Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiết 27: LUYỆN TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.83 KB, 14 trang )


c¸c thÇy c« gi¸o vỊ dù
tiÕt häc h«m nay
TR NG THCS MINH T NƯỜ Â
Giáo viên: Nguyễn Hải
Hưng
Häc sinh: Líp 8A1
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào
hoặc
0984197222. xin cảm ơn.

Kiểm tra bài cũ:
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như
thế nào?
Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau:
62
5
+x

xx 3
2
2
+

Tiết 27: LUYỆN TẬP
Bài tập 18: Quy đồng mẫu hai phân thức:
a.
b.
63
44
5


2
+
++
+
x
x

xx
x
4
3
42
3
2

+
+
x
x

x
x

Tiết 27: LUYỆN TẬP
Bài tập 18: Quy đồng mẫu hai phân thức:

a.
)2)22).2)2
4
−+

+
=
−+
+
=

+
(x2(x
62x
(x(x
3).2(x
2
x
3x
2x + 4 = 2(x + 2) ; x
2
– 4 = x
2
– 2
2
= (x + 2)(x - 2)
MTC: 2(x + 2)(x - 2)
2(x + 2)(x - 2): 2(x + 2) = x - 2
2(x + 2)(x - 2): (x + 2)(x - 2) = 2
)2)(2)2).(2 −+
=
−+
=
+
xx 2(x

6x -
2
3x
2(x
2) - 3x.(x

42x
3x
4
3
42
3
2

+
+
x
x

x
x
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC:
Tìm nhân tử phụ bằng cách chia MTC cho từng mẫu:
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với
nhân tử phụ tương ứng:

Tiết 27: LUYỆN TẬP
Bài tập 18: Quy đồng mẫu hai phân thức:

b.

x
2
+ 4x + 4 = (x + 2)
2
; 3x + 6 = 3(x + 2)
MTC: 3(x + 2)
2
3(x + 2)
2
: (x + 2)
2
= 3
3(x + 2)
2
: 3(x + 2) = x + 2
( )
( ) ( )
( )
2
2
23
2
2.23
2.
63
+
+
=
++
+

=
+
x
xx
xx
xx
x
x
( )
( ) ( )
222
23
153
3.2
3.5
44
5
+
+
=
+
+
=
++
+
x
x
x
x
xx

x
63
44
5
2
+
++
+
x
x

xx
x
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC:
Tìm nhân tử phụ bằng cách chia MTC cho từng mẫu:
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với
nhân tử phụ tương ứng:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×