>


<b> Cho tam giác ABC có AB = 3cm; </b>
<b> AC=4cm, BC=5cm. Khi </b>
<b>đó</b>


<b>a) BC lµ tiếp tuyến của đ ờng tròn(B;3)</b>


<b>a)BC là tiếp tuyến của đ ờng tròn (B;3cm)</b>



<b>b)AB là tiếp tuyến của đ ờng tròn (C;4cm)</b>
<b>c)</b> <b>AC là tiếp tuyến của đ ờng tròn(B;3cm)</b>
<b>d)</b> <b>BC là tiếp tuyến của đ ờng tròn(A;2,4cm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a)</b> <b>BC là tiếp tuyến của đ ờng tròn(B;3)</b>
<b>b)AB là tiếp tuyến của đ ờng tròn (C;4cm)</b>


<b>Trong các câu sau, câu nào sai?</b>


<b> Cho tam giác ABC có AB = 3cm; </b>
<b> AC=4cm, BC=5cm. Khi ú</b>


<b>a)BC là tiếp tuyến của đ ờng tròn (B;3cm)</b>


<b>c)</b> <b>AC là tiếp tuyến của đ ờng tròn(B;3cm)</b>


<b>d)</b> <b>BC là tiếp tuyến của đ ờng tròn(A;2,4cm)</b>


<b>Bài 4</b>


3cm


4cm
5m
B


A C


H


3cm


4cm
5m
B


A C


3cm


4cm
5m
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 27:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>

<b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b>



<b>Bài 24</b>


<b>Bài 24 Cho đường tròn (O), dây Cho đường tròn (O), dây </b>
<b>AB khác đường kính . Qua O kẻ </b>


<b>AB khác đường kính . Qua O kẻ </b>


<b>đường vng góc với AB, cắt tiếp </b>


<b>đường vng góc với AB, cắt tiếp </b>


<b>tuyến tại A của đường tròn ở </b>


<b>tuyến tại A của đường trịn ở </b>



<b>điểâm C.</b>


<b>điểâm C.</b>


<b>a/ Chứng minh rằng CB là tiếp </b>


<b>a/ Chứng minh rằng CB là tiếp </b>


<b>tuyến của đường trịn.</b>


<b>tuyến của đường trịn.</b>


<b>b/ Cho bán kính của đường trịn </b>


<b>b/ Cho bán kính của đường trịn </b>


<b>bằng 15cm, dây cung AB = 24cm. </b>


<b>bằng 15cm, dây cung AB = 24cm. </b>


<b> Tính độ dài OC.</b>


<b> Tính độ dài OC.</b>


<b>KL</b>


<b>Cho (O), OC AB,OA AC</b>
<b>OA = 15 cm; AB = 24cm</b>



<b>a/ CB là tiếp tuyến (O).</b>


<b>b/ Tính OC ?</b>




<b>O</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>II.bµi tËp Tù ln</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 27:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>

<b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b>



<b>Bài 24 a:</b>


<b>Bài 24 a:</b> <b><sub>KL</sub></b>


<b>GT</b> <b>Cho (O), OC AB,<sub>OA = 15 cm; AB = 24cm</sub></b>
<b>a/ CB là tiếp tuyến (O).</b>


<b>b/ Tính OC ?</b>




B

( )




à

<i>o</i>





CB OB

<sub>v</sub>



<b>CB là t/t của (O)</b>


µ <sub>B 90</sub>µ 0
 


A


OAC = OBC





µ <sub>1</sub> µ <sub>2</sub>
O O




<b>C</b>


<b>A</b>


<b>B</b>
<b>O</b> <b><sub>2</sub>1</b>



<b>H</b>


(c.g.c)(c.c.c)
AC = BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tieát 27:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>

<b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b>



<b>Bài 24 a:</b>


<b>Bài 24 a:</b>


<b>KL</b>


<b>GT</b> <b>Cho (O), OC AB,<sub>OA = 15 cm; AB = 24cm</sub></b>
<b>a/ CB là tiếp tuyến (O).</b>


<b>b/ Tính OC ?</b>




B

(o)(gt)



à





CB OB

v



<b>CB là t/t của (O)</b>



µ <sub>B 90</sub>µ 0


 


A


OAC = OBC






µ <sub>1</sub> µ <sub>2</sub>


O O




<b>C</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>A</b>
<b>H</b>
<b>B</b>
<b>O</b>

AOB


 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>



O O


 


OBC OAC


  


<b>*XÐt AOB :Ta cã :OA = OB (=r )</b>


<b>Suy ra : AOB cân tại O</b>


<b>Do OH la ủửụứng cao hạ từ đỉnh</b> <b>O nẽn </b>


<b>OH cũng là phân giác của </b>


<b>(c.g.c)</b>


<b>Tõ(1)vµ(2) ta cã CB là tiếp tuyến </b>


<b>của (O).</b>


<b>* XÐt</b>






 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>



O O (cmt)




* Hay CB OB(1)


OC chung


Nªn


à


OBCv OAC


 


  0


OBC OA


Suyra : C 90




<i>B</i> <i>(O)(2)</i>


<b>*</b>Ta có AB là dây cung (O)nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2



OA = OH.OC




<b>OH</b>


<b>HA</b>



<b>OC</b>



2 2


OH = OA -AH


<b>AB</b>



HA = HB = AB
2



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>Tiết 27:</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>O</b>

