Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KT 45 chuong 1 lop 10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.56 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp: 10CB….. <b>Mơn: HĨA Khối 10.</b>


Họ tên HS:……… <b>TG: 45 phút (không kể TG phát đề)</b>
I- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).


<i><b>Câu 1: Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân thuộc về cùng:</b></i>
A. một ngun tố hóa học. B. một chất hóa học.
C. một hợp chất hóa học. D. một đồng vị.


<i><b>Câu 2: Thứ tự của bốn lớp lớp electron đầu tiên được ghi bằng bằng các số nguyên, </b></i>
dương n= 1,2,3,4 và kí hiệu (bằng các chữ cái) của chúng được xếp theo thứ tự
tương úng là:


A. M,N,O,P . B. L,M,N,O.


C. K,L,M,N. D. K,N,M,L.


<i><b>Câu 3: Bốn phân lớp electron của lớp N được kí hiệu bằng các chữ cái xếp theo thứ tự </b></i>
năng lượng tăng dần là:


A. s,d,p,f. B. s,p,d,f.


C. s,p,f,d. D. f,d,p,s.


<i><b>Câu 4: Cấu hình electron đầy đủ của ngun tử A có phân lớp sau cùng là 2p</b></i><b>4</b><sub> :</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>3<sub>2p</sub>4<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>.</sub>


C. 1s1<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>1<sub>2p</sub>4<sub>.</sub>


<i><b>Câu 5: Trong tự nhiên Liti có 2 đồng vị: </b></i>6<i>Li</i>



3 ,37<i>Li</i> ; clo có 2 đồng vị : 1735<i>Cl</i> , 1737<i>Cl</i> số loại


công thức phân tử Liticlorua (LiCl) là:


A. 2 B. 8


C. 6 D. 4


<i><b>Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electron của nguyên tử kim loại:</b></i>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>.</sub>


C. 1s1<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>.</sub>


<b>II- TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<i><b>Câu 9. Nguyên tử Y có tổng các loại hạt là 36. Số hạt khơng mang điện bằng một nửa </b></i>
hiệu số giữa tổng số hạt với số hạt mang điện âm. (3,5 điểm)


a. Tìm p, e, A. (2 điểm)


b. Viết cấu hình electron theo mức năng lượng. (1 điểm)
c. Xác định tính chất cơ bản của Y. (0,5 điểm)


<i><b>Câu 10. Nguyên tố X có 3 đồng vị: X</b></i>1(79%), X2(11%), X3(10%) và có nguyên tử khối


trung bình là 24,32. Hãy xác định số khối các đồng vị trên biết X2 nhiều hơn X1 2


nơtron và X3 ít hơn X2 1 nơtron . (2,5 điểm)



<i><b>Câu 11: Hãy điền vào ô trống sau cho phù hợp: (1 điểm)</b></i>


Phân lớp s Phân lớp f Lớp M Lớp thứ n


Số electron tối đa

... ... ... ...



Bài làm


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...


<b>Đáp án</b>

:


I- TRẮC NGHIỆM: đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm


<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b>


II – TỰ LUẬN:


<b>Câu</b> <b>Nội dung bài giải</b> <b>Điểm</b>



9a


Ta có: p + n +e = 36


Trong nguyên tử: p = e  2p + n = 36 (1)


<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>


Mặt khác: n = 36<sub>2</sub> <i>p</i> (2) <i><b>0,5</b></i>


Từ (1),(2)  p = 12 , n = 12, A = 24 <i><b>0,5</b></i>


9b Z= p = 12  1s22s22p63s2 <i><b>1</b></i>


9c Y là kim loại <i><b>0,5</b></i>


10


Gọi A1 , A2 , A3 lll số khối của các đồng vị X1,X2 , X3 .


Theo đề ta có: A2 = A1 + 2


A3 = A2 - 1  A3 = A1 + 1


<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
Mặt khác: 79111(1<sub>100</sub>2)10(11)






 24,32 =


100


)
1
(
10
)
2
(
11


79<sub>1</sub> <sub>1</sub>  <sub>1</sub> 


 <sub>A</sub><sub>1</sub><sub> = 24 ; A</sub><sub>2</sub><sub> = 26 ; A</sub><sub>3</sub><sub> = 25</sub>


<i><b>0,5</b></i>


<i><b>0,5</b></i>
11


Phân lớp s Phân lớp f Lớp M Lớp thứ n


Số electron tối đa

2

14

18

2n

2


Đúng
1 ô đạt



<i><b>0,5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lớp: 10CB….. <b>Khối 10.</b>


Họ tên HS:……… <b>TG: 45 phút (không kể TG phát đề)</b>
I- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).


<i><b>Câu 1: Những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân thuộc về cùng:</b></i>
A. một nguyên tố hóa học. B. một chất hóa học.
C. một hợp chất hóa học. D. một đồng vị.


<i><b>Câu 2: Thứ tự của bốn lớp lớp electron đầu tiên được ghi bằng bằng các số nguyên, </b></i>
dương n= 1,2,3,4 và kí hiệu (bằng các chữ cái) của chúng được xếp theo thứ tự
tương úng là:


A. M,N,O,P . B. L,M,N,O.


C. K,L,M,N. D. K,N,M,L.


<i><b>Câu 3: Bốn phân lớp electron của lớp N được kí hiệu bằng các chữ cái xếp theo thứ tự </b></i>
năng lượng giảm dần là:


A. s,d,p,f. B. s,p,d,f.


C. s,p,f,d. D. f,d,p,s.


<i><b>Câu 4: Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử A có phân lớp sau cùng là 3p</b></i><b>3</b><sub> :</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub>



C. 1s2<sub>2s</sub>1<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>.</sub>


<i><b>Câu 5: Trong tự nhiên Liti có 2 đồng vị: </b></i> 63<i>Cu</i>


29 ,2965<i>Cu</i> ; clo có 2 đồng vị : 1735<i>Cl</i>, 1737<i>Cl</i> số


loại công thức phân tử Đồng (II) clorua (CuCl2 ) là:


A. 2 B. 8


C. 6 D. 4


<i><b>Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electron của nguyên tử kim loại:</b></i>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>.</sub>


C. 1s2<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>.</sub>


<b>II- TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<i><b>Câu 9. Nguyên tử Y có tổng các loại hạt là 48. Số hạt không mang điện bằng một nửa </b></i>
hiệu số giữa tổng số hạt với số hạt mang điện dương. (3,5 điểm)


a. Tìm p, e, A. (2 điểm)


b. Viết cấu hình electron theo mức năng lượng. (1 điểm)
c. Xác định tính chất cơ bản của Y. (0,5 điểm)


<i><b>Câu 10. Nguyên tố X có 3 đồng vị: X</b></i>1(5,9%), X2(2,1%), X3(92%) và có ngun tử khối



trung bình là 55,903. Hãy xác định số khối các đồng vị trên biết X2 nhiều hơn X1


3 nơtron và X3 ít hơn X2 1 nơtron . (2,5 điểm)


<i><b>Câu 11: Hãy điền vào ô trống sau cho phù hợp: (1 điểm)</b></i>


Phân lớp p Phân lớp d Lớp N Lớp thứ n


Số electron tối đa

... ... ... ...



Bài làm


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...


<b>Đáp án</b>

:


I- TRẮC NGHIỆM: đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm


<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>


II – TỰ LUẬN:



<b>Câu</b> <b>Nội dung bài giải</b> <b>Điểm</b>


9a


Ta có: p + n +e = 48


Trong nguyên tử: p = e  <sub> 2p + n = 48 (1)</sub>


<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
Mặt khác: n =


2
48 <i>p</i>


(2) <i><b>0,5</b></i>


Từ (1),(2)  <sub> p = 16 , n = 16, A = 32</sub> <i><b><sub>0,5</sub></b></i>


9b Z= p = 14  <sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <i><b><sub>1</sub></b></i>


9c Y là phi kim <i><b>0,5</b></i>


10


Gọi A1 , A2 , A3 lll số khối của các đồng vị X1,X2 , X3 .


Theo đề ta có: A2 = A1 + 3



A3 = A2 - 1  A3 = A1 + 2


<i><b>0,5</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
Mặt khác:


100


)
2
(
92
)
3
(
1
,
2
9
,


5 <sub>1</sub>  <sub>1</sub>  <sub>1</sub>




 <sub> 55,903 = </sub>


100



)
2
(
92
)
3
(
1
,
2
9
,


5 <sub>1</sub>  <sub>1</sub>  <sub>1</sub> 


 A1 = 54 ; A2 = 57 ; A3 = 56


<i><b>0,5</b></i>


<i><b>0,5</b></i>
11


Phân lớp p Phân lớp d Lớp N Lớp thứ n


Số electron tối đa

6

10

32

2n

2


Đúng
1 ô đạt


<i><b>0,5</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×