<b><sub>H</sub></b>

<b>C</b>



<b>B</b>


<b>A</b>



<b>15 cm</b>


<b>24</b>


<b> c</b>


<b>m</b>


<b>Bài 24b</b>


<b>Bài 24b))</b>


<b>Bài 24b</b>


<b>Bài 24b))</b>


<b>KL</b>
<b>GT</b>


<b>b/ Tính OC ?</b>




<b>Cho (O),OC AB, AC OA</b>
<b>OA = 15 cm; AB = 24cm</b>


<b>a/ CB là tiếp tuyến (O).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>LUYỆN TẬP</b>




<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>Tiết 27:</b>



<b>2</b>
<b>1</b>


<b>O</b> <b><sub>H</sub></b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>* XÐt AOC cã:</b>


<b>Ta coù: OH AB</b> nªn




2


HA = HB =AB 24 <sub>12(</sub> <sub>)</sub>
2  <i>cm</i>
=


2 2


 OH = OA - AH


2 2


15 12 9(<i>cm</i>)



  


OH =


2


OA = OH.OC


2 <sub>15</sub>2


25( )


9 <i>cm</i>


 OC = OA  


OH



<b>Bài giải</b>


<b>*</b>XÐt AOH vuông tại H


ta coự:<b> (</b>đ/lí Pi ta go)


2


OA = OH.OC





<b>HA</b>



<b>OC</b>



2 2
OH = OA -AH


<b>AB=24cm</b>



HA = HB = AB
2





<b>OH</b>



<b>Baøi 24b</b>


<b>Baøi 24b))</b>


<b>Baøi 24b</b>


<b>Baøi 24b))</b>


<b>KL</b>


<b>GT</b> <b>Cho (O),OC AB,AC OA<sub>OA = 15 cm; AB = 24cm</sub></b>


<b>a/ CB là tiếp tuyến (O).</b>


<b>b/ Tính OC ?</b>


 


*Ta có: OH AB (gt)


Suy ra:<b> </b>


(qh đ ờng kính và dây cung)




2 2 2


<i>OA</i> <i>AH</i> <i>OH</i>


0
A 90





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>Tiết 27:</b>



<b>Bài 24(b) :</b>



<b>b/ Ta coù: OH AB </b>
<b>Suy ra:</b>


<b>Trong tam giác vuông AOH, </b>


<b>ta có: (Đ/lí Pi ta go)</b>
<b>Trong tam giác vuông AOC, ta coù:</b>




2


HA = HB =AB


24


12( )


2  <i>cm</i>


=


2


OA = OH.OC 2 152 25( )
9 <i>cm</i>
 


OC = OA



OH


2 2


OH = OA -AH


2 2


15 12 9(cm)
  




<b>2</b>
<b>1</b>


<b>O</b> <b><sub>H</sub></b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>




AOB


 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>


O O



 


OBC OAC


 


<b>Ta lại có:</b> <b>(c.g.c)</b>


<b>Do đó, CB là tiếp tuyến của (O).</b>


<b>a/ Tam giác AOB cân tại O,</b>
<b>có OH là đường cao nên OH </b>
<b>cũng l phõn giỏc ca</b>


<b>Cho tam giác ABC vuông tại A(AB<AC).</b>
<b>Gọi M là trung điểm của BC.Đ ờng vuông </b>
<b>góc với BC tại Mcắt các đ ờng thẳng AC </b>
<b>và BA theo thø tù ë E vµ H.Gäi I lµ trung </b>
<b>điểm của EH.chứng minh rằng:</b>


<b>MA là tiếp tuyến của đ ờng tròn đ ờng </b>
<b>kính HE .</b>


<b>Baứi taọp b sung :ổ</b>


<b>Bài tập :</b>


<b>C/Cho OA= r,OC = 2r tính di n ệ</b>


<b>tích t ứ</b> <b>gi¸c OACB theo r</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LUYEN TAP</b>



<b>LUYEN TAP</b>


<b>Tieỏt 27:</b>



<b>Cho tam giác ABC vuông tại A(AB<AC).</b>
<b>Gọi M là trung điểm của BC.Đ ờng vuông </b>


<b>góc với BC tại M cắt các đ ờng thẳngAC </b>
<b>và BA theo thø tù ë E vµ H.Gäi I lµ trung </b>


<b>điểm của EH.chứng minh rằng:</b>


<b>MA là tiếp tuyến của ® êng trßn ® êng </b>
<b>kÝnh HE.</b>


<b>Bài tập :</b>


B


A


M C


E
H


I



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 27:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>

<b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b>



<b>Để giải những bài tập </b>


<b>trên em đã phải sử </b>



<b>dơng nh÷ng kiÕn </b>


<b>thøc nµo?</b>



-Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng trịn
-Định lý về tiếp tuyến


-DÊu hiƯu nhËn biÕt tiếp tuyến của đ ờng tròn
-Định lý pytago


-Hệ thức l ợng trong tam giác vuông
-Hai tam giác bằng nhau


-Tính chất đ ờng trung tuyến,đ ờng cao,đ ờng phân
giác,đ ờng trung trùc trong tam


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A B


C D


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CÁCH ĐO</b>




<b>CÁCH ĐO</b>



A <sub>B</sub>


C <sub>D</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


<b>* Nắm chắc định nghĩa, tính chất và </b>
<b>các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của </b>
<b>đường tròn. Biết vận dụng để giải các </b>
<b>bài tập đơn giản.</b>


<b>*</b> <b>Xem lại các bài tập đã làm.</b>


<b>Tiết 27:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>

<b><sub>LUYỆN TAÄP</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×